Professional Documents
Culture Documents
A. b → a → e → c → d. B. d → c → a → b → c.
C. c → d → a → e → b. D. d → b → a → e → c.
Câu 11. Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở
A. Số lượng ADN.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.
1
C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).
D. Chứa nhiều gen.
Câu 12. Nếu một đoạn mạch của ADN có trình tự nuclêôtit là ATTTGX, thì trình tự của đoạn mạch bổ
sung sẽ là:
A. GXAAAT B. ATTTGX C. TAAAXG D. TUUUXG
Câu 13. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Gen prôtêin tính trạng B. Gen mARN tính trạng
C. Gen mARN prôtêin tính trạng D. Gen protein mARN tính trạng
Câu 14. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN là:
A. A liên kết với T; G liên kết với X B. A liên kết với G; X liên kết với T
C. A liên kết với U; G liên kết với X D. A liên kết với X; G liên kết với T
Câu 15. Một gen dài 4080Å, số lượng nucleotit của gen đó là
A. 2400 B. 4800 C. 1200 D. 4080.
Câu 16. Một gen có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotit của gen đó là
A. 700 B. 1400 C. 2100 D. 1800.
Câu 17. Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có
A = 1/3 G.
A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
C. A = T = 20%; G = X = 60%.
D. A = T = 10%; G = X = 30%.
Câu 18. Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là
A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng.
Câu 19. Chọn nhận định sai.
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptit để tạo thành bào quan riboxom.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp protein.
D. rARN tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 20. Đơn phân của ARN là:
A. axit amin. B. nucleotit. C. glucô. D. ribôzơ (đường 5 C).
Câu 21. Vai trò của quá trình tổng hợp ARN là
A. Tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST.
B. Tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein.
C. Chuẩn bị cho quá trình phân bào.
D. Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST.
Câu 22. Cấu trúc bậc mấy của proetin có dạng xoắn lò xò?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 23. Đột biến NST là:
A. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
B. sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào.
C. sự thau đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST.
D. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.
Câu 24. Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì?
A. Hồng cầu lưỡi liềm. B. Bệnh Down.
C. Ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ.
Câu 25. Đặc điểm chung của các đột biến là:
A. Xuất hiện ngẫu nhiên, không định hướng, không di truyền được.
B. Xuất hiện ngẫu nhiên, định hướng, di truyền được.
C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được.
2
D. Xuất hiện đồng loạt, không định hướng, không di truyền được.
Câu 26. Ruồi giấm 2n = 8, số lượng NST của thể ba nhiễm là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 6.
Câu 27. Biến dị bao gồm
A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
B. Biến dị tổ hợp và đột biến.
C. Đột biến và thường biến.
D. Đột biến gen và đột biến NST.
Câu 28. Thường biến thuộc loại biến dị không di truyền vì
A. phát sinh trong đời sống của cá thể. B. không biến đổi kiểu gen.
C. do tác động của môi trường. D. không biến đổi các mô, cơ quan.
Câu 29. Biến dị tổ hợp là
A. Sự tổ hợp vật chất di truyền giữa ADN và NST.
B. Sự tổ hợp vật chất di truyền với protein.
C. Sự tổ hợp vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ cho con nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Sự tổ hợp các tính trạng có sẵn của bố mẹ cho con.
Câu 30. Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể dị bội (2n – 1)
ở cà độc dược có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 22. B. 23. C. 24. D. 25.
* Phần tự luận:
Câu 1. Một đoạn AND có cấu trúc như sau:
Mạch 1: -A-G-T-A-T-X-G-T-A-A-G-X-X-T-A-A-
Mạch 2: -T-X-A-T-A-G-X-A-T-T-X-G-G-A-T-T-
Viết cấu trúc của hai đoạn ADN con được tạo thành sau khi đoạn ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình
nhân đôi.
Câu 2. Có 5 tế bào nguyên phân 1 số lần bằng nhau và đã tạo ra được 40 tế bào con có chứa 320 NST.
Hãy xác định:
a. Số lần nguyên phân của tế bào trên.
b. Số NST 2n của loài. Tên của loài.
c. Số NST môi trường đã cung cấp cho tế bào nguyên phân.
Câu 3. Ở bò, chân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với bò chân thấp là tính trạng lặn. Cho giao phối
bò chân cao thuần chủng và bò chân thấp thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự giao phối với nhau thu được
F2. Xác định kết quả ở đời con lai F1 và F2.
Câu 4. Một phân tử ADN có chứa 150000 vòng xoắn. Hãy xác định:
a. Chiều dài và số lượng nucleotit của ADN.
b. Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 15% tổng số nucleotit.
Câu 5. Một gen có 90 chu kì xoắn và có số hiệu giữa A và G bằng 10% tổng số nucleotit của gen. Hãy
xác định:
a. Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
b. Chiều dài của gen.
----------HẾT---------