Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, X
Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 3. Kí hiệu nào sau đây chỉ cặp bố mẹ xuất phát ?
A. F1 B. G C. P D. x
Câu 4. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ
có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x AA B. Aa x Aa C. Aa x aa D. AA x Aa
Câu 5: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1200 nuclêôtit B. 2400 nuclêôtit C. 3600 nuclêôtit. D. 3120 nuclêôtit.
Câu 6.Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab
chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50% B. 12,5% C. 75% D. 25%
Câu 7: Chức năng của ADN là:
A. Mang thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền D. Mang và truyền thông tin di truyền
Câu 8. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu?
A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan
C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 9: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 10.Thành phần hoá học của NST bao gồm những gì?
A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN và Prôtêin loại histon
C. Phân tử ADN D. Axit và bazơ
Câu 11. Nhiễm sắc thể đính vào sợi tơ vô sắc tại vị trí nào?
A. Tâm động B. Eo thứ 2
C. Hai cánh của NST D. Đầu mút NST
Câu 12: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 13.Ở những loài sinh sản hữu tính trong quá trình phát sinh giao tử cái, mỗi noãn bào
bậc I qua giảm phân cho ra kết quả cuối cùng là gì?
A. 1 trứng và 3 thể cực B. 2 trứng và 2 thể cực
C. 3 trứng và 1 thể cực D. 1 trứng và 1 thể cực
Câu 14. Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế
bào đó có bao nhiêu NST đơn ?
A. 2 B.4 C.8 D.16
Câu 15: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 16. Tham gia vào cấu trúc của ADN có các đơn phân nào sau đây ?
A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U).
B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (U).
C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G).
D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).
Câu 17: Điều nào dưới dây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Đột biến gen là nguyên nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
Câu 18. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là gì?
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 19: Quá trình tự nhân đôi AND xảy ra ở:
A. bên ngoài tế bào. B. bên ngoài nhân.
C. trong nhân tế bào D. trên màng tế bào.
Câu 20: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
Câu 21: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
Câu 22. tARN có vai trò gì ?
A. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. Lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 23: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg
Câu 24. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là gì?
A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. Nuclêôtit. D. Vitamin.
Câu 25: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 26. Một đoạn của phân tử mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit :
UXGXXUUAUXAUGGU
khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?
A. 3 axit amin. B. 5 axit amin. C. 4 axit amin. D. 6 axit amin.
Câu 27: Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein
cần tổng hợp?
A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả ba loại ARN
Câu 28: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: A - X - T - X - G
Mạch 2: T - G - A - G - X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù
hợp?
A. A - X - T - X – G B. A - X - U - X - G
C. T - G - A - G – X D. U - G - A - G - X
Câu 29.Quá trình nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng gì?
A. Đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính
chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. Góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.
Câu 30: Một hội chứng ung thư máu ở người là biểu hiện của một dạng đột biến NSt. Đó là
dạng nào?
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 31. Chức năng không có ở phân tử prôtêin là gì?
A. Cấu trúc. B. Điều hoà quá trình trao đổi chất.
C. Xúc tác quá trình trao đổi chất. D. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 32: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể nhưng làm
thay đổi trình tự các gen trên đó, ít ảnh hưởng đến sức sống?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 33 .Gen và phân tử prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung
gian là gì?
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. enzim.
Câu 34: Thể 1 nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng:
A. Thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
B. Thừa 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
C. Thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó
D. Thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng nào đó
Câu 35: Thể không nhiễm là thể mà trong tế bào:
A. Không còn chứa bất kì NST nào B. Không có NST giới tính, chỉ có NST thường
C. Không có NST thường, chỉ có NST giới tính D. Thiểu hẳn một cặp NST nào đó
Câu 36. Đoạn gen dưới đây thuộc loại đột biến nào?