You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN : SINH HỌC 12


Thời gian bàm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi: 790
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’. B. 5’UGG3’. C. 3’AGU5’. D. 3’UGA5’.
Câu 2. Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tam bội?
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n+1). B. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n).
C. Hai giao tử (2n) kết hợp với nhau. D. Hai giao tử (n+1) kết hợp với nhau.
Câu 3. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, thể một phát sinh từ loài này có số lượng NST trong
tế bào sinh dưỡng là
A. 36. B. 48. C. 25. D. 23.
Câu 4. Triplet 3’ATG5’ mã hóa axit amin tirozin, côđon tương ứng của nó trên mARN là
A. 5’AUG3’. B. 3’AUG5’. C. 3’UAX5’. D. 5’UAX3’.
Câu 5. Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là
Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến sau đây, dạng nào là thể ba?
A. AABbdd. B. AaBbDdd. C. AaBbDd. D. AaaaBBDD.
Câu 6. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III.Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân
đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7. Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 3’ trên
mạch mã gốc là vùng nào?
A. Vùng điều hòa. B. Vùng kết thúc. C. Vùng khởi động. D. Vùng mã hóa.
Câu 8. Trong tế bào, nuclêôtit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Lipit. B. ADN. C. Protein. D. tARN.
Câu 9. Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.


Câu 10. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển
hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1.
Các số 1, 2, 3 lần lượt là
A. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
B. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
C. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).

Câu 11. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ
hợp gen.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu
hình.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một số cặp nucleotit.
Sinh học, Mã đề: 790, 24/10/2022. Trang 1 / 4
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin nên luôn gây hại cho thể đột biến
Câu 12. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào sau đây
của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay khi môi trường không có lactôzơ?
A. Gen cấu trúc A. B. Gen cấu trúc Y. C. Vùng vận hành. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 13. Khi quan sát hình ảnh sau

Một học sinh đã nhận định:


I. Đây là quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực.
II. Quá trình này xảy ra ở tế bào chất.
III. Khi quá trình dịch mã hoàn tất, phân tử protein được tạo ra có 5 axit amin.
IV. Anticodon của phức hợp Ser-tARN là AGG .
Có bao nhiêu nhận định đúng với thông tin trên hình?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin, trừ 5'AUG3’ và 5'UGG3’, điều này chứng tỏ mã
di truyền có tính
A. phổ biến. B. thoái hóa. C. liên tục. D. đặc hiệu.
Câu 15. Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng nào là nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu
phiên mã?
A. Operator. B. Promoter.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A. D. Gen điều hòa.
Câu 16. Dưới đây là bộ nhiễm sắc thể bất thường của một người bệnh.

Em hãy cho biết người đó thuộc thể đột biến nào?


A. Thể tam bội. B. Thể ba C. Thể một D. Thể lưỡng bội
Câu 17. Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala;
XGA- Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’
GGGXXXAGXXGA 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì
trình tự của 4 axit amin đó là:
A. Gly – Pro – Ser – Arg. B. Ser – Arg – Pro – Gly.
C. Pro – Gly – Ser – Ala. D. Ser – Ala – Gly – Pro.

Sinh học, Mã đề: 790, 24/10/2022. Trang 2 / 4


Câu 18. Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau
đây không đúng khi nói về dạng đột biến đó?

A. Đột biến này không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể.
B. Dạng đột biến này góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C. Sức sinh sản của các thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D. Đột biến này đã làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 19. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20. Thể đột biến là
A. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến
B. tập hợp các phân tử ADN bị đột biến.
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
D. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Câu 21. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên protein.
B. cấu tạo nên cơ thể.
C. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
D. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
Câu 22. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm các dạng:
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. B. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Đột biến thay thế, thêm hoặc mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 23. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen BB, Bb và
bb không tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A. Bbbb. B. BBbb. C. bbbb. D. BBBB.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen chỉ liên quan đến trình tự nucleotit trong gen mà không liên quan đến trình tự axit amin trong
protein
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Câu 25. Loại axit nuclêic nào sau đây trực tiếp sử dụng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 26. Quan sát 2 đoạn mạch gốc trước và sau đột biến:
trước đột biến…A T G X T T A G X A A A T X…
sau đột biến…A T G X T A A G X A A A T X…
Đột biến thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 27. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
Sinh học, Mã đề: 790, 24/10/2022. Trang 3 / 4
A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
C. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
D. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi
pôlipeptit.
Câu 28. Trường hợp gen cấu trúc bị thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X thì số liên kết hiđro sẽ
A. tăng 1. B. giảm 2. C. giảm 1. D. tăng 3.
Phần tự luận: ĐỀ 02
Câu 1 (1,0 điểm). Hình dưới đây mô tả sơ đồ khái quát quá trình phiên mã

Enzim

Quan sát hình và cho biết:


a. Đây là quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ hay sinh vật nhân thực?
b. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra ở màng sinh chất, tế bào chất hay ở nhân tế bào?
c. Khi gen cấu trúc phiên mã 2 lần sẽ tạo được bao nhiêu phân tử mARN sơ khai?
d. Cho biết tên emzim tham gia vào quá trình trên?
Câu 2 (1,5 điểm). Ở cà chua, Alen B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng, cây tứ
bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n cổ khả năng thụ tinh bình thường. Cho cơ thể (P) tứ bội có kiểu gen
BBbb, xác định:
a. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo thành.
b. Khi cho P tự thụ phấn, theo lý thuyêt, tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Câu 3 (0,5 điểm). Alen A bị đột biến điểm thành alen a. Phân tử protein do alen a tổng hợp có axit amin thứ 3
khác với axit amin thứ 3 trong phân tử protein do alen A tổng hợp. Hãy xác định vị trí và dạng đột biến.
-------------- Hết -------------

Sinh học, Mã đề: 790, 24/10/2022. Trang 4 / 4

You might also like