Professional Documents
Culture Documents
Câu 11. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ
hợp gen.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu
hình.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một số cặp nucleotit.
Sinh học, Mã đề: 790, 24/10/2022. Trang 1 / 4
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin nên luôn gây hại cho thể đột biến
Câu 12. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào sau đây
của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay khi môi trường không có lactôzơ?
A. Gen cấu trúc A. B. Gen cấu trúc Y. C. Vùng vận hành. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 13. Khi quan sát hình ảnh sau
A. Đột biến này không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể.
B. Dạng đột biến này góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C. Sức sinh sản của các thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D. Đột biến này đã làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 19. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc Z và gen cấu trúc A đều phiên mã 8 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 8 lần.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 20. Thể đột biến là
A. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến
B. tập hợp các phân tử ADN bị đột biến.
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
D. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Câu 21. Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. cấu tạo nên protein.
B. cấu tạo nên cơ thể.
C. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
D. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
Câu 22. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm các dạng:
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. B. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Đột biến thay thế, thêm hoặc mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 23. Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen BB, Bb và
bb không tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A. Bbbb. B. BBbb. C. bbbb. D. BBBB.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen chỉ liên quan đến trình tự nucleotit trong gen mà không liên quan đến trình tự axit amin trong
protein
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Câu 25. Loại axit nuclêic nào sau đây trực tiếp sử dụng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 26. Quan sát 2 đoạn mạch gốc trước và sau đột biến:
trước đột biến…A T G X T T A G X A A A T X…
sau đột biến…A T G X T A A G X A A A T X…
Đột biến thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Câu 27. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
Sinh học, Mã đề: 790, 24/10/2022. Trang 3 / 4
A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
C. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
D. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi
pôlipeptit.
Câu 28. Trường hợp gen cấu trúc bị thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X thì số liên kết hiđro sẽ
A. tăng 1. B. giảm 2. C. giảm 1. D. tăng 3.
Phần tự luận: ĐỀ 02
Câu 1 (1,0 điểm). Hình dưới đây mô tả sơ đồ khái quát quá trình phiên mã
Enzim