You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA – NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN : SINH HỌC 12


Thời gian bàm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi: 772
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Dưới đây là bộ nhiễm sắc thể bất thường của một người bệnh.

Em hãy cho biết người đó thuộc thể đột biến nào?


A. Thể tam bội. B. Thể ba C. Thể một D. Thể lưỡng bội
Câu 2. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. thoái hóa. B. phổ biến. C. liên tục. D. đặc hiệu.
Câu 3. Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala;
XGA- Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’
AGXXGAXXXGGG 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì
trình tự của 4 axit amin đó là:
A. Ser – Ala – Gly – Pro. B. Pro – Gly – Ser – Ala.
C. Gly – Pro – Ser – Arg. D. Ser – Arg – Pro – Gly.
Câu 4. Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng nào có trình tự nucleotit đặc biệt mà tại đó protein ức chế
có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A. B. Gen điều hòa. C. Operator. D. Promoter.
Câu 5. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 3’GAU5’. B. 5’UGG3’. C. 5’UAX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 6. Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn.


Câu 7. Khi quan sát hình ảnh sau

Một học sinh đã nhận định:

Sinh học, Mã đề: 772, 24/10/2022. Trang 1 / 4


I. Đây là quá trình dịch mã ở tế bào nhân sơ.
II. Quá trình này xảy ra trong nhân tế bào.
III. Khi quá trình dịch mã hoàn tất, phân tử protein được tạo ra có 5 axit amin.
IV. Anticodon của phức hợp Ser-tARN là AGG .
Có bao nhiêu nhận định đúng với thông tin trên hình?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 8. Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội?
A. Hai giao tử (n+1) kết hợp với nhau. B. Hai giao tử (2n) kết hợp với nhau.
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n+1). D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (n).
Câu 9. Trường hợp gen cấu trúc bị thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T thì số liên kết hiđro sẽ
A. giảm 3. B. giảm 1. C. tăng 2. D. tăng 1.
Câu 10. Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’
trên mạch mã gốc là vùng nào?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng mã hóa. C. Vùng điều hòa. D. Vùng khởi động.
Câu 11. Triplet 3’XAT5’ mã hóa axit amin valin, côđon tương ứng của nó trên mARN là
A. 3’GUA5’. B. 5’GUA3’. C. 5’XAU3’. D. 3’XAU5’.
Câu 12. Ý nghĩa của đột biến gen:
A. Giúp tăng khả năng sinh sản của các thể đột biến
B. Làm biến đổi cấu trúc của gen từ đó cơ thể sinh vật dễ dàng kiểm soát được quá trình nhân đôi của gen..
C. Làm số lượng ADN tăng gấp bội, quá trình sinh tổng hợp protein xảy ra mạnh mẽ
D. Làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống..
Câu 13. Mã di truyền là
A. mật mã được chứa đựng trong gen và di truyền được.
B. trình tự sắp xếp các axit amin trong protein quy định trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen.
C. 3 nuclêôtit cùng loại hay khác loại đứng kế tiếp nhau đều mã hoá cho 1 axit amin.
D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 14. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15. Cơ chế chung của đột biến gen:
A. tác nhân gây đột biến gây ra những sai sót trong quá trình nhân đôi ADN.
B. sự tác động của tác nhân vật lí, hóa học, sinh học hoặc những rối loạn sinh lí, sinh hóa trong tế bào.
C. suy giảm sức đề kháng của cơ thể dẫn đến quá trình nhân đôi ADN không tuân theo nguyên tắc bán bảo
toàn.
D. mất, thêm, thay thế một hoặc một số cặp nuclêôtit.
Câu 16. Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu
là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến sau đây, dạng nào là thể một?
A. AaBbd. B. AaBbDd. C. AaBbDdd. D. AaaBbDd.
Câu 17. Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 18. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến
D. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
Câu 19. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pôlipeptit.
B. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
D. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
Câu 20. Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội có thể tạo quả không hạt.

Sinh học, Mã đề: 772, 24/10/2022. Trang 2 / 4


III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên loài mới.
IV. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 21. Quan sát 2 đoạn mạch gốc trước và sau đột biến:
trước đột biến…A T G X T T A G X A A A T X…
sau đột biến…A T G X T T A T G X A A A T X…
Đột biến thuộc dạng
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. mất 1 cặp nuclêôtit. D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 22. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, thể ba phát sinh từ loài này có số lượng NST trong
tế bào sinh dưỡng là
A. 48. B. 23. C. 36. D. 25.
Câu 23. Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen DD, Dd và
dd không tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A. DDDD. B. dddd. C. DDdd. D. DDDd.
Câu 24. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau
đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể không diễn ra ngay cả khi môi trường
có lactôzơ?
A. Gen cấu trúc Z. B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Y. D. Vùng khởi động.
Câu 25. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu
là 1, 2, 3 trong hình 1.

Các số 1, 2, 3 lần lượt là


A. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
B. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
Câu 26. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Lipit. B. ADN. C. tARN. D. Protein.
Câu 27. Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng:
A. Đột biến lệch bội và đột biến đa bội. B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng.
C. Đột biến thay thế, thêm hoặc mất 1 cặp nuclêôtit. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 28. Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau

đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?


A. Đột biến này không làm thay đổi kích thước nhiễm sắc thể.
B. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên nhiễm sắc thể.

Sinh học, Mã đề: 772, 24/10/2022. Trang 3 / 4


D. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
Phần tự luận: ĐỀ 01
Câu 1 (1,0 điểm): Hình dưới đây mô tả sơ đồ khái quát quá trình phiên mã

Enzim

Quan sát hình và cho biết:


a. Đây là quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ hay sinh vật nhân thực?
b. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra ở màng sinh chất, tế bào chất hay ở nhân tế bào?
c. Khi gen cấu trúc phiên mã 3 lần sẽ tạo được bao nhiêu phân tử mARN sơ khai?
d. So sánh chiều dài của phân tử mARN trưởng thành với chiều dài của mARN sơ khai.
Câu 2 (1,5 điểm). Ở cà chua, Alen B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng, cây tứ
bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n cổ khả năng thụ tinh bình thường. Cho cơ thể (P) tứ bội có kiểu gen
AAaa, xác định:
a. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo thành.
b. Khi cho P tự thụ phấn, theo lý thuyêt, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Câu 3 (0,5 điểm). Alen A bị đột biến điểm thành alen a. Phân tử protein do alen a tổng hợp có trình tự axit amin
hoàn toàn khác với trình tự axit amin do alen A tổng hợp. Hãy xác định vị trí và dạng đột biến.

-------------- Hết -------------

Sinh học, Mã đề: 772, 24/10/2022. Trang 4 / 4

You might also like