Professional Documents
Culture Documents
4
ÔN TẬP ĐỊNH HƯỚNG DGNL GV: Hà Dung - 0974087603
Câu 48. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể
tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết
tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.
Câu 49. Thể song nhị bội
A. chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính.
B. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
C. có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
Câu 50. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=36. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là
A. 108. B. 37. C. 54. D. 35.
Câu 51. Trong các bộ NST sau đây, bộ NST nào là của cơ thể song nhị bội?
A. 52 NST = 26 x 2. B. 52 NST = 13 x 4
C. 52 NST = 22 + 30. D. 52 NST = 13 + 39
Câu 52. Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A. Aaaa. B. AAAA. C. AAAa. D. AAaa.
Câu 53. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, kiểu
gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?
A. aaaa. B. AAaa. C. AAAa. D. Aaaa.
Câu 54. Chất cosixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng
A. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
B. Cản trở sự hình thành thôi phân bào làm cho NST không phân li
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
D. Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
Câu 55. Phân tử ADN có A = 600 nu; G = 800 nu tiến hành nhân đôi 2 lần liên tiếp. Số nu từng loại trong
thế hệ phân tử ADN sau khi kết thúc lần nhân đôi thứ 2 là?
A. A = T = 1200 nu; G = X = 1600 nu B. A = T = 1800 nu ; G = X = 2400 nu
C. A = T = 2400 nu; G = X = 3200 nu D. A = T = 3200 nu; G = X = 2400 nu
Câu 56. Các nu cấu tạo nên 1 mARN có tỉ lệ A:U:G:X = 1 : 2: 3 : 4. Số liên kết cộng hóa trị giữa các đơn
phân là 1499 liên kết. Số nu từng loại của phân tử mARN đó là?
A. 150A, 300U, 450G, 600X B. 600A, 450U, 300G, 150X
C. 120A, 240U, 360G, 480X D. 480A, 360U, 240G, 120X
Câu 57. Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêôtit loại
ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85Å. Biết rằng trong số nuclêôtit bị mất
có 5 nuclêôtit loại xitôzin (X). Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là
A. 375 và 745. B. 355 và 745. C. 375 và 725. D. 370 và 730.
Câu 58. Ở 1 loài thực vật, gen A: hoa đỏ, a: hoa vàng. Ở 1 cây có kiểu gen Aa, người ta sử dụng consisin
để tạo ra các cây tứ bội. Sau đó, đem lai các cây tứ bội này với nhau, tỉ lệ kiểu gen của cây Aaaa ở thế hệ
sau là?
A. 16/36. B. 18/36. C. 8/36. D. 1/36
Câu 59. Trong thực nghiệm người ta tạo ra một loại mARN chỉ có 2 loại nu là A và U với tỉ lệ tương ứng
là 4 : 3. Xác định tỉ lệ các bộ ba có 1 nuclêôtit loại A và 2 nu loại U trên tổng số các bộ ba có thể có của
mARN trên?
A. 27/343. B. 1/64 C. 64/343 D. 108/343
5
ÔN TẬP ĐỊNH HƯỚNG DGNL GV: Hà Dung - 0974087603
Câu 60. Hình trên mô tả quá trình nào trong phân bào và bộ NST của loài?
6
ÔN TẬP ĐỊNH HƯỚNG DGNL GV: Hà Dung - 0974087603
Câu 9. Cho P: AaBbDdEeFf giao phấn với cây cùng KG. Cho biết tính trạng trội là trội hoàn toàn và mỗi
gen quy định một tính trạng. Hãy tính tỉ lệ cá thể ở F1 có KH 3 trội : 2 lặn?
A. 9/32 B. 27/64 C. 135/512 D. đáp án khác
Câu 10. Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:
(1) AaBbDd × AaBbDd. (2) AaBBDd × AaBBDd.
(3) AaBBDd × AaBbDD. (4) AABBDd × AAbbDd.
Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là
A. (2) và (3). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 11. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có
bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 1 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 12. Cho biết, mỗi gen quy định 1 tính trạng; trội hoàn toàn và các gen PLĐL với nhau. Phép lai
AaBbDd x aabbDD sẽ cho ra
A. 8 kiểu gen: 4 kiểu hình B. 12 kiểu gen: 4 kiểu hình
C. 4 kiểu gen: 4 kiểu hình D. 6 kiểu gen: 4 kiểu hình
Câu 13. Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen
này di truyền phân ly độc lập với nhau. Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và
lục, trơn được F1, cho F1 tự thụ phấn, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ
A. 3 vàng trơn : 1xanh trơn
B. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn
C. 3 vàng trơn : 1 xanh nhăn-----------------------------
D. 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 vàng trơn : 1 xanh nhăn
Câu 14. Cho các kiểu tương tác giữa các gen sau đây:
1: Alen trội át hoàn toàn alen lặn 2: tương tác bổ sung 3: tương tác cộng gộp
4: Alen trội át không hoàn toàn alen lặn 5: Tương tác át chế
Các kiểu tương tác giữa các gen không alen là
A. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1,2,3,4, 5.
Câu 15. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:
A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ.
B. cá thể F2 bị bất thụ.
C. tạo ra hiện tượng ưu thế lai.
D. thoái hóa giống.
Câu 16. Cho cây có hoa đỏ (P) tự thụ phấn đời sau thu được toàn bộ cây có hoa đỏ (F1). Lại lấy cây hoa
đỏ (F1) tự thụ phấn tiếp, đời sau cũng thu được toàn bộ các cây có hoa màu đỏ (F2). Nhận định nào sau đây
đúng về cây hoa đỏ (P)?
A. là dòng thuần chủng. B. có kiểu gen đồng hợp tử trội.
C. có kiểu gen đồng hợp tử lặn. D. là dòng thuần chủng của tính trạng trội.
Câu 17. Lai giữa 2 dòng hành thuần chủng củ trắng với củ đỏ, ở đời F1 thu được tất cả đều củ trắng, ở đời
F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 12 củ trắng: 3 củ đỏ: 1 củ vàng. Tính trạng màu sắc củ tuân theo quy luật di
truyền
A. Phân li độc lập. B. gen đa hiệu. C. Phân li. D. Tương tác gen.
Câu 18. Mendel nhận định rằng các cặp alen phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử vì?
A. vì đây là phép lai 2 tính trạng
B. mỗi gen 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn
C. mỗi tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3:1 nên các cặp alen phải phân li độc lập
D. bố mẹ thuần chủng tương phản về 2 tính trạng nghiên cứu
Câu 19: Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?
I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là:
A. I,III, V B. I, III C. II, III D. I, V
7
ÔN TẬP ĐỊNH HƯỚNG DGNL GV: Hà Dung - 0974087603
Câu 20. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1?
A. Aabb x aaBb. B. aaBb x AaBb. C. Aabb x AAbb. D. AaBb x AaBb.
Câu 21. Phép lai một cá thể có kiểu hình trội với một cá thể có kiểu hình lặn để kiểm tra kiểu gen được gọi
là?
A. Lai khác dòng. B. Lai thuận nghịch. C. Lai xa. D. Lai phân tích.
Câu 22. Cơ thể có kiểu gen AaBbddHhEe qua giảm phân sẽ cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 12. B. 6. C. 16. D. 8.
Câu 23. Cho phép lai sau P: ♀AaBbDd ♂AabbDd (biết rằng một gen qui định một tính trạng, trội hoàn
toàn).Tỉ lệ kiểu hình A-B-dd ở F1 là bao nhiêu ?
A. 9/64. B. 9/32. C. 9/16. D. 1/8.
Câu 24. Quy luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
C. Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng.
D. Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng.
Câu 25. Cho phép lai AaBbDd x aaBbdd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen aabbdd ở F1 là?
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8.
Câu 26. Gen đa hiệu là?
A. Nhiều gen cùng bổ sung với nhau để quy định 1 tính trạng mới
B. Nhiều tính trạng chịu tác động đồng thời của 1 gen
C. Một gen quy định 1 tính trạng
D. Nhiều gen cùng quy định 1 tính trạng
Câu 27. Tỉ lệ KH nào sau đây là tỉ lệ của tác động gen kiểu cộng gộp?
A. 93,75% : 6,25%. B. 75% : 18,75% : 6,25%.
C. 81,25% : 18,75%. D. 56,25% : 43,75%.
Câu 28. Ở người, quy ước gen A: tóc xoăn, gen B: mũi cong, gen D: lông mi dài trội hoàn toàn so với gen
a:tóc thẳng, gen b: mũi thẳng, gen d: lông mi ngắn. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau.
Bố và mẹ đều có tóc xoăn, mũi cong, lông mi dài sinh được đứa con có tóc thẳng, mũi thẳng, lông mi ngắn.
Kiểu gen của bố và của mẹ?
A. Bố và mẹ đều là: AaBbDd. B. Bố : AAbbDd và mẹ : AaBbdd.
C. Bố : AaBBDd và mẹ : AABbDd. D. Bố : AaBbDd và mẹ : AABbDd.
Câu 29. Cơ thể có kiểu kiểu gen AaBbddEe khi giảm phân không cho loại giao tử nào sau đây?
A. aBde. B. AbdE. C. aBdE. D. ABDe.
Câu 30. Khi F1 dị hợp n cặp gen phân li độc lập thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp về tất cả các gen ở F2 là?
A. (9/16)n. B. (1/4)n. C. (3/4)n. D. (1/2)n.