You are on page 1of 56

300 CÂU TRẮC NGHIỆM SHPT

Câu 1: Học thuyết trung tâm cho rằng Thông tin di truyền
A. Không chuyển sang RNA được
B. Không chuyển từ RNA sang DNA được
C. Không chuyển từ protein sang acid nucleotide được
D. Được luân chuyển tự do trong tế bào

Câu 2: Nhận định đúng về Học thuyết trung tâm


A. Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA
B. Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên
C. Do James Watson phát biểu đầu tiên
D. Do Francis Crick phát biểu đầu tiên

Câu 3: Sự đa dạng của phân tử deoxyribo nucleotide acid được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotide. D. Cấu trúc không gian của deoxyribose
B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia. nucletide acid.
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide. E. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa các vị trí cacbon:
A. 1’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
B. 5’ của nucleotide trước và 3’ của nucleotide sau.
C. 5’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
D. 3’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.

Câu 5: Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA được đảm bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi polynucleotide.
B. Liên kết giữa các base và đường deoxyribose.
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các base của 2 mạch.
D. Sự kết hợp của DNA với protein histone trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nucleotide.
Câu 6: Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của DNA.
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
E. Đường kính của phân tử DNA.

Câu 7: DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:
A. Vi khuẩn. D. B và C đúng.
B. Lạp thể. E. Đáp án khác.
C. Ti thể.

Câu 8: Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn. C. Một số loại vi khuẩn. E. Tất cả các tế bào nhân sơ.
B. Virus. D. Một số loại virus.

Câu 9: Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:
A. Trình tự của các acid photphoric quy định trình tự của các nucleotide.
B. Trình tự của các nucleotide trên gene quy định trình tự của các amino acid.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.
D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các bazơ nitric.

Câu 10: Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzym DNA polymerase tác động theo cách sau:
A. Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để hình thành nên các phân
tử DNA con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.

Câu 11: Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase dựa trên 2 mạch của
phân tử DNA cũ theo cách:
A. Tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
2
B. Tổng hợp theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia được kéo dài theo hướng từ
5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo cả hai hướng, tuỳ theo từng vị trí tác dụng của enzym.

Câu 12: Đoạn Okazaki là:


A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
B. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của chạc sao chép trong
quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn ARN mới được tổng hợp thành đừng đoạn gián đoạn trên 1 trong 2 mạch của chạc sao chép
trong quá trình nhân đôi.
E. Các đoạn DNA mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử DNA cũ trong quá trình nhân đôi.

Câu 13: Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA, duy trì tính chất đặc
trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.
D. A và B đúng.
E. Đáp án khác.

Câu 14: Định nghĩa nào sau đây về gene là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ
chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein như gen điều hoà, gen
khởi hành, gen vận hành.
D. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển
và ribosome.
E. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.

Câu 15: Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:
3
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.

Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng:


A. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng
của enzym DNA ligase.
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của DNA mẹ
trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên
kết hydro.
C. Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên DNA.
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo nguyên tắc bán bảo toàn.
E. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của DNA mẹ,
trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:


A. Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền vững do đó tác nhân đột
biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin
di truyền được sao lại một cách chính xác.
E. Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN đều được tổng hợp từ các gen trên DNA.

Câu 18. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: …ATG CAT GGC
CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG CAT GGC CGC A… C. …UAC GUA CCG GCG U…
B. …TAC GTA CCG GCG T… D. …ATG CGT ACC GGCGT…

Câu 19. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
a.Helicase b.3’-5’ exonuclease
4
c.Topoisomerase II d.Telomeras

Câu 20. Khẳng định nào đúng về operon:


a.Operon luôn luôn có 3 gen d.Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức
b.Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter trong operon
c.Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã

Câu 21. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
a.Primase c.Helicase
b.DNA polymerase III d.SSB protein

Câu 22. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
a.Cộng hóa trị và hidro c.Cộng hóa trị và ion
b.Hydro và ion d.Hydro và kị nước

Câu 23. Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
a.Helicase c.Topoisomerase II
b.Ligase d.Primase

Câu 24. Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
a.Helicase c.Ligase
b.3’-5’ exonuclease d.Primase

Câu 25. Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
a.RNA polymerase III c.Ligase
b.3’-5’ exonuclease d.Primase

Câu 26. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
a.DNA polymerase III c.Primase
b.Ligase d.Tất cả đều đúng

5
Câu 27. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
a.Primase c.RNA polymerase
b.DNA polymerase d.Tất cả đều sai

Câu 28. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a.Sao chép và sữa chữa mRNA xảy ra sau phiên mã
b.Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
c.RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm bắt đầu phiên mã
d. tất cả đều sai.

Câu 29. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có vai trị:
a.Phiên mã c.Tháo xoắn DNA
b.Sửa sai bằng cách cắt bỏ d.Tái tổ hợp DNA

Câu 30. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
a.Nhân, bộ máy Golgi, ty thể c.Nhân, ty thể, lục lạp
b.Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất d.Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp

Câu 31. Protein SSB trong sao chép DNA được viết tắt từ:
a.Simple strand binding c.Single strandline bind
b.Simple strandline binding d.Single strand binding

Câu 32. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribose gắn với phosphate, với
nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen.
a. C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
b. C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate.
c. C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate.
d. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.

Câu 33. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt động của các enzyme dễ chấp nhận hơn
cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo ra.

6
a. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase.
b. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase.
c. Ribonuclease, polymerase III, ligase.
d. Primase, polymerase I, ligase.

Câu 34. Enzyme Topoisomerase có vai trò:


a. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA. d. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki.
b. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép
để tháo xoắn.
c. Sửa sai.

Câu 35. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide được tạo nên từ 3 thành phần. Thành
phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không làm mạch đứt rời:
a. Đường c. Base nitơ
b. Phosphate d. Cả a và c

Câu 36. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide nào được gắn vào chẻ ba
sao chép. Enzyme nào trong số này:
a. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). b. Polymerase III.
c. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’). d. DNA ligase.

Câu 37. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nitơ và nhóm phosphate.
b. Base nitơ, nhóm phosphate và đường 5C.
c. Base nitơ và đường 5C.
d. Đường 5C và adenine hay uracil.
e. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.

Câu 38: Đoạn okazaki không có đặc tính


A.Đoạn gắn tạo ra do sao chép không liên tục B.Loop
C.Kích thước từ 40 – 2000 base D.Nằm trên sợi muộn.

Câu 39: Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh


7
A.DNA được cấu tạo từ N14 và N15 C.DNA được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
B.DNA có cấu trúc xoắn kép D.DNA được sao chép theo cơ chế bảo tồn

Câu 40: Phương trình phản ứng sao chép


A. d(NMP)n + dNTP → d(NTP)n+1 + PPi B. d(NDP)n + dNTP → d(NDP)n+1 + PPi
C. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + Pi D. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + Ppi

Câu 41: Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép DNA
A.Khuôn mẫu B.RNase H C.Mg++ D.Mn++

Câu 42: Vai trò của RNase H trong sao chép DNA
A.Không tham gia quá trình sao chép B.Tổng hợp mồi
C.Thủy giải mồi D.Tổng hợp sợi muộn
Câu 41: Khi sao chép, DNA sợi mới được tổng hợp theo chiều
A.3’- 5’ B.5’- 3’ C.3’- 5’ trên sợi sớm và 5’- 3’ trên sợi muộn D.Cả hai chiều

Câu 44: Vai trò của DNA ligase trong sao chép DNA
A.Tổng hợp DNA trên sợi muộn B.Nối các đoạn okazaki
C.Tách các đoạn okazaki D.Nối các mồi

Câu 45: Bước nào không có trong sao chép sợi muộn
A.Tổng hợp mồi B.Tổng hợp đoạn okazaki
C.Nối các mồi D.Nối các đoạn Okazaki

Câu 46: Sao chép DNA mạch thẳng gặp vấn đề gì?
A.Không có Ori B.Sản phẩm bị ngắn dần
C.Không có chỗ gắn mồi D.Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép

Câu 47: Enzyme DNA polymerase sao chép DNA ti thể ở nhân thật là:
A.Anpha B.Beta C.Delta D.Gama

Câu 48: Một đơn vị cấu trúc DNA bao gồm


A.Base nitơ, Đường 5C, gốc photphat B.Base nitơ, đường 6C, gốc photphat
8
C.Đường 5 C, gốc photphat D.Base nitơ, gốc photphat

Câu 49: Phage T7 giải quyết vấn đề sao chép DNA thẳng nhờ
A.Vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos B.Trình tự telomere
C.Sao chép lăn vòng D.Thành lập phức nối nhờ trình tự cos

Câu 50: Ổn định sợi đơn DNA là chức năng của


A.Protein N B.Protein B C.Protein SSB D.Rep protein

Câu 51: DNA được cấu tạo từ gốc photphat, base nit ơ và
A.Đường ribose 6C B.Đường deoxyribose 6C
C.Đường deoxyribose 5C D.Đường ribose 5C

Câu 52: DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào
A.Nhân, ty thể, lục lạp B.Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
C.Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất C.Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp

Câu 53: Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo xoán DNA
(4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi. Chọn thứ tự đúng:
A.2-1-4-3-5 B.1-2-5-4-3 C.2-1-4-5-3 D.3-1-2-5-4.

Câu 54: Sao chép lăn vòng DNA mới ở dạng:


A. Xoắn B.Vòng C.Thẳng D.Siêu xoắn.

Câu 55: Primase hoạt động với sự hỗ trợ của


A.Protein N B.Protein SSB C.Protein histon D.Protein B

Câu 56: Replicon là:


A.Đơn vị sao chép B.Đơn vị sao chép C.Primer (mồi) D.Chu kỳ sao chép

Câu 57: Gen không phân mảnh có


A. cả exon và intron. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. vùng mã hoá liên tục. D. các đoạn intron.
9
Câu 58: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid

Câu 59: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là


A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ

Câu 60: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
RNA được gọi là
A. codon. B. gen C. anticodon. D. mã di truyền.

Câu 61: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

Câu 62: Gen là một đoạn của phân tử DNA


A. mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide hay phân tử RNA.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.

Câu 63: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.

Câu 64: Intron là


10
A. đoạn gen mã hóa aa B. đoạn gen không mã hóa trình tự các aa
C. gen phân mảnh xen kẽ các exon. D. đoạn gen mang tín hiệu KT PHIÊN MÃ

Câu 65: Vùng mã hoá của gen là vùng


A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

Câu 66: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 67: Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là
A. nucleotide. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.

Câu 68: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA được gọi là
A. gen. B. codon. C. triplet. D.amino acid.

Câu 69: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong


A. ribosome. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.

Câu 70: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.

Câu 71: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.

Câu 72: Quá trình phiên mã xảy ra ở


11
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có DNA mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, virus. D. virus, vi khuẩn.

Câu 73: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.

Câu 74: RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 75: Loại acid nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA.

Câu 76: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã. B. tổng hợp DNA, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp RNA. D. tổng hợp DNA, RNA.

Câu 77: Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng amino acid Met.
C. bắt đầu bằng acid formin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.

Câu 78: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử


A. DNA và RNA B. protein C. RNA D. DNA

Câu 79: Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.

Câu 80: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.

Câu 81: Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. DNA-polimerase. B. restrictase. C. DNA-ligase. D.RNA-polimerase.

12
Câu 82: Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor:
A. B. C. D.

Câu 83: Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:


A.Primase B.DNA polymerase C.RNA polymerase D.Tất cả đều sai

Câu 84: RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung:
A.Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi B.Không có hoạt tính exonuclease
C.Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ D.Cả a và b đều đúng

Câu 85: Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:


A.Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B.Mồi, RNA polymerase
C.Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng

Câu 86: Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
A.Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B.Mồi, RNA polymerase
C.Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng

Câu 87: Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
A.Operon B.Nucleosome C.Plasmid D.Episome

Câu 88: Encanher phiên mã có thể nằm ở:


A.Vùng 5’ của gen B.Vùng 3’ của gen
C.Trong vùng intron của gen D.Tất cả đều đúng

Câu 89: Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là:


A.đơn vị 30S B.đơn vị 40S C.đơn vị 50S D.đơn vị 60S

Câu 90: Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A.Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
B.Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase.
C.Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
D.Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase .
13
Câu 91:Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp
mRNA:
A.DNA polymerase. B.RNA polymerase.
C.RNA polymerase II. D.RNA polymerase I.

Câu 92: Exon là:


a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã

Câu 93: Intron là:


a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã

Câu 94: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P trên
ribosome trong sinh tổng hợp protein:
a. rRNA. b. mRNA. c. tRNA. d.RNA.

Câu 95: Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại :


a. 80 S. b. 70S c. 60S. d. 40S

Câu 96: Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế:


a. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch đơn.
b. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
c. RNA mạch đơn –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép.
d. RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.

14
Câu 97: Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA:
a. Mạch kép và mạch đơn. c. Thymine và Uracil.
b. Desoxyribose và ribose. d. Polynucleotide.

Câu 98: Các nucletotide lạ sẽ xuất hiện ở


A. mRNA trưởng thành B. pre - mRNA C. tRNA D. rRNA 5S

Câu 99: RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào như là :
A. Là chìa khóa kiểm soát thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
B. Cơ chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền từ DNA đến Protein
C. Xác nhận sự đa dạng của trình tự DNA
D. Tất cả đều đúng

Câu 100: RNA khác DNA ở điểm nào sau đây


A.Mạch đơn – mạch đôi C.có ribose nu loại U
B. đường ribose – đường deoxyribose D. Tất cả đều đúng

Câu 101: tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A. 28 S và 5,8 S và 5S và 49 protein C. 28 S và 18 S và 5S và 49 protein
B. 23 S và 58 S và 5S và 49 protein D. 28 S và 16 S và 5S và 49 protein

Câu 102: rRNA 23S có


A. 2900 base C. 4800 base
B. 2800 base D. 1900 base

Câu 103: Qúa trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm
A. Bảo tồn ở RNA trưởng thành C. Methyl hóa ở vị trí 2’ của đường ribose
B. Methyl hóa ở base khởi đầu D. Tất cả đều đúng.

Câu 104: ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme:
A.RNase III B.RNase M5 C.RNase E D.RNase P

Câu 105: Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở


15
A.rRNA B.mRNA C.tRNA D.hnRNA

Câu 106: Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình


A.Phiên mã B.Dịch mã C.Sao chép DNA D.Sữa lỗi

Câu 107: Promoter là


A. Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
B. Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC.
C. Ở vi khuẩn gồm trình tự - 35 và trình tự -10
D. Là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn

Câu 108: Lõi xúc tác của RNA polymerase là


A.αββ’ B.α2ββ’ C.αβ2β’ D.αββ’2

Câu 109: Trong phiên mã


A. RNA có trình tự giống sợi mã hóa của DNA
B. RNA có trình tự giống sợi khuôn của DNA
C. Promoter nằm theo hướng 3’ – 5’
D. Promoter nằm trên sợi khuôn

Câu 110: Sợi phiên mã không


A. Cần khuôn từ một trong hai mạch của phân tử DNA
B. Cần RNA polymerase
C. Cần ATP, GTP, CTP, UTP.
D.Cần mồi

Câu 111: Sự methyl hóa rRNA không có đặc điểm


A. Enzyme RNA – methylase xúc tác
B. Xảy ra trong biến đổi cấu trúc bậc 1 RNA
C. S-adenosine methionine là cơ chất
D. Những vị trí methyl hóa sẽ bị loại bỏ khi xử lý pre – RNA

Câu 112: Đặc điểm mRNA nhân sơ


16
A. Được dịch mã sao khi phiên mã hoàn tất B. Cần biến đổi hậu phiên mã
C. Tuổi thọ ngắn hơn 2 phút D. Monocistron

Câu 113: Cho (1) Hộp TATA (2)Hộp GC (3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGACA. Promoter nhân nguyên thủy
A. 1-3-2 B. 1-4 C. 1-4-2 D. 1-2-3-4.

Câu 114: Cấu trúc bậc 1 điển hình của rRNA


A. Methyl hóa B. Formyl hóa C. Lắp ráp với protein D. Lắp ráp với rRNA khác

Câu 115: Cấu tạo RNA


A. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,G,C)
B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,T,G,C)
C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,T,G,C)
D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,G,C)

Câu 116: Số loại RNA polymerase có ở tế bào nhân thật


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 117: Qúa trình tạo RNA từ khuôn mẫu DNA gọi là:
A. Điều hòa B. Sao chép C. Phiên mã D. Dịch mã

Câu 118: Codon vô nghĩa


A. GUG B. AUU C. UAA D. AUG

Câu 119: Vai trò của spliceosome là


A. Xử lý pre – tRNA thành tRNA
B. Cắt nối mRNA tế bào nhân thật tạo mRNA trưởng thành
C. Xử lý pre – rRNA thành rRNA
D. Điều chỉnh hoạt tính của snRNP

Câu 120: Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:


A.Vận chuyển mRNA ra tế bào chất
B.Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome
17
C.Cắt loại intron, nối exon
D.Bảo vệ mRNA

Câu 121: Đuôi poly – A có ở loại RNA nào


A. mRNA của Eukaryote B. mRNA của Prokaryote
C. rRNA D. mRNA của cả Eukaryote và Prokaryote

Câu 122: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA

Câu 123: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là


A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid.

Câu 124: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

Câu 125: Bản chất của mã di truyền là


A. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gen quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong protein.
B. các amino acid đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nucleotide liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một amino acid.
D. một bộ ba mã hoá cho một amino acid.

Câu 126: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:


A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid

18
Câu 127: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ

Câu 128: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

Câu 129: Vùng mã hoá của gen là vùng


A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

Câu 130: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 131: Mã di truyền là:


A. mã bộ một, tức là cứ một nucleotide xác định một loại amino acid.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotide xác định một loại amino acid.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nucleotide xác định một loại amino acid.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotide xác định một loại amino acid.

Câu 132: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribosome gọi là poliribosome giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp protein. B. điều hoà sự tổng hợp protein.
C. tổng hợp các protein cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại protein.

19
Câu 133: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.

Câu 134: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi polipeptide
là chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.

Câu 135: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.

Câu 136: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. Nhân D. màng nhân

Câu 137: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là
A. amino acid hoạt hoá. C. chuỗi polipeptide.
B. amino acid tự do. D. phức hợp aa-tARN.

Câu 138: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipid B. ADP C. ATP D. Glucose.

Câu 139: Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi DNA và phiên mã. B. nhân đôi DNA và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã.

Câu 140: Cặp base nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và C.

Câu 141: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosome.
C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của DNA.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

20
Câu 142: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. DNA C. Protein D. mARN và protein

Câu 143: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên được hình thành giữa
A. hai amino acid kế nhau.
B. amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai.
C. amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất.
D. hai amino acid cùng loại hay khác loại.

Câu 144: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. amino acid.

Câu 145: tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:


A.Peptidyl transferase. B.Amynoacyl tRNA synthetase.
C.ATP-synthetase. D.Tất cả đều sai

Câu 146: Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:
A.AUG, UAG, UGA. B.UAA, UAG, UGG.
C.UAA, UAG, UGA. D.UAA, UGA, UGG.

Câu 147: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P
trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
A.rRNA. B.mRNA. C.tRNA. D.RNA

Câu 148: Dịch mã khởi sự khi:


A. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
B.mRNA gắn vào đơn vị lớn.
C.mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào.
D.mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.

Câu 149: Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
A.Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A. B.Điểm -P.
C.Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. D.Điểm bất kỳ đúng theo codon.
21
Câu 150: Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
A.ATP-synthetase. B.Aminoacyl tRNA synthetase.
C.Peptidyl transferase. D.Không có cái nào kể trên.

Câu 151: Mã bộ ba mở đầu trên mARN là:


A. AAG. B. AUG. C.UAA D.UAG E.UGA

Câu 152: Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:


A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều amino acid.
B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một amino acid
E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các amino acid.

Câu 153: Trong và sau quá trình giải mã di truyền, ribosome sẽ:
A. Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.
C.Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.
D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã.
E. Chỉ tham gia giải mã cho một loại mARN.

Câu 154: Quá trình giải mã kết thúc khi:


A.Ribosome rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
D.Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
E. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.

Câu 155: Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.
B.Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.

22
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu để tạo nên
phức hợp [amino acid-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym đặc hiệu.
D. Được gắn với tARN nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tARN để phục vụ cho
quá trình giải mã ở ribosome.
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribosome để tham gia vào quá trình giải mã.

Câu 156: Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polypeptide đang được hình
thành:
A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribosome tách nhau.
B. Trước khi tARN của amino acid kế trước tách khỏi ribosome dưới dạng tự do.
C. Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
D. Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
E. Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế trước để hình thành một liên kết
peptide.

Câu 157: Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
A. Tự nhân đôi.
B. Tổng hợp từ mARN sao ra từ gen trên DNA.
C. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
D. Sao mã của gen.
E. Điều hoà sinh tổng hợp protein.

Câu 158: Các mã bộ ba khác nhau bởi:


A. Số lượng các nucleotide. B. Thành phần các nucleotide.
C. Trật tự của các nucleotide. D.A, B và C đúng.
E. B và C đúng.

Câu 159: Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:
A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. E. 32.

23
Câu 160: Các amino acid trong chuỗi polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester. B. Peptide. C.Hydro. D. Ion. E.Cao năng.

Câu 161: Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.
C. Ngược chiều kim đồng hồ. D. Thuận chiều kim đồng hồ.
E. Cả A và C.

Câu 162: Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai trong sao mã ít
nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN tạo ra (vì không thể
có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó không ảnh hưởng mấy đến chức
năng của cơ thể.
B. Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến sức sống của cơ
thể.
D. mARN tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.

Câu 163: Trong một đơn phân của DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường. B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường. D. Nguyên tử cacbon số 4 của đường.
E. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.

Câu 164: Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?


A. Một bộ mã hoá nhiều amino acid.
B. Một amino acid được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một amino acid.
D. Do có nhiều đoạn ARN vô nghĩa.

24
E. Có nhiều bộ ba không mã hoá amino acid.

Câu 165: Bản chất của mã di truyền là gì:


A. Thông tin quy định cấu trúc của các loại protein.
B. Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid trong protein.
C. 3 ribonucleotide trong mARN quy định 1 amino acid trong protein.
D. Mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử DNA.
E. Các mã di truyền không được gối lên nhau.

Câu 166: Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các ribonucleotide trong mARN.
B. Trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc.
C. Trình tự amino acid trong protein.
D. Chức năng sinh học của protein.

Câu 167: aa gắn với tRNA tại:


A.Đầu 5’P B.Đầu 3’OH C.Vòng đối mã D.Vòng D

Câu 168: Qúa trình gắn aa với tRNA gồm bao nhiêu giai đoạn:
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 169: Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA
A.aminoacyl – tRNA B.AMP C.Aminoacyl – AMP D.PPi

Câu 170: Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzyme nào sau đây:
A.Peptidyl transferase B.Ligase C.Aminoacyl D.RNAse

Câu 171: Codon khởi đầu trong dịch mã


A.UAG B.UGA C.AUG D.GUA

25
Câu 172: tRNA vận chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn
A.tRNAfMet B.tRNAiMet C.tRNAmMet D.tRNAmiMet

Câu 173: Qúa trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình
A.Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’ – 3’
B.Diễn ra liên tục từ chop 5’
C.Diễn ra không liên tục
D.Diễn ra liên tục từ chiều 5’ – 3’.

Câu 174: Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi đầu
A.IF1,IF2 B.EF-Tu, EF – Ts C.eIF-1, eI – F2, eIF – 3 D.IF – 1, IF – 2, IF – 3

Câu 175: Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò.
A.giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B.giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C.giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D.giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ.

Câu 176: Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein
A.Aminoacyl hóa B.Methyl hóa
C.Nhận diện codon – anticodon D.Gắn ribosome và yếu tố nối dài

Câu 177: tRNA không tham gia phản ứng


A.Gắn yếu tố kết thúc B.Nhận diện codon – anticodon
C.Aminoacyl hóa D.Formyl hóa tRNA khởi đầu

Câu 178: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động trong quá
trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Eukaryote là

26
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet

Câu 179: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động trong quá
trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote là
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet

Câu 180: Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra
A.Một gốc phosphate B.Hai gốc phosphate
C.Không có gốc phosphate D.Ba gốc phosphate

Câu 181: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Codon đối với DNA đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU

Câu 182: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Các anticodon đối với mRNA được
phiên mã từ DNA trên đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU

Câu 183: Chất nào tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung
A.RNA lẫn DNA B.Chỉ RNA C.Chỉ DNA D.Không RNA lẫn DNA

Câu 184: Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tế bào Prokaryote có nhiệm vụ tái hồi EF – Tu.
A.EF – Tα B.EF – G C.EF – Tu D.EF – Ts.

Câu 185: Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng


A.tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E.
B.Ribosome chuyển vị từng bước.
C.Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
D.Cần năng lượng cho ATP cung cấp

27
Câu 186: Yếu tố nào tham gia khởi đầu dịch mã trong tế bào Prokaryote ngăn cản sự kết hợp của các tiểu
đơn vị ribosome
A.IF – 3 B.eIF – 1 C.IF – 1 D.IF – 2.

Câu 187: Điều nào sau đây không đúng với tRNA – methionine khởi đầu sự tổng hợp protein ở E.coli.
A.Mang trình tự anticodon UAC B.Bắt cặp với codon xuất phát AUG
C.giống với tRNA giữa phân tử protein D.Gắn với điểm P ở ribosome

Câu 188: Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme
A.Methylase B.Aminoacyl tRNA aynthetase C.Peptidyl
transferase D.ATP – synthetase
Lưu ý: có hai cơ chế kết thúc dịch mã bằng peptidyl transferase hay nhờ GTP: RF3 (prokaryot), eRF3
(eukaryote)

Câu 189: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi DNA.

Câu 190: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường có lactose thì
A. protein ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. protein ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

Câu 191: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

28
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 192: Enzyme ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.

Câu 193: Operon là


A. một đoạn trên DNA bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử DNA.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử DNA.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.

Câu 194: Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose.
C. Vì lactose làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

Câu 195: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.

Câu 196: Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.

Câu 197: Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa.

29
Câu 198: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì
protein ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.

Câu 199: Khi nào thì protein ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactose. B. Khi môi trường không có lactose.
C. Khi có hoặc không có lactose. D. Khi môi trường có lactose.

Câu 200: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng vai trò của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.

Câu 201: Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.

Câu 202: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động.

Câu 203: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi có mặt của lactose trong tế bào,
lactose sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzyme phiên mã C. protein ức chế. D. vùng vận hành.

Câu 204: Trong một operon, nơi enzyme RNA polymerase bám vào khởi động phiên mã là
A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa.

30
Câu 205: Không thuộc thành phần của một operon nhưng có vai trò quyết định hoạt động của operon là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.

Câu 206: Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám vào khởi động
quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.

Câu 207: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A

Câu 208: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A

Câu 209: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam.

Câu 210: Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa. B.Gắn protein ức chế vào operator.
C. Gắn protein hoạt hóa vào promotor. D. Loại bỏ co – repressor.

Câu 211: Operator là


A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
B. Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa

31
C. Đoạn DNA nằm trước promoter
D. Gen tổng hợp protein

Câu 212: Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa
A. Gắn vào vị trí tăng cường B. Kích thích sự phiên mã
C. Gây ra sự đóng gen D. Tạo sự kiểm soát dương

Câu 213: Kiểm soát âm là dạng điều hòa


A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa.

Câu 214: Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
A. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
B. Thuộc dạng điều hòa ức chế
C. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
D. Gắn vào vị trí tăng cường (enhancer)

Câu 215: Chức năng của enzyme β – galactosidase


A. Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Phân giải lactose thành glucose và allolactose
D. Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1 – 4 trong lactose

Câu 216: Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:


A. Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
B. Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
C. Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc

32
D. Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.

Câu 217: Điều hòa Lac operon có đăc điểm


A. Khi thiếu lactose, repressor sẽ bám vào gen cấu trúc
B. Chất cảm ứng hệ này là allolactose.
C. Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
D. Điều hòa cảm ứng dương

Câu 218: Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
A. Đóng lại khi có cơ chất B. Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa
C. Lúc nào cũng mở D. Mở ra khi có cơ chất

Câu 219: Điểm bám của protein hoạt hóa


A. Gen điều hòa và gen cấu trúc B. Trình tự tăng cường (Enhancer) và promoter
C. Promoter và gen điều hòa D. Ehancer và Operator

Câu 220 : Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi
A. Exon và Intron B. RNA C. Gen cấu trúc D. Gen điều hòa

Câu 221: Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi:


A. Khi tryptophan gắn vào operator B. Tryptophan thiếu hụt
C. Gen điều hòa sản xuất repressor. D. Tryptophan dư thừa.

Câu 222: Lac operon phiên mã khi môi trường


A. Có glucose B. Không có glucose và không có lactose
C. Có lactose D. Có glucose và không có lactose

Câu 223: Đột biến sinh dưỡng


a. Không di truyền, có thể gây ung thư

33
b. Phát sinh không định hướng
c. Có thể di truyền tùy theo mô liên kết
d. Chỉ có a và b đúng

Câu 224: Chuyển vị là loại đột biến


a.Thay nu này bằng nu khác bất kì
b. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay pyrimindin này bằng
pyrimidin khác)
c. Thay purin thành pyrin mindin
d.Thay pirimidin thành purin

Câu 225: Đột biến tự nhiên là do


a.hóa học b.vật lý
c.sinh học d.tất cả đều đúng

Câu 226: Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nucleotide.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotide.
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
d. Thay thế và thờm 1 cặp nucleotide

Câu 227: Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
a. Đột biến giao tử. b. Đột biến ở hợp tử.
c. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi. d. Đột biến soma.

Câu 228: Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính?
a. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
b. Đột biến gây vô sinh cho cỏ thể.
c. Đột biến gây chết cơ thể trước tuổi trưởng thành.

34
d. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể

Câu 229: Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
a. Có hại cho cơ thể b. Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể.
c. Có lợi cho cơ thể. d. Có lợi, có hại và trung tính.

Câu 230: Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen lặn khụng biểu hiện được.

Câu 231: Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
a. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
b. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide.
c. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide.
d. Thêm và mất 1 cặp nucleotide.

Câu 232: Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.

Câu 233: Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
A. Thay đổi cấu trúc base B. Thay đổi đặc tính bắt cặp
C. Làm gãy phân tử DNA D. Tạo dạng hỗ biến

Câu 234: Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:

35
A. Chèn vào DNA B. Thay đổi cấu trúc DNA
C. Chất khử amin D. Chất alkyl hóa

Câu 235: Đột biến nào không có tính hồi biến


A. Đột biến lặng B. Đột biến lệch nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa D. Đột biến do transposon

Câu 236: Đột biến tự phát có thể do


A. Hỗ biến của base
B. Khử amin base đồng đẳng
C. Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của 1 nucleotide
D. Bị cảm ứng bởi hóa chất

Câu 237: enzyme photolyase không…


A. Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin B. Cần có ánh sang để hoạt hóa
C. Có nhiều trong vi khuẩn D. Có trong động vật

Câu 238: Enzyme cắt hạn chế có 3 loại, trong đó loại II được sử dụng nhiều vì.
A. Có vị trí cắt dễ xác định B. Giá thành rẻ
C. Tạo đầu bằng nhiều D. Tất cả đều đúng

Câu 239: E.Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp D. Tất cả đều đúng

Câu 240: Vector tạo dòng là


a.Thể mang DNA dạng chuẩn
b.Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
c.là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ chuyển và lưu trữ gen tái tổ hợp trong tế bào chủ.

36
d.Có thể cắt, nối và tạo phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn và người.

Câu 241: Yếu tố đánh dấu để chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
a.Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
b.Phân biệt đặc tính của plasmid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
c.thường mang một hoặc vài gen kháng kháng sinh
d.Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển.

Câu 242: Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA
a.Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
b.Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
c.Cắt giới hạn DNA
d.Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1

Câu 243: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã
sử dụng thể truyền là
a.tế bào thực vật. b. plasmit. c. tế bào động vật. d. nấm.

Câu 244: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt
được tạo ra nhờ ứng dụng
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.

Câu 245: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp.
B. dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. giúp enzyme giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn.

37
Câu 246: Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền

A.restrictase. B. ARN pôlimerase. C. ligase D. DNA pôlimerase

Câu 247: Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo.

Câu 248: Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể sử dụng hai loại
thể truyền là
A. plasmid và virus B. plasmid và nấm men
C. nhiễm sắc thể nhân tạo và virus D. nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmid

Câu 249: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần phải mang gen đánh dấu
A. để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
C. để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái tổ hợp.

Câu 250: Chu trình nhiệt của PCR bao gồm


A. Gắn mồi → biến tính → kéo dài B. Gắn mồi → kéo dài → kết thúc.
C. Biến tính →gắn mồi → kéo dài D. Biến tính → gắn mồi → kết thúc.

Câu 251: Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
A. DNA khuôn B. Mồi ARN, các dNTPs
C. Enzyme cắt RE D. Mg2+, Taq DNA polymerase.

Câu 252: Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để


A. Phát hiện geN B. Nghiên cứu sự biểu hiện gen

38
C. Phát hiện RNA D. Phát hiện protein

Câu 253: Cách thu hồi DNA từ dịch nước


A. Tủa với cồn tuyệt đối B. Tủa với isopropanol
C. Sắc ký hấp phụ D. Tất cả đều đúng

Câu 254: Enzyme cắt giới hạn (RE) được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A. I B. II C. III D. Tất cả đều đúng

Câu 255: Tm trong lai acid nucleotide


A. Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách thành sợi đơn
B. Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C. Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D. Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai

Câu 256: Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi
A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 257: Tính đặc hiệu của phản ứng PCR phụ thuộc vào
A. Thiết kế mồi B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính D. Nhiệt độ ở bước kéo dài

Câu 258: Nhược điểm của PCR


A. Tốn thời gian B. Độ nhạy thấp
C. Có thể bị ngoại nhiễm D. Giá thành cao

Câu 259: Trong kỹ thuật giải trình tự Sanger cải tiến người ta sử dụng mấy ống phản ứng
A.1 B.2 C.3 D.4

39
Câu 260: Đặc điểm không thuộc RE loại II
A. Trình tự nhận diện gồm 4 – 8 nucleotide
B. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrome
C. Cắt tạo đầu bằng hoặc sole
D. Cắt cách trình tự nhận diện khoảng 20 nucleotide

Câu 261: PCR dựa trên đặc điểm của quá trình
A.Sao chép B.Phiên mã C.Điều hòa biểu hiện D.Dịch mã

Câu 262: PCR là chữ viết tắt của chữ


A. Polymer chromosome reaction B. Polymerase chromosome reaction
C. Polymer cytochrome reaction D. Polymerase chain reaction

Câu 263: Định lượng DNA bằng quang phổ kế ở bước song
A. 230 nm B. 260 nm C. 280 nm D. 320 nm.

Câu 264: Hai acid nucleotide sợi đơn trong điều kiện thích hợp có thể bắt cặp tạo sợi đôi, gọi là
A. Lai phân tử B. Khuếch đại gen C. Giải trình tự D. Tạo dòng gen

Câu 265: Hạn chế của kỹ thuật PCR


A. Trang thiết bị đắt tiền B. Không đặc hiệu C. Ngoại nhiễm D. Khó ứng dụng

Câu 266: Enzyme cắt giới hạn là


A. Các enzyme nối DNA B. Các enzyme tổng hợp DNA
C. Các enzyme thủy phân DNA D. Các enzyme thủy phân liên kết Hidro

Câu 267. Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là:


a. DNA. b. RNA. c. DNA và RNA. d. Nhiễm sắc thể.

40
Câu 268. Mỗi gen quyết định :
a. sự tổng hợp các enzym.
b. sự hình thành các cấu trúc của tế bào.
c. sự tổng hợp một protein đặc hiệu.
d. sự tổng hợp DNA.

Câu 269. Tần suất đột biến rất nhỏ:


a. 10-6 - 10-8. b. 10-5 - 10-7. c. 10-4 - 10-6. d. 10-5 - 10-9.

Câu 270. Sự biến nạp là :


a. sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào .
b. sự vận chuyển DNA hòa tan của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận.
c. sự vận chuyển DNAcủa nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua tiếp xúc .
d. sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.

Câu 271. Trong thí nghiệm của Griffith:


a. tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết.
b. tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột chết.
c. tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết.
d. tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống thì chuột chết

Câu 272. Nhân tố biến nạp là:


a. RNA. b. RNA và DNA c.DNA. d.DNA và protein.

Câu 273. Trong biến nạp người ta nhận thấy trong một quần thể vi khuẩn có:
a. một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
b. nhiều tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
c. một tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
d. một số nhỏ tế bào khả nạp có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.

41
Câu 274. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
a. sự sao chép nhiễm sắc thể
b. sự tích hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.
c. quá trình vận chuyển gen qua tiếp xúc.
d. quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage

Câu 275. Sự tải nạp chung:


a. được khám phá lần đầu ở E.coli.
b. được khám phá lần đầu ở Salmonella.
c. do Lederberg và Tatum khám phá.
d. do Avery và Mac.Leod khám phá.

Câu 276. Phage λ có thể:


a.vận chuyển bất kỳ gen nào của E.coli.
b.vận chuyển nhóm gen Gal của E.coli.
c.làm tan tế bào nhiều loại vi khuẩn .
d. không tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn.

Câu 277. Phag P22:


a. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L2.
b. độc lực với L2 nhưng ôn hòa với L22.
c. độc lực với L22 nhưng ôn hòa vơi L2
d. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L22.

Câu 278. Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể .


a. tạo nên những vi khuẩn phối hợp nhiều đột biến khác nhau.
b. tạo nên những chủng vi khuẩn gram âm kháng nhiều thuốc.
c. làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram dương.

42
d. làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm.

Câu 279. Sự tiếp hợp là hiện tượng vận chuyển di truyền:


a. lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết dưỡng.
b. lúc chỉ có vi khuẩn nhận là vi khuẩn khuyết dưỡng
c. qua sự tiếp xúc của vi khuẩn.
d. qua trung gian của phage.

Câu 280. Môi trường tổng hợp tối thiểu là:


a.môi trường dinh dưỡng thêm Leucin và Threonin.
b.môi trường chỉ chứa nước, Biotin, và Methionin.
c. môi trường chỉ chứa nước, glucose, và muối khoáng.
d. môi trường dinh dưỡng thêm Streptomycin

Câu 281. Tế bào đực:


a. chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
c. đóng vai trò tế bào tiếp xúc. d. đóng vai trò tế bào nhận.

Câu 282. Tế bào cái


a. chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
c. đóng vai trò tế bào cho. d. đóng vai trò vận chuyển nhân tố F.

Câu 283. Tế bào Hfr:


a.có nhân tố F nằm ngoài nhiễm sắc thể. b.có nhân tố F không đầy đủ.
c.vận chuyển gen với một tần số cao. d. vận chuyển gen với một tần số thấp

Câu 284. Nhân tố F:


a.mang một đoạn DNA của nhiễm sắc thể b.không có khả năng tự sao chép.
c.tích hợp vào nhiễm sắc thể d.không vận chuyển tính trạng của vi khuẩn

43
Câu 285. Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò đáng kể trong:
a. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram dương.
b. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm.
c. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm và gram dương.
d.vận chuyển các gen của vi khuẩn.

Câu 286. Đột biến phát sinh do:


a. sự phức tạp trong cấu tạo của tế bào chất. b. sự sai sót trong sao chép nhiễm sắc thể.
c. nhiễm sắc thể gồm nhiều gen. d. gen tạo nên bởi nhiều nucleotide.

Câu 287. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
a. Helicase b. 3’-5’ exonuclease
c. Topoisomerase II d. Telomerase

Câu 288. Khẳng định nào đúng về operon:


a. Operon luôn luôn có 3 gen
b. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promotor
c. Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã
d. Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon

Câu 289. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
a. Primase b. DNA polymerase III
c. Helicase d. SSB protein

Câu 290. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor:
a.  b.  c.  d.

44
Câu 291. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
a. Cộng hóa trị và hidro b. Hydro và ion
c. Cộng hóa trị và ion d. Hydro và kị nước

Câu 292. Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
a. Helicase b. Ligase c. Topoisomerase II d. Primase

Câu 293. Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
a. Helicase b. 3’-5’ exonuclease
c. Ligase d. Primase

Câu 294. Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
a. RNA polymerase III b. 3’-5’ exonuclease
c. Ligase d. Primase

Câu 295. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
a. DNA polymerase III b. Ligase
c. Primase d. Tất cả đều đúng

Câu 296. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:


a. Primase b. DNA polymerase
c. RNA polymerase d.Tất cả đều sai

Câu 297. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a. Sao chép và полиаденилирование mRNA xảy ra sau phiên mã
b. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
c. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm bắt đầu phiên mã

Câu 298. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có vai trị:

45
a. Phiên mã b. Sửa sai bằng cách cắt bỏ
c. Tháo xoắn DNA d. Tái tổ hợp DNA

Câu 299. RNA polymerase phụ thuộc DNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung:
a. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi
b. Có hoạt tính exonuclease
c. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’
d. Cả a và b đều đúng

Câu 300. Các yếu tố tham gia vào quá trình dịch mã:
a. Pre-mRNA, ribosome b.Aminoacyl-tRNA, ribosome
c. Aminoacyl-tRNA, pre-mRNA d. Tất cả đều đúng

Câu 301. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:


a. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
b. Mồi, RNA polymerase
c. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa
d. Cả a và b đều đúng

Câu 302. Thành phần DNA gồm:


a. Purin, ribose, pirimidin b. Purin, nucleozid, pirimidin
c. Purin, pirimidin, 3’-deoxiribose d. Purin, nucleozid, ribose

Câu 303. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
a. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase
b. Mồi, RNA polymerase
c. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa
d. Cả a và b đều đúng

46
Câu 304. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
a. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
b. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất
c. Nhân, ty thể, lục lạp
d. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp

Câu 305. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
a. Operon b. Nucleosome c. Plasmid d.Episome

Câu 306. Protein SSB trong sao chép DNA được viết tắt từ:
a. Simple strand binding b. Simple strandline binding
c. Single strandline bind d. Single strand binding

Câu 307. Encanher phiên mã có thể nằm ở:


a. Vùng 5’ của gen b. Vùng 3’ của gen
c. Trong vùng intron của gen d. Tất cả đều đúng

Câu 308. tRNA vận chuyển của valine có anticodon GAU. Bộ ba base nào trên DNA khuôn mã hóa cho
acid amin đó:
a. T G G b. G A T c. G U G d. A C C

Câu 309. Cái nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị:
a. Cầu disulfide
b. Liên kết tạo xoắn  trong cấu trúc xoắn
c. Liên kết gắn hai Hydro với O của phân tử nước
d. Liên kết peptid

Câu 310. Ai đãtiến hành thí nghiệm biến nạp đầu tiên ở vi khuẩn?
a. Feulgen b. Chargaff c. Griffith d. Hershey và Chase e. Meselson và Stahl

47
Câu 311. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribose gắn với phosphate, với
nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen?
a. C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
b. C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate.
c. C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate.
d. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.

Câu 312. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt động của các enzyme dễ chấp nhận hơn
cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo ra.
a. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase.
b. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase.
c. Ribonuclease, polymeraseIII, ligase.
d. Primase, polymerase I, ligase.

Câu 313. Enzyme Topoisomerase có vai trò:


a. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA.
b. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép để tháo xoắn.
c. Sửa sai.
d. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki.

Câu 314. Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là:


a. đơn vị 30S b. đơn vị 40S
c. đơn vị 50S d. đơn vị 60S

Câu 315. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide được tạo nên từ 3 thành phần. Thành
phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không làm mạch đứt rời:

a. Đường b. Phosphate c. Base nitơ d. Cả a và c

48
Câu 316. Chất nào tham gia vào dịch mã bằng bắt cặp bổ sung?
a. Chỉ DNA b. Chỉ RNA Đ c. Cả DNA lẫn RNA d. Không DNA lẫn RNA (Protein)

Câu 317. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide nào được gắn vào chẻ
ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
a. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa).
b. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’).
c. Polymerase III.
d. DNA- ligase.

Câu 318. RNA đóng vai trò gì trong sao chép DNA:
a. “Mồi” để khởi đầu tổng hợp các mạch mới.
b. Để nối các đoạn ngắn lại.
c. “Mồi” ở giữa để các đoạn DNA được tổng hợp hai bên.
d. Chỗ bám của DNA- polymerase.

Câu 319. Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
a. Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
b. Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase.
c. Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
d. Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase .

Câu 320. Điểm nào sau đây đúng với chu trình tan của bacteriophage:
a. DNA của phage gắn với DNA của tế bào chủ.
b. Sau mỗi vòng sao chép, DNA con được bao ngay bằng capsid.
c. Enzyme đầu tiên được tạo ra cắt DNA của tế bào chủ.
d. DNA tế bào chủ sao chép bình thường.

49
Câu 321. tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
a. Peptidyl transferase. b. Amynoacyl tRNA synthetase.
c. ATP-synthetase. d. Không có cái nào kể trên.

Câu 322. Ở Operon lactose, RNA polymerase thực hiện được phiên mã khi:
a. Có chất cảm ứng. b. Repressor có hoạt tính.
c. Repressor mất hoạt tính d. a và b. e. a và c.

Câu 323. Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:
a. AUG, UAG, UGA. b. UAA, UAG, UGG.
c. UAA, UAG, UGA. d. UAA, UGA, UGG.

Câu 324. Tế bào vi khuẩn E. coli nào được gọi là Hfr?


a. Không có plasmid
b. Có plasmid ở dạng tự do
c. Có plasmid được gắn vào bộ gen của tế bào chủ
d. Có mang DNA của phage

Câu 325. Xác định vấn đề nào sau đây là sai:


a. Trong tổng hợp DNA liên kết cộng hóa trị tạo nên giữa 3'-OH và nhóm 5'-P.
b. Nói chung, enzyme sao chép DNA ở E.coli là DNA-polymeraseIII.
c. Mạch đơn của DNA có thể được chép nếu có 4 loại N và DNA-polymerase I.
d. RNA "mồi" phải có trình tự bổ sung với vài đoạn DNA mới khởi sự tổng hợp DNA được.

Câu 326. Căn cứ theo các quan điểm hiện nay về mã di truyền của DNA, câu nào sau đây là sai:
a. Codon dài 3 nucleotid.
b. Mỗi bộ ba mã hóa cho vài acid amin.
c. Mã dư thừa (tức có đồng nghóa, nhiều bộ ba cho một acid amin).
d. Mã được đọc theo thứ tự đều đặn bắt đầu từ đầu 5’.

50
Câu 327. Ở tế bào E.coli, tryptophan sau khi được tổng hợp dư thừa nó sẽ thành chất gì ?
a. Chất kìm hãm. b. Chất kìm hãm RNA polymerase.
c. Chất kìm hãm các gen cấu trúc. d. Chất đồng kìm hãm.

Câu 328. Mục nào sau đây đúng cho Operon lactose:
a. Đóng lại khi có cơ chất. b. Mở ra khi có cơ chất.
c. Đóng lại khi chất cần tổng hợp dư thừa. d. Lúc nào cũng mở.

Câu 329. Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp
mRNA:
a. DNA polymerase. b. RNA polymerase.
c. RNA polymerase II. d. RNA polymerase I.

Câu 330. Exon là:


a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã

Câu 331. Mục nào sau đây không thuộc về ứng dụng của kỹ thuật di truyền:
a. Công nghệ protein b. Thực vật mang gen động vật
c. Phương pháp chẩn đoán mới d. Gây đột biến bằng hóa chất

Câu 332. Intron là:


a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ

51
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã

Câu 333. Trong hệ thống Operon lactose, RNA polymerase:


a. gắn với operator để phiên mã.
b. gắn với promoter khi repressor bất hoạt.
c. gắn với promoter khi lactose hoạt hóa regulator.
d. gắn với các gen cấu trúc.

Câu 334. Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P
trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
a. rRNA. b. mRNA. c. tRNA. d.RNA.

Câu 335. Replicon là :


a. Điểm xuất phát sao chép. b. Đơn vị sao chép.
c. Điểm chấm dứt sao chép. d. Không mục nào kể trên.

Câu 336. Tên của bào quan nơi codon và anticodon bắt cặp với nhau?
a. Ribosome. b. Lưới nội chất.
c. Tế bào chất. d. Không mục nào kể trên.

Câu 337. Anticodon ở tRNA gắn vào codon thứ nhất là:
a. U A C b. A U G c. A T G d. T A C e. G U A

Câu 338. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại :


a. 80 S. b. 70S .c. 60S. d. 40S.

Câu 339. Điểm nào sau đây đúng với chu trình tiềm tan của bacteriophage:
a. enzym đầu tiên được tạo ra cắt DNA của tế bào chủ.

52
b. Sao chép DNA nhờ các enzym do chúng tự tổng hợp.
c. Sau mỗi vòng sao chép, DNA con được bao ngay bằng capsid.
d. DNA của phage gắn vào DNA của tế bào chủ.

Câu 340. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế:


a. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch đơn.
b. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
c. RNA mạch đơn –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép.
d. RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.

Câu 341. Tải nạp là:


a. Phage xâm nhập vi khuẩn
b. Phage A mang gen của phage B đưa vào vi khuẩn
c. Phage mang gen của vi khuẩn A đưa vào vi khuẩn B.
d. Vi khuẩn A chuyển gen vào vi khuẩn B

Câu 342. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nitric và nhóm phosphate.
b. Base nitric, nhóm phosphate và đường 5C.
c. Base nitric và đường 5C.
d. Đường 5C và adenine hay uracil.
e. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.

Câu 343. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa ADN và ARN:
a. Mạch kép và mạch đơn. b. Desoxyribose và ribose.
c. Thymine và Uracil. d. Polynucleotide.

Câu 344 - 348 được trả lời bằng 1 trong các gợi ý chung sau :
a. Cảm ứng bởi cơ chất.

53
b. Đồng kìm hãm bởi sản phẩm cuối.
c. repressor có hoạt tính.
d. repressor mất hoạt tính
Câu 344. Trong hệ thống cảm ứng cơ chất, cái nào được gen điều hòa tổng hợp:
Câu 345. Kiểu cơ chế kiểm soát theo mô hình operon lactose của Jacob-Monod:
Câu 346. Kìm hãm vùng operator:
Câu 347. Kết hợp với chất đồng kìm hãm làm dừng phiên mã:
Câu 348. RNA polymerase thực hiện được phiên mã khi:
Câu 349. Ở vi khuẩn, các gen cấu trúc được phiên mã khi:
a. Thiếu chất cảm ứng. b. Protein kìm hãm bất hoạt.
c. Promotor bất hoạt. d. Operator bị đóng.

Câu 350. Ở hệ thống cảm ứng, mRNA được tạo ra đến khi nào thì dừng:
a. Chất kìm hãm không được tạo ra.
b. Chất cảm ứng đã hết.
c. Chất kìm hãm gắn với Operator.
d. Chất kìm hãm có hoạt tính gắn với chất cảm ứng.

Câu 351. Khi lactose xâm nhập tế bào E. coli thì:


a. Lactose gắn với protein kìm hãm.
b. Chất kìm hãm gắn với Regulator.
c. Lactose gắn với Regulator.
d. Chất kìm hãm gắn với RNA polymerase.

Câu 352. Gen điều hòa (Regulator):


a. mã hóa các chất cảm ứng.
b. mã hóa protein cảm ứng.
c. là khóa đóng mở các gen cấu trúc.
d. không cho chất cảm ứng xâm nhập vào tế bào.

54
Câu 353. Chất cảm ứng có khả năng là:
a. chất gắn với operator để hoạt hóa.
b. chất gắn với các gen cấu trúc để hoạt hóa.
c. chất gắn với repressor (chất kìm hãm) để làm bất hoạt.
d. chất gắn với đoạn promoter để hoạt hóa.

Câu 354. Trong hệ thống Operon lactose, RNA polymerase:


a. gắn với operator để phiên mã.
b. gắn với promoter khi repressor bất hoạt.
c. gắn với promoter khi lactose hoạt hóa regulator.
d. gắn với các gen cấu trúc.

Câu 356. Nồng độ của các enzym nào sau đây không chịu sự kiểm soát của Operon:
a. Enzym cảm ứng. b. Enzym ức chế.
c. Enzym tiêu hóa. d. Enzym cơ cấu.

Câu 357. Sẽ xảy ra điều gì khi tế bào E. coli không có đường lactose:
a. Protein regulator gắn với operator.
b. Protein regulator gắn với promoter.
c. Protein regulator bị bất hoạt.
d. Protein regulator gắn với RNA polymerase.

Câu 358. Điểm nào sau đây là sai khi nói về các hệ thống enzym cảm ứng hay kìm hãm:
a. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi sản phẩm cuối, còn các enzym cảm ứng được điều hòa
bởi lượng cơ chất.
b. Các enzym kìm hãm thường được kìm hãm bởi sản phẩm cuối, còn các enzym cảm ứng được hoạt hóa
bởi cơ chất.
c. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi kiểm soát âm, còn các enzym cảm ứng được điều hòa

55
kiểm soát dương tính.
d. Các enzym kìm hãm đòi hỏi chất đồng kìm hãm để ức chế phiên mã của gen, còn các enzyme cảm ứng
không cần chất đồng kìm hãm.

Câu 359. Dịch mã có sự tham gia của:


a. Cả 3 loại RNA. b. tRNA và mRNA.
c. tRNA và rRNA. d. mRNA và rRNA.

Câu 360. Dịch mã khởi sự khi:


a. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
b. mRNA gắn vào đơn vị lớn.
c. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào.
d. mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.

Câu 361. Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
a. Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A. b. Điểm -P.
c. Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. d. Điểm bất kỳ đúng theo codon.

Câu 362. Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
a. ATP-synthetase. b. Aminoacyl tRNA synthetase.
c. Peptidyl transferase. d. Không có cái nào kể trên.

Câu 363. Trong hệ thống Operon, vùng nào không bao giờ phiên mã:
a. Regulatose. b. Promoter. c. Gen cấu trúc I. d. Gen cấu trúc II

Câu 364. Kìm hãm ngược xảy ra khi


A. Gen đang nhân đôi B. Gen đang phiên mã
C. Sau dịch mã D. Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác

56

You might also like