You are on page 1of 54

BÀI 1.

BÀI MỞ ĐẦU
Câu 1. Học thuyết trung tâm cho rằng TTDT
A. Không chuyển sang RNA được
B. Không chuyển từ RNA sang DNA được
C. Không chuyển từ protein sang acid nucleotide được
D. Được luân chuyển tự do trong tế bào
Câu 2. Học thuyết trung tâm
A. Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA
B. Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên
C. Do James Watson phát biểu đầu tiên
D. Do Francis Crick phát biểu đầu tiên
Câu 3. Sinh học phân tử là khoa học nghiên cứu về
A. Cấu trúc hóa học của các phân tử sinh học
B. Chức năng của protein
C. Ảnh hưởng của các đột biến di truyền
D. Quan hệ giữa gen và sản phẩm của nó
Câu 4. Người khám phá ra acid nucleic là
A. F. Mieschier B. E. Chargaff C. G. Mendel D. F. Griffish
Câu 5. Học thuyết trung tâm
A. Do F. Crick phát biểu đầu tiên
B. Do G. Mendel đề xuất
C. Do J. Watson phát biểu đầu tiên
D. Do K. Mullis chứng minh
Câu 6. Ai là người xác nhận vai trò di truyền của DNA
A. Frederick Griffith B. Oswald Avery C. Hershey và Chase
D. Erwin Chargaff E. Watson và Crick
Câu 7. Ai là người đưa ra mô hình xoắn kép của DNA
A. Frederick Griffith B. Oswald Avery C. Hershey và Chase
D. Erwin Chargaff E. Watson và Crick
Câu 8. Bản đồ gen người khi hoàn chỉnh cho thấy có bao nhiêu gen mã hóa cho protein A.
10.000 – 15.000 B. 15.000 – 20.000 C. 20.000 – 25.000
D. 25.000 – 30.000 E. 30.000 – 35.000
Câu 9. Phát biểu của Francis Crick về sự lưu chuyển thông tin ở sinh vật
A. Thông tin đã chuyển sang protein thì không thể lấy lại được
B. Thông tin được lưu trữ trên RNA không thể chuyển sang DNA
C. Thông tin chỉ luân chuyển giữa các dạng acid nucleic khác nhau
D. Thông tin chỉ được lưu trữ trên DNA
E. Protein không mang thông tin di truyền
Câu 10. Mô hình cấu trúc phân tử DNA được tìm thấy bởi
A. Gregor Mendel B. Watson và Crick C. Meselson và Stahl D. Nirenberg.
Câu 11. Kỹ thuật Northern Blot nghiên cứu sự biểu hiện của
A. DNA B. RNA C. Protein D. RNA polymerase
Câu 12. Chip DNA được ứng dụng trong lĩnh vực
A. giải trình tự DNA B. Phân lập DNA
C. Tạo DNA tái tổ hợp D. Chẩn đoán bệnh lý
Câu 13. Học thuyết trung tâm phát biểu về sự chuyển thông tin di truyền theo trật tự
1
A. Protein – RNA – DNA B. RNA – DNA – Protein
C. DNA – RNA – Protein D. RNA – RNA – Protein
Câu 14. Học thuyết có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sinh học phân tử
A. Học thuyết di truyền B. Học thuyết phân tử
C. Học thuyết lai D. Học thuyết trung tâm
Câu 15. Kỹ thuật blotting đầu tiên được thực hiện
A. Western blot B. Northern blot C. Southern blot D. Eastern blot
Câu 16. Kỹ thuật nào dung để phân tích protein
A. Southern blot B. Northern blot C. Western blot D. Điện di trên gel agarose
Câu 17. Kỹ thuật Southern blot nghiên cứu sự biểu hiện của
A.DNA B. RNA C. Protein D. RNA polymerase
Câu 18. Theo học thuyết trung tâm, thông tin di truyền KHÔNG chuyển được giữa hai phân tử
nào:
A.DNA – RNA B.RNA – DNA C.DNA – Protein D.RNA – RNA
Câu 19. Kỹ thuật lai với RNA gọi là
A. Southern blot B. Northern blot C. Dot blot D. In situ
Câu 20. Kỹ thuật lai với DNA là
A. Southern blot B. Northern blot C. Dot blot D. In situ

ĐÁP ÁN

Câu 1 C Câu 6 C Câu 11 B Câu 16 C


Câu 2 D Câu 7 E Câu 12 D Câu 17 A
Câu 3 D Câu 8 C Câu 13 C Câu 18 C
Câu 4 A Câu 9 A Câu 14 D Câu 19 B
Câu 5 A Câu 10 B Câu 15 C Câu 20 A
BÀI 2. DNA VÀ SAO CHÉP DNA
Câu 1. Sự đa dạng của phân tử deoxyribo nucleotide acid được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotide.
B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia.
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide.
D. Cấu trúc không gian của deoxyribose nucletide acid.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa các vị trí cacbon:
A. 1’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
B. 5’ của nucleotide trước và 3’ của nucleotide sau.
C. 5’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
D. 3’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.
Câu 3. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA được đảm bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi pôlynucleotide.
B. Liên kết giữa các base và đường deoxyribose.
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các base của 2 mạch.
D. Sự kết hợp của DNA với protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nucleotide.
Câu 4. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi:
2
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của DNA.
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
E. Đường kính của phân tử DNA.
Câu 5. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:
A. Vi khuẩn. D. B và C đúng.
B. Lạp thể. E. A, B và C đều đúng.
C. Ti thể.
Câu 6. Sinh vật có RNA đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn. C. Một số loại vi khuẩn. E. Tất cả các tế bào nhân sơ.
B. Virus. D. Một số loại virus.

3
Câu 7. Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nucleotide.
B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các amino acid.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA.
D. Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các nitrogen base.
Câu 8. Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzyme DNA polymerase tác động theo cách sau:
A. Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo nguyên
tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để hình
thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA theo
chiều từ 3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh
chóng hơn.
Câu 9. Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase dựa trên 2
mạch của phân tử DNA cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’ (của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’ (của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển
theo hướng từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của
enzym.
Câu 10. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân
đôi. gen.
B. Một phân tử RNA thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của
C. Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch
của DNA cũ trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn RNA ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các đoạn DNA mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử DNA cũ trong quá
trình nhân đôi.
Câu 11. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA, duy trì
tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.
D. A và B đúng.
E. A, B và C đều đúng.
Câu 12. Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:
A. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định
tính trạng.
B. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA hoặc
tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
C. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein như gen
điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
D. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA thông
4
tin, vận chuyển và ribosome.
E. Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.
Câu 13. Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:

5
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ
thể.
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục
dưới tác dụng của enzym DNA ligase.
B. Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch
của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo
xoắn và phá vỡ liên kết hydro.
C. Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên DNA.
D. Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo nguyên
tắc bán bảo toàn.
E. Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch
của DNA mẹ, trên đó enzym DNA polymerase di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá
vỡ liên kết hydro.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
B. Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm
nhiễm.
C. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền
vững do đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc
DNA.
D. Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo
cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
E. Không phải chỉ có mRNA mà tRNA và rRNA đều được tổng hợp từ các gen trên
DNA.
Câu 16. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau:
…ATG CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ đoạn
mạch khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG CAT GGC CGC A… C. …UAC GUA CCG GCG U…
B. …TAC GTA CCG GCG T… D. …ATG CGT ACC GGCGT…
Câu 17. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
A. Helicase C. Topoisomerase II
B. 3’-5’ exonuclease D. Telomerase
Câu 18. Khẳng định nào đúng về operon:
A. Operon luôn luôn có 3 gen
B. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter
C.Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã
D.Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
Câu 19. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:

6
A. Primase C. Helicase
B. DNA polymerase III D. SSB protein
Câu 20. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
A. Cộng hóa trị và hidro C. Cộng hóa trị và ion
B. Hydro và ion D. Hydro và kị nước
Câu 21. Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
A. Helicase C. Topoisomerase II
B. Ligase D. Primase
Câu 22. Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
A. Helicase C. Ligase
B. 3’-5’ exonuclease D. Primase
Câu 23. Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
A. RNA polymerase III C. Ligase
B. 3’-5’ exonuclease D. Primase
Câu 24. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
A. DNA polymerase III C. Primase
B. Ligase D. Tất cả đều đúng
Câu 25. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
A. Primase C. RNA polymerase
B. DNA polymerase D. Tất cả đều sai

7
Câu 26. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
A. Sao chép và sữa chữa mRNA xảy ra sau phiên mã
B. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
C. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm bắt đầu
phiên mã
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có vai
trò:
A. Phiên mã B. Sửa sai bằng cách cắt bỏ
C. Tháo xoắn DNA D. Tái tổ hợp DNA
Câu 28. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào:
A. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể B. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất
C. Nhân, ty thể, lục lạp D. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
Câu 29. Protein SSB trong sao chép DNA được viết tắt từ:
A. Simple strand binding
B. Simple strandline binding
C. Single strandline bind
D. Single strand binding
Câu 30. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của đường desoxyribose gắn với phosphate,
với nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen.
A. C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
B. C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate.
C. C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate.
D. C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
Câu 31. Để nối hai đoạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt động của các enzyme dễ chấp nhận
hơn cả? Cho rằng cả hai đoạn đều đã được tạo ra.
A. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase.
B. Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase.
C. Ribonuclease, polymerase III, ligase.
D. Primase, polymerase I, ligase.
Câu 32. Enzyme Topoisomerase có vai trò:
A. Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA.
B. Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép để tháo xoắn.
C. Sửa sai.
D. Làm mồi để tổng hợp các đoạn Okazaki.
Câu 33. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide được tạo nên từ 3 thành phần.
Thành phần nào trong số đó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không làm mạch đứt rời:
A. Đường B. Phosphate C. Base nitơ D. Cả A và C
Câu 34. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide nào được gắn vào
chẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
A. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). C. Polymerase III.
B. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’). D. DNA ligase.
Câu 35. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
A. Base nitơ và nhóm phosphate.
B. Base nitơ, nhóm phosphate và đường 5C.
C. Đường 5C và adenine hay uracil.
8
D. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.
Câu 36. Đoạn okazaki không có đặc tính
A. Đoạn gắn tạo ra do sao chép không liên tục B. Loop
C. Kích thước từ 40 – 2000 base D. Nằm trên sợi muộn.
Câu 37. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh A.DNA
được cấu tạo từ N14 và N15
B. DNA có cấu trúc xoắn kép
C. DNA được sao chép theo cơ chế bán bảo tồn
D. DNA được sao chép theo cơ chế bảo tồn
Câu 38. Phương trình phản ứng sao chép
A. d(NMP)n + dNTP → d(NMP)n+1 + PPi
B. d(NDP)n + dNTP → d(NDP)n+1 +PPi
C. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 +Pi
D. d(NMP)n + dNDP → d(NMP)n+1 + PPi
Câu 39: Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép DNA
A. Khuôn mẫu B. RNase H C. Mg2+ D. Mn2+
Câu 40. Vai trò của RNase H trong sao chép DNA
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Tổng hợp mồi
C. Thủy giải mồi D. Tổng hợp sợi muộn
Câu 41. Khi sao chép, DNA sợi mới được tổng hợp theo chiều
A.3’- 5’ B.5’- 3’
C.3’- 5’ trên sợi sớm và 5’- 3’ trên sợi muộn D. Cả hai chiều
Câu 42. Vai trò của DNA ligase trong sao chép DNA
A. Tổng hợp DNA trên sợi muộn B. Nối các đoạn okazaki
C. Tách các đoạn okazaki D. Nối các mồi
Câu 43. Bước nào không có trong sao chép sợi muộn
A. Tổng hợp mồi B. Tổng hợp đoạn Okazaki
C. Nối các mồi D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 44. Sao chép DNA mạch thẳng gặp vấn đề gì?
A. Không có Ori B. Sản phẩm bị ngắn dần
C. Không có chỗ gắn mồi D. Mồi không bị phân hủy khi kết thúc sao chép
Câu 45. Enzyme DNA polymerase sao chép DNA ti thể ở nhân thật là:
A. Anpha B. Beta C. Delta D. Gama
Câu 46. Một đơn vị cấu trúc DNA bao gồm
A. Base nitơ, Đường 5C, gốc photphat
B. Base nitơ, đường 6C, gốc photphat
C. Đường 5 C, gốc photphat
D. Base nitơ, gốc photphat
Câu 47. Phage T7 giải quyết vấn đề sao chép DNA thẳng nhờ
A. Vòng hóa bộ gen nhờ trình tự cos B. Trình tự telomere
C. Sao chép lăn vòng D. Thành lập phức nối nhờ trình tự cos
Câu 48. Ổn định sợi đơn DNA là chức năng của
A. Protein N B. Protein B C. Protein SSB D. Rep protein
Câu 49. DNA được cấu tạo từ gốc photphat, base nitơ và
A. Đường ribose 6C B. Đường deoxyribose 6C
C. Đường deoxyribose 5C D. Đường ribose 5C
9
Câu 50. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào
A. Nhân, ty thể, lục lạp B. Nhân, bộ máy Golgi, ty thể
C. Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất C. Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp Câu 51.
Cho các thông tin sau: (1) Cắt liên kết hidro (2) Tạo bong bóng sao chép (3) Tháo xoán DNA
(4) Lắp nucleotide (5) gắn mồi. Chọn thứ tự đúng:
A.2-1-4-3-5 B.1-2-5-4-3 C.2-1-4-5-3 D.3-1-2-5-4.
Câu 52. Sao chép lăn vòng DNA mới ở dạng
A. Xoắn B. Vòng C. Thẳng D. Siêu xoắn.
Câu 53. Primase hoạt động với sự hỗ trợ của
A. Protein N B. Protein SSB C. Protein histon D. Protein B
Câu 54. Replicon là
A. Đơn vị sao chép B. Đơn vị sao chép C. Primer (mồi) D. Chu kỳ sao chép
Câu 55. Vai trò của helicase trong sao chép DNA
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Tổng hợp mồi
C. Thủy giải mồi D. Tách mạch DNA sợi đôi
Câu 56. Yếu tố nào nhận biết điểm khởi đầu sao chép DNA ở E. coli
A. DNA polymerase B. Primase C. RNA polymerase D. Protein B.
Câu 57. Yếu tố nào cần thiết cho quá trình sao chép DNA ở E.coli
A.DNA topoisomerase B. Mồi DNA
C. Rectrictions enzyme D. RNA polymerase
Câu 58. Yếu tố nào KHÔNG tham gia vào quá trình sao chép DNA ở vi khuẩn
A. DNA polymerase không phụ thuộc RNA B. Primase
C.SSB protein D. Topoisomerase
Câu 59. Mồi RNA được tổng hợp khi
A. Protein B nhận diện điểm OriC
B. SSB – protein làm căng hai mạch DNA
C. Protein N nhận diện primase
D. DNA polymerase III bắt đầu sao chép
Câu 60. Sinh tổng hợp sợi sớm và sợi muộn được điều hòa bởi
A. DNA polymerase V B. SSB protein
C. Chu kỳ tế bào D. Sự tạo nút thắt (loop) ở sợi muộn.
Câu 61. Sự sao chép DNA bị chặn khi
A. Rep – protein gắn với DNA gốc
B. DNA ligase nối các đầu của polynucleotide đã hình thành
C.SSB protein tách khỏi DNA
D. Topoisomerase II tách hai phân tử DNA lồng ghép vào
Câu 62. Điều nào không đúng với DNA ligase
A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotide
B. Cần thiết cho việc sữa chữa các DNA hư hỏng
C. Loại bỏ mồi
D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 63. DNA polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật
A. I B. II C.α D.β E. B và D đúng
Câu 64. Ý nào đúng với đoạn Okazaki ở tế bào nhân nguyên thủy
A. Gồm khoảng 1000 – 2000 base B. Được nối bằng DNA ligase
C. Nối lại với nhau tạo thành sợi sớm D. Còn gọi là loop
10
E. A và B đúng
Câu 65. Vị trí Origin
A. Điểm khởi đầu sao chép B. Được nhận diện bởi protein B
C. Gồm khoảng 254 cặp base D. Tất cả đều đúng
Câu 66. Primase là enzyme
A. Tự bản thân không hoạt động được B. Gồm nhiều N – protein
C. Còn gọi là primosome D. Lấp đầy các GAP bằng các dNTP.
Câu 67. Phage λ sao chép bộ gen của nó theo kiểu
A.Theta B.Theta và lăn vòng C. Sao chép DNA thẳng D.Sao chép DNA vòng
Câu 68. Chọn ý đúng với vị trí origin (OriC)
A.Tạo chạc ba sao chép B. Điểm bắt đầu cho sự tổng hợp DNA
C.Chỉ có ở tế bào nhân nguyên thủy D.Do SSB – protein nhận biết
Câu 69. Chọn ý sai trong thí nghiệm Meselson và Stahl
A. Thế hệ F0 được nuôi trên môi trường N15
B. Thế hệ F1 được nuôi trên môi trường N14
C. DNA được li tâm trong thang nồng độ CsCl
D. Kết quả li tâm F1 có hai băng khác nhau
Câu 70. Sao chép DNA ở nhân nguyên thủy
A. Tốc độ di chuyển của DNA polymerase chậm (khoảng 50 nu/giây)
B. Có nhiều replicon
C. Có sự tham gia của DNA polymerase III
D. Có trên 2000 chạc ba sao chép.
Câu 71. Vai trò của Topoisomerase II
A. Tháo xoắn DNA B. Tổng hợp sợi muộn C.Tạo
phức với primase để tổng hợp mồi RNA
D. Tách hai phân tử DNA mạch kép lồng vào nhau.
Câu 72. Yếu tố nào không cần thiết cho quá trình sao chép DNA ở tế bào E.coli
A. Khuôn mẫu B. Mồi RNA C. Restriction enzyme D. DNA polymerase
Câu 73. Enzyme nào không có hoạt tính exonuclease theo chiều 5’ – 3’
A. DNA polymerase I B. DNA polymerase II
C. DNA polymerase III D. DNA polymerase α
Câu 74. DNA polymerase không đóng vai trò sữa chữa DNA ở tế bào nhân nguyên thủy
A. I B. II C. III D. α E. β
Câu 75. Chọn ý Sai trong sao chép DNA ở tế bào nhân thật
A. Tốc độ di chuyển của DNA polymerase chậm (khoảng 50 nu/giây)
B. Có nhiều replicon
C.Tốc độ sao chép DNA nhân thật nhanh hơn rất nhiều so với E.coli
D.Sợi muộn được tổng hợp liên tục nhờ DNA polymerase
Câu 76. Chọn tổ hợp sai
A. Protein B – nhận biết điểm Ori B. Helicase – tháo xoắn mạch chậm
C. DNA polymerase III – Tổng hợp DNA D. SSB protein – tách hai mạch DNA
Câu 77. Cơ chế sửa sai trong sao chép ở tế bào nhân thật
A. Hướng sao chép 3’ – 5’
B. DNA polymerase III vừa polymer hóa vừa có hoạt tính exonuclease
C. Đột biết xảy ra với tần suất cao
D. Hoạt tính exonuclease chỉ có ở DNA polymerase δ và ε
11
Câu 78. Enzyme nào giúp loại đoạn mồi RNA ra khỏi chuỗi DNA ở tế bào nhân nguyên thủy
A.D NA polymersase III B.DNA ligase C. DNA polymerase I D. Topoisomerase Câu 79.
Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, phức hợp protein primosome có nhiệm vụ
A. Ổn định mạch đơn B. Tháo xoắn DNA
C. Tổng hợp đoạn mồi RNA D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide Câu 80. Cơ
chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được bảo đảm thông qua vai trò của enzyme
A. Helicase B. Topoisomerase C. DNA gyrase D. DNA polymerase E. Primase
Câu 81. DNA sao chép theo cơ chế bán bảo tồn vì từ một gen ban đầu tạo ra
A. Hai mạch đơn DNA chứa các nu cũ mới xen kẽ
B. 1 gen con hoàn toàn mới, 1 gen con hoàn toàn cũ
C. 2 gen con, mỗi gen chứa một mạch AND mới, một mạch AND cũ
D. 2 gen con hoàn toàn mới
Câu 82. AND polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật
A. I B. II C.α D.β E. B và D đúng
Câu 83. Điểm khởi đầu sao chép là
A. Nút khởi đầu sao chép B. Chạc ba sao chép C. Vị trí Origin
D. Vị trí Okazaki E. Bong bóng sao chép
Câu 84. Primase bắt đầu hoạt động khi;
A. N- protein được nhận diện B. N- protein nhận diện được Ori
B. Protein- B nhận diện được Ori D. Tạo phức hợp với các chuỗi polypeptid
Câu 85. Sau khi bản sao AND vòng được tổ hợp, chúng tách ra khỏi bản gốc nhờ:
A. Topoisomerase I B. Topoisomerase II C. Việc tháo xoắn âm D.Tạo
phức với N- protein
Câu 86. Sự sao chép của AND ty thể
A. Hình thành cấu trúc theta
B. Do ADN polymerase δ chịu trách nhiệm
C. Tạo 2 vòng ADN lồng ghép và nhờ gyrase tách ra
D. Xảy ra trong nhân
Câu 87. Hiện tượng siêu xoắn ở E. coli được tạo ra khi:
A. Cấu trúc theta hình thành hai ba chạc sao chép
B. Hai sợi DNA gốc vặn xoắn
C. Sự tháo xoắn DNA
D. A và C
Câu 88. Sao chép DNA ở nhân nguyên thủy
A. Tốc độ duy chuyển của DNA polymerase duy chuyển chậm (khoảng 50 nuc/giây)
B. Có nhiều replicon
C. Đoạn Okazaki có kích thước 1000- 2000 base
D. Có trên 2000 chạc ba sao chép
Câu 89. Thí nghiệm của Meselson và Stahl, ở thế hệ F2 sau khi ly tâm DNA trên thang
CsCl sẽ thu được:
A. Một băng nguyên thủy N15 B. Một băng N14
B. Một băng N14,5 D. Một băng N15 và một băng N14,5 Câu 90.
Câu 90: Ở E.coli, quá trình sao chép bắt đầu khi:
A. DNA polymerase III được kích hoạt B. Đoạn mồi được tổng hợp
B. Protein B nhận biết được điểm OriC D. Hai mạch của sợi DNA tách rời nhau
ra
12
Câu 91. Sự sao chép theo kiểu lăn vòng ở virus KHÔNG tạo ra:
A. Các DNA vòng
B. Đầu 5’có thể tổng hợp sợi đôi tương tự các sợi muộn
C. Đầu 3’ –OH tự do
D. Sợi DNA phức chứa nhiều bản sao của bộ gen
Câu 92. Sự sao chép của phage T7
A. Theo chu trình tiểu giải tiềm ẩn
B. Theo kiểu lăn vòng
C. Tạo ra đầu dính 5’ làm khuôn mẫu
D. Các đầu thừa không được nối lại sau vòng sao chép đầu
Câu 93. DNA polymerase đóng vai trò sao chép ở nhân thật
A.DNA polymerase α B. DNA polymerase β
C. DNA polymerase λ D. DNA polymerase δ
Câu 94. Helicase là enzyme:
A. Gồm nhiều N- protein
B. Hoạt động không cần cung cấp ATP
C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ tách hai sợi đơn DNA
D. Tháo xoắn âm
Câu 95. Enzym chịu trách nhiệm tháo xoắn DNA trong sao chép:
A. DNA ligase B. Helicase C. Primase D. DNA polymerase
Câu 96. Sự sao chép DNA ty thể
A. Tạo nên cấu trúc D
B. DNA polymerase III là enzyme chính tham gia sao chép
C. Cả hia mạch gốc sao chép cùng một lúc
D. Hai vòng kép tách đôi nhờ ligase
Câu 97. Vai trò của SSB – protein
A. Tháo xoắn DNA B. Tổng hợp mồi C.Ổn định
sợi đơn DNA D. Nhận biết điểm Ori
Câu 98. Chọn ý KHÔNG đúng với primase
A.Tổng hơp mồi DNA
B. Tổng hợp mồi ARN
C. Lắp đầy khoảng trống deoxyribonucleotit do loại mồi
D. Nhận diện trình tự đặc hiệu trên DNA đơn
Câu 99. Mỗi đơn vị sao chép trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote được gọi là:
A. Điểm Ori B. Replicon C. Codon D. Chẻ nhân đôi
E. Okazaki
Câu 100. Trong quá trình nhân đôi ở prokaryote, enzyme helicase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không
tái kết hợp trở lại
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
Câu 101. Trong quá trình tự nhân đôi prokarypte, enzyme DNA gyrase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không
tái kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
13
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách nhau ra và làm cho hai mạch DNA
không tái kết hợp trở lại
Câu 102. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme topoisomerase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không
tái kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử DNA
Câu 103. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme primase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không
tái kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử DNA
Câu 104. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme polymerase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các sợi đơn DNA sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không
tái kết hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử DNA
C. Tổng hợp mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptide
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử DNA
Câu 105. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzyme nào dưới đây có nhiệm vụ hình
thành chẻ nhân đôi (chạc ba sao chép):
A. Helicase B. Topoisomerase C. DNA gyrase D.DNA polymerase E. Primase
Câu 106. Trong thực tế tỷ lệ sai sót trong quá trình nhân đôi ở người ước tính có tần số:
A. 1.10−5 tức là 1 sai sót ra trong 100.000 nucleotid
B. 1.10−6 tức là 1 sai sót ra trong 1 triệu nucleotid
C. 1. 10−7 tức là 1 sai sót ra trong 10 triệu nucleotid
D. 1.10−8 tức là 1 sai sót ra trong 100 triệu nucleotid
E. 1.10−9 tức là 1 sai sót ra trong 100 triệu nucleotid
Câu 107. Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của
enzyme
A. Helicase B. Topoisomerase C. DNA gyrase D.DNA polymerase E. Primase
ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
E D C B E D B B B C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D E B E B B C B C A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C D D D C B C D A
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
14
A B C C B B C A D C
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
B B C B D A D C C A
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
D C A A D D A A C
Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
C C D E D A B B D C
Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
D C B B D D D C C D
BÀI 3: RNA VÀ PHIÊN MÃ
Câu 1. Gen không phân mảnh có
A. cả exon và intron. B. vùng mã hoá không liên tục.
C. vùng mã hoá liên tục. D. các đoạn intron.
Câu 2. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 3. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 4. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một
phân tử RNA được gọi là
A. codon. B. gen C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 5. Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 6. Gen là một đoạn của phân tử DNA
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polypeptide hay phân tử RNA.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các amino acid.
Câu 7. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. Cả ba vùng của gen.
Câu 8. Intron là
A.đoạn gen mã hóa aa B. đoạn gen không mã hóa trình tự các aa
C. gen phân mảnh xen kẽ các exon. D. đoạn gen mang tín hiệu KT PHIÊN MÃ
Câu 9. Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
15
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 10. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều này
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 11. Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là
A. nucleotide. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 12. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên DNA được gọi là
A. gen. B. codon. C. triplet. D.amino acid.
Câu 13. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribosome. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 14. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. mạch mã gốc. D. tRNA.
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
Câu 16. Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có DNA mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, virus. D. virus, vi khuẩn.
Câu 17. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet.
Câu 18. RNA được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 19. Loại acid nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. DNA.
Câu 20. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp RNA, dịch mã. B. tổng hợp DNA, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp RNA. D. tổng hợp DNA, RNA.
Câu 21. Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng amino acid Met.
C. bắt đầu bằng acid formin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tRNA.
Câu 22. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. DNA và RNA B. protein C. RNA D. DNA
Câu 23. Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo
xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 24.
Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 25. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. DNA-polimerase. B. restrictase. C. DNA-ligase. D.RNA-polimerase. Câu 26.
Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor:
A. B. C. D.
Câu 27. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
16
A. Primase B. DNA polymerase C. RNA polymerase D. Tất cả đều sai
Câu 28. RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung:
A. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi B.Không có hoạt tính exonuclease
C. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ D. Cả a và b đều đúng
Câu 29. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase B. Mồi, RNA polymerase
C. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D. Cả A và B đều đúng
Câu 30. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã:
A. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA
polymerase B.Mồi, RNA polymerase C.Nhân
tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa D.Cả a và b đều đúng
Câu 31. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:
A. Operon B. Nucleosome C. Plasmid D. Episome
Câu 32. Encanher phiên mã có thể nằm ở:
A. Vùng 5’ của gen B. Vùng 3’ của gen
C. Trong vùng intron của gen D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là:
A. đơn vị 30S B. đơn vị 40S C. đơn vị 50S D. đơn vị 60S
Câu 34. Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
A. Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
B. Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase.
C. Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
D. Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase .
Câu 35. Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp
mRNA:
A. DNA polymerase. B. RNA polymerase.
C. RNA polymerase II. D. RNA polymerase I.
Câu 36. Exon là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
B. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
D. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
E. Trình tự DNA không được phiên mã
Câu 37. Intron là:
A. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
B. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã
C. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
D. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
E. Trình tự DNA không được phiên mã
Câu 38. Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở
điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D.RNA.
Câu 39: Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại :
A. 80 S. B. 70S c. 60S. D. 40S.
Câu 40 : Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế:
A. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch đơn.
17
B. RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
C. RNA mạch đơn –> RNA - cDNA lai –> DNA mạch kép.
D. RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.
Câu 41. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA:
A. Mạch kép và mạch đơn. C. Thymine và Uracil.
B. Desoxyribose và ribose. D. Polynucleotide.
Câu 42. Các nucletotide lạ sẽ xuất hiện ở
A. mRNA trưởng thành B. pre - mRNA C. tRNA D. rRNA 5S
Câu 43. RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào như là :
A. Là chìa khóa kiểm soát thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
B. Cơ chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền từ DNA đến Protein
C. Xác nhận sự đa dạng của trình tự DNA
D. Tất cả đều đúng
Câu 44. RNA khác DNA ở điểm nào sau đây
A. Mạch đơn – mạch đôi B. Đường ribose – đường deoxyribose
C. Có ribose nu loại U D. Tất cả đều đúng
Câu 45. Tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có
A. 28 S và 5,8 S và 5S và 49 protein C. 28 S và 18 S và 5S và 49 protein
B. 23 S và 58 S và 5S và 49 protein D. 28 S và 16 S và 5S và 49 protein
Câu 46. rRNA 23S có
A. 2900 base C. 4800 base
B. 2800 base D. 1900 base
Câu 47. Qúa trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm
A. Bảo tồn ở RNA trưởng thành C. Methyl hóa ở vị trí 2’ của đường ribose
B. Methyl hóa ở base khởi đầu D. Tất cả đều đúng.

18
Câu 48. ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme:
A.RNase III B.RNase M5 C.RNase E D.RNase P
Câu 49. Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở
A.rRNA B.mRNA C.tRNA D.hnRNA
Câu 50. Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình
A.Phiên mã B.Dịch mã C.Sao chép DNA D.Sữa lỗi
Câu 51. Promoter là
A. Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
B. Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC.
C. Ở vi khuẩn gồm trình tự - 35 và trình tự -10 D.Là
nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn
Câu 52. Lõi xúc tác của RNA polymerase là
A.αββ’ B.α2ββ’ C.αβ2β’ D.αββ’2
Câu 53. Trong phiên mã
A. RNA có trình tự giống sợi mã hóa của DNA
B. RNA có trình tự giống sợi khuôn của DNA
C. Promoter nằm theo hướng 3’ – 5’
D. Promoter nằm trên sợi khuôn
Câu 54. Sợi phiên mã không
A. Cần khuôn từ một trong hai mạch của phân tử DNA
B. Cần RNA polymerase
C. Cần ATP, GTP, CTP, UTP.
D. Cần mồi
Câu 55. Sự methyl hóa rRNA không có đặc điểm
A. Enzyme RNA – methylase xúc tác
B. Xảy ra trong biến đổi cấu trúc bậc 1 RNA
C. S-adenosine methionine là cơ chất
D. Những vị trí methyl hóa sẽ bị loại bỏ khi xử lý pre – RNA
Câu 56. Đặc điểm mRNA nhân sơ
A. Được dịch mã sao khi phiên mã hoàn tất B. Cần biến đổi hậu phiên mã
C. Tuổi thọ ngắn hơn 2 phút D. Monocistron
Câu 57. Cho (1) Hộp TATA (2) Hộp GC (3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGACA. Promoter nhân
nguyên thủy
A.1-3-2 B.1-4 C.1-4-2 D.1-2-3-4.
Câu 58. Cấu trúc bậc 1 điển hình của rRNA
A.Methyl hóa B.Formyl hóa C.Lắp ráp với protein D.Lắp ráp với rRNA khác
Câu 59. Cấu tạo RNA
A. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A,U,G,C)
B. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C)
C. Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C)
D. Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)
Câu 60. Số loại RNA polymerase có ở tế bào nhân thật
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 61. Qúa trình tạo RNA từ khuôn mẫu DNA gọi là:
A. Điều hòa B. Sao chép C. Phiên mã D. Dịch mã
Câu 62. Codon vô nghĩa
19
A. GUG B. AUU C. UAA D. AUG
Câu 63. Vai trò của spliceosome là
A. Xử lý pre – tRNA thành tRNA
B. Cắt nối mRNA tế bào nhân thật tạo mRNA trưởng thành
C. Xử lý pre – rRNA thành rRNA
D. Điều chỉnh hoạt tính của snRNP
Câu 64. Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:
A. Vận chuyển mRNA ra tế bào chất
B. Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome
C. Cắt loại intron, nối exon
D. Bảo vệ mRNA
Câu 65. Đuôi poly – A có ở loại RNA nào
A. mRNA của Eukaryote B. mRNA của Prokaryote
C. rRNA D. mRNA của cả Eukaryote và Prokaryote
Câu 66. Tính chất nào KHÔNG phải của tất cả các RNA
A. Mạch đơn polynuleotide B. Đường pentose (5C) là ribose
C. Thay nu T bằng nu U D. Được tổng hợp từ trong nhân
E. Có liên kết hidro giữa T = T
Câu 67. Cấu tạo từ 31 phân tử protein, 1 phân tử rRNA 23S, 1 phân tử rRNA 5S là tiểu đơn vị:
A.50S B.30S C.60S D.40S E.70S
Câu 68. Cấu tạo từ 49 phân tử protein, 1 phân tử rRNA 28S, 1 phân tử rRNA 5,8S, 1 phân tử
rRNA 5S là tiểu đơn vị
A.60S B. 40S C.50S D.30S E.70S
Câu 69. Tiểu đơn vị 40S của tế bào nhân thật
A.31 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B.21 phân tử protein, 1 rRNA 16S
C.49 phân tử protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D. 33 phân tử protein, 1 rRNA 18S
E.49 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S.
Câu 70. Quá trình methyl hóa nhờ RNA – methylase chỉ xảy ra ở
A. mRNA B. Pre – rRNA C. tRNA D. scRNA E. snRNA
Câu 71. Tính chất nào KHÔNG đặc hiệu cho tRNA.
A. Chiều dài khoảng 73 – 93 nucleotide
B. Mạch đơn cuộn lại thành chiếc lá chẻ ba
C. Đầu mút 3’ kết thúc CCA gắn amino acid
D. Đầu mút 5’ kết thúc G
E. Một đoạn tRNA có thể mang nhiều amino acid khác nhau
Câu 72. Ở tế bào nhân thật, quá trình nào xảy ra tại đầu 3’ của RNA. A.Gắn
Guanin triphosphate B.Methyl hóa
C. Gắn đuôi poly A D. Gắn trình tự - CCA
Câu 73. Trình tự nhận diện vị trí gắn poly A ở mRNA tế bào nhân thật. A.CpG
B.GUGUGU C.AUCGAUCG D.AAUAAA
Câu 74. Ribosome ở vi khuẩn có hệ số lắng A.50S
B.60S C.70S D.80S
Câu 75. Nguyên tắc xác định cho quá trình cắt intron là
A.UC – GA B.AU – GC C.GU – AG D.GU – UC
20
Câu 76. Spliceosome là phức hợp protein
A.scRNA B.snRNA C.rRNA D.Trna
Câu 77. tRNA hình thành cấu trúc lá chẻ ba do
A.Gen mã hóa tRNA quy định B.Các base biến đổi
C.Biến đổi từ pre – rRNA D. Hình thành liên kết Hidro nội phân tử.
Câu 78. Quá trình khởi đầu phiên mã bắt đầu tại:

21
A. Bộ ba khởi đầu
B. Vùng khởi đầu (promoter)
C. Trình tự tăng cường
D. Bong bóng phiên mã
Câu 79. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với quá trình phiên mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ
A. Phiên mã tiến hành khi RNA polymerase bám vào vùng khởi động
B. Phiên mã và dịch mã có thể xảy ra đồng thởi
C. Nhiều loại RNA polymerase chịu trách nhiệm tổng hợp các loại RNA
D. Quá trình tổng hợp RNA chỉ bắt đầu từ dấu xuất phát
Câu 80. Quá trình phiên mã bắt đầu tại:
A. Promoter C. Hộp GC
B. Hộp TATA D. Vị trí +1
Câu 81. Nhiều bộ ba mã hoá cho 1 acid amin:
A. Là những bộ ba vô nghĩa C. Không xảy ra
B. Là những bộ ba đồng nghĩa D. Chỉ đúng với Met và Tryp
Câu 82. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với tế bào nhân thật:
A. Phiên mã và dịch mã không xảy ra đồng thời
B. mRNA chứa thông tin nhiều gen
C. Phiên mã và xử lý pre-mRNA có thể xảy ra đồng thời
D. Phiên mã kết thúc khi gặp trình tự kết thúc
Câu 83. DNA có khả năng dị xúc tác vì có thể:
A. Nhân đôi C. Bị cắt bởi DNase
B. Sửa sai D. Làm khuôn tổng hợp RNA
Câu 84. Bước nào không có trong quá tình phiên mã:
A. RNA polymerase nhận diện promoter
B. DNA được tháo xoắn cục bộ
C. RNA polymerase di chuyển đến vị trí cục bộ
D. Topoisomerase I tách RNA ra khỏi DNA
Câu 85. Quá trình phiên mã bắt đầu tại:

22
A. Promoter B. Hộp TATA C. Hộp GC D. Base purin
Câu 86. RNA thường bắt đầu bằng base nào:
A. Thymin hay Guanin B. Adenin hay Guanin
C. Adenin hay Thymin D. Cytosin hay Guanin
Câu 87. Lõi xúc tác của RNA polymerase gồm:
A. α β β’ B. α α β β’ C. α β β’ β’ D. α β β’ σ
Câu 88. RNA polymerase hoạt động cần co-factor:
A. Mg2+ B. Fe2+ C. Ca2+ D. Na+
Câu 89. RNA polymerase I phiên mã:
A. rRNA B. tRNA C. mRNA D. hnRNA
Câu 90. Ở nhân thật mRNA được phiên mã bởi RNA polymerase:
A. I B. II C. III D. β
Câu 91. RNA bắt đầu được phiên mã tại vị trí:
A. +1 B. -10 C. -35 D. +2
Câu 92. Hộp nguyên thuỷ Pribnow của tế bào nhân nguyên thuỷ có trình tự chung là:
A. TATAA B. TATA C. TATAAT D. GTCAC
Câu 93. Yếu tố Rho có bản chất là:
A. Lipid B. Protein C. RNA D. DNA
Câu 94. Yếu tố Rho
A. Luôn cần thiết cho quá trình phiên mã
B. Bám vào RNA polymerase ngay trước điểm kết thúc
C. Giải phóng RNA và RNA polymerase khỏi sợi DNA
D. Khi Rho bám vào, quá trình phiên mã kết thúc
Câu 95. Kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho khi Rho:
A. Gặp bong bóng phiên mã B. Gặp codon kết thúc
C. Nút kẹp tóc D. Trình tự giàu A
Câu 96. RNA polymerase bám vào DNA tại vị trí
A. Bộ ba khởi đầu B. Hộp TATA
C. Promoter D. Hộp GC
Câu 97. Tính suy thoái của mã di truyền:
A. Nhiều bộ ba mã hoá cho một acid amin
B. Một bộ ba mã hoá cho nhiều acid amin
C. Một bộ ba mã hoá cho một acid amin
D. Bộ ba mã hoá thay đổi giữa các loài
Câu 98. Ở E.coli, kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho, Rho gắn với RNA tại vị trí:
A. Bong bóng phiên mã B. Trình tự giàu GC
C. 5’ RNA có chiều dài 70 — 80 nucleotid D. Nút kẹp tóc
Câu 99. Codon đồng nghĩa là:
A. Các codon không mã hoá cho acid amin
B. Codon mã hoá cho nhiều acid amin
C. Các codon có nucleotid đầu khác nhau, 2 nucleotid sau giống nhau
D. Các codon mã hoá cho cùng một acid amin
Câu 100. Tính chất KHÔNG đúng với RNA polymerase:
A. Có hoạt tính polymer hoá B. Có hoạt tính sửa sai
C. Giống nhau giữa nhân thật và nhân sơ D. Cấu tạo bởi nhiều tiểu đơn vị
Câu 101. Trong mã di truyền, có bao nhiêu codon:
23
A. 20 B. 24 C. 64 D. 16
Câu 102. Khuôn mẫu trong phiên mã:
A. Sợi phiên mã = Sợi khuôn B. Sợi phiên mã = Sợi mã hoá
C. Sợi không phiên mã = Sợi khuôn D. Trình tự RNA giống sợi khuôn
Câu 103. Tiểu đơn vị σ tách ra khỏi phức hợp phiên mã khi RNA mới sinh đạt chiều dài:
A. 4 base B. 6 base C. 8 base D. 10 base E. 12 base
Câu 104. Vì sao RNA polymerase không cần có hoạt tính sửa sai:
A. Nucleotid kết hợp không đúng được thay thế ngay
B. Sai sót hiếm hoi không di truyền được
C. RNA không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
D. RNA không tạo ra chính nó
E. A, B, C
Câu 105. Ở E.coli, promoter có:
A.Vùng TATAAT B. Hộp TATA C. Vùng TTGACA D. Vùng -35 E. Tất cả
Câu 106. Chức năng quan trọng của hộp -10 và hộp -35 được phát hiện nhờ đột biến:
A. Mất base B. Thay base này bằng base khác C. Thêm base
D. Đảo vị trí một cặp base E. A, C
Câu 107. Sự kiện KHÔNG đúng với hiện tượng phiên mã ngược:
A. Cần mồi
B. Đoạn mồi là tRNA của tế bào chủ
C. Đoạn mồi gắn là RNA do primase tổng hợp
D. Đoạn mồi gắn vào đầu 3’ của retrovirus
E. RNA virus trong chuỗi lai bị phân huỷ RNAse H
Câu 108. Đặc điểm nào KHÔNG có trong phiên mã ở tế bào nhân thật:
A. mRNA chứa thông tin một gen
B. Đầu 5’ mRNA có gắn chóp 7-Methylguanosine
C. Bản phiên mã đầu tiên (pre-RNA) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein
D. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
E. Có 3 loại RNA polymerase I, II và III
Câu 109. Acid amin nào chỉ có một codon:
A. Leucin B. Methionin C. Trytophan
D. Alanin E. B và C
Câu 110. Tính chất nào không phải của mã di truyền:
A. Có ngoại lệ
B. Một chiều, không chồng lên nhau
C. Phổ biến ở mọi sinh vật là mã bộ 3
D. Đặc hiệu, một codon chỉ mã hoá cho một loại acid amin
E. Suy thoái: nhiều bộ ba mã hoá cho một loại acid amin
Câu 111. Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:
A. Một codon mã hoá cho nhiều acid amin
B. 3 codon UAA, UAG, UGA không mang mã mà có nhiệm vụ báo hiệu chấm dứt việc
tổng hợp chuỗi polypeptid
C. Mỗi codon chỉ mã hoá cho 1 acid amin
D. Nhiều codon cùng mã hoá cho 1 acid amin
E. Toàn bộ sinh giới có cùng loại mã di truyền
Câu 112. Tổng hợp một chuỗi polypeptid nhận tạo từ ba loại nucleotid A, G và T. Trên chuỗi
24
polypeptid này sẽ có tối đa bao nhiêu loại codon khác nhau?
A. 64 B. 8 C. 27 D. 9 E. 32
Câu 113. Một chuỗi polynucleotid gồm có 10 nucleotid, sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu sắp xếp
khác nhau trong trình tự các nucleotid đó?
A. 104 B. 1010 C. 410 D. 40 E. 4.102
Câu 114. Tiểu đơn vị của tế bào nhân nguyên thủy được cấu tạo từ
A.31 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S
B.21 phân tử protein, 1 rRNA 16S
C.49 phân tử protein. 1 rRNA 28S, 1 rRNA 5,8S, 1 rRNA 5S.
D. 33 phân tử protein, 1 rRNA 18S
E.49 phân tử protein, 1 rRNA 23S, 1 rRNA 5S.
Câu 115. Phản ứng nào KHÔNG phải của tRNA trong quá trình sinh tổng hợp protein
A. Amynoacyl hóa B. Formyl hóa tRNA mở đầu C. Gắn những yếu tố kết thúc
D.Gắn ribosome E. Nhận diện codon – anticodon.
Câu 116. Ở tế bào nhân thật RNA sau khi được phiên mã trải qua
A. Gắn Cap B. Gắn đuôi poly A C. Cắt nối để loại intron
D.A và B E.A,B và C.
Câu 117. Ở tế bào nhân thật, quá trình nào xảy ra tại đầu tận cùng 3’ của mARN:
A. Gắn guanine triphosphate B. Methyl hóa
C.Gắn đuôi polyA D. Gắn trình tự -CCA
Câu 118. Trong quá trình mũ hóa mARN, có mấy cách methyl hóa:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 119. Vùng không mã hóa mủa mARN có vai trò:
A. Cấu trúc bậc 2 của mARN B. Quy định trình tự của acid amin
C. Tốc độ dịch mã D. Giúp ARN tồn tại lâu trong tế bào chất
E. Tất cả
Câu 120. Ribosom của vi khuẩn cấu tạo từ các tiểu đơn vị:
A. 40S và 60S B. 30S và 60S C. 40S và 50S D. 30S và 50S
Câu 121. Cấu trúc bậc 1 của rARN đóng vai trò trong quá trình:
A. Methyl hóa pre-r ARN B. Lắp ráp các tiểu đơn vị ribosome C.Vận
chuyển r ARN từ nhân ra tế bào chất D. Cắt nối intron-exon
Câu 122. Pre-r ARN ở E.coli có sự hiện diện của:
A. mARN B. tARN C. scARN D. snARN
Câu 123. Quá trình gắn acid amin với mARN gồm mấy đoạn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 124. Ở tARN, trình tự CCA là nơi gắn của:
A. Mã di truyền B. Đối mã C. Ribosom D. Acid amin
Câu 125. Hình chiếc lá chẻ ba có ở loại ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. hnARN
Câu 126. Enzym xúc tác phản ứng gắn acid amin với tARN:
A. Aminoacyl-AMP synthetase B. Aminoacyl-tARN synthetase
C.Peptidase D. Không cần enzyme
Câu 127. hnARN là pre-ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 128. Trình tự mã hóa protein trên hnARN là:
A. Intron B. Exon C. 3’-UTR D.5’-UTR
25
Câu 129. Phản ứng không liên quan đến tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein:
A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa
C.Nhận diện codon- anticodon D. Gắn ribosom và yếu tố nối dài
E. Formyl hóa tARN mở đầu
Câu 130. ARN nào thuộc loại ARN mã hóa:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 131. Acid amin gắn với tARN:
A. Đầu 5’-P B. Đầu 3’-OH C. Vòng đối mã D. Vòng D
Câu 132. Ở tế bào nhân thật, quá trình biến đổi pre-ARN xảy ra tại:
A. Nhân B. Ti thể C. Tế bào chất D. Ribosome
Câu 133. ARN nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong tế bào:
A. mARN B. tARN C. rARN D. snARN
Câu 134. Vị trí gắn với acid amin của tARN có trình tự:
A. CCA B. AUG C. GUA D. CAA
Câu 135. Chọn trình tự đúng cho quá trình tổn hợp mARN ở tế bào nhận thật:
A. Phiên mã- mũ hóa- gắn polyA- cắt nối
B. Phiên mã- cắt nối- mũ hóa- gắn polyA
C. Mũ hóa- gắn polyA- phiên mã-cắt nối
D. Mũ hóa- gắn polyA- cắt nối
Câu 136. Cắt nối ARN nhờ spliceosome tương tự:
A. Cắt nối intron nhóm I B. Cắt nối intron nhóm II
C.Cắt nối nhờ ribozyme D. Cắt nối ở tARN
Câu 137. Hai tiểu đơn vị ribosome có thể tách ra và gắn lại với nhau thuận nghịch theo nồng độ:
A. Mg 2+ B. Zn 2+ C. Li 2+ D. Ca 2+
Câu 138. Phân biệt các loại ribosome dựa vào:
A. Hệ số lắng khi ly tâm B. Trọng lượng phân tử
C.Kích thước tiểu đơn vị D. Số lượng tiểu đơn vị
Câu 139. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa đơn phân tử của DNA và RNA ở vị trí:
A. H3PO4 B. Đường C. Base nito
D.B và C đúng E. A, B và C đều đúng
Câu 140. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử RNA là:
A. Glucose B. Fructose C. Deoxyribo D. Galactose
E. Riosome
Câu 141. Sự khác nhau cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết định:
A. Số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc
B. Số lượng, thành phần, trật tự các loại ribonucleotide trong cấu trúc và cấu trúc không
gian của ARN
C. thành phàn, trật tự các loại nucleotide
D. Cấu trúc không gian của các loại ARN
E. Số lượng các loại ARN
Câu 142. Sau khi quá trình tổng hợp mARN bắt đầu, đầu 5’ của mARN đang được tổng hợp sẽ
được gắn thêm
A. Enzyme ARN polymerase II
B. Một chuỗi polyÁ
C. Một đoạn base 100-200 uracil
D. Một Nucleotide Adenin được methyl hóa
26
E. Một Nucleotide Guanin được methyl hóa
BÀI 4: DỊCH MÃ PROTEIN
Câu 1: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó
là:

27
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
Câu 3: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 4: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nucleotide trong gen quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong
protein.
B. các amino acid đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nucleotide liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một amino acid.
D. một bộ ba mã hoá cho một amino acid.
Câu 5: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
Câu 6: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 7: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 8: Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu mã hoá các amino acid
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 9: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều này biểu
hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 10: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nucleotide xác định một loại amino acid.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotide xác định một loại amino acid.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nucleotide xác định một loại amino acid.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotide xác định một loại amino acid.
Câu 11: Trong quá trình dịch mã, mRNA thường gắn với một nhóm ribosome gọi là poliribosome
giúp
28
A. tăng hiệu suất tổng hợp protein. B. điều hoà sự tổng hợp protein.
C. tổng hợp các protein cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại protein.
Câu 12: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tRNA được gọi là
A. codon. B. amino acid. B. anticodon. C. triplet. Câu 13:
Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi polipeptide là
chức năng của
A. rRNA. B. mRNA. C. tRNA. D. RNA.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mRNA. C. tRNA. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. Nhân D. màng nhân
Câu 16: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là

29
A. amino acid hoạt hoá.
B. amino acid tự do.
C. chuỗi polipeptide.
D. phức hợp aa-tRNA.
Câu 17: Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipid B. ADP C. ATP D. Glucose.
Câu 18: Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ
chế
A. nhân đôi DNA và phiên mã. B. nhân đôi DNA và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã.
Câu 19: Cặp base nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và C.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử RNA?
A. Tất cả các loại RNA đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tRNA có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosome.
C. mRNA được sao y khuôn từ mạch gốc của DNA.
D. Trên các tRNA có các anticodon giống nhau.
Câu 21: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mRNA B. DNA C. Protein D. mRNA và protein
Câu 22: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên được hình thành giữa
A. hai amino acid kế nhau.
B. amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai.
C. amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất.
D. hai amino acid cùng loại hay khác loại.
Câu 23: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mRNA được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. amino acid.
Câu 24: tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
A.Peptidyl transferase. B.Amynoacyl tRNA synthetase. C.ATP-
synthetase. D.Tất cả đều sai
Câu 25: Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon: A.AUG,
UAG, UGA. B.UAA, UAG, UGG.
C.UAA, UAG, UGA. D.UAA, UGA, UGG.
Câu 26: Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở
điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:
A.rRNA. B.mRNA. C.tRNA. D.RNA
Câu 27: Dịch mã khởi sự khi:
A. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
B. mRNA gắn vào đơn vị lớn.
C. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào.
D. mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.
Câu 28: Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào: A.Điểm
-P rồi chuyển sang điểm -A. B.Điểm -P.
C.Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. D.Điểm bất kỳ đúng theo codon.
Câu 29: Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
A.ATP-synthetase. B.Aminoacyl tRNA synthetase.
C.Peptidyl transferase. D.Không có cái nào kể trên.
30
Câu 30: Mã bộ ba mở đầu trên mRNA là:
A. AAG. B. AUG. C.UAA D.UAG E.UGA
Câu 31: Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều amino acid.
B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.
D. Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một amino acid
E. Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các amino acid.
Câu 32: Trong và sau quá trình giải mã di truyền, ribosome sẽ:
A. Trở lại dạng rRNA sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.
B. Bắt đầu tiếp xúc với mRNA từ bộ ba mã UAG.
C. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mRNA.
D. Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã.
E. Chỉ tham gia giải mã cho một loại mRNA.
Câu 33: Quá trình giải mã kết thúc khi:
A.Ribosome rời khỏi mRNA và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptide.
D.Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
E. Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 34: Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:
A. Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.
B. Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.
C. Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tRNA đặc hiệu để
tạo nên phức hợp [amino acid-tRNA], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym đặc
hiệu.
D. Được gắn với tRNA nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tRNA để phục
vụ cho quá trình giải mã ở ribosome.
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribosome để tham gia vào quá trình giải mã.
Câu 35: Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polypeptide đang
được hình thành:
A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribosome tách nhau.
B. Trước khi tRNA của amino acid kế trước tách khỏi ribosome dưới dạng tự do.
C. Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
D. Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
E. Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế trước để hình thành
một liên kết peptide.
Câu 36: Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
A. Tự nhân đôi.
B. Tổng hợp từ mRNA sao ra từ gen trên DNA.
C. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
D. Sao mã của gen.
E. Điều hoà sinh tổng hợp protein.
Câu 37: Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A. Số lượng các nucleotide. B. Thành phần các nucleotide.
C. Trật tự của các nucleotide. D.A, B và C đúng.
31
E. B và C đúng.
Câu 38: Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:
A. 20. B. 40. C. 61. D. 64. E. 32.
Câu 39: Các amino acid trong chuỗi polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester. B. Peptide. C.Hydro. D. Ion. E.Cao năng.
Câu 40: Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:
A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.
C. Ngược chiều kim đồng hồ. D. Thuận chiều kim đồng hồ.
E. Cả A và C.
Câu 41: Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai trong sao
mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mRNA trong rất nhiều phân tử mRNA tạo ra (vì
không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó không ảnh
hưởng mấy đến chức năng của cơ thể.
B. Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến sức sống
của cơ thể.
D. mRNA tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.
Câu 42: Trong một đơn phân của DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường. B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường. D. Nguyên tử cacbon số 4 của đường.
E. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
Câu 43: Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?
A. Một bộ mã hoá nhiều amino acid.
B. Một amino acid được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một amino acid.
D. Do có nhiều đoạn RNA vô nghĩa.
E. Có nhiều bộ ba không mã hoá amino acid.
Câu 44: Bản chất của mã di truyền là gì:
A. Thông tin quy định cấu trúc của các loại protein.
B. Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid trong protein.
C. 3 ribonucleotide trong mRNA quy định 1 amino acid trong protein.
D. Mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử DNA.
E. Các mã di truyền không được gối lên nhau.
Câu 45: Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các ribonucleotide trong mRNA.
B. Trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc.
C. Trình tự amino acid trong protein.
D. Chức năng sinh học của protein.
Câu 46: aa gắn với tRNA tại:
A.Đầu 5’P B.Đầu 3’OH C.Vòng đối mã D.Vòng D
Câu 47: Qúa trình gắn aa với tRNA gồm bao nhiêu giai đoạn:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 48: Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA
A. aminoacyl – tRNA B.AMP C.Aminoacyl – AMP D.PPi
Câu 49: Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzyme nào sau đây:
32
A.Peptidyl transferase B. Ligase C.Aminoacyl D.RNAse
Câu 50: Codon khởi đầu trong dịch mã
A.UAG B.UGA C.AUG D.GUA
Câu 51: tRNA vận chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn
A.tRNAfMet B.tRNAiMet C.tRNAmMet D.tRNAmiMet
Câu 52: Qúa trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình
A.Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’ – 3’ B.Diễn
ra liên tục từ chop 5’
C.Diễn ra không liên tục
D.Diễn ra liên tục từ chiều 5’ – 3’.
Câu 53: Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi đầu
A.IF1,IF2 B.EF-Tu, EF – Ts
C.eIF-1, eI – F2, eIF – 3 D.IF – 1, IF – 2, IF – 3
Câu 54: Trình tự Shine – DalgRNAo ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò.
A. giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B. giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ.
Câu 55: Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein
A.Aminoacyl hóa B.Methyl hóa
C.Nhận diện codon – anticodon D.Gắn ribosome và yếu tố nối dài
Câu 56: tRNA không tham gia phản ứng
A.Gắn yếu tố kết thúc B.Nhận diện codon – anticodon
C.Aminoacyl hóa D.Formyl hóa tRNA khởi đầu
Câu 57: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động
trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Eukaryote là
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet
Câu 58: Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động
trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote là
A.tRNAfMet B.tRNA C.tRNAiMet D.tRNAmMet
Câu 59: Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra A.Một
gốc phosphate B.Hai gốc phosphate
C.Không có gốc phosphate D.Ba gốc phosphate
Câu 60: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Codon đối với DNA đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU
Câu 61: Một mạch của phân tử DNA có trình tự 3’TACCTT5’. Các anticodon đối với mRNA
được phiên mã từ DNA trên đó là:
A.ATGGAA B.AUGGAA C.TACCTT D.UACCUU
Câu 62: Chất nào tham gia dịch mã bằng bắt cặp bổ sung A.RNA
lẫn DNA B.Chỉ RNA
C.Chỉ DNA D.Không RNA lẫn DNA
Câu 63: Yếu tố nối dài trong quá trình dịch mã ở tế bào Prokaryote có nhiệm vụ tái hồi EF – Tu.
A.EF – Tα B.EF – G C.EF – Tu D.EF – Ts.
Câu 64: Sự chuyển vị RIBOSOME có hiện tượng
A.tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P, qua vị trí E.
B.Ribosome chuyển vị từng bước.
33
C.Peptidyl – tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P D.Cần
năng lượng cho ATP cung cấp
Câu 65: Yếu tố nào tham gia khởi đầu dịch mã trong tế bào Prokaryote ngăn cản sự kết hợp của
các tiểu đơn vị ribosome
A.IF – 3 B.eIF – 1 C.IF – 1 D.IF – 2.
Câu 66: Điều nào sau đây không đúng với tRNA – methionine khởi đầu sự tổng hợp protein
ở E.coli.
A.Mang trình tự anticodon UAC B.Bắt cặp với codon xuất phát AUG
C.giống với tRNA giữa phân tử protein D.Gắn với điểm P ở ribosome
Câu 67: Chuỗi polypetide tách khỏi tRNA cuối cùng nhờ enzyme
A.Methylase B.Aminoacyl tRNA aynthetase
C.Peptidyl transferase D.ATP – synthetase
Lưu ý: có hai cơ chế kết thúc dịch mã bằng peptidyl transferase hay nhờ GTP: RF3
(prokaryot), eRF3 (eukaryote)
PHẦN CÂU TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN
Câu 68. Năng lượng giải phóng GTP thành GDP + Pi dùng để:
A. Ghép tRNA khởi đầu với tiểu đơn vị 50S
B. Ghép tRNA khởi đầu với tiểu đơn vị 30S
C. Bước chuyển vị trong nối dài
D. Hoạt hoá acid amin
E. Gắn kết mRNA với ribosome
Câu 69. Trong quá trình dịch mã:
A. Mỗi tRNA có một tRNA-aminoacyl synthetase tương ứng
B. Một tRNA-aminoacyl synthetase chung cho tất cả acid amin
C. tRNA-aminoacyl synthetase kéo dài chuỗi peptid
D. Một tRNA-aminoacyl synthetase cho mỗi loại acid amin
E. tRNA-aminoacyl synthetase xúc tác cho sự chuyển vị
Câu 70. Trình tự Shine-DalgRNAo là:
A. Vị trí gắn ribosome
B. Yếu tố khởi lắp ráp rRNA
C. Yếu tố khởi đầu dịch mã
D. Vị trí kết thúc dịch mã
E. Là trình tự codon khởi đầu
Câu 71. Acid amin khởi đầu chuỗi peptid ở tế bào nhân nguyên thuỷ:
A. Formyl methionine B. Methyl methionine
C. Methionine D. AUG E. GUG
Câu 72. Vai trò của eIF-2 trong tổng hợp protein ở tế bào nhân thật:
A. Mang aminoacyl-tRNA tới vị trí A
B. Gắn Met-tRNA vào ribosome
C. Hoạt hoá acid amin cần để nối dài
D. Tái hồi EF-Tu
E. Tái hồi EF-1
Câu 73. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào:
A. mRNA B. Tiểu đơn vị nhỏ C. Tiểu đơn vị lớn
D. Vị trí P E. Vị trí A
Câu 74. Sự chuyển vị ribosome có các hiện tượng:
34
A. tRNA vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P
B. Peptidyl-tRNA di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
C. Ribosome tách ra để gắn vào codon kế tiếp
D. Ribosome chuyển vị từng bước
E. Câu a, b và d
Câu 75. Yếu tố nào KHÔNG tham gia kết thúc dịch mã ở vi khuẩn:
A. RF-1 B. RF-2 C. RRF D. EF-G E. EF-Ts
Câu 76. Tác động của Streptomycin trong quá trình dịch mã của vi khuẩn:
A. Ức chế chuyển peptid hoá
B. Ức chế peptidyl transferase
C. Phong bế việc gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A
D. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mRNA
E. Gây kết thúc sớm quá trình dịch mã
Câu 77. Ảnh hưởng của Tetracyclin trong dịch mã ở vi khuẩn:
A. Ức chế chuyển peptid hoá
B. Ức chế peptidyl transferase
C. Phong bế việc gắn aminoacyl-tRNA vào vị trí A
D. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mRNA
E. Gây kết thúc sớm quá trình dịch mã
Câu 78. Số lượng của enzyme aminoayl-tRNA synthetase ở hầu hết các loài sinh vật là: A. 20
B. 30 C. 40 D. 50
Câu 79. Bước đọc “sửa sai” trong quá trình dịch mã được thực hiện ở giai đoạn:
A. Tiểu đơn vị nhỏ loại bỏ tRNA gắn sai với acid amin.
B. Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase thực hiện ở giai đoạn aminoacyl hoá.
C. Giai đoạn cuối cùng của sự dịch mã
D. Giai đoạn hình thành liên kết peptid
Câu 80. Tần suất sai số của việc nhận diện acid amin là:
A. 1% B. 10% C. 0.1% D. 0.01%
Câu 81. Codon khởi đầu cho quá trình dịch mã là:
A. UAG B. UGA C. AUG D. GUA
Câu 82. tRNA vận chuyển acid amin đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là:
A. tRNAfMet B. tRNAiMet C. tRNAMet D. A, B
Câu 83. Trình tự vi ở mRNA của tế bào nhân nguyên thuỷ có vai trò:
A. Giúp tiểu đơn vị lớn vào mRNA
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Giúp tạo liên kết peptid
E. Tất cả
Câu 84. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ cần các yếu tố khởi đầu:
A. IF1, IF2 B. EF-Tu, EF-Ts C. eIF-1, eIF-2, eIF-3
D. IF1, IF2, IF3 E. RF1, RF2
Câu 85. Khởi đầu chuỗi peptid ở vi khuẩn nhờ:
A. Tương tác trực tiếp giữa mRNA và rRNA của bán đơn vị 30S
B. Gắn mRNA vào ribosome
C. Trình tự dẫn khá ngắn ở đầu 5’ mRNA
D. Trình tự polypurin mRNA gắn bổ sung với trình tự giàu pyrimidin đầu 3’ của rRNA 16S
35
E. Tất cả
Câu 86. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình:
A. Diễn ra liên tục từ vị trí gắn ribosome
B. Diễn ra liên tục từ chop 5’
C. Diễn ra không liên tục
D. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều 5’ đến 3’
Câu 87. Các acid amin tham gia quá trình sinh tổng hợp protein ở dưới dạng:
A. Dạng hoạt hoá do gắn với ATP B. Dạng hoạt hoá do gắn với AMP
C. Dạng hoạt hoá do gắn với GTP D. Dạng aminoacyl hoá
Câu 88. Sự nhận diện chính xác các acid amin trong quá trình dịch mã là do:
A. tRNA chọn lựa acid amin cần vận chuyển
B. Enzyme aminoacyl-tRNA synthetase
C. Tiểu đơn vị nhỏ nhận diện các codon trên mRNA
D. Các yếu tố khởi đầu
Câu 89. Phản ứng nối dài chuỗi peptid trong quá trình dịch mã được xúc tác bởi enzyme:
A. Peptidyl transferase B. Ligase
C. Aminoacyl D. RNAse
Câu 90. Trong quá trình sinh tổng hợp protein ở tế bào nhân thật ở giai đoạn đầu, vị trí A trên tiểu
đơn vị 40S là nơi gắn:
A. eIF3 B. eIF1A C. eIF5B-GTP D. Met-tRNAiMet
Câu 91. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF B. Các yếu tố EF, tRNA, và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GTP
Câu 92. Quá trình sinh tổng hợp protein có thể có sai sót do:
A. Quá trình aminoacyl sai B. Sự nhận diện codon sai
C. Kết thúc sớm hoặc muộn D. Tất cả
Câu 93. Streptomycin ức chế quá trình sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn do:
A. Ức chế ezyme peptidyl transferase
B. Gắn vào 30S gây sự đọc nhầm codon trên mRNA
C. Ngăn cản việc gắn aminoacyl-tRNA vào vị trí A
D. Gây kết thúc sớm
Câu 94. Việc lựa chọn đúng các acid amin trong quá trình tổng hợp protein là do:
A. tRNA B. Peptidyl transferase C. Aminoacyl-tRNA
synthetase D. Các yếu tổ khởi đầu E.Tất cả
Câu 95. Tiểu đơn vị nhỏ ribosome chịu trách nhiệm:
A. Hình thành liên kết peptid B. Đọc trình tự nucleotid trên mRNA
C. Lắp ráp ribosome D. Điều hoà hoạt động tổng hợp protein
Câu 96. Codon AUG khởi đầu cho quá trình dịch mã ở tế bào nhân nguyên thuỷ mã hoá cho acid
amin:
A. Methionine B. Formyl-methionine C. Alanine D. Phenylalanine
Câu 97. Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzyme:
A. Peptidyl transferase B. Ligase C. Aminoacyl
D. RNAse E. DNAse
Câu 98. Trình tự Kozak ở mRNA của tế bào nhân thật có vai trò:
A. Gắn tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
36
C. Giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA
D. Tất cả
Câu 99. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF
B. Các yếu tố EF, tRNA, và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP, peptidyl transferase
D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA
E. Các yếu tố EF, aminoacyl-tRNA, GDP
Câu 100. Quá trình sinh tổng hợp protein, giai đoạn quyết định để nhận diện chính xác acid
amin là:
A. Giai đoạn sửa sai B. Aminoacyl hoá
C. Giai đoạn nối dài D. Giai đoạn khởi đầu E. Tất cả
Câu 101. Các kháng sinh tác động trên sự sinh tổng hợp protein có thể là do tác động trên:
A. RNA thông tin B. Các yếu tố khởi đầu
C. Các yếu tố nối dài D. Tiểu đơn vị nhỏ E. Tất cả
Câu 102. Trên mRNA, bộ ba mã mã hoá cho methionine sẽ bắt đầu quá trình dịch mã.
A. AUG, 2 B. AUG, 1 C. UAA, 2 D. UAG, 3 E. UAA, 1
BÀI 5: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi DNA.
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường có lactose thì
A. protein ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. protein ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. RNA-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4: Enzyme RNA polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với
vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên DNA bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử DNA.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử DNA.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
Câu 6: Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose.
C. Vì lactose làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 7: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
37
Câu 8: Gen điều hòa operon hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 9: Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là
A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. gen điều hòa. Câu 10:
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì
protein ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11: Khi nào thì protein ức chế làm ngưng hoạt động của operon Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactose. B. Khi môi trường không có lactose.
C. Khi có hoặc không có lactose. D. Khi môi trường có lactose.
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, lactose đóng vai trò của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.
Câu 13: Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotide đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành.
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên vùng khởi động. Câu 15:
Theo cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi có mặt của lactose trong tế bào,
lactose sẽ tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzyme phiên mã C. protein ức chế. D. vùng vận hành.
Câu 16: Trong một operon, nơi enzyme RNA polymerase bám vào khởi động phiên mã là
A. vùng vận hành. B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa.
Câu 17: Không thuộc thành phần của một operon nhưng có vai trò quyết định hoạt động của
operon là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.
Câu 18: Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám vào
khởi động quá trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá.
Câu 19: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 1 phân tử mRNA mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 20: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở E.coli là:
A. 1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
B. 3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
C. 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mRNA tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 21: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam. Câu 22:
Kìm hãm ngược xảy ra khi
A.Gen đang nhân đôi B.Gen đang phiên mã C.Sau dịch mã D.Sản
38
phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác
Câu 23: Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải
A.Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa. B.Gắn protein ức chế vào operator. C.Gắn
protein hoạt hóa vào promotor. D.Loại bỏ co – repressor.
Câu 24: Operator là
A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
B. Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa
C. Đoạn DNA nằm trước promoter
D. Gen tổng hợp protein
Câu 25: Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa
A. Gắn vào vị trí tăng cường B.Kích thích sự phiên mã
C.Gây ra sự đóng gen D.Tạo sự kiểm soát dương
Câu 26: Kiểm soát âm là dạng điều hòa
A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C.Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
D. Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa.
Câu 27: Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
A.Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc B.Thuộc dạng điều hòa ức chế C.Gắn vào
vị trí khởi đầu trên promoter D.Gắn vào vị trí tăng cường (enhancer)
Câu 28: Chức năng của enzyme β – galactosidase A.Phân
giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Phân giải lactose thành glucose và allolactose
D.Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1 – 4 trong lactose
Câu 29: Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:
A. Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
B. Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
C. Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
D. Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Câu 30: Điều hòa Lac operon có đăc điểm
A. Khi thiếu lactose, repressor sẽ bám vào gen cấu trúc
B. Chất cảm ứng hệ này là allolactose.
C. Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
D. Điều hòa cảm ứng dương
Câu 31: Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
A.Đóng lại khi có cơ chất B.Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa C.Lúc
nào cũng mở D.Mở ra khi có cơ chất
Câu 32: Điểm bám của protein hoạt hóa
A.Gen điều hòa và gen cấu trúc B.Trình tự tăng cường (Enhancer) và promoter
C.Promoter và gen điều hòa D.Ehancer và Operator
Câu 33: Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi A.Exon
và Intron B.RNA C.Gen cấu trúc D.Gen điều hòa
Câu 34: Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi:
A. Khi tryptophan gắn vào operator B.Tryptophan thiếu hụt
C.Gen điều hòa sản xuất repressor. D.Tryptophan dư thừa.
39
Câu 35: Lac operon phiên mã khi môi trường
A.Có glucose B.Không có glucose và không có lactose
C.Có lactose D. Có glucose và không có lactose
PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN
Câu 36. Điều hoà dương là quá trình điều hoà có sự tham gia của:
A. Promoter B. Operator C. Protein hoạt hoá
D. Protein ức chế E. Tất cả
Câu 37. Protein ức chế khác với protein hoạt hoá ở chỗ:
A. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gene cấu trúc
B. Thuộc dạng điều hoà âm
C. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
D. Gắn vào vị trí tăng cường
E. A, B.
Câu 38. Hai chức năng chủ yếu của enzyme -galactosidase thể hiện ở:
A. Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Biến đổi liên kết 1-4 glycosid của glucose và galactose thành 1-6 trong
allolactose
D. Biến đổi liên kết 1-6 glycosid trong allolactose thành liên kết 1-4 trong lactose
E. A, C.
Câu 39. “Hệ lactose” hoang dại của E.coli có:
A. Gene điều hoà (Is)
B. Operon chứa promoter (Pier) và operator (Oc)
C. Operon gồm vùng promoter và enhancer
D. 3 gene cấu trúc: -galactosidase (Z+), permease (y+0, transacetylase (a+)
E. A, B, D
Câu 40. “Hệ lactose” thường xuyên sản sinh protein ức chế ở mức thấp vì:
A. E.coli chuộng lactose hơn glucose
B. Promoter của operon này kém hiệu suất
C. Promoter của operon này gắn với RNA-polymerase
D. Chất ức chế được tổng hợp trong tế bào có thay đổi
E. A, B đúng
Câu 41. Chất ức chế gốc là:
A. Protein không chức năng sinh ra do gene điều hoà của hệ tryptophan.
B. Tryptophan
C. 5 enzyme tổng hợp tryptophan
D. Trình tự dẫn
E. 5 chất chuyển hoá do 5 enzyme tham gia tổng hợp tryptophan
Câu 42. Operon của arabinose được coi là operon nhạy cảm đối với glucose vì:
A. AMP tăng khi hàm lượng glucose tăng
B. AMP vòng có khả năng hoạt hoá promoter yếu
C. AMP muốn gắn vào promoter phải chờ CAP
D. AMP gắn được vào promoter sẽ hoạt hoá RNA polymerase
E. B, C, và D
Câu 43. Sự kiềm hãm ngược KHÔNG chấp nhận trường hợp:
A. Sự ức chế bởi sản phẩm cuối cùng
40
B. Cơ chế điều hoà có sự tham gia ức chế của enzyme
C. Sự liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzyme ở vị trí điều hoà của enzyme làm bất
hoạt vị trí xúc tác
D. Sự liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzyme ở vị trí xúc tác của enzymE.
E. Sự biến hình dị lập thể của enzyme sẽ phong bế khả năng xúc tác của enzymE.
Câu 44. Operon gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gene cấu trúc
C. Vị trí điều hoà D. Chóp GMP E. A, B, và C
Câu 45. Operator là:
A. Đoạn mRNA gắn được protein điều hoà
B. Đoạn DNA chuyên biệt gắn được protein điều hoà
C. Đoạn DNA nằm trước promoter
D. Đoạn DNA nằm sau promoter
E. Gene tổng hợp protein
Câu 46. Kiểm soát dương khác với kiểm soát âm vì cần phải:
A. Loại bỏ tích cực phân tử ức chế
B. Hoạt hoá quá trình khởi đầu của RNA-polymerase
C. Đưa vào co-repressor
D. Loại bỏ co-repressor
E. A và D
Câu 47. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hoá:
A. Gắn vào vị trí khởi động B. Gắn vào vị trí tăng cường
C. Kích thích sự phiên mã D. Kích thích sự hoạt động của polymerase
E. Tạo sự kiểm soát âm
Câu 48. Điều nào KHÔNG đúng với trình tự tăng cường (enhancer sequence):
A. Gắn với protein hoạt hoá sẽ tăng cường phiên mã
B. Khi hoạt động sẽ làm tăng số lượng RNA polymerase
C. Có khả năng tác động cách xa gene cấu trúc đến vài nghìn cặp base
D. Là vị trí gắn của protein ức chế
E. Trình tự tăng cường đầu tiên được tìm thấy ở virus khỉ 40 (SV 40)
Câu 49. Kiểm soát âm là dạng điều hoà:
A. Có sự tham gia của protein hoạt hoá
B. Kích thích sự phiên mã của gene cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của các gene điều hoà
D. Có sự tham gia của protein ức chế
Câu 50. Gene LacZ trong lac operon mã hoá cho:
A. -galactosidase B. Transacetylase C. Permease D.
Allolactose
Câu 51. Đối với ara operon, khi không có sự hiện diện arabinose thì protein AraC sẽ:
A. Gắn vào vị trí operator trên gene araB và làm sợi DNA có dạng loop
B. Gắn vào vị trí araO và làm sợi DNA có dạng loop
C. Gắn vào vị trí initiator
D. Ở trạng thái tự do
Câu 52. Gene bị kiểm soát âm khi:
A. Protein ức chế gắn vào promoter B. Promoter ức chế gắn vảo operator
C. Protein hoạt hoá gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
41
Câu 53. Trong kiểm soát cảm ứng âm, quá trình phiên mã xảy ra khi:
A. Protein hoạt hoá gắn vào promoter B. Chất cảm ứng gắn với protein ức chế
C. Chất cảm ứng gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 54. Trong kiểm soát ức chế âm, quá trình phiên mã bị ức chế khi:
A. Protein ức chế gắn với operator
B. Chất đồng ức chế làm thay đổi cấu hình protein ức chế
C. Chất đồng ức chế gắn vào operator
D. Protein ức chế gắn vào promoter
Câu 55. Gene cấu trúc được phiên mã trong kiểm soát ức chế dương khi:
A. Protein hoạt hoá gắn vào DNA điều hoà B. Chất ức chế gắn vào protein hoạt hoá
C. Chất ức chế gắn vào DNA điều hoà D. Chất cảm ứng gắn vào DNA điều
hoà
Câu 56. Kìm hãm ngược xảy ra khi:
A. Gene đang nhân đôi B. Gene đang phiên mã
C. Sau dịch mã D. Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme
xúc tác
Câu 57. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải:
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hoá B. Gắn protein hoạt hoá vào
promoter
C. Gắn protein ức chế vào operator D. Loại bỏ co-repressor
Câu 58. Quá trình phiên mã bị ức chế trong cơ chế điều hoà suy giảm do:
A. Protein ức chế gắn vào operator
B. RNA polymerase bị ức chế
C. Hình thành nút kẹp tóc ngừng tại trình tự kết thúc
D. Hình thành nút kẹp tóc tại bộ suy giảm
Câu 59. Vai trò của cAMP-CAP trong hệ lac operon:
A. Là protein ức chế
B. Là protein hoạt hoá
C. Điều hoà âm
D. Gắn vào promoter giúp RNA polymerase cùng gắn vào vị trí này
Câu 60. Chất cảm ứng trong hệ lac operon là:
A. Lactose B. cAMP-CAP C. Allolactose D. -galactosidase
Câu 61. Khi mức glucose trong tế bào tăng, lac operon sẽ điều hoà theo hướng:
A. Hệ lac operon bị ức chế do cAMP-CAP giảm
B. Hệ lac operon được hoạt hoá do phức hệ cAMP-CAP tăng
C. cAMP-CAP gắn vào operator
D. cAMP-CAP gắn vào promoter
Câu 62. Điều hoà dương ở hệ lac operon xảy ra khi:
A. cAMP-CAP gắn vào promoter B. cAMP-CAP
C. CAP gắn vào promoter D. cAMP gắn vào promoter
Câu 63. Đặc điểm của protein ức chế trong hệ lac operon là:
A. Có cấu trúc monomer B. Có cấu trúc oligomer
C. Có khả năng gắn với lactose D. Có ái lực cao với promoter
Câu 64. Operon KHÔNG gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gene cấu trúc
C. Vị trí điều hoà D. Chóp GMP
42
BÀI 6: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1. Đột biến sinh dưỡng
A. Không di truyền, có thể gây ung thư
B. Phát sinh không định hướng
C. Có thể di truyền tùy theo mô liên kết
D. Chỉ có A và B đúng
Câu 2. Chuyển vị là loại đột biến
A. Thay nu này bằng nu khác bất kì
B. Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay
pyrimindin này bằng pyrimidin khác)
C. Thay purin thành pyrin mindin
D. Thay pirimidin thành purin
Câu 3. Đột biến tự nhiên là do
A.hóa học B.vật lý
C.sinh học D.tất cả đều đúng
Câu 4. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A. Thay thế và mất 1 cặp nucleotide.
B. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotide.
C. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
D. Thay thế và thêm 1 cặp nucleotide
Câu 5. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
A. Đột biến giao tử. B. Đột biến ở hợp tử.
C. Đột biến ở giai đoạn tiền phôi. D. Đột biến soma.
Câu 6. Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu
tính?
A. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
B. Đột biến gây vô sinh cho cỏ thể.
C. Đột biến gây chết cơ thể trước tuổi trưởng thành.
D. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể
Câu 7. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
A. Có hại cho cơ thể b. Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể.
C. Có lợi cho cơ thể. D. Có lợi, có hại và trung tính.
Câu 8. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen lặn khụng biểu hiện được.
Câu 9. Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide.
B. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide.
C. Mất và thay thế 1 cặp nucleotide.
D. Thêm và mất 1 cặp nucleotide.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
43
D. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
Câu 11. Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
A.Thay đổi cấu trúc base B.Thay đổi đặc tính bắt cặp
C.Làm gãy phân tử DNA D.Tạo dạng hỗ biến
Câu 12. Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A.Chèn vào DNA B.Thay đổi cấu trúc DNA
C.Chất khử amin D.Chất alkyl hóa
Câu 13. Đột biến nào không có tính hồi biến
A.Đột biến lặng B.Đột biến lệch nghĩa
C.Đột biến vô nghĩa D.Đột biến do transposon
Câu 14. Đột biến tự phát có thể do A.Hỗ
biến của base
B.Khử amin base đồng đẳng
C.Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của 1 nucleotide D.Bị
cảm ứng bởi hóa chất
Câu 15. enzyme photolyase không
A.Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin B.Cần có ánh sang để hoạt hóa C.Có
nhiều trong vi khuẩn D.Có trong động vật

PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN


Câu 16. Kiểu hình nào KHÔNG là hậu quả của đột biến ở vi khuẩn:
A. Biến đổi từ nguyên dưỡng sang khuyết dưỡng và ngược lại
B. Đột biến thành thường biến và ngược lại
C. Mất hoặc tạo thành phần cấu trúc của tế bào
D. Nhạy cảm hay đề kháng thuốc
E. Nhạy cảm hay đề kháng phage
Câu 17. Trong bao nhiêu bản mã sao của gene có một đột biến điểm: A. 105
B. 106 C. 107 D. 108 E. 109
Câu 18. Nhóm tác nhân gây đột biến nguy hại nhất:
A. Base đồng đẳng B. Alkyl hoá
C. Deamin hoá D. Ức chế tổng hợp base nito
E. Chèn vào DNA
Câu 19. Cơ chế KHÔNG đảo nghịch sai hỏng do đột biến:
A. Quang phục hồi B. Làm mất nhóm alkyl
C. Nối lại bằng ligase D. Sửa sai bằng glycosylase
E. B và C
Câu 20. Cơ chế sửa chữa đột biến bằng cách loại bỏ sai hỏng trong DNA:
A. Quang phục hồi B. Làm mất nhóm alkyl
C. Nối lại bằng ligase D. Sửa sai bằng glycosylase
E. Tái tổ hợp
Câu 21. Điểm khác biệt giữa kỹ thuật tái tổ hợp và kỹ thuật đột biến:
A. Tái tổ hợp là kỹ thuật ghép gene
B. Tái tổ hợp phụ thuộc vào kỹ thuật di truyền
C. Đột biến không phụ thuộc và kỹ thuật di truyền
D. A và B
E. A, B và C
44
Câu 22. Tần số đột biến là mức độ xuất hiện của đột biến gene:
A. Một nhiễm sắc thể B. Một tế bào
C. Một giao tử D. Một lần sao chép
E. B, C, D
Câu 23. Đột biến tự phát KHÔNG do:
A. Hỗ biến của base
B. Khử amin AP site
C. Khử amin tạo base đồng đẳng
D. Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của một nucleotide
E. Bị cảm ứng bởi hoá chất
Câu 24. Cơ chế chống lại đột biến:
A. NER – cắt bỏ nucleotide B. MTase – khử alkyl
C. Glycosylase – cắt bỏ base sai D. Dung nạp DNA sai
E. Tất cả
Câu 25. Gene kích thích trở nên tăng hoạt tính gây ra bệnh:
A. Ung thư B. Tiền ung thư C. Bình thường
D. Không ung thư E. A và B
Câu 26. Sửa chữa đột biến do hệ thống SOS ở E. coli, đoạn DNA bị hư hỏng được sao chép
nhờ:
A. DNA polymerase I B. DNA polymerase III
C. DNA polymerase V D. RecA
Câu 27. Enzyme photolyase KHÔNG hiện diện ở:
A. Vi khuẩn B. Thực vật C. Côn trùng D. Động vật
Câu 28. Tần số đột biến gene tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Kích thước gene B. Tốc độ sao chép DNA
C. Cấu trúc không gian của DNA D. Hoạt tính sửa sai của DNA polymerase
Câu 29. Đột biến đa điểm do retrotransposon cần sự hiện diện của enzyme:
A. DNA polymerase B. Reverse transcriptase
C. RNA polymerase D. Transposase
Câu 30. Đột biến nào KHÔNG có tính hồi biến:
A. Đột biến lặng B. Đột biến vô nghĩa
C. Đột biến lệch nghĩa D. Đột biến đa điểm
Câu 31. Đột biến hỗ biến do:
A. Nhóm amin chuyển thành imin B. Base đồng đẳng bromo-uracil
C. Gắn nhóm methyl vào cytosin D. Liên kết hoá trị giữa 2 thymin liền kề nhau
Câu 32. Đột biến do UV gây:
A. Đứt gãy DNA B. Bắt chéo DNA
C. Chuyển vị đoạn DNA D. Tạo dimer giữa 2 base nhóm purin liền kề nhau
Câu 33. Vùng CpG là điểm nóng của đột biến do dễ dàng:
A. Methyl hoá cytosin B. Gắn bromo-uracil
C. Bị tác động làm gãy sợi DNA D. Bị tia UV tác động
Câu 34. Cơ chế chống lại đột biến nào KHÔNG thuộc loại đảo nghịch sai hỏng:
A. Quang phục hồi B. Mất nhóm alkyl
C. Sửa chữa nhờ hệ thống SOS D. Nối chỗ đứt của sợi đơn DNA
Câu 35. Vai trò của glycosylase trong quá trình chống lại đột biến do bẻ gãy:
A. Liên kết phosphodiester
45
B. Liên kết hydro
C. Liên kết giữa nhóm methyl và oxy trên DNA
D. Liên kết giữa base nito và đường
Câu 36. Chất nào thuộc nhóm base đồng đẳng:
A. Bromouracil B. 8-hydroxy guaninC. 5-methyl cytosin D. Hypoxanthin
Câu 37. Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến:
A. Thay đổi cấu trúc base B. Thay đổi đặc tính bắt cặp
C. Làm gãy phân tử DNA D. Tạo dạng hỗ biến
Câu 38. Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
A. Chèn vào DNA B. Thay đổi cấu trúc DNA
C. Chất khử amin D. Chất alkyl hoá
Câu 39. Loại UV nào có trong ánh sáng mặt trời là nguyên nhân gây đột biến cao nhất:
A. UV-A B. UV-B C. UV-C D. UV-D
Câu 40. Hậu quả của đột biến lặn:
A. Làm cụt protein B. Mã hoá cho cùng protein
C. Mã hoá cho protein lạ D. Không mã hoá cho protein
Câu 41. Hậu quả của đột biến vô nghĩa:
A. Mã hoá bộ ba kết thúc B. Mã hoá acid amin khác
C. Mã hoá cho cùng acid amin D. Tạo đột biến lặn
Câu 42. Đột biến đa điểm do transposon:
A. Di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác
B. Phiên mã và chèn vào nhiều vị trí khác nhau
C. Làm đứt gãy sợi DNA
D. Làm tăng lượng protein được dịch mã
Câu 43. Tần số đột biến của loài nào cao nhất:
A. Virus B. Vi khuẩn C. Thực vật D. Người
Câu 44. Chọn ý SAI, đột biến dòng mầm:
A. Có tính cục bộ B. Đa số đột biến là gene lặn
C. Không di truyền được D. Xảy ra trong giao tử
Câu 45. CpG là điểm nóng của đột biến là do:
A. Guanin ở dạng imin B. Cytosim ở dạng enol
C. Cytosin chuyển thành thymin D. 8-hydroxy guanin bắt cặp với adenine
Câu 46. Đột biến nào KHÔNG có tính hồi biến:
A. Đột biến lặng B. Đột biến lệch nghĩa
C. Đột biến vô nghĩa D. Đột biến do transposon
Câu 47. Sao chép các trình tự DNA lặp lại thường gây đột biến:
A. Đa điểm B. Đảo chuyển C. Lệch khung D. Chuyển vị
Câu 48. Các tác nhân chèn vào DNA:
A. Làm đứt sợi DNA B. Gây liên kết chéo giữa hai sợi DNA
C. Làm lệch khung DNA D. Làm thay đổi vị trí khởi đầu phiên mã
Câu 49. Vai trò của recA trong hệ thống sửa chữa SOS:
A. Nhận biết đoạn DNA hư hỏng B. Là protein liên kết với sợi đơn DNA hư hỏng
C. Sao chép đoạn DNA hư hỏng D. Loại bỏ đoạn DNA hư hỏng
Câu 50. Sửa sai nhờ hệ thống SOS xảy ra khi:
A. Tất cả hệ thống sửa sai khác bị quá tải B. Enzyme methyltransferase không tạo ra
C. Enzyme N-glycosylase không hoạt động D. Đột biến do tác nhân alkyl hoá
46
Câu 51. Cách KHÔNG biến đổi được proto-oncogene thành oncogene:
A. Mất đoạn DNA B. Đột biến điểm
C. Xạ trị D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu 52. KHÔNG dung nạp lactose do bị đột biến:
A. Thiếu glucose-6-phosphatase trong gan
B. Thiếu phenylalanine hydroxylase trong gan
C. Mất một polypeptide trong hemoglobin
D. Thiếu -galactosidase trong ruột
Câu 53. Các chất alkyl hoá KHÔNG gây:
A. Bắt cặp bổ sung sai các nucleotid
B. Liên kết chéo giữa các mạch của 1 hay các DNA khác nhau
C. Làm đứt mạch DNA
D. Tạo dimer giữa các base purin
Câu 54. Cơ chế chống lại đột biến nào KHÔNG thuộc loại đảo nghịch sai hỏng:
A. Quang phục hồi B. Mất nhóm alkyl
C. Sửa chữa nhờ hệ thống SOS D. Nối chỗ đứt của sợi đơn DNA
BÀI 7: KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA SINH HỌC PHÂN TỬ
Câu 1. Enzyme cắt hạn chế có 3 loại, trong đó loại II được sử dụng nhiều vì.
A. Có vị trí cắt dễ xác định B. Giá thành rẻ
C. Tạo đầu bằng nhiều D. Tất cả đều đúng
Câu 2. E.Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Vector tạo dòng là
A.Thể mang DNA dạng chuẩn
B.Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
C.là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ chuyển và lưu trữ gen tái tổ hợp trong tế
bào chủ.
D.Có thể cắt, nối và tạo phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn vàngười.
Câu 4. Yếu tố đánh dấu để chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây: A.Phân
biệt plasmid nhỏ và lớn
B.Phân biệt đặc tính của plasmid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
C.thường mang một hoặc vài gen kháng kháng sinh
D.Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển.
Câu 5. Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA A.Phá
vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
B.Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol C.Cắt giới
hạn DNA
D.Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
Câu 6. Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta
đã sử dụng thể truyền là
A.tế bào thực vật. B. plasmide. C. tế bào động vật. D. nấm.
Câu 7. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - caroten (tiền chất tạo ra vitamin
A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng
A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
47
Câu 8. Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp.
B. dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. giúp enzyme giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
D. tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn.
Câu 9. Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể
truyền là
A.restrictase. B. RNA polymerase. C. ligase D. DNA
polymerase
Câu 10. Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. nhân bản vô tính. B. công nghệ gen.
C. dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo.
Câu 11. Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể sử dụng
hai loại thể truyền là
A. plasmid và virus B. plasmid và nấm men
C. nhiễm sắc thể nhân tạo và virus D. nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmid
Câu 12. Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần phải mang
gen đánh dấu
A. để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
C. để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái tổ hợp.
Câu 13. Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
A.Gắn mồi → biến tính → kéo dài B.Gắn mồi → kéo dài → kết thúc. C.Biến
tính →gắn mồi → kéo dài D.Biến tính → gắn mồi → kết thúc.
Câu 14. Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
A.DNA khuôn B.Mồi RNA, các dNTPs
C.Enzyme cắt RE D.Mg2+, Taq DNA polymerase.
Câu 15. Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để
A.Phát hiện gen B.Nghiên cứu sự biểu hiện gen C.Phát
hiện RNA D.Phát hiện protein
Câu 16. Cách thu hồi DNA từ dịch nước
A.Tủa với cồn tuyệt đối B.Tủa với isopropanol C.Sắc
ký hấp phụ D.Tất cả đều đúng
Câu 17. Enzyme cắt giới hạn (RE) được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A.I B.II C.III D.Tất cả đều đúng
Câu 18. Tm trong lai acid nucleotide
A.Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách thành sợi đơn B.Là
nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C.Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai D.Là giá
trị xác định độ bền vững của sự lai
Câu 19. Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 20. Tính đặc hiệu của phản ứng PCR phụ thuộc vào
A.Thiết kế mồi B.Loại polymerase được sử dụng C.Nhiệt
độ ở bước biến tính D.Nhiệt độ ở bước kéo dài
48
Câu 21. Nhược điểm của PCR
A.Tốn thời gian B.Độ nhạy thấp
C.Có thể bị ngoại nhiễm D.Giá thành cao
Câu 22. Trong kỹ thuật giải trình tự Sanger cải tiến người ta sử dụng mấy ống phản ứng
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 23. Đặc điểm không thuộc RE loại II
A.Trình tự nhận diện gồm 4 – 8 nucleotide B.Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrome C.Cắt
tạo đầu bằng hoặc sole D.Cắt cách trình tự nhận diện khoảng 20 nucleotide Câu 24.
PCR dựa trên đặc điểm của quá trình
A.Sao chép B.Phiên mã C.Điều hòa biểu hiện D.Dịch mã
Câu 25. PCR là chữ viết tắt của chữ
A.Polymer chromosome reaction B. Polymerase chromosome reaction
C. Polymer cytochrome reaction D.Polymerase chain reaction
Câu 26. Định lượng DNA bằng quang phổ kế ở bước song
A.230 nm B.260 nm C.280 nm D.320 nm.
Câu 27. Hai acid nucleotide sợi đơn trong điều kiện thích hợp có thể bắt cặp tạo sợi đôi, gọi là
A.Lai phân tử B.Khuếch đại gen C.Giải trình tự D.Tạo dòng gen
Câu 28. Hạn chế của kỹ thuật PCR
A.Trang thiết bị đắt tiền B.Không đặc hiệu C.Ngoại nhiễm D.Khó ứng dụng
Câu 29. Enzyme cắt giới hạn là
A.Các enzyme nối DNA B.Các enzyme tổng hợp DNA
C.Các enzyme thủy phân DNA D.Các enzyme thủy phân liên kết Hidro
PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ TÌM ĐÁP ÁN
Câu 30. Chiết tách DNA không có bước:
A. Tách tế bào B. Phá tế bào C. Chiết DNA D. Tủa DNA
Câu 31. Tỷ lệ cồn tuyệt đối khi tủa DNA:
A. 1,5:1 B. 2:1 C. 2,5:1 D. 3:1
Câu 32. Tỷ lệ isopropanol khi tủa DNA:
A. 0,5:1 B. 0,7:1 C. 1:1 D. 1,2:1
Câu 33. Yêu cầu của phương pháp chiết DNA plasmid:
A. Loại được RNA B. Loại được tế bào
C. Loại được DNA nhiễm sắc thể D. Tủa được plasmid ra khỏi dịch tế bào
Câu 34. Enzyme cắt giới hạn là:
A. 3’  5’ exonuclease B. 5’  3’ exonuclease
C. Endonuclease D. Ribonuclease
E. Enzyme kết thúc phiên mã
Câu 35. Enzyme cắt giới hạn được ứng dụng nhiều nhất là loại:
A. I B. II C. III D. A và B. E. Tất cả
Câu 36. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn:
A. Hoạt động không cần ATP B. Hoạt động không cần NAD
C. Cắt DNA tại các cấu trúc đặc hiệu D. Cắt DNA nhờ nhận diện trình tự đặc hiệu
Câu 37. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn loại II:
A. Cắt cả hai sợi DNA tại cùng một vị trí B. Cắt hai sợi DNA tại hai điểm khác nhau
C. Không cần năng lượng để hoạt động D. Cắt DNA xung quanh vị trí nhận diện
E. Chỉ cắt một trong hai sợi DNA
Câu 38. Để đạt được hiệu ứng khuếch đại PCR cần sử dụng mấy mồi:
49
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. B hoặc D
Câu 39. Tm trong lai acid nucleic:
A. Là nhiệt độ làm phân tử DNA sợi đôi tách rời thành sợi đơn
B. Là nhiệt độ tại đó phản ứng lai xảy ra
C. Là giá trị xác định độ đặc hiệu của sự lai
D. Là giá trị xác định độ bền vững của sự lai
E. Là nhiệt độ kết thúc của phản ứng lai
Câu 40. Tính đặc hiệu của PCR phụ thuộc vào:
A. Thiết kế mồi B. Loại polymerase được sử dụng
C. Nhiệt độ ở bước biến tính D. Nhiệt độ ở bước kéo dài
E. Tất cả
Câu 41. Nhược điểm của PCR:
A. Tốn thời gian B. Độ nhạy thấp
C. Có thể bị ngoại nhiễm D. Giá thành cao
E. Khó thực hiện
Câu 42. Ứng dụng của lai acid nucleic:
A. Xác định Tm B. Xác định khả năng biến tính acid nucleic
C. Phát hiện trình tự đặc hiệu D. Nghiên cứu trình tự gene
Câu 43. Nhiệt độ chảy Tm phụ thuộc:
A. Thời gian lai B. Nồng độ phân tử C. Tỷ lệ GC D. Tất cả
Câu 44. Phản ứng lai diễn ra ở nhiệt độ nào:
A. Tm B. Tm + 5C C. Tm - 5C D. Khác với Tm
Câu 45. Trong chiết tách plasmid bằng ly giải kiềm, chất nào bị tủa sau khi trung hoà?
A. RNA B. Plasmid C. Nhiễm sắc thể D. Màng tế bào
Câu 46. Cách thu hồi DNA từ dịch nước:
A. Tủa với cồn tuyệt đối B. Tủa với isopropanol
C. Sắc ký hấp phụ D. Tất cả
Câu 47. Phương pháp phá tế bào khi chiết acid nucleic:
A. Dùng máy đồng nhất hoá B. Tán bằng siêu âm
C. Sốc thẩm thấu D. Nghiền tươi
Câu 48. Nhiệt độ lai bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A. Tỷ lệ GC B. Nồng độ acid nucleic C. Thời gian lai D. Tất cả
Câu 49. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến độ bền của phân tử lai:
A. Nhiệt độ lai B. Độ dài trình tự C. Nồng độ ion D. Thời gian
Câu 50. Thứ tự đúng của các bước trong chu kỳ nhiệt của PCR:
A. Gắn mồi, kéo dài, biến tính B. Gắn mồi, biến tính, kéo dài
C. Biến tính, kéo dài, gắn mồi D. Biến tính, gắn mồi, kéo dài
Câu 51. Chọn chu kỳ nhiệt PCR dựa vào 2 yếu tố:
A. Kích thước khuôn và độ tinh khiết B. Kích thước khuôn và kích thước mồi
C. Kích thước khuôn và nồng độ khuôn D. Kích thước khuôn và trình tự mồi
Câu 52. Yêu cầu của mồi PCR:
A. Đầu 3’ của 2 mồi hướng vào nhau B. Đầu 3’ của 2 mồi hướng ra xa nhau
C. Khoảng cách giữa 2 mồi > 10 kb D. Khoảng cách giữa 2 mồi < 40 kb
Câu 53. Tính đặc hiệu của PCR được quyết định bởi:
A. Nhiệt độ nóng chảy của mồi B. Nhiệt độ biến tính của mồi
C. Trình tự mồi D. Nồng độ Mg2+
50
Câu 54. Trong realtime PCR sử dụng thuốc nhuộm xen giữa, kết quả được đọc lúc nào:
A. Sau khi biến tính B. Sau khi gắn mồi C. Bắt đầu kéo dài D. Kết thúc kéo dài
Câu 55. Tỷ lệ ddNTP trong giải trình tự bằng phương pháp Sanger là: A. 1%
B. 2% C. 5% D. 10%
Câu 56. Trong kỹ thuật giải trình tự tự động, người ta sử dụng mấy ống phản ứng: A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu 57. Đặc điểm KHÔNG phải của RE loại II:
A. Trình tự nhận diện thường dài trên 10 nucleotide
B. Trình tự nhận diện có cấu trúc palindrom
C. Cắt tạo đầu bằng hoặc so le
D. Cắt ngay tại trình tự nhận diện
Câu 58. Sự khác nhau giữa RE loại I và II:
A Loại I cần NAD để hoạt động B. Loại II cần NAD để hoạt động
C. Loại I không có hoạt tính methyl hoá D. Loại II không có hoạt tính methyl hoá
Câu 59. Khi điện di trong gel agarose, DNA sẽ:
A. Đi về cực dương B. Đi về cực âm
C. Di chuyển tự do D. Di chuyển giống nhau
Câu 60. Enzyme cắt giới hạn được ứng dụng để:
A. Cắt phân tử DNA B. Cắt phân tử RNA
C. Nối các phân tử DNA D. Nối các phân tử RNA
Câu 61. Enzyme DNA ligase của vi khuẩn E. coli được ứng dụng để:
A. Cắt phân tử DNA B. Cắt phân tử RNA
C. Nối các phân tử DNA D. Nối các phân tử RNA
Câu 62. Lai acid nucleic là sự bắt cặp bổ sung đặc hiệu giữa hai phân tử?
A. DNA sợi đôi B. RNA sợi đơn
C. DNA sợi đơn và RNA D. Acid nucleic sợi đơn
Câu 63. Thành phần nào trong phản ứng PCR cần được tối ưu hoá:
A. Polymerase B. DNA khuôn C. Mg2+ D. ddNTP
Câu 64. Chu kỳ nào KHÔNG có trong PCR?
A. Kéo dài B. Biến tính C. Gắn mồi D. Kết thúc
Câu 65. Nhược điểm của phương pháp giải trình tự Sanger:
A. Đắt tiền B. Mất thời gian C. Cần có mồi D. Hiệu suất thấp Câu 66.
Trong chương trình thực hiện PCR, bước kéo dài cuối cùng có thời gian dài hơn để:
A. Hoàn chính các sản phẩm dở dang B. Tách enzyme ra khỏi sản phẩm
C. Làm mất hoạt tính enzyme D. Tận dụng hết nguyên liệu
Câu 67. Phương pháp giải trình tự Sanger sử dụng mấy mồi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68. Đặc điểm quan trọng của enzyme cắt giới hạn:
A. Hoạt động không cần ATP B. Hoạt động không cần NAD
C. Cắt DNA tại vị trí xác định D. Bảo vệ tế bào đối với DNA lạ
Câu 69. Cách nào KHÔNG dùng để tinh chế DNA:
A. Sắc ký ai lực B. Sắc ký lọc gel
C. Sắc ký trao đổi ion trên vi cột D. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
E. Sắc ký khí
Câu 70. Đoạn Klenow exo- không có hoạt tính nào?
A. Exonuclease 3’ → 5’ B. Exonuclease 5’ → 3’
51
C. Polymerase 5’ → 3’ D. Cả A và B
Câu 71. Phương pháp thu hồi DNA bằng hấp phụ trên silica KHÔNG có ưu điểm nào?
A. Hiệu quả với DNA nhỏ B. Dễ thực hiện
C. Nhanh D. Sạch
Câu 72. Yếu tố ảnh hưởng đến sự lai hoá:
A. Nồng độ DNA B. Nhiệt độ và thời gian phản ứng
C. Độ dài của các trình tự D. Lực ion
E. Tất cả
Câu 73. Mồi trong phản ứng PCR:
A. Đoạn DNA ngắn, mạch đơn
B. Có trình tự bổ sung với DNA khuôn tại điểm đầu sao chép
C. Dài từ 15 – 30 nucleotide
D. Là oligonucleotid
E. Tất cả
Câu 74. Tính nhiệt độ ‘chảy’ của đoạn mồi nhằm xác định nhiệt độ thích hợp để:
A. Biến tính mồi B. Mồi gắn vào khuôn
C. Tổng hợp từ khuôn trên gene D. Mồi không gắn bổ sung vào nhau
E. Mồi gắn vào các đoạn khác nhau
Câu 75. Chọn chu kỳ nhiệt PCR dựa vào 2 yếu tố là kích thước của khuôn và:
A. Độ tinh khiết của khuôn B. Nồng độ của khuôn
C. Kích thước mồi D. Trình tự mồi
E. C và D
Câu 76. Realtime PCG sử dụng SYBR Green I, đọc tính hiệu sau giai đoạn nào?
A. Biến tính B. Gắn mồi C. Kéo dài
D. Kết thúc phản ứng E. Lúc nào cũng được
Câu 77. Đặc điểm KHÔNG thuộc phương pháp giải trình tự của Sanger:
A. Xử lý hoá học chuyên biệt làm biến đổi đặc trưng một loại nucleotide
B. Sử dụng DNA polymerase
C. Nucleotide được đánh dấu
D. Phản ứng tiến hành trong bốn phân đoạn
E. Có sử dụng didesoxynucleotide
BÀI 8: DI TRUYỀN VI KHUẨN
Câu 1. Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn là:
A. DNA. B. RNA. C. DNA và RNA. D. Nhiễm sắc thể.
Câu 2.Mỗi gen quyết định :
A. Sự tổng hợp các enzym. B. Sự hình thành các cấu trúc của tế bào.
C. Sự tổng hợp một protein đặc hiệu. D. Sự tổng hợp DNA.
Câu 3. Tần suất đột biến rất nhỏ:
A. 10-6 - 10-8 B. 10-5 - 10-7 C. 10-4 - 10-6 D. 10-5 - 10-9.
Câu 4. Sự biến nạp là :
A. Sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa các tế bào .
B. Sự vận chuyển DNA hòa tan của nhiễm sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận.
C. Sự vận chuyển dnacủa nhiễm sắc thể giữa các tế bào qua tiếp xúc .
D. Sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể giữa các tế bào.
Câu 5. Trong thí nghiệm của Griffith:
A. Tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột không chết.
52
B. Tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột chết.
C. Tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột chết.
D. Tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống thì chuột chết
Câu 6. Nhân tố biến nạp là:
A. RNA. B. RNA và DNA c.DNA. D.DNA và protein.
Câu 7. Trong biến nạp người ta nhận thấy trong một quần thể vi khuẩn có:
A. Một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
B. Nhiều tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
C. Một tế bào có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
D. Một số nhỏ tế bào khả nạp có khả năng tiếp nhận DNA hòa tan.
Câu 8. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
A. Sự sao chép nhiễm sắc thể
B. Sự tích hợp DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.
C. Quá trình vận chuyển gen qua tiếp xúc.
D. Quá tình vận chuyển gen qua trung gian của phage
Câu 9. Sự tải nạp chung:
A. Được khám phá lần đầu ở E.coli. B. Được khám phá lần đầu ở Salmonella.
C. Do Lederberg và Tatum khám phá. D. Do Avery và Mac.Leod khám phá.
Câu 10. Phage λ có thể:
A. vận chuyển bất kỳ gen nào của E.coli.
B. vận chuyển nhóm gen Gal của E.coli.
C. làm tan tế bào nhiều loại vi khuẩn .
D. Không tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
Câu 11. Phag P22:
A. Được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L2.
B. Độc lực với L2 nhưng ôn hòa với L22.
C. Độc lực với L22 nhưng ôn hòa vơi L2
D. Được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L22.
Câu 12. Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể .
A. Tạo nên những vi khuẩn phối hợp nhiều đột biến khác nhau.
B. Tạo nên những chủng vi khuẩn gram âm kháng nhiều thuốc.
C. Làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram dương.
D. Làm lây lan các plasmid kháng thuốc ở vi khuẩn gram âm.
Câu 13. Sự tiếp hợp là hiện tượng vận chuyển di truyền:
A. Lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết dưỡng.
B. Lúc chỉ có vi khuẩn nhận là vi khuẩn khuyết dưỡng
C. Qua sự tiếp xúc của vi khuẩn.
D. Qua trung gian của phage.
Câu 14. Môi trường tổng hợp tối thiểu là:
A. môi trường dinh dưỡng thêm Leucin và Threonin.
B. môi trường chỉ chứa nước, Biotin, và Methionin.
C. Môi trường chỉ chứa nước, glucose, và muối khoáng.
D. Môi trường dinh dưỡng thêm Streptomycin
Câu 15. Tế bào đực:
A.chứa nhân tố F. B. Không chứa nhân tố F. C.đóng vai
trò tế bào tiếp xúc D. Đóng vai trò tế bào nhận.
53
Câu 16. Tế bào cái
A. Chứa nhân tố F. B. Không chứa nhân tố F.
C. Đóng vai trò tế bào cho. D. Đóng vai trò vận chuyển nhân tố F.
Câu 17.Tế bào Hfr:
A. có nhân tố F nằm ngoài nhiễm sắc thể. B. có nhân tố F không đầy đủ.
C. vận chuyển gen với một tần số cao. D. Vận chuyển gen với một tần số thấp
Câu 18.Nhân tố F:
A.mang một đoạn DNA của NST B.không có khả năng tự sao chép.
C.tích hợp vào nhiễm sắc thể D.không vận chuyển tính trạng của vi khuẩn
Câu 19.Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò đáng kể trong:
A. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram dương.
B. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm.
C. Lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn gram âm và gram dương.
D. vận chuyển các gen của vi khuẩn.
Câu 20. Đột biến phát sinh do:
A.sự phức tạp trong cấu tạo của tế bào chất. B.sự sai sót trong sao chép NST
C.nhiễm sắc thể gồm nhiều gen. D.gen tạo nên bởi nhiều nucleotide.

54

You might also like