You are on page 1of 21

1.giới hạn về kích thướt tối đacủa tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.số lượng bào quan B.tỉ lệ diện tích /thể tích C.hàm lượng DNA trong nhân
D.số lượng tế bào bên cạnh E. độ dày của màng sinh chất
2.cấu trúc của tế bào nào sau đây không tìm thấy trong tế bào nhân sơ?
A.Roi B.màng sinh chất C.ti thể D.ribosome E.RNA
3.tế bào chứa ti thể ribosome, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác cho biết tế bào đó
không thuộc loài nào sau đây?
A.tế bào cây thông B. Tế bào châu chấu C.tế bào nấm mem
D.tế bào vi khuẩn E.bất cứ tế bào nào kể trên
4.thành phần hay bào quan nào sau đây có trong tế bào nhân sơ?
A.Bộ máy golgi B.ti thể C.các nhân con D.Enzyme E.tất cả đáp án trên
5.chức năng của nhân con là gì?
A. Chứa vật chất di truyền của tế bào B.biến đổi các chất chuyển từ mạng lưới nội chất
C.tổ chức sắp xếp các sợi của thoi phân bào D.cung cấp nguyên liệu để tổng hợp ribosome
E.tất cả đáp án trên đều sai
6.khi tế bào gan phân lập được xử lý với chất độc,bước đầu tiên trong quá trình bài tiết chất độc diễn ra
trong bào quan nào?
A.lưới nội chất trơn B.máy golgi C.ti thể D.lưới nội chất hạt E.lysosome
7.lysosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng là gì?
A. Ti thể/ hô hấp kị khí B.bộ máy golgi và lưới nội chất hạt/tiêu hóa các bào quan già
C.trung tâm tổ chức vi ống/tích trử ATP D.Vi khuẩn cộng sinh /di truyền ngoài nhân
E. Nhân con/ hô hấp hiếu khí
8.chọn đáp án đúng cho câu hoàn chỉnh sau: Ti thế và lục lạp giống nhau ở chỗ……và khác nhau ở chỗ…
A.Đều có màng kép/lục lạp có chức năng quang hợp còn ti thể thì không.
B.có màng trong để tăng cường diện tích/lục lạp có ở thực vật còn ti thể thì không
C.có cấu trúc vi ống 9+2/lục lạp có trung tử còn ti thể thì không
D.có chức năng chuyển hóa năng lượng /lục lạp chỉ thấy ở tế bào nhân thực còn tỉ thể thì có ở tế bào
nhân thực và tế bào nhân sơ
E.có màng kép /có chứa DNA
9.khẳng định nào sau đây mô tả đúng nhất về hiện tượng thực bào?
A.tế bào sử dụng quá trình thực bào để bài tiết sản phẩm nhu insulin hoặc thiroxin
B.1 tế bào bắt vi khuẩn bằng cách hình thành chân giả bao quanh lấy vi khuẩn và gói nó vào bóng thực
bào
C.những giọt dịch ngoại bào ngoại bào nhỏ và tất cả các chất hòa tan được vận chuyển vào tế bào thực
bào
D.chỉ có các chất gắn ngoại bào đặc trưng mới đi vào tế bào nhờ thực bào
E.sau khi vào tế bào các bóng nhập bào sẽ di chuyển và hòa vào bộ máy golgi
10.tế bào nào của người ít khả năng phân chia?
A.tế bào thần kinh
B.tế bào da
C.tế bào ung thư
D.tế bào phôi
E.tế bào lót thành ruột non
11.nhiễm sắc tử có đặc điểm gì sau đẩy?
A.chỉ thấy NST sai lệch
B.gắn với nhau bởi trung tử
C.có chứa RNA
D.là những bản sao giống hệt nhau của cùng 1 NST
E.không tồn tại trong NST giới tính Y,nhưng có trong NST giới tính X
12.khi cho 1 tế bào ở pha S kết hợp với 1 tế bào ở 1 tế bào ở pha G1 thì điêu gì xảy ra?
A.sự tổng hợp DNA bắt đầu tức thì trong nhân tế bào G1
B.sự tái bản DNA xảy ra trong nhân tế bào S sẽ dừng lại
C.2 nhân kết hợp và sự phân chia dau đó dừng lại
D.cac NST của nhân G1 đặc lại và chuẩn bị cho nguyên phân
E.tế bào G1 sẽ phân chia tức thì
13.trong kì trung gian vật chất di chuyền của một tế bào nhân thực điển hình ở dạng nào?
A.phân tán trong nhân dưới dạng sợi NST
B.phân tán trong tế bào chất dưới dạng sợi nhiễm sắc dài
C.là NST cô đặc thường quan sát được dưới kính hiển vi quang học
D.gắn với các sợi của thoi phân bào
E.được vận chuyển qua lỗ màng nhân
14.các nhiễm sắc tử hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A.pha G1
B.pha G2
C.pha S
D.đầu nguyên phân
E.đầu giảm phân
15.trong kì cuối cùng của nguyên phân thoi phân bào tan rã và chất nhiễm sắc giãn soắn.Hiện tượng này
ngược với hiện tượng nào xảy ra trong kì nào của pha phân bào?
A.kì đầu
B.kì trung gian
C.kì giữa
D.pha S
E.kì sau
16.sự kiện nào xảy ra trong kì đầu của nguyên phân?
A.bắt đầu hình thành thoi phân bào
B.tổng hợp màng nhân mới
C.dàn hàng của NST trên 1 hàng thẳng
D.phân chia tế bào chất
E.phân chia trung tiết
17.đáp án nào sau đây sai?
A.kì đầu:NST xoắn chặt hơn
B.kì giữa:NST xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
C.kì giữa:màng nhân biến mất
D.kì sau:NST di chuyển về hai cực
E.kì cuối :NST giãn xoắn
18.các giao tử được sản sinh bởi quá trình nào saud đây?
A.chu trình tế bào
B.thụ tinh
C.giảm phân
D.nguyên phân
E.sinh sản vô tính
19.giảm phân I sản sinh bao nhiêu tế bào và các tế bào có đặc điểm gì?
A.2 tế bào đơn bội kép
B.4 tế bào đơn bội
C.2 tế bào lưỡng bội
D.4 tế bào lưỡng bội
E.2 tế bào giống hệt nhau
20.tế bào đơn bội chứa NST kép gồm hai nhiễm sắc tử chị em ở giai đoạn nào sau đây?
A.kì giữa II và phân chia tế bào chất
B.kì cuối I và phân chia tế bào chất
C.kì cuối và phân chia tế bào chất
D.kì cuối II và phân chia tế bào chất
E.kì trung gian và phân chia tế bào chất
21.vai trò của giảm phân là gì?
A.giảm số lượng NST từ lưỡng bội kép thành lưỡng bội
B.tạo ra tính biến dị di chuyền ở tế bào con
C.đảm bảo mỗi tế bào con chứa từng bản sao của NST bố
D.sản sinh 2 tế bào
E.tạo ra các tế bào lưỡng bội
50.1 người bị mất máu nặng , để bổ sung chất lỏng cho cơ thể, người ta truyền nước cất trực tiếp vào
mạch người bệnh.Điều này có thể sẽ:
A.không có hiệu qảu bất lợi vì nước cất không có vi trùng
B.hậu quả nặng nề có thể gây chết vì có quá nhiều nước để tim bơm đi
C.hậu quả nặng nề gây chết vì các tế bào hông cầu có xu hướng bị vỡ
D.hậu qảu nặng nề gây chết vì các tế bào hồng cầu có xu hướng có lại
E.không có hậu quả nặng nề vì cơ thể nhanh chóng thải nước thừa
51.dẫn chứng nào sau đây giúp phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A.có hoắc không có thành tế bào
B.tế bào có được phân khu nhờ mang nội bào hay không
C.có hoặc không có ribosome
D.tế bào có trao đổi chất hay không
E.tế bào có chứa DNA hay không
52.cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ DNA và protein?
A.ti thể
B.roi
C.trung tử
D.chất nhiễm sắc
E.ribosome
53.ở người bệnh bạch tạng là do?
A.gen trội của nhiễm sắc thể quy định
B.gen trội không hoàn toàn trên nhiễm sắc thể thường quy định
C.gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định
D.gen lặn trên NST X quy định
E.gen trội trên NST Y quy định
54.ở người bệnh mù màu là do?
A.gen trội của nhiễm sắc thể quy định
B.gen trội không hoàn toàn trên nhiễm sắc thể quy định
C.gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định
D.gen lặn trên NST X quy định
E.gen trội trên NST Y quy định
55.khi lai n cặp tính trạng số loại tổ hợp ở F2 là bao nhiêu?
A.n
B.2 mũ n
C.4 mũ n
D.3 mũ n
E.2n
56.chức năng của lục lạp là gì?
A.chuyển hóa đường để sản sinh năng lượng ATP cho tế bào
B.chuyển dạng hóa năng này sang dạng hóa năng khác
C.chyển năng lượng ánh sáng này thành ăng lượng ánh sáng khác
D.chuyển năng lượng ánh sáng thành nhiệt
E.giúp tế bào vận động
57.bào quân nào sau đây co chức năng hô hấy tế bào?
A.chất nhiễm sắc
B.ribosome
C.nhân con
D.ti thể
E.lưới nội chất trơn
58.bào quan tổng hợp protein trong tế bài sống là?
A.lizosome
B.bộ máy golgi
C.ribosome
D.perosisome
E.ti thể
59.trung tâm di chuyền của tế bào là cấu truc nào sau đây?
A.lưới nội chất hạt
B.nhân
C.bộ máy golgi
D.lizosome
E.nhân con
60.lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A.tổng hợp lipid
B.điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu
C.tổng hợp protein để tiết ra ngoài tế bào
D.dự trữ canxi
E.giải độc tố
61.mô tả nào sau đây là đúng nhất của màng sinh chất?
A.photpholipid bị kẹp giữa hai lớp protein
B.protein bị kẹt giữa hai lớp phopholipit
C.photpholipid bị khảm vào hai lớp của protein
D.1 lớp protein bao ngoài 1 lớp photpholipid
E.protein khảm vào tròng lớp photpholipit
62.bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp ở tế bào nhân thực?
A.ti thể
B.nhân
C.nhiễm sắc thể
D.bộ máy golgi
E.lục lạp
63.hai gen được gọi là liên kết khi nào?
A.chúng nằm trên các NST khác nhau
B.chúng phân ly độc lập
C.chúng mã hóa cùng 1 loại protein
D.chúng nằm trên cùng 1 NST
E.chúng đều là NST giới tính
64.bào quan nào sau đây có cả ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn?
A.ribosome,màng sinh chất,tế bào chất
B.ribosome, nhân, màng sinh chất
C.ti thể, ribosome,tế bào chất
D.nhân, màng sinh chất, ribosome
E.ti thể ,tế bào chất,màng sinh chất
65.cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc cá chất vào ra tế bào?
A.màng nhân
B.nhân
C.bộ máy golgi
D.màng sinh chất
E.lizosome
66.chọn đáp án đúng về “bào quan-chức năng của bào quan”
A.ribosome?tổng hợp lipit
B.ti thể/quang hợp
C.không bào trung tâm/dự trữ
D.nhân/hô hấp tế bào
E.lizosome/vận đông
67.sự kiện nào sau đâyxảy ra trog kì sau của nguyên phân?
A.các nhiễm sắc tử giống hệt nhau di chuyển về 2 cực
B.trung tử ở hai phi cực đối lập
C.trung tiết phân chia
D.thoi phân bào xuất hiện
E.tất cả các đáp án trên đều đúng
68.các nhiểm sắc tử chị em tách nhau ở giai đoạn nào sau đây?
A.kì đầu
B.kì sau
C.pha G2
D.pha G1
E.kì giữa
69.giảm phân II thường sản sinh ra bao nhiêu tế bào?
A.2 tế bào đơn bội kép
B.4 tế bào đơn bội kép
C.4 tế bào lưỡng bội
D.2 tế bào lưỡng bội
E.2 tế bào giống hệt nhau
70.glycogen là gì?
A.polysaccarit có ở động vật
B.protein vận chuyển oxi
C.dạng dự trữ đường trong cây
D.nguồn chất béo bão hòa
E.polysaccarit có ở thành tế bào thực vật
71.chất nào sau đây không phải là lipit?
A.sáp
B.cholesteron
C.ARN
D.steroit
E.photpholipit
72.giao tử người bt có bao nhiêu NST?
A.23 cặp NST
B.23 NST
C.46 cặp NST
D.46 NST
E.5 NST
73.1 tế bào soma của người bt chứa bao nhiêu NST?
A.2n
B.n
C.23
D.47
E.46
74.bào quan nào cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào?
A.trung thể
B.thể golgi
C.lạp thể
D.ty thể
E.tiêu thể
75.bào quan tiêu hóa trong tế bào là?
A.ty thể
B.lạp thể
C.thể golgi
D.tiêu thể
E.trung thể
76.bộ NST lưỡng bội của động vật được khôi phục nhờ?
A.quá trình giảm phân
B.quá trình thụ tinh
C.quá trính gián phân
D.quá trình trao đổi chéo của NST
E.quá trình nhân đôi AND
77.nhân con có mặt trong kì nào của chu trình tế bào?
A.kì đầu
B.kì cuối
C.kì sau
D.kì giữa
E.kì trung gian
78.quá trình tiến hóa của thực vật
A.diễn ra từ môi trường nước lên cạn
B.diễn ra từ mội trường cạn đến môi trường nước
C.diễn ra từ môi trường nước lên cạn và ngược lại
D.diễn ra khi thực vật quay lại môi trường nước
E.các câu A,B,C,D đều sai
79.ở người hội chứng tai vượn là do?
A.gen trội trên NST thường quy định
B.gen trội hòan toàn trên NST thường quy định
C.gen lặn trên NST thường quy định
D.gen trội trên NST X quy định
E.gen trội trên NST Y quy định
80.ở người bệnh u sơ thần kinh là do?
A.gen trội trên NST thường quy định
B.gen trội hòan toàn trên NST thường quy định
C.gen lặn trên NST thường quy định
D.gen trội trên NST X quy định
E.gen trội trên NST Y quy định
81.quá trình tạo thành tinh trung từ tinh tử được gọi lá quá trình?
A.biệt hóa và tạo thành
B.biệt hóa
C.tạo thành
D.các đáp án A,B,C đều đúng
E.các đáp án A,B.C đều sai
82.tinh bào II có bao nhiêu NST?
A.n kép
B.n
C.n+1
D.n-1
E.không đủ dữ kiện để đưa ra câu trả lời
83.ở người bình thường tế bào giao tử đực có bao nhiêu NST tương đồng?
A.22
B.23
C.20
D.21
E.khong đủ dữ kiện để đưa ra câu trả lời
84.trong tế bào giảm phân tạo trứng bình thường 4 tế bào sinh trứng cho ra bao nhiêu thể định hướng
A.1
B.4
C.8
D.12
E.16
85.các tế bào tạo thành phôi dâu được gọi là?
A.tiểu phôi bào
B.đại phôi bào
C.tế bào gốc
D.tiểu phôi bào và đại phôi bài
E.câu C và D đúng
86.kết quả của quá trình giảm phân tạo trứng của 4 tế bào sinh trứng cho ra bao nhiêu loại trứng?
A.1
B.4
C.8
D.12
E.16
87.biểu hiện của giai đoạn già lão là?
A.giảm khả năng đồng hóa
B.tnag8 khả năng dị hóa
C.1 số cơ quan bị hư hỏng
D.giảm khả năng sinh sản
E.câu A,B,D đúng
88.ở người giai đoạn tuổi già có đặc điểm?
A.thoái hóa dần các cơ quan
B.sức khỏe thể chất giảm sút
C.phản ứng thần kinh chậm
D.có nguy cơ mắc các bệnh cao
E.câu A,B,C,D đúng
89.cặp nào sau đây là sai?
A.lysosome-chổ chứa các enzyme
B.các ribosome-nơi tổng hợp protein
C.trung thể (centriole)-phân chia tế bào ở tế bào động vật
D.roi-9+2 nhóm vi ống
E.bộ golgi-sản xuất năng lượng
90.trong giai đoạn phát triển có thể nào sự biệt hóa xảy ra mạnh mẽ nhất?
A.giai đoạn phôi thai
B.giai đoạn sinh trưởng
C.giai đoạn trường thành
D.giai đoạn già lão
E.giai đoạn tử vong
91.trong 1 tế bào sinh dục bình thường của người tại kì giữa II sẽ có:
A.23 NST
B.46 NST kép
C.23 NST kép
D.46 NST
E.23 nhiễm sắc tử
92.từ mỗi noãn bào sơ cấp trải qua phân chia giảm nhiễm sẽ tạo ra 1 số lượng trứng có hoạt động chức
năng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
E.5
93.quá trình đồng hóa và dị hóa xảy ra mạnh mẽ trong giai đoạn phát triển nào sau đây?
A.giai đoạn phôi thai
B.giai đoạn sinh trưởng
C.giai đoạn trưởng thành
D.giai đoạn già lão
E.giai đoạn tử vong
94.tế bào có chứa ti thể ,ribosome, lưới nội chất trơn,lưới nội chất hạt và các bào quan khác cho biết tế
bào đó không thuộc loài nào sau đây?
A.tế bào cây trông
B.tế bào châu chấu
C.tế bào nấm men
D.tế bào vi khuẩn
E.bất cứ tế bào nào kể trên
95.thân neuron tiếp nhận luồn thần kinh từ:
A.sợi trục
B.sợi nhánh
C.tiền synapse
D.sợi trung gian
E.dạy thần kinh
96.kết quả sau 2 lần phân bào của giảm phân đã tạo nên
A.các hợp tử
B.tế bào sinh dục sơ khai
C.tế bào sinh dục hoặc cái với bộ NST đơn bội
D.tế bào soma
E.tế bào dinh dưỡng
97.giảm phân I sản sinh ra bao nhiêu tế bào các tế bào có đặc điểm gì?
A.2 tế bào lưỡng bội
B.4 tế bào đơn bội
C.2 tế bào đơn bội kép
D.4 tế bào lưỡng bội
E.2 tế bào giống hệt nhau
98.trong quá trình tiến hóa mô bắt đầu xuất hiện ở?
A.sinh vật đơn bào
B.sinh vật đa bào bậc thấp
C.sinh vật đa bào bậc cao
D.các câu A,B,C đều đúng
E.các câu A,B,C đều sai
99.các giao tử dc hình thành qua quá trinh?
A.giảm phân
B.nguyên phân
C.nguyên phân và giảm phân
D.giảm phân và nguyên phân
E.tất cả đều sai
100.các bào quan tập trung nhiều nhất ở?
A.thân neuron
B.sợi trục
C.sợi nhánh
D.nhân
E.tận cùng
70.1 cặp vợ chồng đều mắc phải 1 bệnh di chuyền gene trội liên kết NST thường có tính thẩm 80% hãy
cho biết xác xuất cặp vợ chồng này sinh con không bị mắc bệnh là bao nhiêu? Biết rằng cả hai vợ chồng
đều mang kiểu gene dị hợp tử
A.20%
B.25%
C.40%
D.60%
E.80%
71.hãy sắp xếp nguyên nhân của tam bội sau đây theo thứ tự từ thường gặp nhất đến ít gặp nhất?
a)1 trứng cùng thụ tinh với 2 tinh trùng(dispermy)
b)1 trứng và 1 thể cực cùng thụ tinh với 1 tinh trùng
c)1 trứng hoặc 1 tinh trung lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường
A.a,b,c
B.a,c,b
C.c,b,a
D.b,c,a
E.b,a,c
72.trong genome người loại DNA nào là chủ yếu?
A.DNA độc bản
B.DNA lặp
C.DNA mạch vòng
D.DNA mã hóa các rRNA
E.DNA vệ tinh
73.trong các loại đột biến thay thế nucleotide,loại nào thường gặp nhất:
A.đột biến im lặng
B.đột biến sai nghĩa
C.đột biến vô nghĩa
D.đột biến vị trí cắt nối
E.đột biến vùng điều hòa
74.1 người đàn ông mắc bệnh helomiphia A(bệnh di truyền gene lặng trên NST X) kết hôn với người phụ
nữ là người lành mang gene của bệnh này.khả năng cặp vợ chồng sinh con gái là người lành mang gene
bệnh là bao nhiêu?
A.0%
B.25%
C.1/3
D.50%
E.100%
75.mô tả nào sau đây đúng với bấ thường nhiễm sắc thể kiểu trisomy(tam nhiễm):
A.tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đều có 3 nhiễm sắc thể
B.số nhiễm sắc thể trong nhân mỗi tế bào tăng gấp 3 lần
C.có 1 cặp nhiễm sắc thể gồm 3 chiếc,các cặp còn lại bình thường
D.bất thường liên quan đến nhiễm sắc thể số 3
E.có 3 cặp nhiễm sắc thể bị bất thường
76.đột biến tại condon 6 của gene b globin làm codon GAG thành codon GTG là nguyên nhân gây ra
bệnh lý nào sau đây:
A.bệnh sơ nang
B.bệnh hồng cầu hình liềm
C.bệnh a thalassemia
D.bệnh tăng cholesterrol có tính gia đình
E.bệnh hemophilia A
77.bệnh tật nào dưới đây không có nguyên nhân di chuyền đa yếu tố:
A.tật khe hở môi hàm
B.hội chứng turner
C.các khuyết tật của ống thần kinh
D.các dị tật tìm bẩm sinh
E.bệnh tâm thần phân liệt
78.1 bé gái 10 tuổi bị chuẩn đoán mắc hội chứng Marfan ,1 bệnh di truyền gene trội trên NST
thường.Khảo sát phả hệ của cô bé thì thấy không có tiền sử gia đình về hội chứng này. Khả năng cao nhất
để giải thích cho trường hợp này là:
A.biểu hiện đa dạng của hội chứng Marfan
B.tính thấm giảm
C.tính đa dạng
D.đột biến mới
E.khởi bệnh sớm và gia tăng mức độ biểu hiện ở thế hệ sau
79.đột biến dịch khung có đặc điểm gì:
A.là đột biến thêm 3 nucleotide
B.là đột biến mất 3 nucleotide
C.là đột biến làm 1 codon kết thúc trở thành codon có nghĩa
D.làm thay đổi 1 acid amin trong chuỗi polypeptide
E.làm thay đổi toàn bộ trình tự chuỗi polypeptide từ bị trí đột biến
80.giả sử p là tần số của allele A,q là tần số của allele a và các allele kết hợp với nhau 1 cách ngẫu nhiên
trong quần thể . các allele nằm trên nhiễm sắc thể thường. theo định luật hardy-Weinberg tần số các kiểu
gene AA,Aa,aa được thể hiện thông qua công thức nào dưới đây:
A.p+2pq+q
B. p bình+2pq
C. p bình+q bình
D. p bình +2pq+ q bình
E.2pq+q bình
11.người ta chia vi khuẩn ra làm 2 loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào đắc điểm
nào sau đây
A.cấu trúc và thành phần hóa học của màng tế bào
B.cấu trúc của nhân tế bào
C.số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D.khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
12.theo Singer và Nicolson , màng sinh chất của tế bào được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là
lipid,protein,cacbon hydrate.Các thành phần cấu trúc này liên kết với nhau tạo thành 1 cấu trúc màng
vững chắc và đàn hồi do tính “khảm lỏng linh động”vậy tính khảm lỏng linh động là do yếu tố nào trong
màng sinh chất quyết định
A.các thành phần protein không đứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vi cùng màng
B.các thành phần phospholipid không đứng yên tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vị cùng màng
C.các thành phần phospholipid đứng yên tại chỗ, còn protein và các thành phần khác có thể chuyển
động trong phạm vi cùng màng
D.các thành phần phospholipid có thể di chuyển bên trong lớp màng,các phần tử protein cài vào màng
13.cho các đặc điểm sau: (1) hệ thống nội màng (2)khung xương tế bào
(3) các bào quan có màng bao bọc (4)ribosome và các hạt dự trữ
Có mấy đặc điểm thuộc vào tế bào nhân sơ?
A.1 B.2 C.3 D.4
14.trong tế bào lưới nội chất hạt đảm nhận chức năng nào sau đây?
A.bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B.tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C.sản phẩm enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp lipide
D.chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại với cơ thể
15.quá trình hoạt hóa của các loại protein thường xuyên xảy ra bên trong tế bào,sau khi được biệt hóa các
sản phẩm protein sẽ được vẩn chuyển đến vị trí đích khác nhau để thực hiện chức năng hoặc có thể được
xuất ra khỏi tế bào.Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển 1 protein ra khỏi tế bào?
A.lưới nội chất hat,bộ máy golgi,túi tiết , màng tế bào
B. lưới nội chất trơn, bộ máy golgi,túi tiết ,màng tế bào
C.bộ máy golgi,túi tiết,màng tế bào
D.ribosome,bộ máy golgi,túi tiết,màng tế bào
16.bên trong mỗi tế bào đều có 1 hệ thống sợi-ống được hình thành từ các loại protein khác nhau .cấu trúc
này được gọi là khung xương tế bào. Vậy khung xương tế bào không làm nhiệm vụ gì
A.giúp tế bào di chuyển
B.nơi neo đậu của các tế bào
C.duy trì hình dạng tế bào
D.vận chuyển nội bào

Đặc điểm của tế bào vi khuẩn(mờ quá nhìn chữ được chữ không)
1.thành tế bào cấu tạo từ peptidoglican
2.màng sinh chất cấu tạo bởi lipoprotein
3.vật chất di chuyền là AND tran, dạng vuông
4.có bào quan chua có mang bào quan nbosome
5.bắt mau bởi thuộc nhóm Gram
6.có nbosome loại 80s và loại 70s
Tổ hợp đúng là: A.1,2,3,4,6
B.1,2,3,4,5
C.2,3,4,5,6
D.1,3,4,5,6

Đa số tế bào có kích thước nhỏ vì(mờ quá ko nhìn dc)


1.do là loại quá của quá trình chọn lọc tự nhiên
2. tế bào nhỏ có tỷ lệ S V giúp trao đổi chất với màn….

You might also like