You are on page 1of 14

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

PHẦN II: MIỄN DỊCH HỌC


BÀI 17: ĐẠI CƯƠNG MIỄN DỊCH
* Hãy thiết lập sự liên quan giữa các ý trong phần A và B

A. 1. Phá huỷ tế bào một cách không đặc hiệu c) a) Interferon


2. Ức chế virus xâm nhập tế bào lành a) b) Histamin
3. Opsonin hóa d) c) Tế bào NK
4. Gây co thắt cơ trơn và tăng tiết dịch b) d) C3b

* Chọn 1 câu đúng nhất


5. Vùng siêu biến trên kháng thể được đặt ở
a) Đoạn Fc b) Đoạn Fab
c) Đoạn Fab và Fc d) Vị trí hoạt hóa bổ thể
7. Hiệu quả chống vi rút thể hiện bởi
a) Protein C phản ứng b) Protein liên kết với mannose
c) Lysozym d) Interferon
e) Bổ thể
8. Tế bào bị nhiễm vi rút có thể bị diệt trực tiếp bởi
a) C5a b) Interferon
c) Tế bào NK d) Bạch cầu ái toan
e) Protein C phản ứng
9. Các tế bào lympho ở lách có thể đáp ứng với kháng nguyên ở
a) Mô b) Máu
c) Ruột non d) Phổi
e) Đường niệu sinh dục
12. Vùng cận vỏ của hạch lympho là nơi trú ngụ của
a) Tế bào có gai b) Đại thực bào
c) Tế bào B d) Tế bào T
13. Các mô lympho nào sau đây không có võ bọc
a) Tuyến ức b) Hạch lympho
c) Lách d) Mãng Payer ruột
14. Đáp ứng miễn dịch thu được gồm mấy giai đoạn
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
15. Các giai đoạn trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu gồm
a) Nhận diện, cảm ứng b) Nhận diện, cảm ứng, hiệu ứng
c) Cảm ứng, nhận diện, hiệu ứng d) Nhận diện, cảm ứng, hiệu ứng, trí nhớ
16. Kháng thể tế bào là kháng thể do tế bào….(1)…..sản xuất và sau khi sản xuất ra kháng thể ……(2)
…..
a) (1) lympho T, (2) vẫn cắm trên bề mặt tế bào T này
b) (1) lympho B, (2) vẫn cắm trên bề mặt tế bào B này
c) (1) lympho T, (2) được tiết vào dịch sinh học của cơ thể
d) (1) lympho B, (2) được tiết vào dịch sinh học của cơ thể
17. Giai đoạn hiệu ứng trong đáp ứng miễn dịch đặc hiệu là giai đoạn
a) APC trình diện kháng nguyên cho các tế bào có thẩm quyền miễn dịch
b) Các tế bào đã mẫn cảm sản xuất kháng thể
c) Kháng thể đảm nhận đáp ứng miễn dịch
d) Tất cả đều sai
18. Bản chất hóa học của Interferon là
a) Protein b) Lipid
c) Glucid d) Cholesteron
19. Hiệu quả chống virus thể hiện bởi
a) Bổ thể b) Protein C phản ứng
c) Lysozyme d) Interferon
e) Protein liên kết với manose
20. Thành phần nào của hàng rào hóa học liên kết với các chất hay thấy trên bề mặt vi khuẩn giúp
hạn chế sự tăng trưởng của vi khuẩn tạo thuận lợi cho việc tiêu diệt vi khuẩn
a) Bổ thể b) Lysozyme
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
c) Interferon d) Các protein liên kết
21. Một trong những hàng rào bảo vệ đầu tiên có khả năng hoạt động trước khi cơ thể được miễn dịch
chống vi khuẩn xâm nhập là
a) Trực tiếp tấn công và làm bất hoạt tác nhân xâm lấn
b) Hoạt hóa hệ thống bổ thể bởi phản ứng kháng nguyên-kháng thể
c) Hoạt hóa hệ thống bổ thể qua phản ứng bởi yếu tố bổ thể B và D
d) Qua các hoạt động ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm vỡ tế bào, các kháng thể có thể tiêu hủy toàn bộ
tác nhân xâm lấn.
22. Chất có tác dụng ức chế virus tăng sinh là
a) Interleukin b) Lysosome
c) Interferon d) Histamin
23. Chủng ngừa BCG sơ sinh để tạo ra một đáp ứng miễn dịch
a) Dịch thể b) Không đặc hiệu
c) Tế bào d) a, b đúng
24. Yếu tố nào có tính quyết định hơn cả đối với đáp ứng miễn dịch thứ phát
a) Tế bào B mang Ig đặc hiệu b) Tế bào T đặc hiệu
c) Tế bào nhớ miễn dịch
d) Đại thực bào đã quen bắt và xử lý kháng nguyên ấy
25. Yếu tố nào sau đây không thuộc hang rào vật lý
a) Nước mắt b) Chất nhầy
c) Mồ hôi d) Lysozym
26. Kết quả của việc hoạt hóa bổ thể
a) Dung giải vi khuẩn b) Hóa ứng động bạch cầu
c) Phóng thích hóa chất trung gian d) Opsonin hóa
e) Tất cả đều đúng
27. Để đánh giá hiệu quả điều trị các bệnh viêm nhiễm có thể xét nghiệm
a) C3b b) CRP
c) IFN d) Lysozym
28. Hàng rào tế bào tiêu diệt tế bào u là
a) Đại thực bào b) NK
c) Tế bào Mast c) a và b
d) Tất cả đều đúng
29. Giai đoạn thứ 2 của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
a) Cảm ứng b) Hoạt hóa
c) Tương tác d) Trí nhớ được
30. Ở giai đoạn hiệu ứng, các tế bào Th tiết ra
a) Kháng thể dịch thể b) Kháng thể tế bào
c) Cytokin d) IL-2
31. Các tế bào T tiếp xúc với các mảnh peptid kháng nguyên thông qua...trên bề mặt
a) MHC b) TCR
c) APC d) Tế bào răng

* Chọn Đúng hoặc Sai

32. LPS là một protein phản ứng cao cấp


a) Đúng b) Sai
33. IFN ngăn hoạt động thực bào tránh sự lây lan của virus
a) Đúng b) Sai
34. Trong đáp ứng miễn dịch tự nhiên, bổ thể chủ yếu hoạt động theo con đường tắt nhờ các chất tách
ra từ vi khuẩn
a) Đúng b) Sai
35. Các CRP không thể diệt được vi khuẩn
a) Đúng b) Sai
36. Tế bào NK tiết ra IFN
a) Đúng b) Sai
37. Cytokin là chất chính gây viêm đặc hiệu
a) Đúng b) Sai
38. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu là phản ứng bảo vệ của cơ thể có từ khi đứa bé mới sinh ra đời.
a) Đúng b) Sai
39. Đại thực bào là một trong những loại tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu.
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
a) Đúng b) Sai
40. Có 2 loại đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu là đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn dịch tế
bào.
a) Đúng b) Sai
41. Tuyến ức là nơi tế bào lympho T biệt hoá và trưởng thành
a) Đúng b) Sai
42. Tuyến ức là nơi tế bào lympho T được sản sinh ra.
a) Đúng b) Sai
43. Hạch, lách là những nơi trú ngụ cuả cả tế bào lympho T và B
a) Đúng b) Sai
44. Tế bào NK gây phá huỷ tế bào một cách không đặc hiệu
a) Đúng b) Sai

BÀI 18: HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN VÀ TẾ BÀO THAM GIA ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH

* Chọn 1 câu đúng nhất


1. Tế bào Langerhans được tìm thấy ở
a) Mạch bạ ch huyết b) Hạ ch lympho
c) Mô lympho bao quanh tiểu độ ng mạch d) Da
2. Tế bào có thẩm quyền miễn dịch khi nhận diện kháng nguyên là
a) Tế bà o B b) Tế bà o NK
c) Tế bà o Mast d) Đạ i thự c bà o
e) a và d
3. Cơ quan lympho trung ương là
1. Tủ y xương 2. Tuyến ứ c 3. Lách 4. Hạch lympho
Chọ n 1 trong các đá p á n sau:
a) 1, 2 đú ng b) 1, 2, 3 đú ng
c) 2, 4 đú ng d) Tấ t cả đều đú ng
4. Tất cả các tế bào có thẩm quyền miễn dịch đều xuất phát từ
a) Tế bà o gố c b) Tế bà o tiền tủ y chung
c) Tế bà o tiền lympho chung d) Tế bà o ră ng
5. Lympho bào T trưởng thành tại
a) Tiểu thù y tuyến ứ c b) Vù ng vỏ củ a tiểu thù y tuyến ứ c
c) Vù ng tủ y củ a tiểu thù y tuyến ứ c d) Tủ y xương
6. Ở người lympho B trưởng thành tại
a) Hạch lympho b) Tủ y xương
c) Lách d) Bursa fabricius
7. Các lympho nào sau đây không có vỏ bọc
a) Tuyến ứ c b) Hạ ch lympho
c) Lách d) Mả ng payer ruộ t
8. Cơ quan lympho ngoại vi lớn nhất
a) Hạch bạch huyết b) Tuyến hạ nh nhâ n
c) Lách d) Tuyến ứ c
9. Vị trí phần tủy trắng của lách
a) Nằm ở phầ n vỏ củ a lách
b) Nằ m ở phầ n tủ y củ a lá ch
c) Là nhữ ng điểm rải rá t nằ m xen và o khố i tủ y đỏ củ a lá ch
d) Tù y kiểu gen củ a từ ng ngườ i
10. Cơ quan lympho có nhiệm vụ bắt giữ các kháng nguyên có trong tổ chức là
a) Lá ch b) Hạ ch bạ ch huyết
c) Mô lympho có vỏ bọ c d) Vù ng tủ y trắ ng củ a lách
11. Các tế bào lympho ở lách có thể đáp ứng với kháng nguyên vào cơ thể bằng đường
a) Mô (tổ chứ c) b) Má u
c) Ruộ t non d) Phổ i e) Đườ ng niệu sinh dụ c
12. Lượng lympho bào trong máu chiếm khoảng bao nhiêu % tổng số lympho bào
a) 1 b) 10 c) 40 d) 90
13. Trung bình một lympho bào hoàn thành một chu trình tái tuần hoàn khoảng bao nhiêu ngày
a) 1-2 b) 3-4 c) 6-7 d) 10-12
14. Cytokine có vai trò biệt hóa dòng bạch cầu đơn nhân và đa nhân là
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
a) Erythropoietin b) Thrombopoietin
c) IL-3, GM-CSF d) Interferon
15. Tế bào làm tăng quá trình viêm là
a) Bạ ch cầ u ái toan b) Bạch cầu á i kiềm
c) Tế bà o Mast d) b, c đú ng e) Tấ t cả đều đú ng
16. Những tế bào không thuộc hệ thống thực bào đơn nhân
a) Tế bà o Kuffer
b) Tế bà o liên kết thậ n
c) Đại thự c bà o vù ng tủ y củ a hạ ch lympho
d) Tế bà o nộ i mô
17. Hàng rào bảo vệ đầu tiên khi cơ thể bị nhiễm khuẩn là
a) Bạ ch cầ u đa nhâ n trung tínhb) Đại thự c bà o thườ ng trú
c) Lympho bà o B d) Lympho bà o T
18. Bạch cầu đa nhân trung tính là tế bào
a) Tế bà o nguồ n củ a tủ y xương b) Tế bà o tương tự như tế bà o Mast
c) Có chứ a nhữ ng hạ t diệt vi khuẩ n trong bà o tương
d) Khô ng phả i là tế bà o thự c bà o chuyên nghiệp
19. Chọn câu sai. Các yếu tố chủ yếu do các đại thực bào được hoạt hóa trong vùng viêm sản
xuất là
a) Là m tă ng tác dụ ng miễn dịch
b) Khở i độ ng quá trình miễn dịch
c) Đá p ứ ng feedback âm tính lên tủ y xương
d) Đá p ứ ng feedback dương tính củ a neutrophil và đại thự c bà o
20. Chọn câu sai. Chức năng của đại thực bào là
a) Thự c bà o b) Có khả nă ng miễn dịch
c) Khở i độ ng quá trình miễn dịch d) Tiêu diệt nhữ ng vi khuẩ n có mà ng lipid bao bọ c
21. Sau khi tiếp xúc với lympho T hoạt hóa đại thực bào sẽ
a) Mạ nh lên b) Yếu đi
c) Chết d) Tấ t cả đều sai
22. Tế bào chủ yếu gây nên phản ứng da với Tuberculin là
a) Đạ i thự c bà o b) Lympho bà o T
c) Bạ ch cầu ái toan d) Bạch cầ u á i kiềm
23. Bạch cầu ái kiềm và tế bào Mast có thụ thể với Fc của
a) IgA b) IgD c) IgE d) IgG e) IgM
24. Tế bào có tác dụng gián tiếp làm giảm phản ứng viêm thông qua các enzyme như Histamin,
arylsulfatase là
a) BC đa nhâ n trung tính b) Đại thự c bà o
c) Tế bà o kuffer d) Lympho B e) BC á i toan
25. Trong đáp ứng miễn dịch bẫm sinh, các tế bào tham gia diệt vi sinh vật là bạch cầu trung
tính, đại thực bào, tế bào NK và
a) BC ái toan b) BC á i kiềm
c) Tế bà o mast d) Tc
26. ….có khả năng tiêu diệt không đặc hiệu các tế bào u và các tế bào nhiễm virus
a) C5a b) Interferon c) Tế bà o NK d) Tế bà o mast
27. Tế bào mast chủ yếu có ở
a) Tổ chứ c (niêm mạ c, mô liên kết) b) Má u
c) Lách d) Gan e) Hạch bạch huyết
28. Tế bào Lympho T trưởng thành phải có khả năng
a) Nhậ n diện và phả n ứ ng vớ i các khá ng nguyên lạ đượ c trình diện trong nhó m phù hợ p mô
b) Khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i các khá ng nguyên củ a bả n thâ n
c) Nhậ n diện đượ c các khá ng nguyên củ a bả n thâ n đượ c trình diện trong nhó m phù hợ p mô củ a bả n
thâ n
d) a, b đú ng e) a, c đú ng
29. Trong đáp ứng miễn dịch, tế bào T trở thành
a) Đạ i thự c bà o b) Tế bà o Tc
c) Tế bà o B d) Tương bà o
30. Quá trình chọn lọc lympho T tại tuyến ức trải qua
a) 2 bướ c b) 3 bướ c
c) 4 bướ c d) 5 bướ c
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
31. Tế bào lympho T có khả năng nhận diện kháng nguyên phù hợp mô của bản thân mới được
tăng sinh nếu không có khả năng này sẽ bị tiêu diệt. Đây là quá trình chọn lọc
a) Â m tính b) Dương tính
c) Đặc hiệu d) Khô ng đặc hiệu
32. Tế bào lympho Th không chứa thu thể nào sau đây
a) CD3 b) CD4
c) CD8 d) TCR
33. Phân tử giúp cho sự tương tác giữa tế bào T và các tế bào khác vững chắc hơn hoạt động
dẫn truyền giữa các tế bào được tốt hơn là
a) CD2 b) CD3
c) LFA-1 c) a và c đú ng
34. Đại thực bào mạnh hơn trong hoạt động diệt vi sinh vật nội bào nhờ cytokine của
a) Lympho Th1 b) Lympho Th2
c) Lympho Tc d) Đạ i thự c bà o
35. Thành phần gắn trên bề mặt lympho T để kết hợp với mảnh peptid kháng nguyên và MHC là
a) TCR b) Recepter Fc
c) BCR d) sIg
36. Dấu ấn đặc thù của lympho Th là
a) CD2 b) CD3
c) CD4 d) CD8
37. HIV có ái tính mạnh với lympho bào nào
a) Lympho B b) Lympho Th
c) Lympho Tc d) Lympho Ts
38. Để trình diện được mảnh peptid kháng nguyên cho lympho Th, đại thực bào cần
a) sIg b) TCR
c) MHC lớ p I d) MHC lớ p II
39. Tế bào giữ chức năng điều hòa miễn dịch là
a) Lympho Th b) Lympho Tc
c) Lympho B d) Đạ i thự c bà o
40. Để trình diện được mảnh peptid kháng nguyên cho Lympho Tc tế bào bị nhiễm virus cần
a) sIg b) TCR
c) MHC lớ p I d) MHC lớ p II
41. Thụ thể bề mặt của Lympho T được gọi là
a) MHC lớ p I b) MHC lớ p II
c) sIg d) Tc đượ c
42. Tế bào tiết lymphokine là
a) Lympho B b) Đại thự c bà o
c) Tế bà o Mast d) Bạch cầ u đa nhâ n e) T hoạ t hó a
43. Bản chất của lymphokine là
a) Khá ng thể b) Cá c đoạ n khá ng thể
c) Phâ n tử lymphokine đã tạ o sẵ n d) Phâ n tử do T hoạ t hó a sả n xuấ t
44. Giai đoạn biệt hóa phụ thuộc kháng nguyên của lympho B xảy ra tại
a) Tủ y xương b) Tuyến ứ c
c) Tú i Bursa Fabricius d) Cơ quan lympho ngoạ i vi
45. Giai đoạn biệt hóa không phụ thuộc kháng nguyên của lympho B xảy ra tại
a) Tủ y xương b) Tuyến ứ c
c) Tú i Bursa Fabricius d) Cơ quan lympho ngoạ i vi
46. Thành phần gắn trên bề mặt lympho B để kết hợp với kháng nguyên là
a) TCR b) Recepter Fc
c) Recepter C3 d) sIg
47. Tế bào sản sinh lympho B nhớ là
a) NK b) Tương bà o
c) Lympho Th d) Lympho đượ c
48. Dấu ấn đặc thù của lympho B và có vai trò là một thụ thể
a) MHC lớ p I b) MHC lớ p II
c) sIg d) TCR
49. Lympho B sau khi tiếp hợp kháng nguyên cần cytokine của….để sinh kháng thể
a) Lympho B b) Lympho Th
c) Lympho Tc d) Đạ i thự c bà o
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
50. Thụ thể của lympho B mà Epstein barr virus có thể gắn vào làm cho tế bào B này trở thành
bất tử tiếp tục nhân lên và có thể chuyển thành tế bào ung thư là
a) sIg b) FcR
c) EBV-R d) MHC lớ p II
51. Toàn bộ hệ thống miễn dịch của cơ thể gần như bị tê liệt nếu không còn
a) Tế bà o supressor T b) Lymphokine đượ c tiết ra từ Th
c) Tế bà o Tc d) Khở i độ ng quá trình miễn dịch củ a cá c đại thự c bà o
52. Nếu có kháng nguyên kích thích thì lympho bào có thể sống được khoảng
a) 5-7 ngà y b) 60-70 ngà y
c) 120-140 ngà y d) Bấ t tử
53. Tuyến ức nằm ở
a) Trướ c xương ứ c b) Sau xương ứ c
c) Trên xương ứ c d) Dướ i xương ứ c
54. Tỷ lệ số lượng tế bào lympho T được chọn lọc so với thymo bào ban đầu là
a) 10 % b) 15 % c) 90% d) 99%
55. Ở tuyến ức không có loại tế bào này
a) Tế bà o đuô i gai b) Tế bà o củ a tiểu thể Hassal
c) Tổ chứ c bà o d) Biểu mô bà o e) a và b
56. Tiền lympho B xuất hiện đầu tiên ở đâu lúc còn phôi thai ĐV hữu nhũ
a) Tú i Fabricus b) Tủ y xương
c) Nhau thai d) Gan e) Lách
57. Chức năng cơ quan lympho ngoại vi
a) Bắ t giữ khá ng nguyên
b) Sả n xuấ t khá ng thể
c) Biệt hó a tế bà o miễn dịch sau khi gặ p khá ng nguyên
d) Tấ t cả đều đú ng
58. Lympho B chủ yếu ở
a) Vù ng lympho quanh tiểu độ ng mạ ch lách
b) Tủ y đỏ
c) Bao lympho
d) Nang lympho
59. Trung tâm mầm là nơi phân chia và biệt hóa của
a) Lympho Tc b) Thymo bà o
c) Lympho B d) Tương bà o
60. Các tế bào ở tủy hạch đồ vào đâu qua rốn hạch
a) Dịch gian bà o b) Bạch mạch
c) Mao tĩnh mạch d) Tấ t cả đều đú ng
61. Tổ chức có liên quan đến cơ quan lympho ngoại vi
a) Hạ nh nhâ n b) Khẩ u cái
c) Hầu d) Tất cả đều đúng e) Tấ t cả đều sai
62. Tỷ lệ lympho B ở tổ chức lympho đường phế quản
a) 50% b) 60% c) 80% d) 90%
63. Tỷ lệ lympho bào tuần hoàn trong máu so với cơ thể
a) 1% b) 5% c) 10% d) 50% e) 80%
64. Thời gian sống trung bình của 1 lympho bào có kháng nguyên kích thích
a) 30 ngà y b) 60 ngà y c) 120 ngà y d) 240 ngà y
65. Đại thực bào và lympho T có chung nguồn gốc là
a) Tế bà o mầm b) Tiền thâ n dò ng T
c) Tiền thâ n dò ng tủ y d) Tiền thâ n dò ng tủ y và hồ ng cầ u
66. Tỷ lệ lympho bào trưởng thành tuần hoàn trong máu so với tổng số bạch cầu máu ngoại vi
a) 10-20% b) 20-30% c) 30-40% d) 40-50%
67. Cytokine có tác dụng biệt hóa tiểu cầu
a) Erythropoietine b) Thrombopoietin
c) IL-3, GM-CSF d) b và c
68. Các tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch, NGOẠI TRỪ
a) NK b) Tiểu cầu
c) Đa nhâ n ái toan d) Lympho T
69. Bạch cầu làm giảm phản ứng viêm
a) BC đa nhâ n trung tính b) NK
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
c) BC đa nhân ái toan d) BC đa nhâ n á i kiềm
70. Tế bào Mast có thụ thể với
a) IgA b) IgD c) IgE d) IgG
71. Tế bào NK tham gia đáp ứng miễn dịch đặc hiệu thông qua
a) IgA b) IgD c) IgE d) IgG
72. Chức năng của đại thực bào
a) Trình diện khá ng nguyên b) Đá p ứ ng miễn dịch khô ng đặ c hiệu
c) Tiết ra IFN d) a và b e) Tấ t cả đều đú ng
73. Thụ thể trên bề mặt lympho T chưa chín
a) TCR+, CD2+, CD4+, CD8+ b) TCR+, CD2+, CD4+
c) TCR+, CD2+, CD8+ d) CD2+, CD4+, CD8+
74. Thụ thể trên bề mặt tế bào Th nhớ
a) TCR+, CD2+, CD4+, CD8+ b) TCR+, CD2+, CD4+
c) TCR+, CD2+, CD8+ d) CD2+, CD4+, CD8+
75. Chọn lọc âm tính tế bào lympho T tại tuyến ức nghĩa là
a) Lympho T nà o nhậ n diện khá ng nguyên phù hợ p mô củ a bả n thâ n sẽ đượ c tă ng sinh
b) Lympho T nà o nhậ n diện khá ng nguyên bả n thâ n trình diện trên khá ng nguyên phù hợ p mô củ a bả n
thâ n sẽ đượ c tă ng sinh
c) Lympho T nà o khô ng nhậ n diện khá ng nguyên phù hợ p mô củ a bả n thâ n sẽ bị loại bỏ
d) Lỵmho T nào không nhận diện kháng nguyên bản thân trình diện trên kháng nguyên phù
hợp mô của bản thân sẽ bị loại bỏ
e) Lympho T nà o khô ng nhậ n diện khá ng nguyên bả n thâ n trình diện trên khá ng nguyên phù hợ p mô
củ a bả n thâ n sẽ đượ c tă ng sinh.
76. Thụ thể của tế bào B trưởng thành
a) sIgM b) sIgD c) CD3 d) Tấ t cả đều đú ng
77. Để đếm số lượng tế bào B cần sử dụng
a) antisIgM b) antisIgD c) antiCD3 d) Tấ t cả đều đú ng
78. CD 16 của tế bào B là thụ thể với Fc của
a) IgA b) IgD c) IgE d) IgG
79. Tế bào sản xuất Ig là
a) Th b) Mast c) Tương bà o d) Lympho B
80. Vùng thực hiện chức năng chính của phân tử MHC
a) MHC lớ p I b) MHC lớ p II c) CD4
d) a, b đúng e) b, c đú ng
81. Các tế bào APC trình diện kháng nguyên thông qua
a) MHC lớ p I b) MHC lớ p II
c) CD4 d) a, b đú ng e) b, c đú ng
82. Phát biểu nào sau đây về TCR là sai
a) TCR gồm 2 chuỗi glycoprotein α, β nối với nhau bởi 2 cầu nối 2S
b) Vung C củ a TCR hướ ng ra ngoà i để kết hợ p vớ i khá ng nguyên đặ c hiệu kẹp trong phâ n tử MHC lớ p I
hoặ c II
c) Vù ng C củ a TCR như mả nh Fc củ a Ig
d) Vù ng V củ a TCR như mả nh Fab củ a Ig
83. Tế bào bạch cầu đa nhân trung tính là tế bào
a) Tế bà o nguồ n củ a tủ y xương b) Có chứ a nhữ ng hạ t diệt vi khuẩ n trong bà o tương
c) Đại thự c bà o
d) a,b đúng e) a, b, c đều đú ng
84. Thụ thể C3b trên bề mặt tế bào thực bào giúp cho sự gắn vào của
a) Vi khuẩ n b) Khá ng thể
c) Vi rú t d) Bổ thể
85. MHC lớp II sẽ kết hợp với peptide kháng nguyên và trình diện cho
a) APC b) Lympho B
c) Lympho TH d) Lympho TC
86. Thụ thể của tế bào B trưởng thành
a) sIgM b) sIgD c) HLA II d) Tấ t cả đều đú ngc
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

BÀI 16: KHÁNG NGUYÊN

* Chọn 1 câu đúng nhất

1. Epitop tuyến tính đặc hiệu cho


a) Dạ ng thẳ ng hà ng b) Dạ ng cấu hình
c) Cả hai dạ ng trên d) Khô ng dạ ng nà o
2. Đáp ứng nhớ chỉ được hình thành khi có sự hiện diện của
a) Khá ng nguyên khô ng phụ thuộ c tuyến ứ c b) Khá ng nguyên phụ thuộ c tuyến ứ c
c) a và b đều đú ng d) a và b đều sai
3. Vị trí đặc hiệu của kháng nguyên kết hợp với kháng thể là
a) Paratope b) Epitope
c) Mả nh peptid khá ng nguyên d) MHC
4. Tính chất đúng nhất của kháng nguyên là
a) Chấ t lạ đố i vớ i cơ thể
b) Chấ t gâ y ra sự tạ o khá ng thể ở cơ thể nhậ n
c) Chấ t gâ y ra đá p ứ ng miễn dịch đặc hiệu đố i vớ i cơ thể nhậ n
d) Chấ t mang thô ng tin di truyền khác lạ đố i vớ i cơ thể nhậ n
5. Một kháng nguyên hòa tan khi cho vào cơ thể lần đầu tiên sẽ kết hợp đặc hiệu với
a) Ig hò a tan trong dịch thể b) Ig bề mặ t củ a lympho bà o B
c) Thụ thể trên lympho bà o T d) Thụ thể trên đạ i thự c bà o
6. Kháng nguyên
a) Là chấ t khi và o cơ thể có khả nă ng kích thích cơ thể sinh ra mộ t đá p ứ ng miễn dịch
b) Là chấ t chỉ phả n ứ ng vớ i chấ t mà cơ thể tạ o ra để chố ng lại nó
c) Là chấ t vừ a có khả nă ng kích thích cơ thể sinh ra mộ t đá p ứ ng miễn dịch vừ a có khả nă ng phả n ứ ng
vớ i chấ t mà cơ thể tạ o ra để chố ng lạ i nó
d) Tấ t cả sai
7. Chất có kháng nguyên cao hơn cả là
a) Có trọ ng lượ ng phâ n tử cao b) Có cấu trú c khô ng gian phứ c tạ p
c) Mang nhiều epitop cù ng loại d) Mang nhiều epitop khác loại
e) Chậm phâ n hủ y và tồ n tạ i lâ u trong cơ thể
8. Một phân tử chỉ có tính đặc hiệu kháng nguyên mà không có tính sinh miễn dịch được gọi là
a) Khá ng nguyên khô ng hoà n chỉnh b) Hapten
c) Bá n khá ng nguyên d) Tấ t cả đều đú ng
9. Một vài vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể bị đại thực bào nuốt và tiêu hủy hoàn toàn. Các sản
phẩm phân hủy của vi khuẩn này được xem như là
a) Chấ t gâ y mẫ n cả m b) Khá ng nguyên
c) Vậ t lạ d) Tấ t cả đú ng
10. Khi có trình diện của APC, tế bào nào nhận diện mảnh peptid kháng nguyên đầu tiên nhất và
có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch
a) B b) Th c) Tc d) NK
11. Để gây được sốc phản vệ thì dẫn xuất penicilline phải được kết hợp với
a) Khá ng thể b) Albumine huyết tương
c) Bổ thể d) Đạ i thự c bà o
12. Vai trò của tá dược miễn dịch là
a) Giú p đưa chấ t gâ y mẫ n cả m và o cơ thể dễ dà ng hơn
b) Làm tă ng đá p ứ ng miễn dịch chố ng lại chấ t gâ y mẫ n cảm
c) Tạ o mà u sắc và mù i vị cho vaccine
d) Giú p cơ thể rú t ngắ n thờ i gian tạ o đá p ứ ng miễn dịch
13. Khả năng của một phân tử tạo ra đáp ứng miễn dịch là
a) Chấ t gâ y mẫ n cả m b) Khá ng nguyên
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
c) Tính sinh miễn dịch d) Tính khá ng nguyên
14. Virus HIV xâm nhập vào cơ thể sẽ tấn công tế bào nào
a) Th b) Tc c) Tương bà o d) Đạ i thự c bà o
15. Đáp ứng miễn dịch yếu khi chất gây mẫn cảm ?
a) Rấ t lạ b) Kích thướ c lớ n
c) Rấ t phứ c tạ p d) Hò a tan tố te
16. Chất kết hợp với protein tải sẽ hoạt đông như một hapten
a) Protein b) Carbohydrate
c) Lipid d) Acid nucleic
17. Đặc tính nào không có ở kháng nguyên phụ thuộc tế bào T
a) Cấ u trú c phứ c tạ p b) Bả n chấ t là lipopolysaccharide
c) Tạ o ra khá ng thể IgM d) Hiện diện ở phầ n lớ n vi khuẩ n gâ y bệnh
18. Tá dược miễn dịch là chất trộn với chất gây mẫn cảm sẽ
a) Bả o vệ chấ t gâ y mẫ n cảm
b) Tiêu diệt tác nhâ n gâ y mẫ n cả m
c) Tă ng đá p ứ ng miễn dịch chố ng tác nhâ n gâ y mẫ n cả m
d) Giả m đá p ứ ng miễn dịch chố ng tá c nhâ n gâ y mẫ n cảm
e) Giảm số c phả n vệ do đá p ứ ng miễn dịch mạ nh

* Chọn Đúng hoặc Sai

19. Một kháng nguyên chỉ có 2 thuộc tính


a) Đú ng b) Sai
20. Kháng nguyên protein và polysaccharide đều phụ thuộc tế bào T
a) Đú ng b) Sai
21. Epitope tuyến tính gây đáp ứng miễn dịch mạnh
a) Đúng b) Sai
22. Kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức loại 2 có ái lực thấp đối với sự trưởng thành của
kháng thể
a) Đúng b) Sai

BÀI 17: KHÁNG THỂ

* Chọn 1 câu đúng nhất

1. Kháng thể IgA có cấu trúc là


a) 2, 2 Ig G b) 2, 2 Ig A
c) 2, 2 Ig M d) 2, 2 Ig D
2. Kháng thể nào có 5 domaines
a) IgG b) IgA
c) IgM d) IgD
3. Vị trí trên kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là
a) Epitop b) Fab
c) Paratop d) a và b đúng
4. Vị trí trên kháng thể gắn vào thụ thể trên bề mặt tế bào thực bào sau khi chúng bắt kháng nguyên

a) Đoạn Fab b) Đầu Fc
c) Cả hai vị trí trên d) a và b đều sai
5. Kháng thể đặc hiệu nhóm máu là
a) IgG b) IgA
c) IgM d) IgE
6. Kháng thể ái tính với tế bào Mast là
a) IgG b) IgA
c) IgM d) IgE
7. Kháng thể chủ yếu hoạt động ở niêm mạc và dịch tiết là
a) IgG b) IgA
c) IgM d) IgE
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
8. Cấu hình của kháng thể gồm
a) Một chuỗi nặng và một chuỗi nhẹ b) Một chuỗi nặng và hai chuỗi nhẹ
c) Hai chuỗi nặng và một chuỗi nhẹ d) Hai chuỗi nặng và hai chuỗi nhẹ
9. Paratope của kháng thể nằm ở
a) Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ b) Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
c) Vùng thay đổi của chuỗi nặngd) Vùng hằng định của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
10. Kháng thể IgM có cấu tạo
a) Cấu tạo chuỗi nhẹ b) Cấu tạo chuỗi nặng
c) Cấu tạo chuỗi nặng và chuỗi nhẹ d) Thứ tự phát hiện
11. IgG có thể vận chuyển được qua nhau thai là do
a) Kích thước nhỏ b) Tế bào nhau thai có thụ thể đặc hiệu cho Fc của IG
c) Tế bào nhau thai có thụ thể đặc hiệu cho Fab của IgG d) Tất cả đúng
12. Kháng thể nào không thể hoạt hóa bổ thể
a) IgM b) IgG1
c) IgG2 d) IgG3 e) IgG4
13. Khả năng nào sau đây không phải của IgG
a) Opsinin hóa b) Gây độc cho tế bào phụ thuộc kháng thể
c) Hoạt hóa bổ thể d) Trung hòa độc tố vi khuẩn
e) Hoạt hóa tế bào Mast
14. Số lớp globuline miễn dich (isotype) là
a) 4 b) 5 c) 6 d) 7
15. Một trong các domain hằng định chuỗi nặng của IgA là
a) CL b) VH c) CH2 d) CH4
16. Vùng siêu biến gặp trên domain
a) CL b) VH c) CH2 d) CH4
17. Isotype miễn dịch chiếm tỷ lệ thấp nhất trong huyết tương: IgE
18. Kháng thể có vai trò biệt hóa tế bào B thành tương bào
a) IgA b) IgD c) IgG d) IgM
19. Chuỗi ε của IgE có mấy domain trong phân tử
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
20. Đầu Fc của IgG có khả năng
a) Vận chuyển qua nhau thai b) Opsonin hóa
c) Gây độc tế bào (ADCC) d) Tất cả đều đúng
21. IgA có vai trò sau, NGOẠI TRỪ
a) Opsonin hóa b) Chống vi khuẩn bám dính
c) Tiết lysozym d) Ngưng kết virus
22. Ngưng kết và hoạt hóa bổ thể mạnh nhất là khả năng của
a) IgA b) IgE c) IgG d) IgM

* Chọn Đúng hoặc Sai

23. IgA nằm trên niêm mạc giúp bảo vệ chống nhiễm khuẩn niêm mạc
a) Đúng b) Sai
24. IgE trên tế bào Mast để lộ phần Fc ( Fab )
a) Đúng b) Sai
25. IgG và IgM hầu như không có trong bào tương
a) Đúng b) Sai
26. Kháng nguyên nhóm máu ABO và một số vi khuẩn có epitope giống nhau
a) Đúng b) Sai
27. IgM tăng lên ở giai đoạn sơ nhiễm của bào thai
a) Đúng b) Sai
28. Hai kháng thể IgE cùng bắt được một dị ứng nguyên sẽ hoạt hóa tế bào Mast phóng thích hóa chất
trung gian
a) Đúng b) Sai

* Hãy thiết lập sự liên quan giữa các ý trong phần A và B

A: 29. Kháng thể có 5 domaines là b) d)


30. Kháng thể qua được nhau thai là b)
31. Kháng thể đặc hiệu ở dịch tiết là c)
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
32. Kháng thể đặc trưng cho dị ứng là d)

B: a) IgG b) IgM c) IgA d) IgE

* Đáp án chung cho các câu từ 33-44

a) IgA b) IgD c) IgE d) IgG e) IgM

33. Kháng thể qua được màng nhau thai Ig G


34. Kháng thể ở dạng Pentamer Ig M
35. Kháng thể ở dạng dimer Ig A
36. Kháng thể có vai trò chính bảo vệ bề mặt niêm mạc Ig A
37. Kháng thể có vai trò chính trong dị ứng IgE
38. Kháng thể có khả năng hoạt hóa bổ thể mạnh nhất IgM
39. Kháng thể tham gia trong quá mẫn type I IgE
40. Kháng thể có khả năng trung hòa độc tố vi khuẩn Ig G
41. Kháng thể có khả năng tạo phản ứng ngưng kết Ig M
42. Kháng thể đặc hiệu nhóm máu ABO IgM
43. Kháng thể đặc trưng cho bệnh lý dị ứng IgE
44. α2λ2 là cấu hình của Ig A

45. Lực liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể là, ngoại trừ
a) Lực hút tĩnh điện b) Lực cầu nối hydro
c) Lực liên kết kỵ nước d) Lực liên kết cho nhận ( lực Vander-Wall )

46. Các phân tử kháng nguyên có hoạt tính khi bị kháng thể đặc hiệu kết hợp sẽ mất hoạt tính. Cơ chế
khử hoạt tính có thể là
a) Vị trí hoạt động của kháng nguyên bị kháng thể che phủ
b) Cấu hình vị trí có hoạt tính của kháng nguyên bị biến dạng
c) Phân tử có hoạt tính thay đổi về hình thể không gian
d) Tất cả đều đúng
e) Tất cả đều sai

* Điền khuyết:
47. Ngộ độc Melamine trong sữa sẽ dẫn đến bệnh lý ‘’ đườngniệu ( sỏi thận ) ‘’
48. Vị trí trên kháng nguyên kết hợp đặc hiệu với kháng thể là
49. Vị trí trên kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên là
50. Kháng thể đặc hiệu nhóm máu là IgM
51. Kháng thể sẽ gắn vào thụ thể trên bề mặt tế bào thực bào sau khi chúng bắt kháng nguyên bằng
đoạn Fab
52. Kháng thể ái tính với tế bào Mast và Basophiles là Ig E
53. Kháng thể chủ yếu hoạt động ở niêm mạc và dịch tiết là IgA
54. Kháng thể luôn ở dạng bắt cặp từng đôi một là
55.Vùng siêu biến trên kháng thể được đặt ở đoạn
56. Lymphocyte T có khả năng gắn với được trình diện với MHC
57. Phản ứng ngưng kết được tạo ra bởi
58. Kháng thể có 5 domaines ở chuỗi nặng là IgM và Ig E
59. Sau khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên thì đoạn Fc của kháng thể IgG bộc lộ 2 vị trí
dùng để và
60. Khả năng kết hợp với mảnh Fab của kháng thể hoặc thụ thể tế bào T được đặc trưng cho tính

61. MHC lớp II sẽ kết hợp với peptide kháng nguyên và trình diện cho
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

BÀI 21 : HỆ THỐNG BỔ THỂ

* Chọn 1 câu đúng nhất

1. Thành phần khởi đầu cho đường Lectin là


a) C3b b) C1qrs
c) C4 và C2 d) C4, C2 và C3
2. MHC lớp II sẽ kết hợp với peptide kháng nguyên và trình diện cho
a) TH b) TC
c) APC d) TH và TC
3. Tổn thương thành mạch trong sốt xuất huyết Dengue là do tác động của
a) Men C5b6789 b) Thà nh phầ n C3a và C5a
c) Câu a và b đều đú ng d) Chỉ có câu b đú ng
4. Thụ thể tế bào lympho TC sẽ kết hợp đặc hiệu với
a) Chỉ mộ t mình MHC lớ p I
b) Chỉ mộ t mình mã nh peptide khá ng nguyên
c) MHC lớ p I và mã nh peptide khá ng nguyên
d) MHC lớ p II và mã nh peptide khá ng nguyên
5. Con đường thứ nhất hoạt hóa bổ thể được đặt tên “con đường cổ điển” là do
a) Đượ c phá t hiện đầ u tiên
b) Xuấ t hiện đầ u tiên trong quá trình tiến hó a củ a sinh vậ t
c) Ít quan trọ ng so vớ i cá c con đườ ng khác
d) Tấ t cả đều đú ng
6. Men hoạt hóa C3 (C3 convertase) theo con đường cổ điển là
a) C4b2a b) C4a2b
c) C4b2a3b d) C4b3a
7. Men hoạt hóa C5 (C5 convertase) theo con đường cạnh là
a) C3bBb3a b) C3bBb3b
c) C3bBbPa d) C3bBbPb
8. Tác nhân tạo điều kiện thuận lợi cho sự hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt là
a) Yếu tố B b) Yếu tố D
c) Yếu tố P d) Yếu tố H
9. Vai trò ly giải tế bào đích chủ yếu nhờ vào
a) C3a b) C3b
c) C5a d) C9
10. Tế bào Mast phóng hóa chất trung gian được là nhờ vào
a) C3a b) C3b
c) C5a
d) Chỉ a và b đú ng
e) Chỉ b và c đú ng
11. Thành phần nào của bổ thể khởi đầu đường tắt
a) C1q b) C1r
c) C1s d) C3b
12. Thứ tự các thành phần bổ thể được hoạt hóa theo đường cổ điển là
a) C1q, C1r, C1s, C2, C3, C4, C5, C6, C7, C8 và C9
b) C1q, C1r, C1s, C2, C4, C3, C5, C6, C7, C8 và C9
c) C1q, C1r, C1s, C4, C2, C3, C5, C6, C7, C8 và C9
d) C1r, C1q, C1s, C4, C2, C3, C5, C6, C7, C8 và C9
13. Phức hợp bổ thể tấn công màng tế bào đích là
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
a) C5b67 b) C5b678
c) C5b6789 d) b và c đú ng
14. Tác nhân hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển là
a) Khá ng thể b) Phứ c hợ p khá ng nguyên khá ng thể
c) Khá ng nguyên d) Tấ t cả đều đú ng
15. Thành phần nào của bổ thể khởi đầu đường cổ điển
a) C1q b) C1r c) C1s d)
C3b
16. Phân tử có cấu trúc tương tự C1q là
a) MBP b) MASP-1
c) MASP-2 d) C1 INH
17. Tác nhân hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
a) IgM b) Virus
c) Mộ t số ion â m d) Tấ t cả đều đú ng
18. Tác nhân điều hòa hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
a) C1 INH b) P và H
c) MASP-1 d) Protein S
19. Các yếu tố kìm hãm tạo MAC
a) C1 INH b) P và H
c) MASP-1 d) Protein S
20. Trong giai đoạn mẫn cảm với kháng nguyên thì tế bào mang kháng nguyên bị ly giải theo
con đường nào
a) Con đườ ng cổ điển b) Con đườ ng MB Lectin
c) Con đườ ng Properdin d) Cả 3 con đườ ng trên
21. Tế bào Mast có thụ thể với
a) C3a b) C3b
c) C4a d) a và c
22. Tiểu cầu có thụ thể với
a) C1q b) C1r
c) C1s d) C3b
23. Bạch cầu đa nhân trung tính bị hấp dẫn bởi
a) C3a b) C3b
c) C5a d) C5b
24. Phức hợp miễn dịch có thể được thanh thải nhờ
a) Khá ng thể b)Khá ngnguyên
c) Bổ thể d) HRF
25. Thiếu bổ thể bẩm sinh có thể dẫn đến bệnh lý
a) Viêm khớ p dạ ng thấ p b) Hộ i chứ ng Goodpasture
c) Thiếu máu á c tính Biermer d) Lupus ban đỏ hệ thố ng

* Chọn Đúng hoặc Sai


26. Bổ thể gây ngưng kết đặc hiệu và có thể chịu được 56 0C trong 30 phút
a) Đú ng b)
Sai
27. Yếu tố C1q khởi đầu cho con đường cổ điển
a) Đú ng b)
Sai
28. Mg2+ có tác dụng hoạt hóa C3 hay C3i thành C3b và C3iB
a) Đú ng b)
Sai
29. MASP-2 đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt hóa bổ thể theo con đường cạnh
a) Đú ng b)
Sai

* Hãy thiết lập sự liên quan giữa các ý trong phần A và B

A: 30. MASP-2
31. C3a, C5a
32. Men C3bBb
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
33. Yếu tố Properdin

B: a) Hoạ t hó a C3 b) Bệnh lý dị ứ ng
c) Hoạ t hó a C4 và C2 d) Tham gia tạ o men C3bBb

30/Hoạt hóa hệ thống bổ thể cho các kết quả sau :


a.Dung giải vi khuẩ n c.Tiết cytokins
b.Hó a ứ ng độ ng bạch cầu d.Opsonin hó a
31/Thành phần C1 của bổ thể bao gồm :
a.Yếu tố B,D,P c.MASP1-MASP2
b.C1q,2C1r,2C1s d.MBL
32/Hệ thống bổ thể khi được hoạt hóa có khả năng tiêu diệt tế bào là nhờ thông qua cơ chế nào
sau đây :
a.Gâ y ly giả i tế bà o ( làm tan tế bà o ) c.Gâ y tă ng tính thấ m thà nh mạch
b.Tạ o thà nh phả n ứ ng viêm d.Gâ y hó a hướ ng độ ng đố i vớ i bạch cầu
33/Bản chất cấu trúc của bổ thể là :
a.Lipid c.Protein
b.Khá ng thể d.Gluci
34/Yếu tố C1 INH điều hòa bổ thể theo con đường cổ điển có tác dụng trên thành phần nào
a.C4 b.C1 c.C2 d.C3
35/C4bp là một loại Protein tham gia điều hòa hệ thống bổ thể của con đường nào :
a.Khô ng theo con đườ ng nà o c.MBL và tă t
b.Tắ t và cổ điển d.MBL và cổ điển
36/Trong sự điều hòa bổ thể theo con đường tắt, yếu tố H có tác dụng canh tranh với
a.B b.C4b c.C5b d.C3b

You might also like