You are on page 1of 12

TÌM LỰA CHỌN TRẢ LỜI TỐT NHẤT CỦA CÁC CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN SAU.

II. Hệ xương, khớp:


1. Các xương ngắn có cấu tạo giống như?
A. Xương dài. C. Đầu xương dài.
B. Xương dẹt. D. Thân xương dài.
2.Chức năng sản sinh các tế bào máu được của xương được thực hiện bởi?
A. Tuỷ vàng. C. Xương đặc.
B. Màng ngoài xương. D. Tuỷ đỏ.
3.Theo hình thể ngoài, các đốt sống được xếp loại là?
A. Xương ngắn. C. Xương dẹt.
B. Xương không đều. D. Xương vừng.
4.Mô tả nào sau đây về xương vai đúng?
A. Thuộc phần xương trục. C. Không tiếp khớp với xương đòn.
B. Có 3 mặt khớp. D. Không tiếp khớp với cột sống.
5.Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc xương cánh tay:
A. Mỏm trên lồi cầu trong. C. Mỏm trên lồi cầu ngoài.
B. Mào gian mấu. D. Rãnh gian củ.
6.Mô tả nào sau đây về xương quay đúng:
A. Chỉ tiếp khớp với xương cánh tay. C. Có đầu xa (dưới) xuống thấp hơn xương trụ.
B. Không chuyển động trong động D. Tiếp khớp với 4 xương ở hàng trên cổ tay.
tác sấp-ngửa.
7.Mô tả nào sau đây về xương trụ đúng:
A. Có đầu gần nhỏ hơn đầu xa. C. Có khuyết ở đầu dưới để tiếp khớp với
B. Có bờ gian cốt hướng ra ngoài. xương quay.
D. Có khuyết trụ để tiếp khớp với xương
quay.
8. Mô tả nào sau đây về các xương đốt bàn tay đúng:
A. Là các xương dài. C. Có đầu xa là nền xương.
B. Có đầu gần gọi là chỏm. D. Được đánh số theo thứ tự từ trong ra ngoài
9. Mô tả nào sau đây về xương chậu đúng:
A. Bờ trước gọi là mào chậu. C. Tiếp khớp với xương cùng ở phía sau.
B. Đường cung nằm giữa mặt ngoài. D. Tiếp khớp với xương đùi ở mặt trong.
10. Mô tả nào sau đây về ổ cối xương chậu đúng:
A. Nằm ở mặt trong xương chậu. C. Là vùng tiếp nối của xương cánh chậu,
B. Được bao quanh bởi một gờ xương liên tục. xương mu và xương ngồi.
D. Toàn bộ ổ cối là mặt tiếp khớp với chỏm
xương đùi.
11. Mô tả nào sau đây về xương đùi đúng:
A. Chỉ tiếp khớp với xương chậu và xương chầy. C. Có đường ráp nằm ở mặt trước.
B. Có lồi cầu trong và lồi cầu ngoài ở đầu trên. D. Có mào gian mấu nằm ở mặt sau đầu
trên.
12. Dựa vào mức độ hoạt động, các khớp trong cơ thể được chia thành:
A. 3 loại. C. 5 loại.
B. 4 loại. D. 6 loại.
13.Thành phần không có trong cấu tạo của một khớp hoạt dịch là:
A. Mặt khớp. C. Cơ vận động cho khớp.
B. Dây chằng. D. Bao khớp.
14. Khớp hoạt dịch không có loại dây chằng nào sau đây:
A. Dây chằng ngoài bao khớp. C. Dây chằng bao khớp.
B. Dây chằng trong ổ khớp. D. Dây chằng trong bao khớp.
15.Trong các khớp dưới đây, khớp nhiều trục chuyển động nhất là:
A. Khớp chẩm-đội. C. Khớp khuỷu.
B. Khớp vai. D. Khớp gối.
16. Mô tả sau đây về các xương đốt bàn chân đúng:
A. Là các xương ngắn C. Có đầu xa gọi là nền xương.
B. Có đầu gần gọi là chỏm. D. Được đánh số theo thứ tự từ trong ra ngoài.

III. Hệ cơ:
16. Mô tả nào sau đây về các cơ (bám da) mặt đúng:
A. Có các đầu nguyên uỷ và bám tận đều bám C. Tham gia vận động các khớp ở vùng mặt.
vào da. D. Kém phát triển ở loài người so với các
B. Cùng do một thần kinh duy nhất chi phối loài khác.
vận động.
17. Mô tả nào sau đây về các cơ nhai đúng:
A. Đều do thần kinh hàm trên chi phối vận động. C. Chỉ thực hiện động tác nâng xương hàm
B. Có 4 cơ ở mỗi bên. dưới.
D. Đều có đầu bám vào xương bướm.
18.Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ trên móng:
A. Cơ hai bụng. C. Cơ cằm lưỡi.
B. Cơ cằm móng. D. Cơ hàm móng.
19.Trám mở khí quản được tạo bởi các cặp cơ nào sau đây:
A. Các cơ ức giáp và các cơ giáp móng. C. Các cơ ức móng và các cơ giáp móng.
B. Các cơ giáp móng và các cơ vai móng. D. Các cơ ức giáp và các cơ ức móng.
20. Mô tả nào sau đây về cơ hoành đúng:
A. Chỉ có hai lỗ thông giữa lồng ngực và ổ bụng. C. Là cơ hô hấp quan trọng nhất.
B. Có phần trung tâm thấp hơn phần ngoại vi. D. Có hai trụ phải và trái bám vào xương
ức.
21. Mô tả nào sau đây về cơ nhị đầu cánh tay đúng:
A. Không bám vào xương cánh tay. C. Đầu trong là đầu dài.
B. Chỉ vận động khớp khuỷu. D. Đầu ngoài là đầu ngắn.
22. Mô tả nào sau đây về cơ tam đầu cánh tay đúng:
A. Không vận động khớp vai. C. Do thần kinh cơ bì chi phối vận động.
B. Có 3 đầu nguyên uỷ đều bám vào xương cánh tay. D. Là cơ duy nhất nằm ở vùng cánh tay sau.

23.Cơ nào sau đây không nằm ở vùng cẳng tay trước:
A. Cơ sấp tròn. C. Cơ ruỗi cổ tay trụ.
B. Cơ gấp cổ tay trụ. D. Cơ gấp cổ tay quay.
24. Mô tả nào sau đây về các cơ ở vùng cẳng tay sau đúng:
A. Có 8 cơ xếp thành 2 lớp. C. Chỉ vận động khớp cổ tay.
B. Gồm các cơ ruỗi và ngửa. D. Do thần kinh giữa chi phối vận động.

25. Mô tả nào sau đây về các cơ vùng mông đúng:
A. Do thần kinh ngồi chi phối vận động. C. Đều có đầu bám vào xương chậu.
B. Đều có đầu bám vào xương đùi, D. Đều do nhánh của đám rối thắt lưng
trừ cơ căng mạc đùi. chi phối vận động.
26. Mô tả nào sau đây về nhóm cơ khép đùi đúng :
A. Có cơ khép dài nằm sau cơ khép lớn. C. Chỉ thực hiện động tác khép đùi.
B. Do thần kinh bịt và thần kinh đùi chi phối vận động. D. Đều bám tận vào xương đùi.
IV. Hệ tuần hoàn:
27. Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng:
A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên. C. Là nguồn động mạch chính cấp máu cho chi trên.
B. Không cấp máu cho não và tủy sống. D. Tận hết ở phía sau khớp ức đòn.
28. Mô tả nào sau đây về các động mạch cảnh chung đúng:
A. Đều có đoạn nằm trong ngực. C. Thường không cho nhánh bên nào.
B. Không sờ thấy mạch đập vì nằm rất sâu. D. Có đoạn cổ đi cạnh tĩnh mạch cảnh ngoài.

29. Động mạch nào dưới đây không tách ra từ động mạch cảnh
ngoài:
A. Động mạch giáp dưới. C. Động mạch chẩm.
B. Động mạch lưỡi. D. Động mạch hầu lên.
30.Động mạc cảnh trong KHÔNG có đoạn nào trong các đoạn sau:
A. Đoạn cổ. C. Đoạn xoang hang.
B. Đoạn đá. D. Đoạn ngực.
31. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng động mạch não:
A. Động mạch não trước. C. Động mạch thông sau.
B. Động mạch não giữa. D. Động mạch não sau.
32. Mô tả nào sau đây về thần kinh hoành đúng:
A. Có nguyên ủy từ thần kinh sống ngực III; IV; V. C. Đi từ trên xuống ở sau động mạch dưới
B. Đi từ trên xuống ở sau cơ bậc thang trước. đòn.
D. Chi phối cảm giác một phần phúc mạc.
33. ĐM nào trong các ĐM sau không phải là nhánh của ĐM chủ ngực?
A. Các động mạch gian sườn sau C. Các động mạch phế quản
B. Các động mạch gian sườn trước D. Các động mạch cơ hoành trên

34. Mô tả nào sau đây về động mạch đùi đúng:


A. Có nguyên ủy từ động mạch chậu trong. C. Là động mạch lớn nhất trong các động mạch ở
B. Trong tam giác đùi, nó nằm ở phía ngoài chi dưới.
thần kinh đùi. C. Không thể sờ thấy mạch đập vì nó nằm rất sâu.
35. Động mạch nào sau đây không phải nhánh bên của động mạch khoeo:
A. Động mạch gối trên trong. C. Động mạch gối dưới trong.
B. Động mạch gối xuống. D. Động mạch gối giữa.
36. Mô tả nào sau đây về động mạch chày sau đúng:
A. Tách ra từ động mạch khoeo ở ngang mức C. Là động mạch chính cấp máu cho vùng
bờ trên cơ khoeo. cẳng chân sau.
B. Tận cùng ở dưới nền xương đốt bàn chân. D. Đi sát cạnh với thần kinh mác sâu.
37. Mô tả nào sau đây về động mạch chày trước đúng:
A. Cho nhánh bên lớn nhất là động mạch C. Đi bên cạnh thần kinh mác nông.
mác. D. Có một phần nằm ở ngăn mạc sau cẳng
B. Tận cùng bằng các động mạch gan chân. chân.
38. Mô tả nào sau đây về động mạch cảnh chung đúng:
A. Nằm sát cạnh tĩnh mạch cảnh trong và thần kinh X. C. Cho nhiều nhánh bên.
B. Không thể sờ thấy vì nằm rất sâu. D. Có một nhánh tận duy nhất.
39. Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng:
A. Có nguyên uỷ giống nhau ở hai bên. C. Đều có nhánh nối với động mạch chậu
B. Đều có đoạn nằm trong ngực. ngoài.
D. Đều có nhánh nối với động mạch cánh tay.
40. Mô tả nào sau đây về động mạch cánh tay đúng:
A. Là động mạch lớn nhất ở chi trên. C. Đi cạnh thần kinh giữa.
B. Chỉ nằm ở vùng cánh tay. D. Không cho nhánh nối với động mạch
quay.
41. Mô tả nào sau đây về động mạch quay đúng:
A. Có nguyên uỷ giống động mạch trụ. C. Có cơ tuỳ hành là cơ gấp cổ tay quay.
B. Đi thẳng qua mặt trước cổ tay xuống gan tay. D. Là động mạch không thể thắt được.
42. Mô tả nào sau đây về động mạch trụ đúng:
A. Tận cùng bằng cung động mạch gan tay sâu. C. Không tiếp nối với động mạch cánh tay.
B. Luôn nằm phía trong thần kinh trụ. D. Có cơ tuỳ hành là cơ gấp cổ tay trụ.

43. Mô tả nào sau đây về tĩnh mạch đầu đúng:
A. Là tĩnh mạch dài nhất của chi trên. C. Luôn đi cùng một động mạch.
B. Nằm ở phía trong cẳng tay và cánh tay. D. Đổ vào tĩnh mạch dưới đòn.
44. Ta nhận thấy cấu trúc nào sau đây ở mặt ức sườn của tim:
A. Tĩnh mạch chủ dưới. C. Xoang tĩnh mạch vành.
B. Động mạch gian thất sau. D. Hai tiểu nhĩ.
45.Các tâm thất có các đặc điểm nào sau đây:
A. Thành mỏng hơn thành tâm nhĩ. C. Nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về.
B. Là nơi xuất phát của các động mạch. D. Ngăn cách nhau bởi vách nhĩ thất.

46. Tĩnh mạch nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải:
A. Xoanh tĩnh mạch vành. C. Tĩnh mạch chủ dưới.
B. Tĩnh mạch chủ trên. D. Tĩnh mạch phổi.

47. Ổ ngoại tâm mạc nằm ở đâu?


A. Giữa ngoại tâm mạc sợi và ngoại tâm mạc C. Giữa lá thành và lá tạng của ngoại tâm
thanh mạc. mạc thanh mạc.
B. Giữa ngoại tâm mạc sợi và nội tâm mạc. D. Giữa nội tâm mạc và ngoại tâm mạc thanh
mạc.

V. Hệ hô hấp:
48. Mô tả nào sau đây về ổ mũi đúng:
A. Thành trong có các xoăn mũi. C. Có lỗ thông với các xoang cạnh mũi.
B. Thông với thanh quản qua lỗ mũi sau. D. Là đường dẫn khí đơn thuần.
49. Mô tả nào sau đây về hầu đúng:
A. Là ngã tư giữa đường hô hấp và đường tiêu hoá. C. Lỗ trên cùng ở thành trước thông với miệng.
B. Gồm hai phần là hầu mũi và hầu miệng. D. Liên tiếp với thanh quản ở đầu dưới.
50. Mô tả nào sau đây về thanh quản đúng:
A. Chỉ có chức năng phát âm. C. Cấu tạo bởi các sụn, cơ, màng và dây chằng.
B. Liên tiếp với mũi ở phía trên. D. Liên tiếp với phế quản ở phía dưới.
51. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi chức phận:
A. Phế quản chính. C. Động mạch phổi.
B. Động mạch phế quản. D. Tĩnh mạch phổi.
52. Mô tả nào sau đây về phổi đúng:
A. Bờ trước nằm giữa mặt hoành và mặt trung thất. C. Phổi phải có hai thuỳ.
B. Đỉnh phổi là nơi gặp nhau của 3 mặt. D. Rốn phổi nằm ở mặt trung thất của
phổi.

53. Mô tả nào sau đây về ổ mũi đúng:


A. Thành dưới ngăn cách mũi với hộp sọ. C. Niêm mạc mũi gồm vùng khứu và vùng hô hấp.
B. Chỉ có chức năng là đường dẫn khí. D.Thành trong có các xoăn mũi.
54. Mô tả nào sau đây về hầu KHÔNG đúng?
A. Chỉ cho thức ăn đi qua. C. Thành sau của hầu nằm trước cột sống.
B. Thành trước thông với mũi, miệng và thực quản. D. Hầu liên tiếp với thanh quản ở phía dưới.
55.Số hạnh nhân của vòng bạch huyết quanh hầu là:
A. 2 C. 6
B. 4 D. 8

56.Mô tả nào sau đây về thanh quản đúng?


A. Chỉ có chức năng là đường dẫn khí. C. Liên tiếp với mũi ở phía trên.
B. Cấu tạo bởi các cơ, sụn, màng và các dây chằng. D. Liên tiếp với các phế quản ở phía dưới.
57. Thành phần nào sau đây thuộc cuống phổi chức phận:
A. Phế quản chính. C. Tĩnh mạch phế quản.
B. Động mạch phế quản. D. Các mạch bạch huyết của cuống phổi.

VI. Hệ tiêu hóa:


58. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng:
A. Thông với tá tràng qua lỗ tâm vị. C. Đáy vị là phần thấp nhất.
B. Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám. D. Bờ cong lớn nằm ở bên phải.
59. Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng:
A. Hành tá tràng là nửa bên phải của phần C. Có ống mật chủ và các ống tuỵ đổ vào.
trên tá tràng. D. Liên tiếp với hỗng tràng ở góc tá
B. Nhú tá tràng lớn nằm phía trên nhú tá tràng trên.
tràng bé.
60. Mô tả nào sau đây về mạc treo ruột non đúng:
A. Treo toàn bộ ruột non vào thành bụng sau. C. Có bờ rễ( bám vào thành bụng sau) dài
B. Chứa các nhánh của động mạch mạc treo hơn bờ ruột.
tràng dưới. D. Liên tiếp với phúc mạc thành ở bờ rễ.
61. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của gan đúng:
A. Toàn bộ mặt hoành có phúc mạc che phủ. C. Ấn đại tràng nằm ở mặt tạng của thuỳ trái.
B. Rốn gan nằm sau thuỳ đuôi. D. Ngách gan thận nằm giữa gan và thận phải.
62. Mô tả nào sau đây về tuỵ đúng:
A. Tuỵ chỉ có chức năng tiết dịch tiêu hoá. C. Tuỵ nằm trước động mạch chủ bụng.
B. Tá tràng ôm quanh thân tuỵ. D. Tuỵ nằm trước túi mạc nối.
63. Mô tả nào sau đây về hình thể và cấu tạo của răng đúng.
A. Mặt thân răng hướng về phía tiền đình C. Lớp bao bọc thân răng là ngà răng.
miệng gọi là mặt khẩu cái. D. Mặt cắn của các răng cối và tiền cối có
B. Mặt thân răng hướng về phía ổ miệng các mấu răng.
chính gọi là mặt môi má.
64. Mô tả nào sau đây về các tuyến nước bọt đúng:
A. Các tuyến dưới lưỡi thuộc loại tuyến nước C. Các tuyến mang tai nằm trước cơ ức đòn chũm.
bọt lớn. D. Ống tiết của các tuyến đều đổ vào ổ miệng
B. Các tuyến dưới hàm là các tuyến lớn nhất. chính.
65. Mô tả nào sau đây về lưỡi đúng:
A. Mặt lưng lưỡi gồm phần miệng và phần C. Các cơ trâm lưỡi là các cơ nội tại của lưỡi.
hầu. D. Lưỡi không tham gia vào động tác nhai.
B. Các nhú lưỡi có nhiều ở mặt dưới lưỡi.

66. Mô tả nào sau đây về thực quản đúng:


A. Liên tiếp ở phía trên với miệng. C. Đường đi của thực quản được chia thành 3
B. Đổ vào dạ dày qua lỗ môn vị. phần là phần cổ, phần ngực và phần bụng.
D. Phần bụng của nó nằm trong ổ phúc mạc.
67. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng:
A. Nằm ngay dưới vòm hoành phải. C. Khuyết tâm vị là chỗ liên tiếp giữa bờ cong
B. Ống môn vị là phần nằm bên trái hơn của lớn dạ dày với bờ trái thực quản đoạn bụng.
phần môn vị. D. Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày.
68. Các phần của tá tràng lần lượt từ môn vị trở đi là:
A. Phần lên, phần trên, phần ngang, phần xuống. C. Phần trên, phần lên, phần xuống, phần ngang.
B. Phần trên, phần xuống, phần ngang, phần lên. D. Phần xuống, phần trên, phần ngang, phần lên.
69. Mô tả nào sau đây về đường dẫn mật ngoài gan đúng:
A. Các ống gan phải, trái và ống túi mật hợp C. Ống mật chủ đổ vào phần trên tá tràng.
lại tạo thành ống gan chung. D. Tất cả dịch mật đi xuống ruột đều qua ống
B. Túi mật là cơ quan bài tiết dịch mật. mật chủ.

70. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng :


A. Liên tiếp với hỗng tràng ở phía dưới. C. Chỉ chứa thức ăn, không có chức năng tiêu hóa.
B. Là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa. D. Nằm ngay dưới vòm hoành phải.
71.Mô tả nào về dạ dày KHÔNG đúng?
A. Được chia thành 3 phần: thân vị, hang vị, môn vị. C. Có hai lỗ là lỗ tâm vị ở trên và lỗ môn vị ở dưới.
B. Có hai thành là thành trước và thành sau. D. Có hai bờ cong là bờ cong lớn và nhỏ.
72.Mô tả nào về ruột non KHÔNG đúng ?
A. Gồm tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng, manh tràng.. C.Nằm giữa dạ dày và ruột già.
B. Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa. D. Là nơi chủ yếu xảy quá trình tiêu hóa thức ăn.
73. Mô tả nào về tá tràng KHÔNG đúng?
A.Là đoạn đầu tiên của ruột non. C. Phía dưới liên tiếp với hồi tràng.
B. Phía trên liên tiếp với dạ dày. D. Là nơi ống mật chủ đổ vào ống tiêu hóa.

74. Các đoạn di động của đại tràng là:


A. Đại tràng lên, đại tràng ngang.. C. Đại tràng xuống, đại tràng sigma.
B. Đại tràng ngang, đại tràng xuống. D. Đại tràng ngang, đại tràng sigma.

VII. Hệ tiết niệu:


75. Mô tả nào sau đây về liên quan của mặt trước thận đúng:
A. Mặt trước thận trái liên quan với tụy. C. Mặt trước thận phải liên quan với dạ dày.
B. Mặt trước thận trái liên quan với gan. D. Mặt trước thận phải liên quan với lách.
76. Mô tả nào sau đây về thận đúng:
A. Thận phải nằm cao hơn thận trái. C. Liên quan của mặt trước hai thận giống
B. Hai thận đều nằm sau phúc mạc. nhau.
D. Rốn thận nằm ở bờ ngoài của thận.
77. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng:
A. Các đài thận và bể thận tạo nên nhu mô thận C. Số đài thận lớn thường nhiều hơn số đài
B. Các cột thận thuộc phần tuỷ thận. thận nhỏ.
D. Các đài thận lớn hợp lại tạo thành bể thận.
78. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng:
A. Có đoạn bụng và đoạn chậu hông. C. Liên quan của nó ở hai giới hoàn toàn
B. Liên quan của nó với các động mạch chậu giống nhau.
ở hai bên hoàn toàn giống nhau. D. Liên tiếp với niệu đạo ở phía dưới.
79. Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng:
A. Là ống dẫn nước tiểu đơn thuần. C. Chiều dài tương đương niệu đạo nữ.
B. Được chia thành 4 đoạn. D. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo.

80.Mô tả SAI về vị trí của thận là:


A.Thận nằm trong ổ bụng, sau phúc mạc. C. Thận phải nằm cao hơn thận trái
B. Thận nằm hai bên cột sống thắt lưng. D. Thận nằm trong góc giứa xương sườn XI và cột sống.
81.Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng:
A. Xoang thận là túi chứa nước tiểu. C. Các đài thận nằm trong nhu mô thận.
B. Nhu mô thận được xoang thận bao bọc. D. Nhú thận là đỉnh tháp thận.
82. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng:
A. Là tạng nằm ngoài phúc mạc. C. Phía trên liên tiếp với các đài thận.
B. Gồm đoạn bụng, đoạn chậu và đoạn đáy chậu. D. Phía dưới liên tiếp với niệu đạo.

83.Mô tả SAI về vị trí của bàng quang là:
A. Nằm sau phúc mạc. C. Nằm sau xương mu.
B. Nằm trong chậu hông. D. Nằm phía trước trực tràng.

84. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của bàng quang đúng:
A. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới. C. Đáy bàng quang ở phía trước .
B. Cổ bàng quang liên quan với các quai ruột. D. Hai mặt dưới bên và mặt trên gặp nhau ở đỉnh.

85. Niệu đạo nam có 4 đoạn lần lượt từ trong ra ngoài là:
A. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn xốp.
B. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn xốp, đoạn màng.
C. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp, đoạn tiền liệt.
D. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp.

86. Mô tả SAI về niệu đạo nam là:


A. Là đoạn ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài. C. Đi từ lỗ niệu đạo trong đến lỗ niệu đạo ngoài.
B. Có ống phóng tinh đổ vào ở đoạn xốp . D. Có 3 chỗ phình rộng.
87. Mô tả nào sau đây về liên quan của mặt trước thận phải đúng:
A. Tiếp xúc trực tiếp với dạ dày. C. Phần lớn ngăn cách với gan bởi ngách gan thận.
B. Có rễ mạc treo tiểu tràng vắt qua. D. Liên quan của mặt trước thận phải giống thận trái.
88. Mô tả nào sau đây về mạc thận đúng:
A. Nằm áp sát bao xơ của thận. C. Không bao bọc tuyến thượng thận.
B. Giới hạn nên ổ thận. D. Hai lá trước và sau không dính với nhau.
89. Mô tả nào sau đây về niệu quản phải đúng:
A. Có phần trên cùng nằm sau tá tràng. C. Bắt chéo trước động mạch chậu chung.
B. Nằm trước các động mạch đại tràng phải và D. Liên quan với động mạch chủ bụng ở phía
hồi đại tràng. trong.

90. Mô tả nào sau đây về bàng quang nữ KHÔNG đúng:


A. Mặt trên liên qua với tử cung. C. Liên quan với âm đạo ở mặt dưới bên.
B. Liên quan với xương mu ở đáy bàng quang. D. Đỉnh là nơi hợp lại của các mặt.
91. Mô tả nào sau đây về đoạn trước tiền liệt của niệu đạo nam đúng:
A. Chỉ tồn tại khi bàng quang rỗng. C. Lớp cơ trơn có vai trò ngăn cản sự trào ngược
B. Lớp cơ trơn tạo thành cơ thắt niệu đạo ngoài. của tinh dịch vào bàng quang.
D. Là đoạn dài nhất của niệu đạo.
92. Mô tả nào sau đây về liên quan của mặt trước thận đúng:
A. Phúc mạc phủ hoàn toàn mặt trước hai thận. C. Mặt trước hai thận đều liên quan với tụy.
B. Mặt trước hai thận đều liên quan với ruột non. D. Liên quan của mặt trước hai thận giống nhau.
93. Mô tả nào sau đây về bàng quang nam đúng:
A. Phúc mạc không phủ hoàn toàn mặt trên. C. Liên quan với các tạng sinh dục ở mặt dưới bên.
B. Liên quan với tuyến tiền liệt ở đáy bàng quang. D. Đỉnh là nơi hợp lại của các mặt.
94. Mô tả nào sau đây về các mạch máu của thận đúng:
A. Động mạch thận nằm trước tĩnh mạch thận. C. Tĩnh mạch thận phải dài hơn tĩnh mạch thận
B. Động mạch thận phải dài hơn động mạch thận trái.
trái. D. Động mạch thận chỉ cấp máu cho thận.
95. Mô tả nào sau đây về niệu quản trái đúng:
A. Nằm trước các động mạch đại tràng trái. C. Không liên quan với buồng trứng ở người nữ.
B. Bắt chéo trước động mạch chậu chung. D. Bắt chéo trước ống dẫn tinh ở người nam.
96. Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng:
A. Chỉ có vai trò dẫn nước tiểu. C. Xuyên qua tuyến tiền liệt ở gần mặt sau tuyến
B. Được chia thành bốn đoạn. hơn mặt trước.
D. Có bốn chỗ phình rộng.

VIII. Hệ sinh dục:


114. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng:
A. Rốn buồng trứng nằm ở mặt trong. C. Đầu tử cung có dây chằng riêng buồng trứng
B. Bờ tự do là nơi bám của mạc treo buồng trứng. bám.
D. Chỉ có chức năng sản sinh tế bào trứng.
115. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng:
A. Nằm trong chậu hông lớn. C. Cổ tử cung hoàn toàn không có phúc mạc
B. Thân tử cung có mặt bàng quang và mặt ruột. che phủ.
D. Cổ tử cung hoàn toàn nằm ngoài âm đạo.
116. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng:
A. Là đường di chuyển của trứng hoặc hợp tử vào C. Đoạn bóng vòi có kích thước nhỏ nhất.
tử cung. D. Mở vào tử cung ở cổ tử cung.
B. Được chia thành 3 đoạn.
117. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng:
A. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước. C. Lưới tinh nằm trong các tiểu thuỳ tinh hoàn.
B. Trung thất tinh hoàn là nơi bắt đầu của ống D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng.
dẫn tinh.
119. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng:
A. Nằm trong chậu hông lớn. C. Có mặt bàng quang và mặt ruột.
B. Liên quan với xương mu ở phía trước. D. Nằm trước bàng quang và trực tràng.

120. Mô tả nào sau đây về hình thể trong và cấu tạo của tử cung đúng:
A. Ống cổ tử cung loe rộng ở phía trên và dưới. C. Cơ tử cung ở cổ có nhiều lớp hơn ở thân.
B. Buồng tử cung có lỗ thông với vòi tử cung. D. Cổ tử cung không có phúc mạc phủ.
123. Mô tả nào sau đây về tuyến tiền liệt đúng:
A. Có thể sờ thấy mặt trước tuyến qua trực tràng. C. Các mặt dưới bên liên quan với cơ nâng
B. Ôm lấy đoạn đầu tiên của niệu đạo. hậu môn.
D. Eo tuyến nằm sau niệu đạo.
124. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tử cung đúng:
A. Cổ loe rộng hơn đáy. C. Đáy là phần thấp nhất.
B. Bờ bên là ranh giới giữa đáy và các mặt. D. Cổ nằm một phần trong âm đạo.
125. Mô tả nào sau đây về dây chằng rộng đúng:
A. Do hai lá phúc mạc tạo thành. C. Bờ ngoài ôm lấy vòi tử cung .
B. Có hai bờ dưới liên tiếp với phúc mạc tử cung . D. Có một chẽ ở phía trước đi đến buồng trứng.
126. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng:
A. Luôn nằm trong bìu từ đầu giai đoạn phôi thai. C. Có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.
B. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước. D. Mặt ngoài hướng về phía vách bìu.

128. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng:


A. Chỉ có chức năng sản sinh ra noãn. C. Nang trứng nguyên thủy nằm ở vùng vỏ.
B. Là tạng trong phúc mạc. D. Kích thước không thay đổi trong đời sống cá
thể nữ kể từ khi dậy thì.
130. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng:
A. Là đường di chuyển của tinh trùng vào buồng C. Đoạn eo là đoạn nằm gần đường giữa nhất.
tử cung. D. Lỗ bụng của nó mở vào ổ phúc mạc.
B. Được chia thành ba đoạn.
131. Mô tả nào sau đây về ống dẫn tinh đúng:
A. Đi từ đuôi mào tinh đến niệu đạo tiền liệt. C. Ở sau bàng quang nó nằm ngoài túi tinh.
B. Ở đoạn bìu nó uốn quanh động mạch thượng D. Có thể sờ thấy qua da do có thành dày,
vị dưới. chắc.

XI. Cơ quan thị giác. Xin chọn 1câu.

132. Mô tả nào sau đây về nhãn cầu đúng:


A. Giác mạc là phần có diện tích lớn hơn của áo C. Cơ thể mi có tác dụng làm căng dây treo
xơ. thấu kính.
B. Lớp áo mạch là lớp áo trong cùng của nhãn cầu. D. Thuỷ dịch do các mỏm mi tiết ra.

XII. Cơ quan tiền đình, ốc tai. Xin chọn 1 câu.

133. Mô tả nào sau đây về hòm tai đúng:


A. Màng nhĩ tạo thành thành trong. C. Thành ngoài có cửa xổ tròn và cửa xổ bầu dục.
B. Thông với hang chũm ở thành sau. D. Thành dưới có lỗ của vòi tai mở vào.

I. Hệ thần kinh:
134. Mô tả nào sau đây về thần kinh quay đúng:
A. Tách ra từ bó ngoài của đám rối thần kinh C. Chi phối cảm giác một phần da ở cánh tay.
cánh tay. D. Không cho nhánh nào đi xuống bàn tay.
B. Chi phối các cơ vùng cánh tay trước.
135. Mô tả nào sau đây về thần kinh trụ đúng:
A. Tách ra từ bó sau của đám rối thần kinh C. Chi phối phần lớn các cơ ở gan tay.
cánh tay. D. Chi phối cảm giác phần lớn da ở gan bàn
B. Chi phối hầu hết các cơ vùng cẳng tay tay, ngón tay.
trước.
136. Mô tả nào sau đây về thần kinh cơ bì đúng:
A. Tách ra từ bó trong của đám rối thần kinh C. Chi phối các cơ ở vùng cánh tay trước.
cánh tay. D. Chi phối cảm giác phần lớn da ở cánh tay.
B. Xuyên qua cơ nhị đầu cánh tay.

137. Thần kinh nào sau đây không phải nhánh tận của đám rối thần kinh cánh tay:
A. Thần kinh nách. C. Thần kinh bì cẳng tay trong.
B. Thần kinh bì cánh tay trong. D. Thần kinh bì cánh tay sau.

138. Mô tả nào sau đây về thần kinh ngồi đúng:


A. Có nguyên ủy từ đám rối thắt lưng. C. Không tách nhánh bên nào trên đường đi.
B. Đi qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ hình D. Là thần kinh lớn nhất cơ thể.
quả lê.
139. Mô tả nào sau đây về thần kinh đùi đúng:
A. Có nguyên ủy từ đám rối cùng. C. Ở đùi, nó nằm phía ngoài động mạch đùi.
B. Đi xuống đùi ở phía trước dây chằng bẹn. D. Tách ra các nhánh cho tất cả các cơ khép
đùi.
140. Mô tả nào sau đây về đoạn hố khoeo của thần kinh chày đúng:
A. Nằm giữa động mạch và tĩnh mạch khoeo. C. Nằm sau nhất và ngoài nhất so với tĩnh mạch và
B. Nằm trong nhất và trước nhất so với động động mạch khoeo.
mạch và tĩnh mạch khoeo. D. Bắt chéo phía trước động mạch khoeo từ trong ra
ngoài.
141. Mô tả nào sau đây về sự chi phối của thần kinh chày đúng:
A. Chi phối các cơ ở mu chân. C. Chi phối tất cả các cơ ở ngăn mạc sau
B. Chi phối tất cả các cơ ở ngăn mạc trước cẳng chân.
cẳng chân. D. Chi phối cảm giác bờ trong mu chân.
142. Mô tả nào sau đây về sự chi phối của thần kinh mác sâu đúng:
A. Chi phối tất cả các cơ ở vùng cẳng chân C. Chi phối cảm giác toàn bộ da ở mu chân.
sau. D. Chi phối cảm giác da ở gan chân.
B. Chi phối cơ ruỗi các ngón chân ngắn.

143. Mô tả nào sau đây về đám rối thần kinh cánh tay đúng:
A. Chỉ do ngành trước các thần kinh sống cổ tạo thành. C. Hoàn toàn nằm trong hố nách.
B. Có ba thân và ba bó. D. Có 7 nhánh tận đều đi qua cẳng tay.
144. Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa đúng:
A. Có nguyên uỷ từ bó ngoài và bó sau. C. Không tách nhánh cảm giác nào khi đi qua cẳng tay.
B. Đi qua cánh tay ở vùng cánh tay sau. D. Chi phối phần lớn các cơ ở vùng cẳng tay
trước.
145. Mô tả nào sau đây về tuỷ sống đúng:
A. Ở người trưởng thành, nó có chiều dài bằng C. Có rãnh giữa sau là nơi đi ra của các rễ sau.
chiều dài cột sống. D. Có rãnh bên trước là nơi đi ra của các rễ trước.
B. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới.
146. Mô tả nào sau đây về hành não đúng:
A. Nằm trên rãnh hành cầu. C. Có trám hành nằm ở phần trước hành não.
B. Có củ chêm và củ thon nằm ở phần sau. D. Các sợi vỏ-tuỷ không đi qua hành não.
147. Mô tả nào sau đây về gian não đúng:
A. Là nơi chuyển tiếp của đường vận động. C. Vùng trên đồi gồm các thể gối.
B. Có thể tùng nằm ở vùng sau đồi. D. Thể vú thuộc vùng hạ đồi thị.
148. Mô tả nào sau đây về bán cầu đại não đúng:
A. Chứa não thất 3 và não thất bên. C. Hồi thẳng nằm ở mặt trên ngoài thuỳ trán.
B. Thuỳ trán chỉ có ở mặt trên ngoài. D. Thể trai là mép liên bán cầu lớn nhất.

149. Những khối chất xám trong não được gọi là:
A. Liềm. C. Dải.
B. Nhân. D. Bó.

150. Đặc điểm nào sau đây về neuron cảm giác đúng:
A. Chúng không phải là nơron đa cực. C. Cấu tạo nên phần lớn chất xám của thần
B. Hầu hết nằm trong thần kinh trung ương. kinh trung ương.
D. Các nhánh của nó tạo nên rễ trước thần
kinh sống.
151. Tế bào Schwann đảm nhiệm vai trò gì sau đây?
A. Tham gia vào hàng rào máu - não. C. Lót ở thành của các não thất và ống trung
B. Tạo nên bao myelin của sợi trục trong tâm
thần kinh ngoại vi. D. Tạo nên bao myelin của sợi trục trong
thần kinh trung ương.
152. Đặc điểm nào sau đây về neuron vận động đúng:
A. Là các tế bào một cực. C. Các thân neuron vận động cơ trơn, cơ tim
B. Thân của chúng nằm ở sừng sau chất xám và các tuyến nằm ở các nhân và hạch tự chủ.
tủy sống.. D. Sợi gai của các neuron vận động đi tới cơ
và tuyến.
153. Cung phản xạ có thể thiếu thiếu thành phần sau đây:
A. Neuron cảm giác. C. Neuron liên hợp.
B. Neuron vận động. D. Bộ phận tiếp nhận cảm giác.

154. Mô tả nào về hệ thần kinh ĐÚNG:


A. Phần thần kinh trung ương bao gồm não, C. Phần tự chủ của thần kinh ngoại vi được
tủy sống và các hạch. tạo thành từ các sợi thần kinh tự chủ.
B. Chỉ có các sợi trục của tế bào thần kinh D. Hệ thần kinh ngoại vi chủ yếu được tạo
ngoại vi mới có khả năng tái sinh. thành bởi các neuron liên hợp.
155. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc phần ngoại vi của hệ thần kinh:
A. Các dây thần kinh sọ. C. Các hạch và các sợi tự chủ.
B. Các dây thần kinh sống. D. Các dải và các bó chất trắng.
156. Mô tả nào sau đây về các màng não tủy ĐÚNG nhất:
A. Các đám rối mạch mạc là phần dày lên C. Màng não cứng dính sát vào mặt trong
của màng nhện. hộp sọ.
B. Giữa màng cứng và mạng nhện là khoang D. Màng não mềm dính sát vào màng não
dưới nhện chứa đầy dịch não tủy. cứng.
157. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tủy sống đúng:
A. Tủy sống liên tiếp với hành não ở nón tủy. C. Đầu dưới của tủy sống ngang mức bờ trên
B. Có thể tìm thấy bó thon và bó chêm ở mặt đốt sống thắt lưng II.
trước tủy sống. D. Số lượng các đốt của tủy sống bằng số
lượng các đốt (xương) sống.
158. Về mặt hình thể ngoài, tủy sống KHÔNG có chi tiết sau:
A. Khe giữa-trước. C. Rãnh bên-trước.
B. Củ thon và củ chêm. D. Rãnh bên-sau.
159. Những mô tả sau đây về hình thể trong của tủy sống đều đúng, TRỪ:
A. Tủy sống cấu tạo bằng chất trắng bọc ở C. Thừng trắng trước chứa thân của các
ngoài và chất xám ở trong. neuron vận động.
B. Ống trung tâm chứa dịch não tủy. D. Thừng trắng sau chứa các sợi dẫn truyền
cảm giác.
160. Mô tả nào sau đây về thân não ĐÚNG:
A. Ở thân não, có thể tìm thấy nơi đi ra khỏi C. Sàn của hố gian cuống ở trung não là chất
não của cả 12 đôi dây thần kinh sọ. thủng trước.
B. Hành não nằm giữa cầu não ở trên và D. Có thể tìm thấy thần kinh sinh ba ở cầu
trung não ở dưới. não.
161. Vỡ mảnh ngang xương sàng có thể gây ra:
A. Liệt cơ mặt một bên. C. Mất thính giác.
B. Liệt cơ thẳng ngoài. D. Mất khứu giác.
162. Méo miệng và sụp mi là dấu hiệu gợi ý cho tổn thương dây thần kinh nào sau đây:
A. Thần kinh V. C. Thần kinh VII.
B. Thần kinh VI. D. Thần kinh VIII.

163 . Mô tả nào sau đây về đại não SAI:


A. Đại não ngăn cách với tiểu não bằng khe C. Đại não gồm các bán cầu đại não phải và
não ngang. trái.
B. Đại não ngăn cách với trung não bằng D. Bề mặt đại não được các rãnh não chia
khe não dọc. thành các thùy và hồi não.
164. Đại não không có nhân nào trong các nhân dưới đây:
A. Nhân đuôi. C. Nhân tiền đình.
B. Nhân bèo. D. Nhân trước tường.

165. Các thành phần sau đây đều nằm trên đường dẫn truyền cảm giác, TRỪ:
A. Dải tủy – đồi thị trước. C. Dải vỏ - tủy.
B. Bó thon và bó chêm. D. Dải tủy - tiểu não trước.

166. Cảm giác đau và nhiệt được dẫn truyền theo đường nào?
A. Dải tủy - đồi thị trước. C. Các dải tủy –tiểu não.
B. Dải tủy – đồi thị bên. D. Các bó thon và chêm.

You might also like