Professional Documents
Culture Documents
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C. Cơ Delta D. Cơ may
A. Tim có ba mặt (mặt ức sườn, mặt hoành, mặt trung thất), một đỉnh, một đáy
B. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên là rãnh vành
C. Ngăn cách giữa hai tâm thất là vách gian thất
D. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất là van nhĩ thất
35. Về cấu tạo tim, chọn câu đúng :
a. Hầu gồm ba phần : hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản
b. Hầu mũi có phần thông với vòi tai qua lổ hầu vòi tai
c. Hầu miệng thông phía dưới với hầu mũi, phía trên với thanh hầu
d. Hầu miệng thông phía trước với ổ miệng thông qua eo họng.
A. Phổi gồm ba mặt : mặt sườn, mặt hoành, mặt trung thất
B. Phổi phải chia làm 3 thùy bởi 2 khe : khe ngang và khe chếch
C. Phổi trái chia làm 2 thùy bởi 1 khe : khe chếch
D. Phổi trái chia làm 2 thùy bởi 1 khe : khe ngang
39. Màng hô hấp được cấu tạo bởi
A. 3 lớp
B. 5 lớp
C. 4 lớp
D. 6 lớp
40. Màng phổi, chọn câu sai
A. Tụy
B. Ống mật chủ
C. Dạ dày
D. Gan
42. Đi từ trên xuống theo thứ tự đúng của dạ dày :
A. Có ba tuyến : tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến mang tai là tuyến lớn nhất
C. Tuyến mang tai có lỗ đổ xuống hàm dưới
D. Tuyến nước bọt có pH kiềm giúp ngừa sâu răng
45. Đại tràng đi theo thứ tự:
A. Đại tràng lên-đại tràng ngang-đại tràng xuống-đại tràng sigma-trực tràng
B. Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng ngang-đại tràng sigma-trực tràng
C. Đại tràng ngang-đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-trực tràng
D. Đại tràng lên-đại tràng xuống-đại tràng sigma-đại tràng ngang-trực tràng
46. Nephron, chọn câu đúng
48. Hầu được chia làm các phần sau ngoại trừ
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu khí quản
D. Hầu thanh quản
49. Cơ quan nào sau đây của đường hô hấp không được cấu tao bởi sụn:
A. Thanh quản
B. Khí quản.
C. Tiểu phế quản tận
D. Phế quản.
50. Hạnh nhân lưỡi thuộc phần nào sau đây của hầu:
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Hầu khí quản.
A. Thành động mạch gồm 2 lớp : lớp ngoài (áo ngoài), lớp trong (áo trong)
B. Lớp giữa là lớp dày nhất của thành động mạch
C. Lớp ngoài của động mạch có lớp nội mô
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Khí quản
B. Mũi
C. Phế nang
D. Phế quản
A. Miệng – Hầu – Khí quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
B. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
C. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non –Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
D. Hầu – Miệng – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non –Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
A. Miệng
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Trực tràng
60. Đơn vị chức năng của cấu tạo chức năng thận:
A. Nephron
B. Vỏ thận
C. Tủy thận
D. Bể thận
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
A. Tinh hoàn
B. Dương vật
C. Túi tinh
D. Bàng quang
65. Đoạn nào không thuộc về vòi trứng (ống dẫn trứng)
A. Phễu
B. Bóng
C. Eo
A. 1 đoạn B. 2 đoạn
C. 3 đoạn D. 4 đoạn
67. Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm:
C. Lỗ tâm vị D. Hang vị
69. Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
A. Cơ vòng B. Cơ dọc
C. Cơ chéo D. Cơ vân
70. Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
C. Thân vị D. Đáy vị
72. Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
A. Bắt chéo cung động mạch chủ B. Ngang mức sụn nhẫn
74. Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:
A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh
mạc
B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh
mạc
C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp
thanh mạc
D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp
thanh mạc
75. Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn
C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ
78. Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ
A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh
C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh xoắn, Ống xuất tinh
D. Ống sinh tinh thẳng, ống dẫn tinh, ống mào tinh, ống xuất tinh, lưới tinh, thừng tinh
A. Động mạch gan, tĩnh mạch chủ dưới, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ
B. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, rễ mạc nối nhỏ, ống mật
C. Dây chằng tròn, dây chằng liềm, động mạch gan, ống mật, tĩnh mạch cửa
D. Tĩnh mạch chủ dưới, dây chằng tròn, dây chằng liềm, ống mật,
84. Loại cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển làm động tác chủ yếu là:
A. Khu gấp đùi và khép cẳng chân. B. Khu gấp đùi và duỗi cẳng chân.
C. Khu duỗi đùi và duỗi cẳng chân. D. Khu duỗi đùi và khép cẳng chân.
87. Dây thần kinh chi phối cho vùng đùi sau là:
A. Ngoài. B. Giữa
89. Dây thần kinh lang thang là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. X.
C. VI. D. III.
A. V. B. XI.
C. VI. D. III.
C. VI. D. III.
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
94. Dây thần kinh vận nhãn ngoài là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
96. Dây thần kinh ròng rọc là dây thần kinh sọ số mấy
A. V. B. VII.
C. VI. D. III.
D. Có hai lồi cầu ở đầu dưới tiếp khớp với xương chày và xương mác
C. Cơ hạ mày D. Cơ cao
99. Cơ hoành là cơ, chọn câu đúng:
100. Thành phần nào không góp phần tạo nên vách mũi:
D. xương lá mía
121. Thông giữa thực quản với dạ dày là:
A. Tâm vị
B. Khuyết tâm vị
C. Đáy vị
D. Lỗ tâm vị
122 . Đáy vị là phần:
A. Giữa của dạ dày
B. Nằm giữa thân vị và phần môn vị
C. Cao nhất của dạ dày khi đứng.
D. Thấp nhất của dạ dày khi đứng.
123 . Lách là:
A. Tạng huyết
B. Tạng rỗng
C. Tuyến ngoại tiết
D. Tuyến nội tiết
124 . Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
A. Ống tuỵ chính
B. Ống tuỵ phụ
C. Mạc dính tá tuỵ
D. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ
A. ĐM gan chung.
B. ĐM thân tạng.
C. ĐM lách.
D. ĐM vị phải.
128. Dạ dày :
A. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
B. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
C. Môn vị có cơ thắt môn vị
D. A, C đúng.
129. Vị trí đỉnh phổi:
131. Phổi phải có 3 thuỳ và phổi trái có 2 thuỳ (1). Phổi nằm trong trung thất (2). Ổ
màng phổi ở hai phổi không thông nhau (3). Bờ dưới phổi nằm ngang khoảng gian sườn
X ở bờ trung thất phía sau (4).
A. 1, 2, 3 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 2, 4 đúng
D. 4 đúng
132. Ở nữ giới, 2 mặt dưới bên của bàng quang liên quan với:
A. Khoang sau xương mu
B. Tử cung
C. Ruột non
D. Âm đạo
133. Theo phân đoạn của giải phẫu niệu đạo nam giới được chia ra :
A. 3 đoạn : Niệu đạo tiền liệt tuyến, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. 2 đoạn : Niệu đạo sau, niệu đạo trước
C. 2 đoạn : Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. 4 đoạn: Niệu đạo sau, niệu đạo trước, niệu đạo cố định, niệu đạo di động
A. Tinh hoàn
B. Tiền liệt tuyến
C. Ông dẫn tinh
D. Dây chằng bẹn
134. Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:
A. Ống gan phải.
B. Ống gan trái.
C. Ống gan chung.
D. Túi mật và ống túi mật
136. Tạng nào sau đây không tiết ra men tiêu hoá:
A. Tuyến nước bọt.
B. Gan.
C. Tuỵ
D. Lách.
137. Ruột non dài khoảng:
A. 15 – 20 m
B. 20 – 30 m
C. 5,5 – 9 m
D. 30 – 40 m
138. Manh tràng ở phía trên liên tiếp với:
A. Kết tràng Sigma
B. Hỗng tràng
C. Hồi tràng
D. Kết tràng xuống
139 . Ruột già dài khoảng:
A. Từ 2,2 đến 2,6 m
B. Từ 1,4 đến 1,8 m
C. Bằng chiều dài của ruột non
D. B và C đúng
141. Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
A.10 đến 12 khúc
B.11 đến 13 khúc
C.14 đến 15 khúc
D.10 đến 11 khúc
142 . Phía bên phải ruột non liên quan với:
A. Manh tràng
B. Manh tràng và kết tràng lên
C. Kết tràng lên
D. Kết tràng Sigma
143. Khí quản chia thành hai phế quản chính ngang mức với?
A. Đốt sống ngực số 2 và 3
B. Đốt sống ngực 4 và 5
C. Đốt sống ngực 6 và 7
D. Đốt sống ngực 8 và 9
144. Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
145. Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
A. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
C. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
D. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
146. Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
A. Gan.
B. Tụy.
C. Lách.
D. Thận trái.
147.Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
A. Thực quản.
B. Dạ dày
C. Tá tràng.
D. Manh tràng
148. Chi tiết nào sau đây không có ở phổi phải:
A. khe ngang
B. rốn phổi
C. hố tim
D. thuỳ giữa
149. Cơ hô hấp mạnh nhất là:
A. các cơ bậc thang
B. cơ nâng sườn
C. các cơ thành bụng
D. cơ hoành
150. Đi cùng với động mạch chủ qua cơhoành là:
A. dây thần kinh tạng lớn
B. ống ngực
C. tĩnh mạch đơn
D. dây thần kinh tạng bé