You are on page 1of 5

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

TIÊU HÓA
III. Gan – đường mật - Lách
1. Dây chằng nào của gan sau đây không có bản chất là phúc mạc:

A. Dây chằng vành C. Dây chằng hoành gan


B. Dây chằng liềm D. Dây chằng tam giác

2. Dây chằng nối vùng trần cảu gan với cơ hoành là:

A. Dây chằng liềm C. Dây chằng tam giác


B. Dây chằng vành D. Dây chằng hoành gan

3. Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với:

A. Thành bụng sau C. Thành bụng trước


B. Thành búng sau và cơ hoành D. Thành bụng trước và cơ hoành

4. Dây chằng tam giác nối phần sau mặt hoành của gan với:

A. Dây chằng vành B. Thành bụng trước C. Cơ hoành D. Dây chằng liềm

5. Mạch máu bào thai nào sau đây trở thành dây chằng tròn của gan sau khi sinh:

A. ĐM rốn B. Ống ĐM C. Tĩnh mạch rốn D. Ống tĩnh mạch

6. Theo hình thể ngoài, mặt hoành của gan được phân chia thành:

A. 3 thùy B. 4 thùy C. 2 thùy D. 4 phân thùy

7. Phần phải mặt hoành của gan đối diện với các cung sườn:

A. VII đến IX bên phải C. VII đến X bên phải


B. VII đến XI bên phải D. VI đến VIII bên phải

8. Ở mặt tạng của gan, rãnh dọc phải được tạo bởi:
A. Rãnh túi mật ở trước, rãnh TM chủ dưới ở sau
B. Dây chằng liêm ở trước, dây chằng tam giác ở sau
C. Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng tròn ở sau
D. Dây chằng tròn ở trước, rãnh TM chủ dưới ở sau
9. Ở mặt tạng của gan , rãnh dọc trái được tạo bởi:
A. Rãnh túi mật ở trước, rãnh TM chủ dưới ở sau
B. Dây chằng liêm ở trước, dây chằng tam giác ở sau
C. Dây chằng tròn ở trước, rãnh TM chủ dưới ở sau
D. Dây chằng tròn ở trước, dây chằng TM ở sau
10. Cấu trúc nào sau đây nằm trong rãnh dọc phải ở mặt sau dưới của gan:

A. Dây chằng TM C. TM chủ dưới


B. Dây chằng tròn của gan D. Dây chằng liềm
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
11. Cấu trúc nào sau đây nằm trong rãnh dọc phải ở mặt sau dưới của gan:

A. Dây chằng tam giác C. Túi mật


B. Dây chằng tròn của gan D. Tĩnh mạch gan

12. Cấu trúc nào sau đây nằm trong rãnh dọc trái ở mặt sau dưới của gan:

A. Dây chằng TM C. Tĩnh mạch chủ dưới


B. Tĩnh mạch gan D. Dây chằng liềm

13. Cấu trúc nào sau đây nằm trong rãnh dọc trái ở mặt sau dưới của gan:

A. Túi mật C. Tĩnh mạch chủ dưới


B. Dây chằng tròn của gan D. Tĩnh mạch cửa

14. Rãnh trái phân chia thùy bên và thùy giữa của gan trái được lấy mốc là đường nối:
A. Từ bờ trái TM chủ dưới đến khuyết túi mật
B. Từ bờ phải TM chủ dưới đến điểm trên bờ dưới gan tính từ đầu ngoài bờ dưới đo vào 3 khoát ngón
tay
C. Từ bờ trái TM chủ dưới đi theo rãnh của dây chằng liềm
D. Từ bờ phải tĩnh mạch chủ dưới đến khuyết túi mật
15. Khe liên phân thùy trái là:
A. Đường bám của dây chằng liềm
B. Đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái tĩnh mạch chủ dưới
C. Đi từ bờ trái tĩnh mạch chủ dưới đến nơi nối 1/3 sau va 2/3 trước bồ dưới gan trái
D. Đi từ bờ phải tĩnh mạch chủ dưới, lần theo lá trên dây chằng vành rồi vòng xuống song song với bờ
phải gan và cách bờ này 3 khoát ngón tay
16. Thành phần cuống gan gồm:
A. Tĩnh mạch cửa, ĐM gan riêng, ống mật chủ
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên, tĩnh mạch lách, ĐM gan chung, ống mật chủ
C. TM cửa, ĐM gan riêng, TM gan, ống mật chủ
D. ĐM gan riêng, TM gan, ống gan chung
17. Trong cuống gan so với đường mật và động mạch thì TM cửa nằm:

A. Trước B. Trong C. Sau D. Ngoài

18. Bờ phải của mạc nối nhỏ còn gọi là:

A. Bờ trên B. Bờ gan C. Bờ tự do D. Bờ vị

19. Dây chằng tròn của gan là di tích của:

A. TM rốn B. ĐM rốn C. Ống ĐM D. Ống TM

20. Dây chằng TM của gan là di tích của:

A. Ống TM B. TM cửa C. Ống ĐM D. ĐM rốn

21. Sau khi sinh, TM rốn trở thành:


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Dây treo bàng quang C. Dây chằng TM
B. Dây chằng tròn của gan D. Tất cả đều sai

22. Sau khi sinh, ĐM rốn xơ hóa thành:

A. Dây chằng rốn trong C. Dây treo bàng quang


B. Dây chằng động mạch D. Tất cả đều sai

23. ĐM nào sau đây không phải là nhánh của ĐM gan:

A. ĐM túi mật C. ĐM vị tá tràng


B. ĐM vị phải D. ĐM vị trái

24. Tĩnh mạch nào sau đây không đổ trực tiếp vào TM cửa:

A. Tĩnh mạch túi mật C. Tĩnh mạch vị phải


B. Tĩnh mạch vị trái D. Tĩnh mạch vị mạc nối trái

25. Ống gan phải và ống gan trái hợp thành:

A. Ống mật chủ C. Ống túi mật


B. Ống gan chung D. Tất cả đều sai

26. Tĩnh mạch cửa nhận máu từ các TM sau ngoại trừ:

A. TM mạc treo tràng dưới C. TM vị trái


B. TM gan D. TM lách

27. Các mô tả sau đây về hệ TM cửa của gan đều đúng trừ:
A. Thu thập máu tĩnh mạch của lách, tụy, ống tiêu hóa
B. Đi vào gan qua cửa gan
C. Nằm giữa 2 mạng mao mạch
D. Là hệ mạch cửa duy nhất của cơ thể
28. Mạch máu nào trong các mạch máu bào thai sau đây trở thành dây chằng tròn của gan sau khi sinh

A. ĐM rốn B. Ống ĐM C. Tĩnh mạch rốn D. Ống TM

29. Đầu trước của lách liên quan với:

A. Dạ dày ở trong và cơ hoành ở ngoài C. Kết tràng ngang


B. Cơ hoành D. Thận trái

30. Dây chằng liềm trên mặt hoành cảu gan với:

A. Thành bụng sau C. Thành bụng trước


B. Thành bụng sau và cơ hoành D. Thành bụng trước và cơ hoành

31. Phần phải mặt hoành của gan đối diện với các cung sườn

A. VII đến IX bên phải B. VII đến XI bên phải


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. VII đến X bên phải D. VI đến VIII bên phải

32. Chọn câu đúng về GAN:


A. Là một tạng ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang
B. Nằm hoàn toàn ở ô dưới hoành phải
C. Được phúc mạc phủ toàn bộ
D. Được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo gan
E. Có bờ trước sắc và rõ
33. Bao xơ của gan có đặc điểm:
A. Bọc lấy thanh mạc và mô gan
B. Ở cửa gan, đi cùng mạch máu, ống mật vào trong mô gan
C. Có thể giúp hạn chế hoặc làm chậm sự chảy máu trong chấn thương gan
D. ABC đúng
E. BC đúng
34. TM cửa thông với hệ thống TM chủ qua các vòng nối trong đó, TM nào sau đây thuộc hệ TM chủ

A. TM vị trái C. TM trực tràng giữa E. ABC đúng


B. TM trực tràng trên D. B và C đúng

35. Thành phần nào sau đây hiện diện ở trung tâm tiểu thùy của gan:

A. ĐM (gan) C. TM cửa E. Tất cả các thành phần


B. TM (gan) D. Ống mật trên

36. Thành phần hiện diện trong khoảng gian tiểu thùy gan gồm:

A. ĐM gan, TM cửa, ống mật D. TM gan, TM cửa, ống mật


B. ĐM gan, TM gan, TM cửa E. ĐM gan, TM gan, TM cửa, ống mật
C. ĐM gan, TM gan, ống mật

37. Lớp xơ của gan có đặc điểm:

A. Là bao xơ bao bọc ngoài phúc mạc gan


B. Còn gọi là bao gan
C. Bao bọc cả túi mật
D. Đi len lỏi vào nhu mô gan theo các đường mạch mật
E. Dính lỏng lẻo vào phúc mạc nên dễ bóc tách

38. Lách có những đặc điểm nào ( trả lời Đ/S)


A. Được bọc trong một lớp sợi
B. Thông thường dễ dàng sờ thấy được khi khám bụng
C. Bờ trước có nhiều khía rất đặc trưng
D. Được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo lách

39. Bình thường gan không di động theo nhịp B. Sai


thở: 40. Có nhiều phương tiện cố định gan vào cơ
A. Đúng hoành và thành bụng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Đúng 43. Ta không thể cắt bỏ túi mật
B. Sai A. Đúng
41. Ta có thể sờ và nhận biết được lách dễ dàng B. Sai
A. Đúng 44. Túi mật có chức năng cô đặc và dự trữ mật
B. Sai A. Đúng
B. Sai
45. Hệ tiêu hóa bắt đầu từ hầu kết thúc ở hậu
42. Bờ dưới có nhiều khía rất đặc trưng môn
A. Đúng A. Đúng
B. Sai B. Sai

You might also like