You are on page 1of 15

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

XƯƠNG CƠ THÂN MÌNH - ỐNG BẸN


1. Chọn câu sai khi nói về cột sống:

A. Có 4 chỗ cong ở cổ ngực lưng và cung: 4 chỗ C. Có 7 ĐS cổ thường được ký hiệu từ C1-C7
cong ở: cổ, ngực, lưng, cùng, cụt D. Nhiệm vụ nào là bao bọc và bảo vệ tủy gai
B. Có 33-35 xương sống: 7 cổ, 12 ngực, 5 tl, 5
cùng, 4-6 cụt

2. Chọn câu sai khi nói về cột sống:


A. Có 4 chỗ cong ở cổ ngực lưng và cùng
B. Chiều dài của toàn côt sống chiếm 50% chiều cao của cơ thể
C. Cột sống chạy uốn éo từ mặt dưới xương chẩm đến xương cụt
D. Nhiệm vụ là bao bọc và bảo vệ tủy gai
3. Cột sống nhìn nghiêng có

A. 3 đoạn cong B. 5 đoạn cong C. 4 đoạn cong D. 6 đoạn cong

4. Cột sống cổ có:

A. 7 ĐS B. 5 ĐS C. 12ĐS D. 4-6 ĐS

5. Các ĐS cổ thường được ký hiệu bằng chữ:

A. T B. L C. C D. S

6. Cột sống ngực có

A. 5 ĐS B. 12 ĐS C. 7 ĐS D. 14 ĐS

7. Các ĐS ngực thường được ký hiệu bằng chữ:

A. N ( T ) B. C C. L D. S

8. Cột sống thắt lưng có

A. 7 ĐS B. 5 ĐS C. 4-6 ĐS D. Tất cả đều sai

9. Các ĐS thắt lưng thường được ký hiệu bằng chữ:

A. TL B. Cx C. L D. S

10. Xương cùng được cấu tạo bởi

A. 7 ĐS dính liền nhau B. 4-6 ĐS dính liền nhau C. 5 ĐS D. 6 ĐS

11. Các ĐS cùng thường được ký hiệu bằng chữ:

A. C B. Cx C. L D. S

12. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không nhìn thấy được ở mặt sau xương cùng:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. 4 cặp lỗ cùng chậu C. Mào cùng giữa
B. Mào cùng trung gian D. Lỗ cùng

13. Xương cụt được cấu tạo bởi

A. 4-5 ĐS dính liền nhau C. 5 ĐS dính liền nhau


B. 4-6 ĐS dính liền nhau D. 6 ĐS dính liền nhau

14. Các ĐS cụt thường được ký hiệu bằng chữ:

A. C B. L C. Cx D. S

15. Chọn câu đúng nhất khi nói về xương ức:

A. Có 3 phần: cán thân và mỏm mũi kiếm C. Có khuyết cảnh


B. Có 7 khuyết ở bờ bên để khớp với các sụn sườn D. Tất cả đều đúng

16. Cán ức tiếp khớp với tất cả các cấu trúc sau ngoại trừ:

A. Xương đòn C. Xương sườn II


B. Xương sườn I D. Xương sườn III

17. Xương sườn nào sau đây là xương sườn thật:

A. Xương sườn I C. Xương sườn IX


B. Xương suòn XI D. Tất cả đều đúng

18. Xương sườn nào sau đây là xương sườn giả:

A. Xương sườn I C. Xương sườn XII


B. Xương sườn VII D. Tất cả đều đúng

19. Xương sườn nào sau đây là xương sườn cụt:

A. Xương sườn I C. Xương sườn XI


B. Xương sườn VII D. Tất cả đều đúng

20. Xương sườn thứ X được gọi là:

A. Xương sườn thật C. Xương sườn cụt


B. Xương sườn dẹt D. Xương sườn giả

21. Chọn câu sai: xương sườn có:


A. Rãnh sườn có bó mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn( Rãnh sườn gồm: mạch
gian sườn sau và nhánh trước của thần kinh gian sườn)
B. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữa cổ và thân
C. Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữa cổ và thân
D. Phần nối giữa đoạn sau và đoạn bên của thân tạo thành góc sườn
22. Tất cả mô tả sau đây về xương sườn là đúng ngoại trừ:
A. Các ĐM, TM, TK gian sườn đi trong các rãnh sườn
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
B. Các củ sườn tiếp khớp với các mỏm gai của các ĐS hố sườn ngang của mỏm ngang các đốt sống
C. Các sụn sườn gắn 10 cặp xươgn sườn trên với xương ức chỉ có xương sườn XI, XII là xương sườn cụt
D. 5 Đôi xương sườn dưới được gọi là các xương sườn giả
23. Các cấu trúc giải phẫu sau thuộc lồng ngực ngoại trừ:

A. Có 22 khoang gian sườn C. Có 11 khoang gian sườn


B. Có hai lỗ D. Có các khớp sườn ĐS và sườn ngang

24. Lỗ ĐS được giới hạn bởi:

A. Thân ĐS và cuống ĐS C. Cuông ĐS và cung ĐS


B. Thân ĐS và cung ĐS D. Thân đổi sống và mảnh ĐS

25. Đặc điểm chính để nhận dạng ĐS cổ là:

A. Có hố sườn trên C. Có hố sườn ngang


B. Có lỗ ngang D. Có hố sườn dưới

26. Cấu tạo chung của một ĐS gồm có:

A. 1 mỏm B. 2 mỏm C. 7 mỏm D. 8 mỏm

27. Khớp trực tiếp vào xương ức có:

A. 5 sụn sườn đầu tiên C. 7 sụn sườn đầu tiên


B. 10 sụn sườn đầu tiên D. Tất cả đều sai

28. Khớp giữa các ĐS là:

A. Khớp động C. Khớp bất động


B. Khớp bán động D. Khớp hoạt dịch

29. Cơ nào sau đây không thuộc lớp cơ trong của nhóm cơ nội tại thành ngực:

A. Cơ gian sườn trong ( cơ gian sườn trong B. Cơ ngang ngực


thuộc lớp giữa, cơ gian sườn trong cùng C. Cơ dưới sườn
thuộc lớp trong- lớp nội tại ) D. Cơ nâng sườn

30. Ở vùng lưng, cùng lớp với cơ nâng vai là:

A. Cơ thang D. Cơ răng sau trên


B. Cơ lưng rộng E. Cơ răng sau dưới
C. Cơ trám

31. Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi:
A. Cân cơ chéo bụng ngoài
B. Hai lá cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài
C. Lá trước cân cơ chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoài
D. Cân cơ ngang bụng, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài
E. Tất cả đều sai
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
32. Thành phần cùng thực quản đi qua lỗ thực quản của cơ hoành là:

A. TK X D. TK lang thang và ống ngực


B. TK X và TK hoành E. Tĩnh mạch đơn
C. TK tạng lớn và TK tạng bé

33. Cơ nào sau đây không thuộc lớp trong của nhóm cơ thành ngực:

A. Cơ gian sườn trong C. Cơ dưới sườn


B. Cơ ngang sườn D. Cơ nâng sườn

34. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ nội tại của thành ngực:

A. Cơ ngực lớn: ngoài C. Cơ ngang ngực: trong


B. Cơ dưới sườn: trong D. Cơ nâng sườn: trong

35. Dây chằng nối liền giữa hai trụ phải và trái của cơ hoành là:

A. Dây chằng cung trong C. Dây chằng cung giữa


B. Dây chằng cung ngoài D. Dây chằng liên trụ

36. Chi tiết nào sau đây không đi qua lỗ thực quản của cơ hoành

A. Các dây thần kinh X C. Tĩnh mạch chủ dưới


B. Các nhánh nối của ĐM hoành D. Các nhánh nối của ĐM cửa- chủ

37. Các cơ thành ngực sau đây tham gia động tác hít vào ngoại trừ:

A. Cơ nâng sườn: hỗ trợ cho động tác hít vào C. Cơ dưới sườn: trợ giúp cho động tác hít vào
bằng cách nâng sườn D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới
B. 4-5 cơ gian sườn trong trên

38. Trong các cơ ở lưng, cơ nào sau đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông

A. Cơ thang: lớp 1 D. Cơ nâng vai: lớp 2 Lớp 1: Cơ thang, cơ lưng


B. Cơ trám: lớp 2 rộng, lớp 2: cơ nâng vai và cơ trám, lớp 3 là
C. Cơ răng sau trên: lớp 3 cơ răng sau trên và răng sau dưới

39. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành bụng bên

Nhóm cơ thành bụng bên bao gồm: Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng

Còn nhóm cơ thành bụng trước: Cơ thẳng bụng, cơ tháp

A. Cơ chéo bụng ngoài:bên C. Cơ chéo bụng trong: bên


B. Cơ ngang bụng: bên D. Cơ thẳng bụng: trước

40. Lá trước bao cơ thẳng bụng ở 2/3 trên thì:Gồm 1 phần cân cơ chéo bụng ngoài kết hợp với lá trước cân cơ
chéo bụng trong,còn ở 1/3 dưới thì gồm lá sau cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng. Vậy là ở
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
¾ trên: cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và một phần cân cơ chéo bụng ngoài, còn ở ¼ dưới thì
A. Chỉ có cân
chỉ gồm cơngang
mạc chéo bụng ngoài
nên tạo C. Cân
thành đường cungcơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong
B. Không chứa cân cơ ngang D. Cân cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang
bụng bụng

41. Liềm bẹn là cấu trúc chủ yếu tạo nên thành nào của ống bẹn: thành trên ống bẹn: là sự gộp lại của 2 cơ
chéo bụng trong và cơ ngang bụng gọi là gân kết hợp

A. Thành dưới C. Thành trên


B. Thành trước D. Thành sau

42. Thành phần nào nằm căng giữa củ mu và gai chậu trước trên:

A. Dây chằng bẹn C. Dây chằng lược


B. Gân kết hợp D. Bờ dưới gân cơ chéo bụng ngoài

43. Các cơ thành ngực sau đây tham gia vào động tác hít vào ngoại trừ:

A. Cơ nâng sườn C. 4-5 cơ gian sườn trong trên


B. Cơ dưới sườn D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới

44. Cơ nào của thành ngực sau đây tham gia vào động tác thở ra:

A. Cơ nâng sườn C. 4-5 cơ gian sườn ngoài trên


B. 4-5 cơ gian sườn trong trên D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới

45. Để phân biệt các cơ gian sườn trong và các cơ gian sườn trong cùng của thành ngực dựa vòa chủ yếu:

A. Bó mạch TK gian sườn C. Rãnh sườn


B. Hướng đi của các thớ cơ D. Bám tận của các thớ cơ

46. Trong các cơ tham gia động tác hô hấp sau đây, cơ nào không do TK gian sườn chi phối

A. Nhóm cơ gian sườn: thần kinh gian sườn D. Cơ nâng sườn: thần kinh gai sống từ cổ 8
B. Cơ dưới sườn: tk gian sườn đến ngực 11
C. Cơ ngang ngực: thần kinh gian sườn

47. Các cơ tham gia vào động tác hô hấp sau đây được chi phối bởi TK gian sườn, ngoại trừ

A. Cơ gian sườn ngoài D. Cơ nâng sườn: thần kinh gai sống từ cổ 8


B. Cơ dưới sườn đến thần kinh gai sống ngực 11
C. Cơ ngang ngực

48. Các cơ ở lưng xếp theo thứ tự từ nông tới sâu là:
A. Cơ thang, cơ răng sau dưới, cơ gian ngang , cơ ngang gai: cơ ngang gai ở nông hơn cơ gian ngang và cơ
gian gai, khối cơ dựng sống gồm: cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai, cơ ngang gai gồm: cơ bán gai, cơ xoay
Duỗi và nghiêng cột sống: cơ dựng sống và các cơ gian gai, cơ gian gai: duỗi, cơ gian ngang: nghiêng
Cơ ngang gai: xoay cột sống: cơ bán gai và cơ xoay
B. Cơ lưng rộng, cơ gian gai, cơ ngang gai, cơ gian ngang
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Cơ lưng rộng(1), cơ trám(2), cơ dựng sống(lớp 1), cơ gian gai( lớp 3)
D. Cơ răng sau trên, cơ nâng vai, cơ dựng sống, cơ gian gai
49. Lớp nông của nhóm cơ vùng lưng gáy gồm các cơ sau đây, ngoại trừ:

A. Cơ gối đầu C. Cơ răng cưa trên


B. Cơ thang D. Cơ trám

50. Trong các cơ ở lưng, cơ nào sua đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông

A. Cơ thang 1 D. Cơ răng sau trên với cơ răng sau dưới tạo


B. Cơ trám 2 thành lớp thứ 3 của khối cơ nông vùng lưng
C. Cơ nâng vai 2

51. Các cơ nào sau đây thuộc lớp thứ hai của lớp cơ nông vùng lưng gáy ?

A. Cơ thang1 và cơ lưng rộng1 C. Cơ nâng vai2 và cơ trám2


B. Cơ lựng rộng1 và cơ trám2 D. Cơ lưng rộng1 và cơ nâng vai1

52. Cơ gối đầu và cơ gối cổ thuộc:

A. Lớp thứ nhất của lớp cơ lưng gáy C. Lớp thứ ba của lớp sâu cơ lưng gáy
B. Lớp thứ hai của lớp sâu cơ lưng gáy D. Không thuộc nhóm cơ lưng gáy

53. Nhóm cơ dựng sống gồm:

A. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai C. Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ liên gai


B. Cơ nâng sườn, cơ dài , cơ bán gai D. Cơ chậu sườn , cơ dài, cơ xoay

54. Nhóm cơ dựng sống thuộc lớp thứ mấy của lớp sâu cơ lưng gáy

A. Lớp thứ nhất C. Lớp thứ ba


B. Lớp thứ hai D. Lớp thứ tư

55. Cơ ngang gai thuộc lớp thứ mấy của cơ sâu cơ lưng gáy ?

A. Lớp thứ nhất C. Lớp thứ ba


B. Lớp thứ hai D. Lớp thứ tư

56. Cơ gian gai thuộc lớp thứ mấy của lớp sâu cơ lưng gáy

A. Lớp thứ nhất C. Lớp thứ ba


B. Lớp thứ hai D. Lớp thứ tư

57. Cơ gian ngang thuộc lớp thứ mấy của lớp sâu cơ lưng gáy

A. Lớp thứ nhất C. Lớp thứ ba


B. Lớp thứ hai D. Lớp thứ tư

58. Các cơ sau đây đều có nguyên ủy từ mỏm gai và dây chằng gian gai của ĐS, ngoại trừ:

A. Cơ lưng rộng B. Cơ răng sau trên


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Cơ nâng vai: mỏm ngang D. Cơ răng sau dưới

59. Tác dụng chính của cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới là:

A. Tham gia vận động khớp vai C. Tham gia vận động các khớp ĐS
B. Tham gia vào động tác hô hấp D. Tất cả đều đúng

60. Cơ nào sa đây không có chức năng duỗi hay nghiêng cột sống:

A. Cơ dựng sống C. Cơ ngang gai: xoay cột sống


B. Cơ gian gai D. Cơ gian ngang

61. Chọn câu đúng khi nói về nguyên ủy của cơ hoành:


A. Gồm hai phần: phần ức sườn và phần thắt lưng cột sống
B. Gồm ba phần: phần ức, phàn sườn và phần thắt lưng Phần ức: mặt sau mõm mũi kiếm, phần sườn:
bám vào sáu xương sườn cuối: x sương 7-12, phần thắt lưng: 2 trụ và 2 dây chằng: dây chằng cung
trong: thắt lưng và dây chằng cung ngoài: vuông thắt lưng ở ngoài so với cơ thắt lưng
C. Gồm bốn phần: phần ức, phần sườn, phần thắt lưng, phần cột sống
D. Từ trung tâm gân cơ hoành, các thớ cơ tỏa rabám vào lỗ dưới của lồng ngực
62. Dây chằng nối liền hai trụ phải và trái của cơ hoành là:

A. Dây chằng cung trong C. Dây chằng cung giữa


B. Dây chằng cung ngoài D. Dây chằng liên trụ

63. Nơi dày lên của mạc cơ thắt lưng để một số thớ cơ hoành bám vào gọi là:

A. Trụ phải và trụ trái cơ hoành C. Dây chằng cung trong


B. Dây chằng cung giữa D. Dây chằng cung ngoài

64. Nơi dày lên của mạc cơ vuông thắt lưng để một số thớ cơ hoành bám vào gọi là:

A. Trụ phải và trụ trái cơ hoành C. Dây chằng cung trong


B. Dây chằng cung giữa D. Dây chằng cung ngoài

65. Dây chằng nào sau đây giới hạn cùng với thân ĐS ngực 12 tạo thành lỗ ĐM của cơ hoành:

A. Trụ phải và trụ trái cơ hoành C. Dây chằng cung trong


B. Dây chằng cung giữa D. Dây chằng cung ngoài

66. Dây chằng cung giữa giới hạn cùng với hạn cùng với thần ĐS ngực 12 tạo thành

A. Lỗ ĐMC C. Lỗ thực quản


B. Lỗ TMC dưới D. Tất cả đều sai

67. Chi tiết giải phẫu nào sau đây không đi qua lỗ thực quản của cơ hoành:

A. Các dây TK X C. Tĩnh mạch chủ dưới


B. Các nhánh nối của ĐM hoành D. Các nhánh nối của hệ tĩnh mạch cửa- chủ

68. Lỗ TM chủ dưới ở ngang mức:


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. ĐS ngực 8 C. Đĩa gian ĐS ngực 9 và 10
B. Đĩa gian ĐS ngực 8 và 9 D. ĐS ngực 10

69. Lỗ thực quản ngang mức:

A. ĐS ngực 8 C. Đĩa gian ĐS ngực 9 và 10


B. Đĩa gian ĐS ngực 8 và 9 D. ĐS ngực 10

70. Cơ hoành có chức năng:

A. Đóng vai trò quan trọng nhất trong động tác hít vào D. Tất cả đều đúng
B. Đẩy máu trong gan và trong ổ bụng về tim
C. Đóng vai trò của một cơ thắt thực quản

71. Chọn câu đúng khi nói về cơ hoành:


A. Cơ hoành có nguyên ủy từ xương ức, các sụn sườn và xương sườn từ 7-12 bám tận ở cột sống thắt lưng
B. Thần kinh vận động cơ hoành kinh hoành và một số nhánh của thần kinh gai sống L1,L2,L3
C. Lỗ thực quản ngang mức ĐS ngực 10
D. Các lỗ thực quản, lỗ động mạch chủ, lỗ tĩnh mạch chủ nằm trong phần cơ của cơ hoành
72. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi

A. Mào chậu, cơ chéo bụng trong, cơ lưng to C. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to
B. Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to D. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ thang

73. Lá trước bao cơ thẳng bụng đoạn 2/3 trên thì:


A. Không chứa cân cơ ngang bụng
B. Chỉ có có cân cơ chéo bụng ngoài
C. Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong
D. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng
74. Lá sau của bao cơ thẳng bụng đoạn 1/3 dưới thì:
A. Một phần cân cơ chéo bụng ngoài và lá sau cân cơ chéo bụng trong
B. Mạc ngang
C. Cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng
D. Cân cơ ngang bụng
75. Chọn câu đúng nhất khi nói về tác dụng của các cơ thành bụng trước bên:
A. Cùng hoạt động để làm tăng áp lực ổ bụng tác dụng lên việc: đại tiện, tiểu tiện, ói mửa, sanh đẻ
B. Giúp đỡ hô hấp khi thở ra gắng sức: cơ ngực
C. Trợ giúp các cơ cạnh sống xoay thân thể và giữ vững thân thể: khối cơ sâu của lưng
D. Tất cả đều đúng
76. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành bụng bên ?

A. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong


B. Cơ ngang bụng D. Cơ thẳng bụng

77. Chọn câu đúng:


A. Bờ sau cơ chéo bụng ngoài hợp với bờ ngoài cơ lưng rộng và mào chậu tạo thành tam giác thắt
lưng: tam giác thắt lưng: cơ chéo bụng ngoài+ mào chậu+ cơ lưng rộng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
B. Các thớ trên của cơ chéo bụng trong họp với các thớ cơ ngang bụng tạo liềm bẹn: đường cung
C. Bao cơ thẳng bụng cấu tạo bởi cân cua 3các cơ chéo bụng ngoài và trong
D. Tất cả đều đúng
78. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở:

A. Hố trên bang quang C. Hố bẹn trong


B. Hố bẹn giữa D. Hố bẹn ngoài

79. Chọn câu đúng nhất khi nói về ống bẹn:


A. Ống bẹn là một khe nằm giữa các lớp cân cơ thành bụng đi từ lỗ bẹn sâu tới lỗ bẹn nông
B. Ống bẹn là một điểm yếu của thành bụng nên thường xảy ra thoát vị bẹn nhất là ở nam
C. Ở nam, ống bẹn là đường đi của tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu trong lúc phôi thai
D. Tất cả đều đúng
80. Nếp rốn ngoài là do thành phần nào dưới đây đội lá phúc mạc lên :

A. Dây chằng rốn ngoài C. Dây chằng treo bàng quang


B. Bó mạch thượng vị dưới D. Tất cả đều sai

81. Cấu tạo của thành trước ống bẹn gồm: ngoại trừ:

A. Một phần của cơ chéo bụng trong C. Một phần của cơ ngang bụng
B. Phần lớn cân cơ chéo bụng ngoài D. Dây chằng phản chiếu

82. Thành phần nào sau đây đi trong ống bẹn ở nam

A. ĐM tinh hoàn C. Ống phúc tinh mạc


B. Ống dẫn tinh, ĐM cơ bìu D. Tất cả đều đúng

83. Nếp rốn ngoài là do thành phần nào sau đây đội lá phúc mạc lên:

A. Dây chằng rốn ngoài C. Dây chằng treo bàng quang


B. Bó mạch thượng vị dưới D. Tất cả đều sai

84. Thành phần nào sau đây không tham gia cấu tạo thành trước ống bẹn:

A. Một phần của cơ chéo bụng trong C. Dây chằng bẹn


B. Phần lớn cân cơ chéo bụng ngoài D. Dây chằng phản chiếu

85. Hố bẹn trong nằm ở:

A. Phía trong nếp rốn giữa C. Giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong
B. Giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài D. Phía ngoài nếp rốn ngoài

86. Hố bẹn ngoài:

A. Nằm trong nếp rốn trong C. Nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn giữa
B. Nằm ngoài nếp rốn ngoài D. Nằm giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong

87. Thành phần nào sau đây đi trong ống bẹn nam:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Động mạch tinh hoàn C. Ống phúc tinh mạc
B. Ống dẫn tinh, động mạch cơ bìu D. Tất cả đều đúng

88. Mạc ngang góp phần vào cấu trúc nào trong các cấu trúc nào sau đây ?

A. Lỗ bẹn nông C. Dây chằng bẹn


B. Lỗ bẹn sâu D. Thành trước ống bẹn

89. Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau được tạo nên bởi di tích ống niệu rốn thời kỳ phôi:

A. Nếp rốn trong C. Nếp rốn giữa


B. Nếp rốn ngoài D. Dây chằng tròn của tử cung

90. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về dây chằng bẹn là đúng ?

A. Tạo nên sàn của ống bẹn C. Đi từ gai chậu trước trên tới củ ngồi
B. Tạo nên trần của ống bẹn D. Tạo nên giới hạn bên của tam giác bẹn

91. Thành phần nào sau đây không đi qua ống bẹn:

A. Động mạch thượng vị dưới C. Thần kinh chậu bẹn


B. Động mạch cơ bìu D. Nhánh sinh dục của TK sinh dục đùi

92. Thành phần nào nằm căng giữa củ mu và và gai chậu trước trên là:

A. Dây chằng bẹn C. Dây chằng lược


B. Gân kết hợp D. Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài

93. Thần kinh vận động cho cơ chéo bụng ngoài là:

A. 6 TK gian sườn cuối C. Thần kinh dưới sườn


B. Thần kinh chậu hạ vị D. Câu ABC đúng

94. Chỗ yếu thật sự ở thành bẹn sau là:


A. Khe hình tam giác giữa cột trụ ngoài và cột trụ trong
B. Tam giác bẹn
C. Một tam giác được giới hạn bởi: ĐM thường vị dưới, liềm bẹn và dây chằng bẹn
D. Hố bẹn ngoài
95. Chọn câu đúng:
A. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng
B. Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang
C. Thành sau ống bẹn cấu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoài
D. Tất cả đều sai
96. Chọn câu sai khi nói về tam giác bẹn:

A. Cạnh ngoài là ĐM thượng vị dưới C. Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng


B. Cạnh dưới là dây chằng bẹn D. Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp

97. Câu nào sau đây đúng về ống bẹn:


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược: dây chằng bẹn
B. Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng: cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng
C. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng phản chiếu: trên củ mu bởi dây chằng phản
chiếu,
D. Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang
98. Liềm bẹn ( gân kết hợp) là :

A. Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài C. Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong
B. Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng D. Tất cả đều sai

99. Tam giác bẹn được giới hạn


A. ĐM thượng vị trên, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn
B. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng lược
C. ĐM thượng vị trên, bờ ngoài cơ chéo bụng ngoài, dây chằng bẹn
D. ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng bụng, dây chằng bẹn
100. Câu nào đúng:
A. Thành dưới ống bẹn là dây chằng bẹn và dây chằng lược
B. Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng ngoài và cơ ngang bụng
C. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng phản chiếu: dây chằng phản chiếu, trên củ
mu
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía trên dây chằng bẹn khoảng 1,5 -2cm
101. Nếp rốn ngoài có đặc điểm:

A. Ở thành sau ống bẹn D. Avà C đúng


B. Được giới hạn bởi động mạch thượng vị dưới E. ABC đúng
C. Là nơi xảy ra thoát vị bẹn trực tiếp

102. Có thể tìm thấy dây chằng nào trong các dây chằng sau trong ống bẹn:

A. Dây chằng treo buồng trứng C. Dây chằng mu bàng quang


B. Dây chằng riêng buồng trứng D. Dây chằng tròn của tử cung

103. Cấu tạo chung của một ĐS gồm có:

A. 1 mỏm ngang C. 4 mỏm ngang


B. 2 mỏm khớp D. 1 mỏm gai

104. Cột sống cổ có:

A. 5 ĐS B. 12 ĐS C. 7 ĐS D. 14 ĐS

105. Các cơ ở lưng xếp theo thứ tự từ nông tới sâu là:
A. Cơ răng sau trên , cơ nâng vai, cơ dựng sống, cơ gian gai
B. Cơ thang, có răng sua dưới, cơ gian ngang, cơ gian gai
C. Cơ lưng rộng, cơ trám, cơ dựng sống, cơ gian gai
D. Cơ lưng rộng, cơ gian gai, cơ ngang gai, cơ gian ngang
106. Liềm bẹn là cấu trúc chủ yếu tạo nên thành nào của ống bẹn ?
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Thành trên C. Thành trước
B. Thành dưới D. Thành sau

107. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở:

A. Hố trên bàng quang C. Hố bẹn giữa


B. Hố bẹn trong D. Hố bẹn ngoài

108. Dây chằng nào sau đây không phải bản chất là phúc mạc

A. Dây chằng tam giác C. Dây chằng hoành


B. Dây chằng liềm D. Dây chằng vành

- Gắn các mô tả vào cấu trúc phù hợp

a. Trụ phải c. Dây chằng cung ngoài


b. Trụ trái d. Dây chằng cung trong

109. Là chỗ dày lên của mạc cơ thắt lưng: dây chằng cung trong
110. Bám vào ba hay bốn ĐS thắt lưng trên và các đĩa gian ĐS tương ứng: trụ phải
111. Bắt ngang cơ vuôn thắt lưng: dây chằng cung ngoài
112. Bám vào hai hay ba ĐS thắt lưng trên và các đĩa gian ĐS tương ứng: trụ trái
113. ĐS trục là ĐS:

A. Đốt đội C. ĐS cổ 2
B. ĐS cổ 1 D. Tất cả đều đúng

114. Xương sườn thứ X được gọi là:

A. Xương sườn thật C. Xương sườn dẹt


B. Xương sườn cụt D. Xương sườn giả

115. Góc ức của xương ức:

A. Là một góc lồi về phía sau C. Hai bờ bên có khuyết sườn 2


B. Do thân ức hợp với mỏm ức tạo thành D. Tất cả đều đúng

116. Hố ngồi trực tràng chứa:

A. Mỡ C. Cơ nâng hậu môn


B. Cơ cụt D. Tất cả đều đúng

117. Các cơ thành ngực sau đây tham gia vào động tác hít vào, ngoài trừ:

A. Cơ nâng sườn C. 4-5 cơ gian sườn trong trên


B. Cơ dưới sườn D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới

118. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu sâu:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ ngang đáy chậu sâu
B. Gốc các tạng cương của dương vật D. Niệu đạo màng

- Gắn kết mô tả:

a. Dây chằng bẹn c. Dây chằng lược


b. Dây chằng phản chiếu d. Dây chằng khuyết

119. Các thớ cơ đi từ bờ dưới của cân cơ chéo bụng ngoài vòng ra sau đến bám vào mào lược xương mu: dây
chằng khuyết
120. Các thớ sợi đi từ gai chậu trước trên đến củ mu: dây chằng bẹn
121. Các thớ sợi chạy dọc theo mào lược xương mu: dây chằng lược
122. Các thớ sợi đi từ chỗ bám của trụ ngoài ( của cân cơ chéo bụng ngoài) quặt ngược lên đến đường trắng
giữa: dây chằng phản chiếu
123. Cột sống ngực có:

A. 12 ĐS B. 7 ĐS C. 5 ĐS D. 4-6 ĐS

124. Để phân biệt ĐS cổ với các ĐS khác ta dựa vào đặc điểm chính là:

A. Diện sườn ở thân ĐS C. Thân ĐS to , dày


B. Lỗ ở mỏm ngang của ĐS D. Tất cả đều đúng

125. Chọn câu đúng nhất khi nói về xương ức:


A. Sụn sườn thứ 1 khớp vào 2 bên góc ức: sụn sườn bám vào cán xương ức
B. Có 10 cặp sụn sườn khớp trực tiếp vào 2 mặt bên xương ức
C. Góc ức là do cán xương ức và thân xương ức hợp thành
D. Tất cả đều đúng
126. Chọn câu sai khi nói về cột sống

A. Có 4 chỗ cong ở cổ, ngực, lưng và cùng C. Nhiệm vụ là bao bọc và bảo vệ tủy gai
B. Có 7 ĐS cổ thường được ký hiệu từ C1-C7 D. Có 33-35 xương sống đốt sống

127. Lá trước bao cơ thẳng bụng ở 2/3 trên có:


A. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài
B. Cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong
C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng
D. Không chứa cân cơ ngang bụng
128. Thành phần nào sau đây không tham gia cấu tạo thành trước ống bẹn:

A. Một phân của cơ chéo bụng trong C. Phần lớn cân cơ chéo bụng ngoài
B. Dây chằng bẹn D. Dây chằng phản chiếu

129. Nếp rốn ngoài là do thành phần nào dưới đây đội lá phúc mạc lên:

A. Dây chằng rốn ngoài


B. Bó mạch thượng vị dưới
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Dây chằng treo bàng quang
D. Tất cả đều sai

130. Hố bẹn ngoài:

A. Nằm trong nếp rốn trong C. Nằm ngoài nếp rốn ngoài
B. Nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn giữa D. Nằm giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong

131. Các thành phần sau đây nằm trong thừng tinh ngoại trừ:

A. Động mạch ống dẫn tinh C. Động mạch thừng tinh


B. Động mạch tinh hoàn D. Động mạch cơ bìu

132. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu nông:

A. Gốc các tạng cương của dương vật C. Cơ hành xốp


B. Cơ ngang đáy chậu nông D. Cơ thắt niệu đạo

133. Chức năng của hoành chậu hông là:


A. Nâng đỡ các tạng trong ổ bụng
B. Cùng với các cơ thành bụng giúp làm tăng áp lực ổ bụng khi rặn
C. Kiểm soát tiểu tiện và đại tiện
D. Tất cả đều đúng
134. Hố ngồi trực tràng chứa :

A. Mỡ C. Cơ cụt
B. Cơ nâng hậu môn D. Tất cả đều đúng

135. Nhiệm vụ của cơ thắt niệu đạo là :


A. Tổng các giọt nước tiểu hay tinh dịch cuối cùng ra khỏi niệu đạo màng
B. Cương dương vật nhờ chèn ép lên vật hang
C. Cố định trung tâm gân đáy chậu,co bóp tuyến hành niệu đạo
D. Tất cả đều đúng
136. Mạc đáy chậu nông ( mạc Coller) gồm có mấy lớp:

A. 1 lớp C. 3 lớp D. Không xác định


B. 2 lớp được

137. Các cơ nào sau đây nằm trong hoành chậu hông ngoại trừ:

A. Cơ cụt C. Cơ nâng hậu môn


B. Cơ thắt ngoài hậu môn D. Cơ chậu cụt

138. Xương sườn nào sau đây chỉ khớp với một ĐS tương ứng?

A. 5 xương sườn cuối D. Xương sườn 1


B. 3 xương sườn cuối E. Xương sườn 2
C. 2 xương sườn cuối
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

You might also like