Professional Documents
Culture Documents
2.xương Cơ Thân Mình
2.xương Cơ Thân Mình
A. Có 4 chỗ cong ở cổ ngực lưng và cung: 4 chỗ C. Có 7 ĐS cổ thường được ký hiệu từ C1-C7
cong ở: cổ, ngực, lưng, cùng, cụt D. Nhiệm vụ nào là bao bọc và bảo vệ tủy gai
B. Có 33-35 xương sống: 7 cổ, 12 ngực, 5 tl, 5
cùng, 4-6 cụt
A. 7 ĐS B. 5 ĐS C. 12ĐS D. 4-6 ĐS
A. T B. L C. C D. S
A. 5 ĐS B. 12 ĐS C. 7 ĐS D. 14 ĐS
A. N ( T ) B. C C. L D. S
A. TL B. Cx C. L D. S
A. C B. Cx C. L D. S
12. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không nhìn thấy được ở mặt sau xương cùng:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. 4 cặp lỗ cùng chậu C. Mào cùng giữa
B. Mào cùng trung gian D. Lỗ cùng
A. C B. L C. Cx D. S
16. Cán ức tiếp khớp với tất cả các cấu trúc sau ngoại trừ:
29. Cơ nào sau đây không thuộc lớp cơ trong của nhóm cơ nội tại thành ngực:
31. Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi:
A. Cân cơ chéo bụng ngoài
B. Hai lá cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài
C. Lá trước cân cơ chéo bụng trong và một phần cân cơ chéo bụng ngoài
D. Cân cơ ngang bụng, cân cơ chéo bụng trong và cân cơ chéo bụng ngoài
E. Tất cả đều sai
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
32. Thành phần cùng thực quản đi qua lỗ thực quản của cơ hoành là:
33. Cơ nào sau đây không thuộc lớp trong của nhóm cơ thành ngực:
34. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ nội tại của thành ngực:
35. Dây chằng nối liền giữa hai trụ phải và trái của cơ hoành là:
36. Chi tiết nào sau đây không đi qua lỗ thực quản của cơ hoành
37. Các cơ thành ngực sau đây tham gia động tác hít vào ngoại trừ:
A. Cơ nâng sườn: hỗ trợ cho động tác hít vào C. Cơ dưới sườn: trợ giúp cho động tác hít vào
bằng cách nâng sườn D. 6-7 cơ gian sườn trong dưới
B. 4-5 cơ gian sườn trong trên
38. Trong các cơ ở lưng, cơ nào sau đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông
39. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ thành bụng bên
Nhóm cơ thành bụng bên bao gồm: Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
40. Lá trước bao cơ thẳng bụng ở 2/3 trên thì:Gồm 1 phần cân cơ chéo bụng ngoài kết hợp với lá trước cân cơ
chéo bụng trong,còn ở 1/3 dưới thì gồm lá sau cân cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang bụng. Vậy là ở
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
¾ trên: cân cơ chéo bụng trong, cân cơ ngang bụng và một phần cân cơ chéo bụng ngoài, còn ở ¼ dưới thì
A. Chỉ có cân
chỉ gồm cơngang
mạc chéo bụng ngoài
nên tạo C. Cân
thành đường cungcơ chéo bụng ngoài và cơ chéo bụng trong
B. Không chứa cân cơ ngang D. Cân cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong và cân cơ ngang
bụng bụng
41. Liềm bẹn là cấu trúc chủ yếu tạo nên thành nào của ống bẹn: thành trên ống bẹn: là sự gộp lại của 2 cơ
chéo bụng trong và cơ ngang bụng gọi là gân kết hợp
42. Thành phần nào nằm căng giữa củ mu và gai chậu trước trên:
43. Các cơ thành ngực sau đây tham gia vào động tác hít vào ngoại trừ:
44. Cơ nào của thành ngực sau đây tham gia vào động tác thở ra:
45. Để phân biệt các cơ gian sườn trong và các cơ gian sườn trong cùng của thành ngực dựa vòa chủ yếu:
46. Trong các cơ tham gia động tác hô hấp sau đây, cơ nào không do TK gian sườn chi phối
A. Nhóm cơ gian sườn: thần kinh gian sườn D. Cơ nâng sườn: thần kinh gai sống từ cổ 8
B. Cơ dưới sườn: tk gian sườn đến ngực 11
C. Cơ ngang ngực: thần kinh gian sườn
47. Các cơ tham gia vào động tác hô hấp sau đây được chi phối bởi TK gian sườn, ngoại trừ
48. Các cơ ở lưng xếp theo thứ tự từ nông tới sâu là:
A. Cơ thang, cơ răng sau dưới, cơ gian ngang , cơ ngang gai: cơ ngang gai ở nông hơn cơ gian ngang và cơ
gian gai, khối cơ dựng sống gồm: cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai, cơ ngang gai gồm: cơ bán gai, cơ xoay
Duỗi và nghiêng cột sống: cơ dựng sống và các cơ gian gai, cơ gian gai: duỗi, cơ gian ngang: nghiêng
Cơ ngang gai: xoay cột sống: cơ bán gai và cơ xoay
B. Cơ lưng rộng, cơ gian gai, cơ ngang gai, cơ gian ngang
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Cơ lưng rộng(1), cơ trám(2), cơ dựng sống(lớp 1), cơ gian gai( lớp 3)
D. Cơ răng sau trên, cơ nâng vai, cơ dựng sống, cơ gian gai
49. Lớp nông của nhóm cơ vùng lưng gáy gồm các cơ sau đây, ngoại trừ:
50. Trong các cơ ở lưng, cơ nào sua đây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ nông
51. Các cơ nào sau đây thuộc lớp thứ hai của lớp cơ nông vùng lưng gáy ?
A. Lớp thứ nhất của lớp cơ lưng gáy C. Lớp thứ ba của lớp sâu cơ lưng gáy
B. Lớp thứ hai của lớp sâu cơ lưng gáy D. Không thuộc nhóm cơ lưng gáy
54. Nhóm cơ dựng sống thuộc lớp thứ mấy của lớp sâu cơ lưng gáy
55. Cơ ngang gai thuộc lớp thứ mấy của cơ sâu cơ lưng gáy ?
56. Cơ gian gai thuộc lớp thứ mấy của lớp sâu cơ lưng gáy
57. Cơ gian ngang thuộc lớp thứ mấy của lớp sâu cơ lưng gáy
58. Các cơ sau đây đều có nguyên ủy từ mỏm gai và dây chằng gian gai của ĐS, ngoại trừ:
59. Tác dụng chính của cơ răng sau trên và cơ răng sau dưới là:
A. Tham gia vận động khớp vai C. Tham gia vận động các khớp ĐS
B. Tham gia vào động tác hô hấp D. Tất cả đều đúng
60. Cơ nào sa đây không có chức năng duỗi hay nghiêng cột sống:
63. Nơi dày lên của mạc cơ thắt lưng để một số thớ cơ hoành bám vào gọi là:
64. Nơi dày lên của mạc cơ vuông thắt lưng để một số thớ cơ hoành bám vào gọi là:
65. Dây chằng nào sau đây giới hạn cùng với thân ĐS ngực 12 tạo thành lỗ ĐM của cơ hoành:
66. Dây chằng cung giữa giới hạn cùng với hạn cùng với thần ĐS ngực 12 tạo thành
67. Chi tiết giải phẫu nào sau đây không đi qua lỗ thực quản của cơ hoành:
A. Đóng vai trò quan trọng nhất trong động tác hít vào D. Tất cả đều đúng
B. Đẩy máu trong gan và trong ổ bụng về tim
C. Đóng vai trò của một cơ thắt thực quản
A. Mào chậu, cơ chéo bụng trong, cơ lưng to C. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to
B. Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng to D. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ thang
81. Cấu tạo của thành trước ống bẹn gồm: ngoại trừ:
A. Một phần của cơ chéo bụng trong C. Một phần của cơ ngang bụng
B. Phần lớn cân cơ chéo bụng ngoài D. Dây chằng phản chiếu
82. Thành phần nào sau đây đi trong ống bẹn ở nam
83. Nếp rốn ngoài là do thành phần nào sau đây đội lá phúc mạc lên:
84. Thành phần nào sau đây không tham gia cấu tạo thành trước ống bẹn:
A. Phía trong nếp rốn giữa C. Giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong
B. Giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài D. Phía ngoài nếp rốn ngoài
A. Nằm trong nếp rốn trong C. Nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn giữa
B. Nằm ngoài nếp rốn ngoài D. Nằm giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong
87. Thành phần nào sau đây đi trong ống bẹn nam:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Động mạch tinh hoàn C. Ống phúc tinh mạc
B. Ống dẫn tinh, động mạch cơ bìu D. Tất cả đều đúng
88. Mạc ngang góp phần vào cấu trúc nào trong các cấu trúc nào sau đây ?
89. Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau được tạo nên bởi di tích ống niệu rốn thời kỳ phôi:
90. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về dây chằng bẹn là đúng ?
A. Tạo nên sàn của ống bẹn C. Đi từ gai chậu trước trên tới củ ngồi
B. Tạo nên trần của ống bẹn D. Tạo nên giới hạn bên của tam giác bẹn
91. Thành phần nào sau đây không đi qua ống bẹn:
92. Thành phần nào nằm căng giữa củ mu và và gai chậu trước trên là:
93. Thần kinh vận động cho cơ chéo bụng ngoài là:
A. Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài C. Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong
B. Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng D. Tất cả đều sai
102. Có thể tìm thấy dây chằng nào trong các dây chằng sau trong ống bẹn:
A. 5 ĐS B. 12 ĐS C. 7 ĐS D. 14 ĐS
105. Các cơ ở lưng xếp theo thứ tự từ nông tới sâu là:
A. Cơ răng sau trên , cơ nâng vai, cơ dựng sống, cơ gian gai
B. Cơ thang, có răng sua dưới, cơ gian ngang, cơ gian gai
C. Cơ lưng rộng, cơ trám, cơ dựng sống, cơ gian gai
D. Cơ lưng rộng, cơ gian gai, cơ ngang gai, cơ gian ngang
106. Liềm bẹn là cấu trúc chủ yếu tạo nên thành nào của ống bẹn ?
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Thành trên C. Thành trước
B. Thành dưới D. Thành sau
108. Dây chằng nào sau đây không phải bản chất là phúc mạc
109. Là chỗ dày lên của mạc cơ thắt lưng: dây chằng cung trong
110. Bám vào ba hay bốn ĐS thắt lưng trên và các đĩa gian ĐS tương ứng: trụ phải
111. Bắt ngang cơ vuôn thắt lưng: dây chằng cung ngoài
112. Bám vào hai hay ba ĐS thắt lưng trên và các đĩa gian ĐS tương ứng: trụ trái
113. ĐS trục là ĐS:
A. Đốt đội C. ĐS cổ 2
B. ĐS cổ 1 D. Tất cả đều đúng
117. Các cơ thành ngực sau đây tham gia vào động tác hít vào, ngoài trừ:
118. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu sâu:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ ngang đáy chậu sâu
B. Gốc các tạng cương của dương vật D. Niệu đạo màng
119. Các thớ cơ đi từ bờ dưới của cân cơ chéo bụng ngoài vòng ra sau đến bám vào mào lược xương mu: dây
chằng khuyết
120. Các thớ sợi đi từ gai chậu trước trên đến củ mu: dây chằng bẹn
121. Các thớ sợi chạy dọc theo mào lược xương mu: dây chằng lược
122. Các thớ sợi đi từ chỗ bám của trụ ngoài ( của cân cơ chéo bụng ngoài) quặt ngược lên đến đường trắng
giữa: dây chằng phản chiếu
123. Cột sống ngực có:
A. 12 ĐS B. 7 ĐS C. 5 ĐS D. 4-6 ĐS
124. Để phân biệt ĐS cổ với các ĐS khác ta dựa vào đặc điểm chính là:
A. Có 4 chỗ cong ở cổ, ngực, lưng và cùng C. Nhiệm vụ là bao bọc và bảo vệ tủy gai
B. Có 7 ĐS cổ thường được ký hiệu từ C1-C7 D. Có 33-35 xương sống đốt sống
A. Một phân của cơ chéo bụng trong C. Phần lớn cân cơ chéo bụng ngoài
B. Dây chằng bẹn D. Dây chằng phản chiếu
129. Nếp rốn ngoài là do thành phần nào dưới đây đội lá phúc mạc lên:
A. Nằm trong nếp rốn trong C. Nằm ngoài nếp rốn ngoài
B. Nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn giữa D. Nằm giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong
131. Các thành phần sau đây nằm trong thừng tinh ngoại trừ:
132. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu nông:
A. Mỡ C. Cơ cụt
B. Cơ nâng hậu môn D. Tất cả đều đúng
137. Các cơ nào sau đây nằm trong hoành chậu hông ngoại trừ:
138. Xương sườn nào sau đây chỉ khớp với một ĐS tương ứng?