You are on page 1of 6

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

ĐÁY CHẬU – PHÚC MẠC


1. Chọn câu sai: đáy chậu được giới hạn bởi:

A. Phía trên là hoành chậu C. Phía sau là đỉnh xương cùng


B. Phía trước là ngành ngồi D. Hai bên là ngành ngồi, ụ ngồi, và dây chằng cùng - ụ ngồi
mu

2. Chọn câu đúng:


A. Đáy chậu được chia làm hai phần bởi một đường thẳng đi qua ngay phía trước hai ụ ngồi
B. Đáy chậu trước hay tam giác niệu dục vì có các thành phần của hệ tiết niệu và hệ sinh dục đi qua hoặc
định vị
C. Đáy chậu sau hay tam giác hậu môn vì có chứa ống hậu môn và hậu môn
D. Tất cả đều đúng
3. Các lớp của đáy chậu trước đi từ nông đến sâu là:
A. Da, khoang đáy chậu nông, mạc đáy chậu nông, mạc hoành niệu dục dưới, khoang đáy chậu sâu, mạc
hoành niệu dục trên
B. Da, mạc hoành niệu dục dưới, khoang đáy chậunông, mạc đáy chậu nông, khoang đáy chậu sâu, mạc
đáy chậu sâu
C. Da, mạc hoành niệu dục dưới, khoang đáy chậu nông, mạc hoành niệu dục trên, khoang đáy chậu sâu,
mạc đáy chậu sâu
D. Da, mạc đáy chậu nông, khoang đáy chậu nông , mạc hoành niệu dục dưới, khoang đáy chậu sâu, mạc
hoành niệu dục trên
4. Mạc đáy chậu nông ( Mạc Coller) gồm có mấy lớp

A. 1 B. 2 C. 3 D. Không xác định

5. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu nông ở nam:

A. Gốc các tạng cương của đương vật C. Cơ ngang đáy chậu nông
B. Cơ hành xốp D. Cơ thắt niệu đạo

6. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn dưới của khoang đáy chậu nông:

A. Mạc đáy chậu nông C. Mạc hoành niệu dục trên


B. Mạc hoành niệu dục dưới D. Mạc hoành chậu trên

7. Cấu trúc nào sau đây là giớinhạn trên của khoang đáy chậu nông:

A. Mạc đáy chậu nông C. Mạc hoành niệu dục trên


B. Mạc hoành niệu dục dưới D. Mạc đáy chậu sâu

8. Khoang đáy chậu nông được giới hạn giữa 2 lá:


A. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục dưới
B. Mạc đáy chậu nông dưới và mạc đáy chậu nông trên
C. Mạc hoành niệu dục dưới và mạc hoành niệu dục trên
D. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
9. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Mạc đáy chậu nông C. Mạc hoành niệu dục trên
B. Mạc hoành niệu dục dưới D. Mạc hoành chậu dưới

10. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu sâu

A. Niệu đạo màng C. Gốc các tạng cương của dương vật
B. Cơ ngang đáy chậu sâu D. Cơ thắt niệu đạo

11. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn trên của khoang đáy chậu sâu:

A. Mạc đáy chậu nông C. Mạc hoành niệu dục trên


B. Mạc hoành niệu dục dưới D. Mạc đáy chậu sâu

12. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn dưới của khoang đáy chậu sâu

A. Mạc đáy chậu nông C. Mạc hoành niệu dục trên


B. Mạc hoành niệu dưới D. Mạc hoành chậu dưới

13. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa hai lá:
A. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục dưới
B. Mạc đáy chậu sâu dưới và mạc đáy chậu sâu trên
C. Mạc hoành niệu dục dưới và mạc hoành niệu dục trên
D. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
14. Chức năng của cơ ngang đáy chậu sâu là:

A. Giúp cố định trung tâm gân đáy chậu C. Co thắt niệu đạo màng
B. Co bóp tuyến hành niệu đạo D. Tất cả đều đúng

15. Cơ nào sau đây không có chức năng tống nước tiểu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo:

A. Cơ ngang đáy chậu nông C. Cơ ngồi hang


B. Cơ hành xốp D. Cơ thắt niệu đạo

16. Nhiệm vụ của cơ thắt niệu đạo là:


A. Cương dương vật nhờ chèn ép lên vật hang
B. Tống các giọt nước tiểu hay tinh dịch cuối cùng ra khỏi niệu đạo màng
C. Cố định trung tâm gân đáy chậu, co bóp tuyến hành niệu đạo
D. Tất cả đều đúng
17. Cắt tầng sinh môn theo đường giữa ( vị trí 6h) chức năng của cơ nào trong các cơ sau đây có thể bị tổn
hại:

A. Cơ ngồi hang và cơ thắt niệu đạo C. Cơ hành xốp và cơ ngồi hang


B. Cơ ngang đáy chậu sâu và cơ bịt trong D. Cơ hành xốp và cơ ngang đáy chậu nông

18. Hố ngồi trực tràng chứa:

A. Mỡ B. Cơ cụt C. Cơ nâng hậu môn D. Tất cả đều đúng

19. Chức năng của hoành chậu hông là:


A. Nâng đỡ các tạng trong ổ bụng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
B. Cùng với các cơ thành bụng giúp làm tăng áp lực ổ bụng khi rặn
C. Kiểm soát tiểu tiện và đại tiện
D. Tất cả đều đúng
20. Các cơ nào sau đây nằm trong hoành chậu hông:

A. Cơ cụt C. Cơ nâng hậu môn


B. Cơ thắt ngoài hậu môn D. Tất cả đều đúng

21. Các cơ nào sau đây nằm trong hoành chậu hông

A. Cơ cụt C. Cơ nâng hậu môn


B. Cơ thắt ngoài hậu môn D. Tất cả đều đúng

22. Hoành chậu hông có:

A. Cơ mu cụt và cơ chậu cụt C. Cơ mu trực tràng, cơ mu cụt và cơ cụt


B. Cơ mu trực tràng, cơ mu cụt và cơ chậu D. Cơ mu trực tràng, cơ mu cụt, cơ chậu cụt và cơ
cụt cụt

23. Cơ nâng hậu môn nằm ở:

A. Khoang đáy chậu nông C. Hoành chậu


B. Khoang đáy chậu sâu D. Đáy chậu sau

24. Cơ ngồi hang nằm ở:

A. Khoang đáy chậu nông C. Hoành chậu


B. Khoang đáy chậu sâu D. Đáy chậu sau

25. Cơ hành xốp nằm ở:

A. Khoang đáy chậu nông C. Hoành chậu


B. Khoang đáy chậu sâu D. Đáy chậu sau

26. Cơ nào sau đây có chức năng co bóp tuyến hành niệu đạo:

A. Cơ thắt niệu đạo C. Cơ ngang đá chậu sâu


B. Cơ mu trực tràng D. Tất cả đều sai

27. Câu nào sau đây là sai khi nói về trung tâm gân đáy chậu:
A. Là một nút nằm giữa ống hậu môn và hoành niệu dục
B. Tất cả các cơ và mạc vùng đáy chậu đều bám vào đây
C. Ở nữ, có thể bị xé rách trong lúc sanh
D. Phải cắt trung tâm gân đáy chậu trong các phẫu thuật ở cơ quan sinh dục trong hay hậu môn trực
tràng khi đi vào bằng ngã đáy chậu
28. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu

A. Cơ ngồi hang C. Cơ hành xốp


B. Cơ nâng hậu môn D. Cơ thắt ngoài hậu môn

29. Câu nào sai khi nói về hố ngồi trực tràng


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. Giới hạn ngoài của hố là cơ và mạc cơ bịt trong
B. Giới hạn trên trong là hoành chậu và cơ thắt ngoài hậu môn
C. Hai hố ở hai bên thông nhau ở phía sau trực tràng
D. Abces ở một bên hố này có thể lan sang hố bên kia
30. Câu nào sau đây là sai khi nói về cơ nâng hậu môn:
A. Là một cơ vân vòng xung quanh ống hậu môn
B. Thường được chia làm 3 phần: phần dưới, phần giữa, phần trên
C. Thần kinh vận động là nhánh đáy chậu của thần kinh cùng 4
D. Chức năng giúp co thắt ống môn vị theo ý muốn
31. Tạng nào sau đây nằm trong ổ phúc mạc:

A. Dạ dày B. Tụy C. Gan D. Buồng trứng

32. Các tạng nsau đây nằm ngoài phúc mạc, ngoại trừ:

A. Thận B. Tử cung C. Bàng quang D. Tụy

33. Các tạng sau đây là tạng trong phúc mạc, ngoại trừ:

A. Gan B. Tụy C. Lách D. Trực tràng

34. Tạng trong ổ phúc mạc là tạng:


A. Nằm hoàn toàn trong ổ phúc mạc, không có phúc mạc tạng bao phủ
B. Được phúc mạc che phủ gần hết mặt ngoài của tạng và có các mạc treo hoặc mạc chằng
C. Được phúc mạc che phủ một phần mặt ngoài tạng và không có mạc treo hoặc mạc chằng
D. Nằm trong phúc mạc nhưng phúc mạc che phủ tạng rất dễ bóc tách ra khỏi tạng
35. Phúc mạc thành là:

A. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng C. Là mạc nối nhỏ và mạc nối lớn
B. Phần phúc mạc bao mặt ngoài các tạng D. Câu AC đúng

36. Túi cùng là:


A. Do phúc mạc thành lót vào chỗ lõm của khoang bụng
B. Do lá phúc mạc lách giữa các tạng ở chậu hông tạo thành một túi sâu của phúc mạc
C. Do lá phúc mạc lách giữa các tạng hay giữa các tạng với thành bụng nhưng không là chỗ thấp nhất của ổ
bụng
D. Nơi phúc mạc bị đội lên đẩy lồi vào trong ổ phúc mạc bởi một tổ chức hay một mạch máu nổi lên trong
ổ bụng
37. Mạc nối là:

A. Phần phúc mạc nối tạng nọ với tạng kia C. Phần phúc mạc bao bọc tạng rồi dính tạng
B. Phần phúc mạc nối tạng vào thành bụng đó vào phúc mạc thành
D. Tất cả đều sai

38. Lỗ mạc nối nằm ở:

A. Bờ trên của mạc nối nhỏ C. Bờ phải mạc nối nhỏ


B. Bờ gan của mạc nối nhỏ D. Nối tiền đình của túi mạc nối chính
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
39. Mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng ngoại trừ:
A. Bờ tự do của mạc nối nhỏ chứa các thành phần của cuống gan
B. Mạc nối nhỏ tạo nen một phần thành trước của túi mạc nối
C. Mạc nối nhỏ bám vào phần xuống của tá tràng
D. Mạc nối nhỏ gồm dây chằng gan-tá tràng và dây chằng gan – vị
40. Túi mạc nối chính gồm:
A. 3 phần: phần sau mạc nối nhỏ, phần sau dạ dày và phần giữa 2 thành mạc nối lớn
B. 2 phần: phần sau dạ dày và phần giữa 2 thành mạc nối lớn
C. 3 ngách: ngách trên, ngách dưới, ngách gan
D. Câu A và C đúng
41. Thành trái của túi mạc nối chính là:

A. Dây chằng gan – tá tràng và dây chằng gan – vị C. Dây chằng tụy – lách và dây chằng vị - lách
B. Mạc dính tá tụy D. Mạc treo đại tràng ngang

42. Ngách nào sau đây không là ngách của túi mạc nối chính:

A. Ngách trên C. Ngách tá tràng trên


B. Ngách lách D. Ngách dưới

43. Câu nào sau đây là sai khi nói về mạc nối lớn:
A. Có tính thấm hút và tính dính
B. Là hàng rào chống đỡ và tiêu hủy vi trùng
C. Cách lý không cho viêm nhiễm lan truyền hoặc tới bịt lỗ hỗng khi thành bụng hay tạng bị thủng
D. Không bao giờ bị viêm nhiễm
44. Phẫu thuật viên thường chọn đường nào sau đây để vào túi mạc nối khi cần nối vị tràng:
A. Qua lỗ mạc nối
B. Qua mạc nối nhỏ: làm sập phần mỏng của mạc nối nhỏ
C. Qua mạc treo đại tràng ngang: làm thủng mạc treo đại tràng ngang
D. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang
45. Khi thủng mặt trước dạ dày, dịch dạ dày thường lan theo:
A. Lỗ mạc nối vào túi mạc nối
B. Rãnh đại tràng phải xuống hố chậu phải
C. Rãnh đại tràng trái xuống hố chậu trái
D. Mạc treo tiểu tràng xuống túi cùng tử cung – trực tràng ở nữ hoặc túi cùng bàng quang-trực tràng ở
nam
46. Phúc mạc có đặc điểm:

A. Có diện tích lớn, tương đương diện tích da C. Không có mạch máu riêng
của cơ thể D. Câu AB đúng
B. Có độ chắc và đàn hồi cao E. Câu ABC đều đúng

47. Túi cùng trực tràng – bàng quang có đặc điểm:

A. Do lá phúc mạc tạo nên C. Chỉ hiện diện ở nam, không có ở nữ


B. Là nơi dễ ứ đọng dịch ổ bụng ( nếu có) D. Câu AB đúng
trong tư thế nằm ngửa E. Câu ABC đúng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
48. Mạc nối nhỏ có đặc điểm, ngoại trừ:

A. Gồm 2 lá của phúc mạc D. Phía sau chính là tiền đình hậu cung mạc
B. Nối gan với thực quản, dạ dày, tá tràng nối
C. Phần dày chính là dây chằng gan – vị E. Bờ phải, giới hạn trước của lỗ mạc nối có
ống dẫn mật

49. Thành dưới của hố ngồi trực tràng được giới hạn bởi:

A. Cơ thắt ngoài hậu môn D. Da vùng hậu môn


B. Cơ bịt trong E. Tất cả đều sai
C. Cơ nâng hậu môn

50. Tạng nào sau đây không có mạc treo ?

A. Dạ dày D. Tá tràng
B. Đại tràng lên E. Thận
C. Ruột thừa

You might also like