Professional Documents
Culture Documents
9.đáy chậu phúc mạc
9.đáy chậu phúc mạc
5. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu nông ở nam:
A. Gốc các tạng cương của đương vật C. Cơ ngang đáy chậu nông
B. Cơ hành xốp D. Cơ thắt niệu đạo
6. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn dưới của khoang đáy chậu nông:
7. Cấu trúc nào sau đây là giớinhạn trên của khoang đáy chậu nông:
10. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu sâu
A. Niệu đạo màng C. Gốc các tạng cương của dương vật
B. Cơ ngang đáy chậu sâu D. Cơ thắt niệu đạo
11. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn trên của khoang đáy chậu sâu:
12. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn dưới của khoang đáy chậu sâu
13. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa hai lá:
A. Mạc đáy chậu nông và mạc hoành niệu dục dưới
B. Mạc đáy chậu sâu dưới và mạc đáy chậu sâu trên
C. Mạc hoành niệu dục dưới và mạc hoành niệu dục trên
D. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
14. Chức năng của cơ ngang đáy chậu sâu là:
A. Giúp cố định trung tâm gân đáy chậu C. Co thắt niệu đạo màng
B. Co bóp tuyến hành niệu đạo D. Tất cả đều đúng
15. Cơ nào sau đây không có chức năng tống nước tiểu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo:
21. Các cơ nào sau đây nằm trong hoành chậu hông
26. Cơ nào sau đây có chức năng co bóp tuyến hành niệu đạo:
27. Câu nào sau đây là sai khi nói về trung tâm gân đáy chậu:
A. Là một nút nằm giữa ống hậu môn và hoành niệu dục
B. Tất cả các cơ và mạc vùng đáy chậu đều bám vào đây
C. Ở nữ, có thể bị xé rách trong lúc sanh
D. Phải cắt trung tâm gân đáy chậu trong các phẫu thuật ở cơ quan sinh dục trong hay hậu môn trực
tràng khi đi vào bằng ngã đáy chậu
28. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu
32. Các tạng nsau đây nằm ngoài phúc mạc, ngoại trừ:
33. Các tạng sau đây là tạng trong phúc mạc, ngoại trừ:
A. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng C. Là mạc nối nhỏ và mạc nối lớn
B. Phần phúc mạc bao mặt ngoài các tạng D. Câu AC đúng
A. Phần phúc mạc nối tạng nọ với tạng kia C. Phần phúc mạc bao bọc tạng rồi dính tạng
B. Phần phúc mạc nối tạng vào thành bụng đó vào phúc mạc thành
D. Tất cả đều sai
A. Dây chằng gan – tá tràng và dây chằng gan – vị C. Dây chằng tụy – lách và dây chằng vị - lách
B. Mạc dính tá tụy D. Mạc treo đại tràng ngang
42. Ngách nào sau đây không là ngách của túi mạc nối chính:
43. Câu nào sau đây là sai khi nói về mạc nối lớn:
A. Có tính thấm hút và tính dính
B. Là hàng rào chống đỡ và tiêu hủy vi trùng
C. Cách lý không cho viêm nhiễm lan truyền hoặc tới bịt lỗ hỗng khi thành bụng hay tạng bị thủng
D. Không bao giờ bị viêm nhiễm
44. Phẫu thuật viên thường chọn đường nào sau đây để vào túi mạc nối khi cần nối vị tràng:
A. Qua lỗ mạc nối
B. Qua mạc nối nhỏ: làm sập phần mỏng của mạc nối nhỏ
C. Qua mạc treo đại tràng ngang: làm thủng mạc treo đại tràng ngang
D. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang
45. Khi thủng mặt trước dạ dày, dịch dạ dày thường lan theo:
A. Lỗ mạc nối vào túi mạc nối
B. Rãnh đại tràng phải xuống hố chậu phải
C. Rãnh đại tràng trái xuống hố chậu trái
D. Mạc treo tiểu tràng xuống túi cùng tử cung – trực tràng ở nữ hoặc túi cùng bàng quang-trực tràng ở
nam
46. Phúc mạc có đặc điểm:
A. Có diện tích lớn, tương đương diện tích da C. Không có mạch máu riêng
của cơ thể D. Câu AB đúng
B. Có độ chắc và đàn hồi cao E. Câu ABC đều đúng
A. Gồm 2 lá của phúc mạc D. Phía sau chính là tiền đình hậu cung mạc
B. Nối gan với thực quản, dạ dày, tá tràng nối
C. Phần dày chính là dây chằng gan – vị E. Bờ phải, giới hạn trước của lỗ mạc nối có
ống dẫn mật
49. Thành dưới của hố ngồi trực tràng được giới hạn bởi:
A. Dạ dày D. Tá tràng
B. Đại tràng lên E. Thận
C. Ruột thừa