You are on page 1of 9

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

TIÊU HÓA
II. Ruột non – Ruột già
61. Câu nào sau đây là sai khi nói về ruột non
A.Được chia làm hai phần: hỗng tràng và hồi tràng
B.Đi từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng
C.Chiều dài thay đổi tùy theo người, theo giới, theo phương pháp
đo
D.Chiều rộng giảm dần từ các khúc ruột đầu đến các khúc ruột
cuối
62. Giữa hồi tràng và manh tràng có:
A.Một van gồm 2 lá C.Một van gồm 3 lá
B.Một lỗ thông D.Không có van
63. Phía bên phải ruột non liên quan
A.Manh tràng C.Ruột thừa
B.Kết tràng lên D.Manh tràng và kết tràng lên
64. Hỗng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột
hình chữ U có:
A.10-12 B.14-16 C.12-14 D.16- 20
quai quai quai quai
65. Để phân biệt giữa hỗng tràng và hồi tràng, người ta dựa
vào :
A.Kích thước C.Sự phân bố mạch máu
B.Túi thừa hồi tràng ( túi thừa D.Tất cả đúng
Meckel)
66. Câu nào sau đây là sai khi nói về túi thừa hồi tràng:
A.Là di tích của ống niệu rốn
B.Dài trung bình 5-6 cm
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C.Nằm cách gốc hồi manh tràng chừng 80 cm
D.Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào thành bụng ở vùng rốn
bằng một dài xơ
67. Túi thừa hồi tráng nếu có nằm cách góc hồi manh tràng
khoảng
A.60cm B.80cm C.100cm D.120cm
68. Mạc treo ruột non:
A.Là nếp phúc mạc treo toàn bộ ruột non vào thành bụng sau
B.Là 2 lá của phúc mạc và giữa hai lá này không có mạch máu
C.Tạo nên vách chếch xuống dưới và sang trái, phân chia tầng
dưới ổ bụng thành hai khu bên: phải và trái
D.Là một vừa để treo vừa để dinh dưỡng
69. Giữa hai lá ruột non không chứa:
A.Các nhánh ruột non cấp máu C.Các bạch mạch và chuỗi bạch
cho ruột non huyết
B.Các nhánh đại tràng cấp máu D.Các nhánh thần kinh của ĐR
cho đại tràng xuống thực vật
70. Câu nào sau đây sai khi nói về sự phân bố mỡ trên mạc
treo ruột non:
A.Tổ chức mỡ nằm giữa hai lá mạc treo
B.Mỡ phân bố nhiều ở mặt trái mạc treo hơn ở mặt phải
C.Ở trên mỡ tập trung nhiều ở bờ, còn ở dưới thì nhiều ở rễ mạc
treo
D.Có thể căn cứ vào sự phân bố mỡ để phân biệt các quai ruột
71. Vùng nào của mạc treo ruột non có rất ít mỡ:
A.Tá tràng C.Hỗng tràng
B.Hồi tràng D.Đoạn cuối hồi tràng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
72. Để phân biệt ruột non và ruột già, dựa vào các đặc điểm
sau ngoại trừ:
A.Dải cơ dọc B.Túi thừa mạc C.Túi phình kết D.Kích thước
nối tràng
73. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố chính xác để phân
biệt giữa ruột già và ruột non:
A.Đường kính ngang của ruột C.Dải cơ dọc
B.Bướu kết tràng D.Túi thừa mạc nối
74. Ruột già có đặc điểm, ngoại trừ:
A.Dải cơ dọc B.Túi phình kết C.Túi thừa hồi D.Túi thừa mạc
tràng tràng nối
75. Đoạn nào sau đây của đại tràng không di động được:
A.Manh tràng C.Đại ngang D.Đại tràng (mạc
B.Đại tràng ngang lên dính)
Sigma
76. Đoạn nào sau đây của ruột già di động rõ nhất:
A.Manh tràng B.Kết tràng
sigma( mạc
treo)
C.Kết tràng lên
D.Trực tràng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
77. Đặc điểm nào sau đây không phỉa của đại tràng xuống
A.Có mạc treo đại tràng rất phát triển
B.Đi xuống từ góc đại tràng trái đến đại tràng sigma
C.Đi dọc theo bờ ngoài của thận trái phía trước cơ vuông thắt
lưng đến hố thắt lưng
D.Được cấp máu bởi ĐM mạc treo tràng dưới
78. Trực tràng nằm ở trước xương cụt và mạch máu TK ở
trước xương cùng dài khoảng:
A.8-10 cm B.12-15 cm C.10-12 cm D.15-20 cm
79. Vị trí xuất phát của ĐM mạc treo tràng trên tương ứng
với:
A.ĐS Ngực XII C.ĐS thắt lưng I
B.Đĩa gian đốt sống N12-L1 D.Đĩa gian đốt sống L1-L2
80. Câu nào sau đây là sai khi nói về ĐM mac treo tràng
trên:
A.Dài khoảng 20-25 cm
B.Chạy thẳng hơi chếch xuống dưới sang trái
C.Tận hết ở bờ ruột cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm
D.Được chia làm 4 đoạn
81. ĐM mạc treo tràng trên được chia làm 4 đoạn là:
A.Đoạn sau tụy, đoạn trước tá tràng, đoạn trong rễ mạc treo ruột
non và đoạn trong mạc treo ruột non
B.Đoạn sau tụy, đoạn trước tá tụy, đoạn trong mạc treo ruột non
và đoạn trong ruột non
C.Đoạn sau tụy, đoạn sau tá tụy, đoạn trong mạc treo ruột non và
đoạn trong ruột non
D.Đoạn sau tụy, đoạn trước tá tụy, đoạn trong rễ mạc treo ruột
non và đoạn trong mạc treo ruột non
82. Đoạn sau tụy của ĐM mạc treo tràng trên nằm
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A.Giữa ĐM chủ bụng phía sau và tụy phía trước
B.Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và kết tràng ngang phía trước
C.Tĩnh mạch lách phía sau và TM cửa phía trước
D.TM chủ dưới phía sau và tụy phía trước
83. Đoạn sau tụy của ĐM mạc treo tràng trên có liên quan ở
trước phúc mạc là:
A.TM chủ dưới nằm bên phải, TM thận trái nằm ở dưới
B.TM mạc treo tràng dưới nằm bên trái, TM mạc treo tràng trên
nằm bên phải
C.TM chủ dưới nằm bên phải, TM mạc treo tràng dưới nằm bên
trái
D.TM thận trái nằm bên trái, TM mạc treo tràng trên nằm bên
phải
84. Ở sau phúc mạc ĐM mạc treo tràng trên liên quan với:
A.Bên phải là tĩnh mạch chủ C.Phía dưới là TM lách
dưới D.Cả A và B đúng
B.Phía dưới là TM thận trái
85. Đoạn trong rễ mạc treo ruột non, ĐM mạc treo tràng
trên nằm ở:
A.Bên trái ĐM chủ C.Giữa ĐM chủ bụng là tĩnh mạch chủ
bụng dưới
B.Bên phải TM chủ D.Không liên quan với ĐM chủ bụng và
dưới TM chủ dưới
86. Có thể dựa vào sự phân bố các cung mạch trong mạc
treo nào sau đây để xác định các quai ruột non
A.Các quai ruột đầu chỉ có một cung mạch, các nhánh thẳng rất
dài, to
B.Các quai ruột giữa có từ 1-5 cung mạch
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C.Các quai ruột cuối có ít cung mạch, các nhánh thẳng ngắn và
mảnh
D.Tất cả đều đúng
87. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM mạc treo
tràng trên
A.ĐM tá tụy B.ĐM đại tràng C.ĐM hồi đại D.ĐM đại tràng
dưới trái tràng giữa
88. ĐM ruột thừa có nguyên ủy từ:
A.Cung vô mạch C.ĐM mạc treo tràng trên
B.ĐM hồi đại tràng D.ĐM đại tràng P
89. ĐM hồi kết tràng không cung cấp máu cho:
A.Kết tràng lên C.Manh tràng
B.Ruột thừa D.Túi thừa hồi tràng
90. Chọn câu sai khi nói về TM mạc treo tràng trên:
A.Bắt nguồn từ các mao TM của các mao tràng
B.Các TM ruột đi vào giữa 2 lá của mạc treo ruột non để đổ vào
TM mạc treo tràng trên
C.Đi theo ĐM cùng tên
D.Cùng với TM mạc treo tràng dưới hình thành TM cửa
91. Đặc điểm nào sau đây không phải của TM mạc treo
tràng trên:
A.Nằm phía trước và bên phải ĐM mạc treo tràng trên
B.Bắt chéo đoạn DII của tá tràng
C.Bắt chéo mỏm móc tụy
D.Hợp với TM lách phía sau cổ tụy tạo thành TM cửa
92. Nhánh ĐM nào sau đây nối tiếp với nhánh cùng phỉa
của ĐM mạc treo tràng trên :
A.Nhánh hồi tràng B.Nhánh đại tràng lên
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C.Nhánh manh tràng D.Nhánh ruột thừa
93. Nhánh ĐM đại tràng lên là nhánh của:
A.ĐM mạc treo tràng lên C.ĐM hồi đại tràng
B.ĐM đại tràng phải D.ĐM đại tràng giữa
94. TM mạc treo tràng trên đi theo ĐM mạc treo tràng trên
nằm ở:
A.Phía trước và bên trái ĐM C.Phía trước và bên phải ĐM
B.Phía sau và bên trái ĐM D.Phía sau và bên phải ĐM
95. TM nào sau đây không đổ về TM mạc treo tràng trên:
A.TM vị phải C.TM vị mạc nối phải
B.TM vị mạc nối trái D.TM tá tụy
96. ĐM mạc treo tràng dưới xuất phát từ ĐM chủ bụng ở vị
trí:
A.Ở bên phải DII tá tràng C.Ở phía sau DIII tá tràng
B.Ở phía dưới DIV tá tràng D.Tất cả đều sai
97. Vị trí xuất phát của ĐM mạc treo tràng dưới tương ứng:
A.ĐS thắt lưng I C.ĐS thắt lưng III
B.Đĩa gian đốt sống L1-L2 D.Đĩa gian đốt sống L3-L4
98. Vị trí xuất phát của ĐM mạc treo trang 2dưới nằm trên
chỗ phân đôi của ĐM mạch chủ bụng khoảng
A.3-4 cm C.5-6 cm
B.4-5 cm D.6-7 cm
99. Chỗ xuất phát của ĐM mạc treo tràng dưới có các đặc
điểm sau đây , ngoại trừ:
A.Xuất phát từ ĐM chủ bụng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
B.Vị trí xuất phát nằm ngay dưới đoạn ngang của tá tràng
C.Vị trí xuất phát ở ngang mức đốt sống thắt lưng L3
D.Vị trí xuất phát nằm trên chỗ phân đôi của ĐM chủ bụng
khoảng 6-7 cm
100. Các ĐM nào sau đây là nhánh của ĐM mạc treo tràng
dưới, ngoại trừ:
A.ĐM đại tràng trái C.ĐM trực tràng trên
B.ĐM đại tràng Sigma D.ĐM trực tràng giữa
101. Nhánh tận của ĐM mạc treo tràng dưới là:
A.ĐM Sigma C.ĐM trực tràng trên
B.ĐM trực tràng giữa D.ĐM trực tràng dưới
102. ĐM trực tràng trên là nhánh của:
A.ĐM mạc treo tràng dưới C.ĐM chậu trong
B.ĐM chủ bụng D.ĐM thẹn trong
103. Cung ĐM đi dọc theo đại tràng ngang ( cung Riôlăng)
là sự tiếp nối của các nhánh ĐM nào sau đây ?
A.ĐM đại tràng phải và ĐM đại C.ĐM đại tràng phải và ĐM đại
tràng giữa tràng trái
B.ĐM đại tràng giữa và ĐM đại D.ĐM hồi đại tràng và ĐM đại
tràng trái tràng trái
104. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới phát sinh từ đám rối
nào ?
A.ĐR tĩnh mạch dây leo C.ĐR TM bàng quang
B.ĐR TM nền D.ĐR TM trực tràng
105. Câu nào sau đây là SAI khi nói về túi thừa hồi tràng:
A.Là di tích của ống niệu rốn
B.Dài trung bình 5-6 cm
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C.Nằm cách góc hồi manh tràng chừng 80 cm
D.Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào thành bụng ở rốn bằng
một dải xơ
106. ĐM nào sau đây không là nhánh bên của ĐM mạc treo
tràng trên
A.ĐM tá tụy dưới C.ĐM kết tràng giữa
B.ĐM hồi manh tràng D.ĐM kết tràng trái
107. TM cửa được hợp bởi:
A.TM mạc treo tràng trên và TM lách C.TM lách
B.TM mạc treo tràng trên và TM mạc D.Câu B và C
treo tràng dưới đúng
108. Ruột già có đặc điểm:
A.Dải cơ dọc B.Túi phình C.Túi thừa D.Cả ABC
kết tràng mạc nối đều đúng
109. Để phân biệt giữa hỗng tràng và hồi tràng, người ta dựa
vào:
A.Kích thước C.Túi thừa hồi tràng ( túi thừa
B.Sự phân bố mạch máu Meckel)
D.Tất cả đều đúng

You might also like