You are on page 1of 12

PHẦN 1.

GIẢI PHẪU (Câu 1 - 100)


1. Theo tư thế giải phẫu học thì lòng bàn tay sẽ Hướng ra trước
2. Vị trí dễ gãy của xương đòn là?
Giao điểm 1/3 ngoài và 2/3 trong
3. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay sẽ tổn thương thần kinh nào Thần kinh quay
4. Ở xương vai, diện khớp khớp với xương cánh tay có tên là Ổ chảo
5. Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu?
A. Thần kinh quay
6. Ở vùng nách, lỗ tam giác vai tam đầu được giới hạn bởi?
B. Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu cánh tay
7. Một nạn nhân tai nạn ô tô bị liệt tất cả các cơ dạng cánh tay, do tổn thương ở phần nào của đám
rối cảnh tay?
D. Thân trên và bó sau
8. Khi nói về động mạch cánh tay, NGOẠI TRỪ?
C. Nằm trong rãnh nhị đầu ngoài
9. Động tác cơ tam đầu cánh tay?
C. Duỗi cẳng tay
10. Các cơ chủ vận để làm xoay ngoài cánh tay là?
B. Cơ dưới gai và cơ tròn bé
11. Trong trường hợp đứt gân gấp các ngón sâu ở bàn tay, động tác nào sau đây có thể không thực
hiện được?
B. Gấp đốt xa ngón tay
12. Tư thế bàn tay rủ xuống do tổn thương? C. Thần kinh quay

13. (I): Khi té trong tư thế chống bàn tay xuống đất, xương quay thường dễ gãy hơn xướng trụ, vì?
(II): Xương quay dài hơn xương trụ
C. Nếu (I) đúng, (II) sai
14. Chi tiết nào sau đây ở mặt trong xương chậu?
A. Đường cung
15. Điểm cao nhất của mào chậu tương ứng với đốt sống?
C. Thắt lưng 4
16. Trường hợp gãy xương nào sau đây có thể gây tổn thương thần kinh mác chung?
D. Gãy cổ xương mác
17. Động tác của cơ mông lớn là?
A. Dạng và duỗi đùi
18. Thần kinh chi phối cho cơ mông bé?
A. Thần kinh mông trên
19. Khi tổn thương dây thần kinh mác nông, người bệnh biểu hiện?
B. Không có cử động nghiêng ngoài bàn chân
20. Động tác của cơ tứ đầu đùi?
A. Gấp đùi
21. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài của bó mạch thần kinh đùi là?
C. Tĩnh mạch đùi, động mạch đùi, thần kinh đùi D. 22. Thành phần nào sau đây không đi qua ống
cơ khép?
B. Tĩnh mạch hiển lớn
23. Động mạch cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là?
B. Động mạch đùi sâu
24. Thần kinh chi phối cho cơ mắc ba? A. Nhánh của thần kinh mác sâu
25. Động tác của cơ khoeo?
B. Gấp cẳng chân
26. Thần kinh chi phối cho cơ gấp ngón chân cái dài?
A. Nhánh của thần kinh chày
27. Dây VII đi qua?
B. Lỗ ống tai trong
28. Xương nào sau đây thuộc khối xương sọ mặt?
B. Xương móng
29. Khớp nào sau đây KHÔNG phải là khớp bất động?
D. Khớp thái dương hàm dưới
30. Xương sàng KHÔNG bao gồm phần xương nào sau đây?
Xoang mũi trên, giữa, dưới
31. Cơ vai mống, cơ ức đòn chũm và bụng sau cơ nhị thân giới hạn nên tam giác nào sau đây?
D. Tam giác cảnh
32. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ dưới móng NGOẠI TRỪ?
C. Cơ hàm móng
33. Tĩnh mạch cảnh trong, động mạch cảnh chung, thần kinh X, nằm trong tam giác nào? B. Tam
giác cảnh
34. Vách mũi được tạo bởi?
B. Xương lá mía, mảnh đứng xương sàng, sụn vách mũi
35. Lỗ hầu vòi tai nằm ở?
C. Thành bên của hầu
36. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang?
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
37. Nếp phía trước của hố hạch nhân được gọi là?
D. Cung khẩu cái – lưỡi
38. Ngách mũi dưới có lỗ đổ của?
D. Ống lệ mũi
39. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào lỗ ở vị trí?

D. Tiền đình miệng, đối diện với răng hàm trên thứ hai
40. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi?
Động mạch cảnh trong và động mạch dưới đòn
41. Động mạch nào sau đây không là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài?
B. Động mạch hàm
42. Thân động mạch cánh tay đầu chia thành hai nhánh là?
D. Động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
43. Động mạch cảnh chung chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở
ngang mức?
C. Bờ trên sụn giáp
44. Cơ nâng mi trên được vận động bởi? C. Thần kinh vận nhãn
45. Lớp mạch nhãn cầu gồm?
A. Màng mạch, thể mi, mống mắt
46. Cận thị là hình ảnh hiện ở?
A. Thước điểm vàng
47. Thành trước của hòm nhĩ được gọi là? B. Thành động mạch
48. Vòi nhĩ nối thông hòm nhĩ với?
B. Hầu mũi
49. Tủy gai tận cùng ở ngang mức?
D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hay bờ trên đốt sống thắt lưng 2
50. Cách xác định đoạn tủy dựa vào số mỏm gai?
Đoạn cổ số đoạn tủy bằng số mỏm gai +1, Đoạn ngực trên số đoạn tủy bằng số mỏm gai +2 , Đoạn ngực
dưới số đoạn tùy bằng số mỏm gai +3
51. Thân não gồm?
C. Trung não, cầu não, hành não
52. Trong rãnh hành – cầu, có dây thần kinh nào thoát ra?
Dây thần kinh 6, 7, 8
53. Cuống tiểu não giữa thuộc?
C. Cầu não
54. Rãnh phân chia thùy trán và thủy đinh Rãnh trung tâm
55. Các mép dính gian bán cầu đại não gồm? B. Thể chai, vòm não, mép trước, vách trong suốt
56. Các phần sau đây thuộc đồi não gồm Vùng trên đồi , Vùng dưới đồi , Vùng sau đồi
57. Khi chọc dò dịch não tủy, người ta thường chọn vị trí?
D. Khe gian đốt sống thắt lưng 4 - thắt lưng 5
58. Động mạch nào không thuộc vòng động mạch não?
D. Động mạch nền
59. Màng não theo thứ tự từ ngoài vào trong là? B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
60. Thần kinh nào trong 12 đôi dây TK sọ não chi phối vận động các cơ ở lưỡi?
Thần kinh 12
61. Thần kinh nào trong 12 đội dây TK sọ não chi phối cảm giác nôn ở 1/3 sau lưỡi? dây thần kinh
số 9
62. Nhãn cầu được vận động bởi các dây thần kinh 3, 4, 6?
63. Hệ thần kinh tự chủ?
D. Gồm hai phần: phần giao cảm và phần đối giao cảm
64. Để phân biệt đốt sống cổ với các đốt sống khác, ta dựa vào đặc điểm chính là?
C. Lỗ ngang của đốt sống
65. Phần nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da?
C. Mỏm gai
66. Góc ức của xương ức?
B. Hai bờ bên có khuyết sườn 2
67. Xương sườn nào sau đây là xương sườn cụt? Xương sườn 11
68. Các cơ thành ngực sau đây KHÔNG tham gia vào động tác hít vào?
D. Nhóm dưới của cơ gian sườn trong
69. (1): Thoát vị bẹn hiếm khi xảy ra ở nữ, vì? (2): Ở nữ không có ông bẹn
C. Nếu (1) đúng, (2) sai
70. Tim nằm trong? Trung thất giữa
71. Chọn câu ĐÚNG?
B. Tĩnh mạch tim giữa đi trong rãnh gian thất sau
72. Mỏm tim thường nằm tương ứng với mức nào sau đây?
B. Khoang gian sườn V, đường trung đòn trái
73. Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của tim?
A. Rãnh vành.
74. Lá màng phổi bọc sát và dính vào nhu mô phổi gọi là?
B. Màng phổi tạng
75. Khi chọc dò màng phổi, người ta khuyên nên đưa kim vào theo bờ trên xương sườn phía dưới
của khoang gian sườn, do?
A. Tránh phạm vào bó mạch gian sườn
C. Tránh phạm vào nhánh trước của thần kinh gian sườn
76. Trung thất chứa các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ?
B. Phổi
77. Đáy vị Là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
78. Vòng động mạch bờ cong vị lớn được tạo nên bởi các Động mạch vị mạc nối phải và động mạch vị
mạc nối trái
79. Vị trí của lỗ môn vị ở Bên phải đốt sống thắt lưng 1
80. Thành phần nào sau đây đổ vào nhú tá lớn
D. Ống mật chủ và ống tụy chính
81. Đặc điểm để phân biệt ruột già và ruột non? Dải co dọc , Túi phình kết tràng, Túi thừa mạc nối
82. Các thành phần sau đây KHÔNG được cấp máu bởi động mạch hồi kết tràng?
D. Kết tràng ngang
83, Động mạch mạc treo tràng trên KHÔNG cho nhánh đến?
C. Góc kết tràng trái
84. Đoạn nào sau đây của đại tràng KHÔNG di động được là Đại tràng lên
85. Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với Thành bụng trước và cơ hoành
86. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đỗ về hệ tĩnh mạch cửa?
B. Tĩnh mạch trực tràng dưới
87. Thành phần cuống gan gồm?
A. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, ống mật chủ
88. Các vòng nối nào sau đây là vòng nối tĩnh mạch cửa với hệ thống tĩnh mạch chủ? A. Vòng nối
thực quản: do tĩnh mạch vị trái nối với tĩnh mạch thực quản.
B. Vòng nối trực tràng: do tĩnh mạch trực tràng trên nối với tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới C. Vòng
nối qua phúc mạc: do các tĩnh mạch đại tràng nối với các tĩnh mạch thắt lưng
D. Tất cả đều đúng
89. Đối chiếu lên thành cơ thể, đầu trên thận trái nằm ở?
A. Ở ngang bờ trên xương sườn XI
90. Mặt sau của thận thường được chia thành tầng ngực và tầng thắt lưng dựa vào mốc là? C.
Xương sườn XII
91. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi? B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
92. Niệu đạo nữ tương ứng đoạn nào sau đây của niệu đạo nam?
B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
93. Dây chằng nào là phương tiện cố định tử cung, NGOẠI TRỪ?
C. Dây chằng tử cung - buồng trứng
94. Người ta có thể thăm khám gián tiếp túi cùng tử cung - trực tràng qua?
C. Vòm âm đạo sau
95. Tinh trùng được sinh ra tại?
A. Ống sinh tinh xoắn
96. Thành phần nào sau đây không nằm trong tinh hoàn?
C. Ống phóng tinh
97. Để thai dễ sổ ra ở những người sinh con so, người ta thường cắt âm hộ ở vị trí?
C. 5 giờ hoặc 7 giờ
98. Cơ nào sau đây không có chức năng tống nước tiêu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo? A. Cơ ngang
đáy chậu nông
99. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu?
A. Cơ ngồi hang
100. Phẫu thuật viên thường chọn đường nào sau đây để vào túi mạc nối khi cần nối vị tràng?
C. Qua mạc treo đại tràng ngang: làm thủng mạc treo đại tràng ngang
PHẦN 2. SINH LÝ (Câu 101 - 250)
101. Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là? c. Tế bào.
102. Tính chất sau không phải là đặc điểm của cơ thể sống?
c. Khả năng tăng trưởng.
103. Chuyển hóa?
a. Là toàn bộ những phản ứng hóa học diễn ra trong cơ thể sống.
b. Gồm hai mặt thống nhất nhau là đồng hóa và dị hóa
c. Gồm hai quá trình là chuyển hóa chất và chuyển hóa năng lượng.
d. Tất cả đều đúng.
104. Dạng năng lượng sau không sinh công trong cơ thể?
d. Nhiệt năng.
105. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể là năng lượng tiêu hao cho các hoạt động trong điều
kiện?
b. Không phát triển, không sinh sản.
106. Vị trí đo sau không được dùng để đánh giá thân nhiệt trung tâm?
a. Trán
107. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày không nhìn thấy và không ý thức
được là?
c. 0,6 lít/ngày
108. Cơ chế chống nóng của cơ thể?
b. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
109. Hạ nhiệt bằng phương pháp đáp khăn lạnh trên trán có tác dụng?
c. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế truyền nhiệt.
110. Điều nhiệt là hoạt động chức năng, NGOẠI TRỪ?
A. Giữ thân nhiệt là một hằng số
b. Giúp các phản ứng hóa học điện với tốc độ bằng định
c. Giữ hằng định nội môi
d. Tất cả đều đúng
111. Nguyên sinh chất của phần lớn các tế bào có tỷ lệ theo thứ tự?
b. Nuóc > protein > lipid > carbohydrat.
. 112. Ở phần lớn tế bào, protein chiếm khối
lượng khoảng?
d. 10 - 20%
113. Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
b. Dày khoảng 1.5 - 5nm
114. Thành phần quyết định tính lỏng của màng tế bào là?
c. Cholesterol
115. Yếu tố nào sau đây giúp phân loại vận chuyển chủ động?
c. Nguồn gốc ATP
116. Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ?
b. Nuốt vi khuẩn
117. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào?
b. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
118. Đặc điểm khác nhau chính giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc?
d. Tốc độ khuếch tán
119. Đặc điểm của vận chuyển thụ động, NGOẠI TRỪ?
b. Theo thể thức bậc thang
120. Hình thức khuếch tán đơn giản gồm các hình thức sau?
a. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và khuyếch tán qua các kênh protein
21. Hệ thống nội tiết bao gồm:
b. Các tuyến nội tiết nằm rải rác nhưng có liên quan về mặt chức năng
122. Theo quan điểm hiện đại, hoạt chất sinh học khác hormone cổ điển ở chỗ?
a. Không nhất thiết do tuyến nội tiết tiết vào máu.
123. Thuật ngữ hoạt chất sinh học đồng nghĩa với các thuật ngữ?
a. Hormon, tín hiệu hóa học nội bào, chất truyền tin thứ nhất.
124. Các hoạt chất sinh học có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả các tế bào của cơ thể?
c. T3-T4 và somatomedin.
125. Các hoạt chất sinh học không có mô đích đặc hiệu?
b. T3-T4 và Somatomedin.
126. Receptor của các hoạt chất sinh học tan trong nước thường nằm ở?
a. Màng bào tường
127. Receptor của các hormon steroid nằm ở? b. Trong bảo tương
128. Receptor của hormon T3 –T4 nằm ở? d. Trong nhân.
129. Receptor nằm ở màng tế bào tiếp nhận các hormone?
a. Peptid và catecholamin.
130. Trên receptor, agonist và antagonist có mối quan hệ?
c. Cạnh tranh.
131. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein?
b. TSH, FSH, LH, HCG.
132. Các hormon sau có cùng bản chất?
b. FSH và LH.
133. Hormon T3 –T4 đầu tiên được tạo thành trong?
a. Tế bào nang giáp.
134. Kích thích gây bài tiết T3 –T4 sẽ?
d. Tách T3 –T4 ra khỏi thyroglobulin.
135. Cơ chế điều hòa bài tiết hormone theo trục vùng hạ đồi - tuyến yên - gan gồm các Hormon?
a. GHRH – GH – somatomedin
136. Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục thận – gan – vỏ thượng thận gồm các Hormon?
d. Renin – angiotensin – aldosterone
137. ACTH được bài tiết theo nhịp sinh học là? b. Nhịp ngày và đêm..
138. Tuyến giáp sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau?
b. TRH
139. Bệnh khổng lồ do tăng tiết GH sẽ đi kèm với tình trạng?
b. Tăng đường huyết.
140. Hormon có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ?
a. ACTH.
141. Sắp xếp theo thứ tự tốc độ dẫn truyền giảm dần trên các loại sợi trục?
d. A alpha - A beta - A gamma - A delta
142. Cạn kiệt chất dẫn truyền thần kinh ở màng trước synap gây nên hiện tượng?
b. Mỏi synap
143. Đặc điểm các receptor xúc giác, CHỌN CÂU SAI?
a. Có ít ở phần trên đùi, mặt trước cẳng tay, đầu mũi, mặt dưới ngón chân cái.
144. Tổn thương vùng nhận cảm xúc giác I tại thùy định của vỏ não, bệnh nhân có biểu hiện,
NGOẠI TRỪ?
b. Không ảnh hưởng đến khả năng nhận biết hình dạng và tính chất của bề mặt của vật.
145. Trung tâm nhận cảm cảm giác đau có đặc điểm?
b. Vỏ não có vai trò trong việc đánh giá đau về chất.
146. Bà A 53 tuổi đi khám bệnh vì gần đây bà luồn chỉ vào kim rất khó khăn, khám mắt cho thấy
bị lão thị (presbyopia). Bệnh này được gây ra bởi?
a. Thủy tinh thể giảm khả năng điều tiết
147. Chứng chorea (múa giật) là biểu hiện của tổn thương?
b. Nhân bèo sẫm.
148. Lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng thời và kế tiếp nhau để
vỏ não có thể lựa chọn và sắp xếp lại nhằm thực hiện một mục đích nhất định, là chức năng của?
a. Vòng nhân đuôi.
149. Đặc điểm của trương lực cơ, NGOẠI TRỪ?
d. Không chịu sự chi phối của các nhóm nhân dưới vỏ, tiểu não và vỏ não.
150. Vị trí trung tâm của hệ thần kinh giao cảm?
b. Sừng bên tủy sống đoạn D1 -L2.
151. Dây thần kinh sọ não tham gia đường dẫn truyền ly tâm của hệ thần kinh phó giao cảm ngoại
trừ?
b. dây 5.
152. Khi bất hoạt men Cholinesterase gây biểu hiện?
a. Co động tử.
153, Enzyme phân hủy Acetylcholin?
b. Cholinesterase
154. Tổn thương tiểu não, bệnh nhân có biểu hiện, NGOẠI TRỪ?
c. Không thực hiện được các động tác.
155. Trung tâm điều hòa thân nhiệt, điều hòa no, đói và trung tâm khát?
a. Vùng hạ đồi
156. Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình?
a. Ức chế ngoài
157. Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?
d. Là phản xạ tìm kiếm hay còn gọi “phản xạ cái gì thế”
158. Phản xạ có điều kiện có tính chất? a. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền,
cung phản xạ không có sån
159. Tế bào cơ vân là?
a. Sợi cơ.
160. Đặc điểm của chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn, CHỌN CÂU SAI?
a. Túi synap được tái sử dụng trở lại.
161. Thời gian máu chảy, NGOẠI TRỪ? a. Là thời gian từ khi mạch máu bị tổn thương cho đến khi
hình thành cục máu đông.
162. Chức năng chính của hồng cầu?. c. Hô hấp.
163. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu O, Rhesus
durong?
a. Nhóm máu O, Rhesus âm.
164. Qui trình sản sinh hồng cầu?
a. Trong những tuần đầu của thời kỳ bào thai, hồng cầu được sinh từ lá thai giữa.
165. Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên?
a. Neutrophil.
166. Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường?
d. 4000 - 10000/mm3
167. Trong trường hợp dị ứng với phấn hoa, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên?
a. Eosinophil.
168. Đặc tính thực bào, CHỌN CÂU SAI? a. Tất cả bạch cầu đều có khả năng thực bào.
169. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ CHỌN CÂU SAI? a. Các kháng
thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai.
170. Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong cầm máu ban đầu do tiểu cầu tiết ra? a. Thromboxan
A2.
171. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu?
a. Prothrombin.
172. Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là?
a. Thrombopoietin.
173. Đặc tính tiều cầu?
a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi
collagen.
174. Trong trường hợp viêm ruột thừa, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên?
a. Neutrophil.
175. Chức năng của bạch cầu lympho T?
d. Miễn dịch tế bào.
176. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?
d. Giãn đồng thể tích
177. Khi tăng kích thích dây thần kinh X sẽ làm tăng hoạt động?
c. Bài tiết acetycholine
178. Lượng máu thất hút về đóng góp vào đổ đầy thất chiếm?
c. 70%
179. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng
chậm mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh?
d. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tặng.
180. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc
điểm?
a. Đóng bơm Na2+, K+, ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì.
181. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm?
a. Đưa điện thể trở về mức -90mV.
182. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm?
a. Có sự hoạt động của bom Na2+, K+, ATPase
183. Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm?
a. Kênh Ca2+ mở gây hiện tượng co cơ.
184. Pha khử cực nhanh trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc
điểm?
a. Có hiện tượng mở kênh Na2+ làm cho điện thế gia tăng lên +30mV.
185. Pha Số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm KHÔNG CỔ đặc
điểm?
a. Cơ chế hoạt động tương tự như tế bào loại đáp ứng nhanh.
186. Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ?
a. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích.
187, Phản xạ áp thụ quan có tác dụng?
b. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch.
188. Sự tăng từ lực phát sinh khi khoảng cách giữa các nhịp giảm đột ngột là do?
c. Tăng từ từ nồng độ Ca2+ trong tế bào
189, Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng? a. Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
190. Các thụ thể áp suất bị kích thích sẽ gây các tác dụng?
a. Ức chế vùng co mạch.
191. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi có đặc điểm sau?
a. quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí quyển.
192. Áp suất âm trong khoang màng phổi có đặc điểm?
a. Là áp suất trong khoang màng phổi.
193. Quá trình thông khí tại phối?
c. Muốn đem khí từ khí quyển (KQ) vào phế nang (PN) (hít vào) thì P KQ >PPN.
194. Trao đổi khí tại phổi là?
c. Được thực hiện chủ yếu qua màng phế nang - mao mạch.
195. Trong cử động hít vào bình thường, chủ yếu thay đổi kích thước lồng ngực theo chiều?
d. Chiều trên dưới, chiều ngang và chiều trước sau.
196. Ưu điểm của đo hô hấp ký?
d. Là tiêu chuẩn vàng góp phần chẩn đoán và theo dõi bệnh hen phế quản.
197, Đặc điểm áp suất âm màng phổi là? c. Áp suất này thay đổi trong bệnh ly tràn dịch màng phổi
198. Điều hòa hoạt động hô hấp thông qua các trung tâm điều hòa sau?
d. Trung tâm hít vào, trung tâm thành trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học.
199. Vai trò chính của chất surfactant là? c. Giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang 2-14 lần.

200. Áp suất âm màng phổi có đặc điểm nào sau đây?


a. Là áp suất ở khoang màng phổi.
. 201. Cơ Reissessen ở tiểu phế quản có đặc điểm?
a. Chịu tác động của thần kinh giao cảm. b. Chịu tác động của thần kinh phó giao cảm. c. Là một trong
những nguyên nhân gây khó thở ở bệnh nhân hen phế quản.
d. Tất cả đều đúng.
202. Vận tốc khuếch tán (VT) tại màng phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch với?
c. Chiều dày màng trao đổi.
203. Yếu tố nào ảnh hưởng lên ái lực của Hb đối với da, chọn câu sai?
d. CO2 giảm, pH tăng.
204. Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu?
c. Dạng hòa tan và kết hợp Hb.
205. Dạng chuyên chở CO2 trong máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
d. HCO3-.
206, Nơi gắn kết angiotensin II nằm ở? a. Receptor ở tế bào gian mao mạch tiểu cầu thận.
207. Prostaglandin được sản xuất ở nơi nào của tiểu cầu thận?
a. Tế bào gian mao mạch tiểu cần thận.
208. Đặc điểm nào sau đây là của mao mạch điều cầu thận, NGOẠI TRỪ?
a. Cấu tạo bởi các tế bào biểu mô đứng tựa trên màng đáy như các mao mạch khác.
209. Đặc điểm nào sau đây là của dịch lọc cầu thận, NGOẠI TRỪ?
a. Có lượng ít protein, rất nhiều Na+, và không có tế bào máu.
210. Áp suất keo tạo mao mạch cầu thận như thế nào so với những nơi khác vì?
a. Cao hơn do lượng protein ở nơi này cao hơn so với những nơi khác.
211. Đặc điểm nào sau đây là của bao Bowman? a. Tế bào biểu mô từ lá tạng tạo khe hở đường kính
70A.
212. Khi lưu lượng lọc tại cầu thận tăng lên 20% KHÔNG do hiện tượng nào sau đây gây ra?
a. Huyết áp tâm thu < 75mmHg.
213. Sự thay đổi độ lọc cầu thận (GFR) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. Giảm dần hằng năm với tốc độ 1mL/phút/10 năm sau 40 tuổi.
214, Đặc điểm hấp thu Na+tại ống thận KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. Bơm Na+, K+, ATPase ở bờ bên và bờ đáy bơm Na2+ từ tế bào biểu mô ống thận ra vasa recta tại ống
lượn xa.
215. Sự tái hấp thu Na+tại ống lượn gần có đặc điểm?
a. Khuếch tán thụ động từ dịch lọc vào tế bào biểu mô ống thận.
216. Quá trình tái hấp thu Na+ ở ngành lên quai Henle và ống góp có đặc điểm nào sau đây,
NGOẠI TRỪ?
a. Tái hấp thu nước nhiều hơn ở đây làm cho dịch lọc đi ra ở đây trở nên ưu trương.
217. Quá trình lọc tại màng lọc cầu thận có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ?
a. Sự thấm các chất qua màng chỉ phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất có đường kính <70A
218. Quá trình lọc cầu thận KHÔNG phụ thuộc các yếu tố sau đây?
a. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman chống lại áp suất keo của máu mao mạch cầu thận.
. 219. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của quá trình tái hấp thu và bài tiết K +? a. Tái hấp thu
theo cơ chế vận chuyển tích cực đồng vận chuyển nghịch cặp 3: 1Na+/1K+/2CI-.
220. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến quá trình tái hấp thu HCO3- và bài tiết H+. NGOẠI
TRỪ?
a. Tổng lượng K+trong cơ thể tỷ lệ thuận với tái sự hấp thu và bài tiết.
221. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?
a. Dịch tụy.
. 222. Tuyến nước bọt có vai trò quan trọng nhất là?
b. Tuyển dưới hàm
223. Nhu động bị ức chế bởi?
c. Hệ giao cảm
224. Vai trò của dịch từ ống tiêu hóa và các tuyến phụ thuộc là?
a. Cung cấp dịch cho tiêu hóa.
b. Bảo vệ ống tiêu hóa.
c. Bôi trơn thức ăn.
d. Tất cả đều đúng.
225. Dịch mật được bài tiết từ?
a. Tế bào gan.
226. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là? a. Pepsin, lipase.
227. Gastrin tăng tiết khi?
a. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn.
228. HCl và yếu tố nội tại được tiết ra từ? a. Tế bào viền.
229. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ?
d. Xảy ra tại tế bào chính.
230. Hoạt động nào sau đây làm giảm sự bài tiết HCl của dạ dày?
c. Bài tiết somatostatin do hệ thần kinh ruột.
231, Hormone nào sau đây kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCl?
a. Gastrin.
232. Dịch tụy gồm?
a. Men tiêu hóa và protein, lipid và glucid
233 Trypsinogen chuyển thành trypsin là nhờ? b. Enteropeptidase
234. Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng tất cả các
cách sau đây, NGOẠI TRỪ?
b. Làm tăng vận chuyển dưỡng chất trong ruột
235. Câu nào sau đây ĐÚNG đối với gan? b. Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường huyết
236. Chọn câu đúng nhất, các tuyến ngoại tiết của bộ máy sinh dục nam?
d. Túi tinh, tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu đạo.
237. Tinh trùng được sản sinh ở.
a. Ống sinh tinh
238, Giai đoạn chuyển từ 2n nhiễm sắc thể thành n nhiễm sắc thể trong quá trình sản sinh tinh
trùng là?
b. Tinh bào bậc I → tinh bào bậc II.
239. Số lượng tinh trùng được sản sinh mỗi ngày là?
b. 120 triệu.
240. Các hormon ảnh hưởng đến quá trình sản sinh tinh trùng, ngoại trừ?
d. Aldosteron, catecholamin.
241. pH giúp tinh trùng hoạt động mạnh?
d. Kiềm và trung tính.
242. Trong thời kỳ bào thai, testosteron có tác dụng làm?
a. Hình thành bộ phận sinh dục nam và đưa tinh hoàn xuống bìu.
243. Hiện tượng cương?
d. Đáp ứng phó giao cảm gây cương, giao cảm làm chấm dứt cương.
244. Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kỳ bào thai
đến trước tuổi dậy thì theo chiều hướng? a
c. Giảm dần.
245. Trong chu kỳ buồng trứng 28 ngày, giai đoạn nang trứng diễn ra từ ngày?
b. 1 - 14.
246. Dạng lưu hành sau của estrogen có tác dụng mạnh nhất?
a. 17β-estradiol.
247. Chọn câu sai về đặc tính sinh dục nữ thứ phát?
b. Giọng nói có tần số thấp do dây thanh âm dày
248. Chọn câu sai về tính chất của máu kinh nguyệt:
a. 10 - 30mL/lần hành kinh.
249. Estrogen có tác dụng giảm thành phần sau trong máu?
a. Cholesteron.
250. Phương pháp ngừa thai của Kyusaku Ogino và Hermann Knaus không áp dụng cho các cặp
vợ chồng sống xa nhau, ít gần nhau là do?
c. Tác động của vỏ não làm thay đổi hoạt động trục hạ đồi-tuyên yên-buồng trứng

You might also like