Professional Documents
Culture Documents
A. (11)
B. (30)
C. (15)
D. (20)
12.Số 8 là chi tiết gì ?
13.Tổn thương dây thần kinh chày sẽ không gây hậu quả mất chi phối cho:
A. Cơ bụng chân.
B. Cơ chày trước
C. Cơ dép.
D. Cơ chày sau.
14.Khi mở bao cơ ức đòn chũm, người ta đang mở
A. Lá nông mạc cổ
B. Lá nông của lá trước khí quản
C. Lá sâu của lá trước khí quản
D. Bao cảnh
15.Số 2 là chi tiết gì ?
24.Cơ nào sau đây tạo nên nếp nhăn da ngang ở gốc mũi:
A. Cơ mảnh khảnh
B. Cơ hạ mày
C. Bụng trán cơ chẩm trán
D. Cơ cau mày
25.Xoang nào phát triển và hoàn thiện muộn nhất ?
A. Xoang hàm
B. Xoang sàng
C. Xoang trán
D. Xoang bướm
26.Số 7 là chi tiết gì ?
30.Khi đi từ trước ra sau, từ trong ra ngoài, ta lần lượt bắt gặp các thành phần trong hố khoeo là :
A. Động mạch khoeo, thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo
B. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo
C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày
D. Tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày, động mạch khoeo
31.Thần kinh (Y) chui giữa 2 bó của cơ sấp tròn, sau đó chui dưới cung gân cơ gấp các ngón nông và chạy
trước các cơ lớp sâu. Thông tin trên mô tả về thần kinh nào ?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
32.Số 1 là chi tiết gì ?
33.Số 2 là chi tiết gì ?
A. Dây VII
B. Dây III
C. Dây IV
D. Dây VI
39.Chi tiết số 9 khớp với chi tiết nào của xương trụ ?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm khuỷu
C. Mỏm vẹt
D. Mỏm trâm
40.Bệnh nhân chấn thương vùng đầu, mặt. Khám lâm sàng ghi nhận tổn thương thần kinh thị giác (CN II) 1
bên. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây bị tổn thương có thể phù hợp với dấu hiệu lâm sàng trên?
A. Mỏm yên trước.
B. Mỏm yên sau.
C. Lưng yên.
D. Tất cả đều sai
41.Số 5 là chi tiết gì ?
42.Số 9 là chi tiết gì ?
43.Cho các thành phần sau : (1) Động mạch mũ cánh tay, (2) Động mạch mũ vai, (3) Thần kinh quay, (4)
Thần kinh nách, (5) Động mạch cánh tay sâu. Thành phần đi qua lỗ tam giác vai tam đầu :
A. (2)
B. (1),(4)
C. (5)
D. (3), (5)
44.Số 9 là chi tiết gì ?
45.Một bệnh nhân đến phòng khám vì triệu chứng teo cơ như hình bên, khả năng là bệnh nhân bị tổn thương:
47.Một bệnh nhân đến khám vì sang thương vùng miệng như hình bên. Khả năng là bệnh nhân bị viêm lỗ đổ
tuyến nước bọt :
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
D. (1)
60.Động mạch giáp dưới có nguồn gốc từ ……..(1) của …….. (2). Điền khuyết vào vị trí (1), (2) lần lượt là :
A. Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch cảnh ngoài
B. Thân động mạch giáp cổ, động mạch dưới đòn
C. Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch dưới đòn
D. Thân động mạch giáp cổ, động mạch cảnh ngoài