You are on page 1of 19

ĐỀ THI CUỐI KÌ GIẢI PHẪU 1 YCQ 2020

1.Chi tiết nào sau đây hiện diện ở tai ngoài ?


A. Cửa sổ tiền đình
B. Ụ nhô
C. Xương búa
D. Hố thuyền
2.Phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về thanh quản :
A. Bờ dưới sụn nhẫn tương ứng với đốt sống cổ C6 là giới hạn dưới của thanh quản
B. Bản chất của nếp phễu nắp là bờ trên của màng tứ giác được phủ niêm mạc
C. Làm căng dây thanh âm có vai trò của cơ nhẫn nắp
D. Màng giáp móng không phải là màng xơ chun của thanh quản
3.Số 5 là chi tiết gì ?

4.Số 9 là chi tiết gì ?


5.Động tác chủ yếu của khu cơ đùi trong?
A. Dạng đùi
B. Khép đùi
C. Gấp đùi
D. Duỗi đùi
6.Các cơ thuộc nhóm cơ nhai, NGOẠI TRỪ?
A. Cơ thái dương.
B. Cơ chân bướm trong.
C. Cơ thái dương - đỉnh.
D. Cơ chân bướm ngoài.
7.Bám tận cơ ngực lớn
A. Mào củ bé
B. Mào củ lớn
C. Củ bé
D. Củ lớn
8.Cơ mông lớn được vận động bởi :
A. Thần kinh ngồi
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh mông trên
D. Thần kinh mông giữ
9.Số 6 là chi tiết gì ?

10.Số 10 là chi tiết gì ?


11.Răng nào có 3 chân răng ?

A. (11)
B. (30)
C. (15)
D. (20)
12.Số 8 là chi tiết gì ?
13.Tổn thương dây thần kinh chày sẽ không gây hậu quả mất chi phối cho:
A. Cơ bụng chân.
B. Cơ chày trước
C. Cơ dép.
D. Cơ chày sau.
14.Khi mở bao cơ ức đòn chũm, người ta đang mở
A. Lá nông mạc cổ
B. Lá nông của lá trước khí quản
C. Lá sâu của lá trước khí quản
D. Bao cảnh
15.Số 2 là chi tiết gì ?

16.Chi tiết gì bám số 5 ?


17.Số 1 là chi tiết gì ?

18.Gai ngồi là mốc để xác định chi tiết gì?


A. Thần kinh bì đùi sau
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh mông dưới
19.Xương nào sau đây tạo nên thành ngoài hốc mũi ?
A. Thành ngoài mê đạo sàng.
B. Mảnh thẳng đứng xương sàng.
C. Xương xoăn mũi dưới.
D. Tất cả đều đúng.
20.Củ trên ổ chảo là nơi bám của
A. Đầu dài cơ tam đầu cánh tay
B. Cơ tròn lớn
C. Đầu dài cơ nhị đầu cánh tay
D. Đầu ngắn cơ nhị đầu cánh tay
21.Số 14 là chi tiết gì ?

22.Số 10 là chi tiết gì ?


23.Số 6 là chi tiết gì ?

24.Cơ nào sau đây tạo nên nếp nhăn da ngang ở gốc mũi:
A. Cơ mảnh khảnh
B. Cơ hạ mày
C. Bụng trán cơ chẩm trán
D. Cơ cau mày
25.Xoang nào phát triển và hoàn thiện muộn nhất ?
A. Xoang hàm
B. Xoang sàng
C. Xoang trán
D. Xoang bướm
26.Số 7 là chi tiết gì ?

27.Số 13 là chi tiết gì ?


28.Định hướng (tên xương, phải trái)

29.Số 6 là chi tiết gì ?

30.Khi đi từ trước ra sau, từ trong ra ngoài, ta lần lượt bắt gặp các thành phần trong hố khoeo là :
A. Động mạch khoeo, thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo
B. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo
C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày
D. Tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày, động mạch khoeo
31.Thần kinh (Y) chui giữa 2 bó của cơ sấp tròn, sau đó chui dưới cung gân cơ gấp các ngón nông và chạy
trước các cơ lớp sâu. Thông tin trên mô tả về thần kinh nào ?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
32.Số 1 là chi tiết gì ?
33.Số 2 là chi tiết gì ?

34.Điểm giữa đường nối ụ ngồi – mấu chuyển lớn là:


A. nơi thoát ra của thần kinh bì đùi sau
B. bám tận của cơ vuông đùi
C. giới hạn dưới của vùng mông
D. một chi tiết khác.
35.Số 15 là chi tiết gì ?
36.Phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về mắt :
A. Hoàng điểm là nơi tập trung hoàn toàn tế bào nón
B. Cơ vòng xung quanh lỗ đồng tử chịu sự chi phối của thần kinh giao cảm
C. Cơ chéo dưới là cơ vận nhãn duy nhất không có nguyên ủy từ đỉnh ổ mắt
D. Giác mạc được nuôi dưỡng nhờ cơ chế thẩm thấu vì không có mạch máu
37.Động tác gấp đùi và duỗi cẳng bị hạn chế do nhiều khả năng có tổn thương thần kinh nào sau đây?
A. Thần kinh thẹn
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh đùi
D. Thần kinh bịt
38.Bệnh nhân đến phòng khám mắt với triệu chứng như trong hình. Dựa vào kiến thức về cấu tạo mắt, bạn
hãy cho biết khả năng nhiều nhất là bệnh nhân bị tổn thương :

A. Dây VII
B. Dây III
C. Dây IV
D. Dây VI
39.Chi tiết số 9 khớp với chi tiết nào của xương trụ ?

A. Mỏm quạ
B. Mỏm khuỷu
C. Mỏm vẹt
D. Mỏm trâm
40.Bệnh nhân chấn thương vùng đầu, mặt. Khám lâm sàng ghi nhận tổn thương thần kinh thị giác (CN II) 1
bên. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây bị tổn thương có thể phù hợp với dấu hiệu lâm sàng trên?
A. Mỏm yên trước.
B. Mỏm yên sau.
C. Lưng yên.
D. Tất cả đều sai
41.Số 5 là chi tiết gì ?
42.Số 9 là chi tiết gì ?

43.Cho các thành phần sau : (1) Động mạch mũ cánh tay, (2) Động mạch mũ vai, (3) Thần kinh quay, (4)
Thần kinh nách, (5) Động mạch cánh tay sâu. Thành phần đi qua lỗ tam giác vai tam đầu :
A. (2)
B. (1),(4)
C. (5)
D. (3), (5)
44.Số 9 là chi tiết gì ?
45.Một bệnh nhân đến phòng khám vì triệu chứng teo cơ như hình bên, khả năng là bệnh nhân bị tổn thương:

A. Thần kinh nách


B. Thần kinh quay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
46.Số 3 là chi tiết gì ?

47.Một bệnh nhân đến khám vì sang thương vùng miệng như hình bên. Khả năng là bệnh nhân bị viêm lỗ đổ
tuyến nước bọt :

A. Tuyến nước bọt mang tai (1)


B. Tuyến nước bọt dưới hàm (2)
C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi (3)
D. (2) và (3) đúng
48.Một bệnh nhân đến khám vì triệu chứng bàn tay như hình bên. Khả năng cao nhất là bệnh nhân bị tổn
thương dây thần kinh nào ?

A. Thần kinh giữa


B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
49.Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc sàn sọ (hố sọ) sau?
A. Lỗ ống hạ thiệt.
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh.
C. Lỗ bầu dục.
D. Lỗ ống tai trong.
50.Số 5 là chi tiết gì ?
51.Số 2 là chi tiết gì ?

52.Số 3 là chi tiết gì ? Thần kinh giữa


53.Cho các thành phần sau : (1) cơ trâm hầu, (2) thần kinh thanh quản trên, (3) cơ vòi hầu, (4) thần kinh
thiệt hầu. Thành phần đi qua khe giữa bờ trên cơ khít hầu giữa và bờ dưới cơ khít hầu trên là :
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
54.Số 4 là chi tiết gì ?

55.Số 3 là chi tiết gì ?


56.Số 7 là chi tiết gì ?

57.Số 2 là chi tiết gì ?

58.Số 1 là chi tiết gì ?


59.Cho các xương sau : (1) xương hàm trên, (2) xương khẩu cái, (3) xương lá mía. Cấu trúc được khoanh tròn
trên hình được cấu tạo từ :

A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
D. (1)
60.Động mạch giáp dưới có nguồn gốc từ ……..(1) của …….. (2). Điền khuyết vào vị trí (1), (2) lần lượt là :
A. Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch cảnh ngoài
B. Thân động mạch giáp cổ, động mạch dưới đòn
C. Thân động mạch cánh tay đầu, động mạch dưới đòn
D. Thân động mạch giáp cổ, động mạch cảnh ngoài

You might also like