You are on page 1of 8

TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN SAU:

1.Chức năng sản sinh các tế bào máu được thực hiện bởi cấu trúc nào sau đây?
A. Tuỷ vàng. C. Xương đặc.
B. Màng ngoài xương. D. Tuỷ đỏ.
2.Theo hình thể ngoài, các đốt sống thuộc loại xương nào sau đây?
A. Xương ngắn. C. Xương dẹt.
B. Xương không đều. D. Xương vừng.
3.Mô tả nào sau đây về xương quay đúng?
A. Chỉ tiếp khớp với xương cánh tay. C. Có đầu xa (dưới) xuống thấp hơn xương trụ.
B. Không chuyển động trong động tác sấp-ngửa. D. Tiếp khớp với 4 xương ở hàng trên cổ tay.
4.Mô tả nào sau đây về xương trụ đúng?
A. Có đầu gần nhỏ hơn đầu xa. C. Có khuyết ở đầu dưới để tiếp khớp với xương quay.
B. Có bờ gian cốt hướng ra ngoài. D. Mỏm khuỷu tiếp khớp với hố vẹt của xương cánh tay.
5. Mô tả nào sau đây về xương chậu đúng?
A. Bờ trước gọi là mào chậu. C. Tiếp khớp với xương cùng ở phía sau.
B. Đường cung nằm giữa mặt ngoài. D. Tiếp khớp với xương đùi ở mặt trong.
6. Mô tả nào sau đây về xương đùi đúng?
A. Chỉ tiếp khớp với xương chậu và xương chầy. C. Có đường ráp nằm ở mặt trước.
B. Có lồi cầu trong và lồi cầu ngoài ở đầu trên. D. Có mào gian mấu nằm ở mặt sau đầu trên.
7. Dựa vào mức độ hoạt động, các khớp trong cơ thể được chia thành?
A. 3 loại. C. 5 loại.
B. 4 loại. D. 6 loại.
8.Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của một khớp hoạt dịch?
A. Mặt khớp. C. Cơ vận động cho khớp.
B. Dây chằng. D. Bao khớp.
9.Trong các khớp dưới đây, khớp nhiều trục chuyển động nhất là?
A. Khớp chẩm-đội. C. Khớp khuỷu.
B. Khớp vai. D. Khớp gối.
10. Mô tả nào sau đây về các xương đốt bàn chân đúng?
A. Là các xương ngắn. C. Có đầu xa là nền xương.
B. Có đầu gần gọi là chỏm. D. Được đánh số theo thứ tự từ trong ra ngoài.
11. Mô tả nào sau đây về các cơ (bám da) mặt đúng?
A. Có các đầu nguyên uỷ và bám tận đều bám vào da. C. Tham gia vận động các khớp ở vùng mặt.
B. Cùng do một thần kinh duy nhất chi phối vận động. D. Kém phát triển ở loài người so với các loài khác.
12.Trám mở khí quản được tạo bởi các cặp cơ nào sau đây?
A. Các cơ ức giáp và các cơ giáp móng. C. Các cơ ức móng và các cơ giáp móng.
B. Các cơ giáp móng và các cơ vai móng. D. Các cơ ức giáp và các cơ ức móng.
13. Mô tả nào sau đây về cơ hoành đúng?
A. Chỉ có hai lỗ thông giữa lồng ngực và ổ bụng. C. Là cơ hô hấp quan trọng nhất.
B. Có phần trung tâm thấp hơn phần ngoại vi. D. Có hai trụ phải và trái bám vào xương ức.
14. Các cơ sau đây đều nằm ở vùng cẳng tay trước, TRỪ?
A. Cơ sấp tròn. C. Cơ duỗi cổ tay trụ.
B. Cơ gấp cổ tay trụ. D. Cơ gấp cổ tay quay.
15. Mô tả nào sau đây về các cơ ở vùng cẳng tay sau đúng?
A. Có 8 cơ xếp thành 2 lớp. C. Chỉ vận động khớp cổ tay.
B. Gồm các cơ duỗi và ngửa. D. Do thần kinh giữa chi phối vận động.
16. Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng?
A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên. C. Là nguồn động mạch chính cấp máu cho chi trên.
B. Không cấp máu cho não và tủy sống. D. Tận hết ở phía sau khớp ức đòn.
17. Các động mạch sau đây tách ra từ động mạch cảnh ngoài, TRỪ?
A. Động mạch giáp dưới. C. Động mạch chẩm.
B. Động mạch lưỡi. D. Động mạch hầu lên.
18. Các động mạch sau đây là nhánh bên của động mạch khoeo, TRỪ?
A. Động mạch gối trên trong. C. Động mạch gối dưới trong.
B. Động mạch gối xuống. D. Động mạch gối giữa.
19. Mô tả nào sau đây về động mạch cánh tay đúng?
A. Là động mạch lớn nhất ở chi trên. C. Đi cạnh thần kinh giữa.
B. Chỉ nằm ở vùng cánh tay. D. Không cho nhánh nối với động mạch quay.
20. Mô tả nào sau đây về tĩnh mạch đầu đúng?
A. Là tĩnh mạch dài nhất của chi trên. C. Luôn đi cùng một động mạch.
B. Nằm ở phía trong cẳng tay và cánh tay. D. Đổ vào tĩnh mạch dưới đòn.
21. Cấu trúc nào sau đây nhìn thấy được ở mặt ức sườn của tim?
A. Tĩnh mạch chủ dưới. C. Xoang tĩnh mạch vành.
B. Động mạch gian thất sau. D. Hai tiểu nhĩ.
22. Tâm thất có các đặc điểm nào sau đây?
A. Thành mỏng hơn thành tâm nhĩ. C. Nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về.
B. Là nơi xuất phát của các động mạch. D. Ngăn cách nhau bởi vách nhĩ thất.
23. Tĩnh mạch nào sau đây không đổ về tâm nhĩ phải?
A. Xoanh tĩnh mạch vành. C. Tĩnh mạch chủ dưới.
B. Tĩnh mạch chủ trên. D. Tĩnh mạch phổi.
24. Mô tả nào sau đây về ổ mũi đúng?
A. Thành trong có các xoăn mũi. C. Có lỗ thông với các xoang cạnh mũi.
B. Thông với thanh quản qua lỗ mũi sau. D. Là đường dẫn khí đơn thuần.
25. Mô tả nào sau đây về hầu đúng?
A. Là ngã tư giữa đường hô hấp và đường tiêu hoá. C. Lỗ trên cùng ở thành trước thông với miệng.
B. Gồm hai phần là hầu mũi và hầu miệng. D. Liên tiếp với thanh quản ở đầu dưới.
26. Mô tả nào sau đây về thanh quản đúng?
A. Chỉ có chức năng phát âm. C. Cấu tạo bởi các sụn, cơ, màng và dây chằng.
B. Liên tiếp với mũi ở phía trên. D. Liên tiếp với phế quản ở phía dưới.
27. Các thành phần nào sau đây thuộc cuống phổi chức phận, TRỪ?
A. Phế quản chính. C. Động mạch phổi.
B. Động mạch phế quản. D. Tĩnh mạch phổi.
28.Số hạnh nhân của vòng bạch huyết quanh hầu là?
A. 2 C. 6
B. 4 D. 8
29. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
A. Thông với tá tràng qua lỗ tâm vị. C. Đáy vị là phần thấp nhất.
B. Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám. D. Bờ cong lớn nằm ở bên phải.
30. Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng?
A. Hành tá tràng là nửa bên phải của phần trên tá tràng. C. Có ống mật chủ và các ống tuỵ đổ vào.
B. Nhú tá tràng lớn nằm phía trên nhú tá tràng bé. D. Liên tiếp với hỗng tràng ở góc tá tràng trên.
31. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của gan đúng?
A. Toàn bộ mặt hoành có phúc mạc che phủ. C. Ấn đại tràng nằm ở mặt tạng của thuỳ trái.
B. Rốn gan nằm sau thuỳ đuôi. D. Ấn dạ dày nằm ở mặt tạng của thùy trái.
32. Mô tả nào sau đây về tuỵ đúng?
A. Tuỵ chỉ có chức năng tiết dịch tiêu hoá. C. Tuỵ nằm trước động mạch chủ bụng.
B. Tá tràng ôm quanh thân tuỵ. D. Tuỵ nằm trước túi mạc nối.
33. Mô tả nào sau đây về hình thể và cấu tạo của răng đúng?
A. Mặt thân răng hướng về phía tiền đình miệng gọi là mặt C. Lớp bao bọc thân răng là ngà răng.
khẩu cái. D. Mặt cắn của các răng cối và tiền cối có các mấu răng.
B. Mặt thân răng hướng về phía ổ miệng chính gọi là mặt môi
má.
34. Mô tả nào sau đây về thực quản đúng?
A. Liên tiếp ở phía trên với miệng. C. Đường đi của thực quản được chia thành 3 phần là
B. Đổ vào dạ dày qua lỗ môn vị. phần cổ, phần ngực và phần bụng.
D. Phần bụng của nó nằm trong ổ phúc mạc.
35. Các phần của tá tràng lần lượt từ môn vị là?
A. Phần lên, phần trên, phần ngang, phần xuống. C. Phần trên, phần lên, phần xuống, phần ngang.
B. Phần trên, phần xuống, phần ngang, phần lên. D. Phần xuống, phần trên, phần ngang, phần lên.
36. Mô tả nào sau đây về đường dẫn mật ngoài gan đúng?
A. Các ống gan phải, trái và ống túi mật hợp lại tạo thành ống C. Ống mật chủ đổ vào phần trên tá tràng.
gan chung. D. Tất cả dịch mật đi xuống ruột đều qua ống mật chủ.
B. Túi mật là cơ quan bài tiết dịch mật.
37. Các cấu trúc nào sau đây thuộc đại tràng, TRỪ?
A. Đại tràng lên. C. Đại tràng sigma.
B. Đại tràng ngang. D. Manh tràng.
38. Mô tả nào sau đây về thận đúng?
A. Thận phải nằm cao hơn thận trái. C. Tuyến thượng thận nằm ở cực dưới của hai thận.
B. Hai thận đều nằm sau phúc mạc. D. Rốn thận nằm ở bờ ngoài của thận.
39. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng?
A. Các đài thận và bể thận tạo nên nhu mô thận C. Số đài thận lớn thường nhiều hơn số đài thận nhỏ.
B. Các cột thận thuộc phần tuỷ thận. D. Các đài thận lớn hợp lại tạo thành bể thận.
40. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng?
A. Có đoạn bụng và đoạn chậu hông. C. Liên quan của nó ở hai giới hoàn toàn giống nhau.
B. Liên quan của nó với các động mạch chậu D. Liên tiếp với niệu đạo ở phía dưới.
ở hai bên hoàn toàn giống nhau.
41. Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng?
A. Là ống dẫn nước tiểu đơn thuần. C. Chiều dài tương đương niệu đạo nữ.
B. Được chia thành 4 đoạn. D. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo.
42. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của bàng quang đúng?
A. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới. C. Đáy bàng quang ở phía trước .
B. Cổ bàng quang có cơ thắt vân của niệu đạo. D. Hai mặt dưới bên và mặt trên gặp nhau ở đỉnh.
43. Niệu đạo nam có 4 đoạn lần lượt từ trong ra ngoài là?
A. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn xốp.
B. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn xốp, đoạn màng.
C. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp, đoạn tiền liệt.
D. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp.
44. Mô tả nào sau đây về niệu quản phải đúng?
A. Có phần trên cùng nằm sau tá tràng. C. Bắt chéo trước động mạch chậu chung.
B. Nằm trước các động mạch đại tràng phải và hồi đại tràng. D. Liên quan với động mạch chủ bụng ở phía trong.
45. Mô tả nào sau đây về bàng quang nam đúng?
A. Phúc mạc không phủ hoàn toàn mặt trên. C. Liên quan với các tạng sinh dục ở mặt dưới bên.
B. Liên quan với tuyến tiền liệt ở đáy bàng quang. D. Đỉnh là nơi hợp lại của các mặt.
46. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng?
A. Buồng trứng tiết ra testosteron. C. Đầu tử cung có dây chằng riêng buồng trứng bám.
B. Buồng trứng có 3 mặt. D. Chỉ có chức năng sản sinh tế bào trứng.
47. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng?
A. Nằm trong chậu hông lớn. C. Buồng tử cung chỉ có chức năng để cho thai phát triển.
B. Thân tử cung có mặt bàng quang và mặt ruột. D. Cổ tử cung hoàn toàn nằm ngoài âm đạo.
48. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng?
A. Là đường di chuyển của trứng hoặc hợp tử vào tử cung. C. Đoạn bóng vòi có kích thước nhỏ nhất.
B. Được chia thành 3 đoạn. D. Mở vào tử cung ở cổ tử cung.
49. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng?
A. Luôn nằm trong bìu từ đầu giai đoạn phôi thai. C. Có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.
B. Thông thường tinh hoàn phải và tinh hoàn trái bằng nhau. D. Mặt ngoài hướng về phía vách bìu.
50. Mô tả nào sau đây về ống dẫn tinh đúng?
A. Đi từ đuôi mào tinh đến niệu đạo tiền liệt. C. Ở sau bàng quang nó nằm ngoài túi tinh.
B. Ở đoạn bìu nó uốn quanh động mạch thượng vị dưới. D. Có thể sờ thấy qua da do có thành dày, chắc.
51. Mô tả nào sau đây về nhãn cầu đúng?
A. Giác mạc là phần có diện tích lớn hơn của áo xơ. C. Cơ thể mi là cơ vân.
B. Lớp áo mạch là lớp áo trong cùng của nhãn cầu. D. Thuỷ dịch do các mỏm mi tiết ra.
52. Mô tả nào sau đây về hòm tai đúng?
A. Màng nhĩ tạo thành thành trong. C. Thành ngoài có cửa xổ tròn và cửa xổ bầu dục.
B. Thông với hang chũm ở thành sau. D. Hòm tai là một khối lập phương có 6 mặt.
53. Mô tả nào sau đây về thần kinh quay đúng?
A. Là nhánh bên của đám rối thần kinh cánh tay. C. Chi phối cảm giác một phần da ở cánh tay.
B. Chi phối các cơ vùng cánh tay trước. D. Không cho nhánh nào đi xuống bàn tay.
54. Mô tả nào sau đây về thần kinh trụ đúng?
A. Là nhánh bên của đám rối thần kinh cánh tay. C. Chi phối phần lớn các cơ ở gan tay.
B. Chi phối hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước. D. Chi phối cảm giác phần lớn da ở gan bàn tay, ngón tay.
55. Thần kinh nào sau đây không phải nhánh tận của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Thần kinh nách. C. Thần kinh bì cẳng tay trong.
B. Thần kinh bì cánh tay trong. D. Thần kinh bì cánh tay sau.
56. Mô tả nào sau đây về đoạn hố khoeo của thần kinh chày đúng?
A. Nằm giữa động mạch và tĩnh mạch khoeo. C. Nằm sau nhất và ngoài nhất so với tĩnh mạch và động mạch
B. Nằm trong nhất và trước nhất so với động mạch và khoeo.
tĩnh mạch khoeo. D. Bắt chéo phía trước động mạch khoeo từ trong ra ngoài.
57. Mô tả nào sau đây về đám rối thần kinh cánh tay đúng?
A. Chỉ do ngành trước các thần kinh sống cổ tạo thành. C. Hoàn toàn nằm trong hố nách.
B. Có ba thân và ba bó. D. Có 7 nhánh tận đều đi qua cẳng tay.
58. Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa đúng?
A. Có nguyên uỷ từ bó ngoài và bó sau. C. Không tách nhánh cảm giác nào khi đi qua cẳng tay.
B. Đi qua cánh tay ở vùng cánh tay sau. D. Chi phối phần lớn các cơ ở vùng cẳng tay trước.
59. Mô tả nào sau đây về tuỷ sống đúng?
A. Ở người trưởng thành, nó có chiều dài bằng C. Có rãnh giữa sau là nơi đi ra của các rễ sau.
chiều dài cột sống. D. Có rãnh bên trước là nơi đi ra của các rễ trước.
B. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới.
60. Mô tả nào sau đây về gian não đúng?
A. Là nơi chuyển tiếp của đường vận động. C. Vùng trên đồi gồm các thể gối.
B. Có thể tùng nằm ở vùng sau đồi. D. Thể vú thuộc vùng hạ đồi thị.
61. Định hướng xương vai bằng cách nào sau đây đúng?
A. Để mặt lõm ra sau, khuyết trên vai lên trên
B. Để mỏm quạ lên trên, ổ chảo vào trong
C. Để gai vai ra sau, góc có ổ chảo lên trên và ra ngoài
D. Các cách trên đều đúng
62. Xương nào sau đây thuộc xương vùng cổ chân, TRỪ?
A. Xương chêm B. Xương thuyền
C. Xương gót D. Xương móc
63. Khớp hông có các dây chằng sau đây, TRỪ?
A. Dây chằng chỏm đùi B. Dây chằng ngồi đùi
C. Các dây chằng bắt chéo D. Dây chằng chậu đùi
64. Mô tả nào sau đây về xương quay đúng?
A. Nó có đầu dưới bé hơn đầu trên
B. Nó có chỗ thắt hẹp ở đầu dưới gọi là cổ xương quay
C. Nó tiếp khớp với khuyết ròng rọc của xương trụ
D. Nó có lồi củ quay cho cơ nhị đầu cánh tay bám
65. Xương sau đây là xương đôi, TRỪ?
A. Xương gò má B. Xương mũi
C. Xương lá mía D. Xương xoăn mũi dưới
66. Mô tả nào sau đây về hình thể các đốt sống ngực đúng và đủ nhất?
A. Nó có mỏm gai chạy chúc xuống dưới
B. Nó có mỏm ngang mang diện khớp với lồi củ sườn
C. Nó có diện khớp với chỏm sườn ở mặt bên của thân đốt sống
D. Nó có tất cả các đặc điểm mô tả ở A, B và C
67. Cơ ngực lớn bám tận vào mốc xương nào sau đây?
A. Củ lớn xương cánh tay
B. Mép trong rãnh gian củ xương cánh tay (mào củ bé)
C. Mép ngoài rãnh gian củ xương cánh tay (mào củ lớn)
D. Củ bé xương cánh tay.
68. Cơ nào sau đây không do thần kinh cơ bì chi phối?
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ quạ cánh tay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ tam đầu cánh tay
69. Cơ nào trong các cơ sau đây được xếp trong nhóm cơ của vùng cẳng tay sau?
A. Cơ gấp các ngón tay nông B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ gan tay dài D. Cơ ngửa
70. Mô tả nào sau đây về cơ tứ đầu và các cơ khép đùi đúng?
A. Một bó của cơ tứ đầu có tác dụng gấp đùi
B. Tất cả các cơ khép đùi bám tận vào đường ráp xương đùi
C. Chúng đều do thần kinh đùi chi phối
D. Tất cả các đầu của cơ tứ đầu có nguyên uỷ từ xương đùi
71. Cơ nào trong các cơ sau đây chạy dọc ở phía trước ngoài động mạch cánh tay?
A. Cơ cánh tay B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ tam đầu D. Cơ quạ cánh tay
72. Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ vùng mông, TRỪ?
A. Chúng là các cơ duỗi, giạng và xoay ngoài đùi
B. Chúng đều có nguyên uỷ từ xương chậu
C. Chúng do các nhánh tận của đám rối thần kinh thắt lưng chi phối
D. Chúng đều có nguyên uỷ từ xương cùng
73. Cơ nào trong các cơ sau đây nằm trong vùng cẳng chân trước?
A. Cơ chày trước B. Cơ gấp ngón chân cái dài
C. Cơ giạng ngón chân cái D. Cơ gấp các ngón chân dài
74. Thần kinh nào trong các thần kinh sau đây chi phối các cơ nhai?
A. Thần kinh mắt (V1)
B. Thần kinh hàm trên (V2)
C. Thần kinh hàm dưới (V3)
D. Một nhánh thần kinh khác
75. Cơ nào trong các cơ sau đây không thuộc nhóm các cơ bám da mặt?
A. Cơ vòng mắt B. Cơ thổi kèn (cơ mút)
C. Cơ vòng miệng D. Cơ cắn
76. Cặp nào trong các cặp cơ sau đây giới hạn nên trám mở khí quản (ở mỗi bên)?
A.Cơ ức giáp và cơ ức móng
B.Cơ vai móng và cơ giáp móng
C.Cơ giáp móng và cơ ức giáp
D.Cơ ức giáp và cơ vai móng
77. Thành trên ống bẹn được giới hạn bởi:
A. Dây chằng bẹn
B. Liềm bẹn (gân kết hợp)
C. Bờ dưới cơ chéo bụng ngoài
D. Dây chằng liên hố
78. Mô tả nào sau đây về các mặt và bờ của phổi đúng?
A. Mặt sườn áp vào mặt trong các xương sườn và mặt bên cột sống ngực;
B. Bờ trước ngăn cách mặt hoành với mặt trung thất;
C. Bờ dưới vây quanh mặt trung thất;
D. Mặt trung thất lồi.
79. Mô tả nào sau đây về thực quản đúng?
A. Đi từ bờ dưới sụn giáp tới lỗ tâm vị
B. Đi qua ngực ở sau tâm nhĩ trái
C. Được ngăn cách với cột sống bởi khí quản
D. Đi qua cổ ở giữa hai động mạch cảnh trong
80. Mô tả nào sau đây về hệ tuần hoàn thai đúng?
A. Ống động mạch nối thông động mạch chủ và động mạch phổi
B. Tĩnh mạch rốn đổ thẳng về tĩnh mạch chủ dưới
C. Các động mạch rốn xuất phát từ động mạch chủ bụng
D. Lỗ bầu dục nối thông các tâm thất phải và trái
81. Mô tả nào sau đây về động mạch cảnh trong đúng?
A. Nó tách ra từ động mạch cảnh chung ở ngang góc hàm dưới
B. Nó tách ra các nhánh bên ở đoạn cổ
C. Nó cấp máu cho não và nhãn cầu
D. Nó chui qua lỗ rách vào sọ
82. Mô tả nào sâu đây về động mạch hàm trên đúng?
A. Nó là nhánh bên của động mạch cảnh ngoài
B. Nó là nhánh tận của động mạch cảnh trong
C. Nó là nhánh bên của động mạch cảnh trong
D. Nó là nhánh tận của động mạch cảnh ngoài
83. Mô tả nào sau đây về vòng động mạch não đúng?
A. Động mạch thông sau nối hai động mạch não sau với nhau
B. Động mạch thông trước nối hai động mạch não trước
C. Mỗi động mạch não sau là sự tiếp tục của một động mạch đốt sống
C. Động mạch não trước tách ra động mạch mắt
84. Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng?
A. Thuỳ phải nằm trước cửa gan
B. Thuỳ vuông nằm sau cửa gan
C. Thuỳ trái nằm về phía trái của khe dây chằng tròn và khe dây chằng tĩnh mạch
D. Thuỳ đuôi nằm ở bên phải hố túi mật
85. Mô tả nào sau đây vê các tĩnh mạch nông ở các chi đúng?
A. Chúng là đường dẫn lưu máu chủ yếu của chi
B. Chúng không tiếp nối hoặc đổ về các tĩnh mạch sâu
C. Chúng đi kèm với các động mạch cùng tên
D. Chúng thường được sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch
86. Mô tả nào sau đây về động mạch nách đúng?
A. Nó tận cùng bằng cách tách đôi thành động mạch quay và động mạch trụ
B. Nó chạy tiếp theo động mạch dưới đòn ở bờ dưới cơ ngực lớn
C. Nó thường tách ra 6 nhánh bên
D. Nó không tiếp nối với động mạch cánh tay.
87. Mô tả nào trong các mô tả sau về tim đúng?
A. Cơ của tâm nhĩ dày hơn cơ của tâm thất.
B. Cơ tim không chịu sự chi phối của thần kinh trung ương.
C. Tâm nhĩ phải nhận máu của tĩnh mạch phổi.
D. Tâm nhĩ phải nhận máu của tĩnh mạch chủ dưới.
88. Xoang xương nào sau đây không thông với ổ mũi?
A. Xoang bướm C. Xoang trán
B. Xoang hàm trên D. Xoang chũm
89. Hạnh nhân nào sau đây nằm ở thành trước của khẩu hầu?
A. Hạnh nhân khẩu cái C. Hạnh nhân lưỡi
B. Hạnh nhân vòi D. Hạnh nhân hầu
90. Các sụn nào sau đây thuộc thanh quản, TRỪ?
A. Sụn giáp C. Sụn sừng
B. Sụn phếu D. Sụn chêm trong
91. Thần kinh thanh quản quặt ngược không chi phối cho cơ nào trong các cơ sau đây?
A. Nhẫn giáp C. Nhẫn phễu sau
B. Nhẫn phễu bên D. Giáp phễu
92. Ngách nào trong các ngách dưới đây là nơi thấp nhất của ổ màng phổi?
A. Ngách sườn hoành
B. Ngách sườn trung thất
C. Ngách sườn trung thất sau
D. Một ngách khác
93. Thần kinh sọ nào sau đây không thoát ra từ thân não?
A. Thần kinh mặt
B. Thần kinh thị giác
C. Thần kinh giạng
D. Thần kinh tiền đình ốc tai
94. Các vị trí có thể sờ thấy mạch đập, TRỪ:
A. Động mạch quay: ở trước đầu dưới xương quay.
B. Động mạch thái dương nông: ở phía trước vành tai.
C. Động mạch mặt: ở bờ dưới thân xương hàm dưới.
D. Động mạch trụ: ở 1/3 giữa cẳng tay.
95. Các mô tả sau đây về tuỷ sống đều đúng, TRỪ:
A. Nó là phần thần kinh trung ương nằm trong ống sống
B. Nó gồm chất trắng bọc ngoài, chất xám ở trong
C. Nó tách ra 31 đôi dây thần kinh sống
D. Đầu dưới của nó ở ngang mức đốt sống thắt lưng 3
96. Các mô tả sau đây về manh tràng và ruột thừa đều đúng, TRỪ:
A. Chúng được động mạch hồi đại tràng cấp máu
B. Chúng nằm sau thành bụng trước, trong hố chậu phải
C. Chúng nằm trước cơ thắt lưng chậu phải
D. Chúng nằm ngay sau niệu quản
97. Các cấu trúc sau đây đều thuộc đường dẫn mật chính ngoài gan, TRỪ:
A. Túi mật và ống túi mật C. Các ống gan phải và trái
B. Ống gan chung D. Ống mật chủ
98. Các mô tả sau đây về thận đều đúng, TRỪ:
A. Nó là cơ quan bài tiết ra nước tiểu.
B. Nó nằm trong ổ phúc mạc.
C. Tĩnh mạch thận đổ vào tĩnh mạch chủ dưới.
D. Động mạch thận tách ra từ động mạch chủ bụng.
99. Các mô tả sau đây về hệ thần kinh tự chủ đều đúng TRỪ:
A. Nó không hoàn toàn hoạt động theo ý muốn
B. Nó chi phối cho cơ trơn của nội tạng và các tuyến
C. Các sợi vận động tự chủ từ thân neuron ở thần kinh trung ương đi thẳng tới các cơ quan mà
chúng chi phối
D. Nó gồm 2 phần là giao cảm và đối giao cảm
100. Các cấu trúc sau đây là phương tiện giữ tử cung tại chỗ, TRỪ:
A. Dây chằng tử cung cùng.
B. Dây chằng liềm.
C. Dây chằng tròn.
D. Dây chằng rộng.

You might also like