You are on page 1of 11

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU (TIÊU HÓA)

Câu 1: Dây chằng vị hoành, dây chằng vị lách, dây chằng vị kết tràng là thành phần của?
A. Mạc nối bé
B. Mạc nối lớn
C. Mạc treo kết tràng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Tĩnh mạch vị phải và tĩnh mạch vị trái đổ về:
A. TM cửa
B. TM lách
C. TM mạc treo tràng trên
D. TM gan chung
E. TM gan riêng
Câu 3: Về dạ dày, câu nào sau đây sai?
A. Dạ dày thông với tá tràng qua lỗ môn vị
B. Trong thành dạ dày có lớp cơ chéo
C. Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở tâm vị Môn vị
D. Mạch máu cung cấp cho dạ dày chủ yếu đi dọc theo 2 bờ cong
E. Thần kinh lang thang chi phối cho dạ dày thuộc hệ đối giao cảm
Câu 4: Động mạch thân tạng chia 3 nhánh:
A. ĐM vị trái, ĐM gan riêng, ĐM lách
B. ĐM vị trái, ĐM gan chung, ĐM lách
C. ĐM vị phải, ĐM gan chung, ĐM lách
D. ĐM vị trái, ĐM vị phải, ĐM lách
Câu 5: Mặt sau dạ dày không liên quan với:
A. Cơ hoành
B. Thận trái
C. Lách
D. Túi mạc nối
E. Gan
Câu 6: Tạng nào không liên quan tới lách:
A. Dạ dày
B. Thùy trái của gan
C. Đuôi tụy
D. Thận trái
E. Góc kết tràng trái
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
B. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không có liên quan nhân quả
C. Nếu (I) đúng, (II) sai
D. Nếu (I) sai, (II) đúng
E. Nếu (I) sai, (II) sai
(I) Lách rất khó vỡ khi bị chấn thương VÌ
(II) Bình thường lách nằm sâu dưới vòm hoành trái
Câu 8: Chọn câu đúng nhất khi nói về tâm vị:
A. Lỗ tâm vị nằm cạnh (T) đốt sống L1
B. Lỗ tâm vị nằm cạnh (P) đốt sống N10
C. Đáy vị là vùng thấp nhất của dạ dày ở tư thế đứng
D. Lỗ tâm vị có van và cơ thắt tâm vị
Câu 9: Chiều dài trung bình của ruột non?
A. 1.4-1.8m
B. 2-2.5m
C. 3.2-4m
D. 5.5-9m
Câu 10: Ruột non có bao nhiêu lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Cấp máu cho hỗng tràng và hồi tràng là chức năng của cơ quan nào?
A. Ruột thừa
B. Lách
C. Mạc treo ruột non
D. Manh tràng
Câu 12: Câu nào sau đây sai khi nói về ĐM mạc treo tràng trên?
A. Tách từ mặt trước ĐM chủ bụng, dưới ĐM thân tạng 1 cm, ngay trên các ĐM thận, tương ứng đốt
sống L1
B. Dài 20-25 cm, đi thẳng, hơi chếch xuống dưới, sang trái sang phải
C. Gồm 4 đoạn
D. Tĩnh mạch mạc treo kết tràng trên chạy phía trước động mạch
Câu 13: ĐM mạc treo tràng dưới:
A. Xuất phát từ động mạch chủ bụng ở ngang mức với đốt sống L1 đmmtt trên
B. Đi trong mạc treo kết tràng xuống và chỉ cung cấp máu cho kết tràng xuống
C. Cho nhánh tận là động mạch trực tràng dưới trên
D. Không thông nối với động mạch mạc treo tràng trên
E. Góp phần cung cấp máu cho kết tràng ngang
Câu 14: Mạc treo ruột thừa treo ruột thừa và:
A. Thành bụng sau
B. Thành bụng trước
C. Manh tràng
D. Hồi tràng
E. Kết tràng lên
Câu 15: Động mạch cấp máu cho ruột thừa và manh tràng, ngoại trừ:
A. ĐM manh tràng sau
B. ĐM manh tràng giữa
C. ĐM manh tràng trước
D. ĐM ruột thừa
Câu 16: Để phân biệt hỗng tràng và hồi tràng, người ta dựa vào:
A. Kích thước
B. Sự phân bố mạch máu
C. Túi thừa hồi tràng
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Nhánh bên của động mạch mạc treo tràng dưới là:
A. ĐM đại tràng trái
B. ĐM trực tràng trên
C. ĐM trực tràng giữa
D. ĐM cùng giữa
Câu 18: Các tạng nào dưới đây được gọi là tạng dưới thanh mạc?
A. Gan, lách, dạ dày
B. Thận, niệu quản
C. rTá tàng, tụy
D. Túi mật, ruột thừa
E. Tử cung, trực tràng, bàng quang
Câu 19: Vòng ĐM bờ cong vị bé bao gồm:
A. ĐM vị phải, ĐM vị tá tràng
B. ĐM vị trái, ĐM vị phải
C. ĐM vị trái, ĐM vị mạc nối trái
D. ĐM vị phải, ĐM vị mạc nối phải
Câu 20: Hai tạng nào sau đây có liên hệ chặt chẽ với nhau về mặt giải phẫu, sinh lý, bệnh lý?
A. Tim và gan
B. Phổi và thận
C. Tá tràng và tụy
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Vị trí lỗ tâm vị?
A. Nằm bên phải đốt sống TL1
B. Trước thân đốt sống ngực N12, lệch phải 2,5cm
C. Sau sụn sườn VII trái,trước thân đốt sống N10
D. Ngang đĩa gian đốt sống N 4-5
Câu 22: Phần nào của dạ dày dễ được nhìn thấy trên phim X quang?
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Tâm vị
D. Môn vị
Câu 23: Ở thành sau, phần thân vị , dạ dày không liên quan đến bộ phận nào?
A. Thận và tuyến thượng thận trái
B. Đuôi tụy
C. Các mạch máu rốn lách
D. Màng phổi trái
Câu 24: Qua hậu cung mạch nối , bờ cong vị nhỏ có liên quan:
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch thân tạng
C. Đám rối tạng
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Cơ thắt môn vị được tạo nên từ:
A. Cơ vòng
B. Cơ dọc
C. Cơ chéo
D. Tầng ngang và niêm mạc
Câu 26: Ngay khi xuất phát, ĐM thân tạng không chia thành ngành nào:
A. Động mạch vị trái
B. Động mạch vị mạc nối
C. Động mạch lách
D. Động mạch gan chung
Câu 27: Dạ dày được chi phối bởi thần kinh:
A. Thân trước, thân sau của dây thần kinh X
B. Nhánh trái, nhánh phải của dây thần kinh hoành
C. Thần kinh gai sống
D. Các dây thần kinh gian sườn cuối

Câu 28: Thành phần nào của tá tràng sau đây di động được:

A. 1/3 dưới phần trên


B. Phần ngang
C. Phần lên
D. 2/3 đầu phần trên
Câu 29: Đuôi tụy:
A. Bờ dưới tách ra một mẩu gọi là mỏm móc
B. Khuyết trên do DII tá tràng gối lên bờ trên tụy làm lõm xuống thành rãnh
C. Khuyết dưới có động mạch mạc treo tràng trên chạy qua
D. Bờ trên có rãnh để mạch lách chạy qua
Câu 30: Bên phải ruột non liên quan đến thành phần nào:
A. Manh tràng, kết tràng lên
B. Các tạng trong chậu hông bé
C. Kết tràng xuống
D. Kết tràng ngang và mạc treo kết tràng ngang
Câu 31: So sánh giữa hổng tràng và hồi tràng nào dưới đây là không đúng:
A. Đường kính hỗng tràng lớn hơn hồi tràng
B. Thành của hồi tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn
C. Mô bạch huyết của hổng tràng là nang đơn còn hồi tràng là bảng bạch huyết
D. Quai hỗng tràng nằm ngang , quai hồi tràng nằm dọc.
Câu 32: Tấm hay lớp nào sau đây của ruột non là quan trọng nhất với nhiệm vụ hấp thu :
A. Lớp niêm mạc
B. Lớp thanh mạc
C. Tấm dưới niêm mạc
D. Tấm dưới thanh mạc
Câu 33: Động mạch tiếp máu cho một phần của tụy , tất cả ruột non , ruột già:
A. Động mạch thân tạng
B. Động mạch mạc treo tràng trên
C. Động mạch mạc treo tràng dưới
D. Động mạch vị trái
Câu 34: Nhánh nào sau đây của ĐM hồi đại tràng không cấp máu cho manh tràng:
A. Nhánh manh tràng trước
B. Nhánh manh tràng sau
C. Nhánh hồi tràng
D. Nhánh đại tràng lên
Câu 35: Mô tả đúng về ruột già:
A. Gồm manh tràng , kết tràng, trực tràng và ống hậu môn
B. Chiều dài cố định bằng 2/3 ruột non (1/4)
C. Gồm tá tràng, hồng tràng và hồi tràng
D. Chiều rộng giảm dần từ đầu các khúc ruột (3cm) đến khúc ruột cuối (2cm)
Câu 36: Vị trí thường thấy của manh tràng:
A. Hố chậu phải, thành bụng sau
B. Hố chậu trái, sau cơ thắt lưng chậu
C. Hố chậu phải, thành bụng trước
D. Đáy chậu
Câu 37: Có bao nhiêu mạc treo kết tràng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38: Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở những điểm nào:
A. Có các dải cơ dọc
B. Có các bướu kết tràng
C. Có các túi thừa mạc nối
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Niêm mạc hệ tiêu hóa có:
a. Hai lớp cơ.
b. Ba lớp cơ.
c. Một lớp cơ
d. Bốn lớp cơ
Câu 40: Niêm mạc dạ dày có:
a. Một lớp cơ
b. Hai lớp cơ
c. Ba lớp cơ
d. Bốn lớp cơ
Câu 41: Gốc tá tràng có:
a. Dịch tụy đổ vào
b. Dịch mật đổ vào
c. Cả a,b
d. Tất cả đều sai.
Câu 42: ĐM vị phải tách ra từ:
a. ĐM gan chung
b. ĐM thân tạng
c. ĐM lách
d. ĐM gan riêng
Câu 43:Ruột non:
a. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên
b. Di động chứ không dính vài đoạn như kết tràng
c. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới
d. Tất cả đều sai
Câu 44: Gốc Treitz:
a. Là gốc giữa hồi tràng và hỗng tràng
b. Là gốc giữa tá tràng và hồi tràng
c. Là gốc giữa tá tràng và hỗng tràng
d. Là gốc giữa tá tràng và dạ dày.
Câu 45: Bờ dưới mạc dính kết tràng trái là:
a. Đường vòng theo mào chậu trái
b. Đường từ mỏm nhô dọc theo bờ trong tắc lưng trái
c. Đường từ mỏm nhô đi ngang sang trái
d. Tất cả đều sai
Câu 46: vị trí của khối manh tràng và ruột thừa
a. Thường ở hố chậu phải
b. Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nối gai chậu trước trên với rốn
c. Bất thường, có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông
d. Tất cả đều đúng
Câu 47: nhánh tận cùng ĐM mạc treo tràng dưới là:
A. ĐM xích ma dưới
B. ĐM trực tràng trên
C. ĐM trực tràng giữa
D. ĐM trực tràng dưới
Câu 48: Về hình thể ngoài, kết tràng giống ruột non ở điểm?
A. Có thanh mạc bao bọc bên ngoài
B. Có các dải cơ dọc
C. Có các bướu kết tràng
D. Có các túi thừa mạc nối
Câu 49: Phần nào của dạ dày thường chứa không khí ?
A. Tâm vị
B. Đáy vị
C. Hang vị
D. Mônn vị
Câu 50: Nơi nào của dạ dày chứa nhiều axit ? Thân vị
A. Tâm vị
B. Đáy vị
C. Hang vị
D. Môm vị
Câu 51: Lỗ môn vị thông với hành tá tràng ở bên phải ĐS nào ?
A. N12
B. N11
C. L1
D. L2
Cau 52: Thành phần khoog phải của mạc nối lớn ?
A. DC vị hoành
B. DC vị lách
C. DC vị đại tràng
D. DC vị trái
Câu 53: Cấu tạo dạ dày gồm mấy lớp ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 54: Vùng môn vị tiết ra chất gì ?
A. Chất axit
B. Chất kiềm
C. Chất axit lẫn kiềm
D. Chất nhờn
Câu 55: Mạch máu dạ dày bắt nguồn từ ?
A. ĐM chủ lên
B. ĐM phổi
C. ĐM thân tạng
D. ĐM cảnh trong
Câu 56: ĐM thân tạng là nhánh đầu tiên của ?
A. ĐM chủ bụng
B. ĐM phổi
C. ĐM thân tạng
D. ĐM cảnh trong
Câu 57: ĐM thân tạng sau khi xuất phát không cho ngành nào ?
A. ĐM vị trái
B. ĐM vị phải
C. ĐM lách
D. ĐM gan chung
Câu 58: ĐM vị phải thường xuất phát từ đâu ?
A. ĐM thân tạng
B. ĐM gan chung
C. ĐM gan riêng
D. ĐM lách
Câu 59: Đoạn duy nhất có thể di động của tá tràng là ?
A. Góc tá hỗng tràng
B. Góc tá tràng
C. Hành tá tràng
D. Môn vị
Câu 60: Đoạn DII của tá tràng chạy thẳng xuống dọc bờ phải ĐS ?
A. N12 đến L2
B. N12 đến L3
C. L1 đến L3
D. L1 đến L4
Câu 61: Chọn câu sai? Tâm vị:
A. Là 1 vùng rộng khoảng 3-4 cm
B. Nằm kế cận thực quản
C. Chưa bao gồm lỗ tâm vị
D. Không có van đóng kín
Câu 62: Chọn câu sai? Môn vị:
A. Mặt ngoài được đánh dấu bởi TM trước môn vị
B. Lỗ thông môn vị thông môn vị với tá tràng
C. Lỗ thông môn vị nằm bên trái đốt sống L1
D. Hang môn vị tiếp nối với thân vị chạy sang phải và hơi ra sau
Câu 63: Chọn câu sai? Thân vị:
A. Nối tiếp phía dưới đáy vị
B. Hình ống cấu tạo bởi 2 thành và 2 bờ
C. Giới hạn trên là mặc phẳng ngang qua lỗ tâm vị
D. Giới hạn dưới là mặc phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị lớn nhỏ
Câu 64: Chọn câu sai? Đáy vị:
A. Là phần phình to hình chỏm cầu
B. Ở bên phải lỗ tâm vị
C. Có khuyết tâm vị ngăn cách vơi thực quản bụng
D. Thường chứa khoảng 50ml không khí
Câu 65: Chọn câu sai? Tá tràng:
A. Dài khoảng 25 cm, đường kính 3-4cm
B. Là khúc đầu của ruột già
C. Đi từ môn vị đến góc tá hỗng tràng
Có hình chữ C chia làm 4 phần
Câu 66: Chọn câu sai:
A. Mạc treo ruột non bám vào góc tá hỗng tràng
B. Đoạn DI tiếp nối môn vị, 2/3 đầu phình to thành hành tá tràng
C. Giữa phần xuống và phần ngang của tá tràng là góc tá tràng dưới
D. Đoạn DII là đoạn duy nhất có thể di động của tá tràng
Câu 67: Chọn câu sai:
A. Phần xuống tá tràng nằm cạnh thận phải (trước thận phải)
B. Phần ngang tá tràng đè lên ĐM chủ bụng, TM chủ dưới và phía trước có ĐM mạc treo tràng trên
C. Mạc treo ruột non bám vào góc tá hỗng tràng
D. Phần xuống của tá tràng có thể dễ bị tổn thương khi va chạm ở bụng
Câu 68: Cơ treo tá tràng đi từ:
A. Trụ phải cơ hoành đến góc tá hỗng tràng
B. Trụ trái cơ hoành đến góc tá hỗng tràng
C. Trụ phải cơ hoành đến góc tá tràng trên
D. Trụ phải cơ hoành đến góc tá tràng dưới
Câu 69: Chọn câu sai khi nói về tụy:
A. Đầu tụy gối vào mặt phải các đốt sống thắt lưng 1,2
B. Bờ dưới tách ra một mẫu gọi là mỏm móc
C. Mỏm móc quặt từ trái sang phải, móc vào bó mạch mạc treo tràng trên
D. Tá tràng quây xung quanh đầu tụy
Câu 70: Động mạch trên tá tràng là nhánh của:
A. Động mạch gan riêng
B. Động mạch mạc treo tràng trên
C. Động mạch lách
D. Động mạch vị tá tràng
Câu 71: Bờ cong vị nhỏ không liên quan:
A. ĐM mạc treo tràng trên
B. ĐM chủ bụng
C. ĐM thân tạng
D. Đám rối tạng
Câu 72: Nhánh của động mạch gan riêng:
A. ĐM vị tá tràng
B. ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM mạc treo tràng trên
D. ĐM lách
Câu 73: Điểm Mac Burney (điểm ruột thừa) ở vị trí:
A. Chỗ nối 2/3 ngoài và 1/3 trong của đoạn thẳng nối gai chậu trước trên bên phải và rốn
B. Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong của đoạn thẳng nối gai chậu trước trên bên phải và rốn
C. Chỗ nối 2/3 ngoài và 1/3 trong của đoạn thẳng nối gai chậu trước trên bên trái và rốn
D. Chỗ nỗi 1/3 ngoài và 2/3 trong của đoạn thẳng nối gai chậu trước trên bên trái và rốn
Câu 74: Tiểu tụy Winslow là:
A. Bóng gan tụy
B. Mỏm móc tụy
C. Ống tụy chính
D. Ống tụy phụ
Câu 75: Các tuyến tiêu hóa gồm:
1. Gan
2. Tuyến nước bọt
3. Túi mật
4. Dạ dày
5. Tụy
A. 1,2
B. 2,3,4
C. 1,2,5
D. 1,2,3,4,5
Câu 76: Bóng Vater là:
A. Ống tụy chính
B. Ống tụy phụ
C. Ống mật chủ
D. Bóng gan tụy
Câu 77: Câu nào sau đây không đúng khi nói về tụy:
A. Tụy được chia thành 5 phần: mỏm tụy, đầu tụy, cổ tụy, thân tụy và đuôi tụy nằm trong khoang phúc
mạc
B. Tụy là một tuyến vừa nội tiết, vừa ngoại tiết
C. Các tĩnh mạch của tụy đềi trực tiếp hay gián tiếp đổ vào tĩnh mạch cửa
D. Đuôi tụy di động trong mạc nối vị lách
Câu 78: Phần nào sau đây của tá tràng liên quan phía sau với cột sống:
A. Phần di động
B. Phần trên
C. Phần ngang
D. Phần xuống
E. Phần lên
Câu 79: Mặt sau tá tụy dính vào thành bụng sau bởi:
A. Mạc dính kết tràng
B. Mạc dính tá tụy (mạc Treitz)
C. Mạc treo kết tràng ngang
D. Tĩnh mạch cửa
E. Mạc nối lớn
Câu 80: Nhú tá lớn ở ngang mức:
A. Phần ngang tá tràng
B. Phần lên tá tràng
C. 2/3 trên - 1/3 dưới phần xuống tá tràng
D. 1/3 trên - 2/3 dưới phần xuống tá tràng
E. Phần trên tá tràng
Câu 81: Trong chấn thương bụng kín ở vùng thượng vị, nếu không may bị vỡ tá tràng, phần nào sau
đây của tá tràng dễ bị vỡ nhất:
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần lên
D. Phần ngang
Câu 82: Hỗng tràng và hồi tràng:
A. Các khúc ruột trên nằm ngang bên trái ổ bụng
B. Các khúc ruột dưới nằm thẳng bên phải ổ bụng
C. Nằm dưới mạc treo kết tràng ngang
D. Nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên
E. Tất cả đều đúng
Câu 83: Túi thừa hồi tráng:
A. Di tích ống niệu rốn (di tích túi noãn hoàng)
B. Ở bờ tự do của ruột non
C. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
Câu 84: Các động mạch sau đều là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên ngoại trừ:
A. Động mạch kết tràng phải
B. Động mạch kết tràng giữa
C. Động mạch hồi kết tràng
D. Động mạch tá tụy trên
E. Động mạch tá tụy dưới
Câu 85: Phần nào sau đây của kết tràng là di động:
A. Kết tràng phải
B. Kết tràng trái
C. Kết tràng sigma
D. Trực tràng
E. Kết tràng lên
Câu 86: Các thành phần sau đều thuộc niêm mạc ống hậu môn ngoại trừ:
A. Các nếp bán nguyệt
B. Cột hậu môn
C. Đường lược
D. Val hậu môn
E. Xoang hậu môn
Câu 87: Chọn sai? Quai ruột:
A. Do ruột non cuộn thành
B. Có 14-16 quai hình chữ C
C. Mỗi quai ruột dài 20-25cm
D. Có 2 nhóm:nằm ngang và thẳng đứng
Câu 88: Chọn sai? Rễ mạc treo:
A. Cong hình chữ S, dài 15cm
B. Cách sụn gian đốt sống thắt lưng 1,2 từ 2-8cm
C. Có đi ngang qua niệu quản phải
D. Bắt đầu ở bên phải
Câu 89: Chọn sai? Động mạch mạc treo tràng trên:
A. Dài 20-25 cm
B. Cấp máu cho nữa phải ruột già
C. Tận bờ ruột cách góc hồi manh tràng 80cm
D. Nằm ngay dưới ĐM thận
Câu 90: Chọn sai? Mạc treo ruột non:
A. Tạo 1 vách chếch xuống dưới và sang phải
B. Chia tầng dưới ổ bụng làm 2 khu
C. Khu bên phải thông hố chậu phải
D. Khu bên trái thông chậu hông lớn
Câu 91: Nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới:
A. ĐM hồi đại tràng
B. ĐM trực tràng trên
C. ĐM trực tràng giữa
D. ĐM hồi manh tràng
Câu 92: Chọn sai? Manh tràng:
A. Là phần đầu tiên của ruột già
B. Dưới lỗ hồi manh tràng
C. Là tạng ngoài phúc mạc
D. Nằm ở hố chậu phải
Câu 93; Chọn câu sai:
A. Thân ruột chạy theo TM mạc treo tràng trên đổ vào bể dạ dày gan ruột
B. ĐM trực tràng giữa là nhánh của động mạch chậu trong
C. Manh tràng là tạng ngoài phúc mạc
D. Túi thừa hồi tràng là di tích ống noãn hoàng
Câu 94: Chọn câu đúng khi nói về hỗng tràng và hồi tràng:
A. Đường kính hỗng tràng lớn hơn hồi tràng
B. Thành hỗng tràng hẹp hơn, nhiều mạch máu hơn
C. Quai hồi tràng nằm dọc phía dưới trái ổ bụng
D. Mô bạch huyết của hồi tràng là các nang đơn độc
Câu 95: Vị trí ruột thừa:
A. 1/3 ngoài, 2/3 trong, nối từ rốn tới gai chậu trước trên bên phải
B. 1/3 ngoài, 2/3 trong, nối từ rốn tới gai chậu trước trên bên trái
C. 1/3 trong, 2/3ngoài, nối từ rốn tới gai chậu trước trên bên phải
D. 1/3 trong, 2/3 ngoài, nối từ rốn tới gai chậu trước dưới bên phải
Câu 96: 1/2 (P) đại tràng gồm:
A. Đại tràng phải, 1/2 đại tràng giữa
B. Đại tràng phải, 2/3 đại tràng giữa
C. Đại tràng phải, 1/3 đại tràng giữa
D. Đại tràng phải, đại tràng giữa
Câu 97: Dạ dày:
A. Có 2 khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc
B. Cơ ở dạ dày gồm 2 loại: cơ dọc ở trong, cơ vòng ở ngoài
C. Môn vị có cơ thắt môn vị
D. A, B đúng
E. A, C đúng
Câu 98: Các thành phần sau đều liên quan với mặt sau dạ dày, ngoại trừ:
A. Gan
B. Tụy
C. Lách
D. Thận trái
E. Tuyến thượng thận trái

Câu 99: Động mạch nào phát sinh từ động mạch chủ bụng:
A. Động mạch gan chung
B. Động mạch thân tạng
C. Động mạch lách
D. Động mạch vị phải
E. Động mạch vị mạc nối phải
Câu 100: Động mạch nào sau đây phát sinh từ động mạch lách:
A. Động mạch gan chung
B. Động mạch vị trái
C. Động mạch vị mạc nối trái
D. Động mạch vị phải
E. Động mạch vị mạc nối phải
Câu 101: Động mạch nào phát sinh từ động mạch thân tạng:
A. Động mạch gan chung
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch vị mạc nối trái
D. Động mạch vị phải
E. Động mạch vị mạc nối phải
Câu 102: Động mạch nào phát sinh từ động mạch gan chung:
A. Động mạch vị tá tràng
B. Động mạch vị trái
C. Động mạch vị mạc nối trái
D. Động mạch lách

You might also like