You are on page 1of 8

Giữa học phần Da cơ xương khớp

Câu 1: Tổn thương nào sau đây phân biệt với carsinoma tế bào đáy
A. Dày sừng bã nhờn@
B. U nhú biểu mô vảy
C. Nốt ruồi loạn sản
D. Carsinoma tuyến bã
Câu 2: loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm mại
A. Tuyến đơn bào
B. Tuyến toàn vẹn
C. Tuyến bán hủy
D. Tuyến toàn hủy@ (tuyến bã)
Câu 3: tế bào nào sau đây là tế bào hủy xương
A. Osteomesoclats
B. Osteoclasts
C. Osteoblasts
D. Chondrocytes
Câu 4: 1 phụ nữ ,53t,153cm,42kg,chậm kinh 9 năm nay.Bà được phát hiện có loãng
xương trong đợt khám sức khỏe tại cơ quan.Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và được điều
trị bằng corticoid.Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương của bà?
A. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, dùng corticoid@
B. Mãn kinh muộn vóc người nhỏ bé, dùng corticoid
C. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, bị hen
D. Mãn kinh muộn vóc người nhỏ bé, bị hen
Câu 5: 1 BN nam 14t, được đo MDX kết quả như sau : Z-score ở vị trí: cổ xương đùi
=-2,3SD, toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1SD, L1-L4= -2,7SD.
Hãy cho biết kết kết luận nào phù hợp
A. Giảm MDX so với lứa tuổi có MDX cao nhất
B. Loãng xương so với người bằng tuổi, cùng giới
C. Thiếu xương so với người bằng tuổi,cùng giới @
D. Loãng xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
Câu 6: Cơ chế bv vủa cơ thể khi VSV xâm nhập qua da và niêm mạc
A. ĐTB tại chỗ khởi động đáp ứng MD k đặc hiệu và đặc hiệu @
B. ĐTB tại chỗ khởi động DUMD đặc hiệu
C. Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng MD đặc hiệu
D. Độc tố của vi khuẩn kthich bạch cầu tăng cường thực bào
Câu 7: đặc điểm dược động học của griseofulvin là
A. Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn nhiều mỡ
B. Tăng hấp thu khi dùng xa bữa ăn
C. Tăng hấp thu khi dùng chung với thức ăn nhiều mỡ @
D. Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn
Câu 8: khi ộ cối bị gãy ở nửa sau trên của nó, xương nào sau đây bị gãy
A. Xương ngồi và xương đùi
B. Xương cánh chậu và xương mu
C. Xương cánh chậu và xương ngồi
D. Xương ngồi và xương cùng
Câu 9: bào tử hữu tính của nấm
A. Bào tử nang,đảm,đỉnh
B. Bào tử trứng,đảm,nang@
C. Bào tử áo trứng,đảm
D. Bào tử nang, chồi, đảm
Câu 10: thấp khớp cấp sau nhiễm 1 số chủng vi khuẩn liên cầu nhóm A ở trẻ enm là
A. Tác động của phức hợp KN liên cầu- KT đặc hiệu
B. Tác động MD tế bào với van tim,cơ tim
C. Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim,cơ tim
D. KT đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim,cơ tim@
Câu 11: cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu mô gai theo hình
thái chủ yếu là theo hình thái của lớp tế bào nào
A. Lớp bóng
B. Lớp sợi@
C. Lơp hạt
D. Lớp đáy
Câu 12: trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào có cấu tạo giống với biểu bì
A. Bao xơ
B. Bao áo ngoài
C. Bao biểu mô ngoài
D. Bao biểu mô trong @
Câu 13: trong các khớp dưới đây khớp nào là khớp bán động
A. Khớp cùng chậu@
B. Khớp trai đỉnh
C. Khớp thái dương hàm
D. Khớp chậu đùi
Câu 14: bệnh nhân nữ,25t, vào viện khám vì bị nổi mụn nước cạnh khóe miệng bên
phải, đau rát 3 ngày. Khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm nổi gồ lên, đỏ. Chọc hút dịch
nhuộm soi thấy HA các tế bào khổng lồ nhân xếp sát nhau.Khả năng có thể nhất do
A. Bệnh tự miễn
B. Virus Herpes @
C. Vi khuẩn
D. Nấm candia
Câu 15: để chẩn đoán MDX của thanh thiếu niên thì đối tượng nào dưới đây được sd
làm tiêu chuẩn tham chiếu
A. Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao,cùng giới
B. Đối tượng thuộc nhóm có MDX cao nhất
C. Đối tượng cùng cân nặng có MDX cao nhất
D. Đối tượng bằng tuổi cùng giới cùng trọng lượng@
Câu 16: khi bệnh nhân bị bỏng mất lớp da, hãy cho biết tình trạng nào dưới đây có
thể gây nguy hiểm đến tính mạng của ng bệnh
A. Mất đáp ứng với các kích thích từ môi trường ngoài
B. Mất tuyến bã và tuyến mồ hôi@
C. Mất tuyến mồ hôi và mất khả năng nhận cảm giác đau
D. Thoat huyết tương và mất khả năng nhận cảm giác đau
Câu 17: tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da
A. Hạ bì @
B. Biểu bì
C. Nhú chân bì
D. Lưới chân bì
Câu 18: cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bị bỏng
A. Do các tế bào mast bị hoạt hóa giải phóng hoạt chất trung gian
B. Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bên ngoài
C. Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào -> dịch thoát ra been ngoài
D. Do giãn mạch tăng tính thấm thành mạch- dịch thoát ra bên ngoài@
Câu 19: đặc điểm hình thể, tính chất bắt màu của vi khuẩn tụ cầu
A. Hình hạt cà phê,xếp đôi, bắt màu Gr(-)
B. Hình cầu,xếp thành chuỗi, bắt màu Gr(-)
C. Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gr(+)
D. Hình cầu,xếp đám,bắt màu Gr(+)@
Câu 20: kĩ thuật đo MDX có thể xác định được cấu trúc
A. Xương,cơ@
B. Xương,da,cơ
C. Xương, mỡ
D. Xương, cơ mỡ
Câu 21: chi tiết giải phẫu nào để phân biệt đx cổ,đx ngực, đx thắt lưng
A. Thân đx
B. Lỗ đx
C. Mỏm ngang
D. Mỏm khớp
Câu 22: 1 bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế đọ ăn sử dụng nhiều sữa đậu
nành? Hãy cho biết tác dụng đến xg của sữa?
A. Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo cốt bào ức chế hoạt
động hủy cốt bào@
B. Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển calci vào xương, tăng hoạt
động của tạo cốt bào
C. Cung cấp hormon SD và ion Calci để tăng vận chuyển calci vào xương
D. Cung cấp ion calci để tăng huy động calci vào xương tạo khuôn xương
Câu 23: nguyên lí phản ứng ASLO
A. Biết trước KT ( antisteptolysin O) tìm KN đặc hiệu (steptolysin O) ở tổ chức bị
bệnh
B. Dựa trên nguyên lí của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa KN và KT
C. Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa KN và KT@ (biết KT tìm KN)
D. Biết trước KN tìm kháng thể đặc hiệu ở tổ chức bị bệnh
Câu 24: XĐ đúng đường vào khớp chậu đùi
A. Dọc theo cung đùi
B.Dọc theo bờ ngoài cơ may@
C. Dọc theo bờ trong cơ may
D. Dọc theo mấu chuyển to
Câu 25: cơ chế tác dụng amphotericin B
A. Gắn chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
B. Gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
C. Gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm@
D. Gắn không chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
Câu 26: loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và phospho cho xương và
quá trình tạo xương
A. Tạo cốt bào@
B. Hủy cốt bào
C. Chất căn bản xương
D. Hệ thống harver
Câu 27 phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc hiệu với
A. SteptolysinO@
B. Steptolysinkinase
C. Steptplysin S
D. Erythotocine
Câu 28: sự khác biệt giữa biểu mô ltksh và biểu mô lát tầng sừng hóa là thiếu đi tế
bào
A. Lớp hạt, lớp sừng@
B. Lớp sừng, lớp sợi
C. Lớp malpighi và lớp hạt
D. Lớp sợi, lớp sừng
Câu 29: đặc điểm nào dưới đây là sự khác biệt đx cổ, đx thắt lưng?
A. mỏm khớp trên
B. Mỏm ngang @
C. Cuống đốt sống
D. Mỏm khớp rượu
Câu 30: bệnh nhân nữ, 54t, vào viện vì có vùng sùi trên sẹo bỏng cũ tại cánh tay trái,
hạch trái sưng to. Xét nghiệm Gpb thấy có HA các tế bào to nhỏ k đều, nhân kiềm
tính, hạt nhân rõ,tỷ lệ nhân chia, tăng, có vùng hoạt, có hoại tử u. Các tế bào u sắp
xếp thành đám,xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại hạch nách, cũng
xuất hiện,các tế bào u. đặc điểm vi thể, nào k kể trên cho thấy tiên lượng xấu trên
bệnh nhân này?
A. Xâm nhập thần kinh
B. Di căn hạch@
C. Tỷ lệ nhân chia tăng
D. Xâm nhập mạch

GHP Da cơ xương 2
1. ĐS ngực nào không có hõm sườn dưới?
● B.2
● A.1
● C.7
● *D.9
2. Khớp sườn đốt sống là khớp giữa ?
● C. Đầu trong sụn sườn với bờ bên xương ức
● B, Cổ suườn- mỏm ngang
● *A. Chỏm sườn – thân đốt sống
● D. Giữa các xương sườn
Dây chằng nào nằm trong ổ khớp
● A. DC tia
● C. DC sườn ngang
● D, DC vàng
● *B. DC gian khớp
DC nào có điểm bám từ mỏm ngang đến phần ngoài khớp của cô sườn ?
● *A. DC ngang bên
● C. DC ngang trên
● D. DC ngang
● B. DC thắt lưng - sườn
Khớp ức sườn là ?
● D. Khóp bán động
● *C. Khớp hoạt dịch
● B. Khớp sợi
● A. Khớp sụn
DC sườn mũi kiếm có điểm bám từ ?
● *D. Mặt trước , mặt sau của sụn sườn 7 với mặt trước , mặt sau của mỏm
mũi kiếm
● A. Mặt trước , mặt bên của sụn sườn 7 với mặt trước mặt sau của mỏm mũi
kiếm.
● C. Mặt sau , mặt bên của sụn sườn 7 với mặt trước , mặt sau của mỏm mũi
kiêm
● B. Mặt trước mặt bên của sụn sườn 7 với mặt trước mặt bên của mỏm mũi
kiếm.
Thành bên lồng ngực do gì tạo nên ?
● D. Xương ức , xương sườn
● *C. Xương sườn , sụn sườn
● B. Cột sống , xương sườn
● A. Xương ức, sụn sườn
ở phía sau , lỗ trên lồng ngực do ?
● D. Đầu trong xương đòn
● A. xương sườn I
● *B. ĐS ngực 1
● C. Bờ trên cán ức
56. Lỗ trên lồng ngực nằm trên mặt phẳng chếch ?
● A. Xuống dưới và ra sau
● B. Lên trên và ra trước
● D. Lên trên và ra sau.
● *C. Xuống dưới và ra trước
57.Lỗ dưới lồng ngực được giới hạn 2 bên là ?
● A. ĐS ngực 12
● C. Sụn sườn 7,8,9,10
● B. Sụn sườn 7,8,9
● *D. Xương sườn 11, 12
MODULE DA CO XUONG 2020 1
1. Khớp thái dương hàm dưới là khớp gì ?
● A. Khớp bất động
● B. Khớp bản động
● D. Khớp hoạt dịch
● *C. Khớp động
2. Xương nào không thuộc xương mặt
● A. Xương hàm trên
● C. Xương xoăn dưới
● B. Xương gò má
● *D. Xương bướm
3. Phần nhỏ trên sọ của vách mũi gọi là gì ?
● C. Thóp chấm
● D. Bò lambda
● *B. Mào gà
● A. Mảnh sàng
4. Xương gò má coi như một điểm nguyên uỷ cho ?
● A. Cơ mút
● *D. Cơ cắn
● B. Cơ trám
● C. Cơ thắt lưng
5. Đốt sống cổ (có lỗ mỏm ngang) phân biệt với đs thắt lưng (ko có lỗ mỏm ngang)
nhờ ?
● D. Thân đốt sống trẻ đối
● C. Lỗ đốt sống hẹp
● *A. Lỗ mỏm ngang
● B. Mỏm gai chẻ đôi
6. Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ là ?
● B. Không có mỏm ngang
● *D. Không có thân đốt sống
● A. Không có lỗ mỏm ngang
● C. Mỏm gai chẻ đôi
7. Điểm gặp nhau của khớp khâu dọc giữa và khớp khâu vành là?
● C. Thóp châm
● D. Thóp chũm
● B. Thóp lambda
● *A. Thóp bregma
8. Xương nào dưới đây tham gia tạo nên sàn hốc mũi ?
● *B. Xương Khẩu cái
● D. Xương trán
● A. Xương lệ
● C. Xương sàng
12. Đường khớp vành nằm giữa xương trán ở phía trước và phía sau là xương ?
● B. Xương châm
● D. Xương mào gà
● C. Xương thái dương
● *A. Xương đỉnh
13.Ụ trên gốc mũi thuộc xương nào ?
● *D. Xương trán .
● B. Xưong bướm
● C. Xương lá mía.
● A. Xương châm
***********************
Thuốc Chống Nấm
1. Cơ chế tác dụng của Amphotericirin B ?
● Ức chế tổng hợp b-Glucan
● *Gắn vào ergosterol làm rỏ rỉ ion
● Ức chế tổng hợp ADN, ARN
● Ức chế tổng hợp Ergosterol
2. Đường dùng Amphotericirin B ?
● Tiêm bắp
● Đặt niêm mạc
● Uống
● *tiêm tĩnh mạch
3. ADR nghiêm trọng của Amphotericirin B ?
● *Gây độc thận --> tăng ure --> nhiễm acid máu
● Gây viêm sốt khi tiêm
● Ngộ độc đến gan
● Gây hạ huyết áp khi tiêm
4. Cơ chế của Flucytocin ?
● Ức chế tổng hợp Ergosterol
● Ức chế tổng hợp vách tế bào
● *Ức chế tổng hợp ADN và ARN
● Ức chế enzyme b-Glucan Synthesis
5. Đường dùng của Flucitocin ?
● ĐƯờng tiêm tĩnh mạch
● Tiêm bắp
● *Uống
● Đặt niêm mạc
6. ADR nghiêm trọng của Flucitoixin giống 1 thuốc nào điều trị HIV ?
● *Zidovudin
● Serotonin
● Amitadin
● Nevirapin
7. Cơ chế chung nhóm Azol ?
● Ức chế quá trình tổng hợp Protein
● Ức chế enzyme synthesis làm giảm tổng hợp beta-glucan
● *Ức chế enzyme CytocromP450 làm giảm tổng hợp Ergosterol
● Ức chế tổng hợp ADN
8. Thuốc Flucitocin là nhóm thuốc ?
● Kìm nấm
● Diệt Nấm
9. Thuốc Azol là nhóm thuốc ?
● Diệt nấm
● *Kìm nấm
10. Thuốc Aphotericin B là nhóm thuốc ? vừa kìm, vừa diệt nấm

You might also like