You are on page 1of 56

PRETEST 1

Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát
thấy quá sản tế bào lớp sừng:
a. Vảy nến
b. Mề đay
c. Liken phẳng
d. Chàm
Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên
kết chặt chẽ với nhau bởi thể liên kết?
a. Lớp hạt .
b. Lớp sừng
c. Lớp sợi
d. Lớp đáy
Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do
bỏng?
a. Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng
b. Do rối loạn huyết động học
c. Hậu quả của ứ máu động mạch
d. Hậu quả của pha viêm cấp
Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lớp thượng bì
b. Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn
c. Bảo vệ vùng bỏng tổn thương
d. Ngăn cách nội môi và ngoại môi
Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp
thành đám xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn
gốc từ:
a. Biểu mô vảy
b. Biểu mô tuyến
c. Mô lympho
d. Mô liên kết
Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây?
a. Bao xơ
b. Bao biểu mô ngoài
c. Tủy lông
d. Bao biểu mô trong
Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy
không sừng hóa là sự xuất hiện của:
a. Cầu nối gian bào
b. Cầu sừng
c. Tế bào chứa nhiều sắc tố
d. Tế bào đa diện
Câu hỏi 8: Ghép da tự thân là:
a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền
d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể
Câu hỏi 9: Ưu điểm của ghép da tự thân:
a. Tỷ lệ thành công cao
b. Hạn chế nhiễm trùng
c. Chi phí rẻ
d. Thủ thuật đơn giản
Câu hỏi 10: Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?
a. Lớp hạt 
b. Lớp đáy
c. Lớp sừng
d. Lớp gai
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:
a. Vảy nến
b. U nhú biểu mô vảy
c. Liken phẳng
d. Nốt ruồi loạn sản
Câu hỏi 3: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
a. Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da
b. Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.
c. Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.
d. Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến.
Câu hỏi 6: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân
bì?
a. Sợi võng
b. Dưỡng bào
c. Tế bào sợi
d. Bó sợi collagen
Câu hỏi 7: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:
a. Dị nguyên nước sôi
b. Tác nhân vật lý
c. Tác nhân hóa học
d. Tác nhân đường da niêm mạc
Câu hỏi 9: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu
hơn cả:
a. Carcinoma tế bào đáy
b. U hắc tố ác tính
c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu hỏi 2 Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong
tổn thương nào sau đây? 
a. Vảy nến 
b. Liken phẳng 
c. Dày sừng bã nhờn 
d. Chàm 

Câu hỏi 5 Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau
đây? 
a. Viêm mạn tính 
b. Ký sinh trùng 
c. Vi khuẩn Hp 
d. Virus HPV 
câu 6: Trong thành phần cấu tạo của da có thành phần cấu tạo nào sau
đây ?

A.

Cơ biểu mô sắc mặt là cơ trơn

B.
C.

Tuyến bã có ống bài xuất đi qua biểu bì

D.
E.

Biểu mô lát tầng không sừng hóa

F.
G.

Mô liên kết giàu mạch máu

H.

Câu 7: thành phần cấu trúc nào sau đây tham gia vào chức năng điều hòa
thân nhiệt ?

A.

Cấu trúc bao biểu mô ngoài

B.
C.

Cấu trúc cs thành phần tế bào nhiều hơn sợi

D.
E.

Cấu trúc có ống tuyến cong queo

F.
G.
Cấu trúc có tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết

H.

PRETEST 2: Ca đa chấn
thương lồng ngực, khung
chậu
Câu hỏi 1: Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào?

a. Khớp bán động

b. Khớp dính

c. Khớp mào

d. Khớp động
Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào
dưới đây?

a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt
bên đối diện.

b. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu

c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu

d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt
bên đối diện.
Câu hỏi 3: Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang
đốt sống ngực tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này? XI
XIII

a. IX

b. X

c. XI

d. VIII
Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên? (Là 1 vòng
kín hoàn toàn bằng xương nên các đường kính không thay đổi)

a. Các đường kính có thể thay đổi trong chuyển dạ

b. Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới. (Nữ rộng hơn nam)

c. Là một vòng xương không khép kín hoàn toàn

d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn
nên
Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn
của xương sườn nào? 

a. Xương sườn 3

b. Xương sườn 1

c. Xương sườn 4

d. Xương sườn 2
Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào
thường phải cần can thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ? - Chậu dạng dẹt: là
loại chậu dẹt của nữ giới, chiếm khoảng 2,5%. Eo trên có đường kính trước
sau ngắn, đường kính ngang dài. Phụ nữ có loại chậu này không đẻ thường
được mà thường phải can thiệp bằng phẫu thuật.

a. Chậu dạng trung bình

b. Chậu dạng ngắn

c. Chậu dạng dài

d. Chậu dạng dẹt


Câu hỏi 7: Khớp cùng cụt thuộc loại khớp nào? Là một khớp bán động tạo
nên do đỉnh của xương cùng khớp với đáy của xương cụt qua một đĩa sợi
sụn. 

a. Khớp bất động

b. Khớp bán động

c. Khớp dính

d. Khớp động
Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?

Đoạn cổ gồm 7 đốt: Cong lồi ra phía trước.


Đoạn ngực gồm 12 đốt: Cong lồi ra sau.


Đoạn thắt lưng gồm 5 đốt: Cong lồi ra trước.


Đoạn cùng gồm 5 đốt: Những đốt này dính liền với nhau tạo thành xương cùng, cong lồi
ra sau.


Đoạn cụt gồm 3– 5 đốt sống cuối cùng dính với nhau, tạo thành xương cụt.

a. Đoạn thắt lưng có 5 đốt sống cong lồi ra sau

b. Đoạn ngực có 10 (12) đốt sống cong lồi ra trước

c. Đoạn cùng có 5 đốt cong lồi ra sau

d. Đoạn cổ có 7 đốt sống cong lồi ra trước


Câu hỏi 9: Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào dưới đây là xương sườn
giả? Xương sườn giả là các xương sườn tiếp khớp gián tiếp với xương ức
thông qua sụn sườn VII gồm 3 đôi xương sườn từ xương sườn VIII đến
xương sườn X. 

a. 3 đôi xương sườn VIII, IX, X

b. 6 đôi xương sườn dưới

c. 2 đôi xương sườn XI, XII

d. 7 đôi xương sườn trên


Câu hỏi 10: Mô tả nào dưới đây là đúng khi nói về eo dưới?

a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ (to) nhất là đường kính
trước sau

b. Đường kính đỉnh cụt-hạ mu là đường kính hữu dụng (đường kính đỉnh
cùng-hạ mu là đường kính hữu dụng) 

c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé

d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có
thể thay đổi được.
Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng
nhất?
Đường kính trước sau là đường kính hữu dụng vì khi qua eo trên thai bắt
buộc phải qua đường này, đây là đường kính nhô hậu mu (góc nhô mặt sau
xương mu).

a. ĐK nhô thượng mu

b. ĐK nhô hạ mu

c. ĐK ngang lớn nhất

d. ĐK nhô hậu mu


Câu hỏi 3: Đặc điểm nào dưới đây là của đĩa gian đốt sống?

a. Có hình thấu kính 2 mặt lõm (Đĩa gian đốt sống có hình thấu kính hai mặt
lồi tương ứng với các mặt lõm của các đốt sống)

b. Độ dày của đĩa như nhau ở các vùng (Độ dày của đĩa tùy thuộc vào từng
vùng)

c. Có 33-35 đĩa gian đốt sống (có 23 đĩa nằm giữa các đốt sống từ đốt trục
đến xương cùng.)

d. Có hình thấu kính 2 mặt lồi


Câu hỏi 5: Đường kính nào dưới đây được đo từ mỏm gai đốt sống thắt
lưng 5 tới bờ trên khớp mu?

a. ĐK liên mấu chuyển (đo khoảng cách giữa hai bờ trên mấu chuyển lớn
xương đùi.)

b. ĐK liên gai (là khoảng cách giữa 2 gai chậu trước trên)
c. Đường kính Baudeloque

d. ĐK liên mào chậu (đo ở chỗ rộng nhất giữa hai mào chậu. )
Câu hỏi 6: Khớp mu thuộc loại khớp nào?

a. Khớp động

b. Khớp hoạt dịch

c. Khớp sụn sợi( khớp bán động )

d. Khớp bất động


Câu hỏi 7: Lỗ gian đốt sống- nơi các dây TK sống và mạch máu đi qua,
được giới hạn bởi những thành phần nào?

a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề

b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề

c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề

d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào
thường không cần can thiệp khi sinh đẻ?

a. Chậu dạng dài ( Phụ nữ có dạng chậu này sinh đẻ rất khó, thường phải can
thiệp)

b. Chậu dạng ngắn (Phụ nữ có loại chậu này thường sinh đẻ khó, đầu thai nhi
rất khó lọt qua eo trên.)

c. Chậu dạng trung bình (khung chậu loại này khi sinh đẻ thường dễ dàng,
không phải can thiệp.)

d. Chậu dạng dẹt (không đẻ thường được mà thường phải can thiệp bằng
phẫu thuật. )
Câu hỏi 10: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn ở phía trước bởi thành phần
nào?
Lỗ trên lồng ngực: là nơi khoang ngực thông với cổ. Lỗ được giới hạn bởi
đốt sống ngực I ở phía sau, các xương sườn I ở hai bên và bờ trên cán ức ở
phía trước. Lỗ này nằm trên một mặt phẳng chếch xuống dưới và ra trước

a. Mặt sau thân xương ức


b. Mặt trong của xương sườn I

c. Khuyết tĩnh mạch cảnh của cán xương ức

d. Mặt trước đốt sống ngực I


Câu hỏi 2: Xương sườn nào dưới đây có chỏm chỉ tiếp khớp với một mặt
khớp ở mặt bên đốt sống tương ứng? Chỏm các xương sườn I, X, XI và XII
chỉ tiếp khớp với một mặt khớp ở mặt bên của đốt sống tương ứng.
a. X
b. VII
c. IX
d. VIII

Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào?
a. Đoạn cùng
b. Đoạn thắt lưng
c. Đoạn ngực
d. Đoạn cổ
Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là?

a. Dây chằng gian ngang (sợi liên kết mỏm ngang của hai đốt sống liên tiếp)

b. Dây chằng trên gai (bám vào đỉnh các mỏm gai từ đốt sống cổ 7 tới xương
cùng) 

c. Dây chằng dọc sau (bám vào bờ sau đĩa gian đốt sống và các bờ của thân
đốt sống)

d. Dây chằng gian gai (đi từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai.)
Câu hỏi 9: Dây chằng nào dưới đây tăng cường cho khớp giữa các thân đốt
sống?

a. Dây chằng gáy (từ ụ chẩm ngoài và mào chẩm ngoài, tận hết ở mỏm gai
đốt sống cổ 7)

b. Dây chằng vàng (bám vào các bao khớp và mảnh của đốt sống trên và tận
hết ở bờ trên mảnh của đốt sống dưới)

c. Dây chằng dọc trước


d. Dây chằng gian gai ( đi từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai. )
Câu hỏi 10: Phần nào dưới đây của xương sườn tiếp khớp với mặt khớp ở
thân đốt sống cùng số tương ứng? Chỏm sườn: có 2 mặt khớp chỏm sườn
mmặt khớp dưới khớp với thân đốt sống cùng số tương ứng, mặt khớp trên
khớp với thân đốt sống trên

a. Mặt khớp dưới của chỏm sườn

b. Mào chỏm sườn

c. Mặt khớp trên của chỏm sườn

d. Củ sườn
Câu hỏi 4 Chọn mô tả đúng khi nói về khung chậu? 
a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên (Khung chậu
được chia ra làm 2 phần do gờ vô danh xương chậu hợp với bờ trước cánh
xương cùng thắt hẹp lại ở giữa gọi là eo trên)
b. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự 
c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả (bé)
d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau  (Chậu
được tạo nên bởi xương chậu ở phía trước và bên, xương cùng, xương cụt ở phía
sau)
Câu hỏi 8 Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào
của đốt sống dưới? bám vào các bao khớp và mảnh của đốt sống trên và tận hết
ở bờ trên mảnh của đốt sống dưới
a. Mỏm gai 
b. Bờ dưới mảnh đốt sống 
c. Bờ trên mảnh đốt sống 
d. Mỏm ngang 
Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống?  Các mặt khớp của
thân đốt sống đều lõm và được phủ bởi một lớp sụn trong mỏng. 

a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm

b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi

c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống

d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống
PRETEST 3
Câu hỏi 1 :Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng xương? 
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci 
b. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci 
c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci 
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci 
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau
đây? 
a. Acetylcholin 
b. Norepinephrine 
c. Dopamin 
d. Serotonin 
Câu hỏi 3 Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày
là: 
a. 4000 - 5000mg 
b. 3000 - 4000mg 
c. 2000 - 3000mg 
d. 500 - 1500mg 
Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng
xương? 
a. Mật độ xương chậu 
b. Mật độ xương đầu trên xương đùi 
c. Mật độ xương toàn thân 
d. Mật độ xương cột sống thắt lưng 
Câu hỏi 5 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương? 
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương 
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương 
c. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương 
d. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương 
Câu hỏi 6 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin? 
a. Đánh giá sự mất xương 
b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng 
c. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương 
d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương 
Câu hỏi 7 Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế
bào cơ vân? 
a. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn 
b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi động co cơ 
c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ 
d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi 
Câu hỏi 8 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương? 
a. P1NP 
b. Phosphatase kiềm 
c. Osteocalcin 
d. β- CTx 
Câu hỏi 9 Chống chỉ định của bisphosphonat là: Select one: 
a. < 5 tuổi 
b. < 18 tuổi 
c. < 15 tuổi 
d. < 10 tuổi 
Câu hỏi 10 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì? 
a. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận 
b. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân 
c. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ 
d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Câu hỏi 1 Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen? 
a. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương 
b. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương 
c. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương 
d. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới 
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau
đây? 
a. Acetylcholin 
b. Serotonin 
c. Dopamin 
d. Norepinephrine 
Câu hỏi 3 Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng
nguy cơ loãng xương? 
a. Beta blocker 
b. Thuốc hạ đường huyết 
c. Glucocorticoid 
d. Amoxicilin 
Câu hỏi 4 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương? 
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương 
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương 
c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương 
d. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương 
Câu hỏi 5 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương? 
a. P1NP 
b. Phosphatase kiềm 
c. β- CTx 
d. Osteocalcin 
Câu hỏi 6 Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng
ngày là: 
a. 200 - 400UI 
b. 100 - 200UI 
c. 400 - 800UI 
d. 800 - 1000UI 
Câu hỏi 7 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở
người lớn tuổi? 
a. Nhuyễn xương 
b. Loạn dưỡng xương do bệnh thận 
c. Loãng xương 
d. Còi xương 
Câu hỏi 8 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin? 
a. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng 
b. Đánh giá sự mất xương 
c. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương 
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương 
Câu hỏi 9 Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon
được chỉ định với: 
a. Phụ nữ sau sinh 
b. Phụ nữ trước tuổi mãn kinh 
c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh 
d. Phụ nữ sau mãn kinh 
Câu hỏi 10 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương? 
a. β- CTx 
b. Phosphatase kiềm 
c. Osteocalcin 
d. P1NP 
Câu hỏi 2 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì? 
a. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào 
b. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận 
c. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân 
d. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ 
Câu hỏi 3 Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa? 
a. Interleukin 
b. Insulin like growth factor 
c. Osteocalcin 
d. Phosphatase kiềm 
Câu hỏi 4 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin? 
a. Đánh giá sự mất xương 
b. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương 
c. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng 
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương 
Câu hỏi 6 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương? 
a. Osteocalcin 
b. Phosphatase kiềm 
c. P1NP 
d. β- CTx 
Câu hỏi 10 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở
trẻ em ? 
a. Loãng xương 
b. Nhuyễn xương 
c. Còi xương 
d. Loạn dưỡng xương do bệnh thân

Câu hỏi 19 :Đặc điểm tác dụng của calcitonin? 


a. có tác dụng giảm đau 
b. dùng ngắn ngày (2-4 tuần) trong trường hợp mới gãy xương,
đặc biệt khi có kèm triệu chứng đau 
c. chống chỉ định với người dưới 18 tuổi
d. dùng dài ngày trong điều trị loãng xương
câu 22: trong cơ chế dẫn truyền xung qua synap thần kinh –
cơ, acetylcolin có tác dụng nào sau đây: 

a.

Gây khử cực màng tế bào cơ ( màng sau synap)

b.
c.

Ngăn chặn sự khử cực của mang tế bào cơ ( màng sau


synap)

d.
e.

Gây khử cực màng tế bào thần kinh ( màng trước synap)

f.
g.

Gắn với receptor gây mở kênh, cho natri và kali đi vào

h.

Câu 23 nhóm hoocmon nào dưới đây tham gia tham gia điều
hòa chuyển hóa xương?

Insulin, procalcitonin, estrogen


Insulin, calcitonin, estrogen


Insulin, procalcitonin, FSH


Insulin, calcitonin, FSH

Câu 24 Trình tự bốn bước của chu chuyển xương


a.

Hoạt hóa, hủy xương, tạo xương, chuyển tiếp


b.
c.

Hoạt hóa, tạo xương, chuyển tiếp, hủy xương

d.
e.

Hoạt hóa, hủy xương, chuyển tiếp, tạo xương

f.
g.

Hoạt hóa, tạo xương, hủy xương, chuyển tiếp

h.

Câu 25 yếu tố nào gây loãng xương tuổi già?


a.

Thiếu hụt estrogen

b.
c.

Thiếu hụt insulin 

d.
e.

Giảm hấp thu canxi

f.
g.

Giảm hấp thu vitamin D

h.
Câu 26 thành phần nào dưới đây tham gia tạo sợi collagen
a.

Tropocollagen

b.
c.

Collagren typ 1

d.
e.

Tiền collagen

f.
g.

 Tơ collagen

h.

TEST BÀI VIÊM KHỚP DẠNG THẤP


Câu 1 : các khớp bàn tay đốt ngón tay thuộc loại khớp
nào?
a.

Khớp Sụn sợi


b.
c.

khớp Bất động


d.
e.
khớp Chỏm cầu/
f.
g.

khớp dính
h.

câu 2: yếu tố dạng thấp có bản chất:


a.

tự kháng thể Ig G
b.
c.

tự kháng nguyên tổ chức khớp


d.
e.

kháng thể IgM


f.
g.

tự kháng thể Ig M
h.

câu 3: dây chằng nào sau đây là khớp quay trụ trên
a.

dc trước sau
b.
c.

dc trụ bên
d.
e.

dc bên quay
f.
g.

dc vòng và dây chằng vuông


h.

câu 4: khi kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận
như thế nào ?
a.

huyết thanh bn có KT chống liên cầu


b.
c.

BN bị bệnh viêm khớp dạng thấp


d.
e.

Huyết thanh bệnh nhân có yếu tố dạng thấp


f.
g.

Có tự KT trong huyết thanh bệnh nhân 


h.

Câu 5 : khi kết quả xét nghiệm anti-CCP (+) sẽ được


kết luận như thế nào ?
a.

Có tự kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân


b.
c.

Huyết thanh bệnh nhân  có kháng thể kháng liên cầu


d.
e.

Bệnh nhân bị bệnh viêm khớp dạng thấp


f.
g.

Có KT chống cylic citrullinated peptid


h.

Câu 6: diện khớp của gối gồm những thành phần nào
sau đây ?
a.mỏm trên lồi cầu trong xương đùi, mâm chày, sụn
chêm , xương bánh chè.
b. lồi cầu xương đùi, lồi củ xương chày, sụn viền, xương
bánh chè.
c. lồi cầu xương đùi , lồi cầu xương chày, sụn chêm ,
xương bánh chè.
d. hố gian lồi cầu xương đùi, chỏm xương mác, sụn viền,
xương ơbánh chè
Câu 7: diện của khớp cánh tay trụ gồm những thành
phần nào dưới đây
a.

Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm


sigma lớn xương trụ.
b.
c.

Lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu, hõm sigma
lớn xương trụ.
d.
e.

Ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay,
hõm sigma lớn xương trụ.
f.
g.

Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm


sigma bé xương trụ
h.

Câu 8: Xét nghiệm anti CCP được chỉ định trong viêm
khớp dạng thấp là xét nghiệm tìm thành phần nào
trong huyết thanh bệnh nhân?
a.

KT chống lại C-reactive protein


b.
c.

Kt cyclic citrullinated peptid


d.
e.

KT chống lại cyclic citryllinated peptid


f.
g.

Tự KN cyclic citrullinated peptid


h.

Câu 9:  theo phân loại khớp vai thuộc loại khớp nào?
a.

Khớp Sụn sợi


b.
c.

Khớp Động 
d.
e.

Khớp Dính
f.
g.

Khớp Bán động


h.

Câu 10: dây chằng nào dưới đây là dây chằng nội
khớp:
a.

Dc Ngồi đùi
b.
c.

Dc Chậu đùi
d.
e.

Dc Chỏm đùi
f.
g.

Dc mu đùi
h.

Câu 11: xét nghiệm  CRP  có giá trị trong loại bệnh lý
nào của khớp ?
A.

 Viêm khớp dạng thấp


B.
C.

Viêm cột sống dĩnh khớp


D.
E.

Xơ khớp
F.
G.

Viêm khớp do nhiễm khuẩn


H.

Câu 12: khớp quay – trụ dưới là khớp giữa các xương
nào dưới đây ?
A.

Đầu trên xương trụ , chỏm xương quay


B.
C.

Chỏm xương quay, đầu dưới xương trụ


D.
E.

Chỏm xương trụ, đầu dưới xương quay


F.
G.

Đầu trên xương trụ, đầu trên xương quay


H.

Câu 13: động tác chính của khớp gối là những động
tác nào ?
A.

Gấp và duỗi cẳng chân


B.
C.

Gấp và xoay cẳng chân


D.
E.

Duỗi và xoay cẳng chân


F.
G.

Xoay cẳng chân và bàn chân


H.

Câu 14: động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là
động tác nào ?
A.

Sấp cẳng tay


B.
C.

Gấp, duỗi cẳng tay


D.
E.

Sấp, ngửa cẳng tay


F.
G.

Gấp cẳng tay


H.

Câu 15: cơ chế gây tổn thương trong viêm khớp dạng
thấp ?
A.

Các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế


tự miễn
B.
C.

Sản phẩm hoạt hóa bổ thể ( phức hợp miễn dịch tấn
công màng )
D.
E.

Tự kháng nguyên kết hợp với tự kháng thể hoạt hóa


bổ thể gây viêm
F.
G.

 Các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế


quá mẫn
H.

Câu 16: xét nghiêm RF có ý nghĩa trong bệnh lý nào


sau đây ?
A.

Viêm cột sống dính khớp


B.
C.

Viêm khớp do nhiễm khuẩn


D.
E.

Xơ khớp
F.
G.

Viêm khớp dạng thấp


H.

Câu 17: xét nghiệm RF được chỉ định trong viêm khớp
dạng thấp là xét nghiệm tìm thành phần nào trong
huyết thanh bệnh nhân ?
A.

 Kháng nguyên liên cầu


B.
C.

Tự kháng nguyên
D.
E.

Yếu tố dạng thấp


F.
G.

Kháng thể chống tổ chức khớp


H.

Câu 18: khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường
rạch tốt nhất là đường nào dưới đây ?
A.

 Rạch theo bờ trước cong cơ Delta


B.
C.

Rạch theo mặt trên khớp


D.
E.

Rạch theo mặt sau khớp


F.
G.

Rạch theo bờ ngoài cơ Delta


H.

Câu 19: thành phần nào góp phần vào cơ chế khuyết
đại các tổn thương trong viêm khớp dạng thấp ?
A.

C3a, C3b
B.
C.

Tế bào B
D.
E.

Tế bào Mast
F.
G.

Phức hợp tấn công màng


H.

Câu 20 :diện khớp của khớp hông gồm những thành


phần nào dưới đây ?
A.

Đầu trên xương đùi, xương chậu, sụn bọc


B.
C.

Đầu trên xương đùi, xương chậu, sụn bọc


D.
E.

Chỏm xương đùi, xương chậu, sụn viền


F.
G.

Chỏm xương đùi, ổ cối xương chậu, sụn viền


H.

Câu 21: hệ thống dây chằng chính của khớp gối là các
dây chằng nào dưới đây ?
A.

Các dây chằng khớp trước


B.
C.

Các dây chằng bắt chéo


D.
E.

Các dây chằng sau khớp


F.
G.

Các dây chằng bên


H.

Câu 22: điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới
đây ?
A.

 Giữa 2 dây chằng ổ chảo cánh tay và dây chằng quạ


cánh tay
B.
C.
Giữa 2 dây chằng dưới và trên dây chằng ổ chảo
cánh tay
D.
E.

Giữa 2 dây chằng dưới và giữa của dây chằng ổ


chảo cánh tay
F.
G.

Giữa 2 dây chằng quạ cnash tay và dây chằng quạ


mỏm cùng vai
H.

Câu 23: điểm yếu của khớp hông ?


Đáp án: giữa dây chằng chậu đùi và dây chằng mu đùi tạo
thành hình chữ N giữa 2 dây chằng này
Còn điểm yếu của khớp hông là : đường rạch từ gai chậu
trước dưới dọc theo bờ ngoài của cơ may để vào ổ khớp
Câu 24: đường rạch khớp gối ?
ĐÁP án : là đường trước rạch ngang dây chằng bánh chè,
cách điều đỉnh xương bánh chè và lồi củ trước xương chày
Câu 25: khớp thái dương hàm dưới là loại khớp nào ?
Đáp án: khớp động , chỉ duy nhất ! còn lại là khớp bán động
( thuộc loại khớp dính )u
Câu 1: Nguyên lý của phản ứng ASLO?
a. Biết trước kháng thể (antistreptolysin-O) tìm kháng nguyên
đặc hiệu (streptolysin-O) ở tổ chức bị bệnh.
 b. Biết trước kháng nguyên (streptolysin-O) tìm kháng thể đặc
hiệu (antistreptolysin-O) ở tổ chức bị bệnh
 c. Dựa trên nguyên lý của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa
kháng nguyên (streptolysin-O) với kháng thể đặc hiệu
(antistreptolysin-O)
 d. Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên
(streptolysin-O) với kháng thể (antistreptolysin-O)
Câu hỏi 2
Trong các khớp dưới đây, khớp nào thuộc loại khớp bán
động?
a. Khớp thái dương hàm
 b. Khớp cùng chậu
 c. Khớp trai đỉnh
 d. Khớp chậu đùi
Câu hỏi 3
Kỹ thuật đo mật độ xương có thể xác định được các cấu trúc
nào dưới đây?
a. Xương, da và cơ
 b. Xương và mỡ
 c. Xương và cơ
 d. Xương, cơ và mỡ
Câu hỏi 4
Cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu
mô gai chủ yếu là theo hình thái của lớp tế bào nào sau đây
a. Lớp bóng
 b. Lớp đáy
 c. Lớp hạt
 d. Lớp sợi
Câu hỏi 5
Xác định đúng đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi?
a. Dọc theo cung đùi
 b. Dọc theo mấu chuyển to
 c. Dọc theo bờ trong cơ may
 d. Dọc theo bờ ngoài cơ may
câu 6: một bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế độ ăn
nên sử dụng nhiều sữa đậu nành ? hãy cho biết tác dụng đến
xương của sữa đậu nành là gì ?

A.

Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển cacil và
xương , làm tăng hoạt động của tạo cốt bào

B.
C.

Cung cấp ion cacil vào xương để tăng huy động cacil vào
xương tạo khuân  xương

D.
E.

Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển
calcil vào xương

F.
G.

Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo
cốt bào, ức chế hoạt động của hủy cốt bào

H.

Câu 7: Những loại bào tử hữu giới của nấm là 


A.

Bào tử nang, chồi, đảm

B.
C.

Bào tử đảm , nang , đính

D.
E.

Bào tử áo , trứng, đảm

F.
G.

Bào tử trứng, đảm, nang

H.

Câu 8: xác định đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi ?

A.

Dọc theo bờ ngoài cơ may

B.
C.

Dọc theo mấu chuyển to

D.
E.

Dọc theo cơ đùi

F.
G.

Dọc theo bờ trong cơ may


H.

Câu 9: thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên
cầu nhóm A ở trẻ em là do ?

A.

Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim,
cơ tim

B.
C.

Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim, cơ tim

D.
E.

Tác động của hệ miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim

F.
G.

Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu – kháng
nguyên đặc hiệu ( viêm cầu thận cấp )

H.

Câu 10: phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc
hiệu với :

A.

Streptolysin S

B.
C.

Erythotocine

D.
E.

Streptolysin O

F.
G.

Streptokinase

H.

Câu 11: trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào giống với
biểu bì ?

A.

Bao biểu mô ngoài

B.
C.

Bao xơ

D.
E.

Bao biểu mô trong

F.
G.

Bao áo ngoài

H.

Câu 12: đặc điểm dược động học của griseofulvin là ?

A.

Tăng hấp thu khi sử dụng xa bữa ăn

B.
C.

Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn

D.
E.

Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ

F.
G.

Tăng hấp thu khi sử dụng chung thức ăn có nhiều mỡ

H.

Câu 13: chi tiết giải phẫu nào sau đây là để phân biệt đốt
sống cổ , đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng ?

A.

Lỗ đốt sống

B.
C.

Mỏm khớp

D.
E.

Mỏm ngang

F.
G.

Thân đốt sống

H.
Câu 14: sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu
mô lát tầng không sừng hóa là thiếu đi tế bào ?

A.

Lớp sợi và lớp sừng

B.
C.

Lớp hạt và lớp sừng

D.
E.

Lớp malpighi và lớp hạt

F.
G.

Lớp sừng và lớp bóng 

H.

Câu 15: bệnh nhân nữ 50 tuổi , vào viện vì có vùng sùi trên
sẹo bỏng cũng cánh tay trái , hạch nách trái sưng to. Xét
nghiệm giải phẫu bệnh nhân thấy các hình ảnh to nhỏ không
đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ, tỷ lệ nhân chia tăng, có
vùng hoại tử u. các tế bào sắp xếp thành đám, xâm nhập mô
đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại nách cũng thấy xuất
hiện các tế bào u. đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên
lượng xấu trên bệnh nhân này ?

A.

Xâm nhập thần kinh

B.
C.

Tỷ lệ nhân chia tăng


D.
E.

Xâm nhập mạch

F.
G.

Di căn hạch

H.

Câu 16: đặc điểm về hình thể , tính chất bắt màu của vi
khuẩn tụ cầu ?

A.

Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram dương

B.
C.

Hình hạt cà phê , xếp thành đôi , bắt màu Gram âm

D.
E.

Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu Gram dương

F.
G.

Hình cầu , xếp thành đám, bắt màu Gram dương

H.

Câu 17: cơ chế tác dụng của amphotecirin B là ?

A.
Amphotericin B gắn không chọn lọc và ergosterol trên
màng tế bào nấm

B.
C.

Amphotericin B gắn không chọn lọc vào cholesterol trên


màng tế bào nấm

D.
E.

Amphotericin B gắn chọn lọc vào cholestrol trên màng tế


bào nấm

F.
G.

Amphotericin B gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng tế


bào nấm

H.

Câu 18: Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương
kết quả như sau : chỉ số Z- score ở các vị trí: cổ xương đùi= -
2,3SD; toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1; L1-L4= -2,7. Hãy
cho biết kết luận nào sau đây phù hợp trên bệnh nhân ?

A.

Loãng xương so với người bằng tuổi , cùng giới

B.
C.

Thiếu xương so với người bằng tuổi, cùng giới

D.
E.
Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao
nhất 

F.
G.

Loãng xương so với lứa tuổi co mật độ xương cao nhất

H.

Câu 19: khi ổ cối bị gãy ở nữa phía sau trên của nó, xương
nào sau đây bị gãy ?

A.

Xương cánh chậu và xương ngồi

B.
C.

Xương ngồi và xương đùi

D.
E.

Xương cánh chậu và xương mu

F.
G.

Xương ngồi và xương cùng

H.

Câu 20: Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và
photpho cho xương và quá trình tạo xương ?

A.

Tạo cốt bào


B.
C.

Hệ thống Haver

D.
E.

Chất căn bản xương

F.
G.

Hủy cốt bào

H.

Câu 21: cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bỏng ?

A.

Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bân


ngoài 

B.
C.

Do dãn mạch tăng tính thấm thành mạch – dịch thoát ra


bên ngoài

D.
E.

Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào – dịch thoát ra bên


ngoài

F.
G.

Do cấc tế bào Mast bị hoạt hóa giải phóng các chất trung
gian
H.

Câu 22: cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xâm nhập
qua da và niêm mạc ?

A.

Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu

B.
C.

Độc tốn của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chưc
năng thực bào

D.
E.

Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu

F.
G.

Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu và không đặc hiệu

H.

Câu 23: để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên
thì đối tượng nào dưới đây được sử dụng làm tiêu chuẩn
tham chiếu ?

A.

Đối tượng bằng tuổi , cùng giới

B.
C.
Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất

D.
E.

Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao cùng giới

F.
G.

Đối tượng thuộc nhóm có mật độ xương cao nhất

H.

Câu 24: tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da ?

A.

Nhú chân bì

B.
C.

Lưới chân bì

D.
E.

Hạ bì

F.
G.

Biểu bì

H.

Câu 25: loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và
lông mềm mại ?

A.
Tuyến bán hủy

B.
C.

Tuyến toàn hủy

D.
E.

Tuyến đơn bào

F.
G.

Tuyến toàn vẹn

H.

Câu 26: tổn thương nào sau đây cần phân biệt với
carcinoma tế bào vảy ?

A.

Carcinoma tuyến bã

B.
C.

U nhú biểu mô vảy

D.
E.

Nốt ruồi loạn sản

F.
G.

Dày sừng bã nhờn


H.

Câu 27: bệnh nhân nữ , 25 tuổi, vào viện khám vì bị nổi


mụn nước cạnh khóe miệng bên phải, đau rát 3 ngày nay ,
khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm, nổi gồ lên , đỏ. Chọc
hút dịch nhuộm soi thấy hình ảnh các tế bào khổng lồ
nhân xếp sát nhau. Khả năng có thể là do 

A.

Virus herpes

B.
C.

Nấm candida

D.
E.

Bệnh tự miễn

F.
G.

Vi khuẩn

H.

Câu 28: một phụ nữ, 53 tuổi, cân nặng 42kg, đã mãn kinh
9 năm nay, bà được phát hiện có loãng xương trong đợt
khám sức khỏe tại cơ quan. Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và
được điều trị bằng corticoid. Các yếu tố nguy cơ gây
loãng xương ở bà ?

A.

Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé , mắc bệnh hen

B.
C.
Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid

D.
E.

Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen

F.
G.

Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid

H.

Câu 29: loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương
?

A.

Osteomesoclasts

B.
C.

Chondrocytes

D.
E.

Osteoblasts

F.
G.

Osteoclasts

H.

Câu 30:
Câu 1: Diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới
đây?
A. Lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu hõm sigma lớn xương trụ

B. Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma bé xương trụ

C. Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ

D. Ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay, hõm sigma lớn xương
trụ

Câu 2: Hệ thống dây chằng chính của khớp gối là các dây chằng nào dưới
đây

A. Các dây chằng sau khớp

B. Các dây chằng bên

C. Các dây chằng bắt chéo

D. Các dây chằng trước khớp

Khớp gối có 5 hệ thống dây chằng nhưng do tác động chính là gấp và duỗi
cẳng chân nên hệ thống dây chằng bên rất chắc, còn lại là phụ. Hệ thống dây
chằng bên:

- Dây chằng bên chầy

- Dây chằng bên mác

Câu 3: Các khớp bàn tay – đốt ngón tay thuộc loại khớp nào dưới dây:
(Trang 148)

A. Khớp sụn sợi

B. Khớp chỏm cầu

C. Khớp bất động

D. Khớp dính

Câu 4: Yếu tố dạng thấp có bản chất là

A. Tự kháng thể IgG

B. Tự kháng nguyên tổ chức khớp

C. Kháng thể lớp IgM

D. Tự kháng thể IgM

Câu 5: Dây chằng nào dưới đây là của khớp quay trụ trên
A. Dây chằng trước và sau

B. Dây chằng bên trụ

C. Dây chằng bên quay

D. Dây chằng vòng

Dây chằng khớp quay trụ trên có 2 dây:

- Dây chằng vòng: từ bờ trước Sigma bé vòng quanh cổ xương quay đến
bờ sau hõm Sigma bé

- Dây chằng vuông: buộc cổ xương quay vào bờ dưới của hõm Sigma bé

Câu 6: Khi kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận như thế nào?

A. Huyết thanh bệnh nhân có kháng thể chống liên cầu

B. Bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp

C. Huyết thanh bệnh nhân có yếu tố dạng thấp

D. Có tự kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân

Câu 7: Khi kết quả xét nghiệm anti-CCP (+) sẽ được kết luận như thế nào

A. Có tự kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân

B. Huyết thanh bệnh nhân có kháng thể chống liên cầu

C. Bệnh nhân bị bệnh viêm khớp dạng thấp

D. Có kháng thể chống Cyclic Citrulinated Peptide

Câu 7: Diện khớp của khớp gối gồm những thành phần nào dưới đây

A. Mỏm trên lồi cầu trong xương đùi, mâm chày, sụn chêm, xương bánh
chè

B. Lồi cầu xương đùi, lồi củ chày, sụn viền, xương bánh chè

C. Lồi cầu xương đùi, lồi cầu xương chày, sụn chêm, xương bánh chè

D. Hố gian lồi cầu xương đùi, chỏm xương mác, sụn viền, xương bánh chè

Câu 8: Xét nghiệm anti – CCP được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp
là xét nghiệm tìm thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân

A. Kháng thể chống lại C-Reactive Protein


B. Kháng thể Cyclic Citrulinated Peptide

C. Kháng thể chống lại Cyclic Citrullinated Peptide

D. Tự kháng nguyên Cyclic Citrullinated Peptide

Câu 9: Theo phân loại, khớp vai thuộc loại khớp nào dưới dây?

A. Khớp sụn sợi

B. Khớp động   (khớp hoạt dịch)

C. Khớp dính

D. Khớp bán động

Câu 10: Dây chằng nào dưới đây của khớp hông là dây chằng nội khớp

A. Dây chằng ngồi đùi

B. Dây chằng chậu đùi

C. Day chằng chỏm đùi     (hay dây chằng tròn)

D. Dây chằng mu đùi

Câu 11. Điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây

A. Giữa 2 dây chằng ổ chảo cánh tay và dây chằng quạ cánh tay

B. Giữa 2 dây chằng quạ cánh tay và dây chằng quạ mỏm cùng vai

C. Giữa 2 dây chằng dưới và trên của dây chằng ổ chảo cánh tay

D. Giữa 2 dây chằng dưới và giữa của dây chằng ổ chảo cánh tay

Ở giữa 2 dây chằng dưới và giữa là điểm yếu của khớp vai vì bao khớp ở đây
mỏng nên chỏm xương cánh tay thường bị trật ra ở đó (sai khớp) và bị các cơ
kéo vào gây ra sai khớp theo kiểu trước trong

Câu 12: Thành phần nào góp phần khuếch đại các tổn thương trong bệnh
viêm khớp dạng thấp

A. C3a, C3b

B. Tế bào B

C. Phức hợp tấn công màng

D. Tế bào Mast
Câu 13: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế gây tổn thương khớp
thuộc loại

A. Viêm do bệnh lý quá mẫn

B. Viêm do nhiễm khuẩn

C. Viêm do phức hợp miễn dịch

D. Viêm do bệnh lý tự miễn

Câu 14: Khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường rạch tốt nhất là đường
nào

A. Rạch theo bờ trước trong cơ Delta

B. Rạch theo mặt sau khớp

C. Rạch theo bờ ngoài cơ Delta

D. Rạch theo mặt trên khớp

Câu 15: Diện khớp vai gồm những thành phần nào dưới đây

A. Chỏm xương cánh tay, ổ chảo xương vai, sụn viền

B. Đầu trên xương cánh tay, ổ chảo xương vai, sụn viền

C. Chỏm xương cánh tay, ổ chảo xương vai, sụn bọc

D. Đầu trên xương cánh tay, xương vai, sụn viền

Câu 16: Cơ chế gây tổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp?

A. Tự kháng nguyên kết hợp với tự kháng thể hoạt hóa bổ thể gây viêm

B. Các tự kháng thể phá hủy tổ chức theo cơ chế tự miễn

C. Các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế quá mẫn

D. Sản phẩm hoạt hóa bổ thể (Phức hợp tấn công màng)

Câu 17: Khớp quay – trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây?

A. Chỏm xương quay, đầu trên xương trụ

B. Đầu trên xương trụ, đầu trên xương quay

C. Đầu trên xương trụ, chỏm xương quay

D. Chỏm xương trụ, đầu dưới xương quay


Khớp quay trụ dưới: liên kết hai đầu dưới của xương quay và xương trụ

Câu 18: Diện khớp hông gồm những thành phần nào dưới đây?

A. Đầu trên xương đùi, xương chậu, sụn bọc

B. Đầu trên xương đùi, xương chậu, sụn bọc

C. Chỏm xương đùi, xương chậu, sụn viền

D. Chỏm xương đùi, ổ cối xương chậu, sụn viền

Câu 19: Xét nghiệm RF được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xét
nghiệm tìm thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân

A. Yếu tố dạng thấp

B. Kháng thể chống tổ chức khớp

C. Kháng nguyên liên cầu

D. Tự kháng nguyên

Xét nghiệm RF là một dạng xét nghiệm mang tính chất định tính và định lượng
các yếu tố dạng thấp có trong máu. Xét nghiệm được sử dụng nhằm chẩn đoán
và đánh giá một cách chính xác các bệnh viêm khớp, viêm khớp dạng thấp và
hội chứng Sjogren. 

Câu 20: Xét nghiệm RF có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây?

A. Viêm khớp dạng thấp

B. Xơ khớp

C. Viêm khớp do nhiễm khuẩn

D. Viêm cột sống dính khớp

Câu 21: Xét nghiệm CRP có giá trị trong loại bệnh lý nào của khớp

A. Viêm khớp dạng thấp

B. Xơ khớp

C. Viêm khớp do nhiễm khuẩn

D. Viêm cột sống dính khớp

Câu 22: Động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là động tác nào

A. Sấp cẳng tay


B. Gấp, duỗi cẳng tay

C. Sấp, ngửa cẳng tay

D. Gấp cẳng tay

Khớp cánh tay trụ quay gấp duỗi cảng tay là chính còn động tác sấp ngửa cẳng
tay, bàn tay thì phải có sự hỗ trợ của khớp quay trụ dưới

Câu 23: Động tác chính của khớp gối là những động tác nào (Trang 157)

A. Gấp và duỗi cẳng chân

B. Gấp và xoay cẳng chân

C. Duỗi và xoay cẳng chân

D. Xoay cẳng chân và bàn chân

1. Đặc điểm thoát vị bẹn gián tiếp

2. Đặc điểm dây chằng bẹn

3. Loại ung thư di căn nhanh nhất: Carcinoma TB vảy

4. Histamin H1 khi kết hợp với thuốc ngủ: tăng tác dụng trung ương của thuốc
ngủ

5. TB hủy xương là

6. Các giai đoạn của demodex: Chu kì sống có 5 giai đoạn: trứng, ấu trùng, tiền
nhộng, nhộng và con trưởng thành. Thường sống thành đôi, vòng đời 18-24
ngày

7. Chỉ định kháng histamin H1 trong TH nào: say xe

8. Yếu tố gây đông huyết tương để phân biệt : tụ cầu vs tụ cầu khác

9. …. nhỏ 1 giọt KOH 10%…. là thí nghiệm gì?

10. Chọn ý sai về nấm: Nấm k mọc đc ở mt không có keratin

11. Nystatin ? qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa


12. Bệnh xương khớp không do hệ thống miễn dịch Bênh xương khớp do hệ
thống miễn dịch: viêm khớp, lupus ban đỏ, viêm cơ, xơ cứng bì hệ thống, viêm
gân,..

13. Tư thế chụp X quang

14. U sụn lành tính thường gặp ở đâu

15. Sacroma sụn thường gặp ở đâu

16. Ống harves tạo bởi .. ? Khoảng trống howship

17. Loãng xương (tăng giảm PTH hoặc GH gì đấy tí tìm đáp án)

18. Tập gym cơ to vì ? Tăng kích thước và co

19. Trẻ ở nhà lâu, còi cọc làm XN gì?

20. …. phụ nữ 50 tuổi.. MĐX cổ xương đùi -3,1….? Loãng xương

21. Co cơ mạnh ? H, I biến mất

22. Cơ co ép má vào răng ? Cơ mút

23. TM đơn lớn đi qua lỗ nào của cơ hoành ?

24. Nóng đỏ trong bỏng do ?

You might also like