Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát
thấy quá sản tế bào lớp sừng:
a. Vảy nến
b. Mề đay
c. Liken phẳng
d. Chàm
Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên
kết chặt chẽ với nhau bởi thể liên kết?
a. Lớp hạt .
b. Lớp sừng
c. Lớp sợi
d. Lớp đáy
Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do
bỏng?
a. Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng
b. Do rối loạn huyết động học
c. Hậu quả của ứ máu động mạch
d. Hậu quả của pha viêm cấp
Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lớp thượng bì
b. Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn
c. Bảo vệ vùng bỏng tổn thương
d. Ngăn cách nội môi và ngoại môi
Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp
thành đám xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn
gốc từ:
a. Biểu mô vảy
b. Biểu mô tuyến
c. Mô lympho
d. Mô liên kết
Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây?
a. Bao xơ
b. Bao biểu mô ngoài
c. Tủy lông
d. Bao biểu mô trong
Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy
không sừng hóa là sự xuất hiện của:
a. Cầu nối gian bào
b. Cầu sừng
c. Tế bào chứa nhiều sắc tố
d. Tế bào đa diện
Câu hỏi 8: Ghép da tự thân là:
a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền
d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể
Câu hỏi 9: Ưu điểm của ghép da tự thân:
a. Tỷ lệ thành công cao
b. Hạn chế nhiễm trùng
c. Chi phí rẻ
d. Thủ thuật đơn giản
Câu hỏi 10: Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?
a. Lớp hạt
b. Lớp đáy
c. Lớp sừng
d. Lớp gai
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:
a. Vảy nến
b. U nhú biểu mô vảy
c. Liken phẳng
d. Nốt ruồi loạn sản
Câu hỏi 3: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
a. Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da
b. Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.
c. Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.
d. Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến.
Câu hỏi 6: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân
bì?
a. Sợi võng
b. Dưỡng bào
c. Tế bào sợi
d. Bó sợi collagen
Câu hỏi 7: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:
a. Dị nguyên nước sôi
b. Tác nhân vật lý
c. Tác nhân hóa học
d. Tác nhân đường da niêm mạc
Câu hỏi 9: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu
hơn cả:
a. Carcinoma tế bào đáy
b. U hắc tố ác tính
c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu hỏi 2 Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong
tổn thương nào sau đây?
a. Vảy nến
b. Liken phẳng
c. Dày sừng bã nhờn
d. Chàm
Câu hỏi 5 Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau
đây?
a. Viêm mạn tính
b. Ký sinh trùng
c. Vi khuẩn Hp
d. Virus HPV
câu 6: Trong thành phần cấu tạo của da có thành phần cấu tạo nào sau
đây ?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 7: thành phần cấu trúc nào sau đây tham gia vào chức năng điều hòa
thân nhiệt ?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Cấu trúc có tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết
H.
PRETEST 2: Ca đa chấn
thương lồng ngực, khung
chậu
Câu hỏi 1: Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào?
b. Khớp dính
c. Khớp mào
d. Khớp động
Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào
dưới đây?
a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt
bên đối diện.
b. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu
c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu
d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt
bên đối diện.
Câu hỏi 3: Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang
đốt sống ngực tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này? XI
XIII
a. IX
b. X
c. XI
d. VIII
Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên? (Là 1 vòng
kín hoàn toàn bằng xương nên các đường kính không thay đổi)
b. Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới. (Nữ rộng hơn nam)
d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn
nên
Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn
của xương sườn nào?
a. Xương sườn 3
b. Xương sườn 1
c. Xương sườn 4
d. Xương sườn 2
Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào
thường phải cần can thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ? - Chậu dạng dẹt: là
loại chậu dẹt của nữ giới, chiếm khoảng 2,5%. Eo trên có đường kính trước
sau ngắn, đường kính ngang dài. Phụ nữ có loại chậu này không đẻ thường
được mà thường phải can thiệp bằng phẫu thuật.
c. Khớp dính
d. Khớp động
Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?
Đoạn cùng gồm 5 đốt: Những đốt này dính liền với nhau tạo thành xương cùng, cong lồi
ra sau.
Đoạn cụt gồm 3– 5 đốt sống cuối cùng dính với nhau, tạo thành xương cụt.
a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ (to) nhất là đường kính
trước sau
b. Đường kính đỉnh cụt-hạ mu là đường kính hữu dụng (đường kính đỉnh
cùng-hạ mu là đường kính hữu dụng)
c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé
d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có
thể thay đổi được.
Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng
nhất?
Đường kính trước sau là đường kính hữu dụng vì khi qua eo trên thai bắt
buộc phải qua đường này, đây là đường kính nhô hậu mu (góc nhô mặt sau
xương mu).
b. ĐK nhô hạ mu
a. Có hình thấu kính 2 mặt lõm (Đĩa gian đốt sống có hình thấu kính hai mặt
lồi tương ứng với các mặt lõm của các đốt sống)
b. Độ dày của đĩa như nhau ở các vùng (Độ dày của đĩa tùy thuộc vào từng
vùng)
c. Có 33-35 đĩa gian đốt sống (có 23 đĩa nằm giữa các đốt sống từ đốt trục
đến xương cùng.)
a. ĐK liên mấu chuyển (đo khoảng cách giữa hai bờ trên mấu chuyển lớn
xương đùi.)
b. ĐK liên gai (là khoảng cách giữa 2 gai chậu trước trên)
c. Đường kính Baudeloque
d. ĐK liên mào chậu (đo ở chỗ rộng nhất giữa hai mào chậu. )
Câu hỏi 6: Khớp mu thuộc loại khớp nào?
a. Khớp động
a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào
thường không cần can thiệp khi sinh đẻ?
a. Chậu dạng dài ( Phụ nữ có dạng chậu này sinh đẻ rất khó, thường phải can
thiệp)
b. Chậu dạng ngắn (Phụ nữ có loại chậu này thường sinh đẻ khó, đầu thai nhi
rất khó lọt qua eo trên.)
c. Chậu dạng trung bình (khung chậu loại này khi sinh đẻ thường dễ dàng,
không phải can thiệp.)
d. Chậu dạng dẹt (không đẻ thường được mà thường phải can thiệp bằng
phẫu thuật. )
Câu hỏi 10: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn ở phía trước bởi thành phần
nào?
Lỗ trên lồng ngực: là nơi khoang ngực thông với cổ. Lỗ được giới hạn bởi
đốt sống ngực I ở phía sau, các xương sườn I ở hai bên và bờ trên cán ức ở
phía trước. Lỗ này nằm trên một mặt phẳng chếch xuống dưới và ra trước
Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào?
a. Đoạn cùng
b. Đoạn thắt lưng
c. Đoạn ngực
d. Đoạn cổ
Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là?
a. Dây chằng gian ngang (sợi liên kết mỏm ngang của hai đốt sống liên tiếp)
b. Dây chằng trên gai (bám vào đỉnh các mỏm gai từ đốt sống cổ 7 tới xương
cùng)
c. Dây chằng dọc sau (bám vào bờ sau đĩa gian đốt sống và các bờ của thân
đốt sống)
d. Dây chằng gian gai (đi từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai.)
Câu hỏi 9: Dây chằng nào dưới đây tăng cường cho khớp giữa các thân đốt
sống?
a. Dây chằng gáy (từ ụ chẩm ngoài và mào chẩm ngoài, tận hết ở mỏm gai
đốt sống cổ 7)
b. Dây chằng vàng (bám vào các bao khớp và mảnh của đốt sống trên và tận
hết ở bờ trên mảnh của đốt sống dưới)
d. Củ sườn
Câu hỏi 4 Chọn mô tả đúng khi nói về khung chậu?
a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên (Khung chậu
được chia ra làm 2 phần do gờ vô danh xương chậu hợp với bờ trước cánh
xương cùng thắt hẹp lại ở giữa gọi là eo trên)
b. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự
c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả (bé)
d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau (Chậu
được tạo nên bởi xương chậu ở phía trước và bên, xương cùng, xương cụt ở phía
sau)
Câu hỏi 8 Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào
của đốt sống dưới? bám vào các bao khớp và mảnh của đốt sống trên và tận hết
ở bờ trên mảnh của đốt sống dưới
a. Mỏm gai
b. Bờ dưới mảnh đốt sống
c. Bờ trên mảnh đốt sống
d. Mỏm ngang
Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống? Các mặt khớp của
thân đốt sống đều lõm và được phủ bởi một lớp sụn trong mỏng.
a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm
b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi
c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống
d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống
PRETEST 3
Câu hỏi 1 :Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng xương?
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
b. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau
đây?
a. Acetylcholin
b. Norepinephrine
c. Dopamin
d. Serotonin
Câu hỏi 3 Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày
là:
a. 4000 - 5000mg
b. 3000 - 4000mg
c. 2000 - 3000mg
d. 500 - 1500mg
Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng
xương?
a. Mật độ xương chậu
b. Mật độ xương đầu trên xương đùi
c. Mật độ xương toàn thân
d. Mật độ xương cột sống thắt lưng
Câu hỏi 5 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
d. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
Câu hỏi 6 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
c. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
Câu hỏi 7 Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế
bào cơ vân?
a. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn
b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi động co cơ
c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ
d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi
Câu hỏi 8 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. β- CTx
Câu hỏi 9 Chống chỉ định của bisphosphonat là: Select one:
a. < 5 tuổi
b. < 18 tuổi
c. < 15 tuổi
d. < 10 tuổi
Câu hỏi 10 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
b. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
c. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Câu hỏi 1 Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen?
a. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương
b. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương
c. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương
d. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau
đây?
a. Acetylcholin
b. Serotonin
c. Dopamin
d. Norepinephrine
Câu hỏi 3 Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng
nguy cơ loãng xương?
a. Beta blocker
b. Thuốc hạ đường huyết
c. Glucocorticoid
d. Amoxicilin
Câu hỏi 4 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
d. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
Câu hỏi 5 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. β- CTx
d. Osteocalcin
Câu hỏi 6 Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng
ngày là:
a. 200 - 400UI
b. 100 - 200UI
c. 400 - 800UI
d. 800 - 1000UI
Câu hỏi 7 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở
người lớn tuổi?
a. Nhuyễn xương
b. Loạn dưỡng xương do bệnh thận
c. Loãng xương
d. Còi xương
Câu hỏi 8 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
b. Đánh giá sự mất xương
c. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
Câu hỏi 9 Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon
được chỉ định với:
a. Phụ nữ sau sinh
b. Phụ nữ trước tuổi mãn kinh
c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh
d. Phụ nữ sau mãn kinh
Câu hỏi 10 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. β- CTx
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. P1NP
Câu hỏi 2 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
b. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
c. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
d. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
Câu hỏi 3 Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa?
a. Interleukin
b. Insulin like growth factor
c. Osteocalcin
d. Phosphatase kiềm
Câu hỏi 4 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
c. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
Câu hỏi 6 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. Osteocalcin
b. Phosphatase kiềm
c. P1NP
d. β- CTx
Câu hỏi 10 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở
trẻ em ?
a. Loãng xương
b. Nhuyễn xương
c. Còi xương
d. Loạn dưỡng xương do bệnh thân
a.
b.
c.
d.
e.
Gây khử cực màng tế bào thần kinh ( màng trước synap)
f.
g.
h.
Câu 23 nhóm hoocmon nào dưới đây tham gia tham gia điều
hòa chuyển hóa xương?
d.
e.
f.
g.
h.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Câu 26 thành phần nào dưới đây tham gia tạo sợi collagen
a.
Tropocollagen
b.
c.
Collagren typ 1
d.
e.
Tiền collagen
f.
g.
Tơ collagen
h.
khớp dính
h.
tự kháng thể Ig G
b.
c.
tự kháng thể Ig M
h.
câu 3: dây chằng nào sau đây là khớp quay trụ trên
a.
dc trước sau
b.
c.
dc trụ bên
d.
e.
dc bên quay
f.
g.
câu 4: khi kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận
như thế nào ?
a.
Câu 6: diện khớp của gối gồm những thành phần nào
sau đây ?
a.mỏm trên lồi cầu trong xương đùi, mâm chày, sụn
chêm , xương bánh chè.
b. lồi cầu xương đùi, lồi củ xương chày, sụn viền, xương
bánh chè.
c. lồi cầu xương đùi , lồi cầu xương chày, sụn chêm ,
xương bánh chè.
d. hố gian lồi cầu xương đùi, chỏm xương mác, sụn viền,
xương ơbánh chè
Câu 7: diện của khớp cánh tay trụ gồm những thành
phần nào dưới đây
a.
Lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu, hõm sigma
lớn xương trụ.
d.
e.
Ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay,
hõm sigma lớn xương trụ.
f.
g.
Câu 8: Xét nghiệm anti CCP được chỉ định trong viêm
khớp dạng thấp là xét nghiệm tìm thành phần nào
trong huyết thanh bệnh nhân?
a.
Câu 9: theo phân loại khớp vai thuộc loại khớp nào?
a.
Khớp Động
d.
e.
Khớp Dính
f.
g.
Câu 10: dây chằng nào dưới đây là dây chằng nội
khớp:
a.
Dc Ngồi đùi
b.
c.
Dc Chậu đùi
d.
e.
Dc Chỏm đùi
f.
g.
Dc mu đùi
h.
Câu 11: xét nghiệm CRP có giá trị trong loại bệnh lý
nào của khớp ?
A.
Xơ khớp
F.
G.
Câu 12: khớp quay – trụ dưới là khớp giữa các xương
nào dưới đây ?
A.
Câu 13: động tác chính của khớp gối là những động
tác nào ?
A.
Câu 14: động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là
động tác nào ?
A.
Câu 15: cơ chế gây tổn thương trong viêm khớp dạng
thấp ?
A.
Sản phẩm hoạt hóa bổ thể ( phức hợp miễn dịch tấn
công màng )
D.
E.
Xơ khớp
F.
G.
Câu 17: xét nghiệm RF được chỉ định trong viêm khớp
dạng thấp là xét nghiệm tìm thành phần nào trong
huyết thanh bệnh nhân ?
A.
Tự kháng nguyên
D.
E.
Câu 18: khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường
rạch tốt nhất là đường nào dưới đây ?
A.
Câu 19: thành phần nào góp phần vào cơ chế khuyết
đại các tổn thương trong viêm khớp dạng thấp ?
A.
C3a, C3b
B.
C.
Tế bào B
D.
E.
Tế bào Mast
F.
G.
Câu 21: hệ thống dây chằng chính của khớp gối là các
dây chằng nào dưới đây ?
A.
Câu 22: điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới
đây ?
A.
A.
Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển cacil và
xương , làm tăng hoạt động của tạo cốt bào
B.
C.
Cung cấp ion cacil vào xương để tăng huy động cacil vào
xương tạo khuân xương
D.
E.
Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển
calcil vào xương
F.
G.
Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo
cốt bào, ức chế hoạt động của hủy cốt bào
H.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 8: xác định đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi ?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Câu 9: thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên
cầu nhóm A ở trẻ em là do ?
A.
Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim,
cơ tim
B.
C.
Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim, cơ tim
D.
E.
Tác động của hệ miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim
F.
G.
Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu – kháng
nguyên đặc hiệu ( viêm cầu thận cấp )
H.
Câu 10: phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc
hiệu với :
A.
Streptolysin S
B.
C.
Erythotocine
D.
E.
Streptolysin O
F.
G.
Streptokinase
H.
Câu 11: trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào giống với
biểu bì ?
A.
B.
C.
Bao xơ
D.
E.
F.
G.
Bao áo ngoài
H.
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 13: chi tiết giải phẫu nào sau đây là để phân biệt đốt
sống cổ , đốt sống ngực, đốt sống thắt lưng ?
A.
Lỗ đốt sống
B.
C.
Mỏm khớp
D.
E.
Mỏm ngang
F.
G.
H.
Câu 14: sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu
mô lát tầng không sừng hóa là thiếu đi tế bào ?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 15: bệnh nhân nữ 50 tuổi , vào viện vì có vùng sùi trên
sẹo bỏng cũng cánh tay trái , hạch nách trái sưng to. Xét
nghiệm giải phẫu bệnh nhân thấy các hình ảnh to nhỏ không
đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ, tỷ lệ nhân chia tăng, có
vùng hoại tử u. các tế bào sắp xếp thành đám, xâm nhập mô
đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại nách cũng thấy xuất
hiện các tế bào u. đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên
lượng xấu trên bệnh nhân này ?
A.
B.
C.
F.
G.
Di căn hạch
H.
Câu 16: đặc điểm về hình thể , tính chất bắt màu của vi
khuẩn tụ cầu ?
A.
Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram dương
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
A.
Amphotericin B gắn không chọn lọc và ergosterol trên
màng tế bào nấm
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 18: Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương
kết quả như sau : chỉ số Z- score ở các vị trí: cổ xương đùi= -
2,3SD; toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1; L1-L4= -2,7. Hãy
cho biết kết luận nào sau đây phù hợp trên bệnh nhân ?
A.
B.
C.
D.
E.
Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao
nhất
F.
G.
H.
Câu 19: khi ổ cối bị gãy ở nữa phía sau trên của nó, xương
nào sau đây bị gãy ?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 20: Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và
photpho cho xương và quá trình tạo xương ?
A.
Hệ thống Haver
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 21: cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bỏng ?
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
Do cấc tế bào Mast bị hoạt hóa giải phóng các chất trung
gian
H.
Câu 22: cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xâm nhập
qua da và niêm mạc ?
A.
Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu
B.
C.
Độc tốn của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chưc
năng thực bào
D.
E.
Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu
F.
G.
Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu và không đặc hiệu
H.
Câu 23: để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên
thì đối tượng nào dưới đây được sử dụng làm tiêu chuẩn
tham chiếu ?
A.
B.
C.
Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất
D.
E.
F.
G.
H.
A.
Nhú chân bì
B.
C.
Lưới chân bì
D.
E.
Hạ bì
F.
G.
Biểu bì
H.
Câu 25: loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và
lông mềm mại ?
A.
Tuyến bán hủy
B.
C.
D.
E.
F.
G.
H.
Câu 26: tổn thương nào sau đây cần phân biệt với
carcinoma tế bào vảy ?
A.
Carcinoma tuyến bã
B.
C.
D.
E.
F.
G.
A.
Virus herpes
B.
C.
Nấm candida
D.
E.
Bệnh tự miễn
F.
G.
Vi khuẩn
H.
Câu 28: một phụ nữ, 53 tuổi, cân nặng 42kg, đã mãn kinh
9 năm nay, bà được phát hiện có loãng xương trong đợt
khám sức khỏe tại cơ quan. Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và
được điều trị bằng corticoid. Các yếu tố nguy cơ gây
loãng xương ở bà ?
A.
B.
C.
Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
D.
E.
Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
F.
G.
H.
Câu 29: loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương
?
A.
Osteomesoclasts
B.
C.
Chondrocytes
D.
E.
Osteoblasts
F.
G.
Osteoclasts
H.
Câu 30:
Câu 1: Diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới
đây?
A. Lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu hõm sigma lớn xương trụ
B. Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma bé xương trụ
C. Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ
D. Ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay, hõm sigma lớn xương
trụ
Câu 2: Hệ thống dây chằng chính của khớp gối là các dây chằng nào dưới
đây
Khớp gối có 5 hệ thống dây chằng nhưng do tác động chính là gấp và duỗi
cẳng chân nên hệ thống dây chằng bên rất chắc, còn lại là phụ. Hệ thống dây
chằng bên:
Câu 3: Các khớp bàn tay – đốt ngón tay thuộc loại khớp nào dưới dây:
(Trang 148)
D. Khớp dính
Câu 5: Dây chằng nào dưới đây là của khớp quay trụ trên
A. Dây chằng trước và sau
- Dây chằng vòng: từ bờ trước Sigma bé vòng quanh cổ xương quay đến
bờ sau hõm Sigma bé
- Dây chằng vuông: buộc cổ xương quay vào bờ dưới của hõm Sigma bé
Câu 6: Khi kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận như thế nào?
Câu 7: Khi kết quả xét nghiệm anti-CCP (+) sẽ được kết luận như thế nào
Câu 7: Diện khớp của khớp gối gồm những thành phần nào dưới đây
A. Mỏm trên lồi cầu trong xương đùi, mâm chày, sụn chêm, xương bánh
chè
B. Lồi cầu xương đùi, lồi củ chày, sụn viền, xương bánh chè
C. Lồi cầu xương đùi, lồi cầu xương chày, sụn chêm, xương bánh chè
D. Hố gian lồi cầu xương đùi, chỏm xương mác, sụn viền, xương bánh chè
Câu 8: Xét nghiệm anti – CCP được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp
là xét nghiệm tìm thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân
Câu 9: Theo phân loại, khớp vai thuộc loại khớp nào dưới dây?
C. Khớp dính
Câu 10: Dây chằng nào dưới đây của khớp hông là dây chằng nội khớp
Câu 11. Điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây
A. Giữa 2 dây chằng ổ chảo cánh tay và dây chằng quạ cánh tay
B. Giữa 2 dây chằng quạ cánh tay và dây chằng quạ mỏm cùng vai
C. Giữa 2 dây chằng dưới và trên của dây chằng ổ chảo cánh tay
D. Giữa 2 dây chằng dưới và giữa của dây chằng ổ chảo cánh tay
Ở giữa 2 dây chằng dưới và giữa là điểm yếu của khớp vai vì bao khớp ở đây
mỏng nên chỏm xương cánh tay thường bị trật ra ở đó (sai khớp) và bị các cơ
kéo vào gây ra sai khớp theo kiểu trước trong
Câu 12: Thành phần nào góp phần khuếch đại các tổn thương trong bệnh
viêm khớp dạng thấp
A. C3a, C3b
B. Tế bào B
D. Tế bào Mast
Câu 13: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế gây tổn thương khớp
thuộc loại
Câu 14: Khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường rạch tốt nhất là đường
nào
Câu 15: Diện khớp vai gồm những thành phần nào dưới đây
B. Đầu trên xương cánh tay, ổ chảo xương vai, sụn viền
Câu 16: Cơ chế gây tổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp?
A. Tự kháng nguyên kết hợp với tự kháng thể hoạt hóa bổ thể gây viêm
C. Các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế quá mẫn
D. Sản phẩm hoạt hóa bổ thể (Phức hợp tấn công màng)
Câu 17: Khớp quay – trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây?
Câu 18: Diện khớp hông gồm những thành phần nào dưới đây?
Câu 19: Xét nghiệm RF được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xét
nghiệm tìm thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân
D. Tự kháng nguyên
Xét nghiệm RF là một dạng xét nghiệm mang tính chất định tính và định lượng
các yếu tố dạng thấp có trong máu. Xét nghiệm được sử dụng nhằm chẩn đoán
và đánh giá một cách chính xác các bệnh viêm khớp, viêm khớp dạng thấp và
hội chứng Sjogren.
Câu 20: Xét nghiệm RF có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây?
B. Xơ khớp
Câu 21: Xét nghiệm CRP có giá trị trong loại bệnh lý nào của khớp
B. Xơ khớp
Câu 22: Động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là động tác nào
Khớp cánh tay trụ quay gấp duỗi cảng tay là chính còn động tác sấp ngửa cẳng
tay, bàn tay thì phải có sự hỗ trợ của khớp quay trụ dưới
Câu 23: Động tác chính của khớp gối là những động tác nào (Trang 157)
4. Histamin H1 khi kết hợp với thuốc ngủ: tăng tác dụng trung ương của thuốc
ngủ
5. TB hủy xương là
6. Các giai đoạn của demodex: Chu kì sống có 5 giai đoạn: trứng, ấu trùng, tiền
nhộng, nhộng và con trưởng thành. Thường sống thành đôi, vòng đời 18-24
ngày
8. Yếu tố gây đông huyết tương để phân biệt : tụ cầu vs tụ cầu khác
17. Loãng xương (tăng giảm PTH hoặc GH gì đấy tí tìm đáp án)