Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trên siêu âm, sỏi mật điển hình có một dấu hiệu không hoàn toàn đúng trong các dấu hiệu sau:
A. Nằm dọc theo đường mật ở khoảng cửa C. Luôn thấy bóng cản phía sau
B. Đường mật phía trên sỏi luôn bị giãn D. Hình đậm âm
Câu 2: Các kỹ thuật X – Quang bụng không chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào có thể được áp dụng trong bệnh
cảnh tắc ruột:
A. Chụp bụng nằm nghiêng trái với tia X đi ngang C. Chụp bụng tư thế đứng lấy được vòm hoành
B. Chụp bụng nằm ngửa lấy từ khớp mu D. Chụp bụng tư thế nằm sấp lấy từ khớp mu
Câu 3: U tuyến:
A. Các tiêu chuẩn để phân biệt u tế bào tuyến hay C. Có thể có vôi hóa trong u
ung thư tế bào tuyến không rõ, ít giá trị, vì vậy khi
u tuyến to quá 3cm được coi là ác tính nếu chưa có
kết quả GPB khác
B. Có hình sẹo xơ trung tâm kém bắt thuốc sau tiêm D. Có thể thấy huyết khối tĩnh mạch thận kèm theo
Câu 4: Dấu hiệu siêu âm có thể thấy trong chấn thương gan lách là:
A. Máu tụ dưới bao luôn có hình thấu kính tăng âm đè C. Đường vỡ là đường rách bao tạng
đẩy nhu mô
B. Dịch ổ bụng thường chỉ nằm khu trú quanh đường D. Đụng dập trong nhu mô thương thấy là ổ giảm âm
vỡ tạng khu trú
Câu 5: Trên phim chụp X – Quang bụng không chuẩn bị tư thế đứng, tắc cơ giới đại tràng có một đặc điểm
đúng là:
A. Luôn thấy hình ảnh mức nước vòm hơi nằm ở đại C. Niêm mạc đại tràng thưa dày
tràng góc gan, góc lách
B. Có thể thấy hình ảnh mước nước vòm hơi ruột D. Có hình ảnh chất phân trong đại tràng giãn
non kèm theo
Câu 6: U máu gan điển hình có một đặc điểm đúng là:
A. Siêu âm: Khối tăng âm đều, bờ rõ, có thể có bóng C. Doppler: Có tín hiệu mạch trong khối
cản âm
B. Chụp CLVT: Khối ngấm thuốc dần từ ngoại vi D. CHT: Khối tăng tín hiệu trên T1, giảm trên T2,
vào trung tâm ngấm thuốc đối quang từ trên T1 tương tự như trên
CLVT
Câu 7: Các kỹ thuật X – Quang bụng không chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào hay được áp dụng nhất để chẩn đoán
thủng tạng rỗng:
A. Chụp bụng nằm lấy được vòm hoành C. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ vòm hoành xuống
B. Chụp bụng nằm nghiêng phải với tia X đi ngang D. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ khớp mu
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây giúp phân biệt polyp túi mật thực sự với giả polyp do viêm, do lắng đọng
cholesterol:
A. Đậm âm C. Kích thước trên 10 mm
B. Không có bóng cản D. Bám thành không di động
Câu 9: Dấu hiệu triệu chứng đúng nhất của siêu âm gan:
A. Cấu trúc đồng âm là một vùng có âm không đều, C. Cấu trúc giảm âm là một vùng ít âm hơn nhu
không có giớ hạn rõ với nhu mô gan xung quanh mô gan lành xung quanh, có thể kèm tăng sáng
phía sau
B. Cấu trúc tăng âm là một vùng sáng (nhiều âm vang) D. Cấu trúc rỗng âm là một vùng đen đồng nhất, có
và luôn kèm bóng cản phía sau thể kèm bóng cản âm phía sau
Câu 10: Phì đại đại thể nốt khu trú điển hình có một đặc điểm đúng là:
A. Doppler: Không thấy tín hiệu mạch trong khối C. Cộng hưởng từ: Khối đồng tín hiệu trên T1,
đồng và tăng tín hiệu trên T2, ngấm thuốc đối
quang từ trên T1 tương tự chụp CLVT
B. Siêu âm: Thấy khối đồng âm, luôn thấy sẹo hình D. CLVT: Khối ngấm thuốc mạnh và đồng nhất thì
sao trung tâm tĩnh mạch
Câu 11: Gan nhiễm mỡ trên siêu âm có một ý sai trong các ý sau:
A. Có thể thấy đảo gan lành giảm âm trên gan nhiễm C. Cơ hoành kém tăng âm hơn do chùm sóng siêu âm
mỡ tăng âm suy giảm
B. Nhu mô gan tăng âm so với các tạng lân cận D. Khó thấy nhu mô ở sâu do chùm sóng âm suy
giảm
Câu 12: Trên phim Xquang chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng, tắc cơ giới đại tràng có một đặc điểm đúng
là
A. Luôn thấy hình mức nước vòm hơi nằm ở bị trí đại tràng góc gan và góc lách
B. Niêm mạc đại tràng thưa dày
C. Có hình chất phân trong đại tràng bị giãn
D. Có thể thấy hình mức nước vòm hơi ruột non kèm theo
Câu 13: Phì đại thể nốt khu trú điển hình có một đặc điểm đúng là:
A. Cộng hưởng từ: khối đồng tín hiệu trên T1, đồng và tăng nhẹ trên T2, và ngấm thuốc đối quang
từ trên T1 tương tự như chụp CLVT
B. CLVT: khối ngấm thuốc mạnh và đồng nhất ở thì tĩnh mạch
C. Siêu âm: khối thường đồng âm, luôn thấy sẹo sao hình trung tâm
D. Doppler: không thấy tín hiệu mạch trong khối
Câu 14: Trên phim X qunag chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng hình mức nước vòm hơi của ruột non có
một đặc điểm đúng là:
A. Nằm giữa ổ bụng C. Có các nếp niêm mạc thưa dày
B. Tập trung vùng trên rốn trái D. Chân hẹp mức nước hẹp, vòm hơi cao
Câu 15: Đặc điểm đúng nhất của tắc mật thấp do sỏi:
A. Có thể nhầm sỏi với bong khí ở trong tá tràng kế cận
B. Mức độ giẫn đường mật tương ứng với kích thước sỏi
C. Sỏi thường thấy ở đoạn ống mật chủ đi qua đầu tụy
D. Sỏi thường phát triển tại chỗ tắc
Câu 16: Dấu hiệu tổn thương nào sau đây là dễ tìm nhất trong siêu âm trong cấp cứu bụng:
A. Tìm khí trong ổ phúc mạc C. Tìm dịch trong ổ bụng
B. Tìm vị trí và nguyên nhân tắc ruột D. Tìm đường vỡ tạng
Câu 17: Dấu hiệu ứng khối trên siêu âm sau đây có một ý sai:
A. Đè đẩy các tĩnh mạch gan C. Đè đẩy đường bờ gan
B. Đè đẩy tĩnh mạch cửa trong gan D. Đè đẩy đường mật trong gan
Câu 19: Sỏi túi mật trên siêu âm có đặc điểm đúng nhất là:
A. Sỏi luôn có hình đậm âm có bóng cản C. Sỏi thấy khó hơn nếu bệnh nhân sau ăn
B. Sỏi luôn nằm thấp và di động D. Sỏi thấy trên siêu âm cũng thấy trên chụp Xquang
Câu 20: Dấu hiệu siêu âm nào sau đây gợi í nhất đến ung thư gan nguyên phát
A. Khối gây giãn đường mật trong gan C. Khối giảm âm có tăng sáng phía sau
B. Khối tăng sinh mạch ở trung tâm trên Doppler D. Khối phát triển trên nền gan xơ
Câu 22: Chụp CLVT gan có một ý đúng trong các ý sau:
A. Tổn thương chảy máu hoặc vôi hóa dễ thấy trên các C. Chụp phối hợp với uống nước hoặc dịch cản quang
lớp cắt có tiêm cản quang tĩnh mạch là cần thiết để nhận dạng ống tiêu hóa
B. Phân biệt được các cấu trúc nhờ khác biệt về đậm D. Một khối u gan cần thiết chụp trước và sau khi
độ(được đo bằng đơn vị Houfield: H.U tiêm cản quang ở các thì động mạch và tĩnh mạch
cửa
Câu 23: Áp xe gan điển hình trên siêu âm có một đặc điểm đúng nhất là:
A. . Giai đoạn hóa mủ là khối giảm âm có giới hạn rõ C. Giai đoạn viêm ban đầu là khối giảm âm tăng sinh
kèm tăng âm phía sau mạch
B. Hình ảnh không đặc hiệu nên chẩn đoán dựa vào D. Giai đoạn hóa dịch là khối rỗng âm dạng nang
chọc hút mủ thành mỏng
Câu 24: Thủng tạng rỗng trên phim chụp bụng không chuẩn bị tư thế đứng có 1 ý đúng sau:
A. Hình liềm sáng có thể thấy dưới vòm hoành C. Hơi sau phúc mạc quanh thận thường là do thủng
phải, trái hoặc dưới bóng mờ của tim đại tràng
B. Liềm hơi dưới vòm hoành trái dễ phát hiện hơn D. Không có liềm hơi loại trừ được thủng tạng rỗng
dưới vòm hoành phải
Câu 25: Xuất hiện hình mức nước hơi trên phim Xquang chụp bụng không chuẩn bị trong bệnh cảnh tắc ruột cơ
giới không phụ thuộc vào một trong những đặc điểm sau:
A. Tư thế phim chụp C. Vị trí tắc
B. Thời gian tắc D. Nguyên nhân tắc
Câu 26: Trên phim Xquang bụng không chuẩn bị tư thế đứng, hình hơi bình thường trong ống tiêu hóa rất ít khi
gặp ở vị trí nào sau đây
A. Phình vị lớn dạ dày C. Tá tràng
B. Đại tràng góc lách D. Manh tràng
Câu 27: Dấu hiệu siêu âm thường thấy và dễ phát hiện nhất của ung thư ngã ba đường mật là:
A. Khối nằm trong đường mật C. Túi mật giãn căng
B. Giẫn đường mật trong gan phải và trái D. Hẹp ngã ba đường mật
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là đúng nhất với đường mật trên siêu âm
A. Túi mật thấy rõ hơn lúc đói vì tránh được thức ăn C. Bình thường thấy được rõ các nhánh đường mật
trong dạ dày- ruột trong gan
B. Đường mật ngoài gan thường nằm trước thân D. Ống mật chủ giãn >8m luôn gợi í có tắc mật
tĩnh mạch cửa
Câu 4: Tổn thương hình thái của xương (phì đại, teo, cong xương...) có thể gặp trong bệnh lý:
A. Cấp tính C. U xương ác tính
B. Bệnh u xương thứ phát D. Đã có thời gian tiến triển lâu: Viêm, loạn dưỡng,
bẩm sinh...
Câu 7: Các phương pháp thường dùng ban đầu để thăm khám bệnh lý xương:
A. Xạ hình xương C. X – Quang, siêu âm, chụp CHT
B. X - Quang D. CLVT, chụp khớp cản quang
Câu 8: Trong viêm cột sóng dính khớp thường không thấy:
A. Xẹp thân đốt sống kèm hẹp khe đĩa đệm liên đốt C. Viêm khớp cùng chậu, viêm khớp háng
sống
B. Viêm dính khớp liên mấu, khớp giữa cột sống với D. Viêm dánh khớp liên thân đốt sống
xương sườn
Câu 11: Dấu hiệu loãng xương biểu hiện trên phim X – Quang bằng:
A. Tăng mật độ xương, vỏ xương dày, thớ xương dày C. Hẹp ống tủy
B. Vỏ xương dày D. Giảm mật độ xương, vỏ xương mỏng, thớ xương
mảnh và thưa
Câu 17: Ổ khuyết xương dưới sụn của khớp có thể do:
A. Tổn thương sụn khớp trong thoái khớp, viêm
B. Chấn thương
C. Nhu mô phổi
D. Cả ba thành phần trên
Câu 19: Khi thấy loãng xương khu trú cần tìm:
A. Nguyên nhân tại vùng tổn thương
B. Nguyên nhân toàn thân
C. Nguyên nhân chuyển hóa
D. Bất thường bẩm sinh
Câu 20: Hẹp khe khớp khu trú có thể gặp trong
A. Bênh lý vi tinh thể
B. Viêm khớp
C. Thoái khớp
D. Chấn thương
Câu 21: Tổn thương không gặp trong viêm đĩa đệm cột sống do lao:
A. Xẹp thân đốt sống, các khe đĩa đệm bình thường\
B. Hẹp khe khớp liên thân đốt sống, phản ứng đặc xương hai bờ khớp
C. Áp-xe lạnh cạnh cột sống
D. Bờ khớp nham nhờ do có các ổ khuyết xương dưới mặt khớp
Câu 22: Dấu hiệu đặc xương biểu hiện trên phim Xquang bằng:
A. Thớ xương mỏng và thưa
B. Tăng mật độ, vỏ xương dày, thớ xương dày
C. Giảm mật độ xương, vỏ xương mỏng
D. Rộng ống tủy
Câu 24: Ổ khuyết có bờ rõ, có viền đặc xương mỏng xung quanh thường do
A. U xương ác tính C. Rối loạn chuyển hóa
B. Viêm xương tủy D. U xương lành tính
Câu 25: Cần phân biệt viêm xương tủy cấp với:
A. Viêm mủ khớp
B. Sác côm Ewing
C. Sác côm xương
D. U sụn
Câu 33: Các phương pháp thường được dung để xác định tràn dịch khớp
A. Xạ hình xương C. Xquang
B. Chụp CLVT, chụp khớp cản quang D. Siêu âm
Câu 1: U phổi thể trung tâm giai đoạn điển hình thường thấy:
A. Hình phế quản chứa khí trong hình mờ C. Hình mờ của phổi xẹp
B. Hình mờ của u D. Hình hoại tử trong khối u
Câu 2: Nhận biết được hình quá sáng do tràn khí trong khoang màng phổi nhờ so sánh với:
A. Thành ngực C. Nhu mô phổi cùng bên
B. Trung thất D. Phu mô phổi bên đối diện ở vị trí tương ứng
Câu 4: Đám mờ có hình ảnh phế quản chứa khí khẳng định tổn thương có nguồn gốc tại:
A. Phế nang C. Tổ chức kẽ phổi
B. Phế quản D. Mạch máu phổi
Câu 7: Hình ảnh chẩn đoán xác định tổn thương khu trú tại thành ngực:
A. Dịch màng phổi C. Dấu hiệu đường viền màng phổi
B. Hình ảnh tồn thương xương D. Hình ảnh phế quản chứa khí
A. Phát hiện tốt tổn thương trong trung thất C. Độ tương phản trên phim rõ ràng hơn trong
chụp KV cao
B. Phát hiện tốt tổn thương phổi vùng sau vòm hoành D. Có nhiều thông tin hơn phim chụp KV cao
hai bên
Câu 9: Nhận biết vòm hoành phải trên phim chụp nghiêng trái dựa vào:
A. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái C. Thấy rõ vòm hoành liên tục từ thành ngực trước
đến thành ngực sau
B. Vòm hoành bám vào cung xương sườn phía trong D. Vòm hoành phải không thấy 1/3 trước
Câu 10: Nghi ngờ tràn khí màng phổi số lượng ít, cần chỉ định:
A. Chụp phim thẳng ở thì thờ ra hết C. Chụp KV cao
B. Chụp ở thì hít sâu D. Siêu âm
Câu 11: Tổn thương nhiều nốt mờ dạng kê tập trung chủ yếu phía đáy phổi gặp trong:
A. Ung thư phổi nguyên phát C. Ung thư phổi thứ phát thể kê
B. Lao phổi thể kê D. Viêm phổi nốt
Câu 13: Hình mờ trung thất trên khi thấy rõ bờ của nó ở phía trên xương đòn, hình mờ này chủ yếu nằm ở tầng
trung thất:
Câu 14: Hình mờ khu trú dựa vào thành ngực và hợp với thành ngực một góc tù trong tư duy chẩn đoán có thể
nghĩ đến:
A. Tràn khí màng phổi khu trú
B. Tràn dịch màng phổi khu trú hoặc u màng phổi
C. U nhu mô phổi
D. Tràn khí thành ngực
Câu 16: Tràn dịch màng phổi thể tự do trên phim đứng thẳng là:
A. Hình quá sáng đỉnh phổi
B. Hình mờ không đồng đêu đáy phổi
C. Hình mờ đồng đều vùng đáy phổi
D. Hình mờ tam giác đáy phổi
Câu 17: Tràn dịch màng phổi thể tự do trên phim đứng thẳng là:
A. Hình quá sáng đỉnh phổi
B. Hình mờ không đồng đêu đáy phổi
C. Hình mờ đồng đều vùng đáy phổi
D. Hình mờ tam giác đáy phổi
Câu 19: Siêu âm thường dùng để thăm khám tổn thương tại:
A. Thành ngực, màng phổi
B. Trung thất
C. Nhu mô phổi
D. Cả ba thành phần trên
Câu 21: Hình mờ không đồng đêu khu trú hay lan tỏa có thể gặp trong bệnh:
A. Viêm phổi thùy thoái triển
B. Lao phổi cấp tính
C. Ung thư phế quản nguyên phát
D. U phổi di căn thể nốt giai đoạn tiến triển
Câu 22: Nhận biết vòm hoành bên trái trên phim chụp nghiêng trái dựa vào:
A. Vòm hoành trái thấy liên tục từ trước ra sau
B. Vòm hoành bám vào cung xương sườn sau phía ngoài
C. Vòm hoành nằm xa túi hơi dạ dày
D. Vòm hoành mất đi ở 1/3 trước
Câu 24: Tổn thương nhiều nốt mờ nhỏ dạng kê tập trung nhiều vùng đỉnh phổi hơn vùng đáy phổi thường gặp
trong bệnh
A. Ung thư phổi thứ phát thể kê
B. Ứ huyết phổi
C. Lao phổi thể kê
D. Bụi phổi
Câu 25: Hình ảnh Xquang thường quy cho phép quan sát được tối đa
A. 3 mật độ khác nhau: xương, phần mềm, không khí
B. 4 mật độ khác nhau: xương, phần mềm, mỡ, không khí
C. 2 mật độ khác nhau: xương, không khí
D. 5 mật độ khác nhau: xương, phần mềm, nước, mỡ, không khí
Câu 25: Phương pháp thường dùng đầu tiên để chẩn đoán phân biệt u màng phổi hay tràn dịch màng phổi khu
trú là:
A. Chụp phổi KV cao
B. Siêu âm
C. Chụp phổi theo quy ước
D. Chụp CLVT
Câu 1: Hình tim thông liên nhĩ giai đoạn điển hình trên phim X – Quang có thể thấy:
A. Nhĩ phải to C. Thất trái to
B. Động mạch phổi 2 bên tăng khẩu kính D. Nhĩ trái to
Câu 2: Chẩn đoán xác định bệnh tim Fallot 4 hiện nay được dùng nhiều nhất:
A. Chụp tim mạch có tiêm thuốc cản quang C. X – Quang thường quy
B. Chụp tim mạch bằng CLVT hoặc CHT D. Siêu âm 2 chiều
Câu 3: Chẩn đoán xác định tràn dịch màng ngoài tim hiện nay thường dùng:
A. Chụp phim Xquang thường quy
B. Chụp CHT
C. Chụp CLVT
D. Siêu âm 2D
Câu 4: Còn ống động mạch trên phim Xquang ta có thể thấy hình ảnh
A. Cung ĐMC nhỏ
B. Cung giữa trái lõm
C. Thất phải to
D. Phân bố lại lưu lượng máu trong phổi
Câu 8: Các dấu hiệu của chấn thương thận trên X – Quang:
A. Bóng thận nhỏ lại C. Có liềm hơi dưới cơ hoành
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch có thể thấy thuốc thoát D. Bờ cơ thắt lưng rõ nét hơn
là ngoài đường bài xuất, thận mất
Câu 10: Hội chứng hẹp vị trí nối bề thận – niệu quản:
A. Chỉ xảy ra liên tục, không bao giờ xảy ra từng đợt C. Có thể do động mạch thận phụ cấp máu cho cực
dưới thận
B. Niệu quản sau vị trí tiếp nối bể thận còn giãn nhẹ D. Không bao giờ kèm: Trào ngược bàng quang niệu
quản, thận móng ngựa, phân đôi đường bài xuất
Câu 15: Các hình cản quang có thể thấy trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
A. Nang gan, thận không vôi hóa
B. Xơ hóa tĩnh mạch
C. Sỏi hệ tiết niệu
D. Sỏi phân, hạch mạc treo không vôi hóa
Câu 16: Các dấu hiệu của chấn thương thận trên siêu âm:
A. Máu tụ dưới bao thận thời kỳ đầu rất giảm âm đều rồi dần dần đậm âm không đều
B. Hình ảnh ổ dụng dập: thường biểu hiện bởi ổ trống âm
C. Hình đường vỡ: làm mất liên tục đường bờ thận và nhu mô thận, thường là giảm âm
D. Khối máu tụ trong nhu mô, luôn giảm âm
Câu 17: Điều kiện để BN có thể chụp được hệ tiết niệu không chuẩn bị là:
A. Bệnh nhân chụp đại tràng có Baryte có thể chụp được ngay hệ tiết niệu không chuẩn bị
B. Bệnh nhân chụp dạ dày có Baryte không thể chụp được ngay hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Bệnh nhân phải ăn no trước khi chụp
D. Bệnh nhân không được dùng thuốc tẩy trước khi chụp
Câu 18: Cấu trúc giải phẫu có thể thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
A. 5 xương sườn cuối
B. Bóng của cơ đái chậu
C. Bóng đường mật
D. Bóng niệu quản
Câu 20: Các dấu hiệu của sỏi đường tiết niệu trên chụp niệu đồ tĩnh mạch
A. Dấu hiệu phù nề niêm mạc chỉ có khi còn có sỏi niệu quản (dấu hiệu Vespignani).
B. Hình nhu mô thận mỏng
C. Sỏi không cản quang là hình khuyết trong lòng đường bài xuất (hình lõi táo)
D. Trên các phim chụp niệu đồ tĩnh mạch thì bài xuất, sỏi không cản quang sẽ dễ nhìn hơn
Câu 21: Các biện pháp phòng tai biến thuốc thuốc cản quang tĩnh mạch
A. Không được lưu kim cho đến khi xét nghiệm kết thúc
B. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng của bệnh nhân
C. Khi có tai biến nặng mới phải ngừng tiêm và theo dõi lien tục trong khoảng 15 phút
D. Thử phản ứng thuốc
B. Trên tia UIV khi niệu quản và túi sa lồi chưa có D. Siêu âm: hình túi nước tiểu liên tục với niệu quản,
thuốc, bàng quang có thuốc , hình khuyết trong lòng thành mỏng, lồi vào lòng bàng quang kích thước luôn
bàng quang bờ nham nhở không đều cố định
Câu 23: Hình khuyết đài bể thận và niệu quản trên UIV thì bài xuất không gặp trong các tổn thương
A. Các cục máu đông C. U đường bài xuất
B. Sỏi cản quang mạnh D. Mảnh hoại tử gai thận
Câu 29: Bốn phương phấp chẩn đoán hình ảnh hiện nay được sử dụng nhất trong thăm khám hệ tiết niệu
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, siêu âm, chụp C. Siêu âm, Chụp UIV, CHT và chụp CLVT
UIV và chụp CLVT
B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, siêu âm, chụp D. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cộng hưởng từ,
UIV và CHT chụp UIV và chụp CLVT
Câu 30: Vai trò các phương pháp chẩn đoán hình ảnh trong chấn thương thận:
A. Chẩn đoán xác định và phân độ chấn thương C. Chỉ có giá trị chẩn đoán xác định
thận
B. Cắt lớp vi tính là thăm dò tối ưu trong chẩn đoán D. Siêu âm có giá trị cao nhất trong chẩn đoán chấn
xác định chấn thương thận nhưng ít giá trị trong phân thương thận
độ chấn thương thận
B. Không nên chụp thì trước tiêm để hạn chế nhiễm xạ D. Đối với các bệnh lí của nhu mô thận, chụp CLVT
cho bệnh nhân kém hơn hẳn siêu âm và UIV
Câu 33: Biểu hiện của hội chứng bít tắc trên UIV:
A. Thì nhu mô xuất hiện sớm và mất nhanh C. Tăng bài xuất thuốc cản quang
B. Một số trường hợp nhanh bài tiết thuốc cản quang D. Giãn đường bài xuất trên vị trí tắc
Câu 34: Tổng quan về xâm lấn và di căn của các u ác tính thận cần đánh giá:
A. Hay xâm lấn động mạch thận hơn tĩnh mạch thận C. Xâm lấn hệ bạch huyết, chỉ di căn hạch sau phúc
mạc vì thận nằm sau phúc mạc
B. Xâm lấn tĩnh mạch chỉ xâm lấn tới tĩnh mạch thận, D. Di căn xa, nhất là phổi, xương...
không bao giờ tới tính mạch chủ dưới
Câu 35: Chỉ định chụp niệu đồ tĩnh mạch:
A. Chấn thương thận C. Không chỉ định trong bệnh lí u đường bài xuất...
B. Chẩn đoán suy thận D. Không chỉ định trong bệnh lí nhiễm trùng tiết niệu(
viêm thận bể thận, lao tiết niệu)
Câu 1: Dị dạng mạch nào sau đây hay gây chảy máu màng não:
A. Phình mạch não C. U máu thể hang
B. Thông động tĩnh mạch D. Thông động tĩnh mạch màng cứng
Câu 2: Nguyên nhân nào dưới đây ít gây chảy máu thùy não:
A. U não chảy máu C. U máu tĩnh mạch
B. Viêm tắc tĩnh mạch não D. Dị dạng thông động tĩnh mạch
Câu 5: Hình ảnh giải phẫu nào sau đây không đúng trên phim chụp CLVT:
A. Rãnh cuộn não chứa dịch não tủy tăng tỷ trọng C. Chất xám bình thường thấy ở võ não và nhân xám
trung ương
B. Vùng hố sau và hố thái dương dễ bị nhiễu ảnh do D. Các bể não bình thường giảm tỷ trọng dạng dịch
nền sọ đặc
Câu 7: Các đặc điểm sau đều phù hợp với tụ máu dưới màng cứng, TRỪ:
A. Có dạng hình liềm C. Thể mạn tính thường tăng tỉ trọng tự nhiên
B. Có 3 thể: Cấp – Bán cấp – Mạn tính D. Vượt qua đường khớp
Câu 8: Phương pháp thăm khám hình ảnh sọ nào sau đây không thể hiện đúng bàn chất của nó:
A. Chụp mạch số hóa xóa nền là phương pháp xâm C. Siêu âm Doppler thăm khám tốt tình trạng mạch
nhập vùng cổ
B. Chụp CLVT là phương pháp không xâm nhập D. Chụp CHT là phương pháp xâm nhập
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với các tổn thương viêm apxe các khoang màng não:
A. Thường kèm theo hội chứng nhiễm trùng C. Apxe khoang ngoài màng cứng có hình thấu kính
B. Có thể biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch D. Không thấy có ngấm thuốc màng não
Câu 11: Đặc điểm gián tiếp máu tụ khoang màng não:
A. Đường giữa không bao giờ bị lệch C. Mức độ đè đẩy phụ thuộc chiều dày khối máu tụ
B. Không đè đẩy não thất D. Không đè đẩy nhu mô
Câu 12: Đặc điểm hình ảnh nào sau đây không phù hợp với chảy máu dưới nhện trên phim chụp CLVT:
A. Hình tăng tỷ trọng trong bể não C. Hình tăng tỷ trọng nhu mô não
B. Đôi khi không phát hiện thấy nếu chảy máu ít D. Hình tăng tỷ trọng trong các rãnh cuộn não
Câu 13: Dấu hiệu nhồi máu giai đoạn muộn trên CLVT:
A. Hình giảm tỷ trọng trên nhu mô rõ rệt hơn
B. Giảm tỷ trọng không theo vùng cấp máu động mạch
C. Không thấy hiệu ứng khối kèm theo
D. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi máu
Câu 14: Các đặc điểm sau đây đều phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não, TRỪ:
A. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT
B. Thể hoạt động thường có phù não xung quanh
C. Thể di chứng thường có phù não
D. Thường biểu hiện động kinh
Câu 15: Các đặc điểm sau đây phù hợp với viêm não – mãng não do lao, TRỪ:
A. Tổn thương nhu mô dạng nốt
B. Có thể tổn thương việm dạng củ lao
C. Thường có tổn thương dày màng não vùng nền sọ
D. Thường có tổn thương dày màng não vùng vòm sọ
Câu 16: Các đặc điểm sau đều đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương sọ não, TRỪ:
A. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý vỡ xương
B. Không chẩn đoán được lún xương sọ
C. Đường vỡ xương là đường sáng làm mất liên tục xương
D. Cần phân biệt đường gãy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong xương sọ
Câu 17: Tổn thương chảy máu não KHÔNG do chân thương trên CLVT:
A. Thường không có viền giảm tỷ trọng xung quanh
B. Có hình giảm tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
C. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
D. Thường không gây hiệu ứng khối
Câu 18: Các tổn thương nhu mô não sau đây đều đúng trên CLVT, TRỪ:
A. Phù não toàn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
B. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch- máu trong não thất
C. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
D. Khối máu tụ cấp tính có hình giảm tỷ trọng
Câu 21: Đặc điểm tổn thương có thể gặp trong chấn thương sọ não
A. Không bao giờ có khí trong não
B. Các tổn thương thường phối hợp nhau
C. Tổn thương đụng dập não thường cùng bên chấn thương
D. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín
Câu 22: Tổn thương nào sau đây ít liên quan trong CTSN trên CLVT:
A. Máu tụ các khoang màng não
B. Đụng dập nhu mô
C. Tổn thương sợi trục
D. Vôi hóa tuyến tùng
Câu 23: Ý nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn
A. Chụp CLVT không có giá trị trong chẩn đoán biến chứng viêm màng não nhiễm khuẩn
B. Có thể phải thực hiện chụp có tiêm thuốc cản quang
C. Thường lan truyền từ đường kế cận hoặc đường máu
D. Liên quan viêm xoang hàm mặt hoặc tai xương chũm
Câu 24: Phương pháp nào ít được sử dụng để thăm khám thường qui bệnh lý sọ não:
A. Chụp mạch số hóa xóa nền
B. Chụp CHT
C. Chụp Xquang sọ
D. Chụp CLVT
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong đụng giập não do chấn thương
A. Thường vị trí vùng vỏ não
B. Có thể để lại di chứng thành ổ khuyết não
C. Hình ổ chảy máu kèm phù não giảm tỉ trọng xung quanh
D. Thường vị trí ranh giới chất trắng chất xám
Câu 27: Đặc điểm các trúc giải phẫu sọ não sau đây không phù hợp trên phim chụp CLVT sọ não:
A. Tỷ trọng nhu mô não khoảng từ 30-40 HU C. Tỷ trọng dịch não tủy thường bằng 0 HU
B. Tỷ trọng xương giảm hơn so với tỷ trọng nhu mô D. Bình thường có thể thấy vôi hóa trong tuyến tùng
và đám rối mạch mạc hai bên
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe nội sọ
A. Có ngấm thuốc màng não nếu có viêm màng não C. Áp xe dưới màng cứng có hình liềm và có vỏ ngấm
thuốc
B. Phần mủ của ổ áp xe tăng tỷ trọng tự nhiên D. Viêm trải qua hai giai đoạn
Câu 29: Tổn thương sợi trục nào sau đây phù hợp trong chấn thương sọ não trên CLVT:
A. Thấy được hết tổn thương trên CLVT C. Thể phù nề thường dễ phát hiện
B. Kích thước tổn thương thường lớn D. Vị trí ranh giới chất trắng- chất xám hoặc vùng
chất trắng
Câu 30: Đặc điểm tổn thương nào sau đây không phù hợp với di căn não:
A. Thường không ngấm thuốc C. Thường nhiều ổ tổn thương
B. Thường có phù não rộng D. Hình thái đa dạng
Câu 32: Không cần thiết đặt ra chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới màng cứng mạn tính với:
A. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não C. Tụ máu phần mềm dưới da đầu
B. Áp xe dưới màng cứng D. Tụ dịch khoang dưới màng cứng
Câu 33: Các dấu hiệu nào sau đây không gặp trong nhồi máu não giai đoạn tối cấp trên CLVT
A. Hình tăng tỷ trọng, chảy máu trong nhồi máu C. Xóa rãnh cuộn não
B. Xóa ruban thùy đảo D. Hình xóa nhân bèo
Câu 34: Các nguyên nhân chảy máu não có thể gặp
A. Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ dị dạng C. U máu thể hang thường chảy máu trong não thất
thông động tĩnh mạch với nhiều giai đoạn
B. Chảy máu thùy não người trẻ thường do vỡ phình D. Chảy máu nhân xám thường do tăng huyết áp
mạch
Câu 35: Tổn thương thứ phát nào sau đây không gặp sau chấn thương sọ não
A. Thông trực tiếp động mạch cảnh xoang hang C. Thoát vị liềm đại não
B. Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ chẩm D. Dị dạng thông động tĩnh mạch não
Câu 36: Các phương pháp thăm khám hình ảnh ít được sử dụng tìm nguyên nhân nhồi máu
A. Chụp mạch CLVT C. Chụp mạch số hóa xóa nền
B. Siêu âm mạch cảnh D. Chụp mạch cộng hưởng từ
Câu 37: Cơ sở vật lí của các phương pháp nào sau là đúng
A. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia gama C. Chụp CLVT là sử dụng từ trường nguyên tử Hydro
B. Xquang là sử dụng tia X D. Chụp cộng hưởng từ là sử dụng sóng âm