You are on page 1of 115

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

BÀI 1: XƯƠNG CỘT SỐNG, XƯƠNG ỨC, XƯƠNG SƯỜN

Câu 1: Chiều dài cột sống chiếm khoảng bao nhiêu % chiều cao cơ thể ?

A. 40% B. 45% C. 50% D. 55%

Câu 2: Cột sống có khoảng bao nhiêu đốt sống ?

A. 33-36 B. 30-35 C. 33-35 D. 35-40

Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đốt sống ?

A. có 7 đốt sống cổ kí hiệu C

B. có 12 đốt sống ngực kí hiệu T

C. có 5 đốt sống thắt lưng kí hiệu L

D. có 4-6 đốt sống cùng kí hiệu Cx

Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đốt sống ?

A. có 7 đốt sống cổ kí hiệu C

B. có 12 đốt sống ngực kí hiệu T

C. có 5 đốt sống cùng kí hiệu Cx

D. có 5 đốt sống thắt lưng kí hiệu L

Câu 5: Có bao nhiêu đốt sống cổ ?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 6: Có bao nhiêu đốt sống ngực ?

A. 10 B. 9 C. 11 D. 12

Câu 7: Có bao nhiêu đốt sống thắt lưng ?

A. 4 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 8: Có bao nhiêu đốt sống cùng ?

A. 5S B. 5L C. 5C D. 5Cx

Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Cột sống bao bọc và bảo vệ tủy gai

TEAM HAM HỌC YCD45 |1


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Cột sống gồm 5 phần và 4 đoạn cong

C. Đoạn cổ và đoạn thắt lưng cột sống cong lồi ra sau

D. có 4-6 đốt sống cụt dính lại với nhau

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chung của đốt sống ?

A. Đốt sống gồm có 4 phần và 7 mỏm

B. Thân đốt sống hình trụ dẹt lõm 2 mặt

C. Cung đốt sống gồm 2 cuống và 1 mảnh

D. Lỗ đốt sống chứa tủy sống

Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đốt sống ?

A. Cuống cung đốt sống ở sau mảnh cung đốt sống

B. Các mỏm đốt sống mọc ra từ cung đốt sống

C. Lỗ đốt sống được giới hạn bởi thân ở trước, cung đốt sống ở sau và hai bên

D. Cuống cung đốt sống có 2 bờ lõm

Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Lỗ đốt sống chứa tủy sống

B. Lỗ gian đốt sống chứa TK gai sống và mạch máu

C. Lỗ ngang chứa ĐM đốt sống

D. Lỗ cùng chậu hông chứa nhánh sau TK gai sống

Câu 13: Đặc điểm chung đốt sống không có:

A. 1 mỏm gai B. 2 mỏm ngang C. 4 mỏm khớp D. 1 mỏm răng

Câu 14: Đặc điểm nào không phải của các đốt sống cổ ?

A. Thân dẹt ngang, dày phía trước hơn phía sau

B. Cuống tách ra từ phần sau mặt bên thân đốt sống

C. Lỗ đốt sống cổ lớn hơn lỗ đốt sống thắt lưng

D. Lỗ ngang là đặc điểm phân biệt đốt sống cổ và cho TK gai sống đi qua

TEAM HAM HỌC YCD45 |2


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 15: Lỗ đốt sống nào lớn nhất ?

A. Cổ B. Thắt lưng C. Ngực D. Cùng

Câu 16: Đặc điểm nào không phải của đốt đội ?

A. Không có thân, gồm cung trước, cung sau và hai khối bên

B. Cung trước có hố răng để tiếp khớp với mỏm răng C2

C. C1 có diện khớp trên để tiếp khớp với xương chẩm

D. Mỏm ngang có lỗ ngang cho ĐM đốt sống đi qua

Câu 17: Đặc điểm nào không phải của đốt trục ?

A. Là đốt sống dày và khỏe nhất trong các đốt sống cổ

B. Mỏm răng được xem là thân của đốt đội

C. Mỏm răng có diện khớp sau để tiếp khớp với hố răng của đốt đội

D. Đốt trục là C2

Câu 18: Đặc điểm nào không phải của các đốt sống ngực ?

A. Có các hố sườn để tiếp khớp với đầu xương sườn

B. Hố sườn là đặc điểm phân biệt đốt sống ngực

C. Mỏm ngang có hố sườn ngang để tiếp khớp với củ sườn

D. Lỗ đốt sống gần hình tròn và lớn hơn lỗ đốt sống thắt lưng

Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. T1 có hố sườn trên trọn vẹn, hố sườn dưới một nửa

B. T10 có hố sườn trên một nửa, hố sườn dưới trọn vẹn

C. T11 có một hố trọn vẹn, không có hố sườn ngang

D. T12 có một hố trọn vẹn, không có hố sườn ngang

Câu 20: Đặc điểm nào không phải của các đốt sống thắt lưng ?

A. Thân đốt sống rất lớn rộng bề ngang, cuống cung dày

B. Mỏm gai hình chữ nhật hướng ra sau

TEAM HAM HỌC YCD45 |3


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C. Mỏm ngang còn được gọi là mỏm sườn

D. Lỗ đốt sống nhỏ hơn lỗ đốt sống cổ nhưng lớn hơn lỗ đốt sống thắt lưng

Câu 21: Đặc điểm nào là đúng khi nói về xương cùng ?

A. Gồm 4-6 đốt sống kí hiệu là S

B. Xương hình tháp dẹt có 2 mặt, 1 đỉnh và 1 nền

C. Có 4 đường ngang nối lỗ cùng lưng

D. Mặt chậu hông có các dải mào cùng

Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Có 22 đĩa gian đốt sống từ đốt đội đến nền xương cùng

B. DC dọc trước đi mặt trước thân đốt sống từ nền xương chẩm đến S1,2

C. DC vàng bám từ bờ dưới mảnh trên đến mặt trước mảnh dưới

D. DC trên gai nối từ C1 đến xương cùng

Câu 23: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về xương ức ?

A. Có 3 phần: cán, thân, mũi kiếm

B. Có 2 mặt, 2 bờ bên, 1 nền và 1 đỉnh

C. Đầu sụn sườn I gắn vào chỗ nối cán và thân ức

D. Đầu sụn sườn VII gắn vào chỗ nối thân và mũi kiếm

Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Có 12 đôi xương sườn

B. có 22 khoang gian sườn

C. có 23 đĩa gian đốt sống

D. có 5 đôi xương sườn thật

Câu 25: Đâu là xương sườn thật ?

A. I B. XI, XII C. VIII D. X

Câu 26: Đâu là xương sườn giả ?

TEAM HAM HỌC YCD45 |4


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. I B.VII C. VIII D. II

Câu 27: Đâu vừa là xương sườn giả, vừa là xương sườn cụt ?

A. I B. XI, XII C. VIII D. X

Câu 28: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn bởi, ngoại trừ :

A. Khuyết TM cảnh B. T1 C. Xương sườn I D. Cán ức

Câu 29 : Lỗ dưới lồng ngực được giới hạn bởi, ngoại trừ :

A. Mỏm mũi kiếm B. Cung sườn C. Xương sườn XII D. C12

Câu 30: Đặc điểm nào là sai khi nói về xương sườn ?

A. Gồm 4 phần: đầu, cổ, củ sườn, thân

B. Đầu sườn gồm hai mặt chếch để khớp với hố sườn

C. Rãnh dưới sườn có bó mạch gian sườn sau và nhánh trước TK gian sườn

D. Phía dưới trong củ sườn có diện khớp để khớp với hố sườn ngang

Câu 31: Đặc điểm nào là sai khi nói về xương sườn I ?

A. Ngắn và hẹp nhất, không bị xoắn vặn

B. Mặt trên có rãnh TM dưới đòn ở trước, rãnh ĐM dưới đòn ở sau

C. Mặt dưới không có rãnh dưới sườn

D. có 2 mặt

Câu 32: Đặc điểm nào là sai khi nói về xương sườn ?

A. Xương sườn II có 2 mặt chếch: trên ngoài và dưới trong

B. Xương sườn I ngắn và rộng nhất

C. Xương ườn XI, XII không có cổ sườn, củ sườn, góc sườn

D.Xương sườn XI có độ dài thay đổi

Câu 33: Xương sườn XI, XII có :

A. củ sườn B. Góc sườn C. Sụn sườn D. Rãnh dưới sườn

Câu 34: Xương sườn X bám vào xương ức thông qua :

TEAM HAM HỌC YCD45 |5


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. sụn sườn VII B. Sụn sườn VI C. Sụn sườn VIII D. Sụn sườn IX

BÀI 2: CƠ THÂN MÌNH, CƠ HOÀNH, ỐNG BẸN

Câu 35: Cơ không thuộc lớp trong cơ thành ngực ?

A. Cơ gian sườn trongB. Cơ nâng sườn C. Cơ dưới sườn D. Cơ ngang ngực

Câu 36: Cơ thuộc lớp giữa cơ thành ngực ?

A. Cơ gian sườn trongB. Cơ nâng sườn C. Cơ dưới sườn D. Cơ ngang ngực

Câu 37: Giữa cơ gian sườn trong và trong cùng có :

A. ĐM thượng vị trên

B. ĐM thượng vị dưới

C. Bó mạch gian sườn sau và nhánh trước TK gian sườn

D. Bó mạch gian sườn trước và TK gian sườn

Câu 38: Cơ nào không do TK gian sườn chi phối :

A. Cơ dưới sườn B. Cơ nâng sườn C. Cơ ngang ngực D. Cơ gian sườn ngoài

Câu 39: Cơ nào có nguyên ủy khác với các cơ còn lại :

A. Cơ dưới sườn B. Cơ nâng sườn C. Cơ ngang ngực D. Cơ gian sườn ngoài

Câu 40: 4-5 cơ trên tác dụng nâng sườn khi hít vào, các cơ còn lại tác dụng hạ sườn khi thở ra
là đặc điểm của cơ nào ?

A. cơ gian sườn ngoài B. cơ gian sườn trong C. cơ gian sườn trong cùng

D. cơ nâng sườn

Câu 41: Cơ có nguyên ủy từ bờ dưới 11 XS trên, chạy xuống dưới ra trước tới bờ trên xương
sườn ngay dưới là :

A. cơ gian sườn ngoài B. cơ gian sườn trong C. cơ gian sườn trong cùng

D. cơ nâng sườn

Câu 42: Cơ có nguyên ủy từ bờ dưới sụn sườn, XS, rãnh sườn, chạy xuống dưới ra sau đến bờ
trên XS ngay dưới là :

A. cơ gian sườn ngoài B. cơ gian sườn trong C. cơ gian sườn trong cùng

TEAM HAM HỌC YCD45 |6


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. cơ nâng sườn

Câu 43: Cơ có nguyên ủy từ mép trong rãnh sườn, chạy xuống dưới ra sau đến bờ trên XS
ngay dưới là :

A. cơ gian sườn ngoài B. cơ gian sườn trong C. cơ gian sườn trong cùng

D. cơ nâng sườn

Câu 44: Cơ có nguyên ủy từ bờ dưới phần sau các XS, chạy xuống dưới vào trong đến bờ trên
XS thứ 2 hoặc 3 ngay dưới là :

A. Cơ dưới sườn B. Cơ nâng sườn C. Cơ ngang ngực


D. Cơ gian sườn trong cùng

Câu 45: Cơ có nguyên ủy từ mỏm ngang C7-T11, chạy xuống dưới ra ngoài đến mặt ngoài XS
kế cận giữa củ và góc sườn là:

A. Cơ dưới sườn B. Cơ nâng sườn C. Cơ ngang ngực


D. Cơ gian sườn trong cùng

Câu 46: Cơ có nguyên ủy từ ½ dưới mặt sau thân xương ức, thường có 4-5 bó, đến bờ và mặt
trong của các sụn sườn 2 hoặc 3 đến 6 là :

A. Cơ dưới sườn B. Cơ nâng sườn C. Cơ ngang ngực


D. Cơ gian sườn trong cùng

Câu 47: Cơ thuộc lớp một cơ nông vùng lưng gáy ?

A. Cơ lưng rộng B. Cơ Trám C. Cơ nâng vai D. Cơ răng sau trên

Câu 48: Cơ thuộc lớp một cơ nông vùng lưng gáy ?

A. Cơ Trám B. Cơ thang C. Cơ nâng vai D. Cơ răng sau trên

Câu 49: Cơ thuộc lớp hai cơ nông vùng lưng gáy ?

A. Cơ răng sau trên B. Cơ răng sau dưới C. Cơ trám D. Cơ thang

Câu 50: Cơ thuộc lớp hai cơ nông vùng lưng gáy ?

A. Cơ răng sau trên B. Cơ răng sau dưới C. Cơ thang D. Cơ nâng vai

Câu 51: Cơ thuộc lớp ba cơ nông vùng lưng gáy ?

A. Cơ Trám B. Cơ thang C. Cơ nâng vai D. Cơ răng sau trên

Câu 52: Cơ thuộc lớp một cơ sâu vùng lưng gáy ?

TEAM HAM HỌC YCD45 |7


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Cơ gối đầu B. Cơ dựng sống C. Cơ ngang gai D. Cơ gian gai

Câu 53: Cơ không thuộc cơ dựng sống ?

A. Cơ nhiều chân B. Cơ chậu sườn C. Cơ dài D. Cơ gai

Câu 54: Cơ dựng sống từ ngoài vào trong có:

A. 3 cơ: cơ chậu sườn, cơ dài, cơ nhiều chân

B. 3 cơ: cơ chậu sườn, cơ gai, cơ dài

C. 3 cơ: cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai

D. 4 cơ: cơ chậu sườn, cơ dài, cơ gai, cơ nhiều chân

Câu 55: Cơ ngang gai không gồm cơ nào ?

A. Cơ bán gai B. Cơ nhiều chân C. Cơ xoay D. Cơ gai

Câu 56: Cơ nào trải dài từ ngực, cổ, đầu :

A. Cơ Chậu sườn B. Cơ xoay C. Cơ giang gai D. Cơ giang ngang

Câu 57: Cơ nào trải dài từ thắt lưng, ngực, cổ:

A. Cơ gai B. Cơ dài C. Cơ giang gai D. Cơ nhiều chân

Câu 58: Cơ có nguyên ủy từ đường gáy trên, ụ chẩm ngoài, mỏm gai C1-T12 và DC gian gai
đến 1/3 ngoài bờ sau xương đòn, phía trong trên mỏm cùng vai và mép trên bờ sau gai vai là:

A. Cơ thang B. Cơ trám C. Cơ lưng rộng D. Cơ nâng vai

Câu 59: Cơ do dây phụ và đám rối C3 chi phối là:

A. Cơ thang B. Cơ trám C. Cơ lưng rộng D. Cơ nâng vai

Câu 60: Cơ có nguyên ủy từ mỏm gai T6- xương cụt, 1/3 sau mào chậu, 4 XS cuối đến đáy
rãnh gian củ xương cánh tay là :

A. Cơ thang B. Cơ trám C. Cơ lưng rộng D. Cơ nâng vai

Câu 61: Cơ do nhánh ngực lưng của ĐR cánh tay chi phối

A. Cơ thang B. Cơ trám C. Cơ lưng rộng D. Cơ nâng vai

Câu 62: Cơ do nhanh lưng vai chi phối ngoại trừ:

A. Cơ nâng vai B. Cơ trám lớn C. Cơ trám bé D. Cơ răng sau trên

TEAM HAM HỌC YCD45 |8


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 63: Cơ từ mỏm ngang C1-C4 đến bờ trong góc trên xương vai là:

A. Cơ nâng vai B. Cơ trám lớn C. Cơ trám bé D. Cơ răng sau trên

Câu 64: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Cơ dựng sống duỗi và nghiêng cột sống

B. Cơ ngang gai duỗi cột sống

C. Cơ gian gai duỗi và nghiêng cột sống

D. Cơ gian ngang duỗi và nghiêng cột sống

Câu 65: Khe ức sườn chứa :

A. ĐM thượng vị trên

B. ĐM thượng vị dưới

C. Bó mạch gian sườn sau và nhánh trước TK gian sườn

D. Bó mạch gian sườn trước và TK gian sườn

Câu 66: Trung tâm gân cơ hoành gồm :

A. 3 lá: lá phải, lá trước, lá giữa

B. 3 lá : lá phải, lá trước, lá trái

C. 4 lá: lá phải, lá trái, lá giữa, lá trước

D. 4 lá: lá phải , lá trái, lá trước, lá sau

Câu 67: Nhận định nào sau đây là sai ?

A. Lỗ TM chủ dưới ngang đĩa T8,9

B. Lỗ TM chủ dưới do lá phải và lá giữa tạo thành

C. Lỗ ĐM chủ ngang mức T12

D. Lỗ thực quản ngang T11

Câu 68: Thành phần không thuộc lỗ thực quản là:

A. Hệ TM đơn

B. TK X

TEAM HAM HỌC YCD45 |9


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C. nhánh nối ĐM hoành

D. Hệ TM cửa - chủ

Câu 69: DC phản chiếu có nguồn gốc từ :

A. Trụ phải B. Trụ trái C. Trụ ngoài D. Trụ trong

Câu 70: Lỗ bẹn nông không được giới hạn bởi:

A. Trụ ngoài B. DC phản chiếu C. Sợi gian trụ D. Liềm bẹn

Câu 71: Liềm bẹn là thớ dưới cùng của những cơ nào :

A. Cơ chéo bụng ngoài, trong

B. Cơ chéo bụng trong, ngang bụng

C. Cơ ngang bụng, cơ thẳng bụng

D. Cơ chéo bụng ngoài, trong, ngang bụng

Câu 72: Lá trước bao cơ thẳng bụng ở 2/3 trên có :

A. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài

B. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong

C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng

D. Không chứa cân cơ ngang bụng

Câu 73: Lá sau bao cơ thẳng bụng ở 1/3 trên có :

A. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài

B. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong

C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng

D. Không chứa cân cơ ngang bụng

Câu 74: Lá trước bao cơ thẳng bụng ở 1/3 dưới có :

A. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài

B. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong

C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 10


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. Không chứa cân cơ ngang bụng

Câu 75: Lá sau bao cơ thẳng bụng ở 1/3 dưới có :

A. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài

B. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong

C. Cân cơ chéo bụng ngoài, cân cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng

D. Không chứa cân cơ ngang bụng

Câu 76: Nhận định sai khi nói về tam giác bẹn :

A. là nơi yếu nhất thành bụng bẹn

B.Phía ngoài là ĐM thượng vị dưới

C. Phía trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng

D. Phía trên là DC bẹn

Câu 76: Nhận định đúng khi nói về ống bẹn :

A. Thành trước chỉ gồm cân cơ chéo bụng ngoài

B. Thành sau chủ yếu là mạc ngang

C. Thành dưới là trụ ngoài, trụ trong và DC khuyết

D. Thành trên là bờ tự do của cơ và cân cơ ngang bụng

Câu 77: Nhận định đúng khi nói về nếp, hố vùng bẹn :

A. Nếp rốn ngoài do ĐM thượng vị trên đội phúc mạc

B. Hố bẹn trong ở giũa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong

C. Hố bẹn ngoài thoát vị trực tiếp, hố bẹn trong thoát vị gián tiếp

D. Hố trên bàng quang dễ bị thoát vị

Câu 78: Nhận định sai khi nói về thừng tinh :

A. Mạc tinh ngoài do mạc cơ chéo bụng ngoài bị đảy theo tinh hoàn

B. Cơ bìu là do thớ dưới cùng của cơ chéo bụng trong và ngang bụng

C. Mạc tinh trong có nguồn gốc từ phúc mạc

TEAM HAM HỌC YCD45 | 11


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. DC phúc mạc tinh là di tích mỏm bọc tinh hoàn

Câu 79: Nhận định đúng khi nói về thành phần thừng tinh:

A. ĐM ống dẫn tinh là nhánh ĐM thượng vị dưới

B. ĐM cơ bìu là nhánh ĐM rốn

C. ĐM tinh hoàn là nhánh ĐM chậu trong

D. ĐM tinh hoàn có ĐR TM hình dây leo vây quanh

Câu 80: ĐM tinh hoàn :

A. Tách ra từ ĐM chủ bụng ngang L2,3

B. Tách ra từ ĐM chủ bụng ngang L3,4

C. Tách ra từ ĐM chậu trong ngang L2,3

D. Tách ra từ ĐM chậu trong ngang L3,4

Câu 81: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?

(1) DC vàng đi từ C1 - S1

(2) DC trên gai đi từ C7 - xương cùng

(3) Có 23 đĩa đệm, 22 khoang gian sườn, 12 đôi XS, 30-35 đốt sống

(4) XS I có hố sườn trên trọn vẹn, hố sườn dưới nửa hố

(5) XS X có hố sườn trên nửa hố, hố sườn dưới nửa hố

(6) XS XI, XII chỉ có 1 hố và là hố trọn vẹn, không có hố sườn ngang

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 82: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?

(1) Cơ gian sườn trong thuộc lớp trong cơ nông thành ngực

(2) Cơ nang sườn có nguyên ủy và TK chi phối khác với các cơ thành ngực còn lại

(3) Giữa cơ gian sườn trong và trong cùng là bó mạch gian sườn sau và nhánh trước TK gian
sườn

(4) Cơ nâng vai thuộc lớp thứ 2 cơ sâu lưng gáy

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
TEAM HAM HỌC YCD45 | 12
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 83: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?

(1) Cơ thang xoay và khép xương vai

(2) Cơ lưng rộng duỗi, khép xương cánh tay

(3) Cơ dựng sống, cơ giang ngang duỗi nghiêng cột sống

(4) Cơ ngang gai duỗi cột sống

(5) Cơ gian gai duỗi cột sống

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 84: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?

(1) ĐM ống dẫn tinh là nhánh ĐM rốn

(2) ĐM cơ bìu là nhánh ĐM thượng vị trên, thông nối với ĐM tinh hoàn

(3) ĐM tinh hoàn là nhánh ĐM chủ bụng ngang mức L3,4

(4) DC phúc mạc tinh là di tích mỏm bọc tinh hoàn

(5) Hố bẹn trong giữa nếp rốn ngoài và nếp rốn trong

A. 2 B. 1 C. 3 D. 5

Câu 85: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ?

(1) DC rốn giữa là di tích của ống niệu rốn

(2) Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàn

(3) Xương cụt là di tích đuôi động vật

(4) DC rốn trong là di tích của ĐM rốn

(5) DC tròn trong gan là di tích của TM rốn

(6) Chọc dò dịch màng phổi ở khoang gian sườn VIII

(7) Chọc dò dịch não tủy ở bờ dưới C2 hoặc L4,5 ngang mức cao nhất của mào chậu
A.4 B. 5 C. 6 D. 7

TEAM HAM HỌC YCD45 | 13


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

TIM - PHỔI - TRUNG THẤT


PHỔI
Câu 1: Bờ trước của phổi là ranh giới giữa:

A.Đáy phổi và mặt hoành

B.Mặt sườn và mặt trong

C.Mặt sườn và mặt hoành

D.Đáy phổi và màng phổi

Câu 2: Hình thể ngoài của phổi gồm chọn câu Đúng:

A.Một đáy,hai đỉnh,một mặt,một bờ

B.Hai đáy,một đỉnh,một mặt,hai bờ

C.Một đáy, một đỉnh, hai mặt, hai bờ

D.Một đáy,hai đỉnh,một mặt,hai bờ

Câu 3:Đặc điểm của đỉnh phổi:

A.Ở phía trên,nhô lên khỏi xương sườn II

B.Ở phía trên,nhô lên khỏi xương sườn I

C.Ở phía trên,nhô lên khỏi xương sườn III

D.Ở phía trên,nhô lên khỏi xương sườn IV

Câu 4:Đặc điểm của mặt sườn phổi chọn câu Sai:

A.Nằm áp sát vào thành trong của lòng ngực

B.Phổi phải có khe ngang

C.Có vết ấn lên của các xương sườn

D.Có vết ấn của tm đơn

Câu 5:Mặt trong của phổi có chọn câu Sai:

A.Có rãnh tm chủ dưới

B.Có rãnh đm chủ


TEAM HAM HỌC YCD45 | 14
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C.Có rãnh tm đơn

D.Có rãnh đm dưới đòn

Câu 6:Chọn câu đúng:

A.ĐM phổi phải đi sau phế quản chính

B.ĐM phổi trái đi trước phế quản chính

C.ĐM phổi trái đi trên phế quản chính

D.ĐM phổi phải đi trên phế quản chính

Câu 7:Đặc điểm của TM phổi:

A.TM phổi đổ vào tâm nhĩ phải

B.TM phổi mang máu giàu CO2

C.TM phổi mang máu nghèo O2

D.TM phổi đổ vào tâm nhĩ trái

Câu 8:Đặc điểm của màng phổi thành chọn câu sai:

A.Bọc sát và dính chặt vào nhu mô phổi

B.Áp sát vào màng phổi tạng

C.Gồm:màng phổi trung thất,màng phổi sườn,màng phổi hoành

D.Có mạc hoành-màng phổi

Câu 9:Đơn vị cơ sở của phổi:

A.Phân thùy phổi

B.Phế nang

C.Tiểu thùy phổi

D.Nhu mô phổi

Câu 10:Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi:

A.ĐM phổi

B.ĐM chủ xuống

TEAM HAM HỌC YCD45 | 15


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C.TM phổi

D.ĐM phế quản

Câu 11:Đặc điểm màng phổi tạng:

A.Bọc sát và không dính chặt vào nhu mô phổi

B.Lách vào các khe gian thùy phổi

C.Không liên tiếp với màng phổi thành

D.Dễ bóc tách khỏi nhu mô phổi

Câu 12:Đặc điểm ĐM phế quản:

A.ĐM phế quản trái tách ra từ đm gian sườn thứ 3

B.ĐM phế quản phải tách ra từ đm chủ

C.ĐM phế quản trái tách ra từ đm chủ

D.ĐM phế quản phải tách ra từ đm gian sườn 2

Câu 13:TM phế quản đổ vào:

A.TM chủ dưới

B.TM đơn và tm phổi

C.TM cửa

D.TM bán đơn

Câu 14:Chọn câu đúng:

A.Hai ổ màng phổi không thông nối với nhau

B.Ổ màng phổi chứa dịch

C.Hai màng áp sát vào nhau không thể trược lên nhau

D.Màng phổi là một phúc mạc

Câu 15:Góc nhị diện hợp bởi:

A.Hai màng phổi tạng

B.Một màng phổi tạng và một màng phổi thành

TEAM HAM HỌC YCD45 | 16


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C.Màng phổi tạng và màng ngoài tim

D.Hai màng phổi thành

Câu 16:Đặc điểm ngách sườn hoành chọn câu sai:

A.Do màng phổi sườn gặp màng phổi hoành

B.Ngang mức xương sườn 10 đường trung đòn

C.Ngang mức xương sườn 11 ở cách đường giữa sau 10 cm

D.Ngang mức xương sườn 10 đường nách giữa

Câu 17:Đám rối phổi tạo bởi dây thần kinh:

A.Thần kinh IX

B.Thần kinh XI

C.Thần kinh X

D.Thần kinh XII

Câu 18:Chọn câu SAI:

A.Dây chằng phổi tạo bởi hai lá màng phổi áp sát vào nhau

B.Đỉnh phổi nhô khỏi xương sườn I

C.Phế quản chính trái ngắn hơn phế quản chính phải

D.Phổi phải có khe ngang

Câu 19:Thành phần đi trong rốn phổi NGOẠI TRỪ:

A.TM phổi

B.Phế quản chính

C.ĐM phổi

D.TM đơn

Câu 20:Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi ngang với mức xương sườn:

A.7 và 9

B.7 và 8

TEAM HAM HỌC YCD45 | 17


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C.8 và 9

D.8 và 10

Câu 21:Đặc điểm của phổi phải là:

A.Có hố tim

B.Có khuyến tim

C.Có khe ngang

D.Có lưỡi phổi

Câu 22:Mặt trong của phổi còn được gọi là:

A.Mặt sườn

B.Mặt trung thất

C.Mặt phổi

D.Mặt hoành

TIM
Câu 1:Tim nằm ở trung thất nào:

A.Trung thất trên

B.Trung thất giữa

C.Trung thất sau

D.Trung thất trước

Câu 2:Nhận định nào đúng:

A.Đỉnh tim quay ra sau,sang trái

B.Trục lớn đi từ trước ra sau chếch xuống dưới sang trái

C.Trục lớn đi từ sau ra trước chếch xuống dưới sang trái

D.Tim có hai mặt,một đỉnh,một đáy

Câu 3:Thành phần nằm trong rãnh gian thất trước:

A.ĐM vành trái và tm tim lớn

TEAM HAM HỌC YCD45 | 18


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B.ĐM gian thất trước và tm tim giữa

C.ĐM gian thất sau và tm tim lớn

D.ĐM gian thất trước và tm tim lớn

Câu 4:Thành phần nằm trong rãnh gian thất sau:

A.ĐM gian thất trước và tm tim giữa

B.ĐM vành trái và tm tim nhỏ

C.ĐM vành phải và tm tim nhỏ

D.ĐM gian thất sau và tm tim giữa

Câu 5:ĐM cấp máu nuôi tim là:

A.ĐM chủ xuống

B.ĐM phổi

C.ĐM vành

D.ĐM chủ bụng

Câu 6:Mặt ức sườn của tim liên quan ngoại trừ:

A.Thực quản

B.Có tuyến ức ở trẻ em

C.Các sụn sườn III->VI

D.Có rãnh vành chạy ngang chia tâm nhĩ và tâm thất

Câu 7:Mặt hoành của tim liên quan với:

A.Phổi và màng phổi

B.Thùy phải của gan và đáy của dạ dày

C.Thùy trái của gan và đáy của dạ dày

D.Khí quản

Câu 8:Vị trí của đỉnh tim tìm câu đúng:

A.Ranh giới giữa trung thất trên và giữa

TEAM HAM HỌC YCD45 | 19


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B.Khoang gian sườn V đường trung đòn phải

C.Nằm chếch sang phải ở ngay sau lòng ngực

D.Khoang gian sườn V đường trung đòn trái

Câu 9:Các bệnh tim bẩm sinh Ngoại trừ:

A.Tật thông liên thất

B.Nhồi máu cơ tim

C.Còn ống động mạch

D.Còn lỗ bầu dục

Câu 10:Van nhĩ thất phải còn được gọi:

A.Van 2 lá

B.Van 3 lá

C.Van tổ chim

D.Van bán nguyệt

Câu 11:Tim được chia làm bốn buồng ngăn cách với nhau bởi các vách tìm câu sai:

A.Vách gian nhĩ

B.Vách gian thất

C.Vách nhĩ thất

D.Vách màng

Câu 12:Tìm ý đúng:

A.Tâm thất phải dày hơn tâm thất trái

B.Tâm thất trái dày hơn tâm thất phải

C.Tâm nhĩ trái dày hơn tâm thất phải

D.Tâm nhĩ phải dày hơn tâm thất trái

Câu 13:Các thành phần đổ vào tâm nhĩ phải ngoại trừ:

A.TM chủ dưới

TEAM HAM HỌC YCD45 | 20


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B.Xoang tm vành

C.TM phổi

D.TM chủ dưới

Câu 14:Đặc điểm của xoang ngang là:

A.Trước là đm chủ và thân đm phổi sau là các tm

B.Trước là các tm sau là đm chủ và thân đm phổi

C.Trước là tiểu nhĩ phải sau là tm chủ trên

D.Trước là tm chủ dưới sau là tm chủ trên

Câu 15:Vị trí của xoang chếch:

A.Giữa cung đm chủ và thân đm phổi

B.Giữa TM phổi phải và trái ở mặt sau tâm nhĩ trái

C.Giữa xoang tm vành và tâm nhĩ phải

D.Giữa TM chủ trên và tm chủ dưới

Câu 16:Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu bởi:

A.Thực puản

B.Phế quản chính

C.ĐM chủ xuống

D.TM chủ dưới

Câu 17:Vị trí của nút xoang nhĩ là:

A.Lỗ xoang tm vành

B.Phía ngoài lỗ tm chủ trên

C.Trên van 3 lá

D.Trên van 2 lá

Câu 18:ĐM vành phải cho các nhánh:

A.Nhánh gian thất trước

TEAM HAM HỌC YCD45 | 21


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B.Nhánh mũ

C.Nhánh thất trái sau

D.Nhánh gian thất sau

Câu 19:ĐM vành trái cho các nhánh ngoại trừ:

A.Nhánh gian thất trước

B.Nhánh gian thất sau

C.Nhánh thất trái sau

D.Nhánh mũ

Câu 20:TM tim đổ vào xoang tm vành ngoại trừ:

A.TM tim lớn

B.TM tim giữa

C.TM tim trước

D.TM tim nhỏ

Câu 21:Câu nào sau đây sai:

A.Tim gồm 3 mặt:mặt ức sườn,mặt hoành,mặt phổi

B.Mặt sau của tâm nhĩ trái liên quan với thực quản

C.Xoang tm vành đổ vào tâm nhĩ phải

D.Đáy tim nằm ở mặt hoành

Câu 22:Điểm nghe van ĐM chủ là:

A.Góc trên trái khoảng gian sườn II

B.Góc trên phải khoảng gian sườn III

C.Góc trên phải khoảng gian sườn II

D.Góc trên trái khoảng gian sườn III

Câu 23:Góc dưới phải khoảng gian sườn V là vị trí nghe:

A.Van nhĩ thất phải

TEAM HAM HỌC YCD45 | 22


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B.Van đm phổi

C.Van nhĩ thất trái

D.Van đm chủ

Câu 24:Điểm nghe đỉnh tim là:

A.Góc dưới trái khoảng gian sườn II

B.Góc dưới phải khoảng gian sườn V

C.Góc dưới trái khoảng gian sườn V

D.Góc dưới phải khoảng gian sườn II

Câu 25:Góc trên trái khoảng gian sườn II là điểm nghe của:

A.Van đm chủ

B.Van nhĩ thất phải

C.Van nhĩ thất trái

D.Van đm phổi

TRUNG THẤT
Câu 1:Các thành phần trong trung thất sau ngoại trừ:

A.Khí quản

B.Thực quản

C.ĐM chủ ngực

D.TM đơn

Câu 2:Thực quản có những chỗ hẹp ngoại trừ:

A.Ở đầu trên ứng với sụn nhẫn

B.Ngang mức cung đm chủ và phế quản chính trái

C.Thân đm phổi

D.Chỗ nối với tâm vị

Câu 3:ĐM chủ ngực bất đầu từ:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 23


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A.Ngang mức đốt sống ngực III

B.Ngang mức đốt sống ngực IV

C.Ngang mức đốt sống ngực V

D.Ngang mức đốt sống ngực VI

Câu 4:ĐM chủ ngực cho các nhánh gồm:

A.ĐM phế quản và 9 cặp đm gian sườn

B.ĐM khí quản

C.ĐM hoành dưới

D.ĐM vành

Câu 5:TM đơn được hợp bởi ngoại trừ:

A.TM gian sườn

B.TM thắt lưng lên phải

C.TM cửa

D.Một nhánh tách ra từ tm chủ dưới

Câu 6:Nhận định nào sai:

A.TM đơn được tạo bởi tm gian sườn

B.TM đơn đi sát bờ phải của thân các đốt sống tới ngang mức đốt sống ngực 4

C.TM đơn tạo thành quai nằm ở trên cuống phổi phải

D.TM đơn nhận 9 tm gian sườn phải trên

Câu 7:TM đơn nhận máu từ các tm ngoại trừ:

A.TM bán đơn

B.Thân tm gian sườn trái trên

C.TM bán đơn phụ

D.9 TM gian sườn phải dưới

Câu 8:Nhận định nào đúng:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 24


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A.TM bán đơn nhận 5 hoặc 6 tm gian sườn trái cuối cùng

B.TM bán đơn phụ do 6 hoặc 7 tm gian sườn trái cuối cùng

C.TM bán đơn tới khoảng gian sườn VI thì quặt sang phải

D.TM bán đơn phụ tới khoảng gian sườn VII thì quặt sang phải

Câu 9:Đặc điểm của ống ngực là:

A.Là ống bạch huyết lớn nhận máu tất cả bạch huyết của cơ thể

B.Bắt nguồn từ từ đốt sống ngực 11

C.Là ống bạch huyết nhận máu hầu hết trừ nửa phải đầu ,cổ và ngực

D.Bắt nguồn từ đốt sống thắt lưng 2

Câu 10:Đường đi của ống ngực khi qua cơ hoành là:

A.Khi tới nền cổ thì quặt sang phải rồi đổ vào tm dưới đòn phải

B.Đi qua lỗ tâm vị của cơ hoành

C.Đổ vào tm dưới đòn trái và tm cảnh trong trái

D.Đi lên trung thất giữa

Câu 11:Nhận định nào sai:

A.Trong ổ bụng ống ngực phình to gọi là bể dưỡng cấp

B.Ống ngực có màu rõ rệt

C.Ống ngực đổ vào tm dưới đòn trái và tm cảnh trong trái

D.Ống ngực nhận bạch huyết hầu hết cơ thể trừ nửa phải đầu ,cổ,ngực

Câu 12:Đặc điểm dây thần kinh lang thang ngoại trừ:

A.Đi vào trung thất sau ở phía sau phế quản chính

B.Tạo thành đám rối thực quản

C.Thân trái đi phía sau thực quản

D.Thân phải đi phía sau thực quản

Câu 13:Liên quan các thành phần trong trung thất sau:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 25


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A.Phía sau thực quản ở giữa là ống ngực

B.Phía sau ở trên thực quản là khí quản

C.Bên phải thực quản là tm bán đơn

D.Bên trái thực quản là tm đơn

Câu 14:Theo quan niệm cổ điển người ta chia trung thất ra làm mấy phần:

A.3 phần

B.4phần

C.2 phần

D.5 phần

Câu 15:Giới hạn của trung thất trên là:

A.Nằm giữa thân xương ức và màng ngoài tim

B.Là nơi chứa tim và màng ngoài tim

C.Nằm sau tim và màng ngoài tim

D.Khe giữa đốt sống ngực 4-5 và phía trước với góc xuơng ức

Câu 16:Các thành phần trong trung thất trên ngoại trừ:

A.Khí quản

B.Thực quản

C.Phế quản chính

D.Cung đm chủ

Câu 17:Khí quản được cấp máu từ các đm ngoại trừ:

A.ĐM phổi

B.ĐM giáp dưới

C.ĐM giáp trên

D.ĐM khí quản

Câu 18:Khí quản phân đôi thành hai phế quản tại vị trí:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 26


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A.Ngực 3-4

B.Ngực 2-3

C.Ngực 5-6

D.Ngực 4-5

Câu 19:Đặc điểm của cung đm chủ chọn câu sai:

A.Chạy theo hướng từ sau ra trước

B.Chạy theo hướng từ trước ra sau

C.Cho 3 nhánh lớn

D.Chứa máu giàu O2

Câu 20:Đặc điểm của hệ tm đơn là:

A.Nối giữa tm bán đơn và tm chủ dưới

B.Nối giữa tm chủ dưới và tm chủ trên

C.Nhận máu chủ yếu ở thực quản

D.Có quai nằm ở phía trên cuống phổi trái

TEAM HAM HỌC YCD45 | 27


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

BÀI 6 DẠ DÀY, KHỐI TÁ TỤY


HÌNH THỂ NGOÀI

 Dạ dày có hai mặt: mặt trước và mặt sau


 Dạ dày có hai bờ: bờ cong nhỏ và bờ cong lớn
 Dạ dày có hai lỗ: lỗ tâm vị và lỗ môn vị
 Dạ dày gồm năm phần: tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị và môn vị
Miêu tả tâm vị:

 Là một vùng rộng khoảng 3-4 cm


 Nằm kế cận thực quản và bao gồm cả lỗ tâm vị
 Lỗ tâm vị thông thực quản với dạ dày
 Lỗ tâm vị không có van đóng kín mà chỉ có nếp niệm mạc
Miêu tả đáy vị:

 Là phần phình to hình chỏm cầu


 Ở bên trái lỗ tâm vị
 Ngăn cách với thực quản đoạn bụng bởi khuyết tâm vị
 Đáy vị thường chứa không khí khoảng 50ml nên dễ nhìn thấy trên phim X quang
Miêu tả thân vị:

 Nối tiếp phía dưới đáy vị


 Hình ống, cấu tạo bởi hai thành và hai bờ
 Giới hạn trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị
 Giới hạn dưới là mặt phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị nhỏ
Miêu tả phần môn vị:

 Gồm có 2 phần
 Hang môn vị: tiếp nối với thân vị
 Ông môn vị: thu hẹp ại trông giống như cái phễu và đổ vào môn vị
Miêu tả môn vị:

 Mặt ngoài của môn vị được đánh dấu bằng tĩnh mạch trước môn vị
 Ở giữa môn vị là lỗ môn vị thông với hành tá tràng
 Lỗ môn vị ở bên phải đốt sống L1
LIÊN QUAN CỦA DẠ DÀY

Thành trước liên quan với với thành ngực ở trên và thành bụng ở dưới

TEAM HAM HỌC YCD45 | 28


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Phần thành ngực: liên quan với các cơ quan trong lồng ngực qua vòm cơ hoành trái:

 Phổi và màng phổi trái


 Tim và màng ngoài tim
 Thùy gan trái
Phần thành bụng: dạ dày nằm sát dưới thành bụng trước trong một tam giác (tam giác Labbé)
giới hạn bởi:

 Bờ dưới gan
 Cung sườn trái
 Mặt trên đại tràng ngang
Thành sau

 Phần đáy vị nằm trên trụ trái cơ hoành, có dây chằng vị hoành gắn vào nên ít di
động.
 Phần thân vị là thành trước của hậu cung mạc nối và qua đó dạ dày liên quan với:
 Đuôi tụy và mạch máu của rốn lách nằm trong dây chằng thận lách
 Thận và thượng thận trái
 Phần ông môn vị nằm tựa lên mặt trên mạc treo đại tràng ngang, quá đó liên quan
với góc tá hỗng tràng và các quai tiểu tràng trên, các nhà phẫu thuật lợi dụng sự liên
quan này để thực hiện thủ thuật nối vị hỗng tràng xuyên mạc treo đại tràng ngang.
Bờ cong vị nhỏ:

 Có mạc nối nhỏ bám vào bên trong chứa vòng động mạch bờ cong vị nhỏ và chuỗi
hạch bạch huyết.
 Qua hậu cung mạc nối, bờ cong này liên quan đến động mạch chủ bụng, động mạch
thân tạng và đám rối tạng.
Bờ cong vị lớn: chia làm ba đoạn:

 Đoạn đáy vị áp sát vào vòm hoành trái và liên quan đến lách
 Đoạn có dây chằng hay mạc nối vị lách chứa các động mạch vị lách
 Đoạn có mạc nối lớn chứa vòng động mạch bờ cong vị lớn
CẤU TẠO DÀ DÀY

 Nằm ngoài cùng, thuộc lá tạng phúc mạc.


LỚP NIỆM
 Là sự liên tục của mạc nối nhỏ, phủ hai mặt trước sau của dạ dày.
MẠC
 Đến bờ cong vị lớn, liên tục với mạc nối lớn và mạc nối vị lách
 Là một tổ chức liên kết rất mỏng.
TẤM DƯỚI  Ở hai mặt trước sau dạ dày, lớp thanh mạc gần như dính chặt vào lớp cơ trừ ở
THANH MẠC gần bờ cong vị dễ bóc tách vì tổ chức này dày lên nhờ chứa mỡ và bó mạc thần
kinh.

TEAM HAM HỌC YCD45 | 29


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

 Từ ngoài vào trong: tầng dọc, tầng vòng, thớ chéo:


 Tầng dọc: liên tục với các thớ cơ dọc của thực quản và tá tràng và dày nhất dọc
theo bờ cong vị nhỏ.
LỚP CƠ  Tầng vòng: bao kín toàn bộ dạ dày, đặc biệt dày ở môn vị tạo nên cơ thắt môn vị
rất chắc.
 Thớ chéo: là một lớp không hoàn toàn, chạy vòng quanh đáy vị và đi chéo xuống
dưới về phía bờ cong lớn.
TẤM DƯỚI  Là tổ chức liên kết lỏng lẽo nên dễ bị xô đẩy.
NIÊM MẠC
 Lót mặt trong dạ dày.
 Lớp này lồi lõm nhô lên xếp thành các nếp, phần lớn chạy theo chiều dọc, nhất là
dọc theo bờ cong nhỏ, các nếp trông đều và liên tục hơn tạo thành rãnh gọi là
ống vị.
LỚP NIÊM  Mặt của niêm mạc lổn nhổn vì nổi lên rất nhiều núm con, mỗi núm gọi là một
MẠC vùng dạ dày có kích thước thay đổi từ 1-6mm. Trên mặt núp có nhiều hố dạ dày
ngăn cách nhau bởi các nếp mao vị.
 Hố là ống tiết của 3-5 tuyến dạ dày. Các tuyến này tiết ra khoảng 2 lít dịch vị
mỗi 24h. Dịch vị gồm cả chất acid và kiềm. Riêng các vùng môn vị chỉ tiết ra
chất kiềm.
MẠCH MÁU DẠ DÀY
ĐM THÂN  Nhánh đầu tiên của ĐM chủ bụng, ngay dưới cơ hoành, ngang mức ĐS T12 và L1.
TẠNG  Chia thành 3 ngành cùng: ĐM vị trái, ĐM lách, ĐM gan chung.
 Xuất phát từ ĐM gan riêng.
BÓ MẠCH VỊ  Trong cuống gan, ĐM ở trước và bên trái, đến bờ cong nhỏ chia làm ha
PHẢI nhánh đi lên để nối với hai nhánh của ĐM vị trái.
 TM vị phải đổ vào TM cửa.
VÒNG ĐM BỜ
CONG VỊ BÉ  Xuất phát từ ĐM thân tạng, đội lên một nếp phúc mạc thành nếp vị tụy
trái.
BÓ MẠCH VỊ
 Đến bờ cong nhỏ nơi 1/3 trên chia thành hai nhánh: trước và sau, bò sát
TRÁI
thành bờ cong nhỏ để xuống nối với hai nhánh của ĐM vị phải.
 TM vị trái đổi và TM cửa.
 Xuất phát từ ĐM vị tá tràng, đi trong dây chằng vị đại tràng, rồi song
BÓ MẠCH VỊ song với bờ cong lớn để cho những nhánh lên phân phối cho môn vị,
MẠC NỐI PHẢI thân dạ dày và những nhánh xuống gọi là nhánh mạc nối.
 TM vị mạc nối phải đổ vào TM mạc treo tràng trên.
 ĐM vị mạc nối trái xuất phát từ ĐM lách trong rốn lạch hay một nhánh
VÒNG ĐM BỜ
của ĐM vị ngắn đi vào mạc nối vị lách, rồi dọc theo bờ cong lớn trong
CONG VỊ LỚN
dây chằng vị đại tràng để cho những nhánh bên như ĐM vị mạc nối
BÓ MẠCH VỊ
phải.
MẠC NỐI TRÁI
 Vì chạy trong hai lá khác nhau của mạc nối lớn nên ở tận cùng của hai
động mạch vị mạc nối phải và trái không thông nối trực tiếp với nhau.
 TM vị mạc nối trái đổ vào TM lách trong rốn lách.

TEAM HAM HỌC YCD45 | 30


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 1: miêu tả hình thể ngoài của dạ dày, NGOẠI TRỪ

a. Dạ dày có ba mặt: mặt trước, mặt sau và mặt bên


b. Dạ dày có hai bờ: bờ cong nhỏ và bờ cong lớn
c. Dạ dày có hai lỗ: lỗ tâm vị và lỗ môn vị
d. Dạ dày gồm năm phần: tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị và môn vị
Câu 2: miêu tả tâm vị, NGOẠI TRỪ

a. Là một vùng rộng khoảng 3-4 cm


b. Nằm kế cận thực quản và bao gồm cả lỗ tâm vị
c. Lỗ tâm vị thông thực quản với dạ dày
d. Lỗ tâm vị có van đóng kín
Câu 3: miêu tả đáy vị, NGOẠI TRỪ

a. Là phần phình to hình chỏm cầu


b. Ở bên phải lỗ tâm vị
c. Ngăn cách với thực quản đoạn bụng bởi khuyết tâm vị
d. Đáy vị thường chứa không khí khoảng 50ml nên dễ nhìn thấy trên phim X quang
Câu 4: miêu tả đáy vị, NGOẠI TRỪ

a. Là phần phình to hình chỏm cầu


b. Ở bên trái lỗ tâm vị
c. Ngăn cách với thực quản đoạn bụng bởi khuyết tâm vị
d. Đáy vị thường chứa không khí khoảng 500ml nên dễ nhìn thấy trên phim X quang
Câu 5: miêu tả thân vị, NGOẠI TRỪ

a. Nối tiếp phía dưới đáy vị


b. Hình ống, cấu tạo bởi hai thành và hai bờ
c. Giới hạn trên là mặt phẳng qua lỗ tâm vị
d. Giới hạn dưới là mặt phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị nhỏ
Câu 6: miêu tả thân vị, NGOẠI TRỪ

a. Nối tiếp phía dưới đáy vị


b. Hình ống, cấu tạo bởi ba thành và hai bờ
c. Giới hạn trên là mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị
d. Giới hạn dưới là mặt phẳng qua khuyết góc của bờ cong vị nhỏ
Câu 7: Phần nào của dạ dày chứa khoảng 50ml không khí

a. Tâm vị
b. Đáy vị
c. Thân vị
d. Môn vị

TEAM HAM HỌC YCD45 | 31


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 8: Phần nào của dạ dày ở mặt người được đánh dấu bởi TM trước môn vị

a. Tâm vị
b. Đáy vị
c. Thân vị
d. Môn vị
Câu 9: phần môn vị gồm có

a. 1 phần
b. 2 phần
c. 3 phần
d. 4 phần
Câu 10: lỗ môn vị nằm ở

a. Bên phải đốt sống L1


b. Bên phải đốt sống L2
c. Bên trái đốt sống L1
d. Bên trái đốt sống L2
Câu 11: nằm bên phải đốt sống L1 là

a. Khuyết tâm vị
b. Khuyết góc
c. Lỗ tâm vị
d. Lỗ môn vị
Câu 12: phần thành ngực dạ dày không liên quan với

a. Phổi và màng phổi trái


b. Tim và màng ngoài tim
c. Thùy gan trái
d. Thùy gan phải
Câu 13: phần thành ngực dạ dày liên quan với

a. Phổi và màng phổi phải


b. Tim và màng ngoài tim
c. Thùy gan phải
d. Đại tràng ngang
Câu 14: tam giác Labbé giới hạn bởi

a. Bờ trên gan
b. Cung sườn trái
c. Mặt dưới đại tràng ngang
d. Cơ hoành

TEAM HAM HỌC YCD45 | 32


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 15: tam giác Labbé giới hạn bởi, NGOẠI TRỪ

e. Bờ dưới gan
f. Cung sườn trái
g. Mặt trên đại tràng ngang
h. Cơ hoành
Câu 16: thành sau dạ dày, phần đáy vị liên quan với

a. Trụ trái cơ hoành


b. Đuôi tụy, mạch máu của rốn lách
c. Thận và tuyến thượng thận trái
d. Góc tá hỗng tràng, các quai tiểu tràng trên
Câu 17: thành sau dạ dày, phần đáy vị liên quan với

a. Dây chằng vị hoành


b. Dây chằng thận lách
c. Dây chằng vị lách
d. Dây chằng vị đại tràng
Câu 18: thành sau dạ dày, phần thân vị liên quan với

a. Trụ trái cơ hoành


b. Đầu tụy
c. Thận và tuyến thượng thận trái
d. Góc tá hỗng tràng, quai tiểu tràng trên
Câu 19: thành sau dạ dày, phần thân vị liên quan với

a. Trụ trái cơ hoành


b. Đuôi tụy và mạch máu của rốn lách
c. Thận và tuyến thượng thận phải
d. Góc tá hỗng tràng, quai tiểu tràng trên
Câu 20: Mạch máu của rốn lách nằm trong

a. Dây chằng vị hoành


b. Dây chằng thận lách
c. Dây chằng vị lách
d. Dây chằng vị đại tràng
Câu 21: thành sau dạ dày, phần thân ống môn vị liên quan với

a. Trụ trái cơ hoành


b. Đuôi tụy và mạch máu của rốn lách
c. Thận và tuyến thượng thận trái
d. Góc tá hỗng tràng, các quai tiểu tràng trên

TEAM HAM HỌC YCD45 | 33


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 22: các nhà phẫu thuật lợi dụng sự liên quan với góc tá hỗng tràng và các quai tiểu tràng
với phần nào dạ dày để thực hiện thủ thuật nối vị hỗng tràng

a. Phần đáy tâm vị


b. Phần thân vị
c. Phần ống môn vị
d. Phần hang môn vị
Câu 23: Thành phần của mạc nối lớn, NGOẠI TRỪ

a. Dây chằng vị hoành


b. Dây chằng thận lách
c. Dây chằng vị lách
d. Dây chằng vị đại tràng
Câu 24: cấu tạo dày dày gồm mấy lớp

a. 3 lớp
b. 4 lớp
c. 5 lớp
d. 6 lớp
Câu 25: lớp trong cùng của dạ dày là

a. Lớp thanh mạc


b. Lớp cơ
c. Tấm dưới niêm mạc
d. Lớp niêm mạc
Câu 26: miêu tả lớp thanh mạc dạ dày, ý SAI là

a. Nằm ngoài cùng trong 5 lớp


b. Thuộc lá thành phúc mạc
c. Là sự liên tiếp của mạc nối nhỏ
d. Đến bờ cong lớn liên tiếp với mạc nối lớn và mạc nối vị lách
Câu 27: sắp xếp các lớp cơ từ ngoài vào trong

a. Thớ chéo, tầng dọc, tầng vòng


b. Tầng dọc, tầng vòng, thớ chéo
c. Thớ chéo, tầng vòng, tầng dọc
d. Tầng dọc, thớ chéo, tầng vòng
Câu 28: tầng dọc dày nhất

a. Dọc theo bờ cong vị nhỏ


b. Dọc theo bờ cong vị lớn
c. Môn vị

TEAM HAM HỌC YCD45 | 34


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

d. Đáy vị
Câu 29: tầng vòng đặc biệt dày ở

a. Dọc theo bờ cong vị nhỏ


b. Dọc theo bờ cong vị lớn
c. Môn vị
d. Đáy vị
Câu 30: động mạch thân tạng chia làm mấy ngành cùng

a. 2 ngành cùng
b. 3 ngành cùng
c. 4 ngành cùng
d. 5 ngành cùng
Câu 31: động mạch thân tạng chia các ngành cùng, NGOẠI TRỪ

a. Động mạch vị trái


b. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch gan chung
d. Động mạch lách
Câu 32: động mạch thân tạng ngang mức đốt sống?

a. T11, T12
b. T12, L1
c. L1, L2
d. L2, L3
Câu 33: động mạch vị trái xuất xuất phát từ động mạch nào?

a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 34: động mạch vị phải xuất phát từ động mạch nào?

a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 35: động mạch vị mạc nối trái xuất phát từ động mạch nào?

a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 35


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 36: động mạch vị mạc nối phải xuất phát từ động mạch nào?

a. ĐM thân tạng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM vị tá tràng
d. ĐM lách
Câu 37: tĩnh mạch vị trái đổ vào tĩnh mạch?

a. Tĩnh mạch cửa


b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạc mạc treo tràng dưới
d. Tĩnh mạch lách
Câu 38: tĩnh mạch vị phải đổ vào tĩnh mạch?

a. Tĩnh mạch cửa


b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạc mạc treo tràng dưới
d. Tĩnh mạch lách
Câu 39: tĩnh mạch vị mạc nối trái đổ vào tĩnh mạch?

a. Tĩnh mạch cửa


b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạc mạc treo tràng dưới
d. Tĩnh mạch lách
Câu 40: tĩnh mạch vị mạc nối phải đổ vào tĩnh mạch?

a. Tĩnh mạch cửa


b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạc mạc treo tràng dưới
d. Tĩnh mạch lách

KHỐI TÁ TỤY
TÁ TRÀNG
Câu 1: miêu tả tá tràng, ý SAI là?

a. Liên quan chặt chẽ với tụy


b. Dài khoảng 22 cm
c. Đường kính 3-4 cm

TEAM HAM HỌC YCD45 | 36


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

d. Từ môn vị đến góc tá hỗng tràng


Câu 2: miêu tả tá tràng, ý SAI là?

a. Nằm sát thành bụng trước


b. Trước cột sống và mạch máu trước cột sống
c. Hình chữ C, dài 25 cm
d. Chia làm bốn phần
Câu 3: miêu tả DI tá tràng, ý SAI là?

a. Nằm trước bên của đốt sống TL 1


b. Dài khoảng 7-8 cm
c. Đoạn duy nhất có thể di động của tá tràng
d. 2/3 đầu phình to thành hành tá tràng.
Câu 4: miêu tả DI tá tràng, ý SAI là?

a. Nằm trước bên của đốt sống TL 2


b. Dài khoảng 5 cm
c. Đoạn duy nhất có thể di động của tá tràng
d. 2/3 đầu phình to thành hành tá tràng
Câu 5: miêu tả DI tá tràng, ý SAI là?

a. Nằm trước bên của đốt sống TL 1


b. Dài khoảng 5 cm
c. Đoạn duy nhất cố định của tá tràng
d. 2/3 đầu phình to thành hành tá tràng
Câu 6: miêu tả DI tá tràng, ý SAI là?

a. Nằm trước bên của đốt sống TL 1


b. Dài khoảng 5 cm
c. Đoạn duy nhất có thể di động của tá tràng
d. 2/3 cuối phình to thành hành tá tràng
Câu 7: miêu tả DII tá tràng, ý SAI là?

a. Dọc bờ phải đốt sống L1 đến L4


b. Nằm trước thận phải
c. Trung bình dài khoảng 7-8 cm
d. Giữa phần DI và DII là góc tá tràng trên
Câu 8: miêu tả DII tá tràng, ý SAI là?

a. Dọc bờ phải đốt sống L1 đến L3


b. Nằm trước thận trái

TEAM HAM HỌC YCD45 | 37


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

c. Trung bình dài khoảng 7-8 cm


d. Giữa phần DI và DII là góc tá tràng trên
Câu 9: miêu tả DII tá tràng, ý SAI là?

a. Dọc bờ phải đốt sống L1 đến L3


b. Nằm trước thận phải
c. Trung bình dài khoảng 5 cm
d. Giữa phần DI và DII là góc tá tràng trên
Câu 10: miêu tả DII tá tràng, ý SAI là?

a. Dọc bờ phải đốt sống L1 đến L3


b. Nằm trước thận phải
c. Trung bình dàu khoảng 7-8 cm
d. Giữa phần DI và DII là góc tá tràng dưới
Câu 11: miêu tả DIII tá tràng, ý SAI là?

a. Vắt ngang mức sụn gian đốt sống TL3


b. Đè lên ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
c. Phía trước có ĐM mạc treo tràng trên
d. Dài khoảng 10 cm
Câu 12: miêu tả DIII tá tràng, ý SAI là?

a. Vắt ngang mức sụn gian đốt sống TL3 và TL4


b. Đè lên ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
c. Phía trước có ĐM mạc treo tràng dưới
d. Dài khoảng 10 cm
Câu 13: miêu tả DIII tá tràng, ý SAI là?

a. Vắt ngang mức sụn gian đốt sống TL3 và TL4


b. Đè lên ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
c. Phía trước có ĐM mạc treo tràng trên
d. Dài khoảng 7-8 cm
Câu 14: miêu tả DIV tá tràng, ý SAI là?

a. Còn gọi là phần lên


b. Nằm bên phải cột sống, cạnh ĐM chủ bụng
c. Trung bình dài khoảng 2-3 cm
d. Mạc treo ruột non bám vào góc tá hỗng tràng
Câu 15: miêu tả DIV tá tràng, ý SAI là?

a. Còn gọi là phần trên

TEAM HAM HỌC YCD45 | 38


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

b. Nằm bên trái cột sống, cạnh ĐM chủ bụng


c. Trung bình dài khoảng 2-3 cm
d. Mạc treo ruột non bám vào góc tá hỗng tràng
Câu 16: miêu tả DIV tá tràng, ý SAI là?

a. Còn gọi là phần lên


b. Nằm bên trái cột sống, cạnh ĐM chủ bụng
c. Trung bình dài khoảng 10 cm
d. Mạc treo ruột non bám vào góc tá hỗng tràng
Câu 17: phần dài nhất của tá tràng (khoảng 10cm) là?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 18: phần ngắn nhất của tá tràng (khoảng 2-3 cm) là?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 19 : phần tá tràng tiếp nối với môn vị?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 20: phần tá tràng có 2/3 đầu phình to?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 21: phần tá tràng có thể di động?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 22: phần tá tràng nằm trước thận phải?

TEAM HAM HỌC YCD45 | 39


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 23: phần tá tràng nằm sau ĐM mạc treo tràng trên?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 24: phần tá tràng dễ bị tổn thương khi va chạm ở bụng?

a. Phần trên (DI)


b. Phần xuống (DII)
c. Phần ngang (DIII)
d. Phần lên (DIV)
Câu 25: góc tá tràng trên nằm giữa?

a. DI, DII
b. DII, DIII
c. DIII, DIV
d. Di, DIV
Câu 26: góc tá tràng dưới trên nằm giữa?

a. DI, DII
b. DII, DIII
c. DIII, DIV
d. Di, DIV
Câu 27: dựa vào sự di động hay cố định, tá tràng chia làm?

a. 2 đoạn
b. 3 đoạn
c. 4 đoạn
d. 5 đoạn
Câu 28. Tá tràng có bao nhiêu lớp:

a. 3 lớp
b. 4 lớp
c. 5 lớp
d. 6 lớp
Câu 29. Miêu tả lớp thanh mạc tá tràng, mô tả không ĐÚNG là:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 40


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. Là lớp ngoài cùng của tá tràng


b. Là phúc mạc tạng bao bọc tá tràng
c. Ở đoạn di động phúc mạc không che phủ đủ cả hai mặt tá tràng
d. Đoạn cố định, mặt sau phúc mạc dính vào lá thành bụng sau và trở thành mạc dính tá
tụy
Câu 30. Thành phần không thuộc lớp niêm mạc tá tràng:

a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 31. Là các nếp niêm mạc dài như các sợi lông nhũ phủ lên lòng tá tràng, là mô tả của:

a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 32. Là các nếp ngang ở niêm mạc, có ở phần dưới nhú tá lón để làm tăng diện tích hấp
thu, là mô tả của:

a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 33. Là những nếp niêm mạc thấy ở thành sau phần xuống tá tràng và tận hết ở gai tá lớn,
là mô tả của:

a. Mao trào
b. Nếp vòng
c. Nếp dọc
d. Nếp mao vị
Câu 34. Mô tả không ĐÚNG về cấu tạo và hình thể trong của tá tràng

a. Lớp thanh mạc là phúc mạc tạng


b. Lớp cơ có ba thớ cơ
c. Đổ vào bóng gan tụy có ống mật chủ và ống tụy chính
d. Tấm dưới niêm mạc chứa nhiều mạch máu, thần kinh

TỤY
Câu 35. Mô tả không ĐÚNG về tụy là:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 41


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. Vừa thuộc bộ máy tiêu hóa, vừa ngoại tiết, vừa nội tiết
b. Phần ngoại tiết, tiết ra các men như amylaza, trypsin, lypaza
c. Về nội tiết, tiết insulun gián tiếp vào máu
d. Gồm bốn phần: đầu, cổ, thân và đuôi tụy
Câu 36. Mô tả không ĐÚNG về tụy là:

a. Đi từ DII tá tràng đến rốn lách


b. Vắt ngang cột sống thắt lưng
c. Chếch lên trên và sáng trái
d. Nằm hoàn toàn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
Câu 37. Mô tả ĐÚNG về tụy là:

a. Hình cái tù và
b. Gồm 5 phần
c. Có 3 mặt
d. Có 2 bờ
Câu 38. Đầu tụy liên quan với các đốt sống:

a. L1, L2
b. L1, L2, L3
c. L2,L3
d. L2, L3, L4
Câu 39. Tiểu tụy Winslow là tên gọi khác của:

a. Mỏm móc
b. Khuyết tụy
c. Đầu tụy
d. Đuôi tụy
Câu 40. Khuyết tụy (khuyết dưới) ở giữa đầu tụy và mỏm móc, liên quan trực tiếp với động
mạch:

a. ĐM sinh dục
b. ĐM thân tạng
c. ĐM mạc treo tràng trên
d. ĐM mạc treo tràng dưới
Câu 41. Phần tụy không bị dính vào thành bụng sau, di động trong mạc nối vị lách là:

a. Đầu tụy
b. Cổ tụy
c. Thân tụy
d. Đuôi tụy

TEAM HAM HỌC YCD45 | 42


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 42. Phần tụy liên quan trực tiếp với rốn lách là:

a. Đầu tụy
b. Cổ tụy
c. Thân tụy
d. Đuôi tụy
Câu 43. Số phát biểu ĐÚNG:

Phần ngoại tiết gồm các chùm tuyến, cấu tạo như tuyến nước bọt mang tai

Phần nội tiết gồm các đám tế bào độc lập với phần ngoại tiết

Phần nội tiết của tụy gồm các đảo Langerhans, không có ống tiết

Insulin đổ thẳng vào máu qua mao mạch bao xung quanh

Dịch tụy đổ vào hỗng tràng, nên có một hệ thống ống tiết

Ống tụy chính cùng với ống mật chủ đổ vào bóng Vater

Ống tụy phụ tới nhú tá bé đổ thằng vào tá tràng

a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 44. Tá tụy nhận động mạch ở các nguồn:

a. ĐM thân tạng
b. ĐM mạc treo tràng trên
c. ĐM mạc treo tràng dưới
d. Cả A và B
Câu 45. Nguồn động mạch thân tạng cấp máu cho tụy, NGOẠI TRỪ:

a. ĐM tá tụy trên trước


b. ĐM tụy lưng
c. ĐM tá tụy dưới trước
d. ĐM trên tá tràng
Câu 46. Nguồn động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho tụy là:

a. ĐM tá tụy trên trước


b. ĐM tụy lớn
c. ĐM tá tụy dưới trước
d. ĐM trên tá tràng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 43


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 47. ĐM tá tụy trên trước và trên sau là nhánh của:

a. ĐM vị tá tràng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM lách
d. ĐM mạc treo tràng trên
Câu 48. ĐM trên tá tràng là nhánh của:

a. ĐM vị tá tràng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM lách
d. ĐM mạc treo tràng trên
Câu 49. Các ĐM tụy lưng, tụy lớn, tụy dưới, tụy đuôi là nhánh của:

a. ĐM vị tá tràng
b. ĐM gan riêng
c. ĐM lách
d. ĐM mạc treo tràng trên
Câu 50. Nhánh nào sau đây không thuộc ĐM lách:

a. Tụy lưng
b. Tụy lớn
c. Tụy trên
d. Tụy đuôi

GAN – ĐƯỜNG MẬT – LÁCH


Câu 1. Số phát biểu ĐÚNG về hình thể ngoài của gan là:

Là tạng to nhất trong cơ thể

Chủ yếu nằm ở hạ sườn phải và thượng vị

Bờ trước gan theo một đường dọc từ sụn sườn phả thứ IX đến sụn sườn phải thứ VIII

Ở trên, gan tận hết khoang gian sườn thứ IV, trên đường núm vú phải

Gan màu đỏ nâu, trơn và bóng, mật độ gan chắc

Nặng 1500g, chứa thêm 800-900 gam máu

TEAM HAM HỌC YCD45 | 44


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 2. Rãnh ngang của gan là:

a. Rãnh túi mật


b. Rãnh TM chủ dưới
c. Rãnh DC tĩnh mạch
d. Rốn gan
Câu 3 Rãnh dọc phải từ trước ra sao có:

a. Rãnh túi mật, rãnh TM chủ dưới


b. Rãnh TM chủ dưới, rãnh túi mật
c. Rãnh DC tròn, rãnh DC TM
d. Rãnh DC TM, rãnh DC tròn
Câu 4. Rãnh dọc trái cách rãnh dọc phải khoảng:

a. 4 cm
b. 5cm
c. 6cm
d. 7cm
Câu 5. Rãnh dọc trái từ trước ra sau có:

a. Rãnh túi mật, rãnh TM chủ dưới


b. Rãnh TM chủ dưới, rãnh túi mật
c. Rãnh DC tròn, rãnh DC TM
d. Rãnh DC TM, rãnh DC tròn
Câu 6. Di tích của TM rốn là:

a. DC rốn trong
b. DC tròn
c. DC động mạch
d. DC tĩnh mạch
Câu 7. Di tích của động mạch rốn là:

a. DC rốn trong
b. DC tròn
c. DC động mạch
d. DC tĩnh mạch
Câu 8. Di tích của ống tĩnh mạch là:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 45


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. DC rốn trong
b. DC tròn
c. DC động mạch
d. DC tĩnh mạch
Câu 9. Ống tĩnh mạch nối:

a. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch gan


b. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới
c. Tĩnh mạch gan và tĩnh mạch chủ dưới
d. Tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch lách
Câu 10. Rốn gan dài khoảng:

a. 4-5 cm
b. 5-6 cm
c. 6-7 cm
d. 7-8 cm
Câu 11. Thùy trái gan có ấn:

a. Ấn tá tràng
b. Ấn vị
c. Ấn đại tràng
d. Ấn thận
Câu 12. Thùy phải gan có các ấn, NGOẠI TRỪ:

a. Ấn tá tràng
b. Ấn vị
c. Ấn đại tràng
d. Ấn thận
Câu 13. Thùy phải gan có các ấn, NGOẠI TRỪ:

a. Ấn đại tràng
b. Ấn thận
c. Ấn tá tràng
d. Ấn thượng thận
Câu 14. Nằm trước rốn gan, giữa rãnh túi mật và rãnh DC tròn là:

a. Thùy trái
b. Thùy phải
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
Câu 15. Thùy Spiegel là tên gọi khác của:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 46


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. Thùy trái
b. Thùy phải
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
Câu 16. Nằm sau rốn gan, giữa rãnh TM chủ dưới và rãnh DC TM là:

a. Thùy trái
b. Thùy phải
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
Câu 17. Mặt dưới gan có:

a. 2 rãnh, 3 thùy
b. 3 rãnh, 3 thùy
c. 3 rãnh, 4 thùy
d. 4 rãnh, 4 thùy
Câu 18. Mặt sau gan có ấn:

a. Ấn đại tràng
b. Ấn thận
c. Ấn tá tràng
d. Ấn thượng thận
Câu 1.9 Mặt sau của gan chia làm:

a. 2 khu
b. 3 khu
c. 4 khu
d. 5 khu
Câu 20. Bờ dưới chạy chếch dọc theo bờ sườn dưới, từ:

a. Sụn sườn phải thứ X đến sụ sườn trái thứ IX


b. Sụn sườn phải thứ IX đến sụ sườn trái thứ X
c. Sụn sườn phải thứ IX đến sụ sườn trái thứ VIII
d. Sụn sườn phải thứ VIII đến sụ sườn trái thứ IX
Câu 21. Một trong những phương tiện cố định gan là:

a. Tĩnh mạch cửa


b. Tĩnh mạch chủ dưới
c. Tĩnh mạch mạc treo tràng treo
d. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới

TEAM HAM HỌC YCD45 | 47


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 22. Ở giữa hai lá mạc chằng vành, nối phần phải của mặt sau gan và cơ hoành là mô tả
của:

a. Mạc chằng hoành gan


b. Các nếp phúc mạc
c. Mạc chằng tam giác
d. Mạc chằng liềm
Câu 23. Có bản chất đều là phúc mạc che phủ gan, NGOẠI TRỪ:

a. Mạc chằng vành


b. Mạc chằng tam giác
c. Mạc chằng liềm
d. DC hoành gan
Câu 24. Theo cách phân chia gan của giáo sư Tôn Thất Tùng, gan được chia làm hai nửa: gan
phải và gan trái bởi:

a. Khe chính
b. Khe bên phải
c. Khe bên trái
d. Khe tĩnh mạch rốn
Câu 25. Khe chính (khe giữa) được xác định ở mặt trên gan bằng một đường kẻ từ:

a. Bờ trái tĩnh mạc chủ dưới đến khuyết túi mật


b. Bờ phải tĩnh mạc chủ dưới đến khuyết túi mật
c. Bờ trên tĩnh mạc chủ dưới đến khuyết túi mật
d. Bờ dưới tĩnh mạc chủ dưới đến khuyết túi mật
Câu 26. Phân thùy giữa và phân thùy bên được ngăn cách bởi:

a. Khe chính
b. Khe bên phải
c. Khe bên trái
d. Khe tĩnh mạch rốn
Câu 27. Theo cách phân chia gan của giáo sư Tôn Thất Tùng, gan được chia làm (tính cả phân
thùy đuôi hay phân thùy lưng):

a. 2 phân thùy
b. 3 phần thùy
c. 4 phân thùy
d. 5 phân thùy
Câu 28. Thùy đuôi là hạ phân thùy:

a. I
TEAM HAM HỌC YCD45 | 48
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

b. II
c. III
d. IV
Câu 29. Phân thùy bên gồm hai hạ phân thùy:

a. II, III
b. V, VIII
c. VI,VII
d. I,IV
Câu 30. Thùy giữa gồm 1 hạ phân thùy:

a. I
b. II
c. III
d. IV
Câu 31. Phân thùy trước gồm hai hạ phân thùy:

a. II, III
b. V, VIII
c. VI,VII
d. I,IV
Câu 32. Phân thùy sau gồm hai hạ phân thùy:

a. II, III
b. V, VIII
c. VI,VII
d. I,IV
Câu 33. Có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG về động mạch thân tạng:

ĐM gan chung là nhánh to nhất trong ba nhánh của ĐM thân tạng.

Dài độ 1-3 cm

Tách ở động mạch chủ, ngay trước đốt sống T12 và trên tụy

ĐM gan chung đi trong mạc nối nhỏ đến bờ trái của TM cửa.

ĐM gan chung có hai ngành cùng

ĐM gan riêng có nhánh gan phải to

ĐM vị tá tràng là ngành cùng của ĐM gan chung

a. 4

TEAM HAM HỌC YCD45 | 49


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

b. 5
c. 6
d. 7
Câu 34. TM nào sau đây là TM chức phận:

a. TM cửa
b. TM lách
c. TM gan
d. TM mạc treo tràng trên
Câu 35. TM gánh hay còn được gọi là TM:

a. TM cửa
b. TM lách
c. TM gan
d. TM mạc treo tràng trên
Câu 36. Máu ở gan sẽ chảy về TM chủ dưới bởi các:

a. TM cửa
b. TM lách
c. TM trên gan
d. TM mạc treo tràng trên
Câu 37. TM cửa hình thành ngay ở sau giữa:

a. Đầu tụy
b. Cổ tụy
c. Thân tụy
d. Đuôi tụy
Câu 38. TM cửa hình thành ngay ở sau giữa cổ tụy bởi:

a. 2 tĩnh mạch
b. 3 tĩnh mạch
c. 4 tĩnh mạch
d. 5 tĩnh mạch
Câu 39. TM cửa hình thành ngay ở sau giữa cổ tụy bởi ba tĩnh mạch, NGOẠI TRỪ:

a. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên


b. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
c. Tĩnh mạch lách
d. Tĩnh mạc trên gan
Câu 40. Tĩnh mạch cửa nhận các nhánh sau, NGOẠI TRỪ:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 50


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. Tĩnh mạch túi mật, tĩnh mạch trước môn vị


b. Tĩnh mạch cạnh rốn
c. Tĩnh mạch vị phải, tĩnh mạch vị trái
d. Tĩnh mạch cửa nhận tất cả các tĩnh mạch trên
Câu 41. Thành phần của cuống gan, NGOẠI TRỪ:

a. TM cửa
b. ĐM gan
c. Đường mật
d. TM trên gan
Câu 42. Mô tả về tĩnh mạch cửa, NGOẠI TRỪ:

a. Là tĩnh mạch chứng phận


b. Được hợp bởi ba tĩnh mạch
c. Cùng với ĐM gan và đường mật tạo nên cuống gan
d. Tất cả đều ĐÚNG
Hệ TM cửa Hệ TM chủ
Vòng nối thực quản TM vị trái TM thực quản là nhánh của TM đơn
Vòng nối trực tràng TM trực tràng trên là nhánh của TM TM trực tràng giữa và dưới là nhánh
mạc treo tràng dưới của TM chậu trong
Vòng nối qua phúc mạc TM đại tràng TM thắt lưng
TM lách TM thận trái
Vòng nối quang rốn TM dây chằng tròn TM thượng vị trên, dưới và TM ngực
Câu 43. Tĩnh mạch cửa thông với hệ thống TM chủ bởi:

a. 2 vòng nối
b. 3 vòng nối
c. 4 vòng nối
d. 5 vòng nối
Câu 44. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa không có sự tham gia của:

a. TM vị trái
b. TM trực tràng trên
c. TM đại tràng
d. TM thực quản
Câu 45. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa không có sự tham gia của:

a. TM lách
b. TM dây chằng tròn
c. TM trực tràng trên
d. TM thắt lưng
Câu 46. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa có sự tham gia của:
TEAM HAM HỌC YCD45 | 51
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. TM thực quản
b. TM trực tràng giữa
c. TM thận trái
d. TM lách
Câu 47. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch cửa có sự tham gia của:

a. TM trực tràng dưới


b. TM thượng vị trên
c. TM ngực
d. TM dây chằng tròn
Câu 48. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch chủ không có sự tham gia của:

a. TM thưc quản
b. TM thắt lưng
c. TM ngực
d. TM đại tràng
Câu 49. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch chủ không có sự tham gia của:

a. TM thận trái
b. TM thượng vị dưới
c. TM thực quản
d. TM vị trái
Câu 50. Vòng nối cửa chủ, hệ tĩnh mạch chủ có sự tham gia của:

a. TM vị trái
b. TM thắt lưng
c. TM thận phải
d. TM lách
Câu 51. TM trực tràng trên là nhánh của:

a. TM mạc treo tràng dưới


b. TM mạc treo tràng dưới
c. TM chậu ngoài
d. TM chậu trong
Câu 52. TM trực tràng giữa là nhánh của:

a. TM mạc treo tràng dưới


b. TM mạc treo tràng dưới
c. TM chậu ngoài
d. TM chậu trong
Câu 53. TM trực tràng dưới là nhánh của:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 52


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. TM mạc treo tràng dưới


b. TM mạc treo tràng dưới
c. TM chậu ngoài
d. TM chậu trong
Câu 54. Vòng nối thực quản có sự tham gia của:

a. TM vị trái
b. TM trực tràng trên
c. TM đại tràng, TM lách
d. TM dây chằng tròn
Câu 55. Vòng nối thực quản có sự tham gia của:

a. TM thực quản
b. TM trực tràng giữa và dưới
c. TM thắt lưng, TM thận trái
d. TM thượng vị trên dưới và TM ngực
Câu 56. Vòng nối trực tràng có sự tham gia của:

a. TM vị trái
b. TM trực tràng trên
c. TM đại tràng, TM lách
d. TM dây chằng tròn
Câu 57. Vòng nối trực tràng có sự tham gia của:

a. TM thực quản
b. TM trực tràng giữa và dưới
c. TM thắt lưng, TM thận trái
d. TM thượng vị trên dưới và TM ngực
Câu 58. Vòng nối qua phúc mạc có sự tham gia của:

a. TM vị trái
b. TM trực tràng trên
c. TM đại tràng, TM lách
d. TM dây chằng tròn
Câu 59. Vòng nối qua phúc mạc có sự tham gia của:

a. TM thực quản
b. TM trực tràng giữa và dưới
c. TM thắt lưng, TM thận trái
d. TM thượng vị trên dưới và TM ngực
Câu 60. Vòng nối quanh rốn có sự tham gia của:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 53


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. TM vị trái
b. TM trực tràng trên
c. TM đại tràng, TM lách
d. TM dây chằng tròn
Câu 61. Vòng nối quanh rốn có sự tham gia của:

a. TM thực quản
b. TM trực tràng giữa và dưới
c. TM thắt lưng, TM thận trái
d. TM thượng vị trên dưới và TM ngực
Câu 62. Ta có thể chia ống mật chủ ra làm:

a. 2 đoạn
b. 3 đoạn
c. 4 đoạn
d. 5 đoạn
Câu 63. ĐM túi mật thường tách ra từ:

a. ĐM gan phải
b. ĐM gan trái
c. ĐM gan chung
d. ĐM gan riêng
Câu 64. Đường dẫn mật chính gồm:

a. Ống gan chung, ông túi mật


b. Ống gan chung, ông mật chủ
c. Túi mật, ống túi mật
d. Túi mật, ông mật chủ
Câu 65. Ống dẫn mật phụ gồm:

a. Ống gan chung, ông túi mật


b. Ống gan chung, ông mật chủ
c. Túi mật, ống túi mật
d. Túi mật, ông mật chủ
Câu 66. Mô tả về lách, số phát biểu ĐÚNG là:

Được xem là cơ quan lympho lớn nhất

Là nơi sản sinh ra các tế bào lympho và là mồ chôn các hồng cầu già

Có màu nâu đỏ, là một tạng xốp nên dễ vỡ khi chấn thương

TEAM HAM HỌC YCD45 | 54


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Thường có một lách núp dưới vòm hoành phải

Cân nặng trung bình 400g.

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 67. Lách có:

a. Hai mặt
b. Ba đầu
c. Ba bờ
d. Hình soan dài hoặc thành tháp
Câu 68. Lách có 3 mặt, NGOẠI TRỪ:

a. Trong
b. Ngoài
c. Trước
d. Sau
Câu 69. Lách có:

a. 2 mặt, 2 đầu, 2 bờ
b. 3 mặt, 2 đầu, 3 bờ
c. 3 mặt, 2 đầu, 2 bờ
d. 2 mặt, 2 đầu, 3 bờ
Câu 70. Thận có ba mặt, NGOẠI TRỪ:

a. Mặt hoành
b. Mặt dạ dày
c. Mặt thận
d. Mặt đại tràng
Câu 71. Mặt tạng gồm, NGOẠI TRỪ:

a. Mặt hoành
b. Mặt dạ dày
c. Mặt thận
d. Mặt đại tràng
Câu 72. Phần nào của lách còn được gọi là mặt đại tràng:

a. Mặt sau
b. Mặt trước

TEAM HAM HỌC YCD45 | 55


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

c. Đầu trước
d. Đầu sau
Câu 73. Mặt hoành của lách liên quan với màng phỏi và các:

a. Sụn sườn IX, X, XI


b. Sụn xường X, XI, XII
c. Xương sườn IX, X, XI
d. Xương sườn X, XI, XII
Câu 74. Khi đối chiếu lên thành ngực, trục lớn của lách song song với:

a. XS X
b. XS IX
c. XS XI
d. XS XII
Câu 75. Khi đối chiếu lên thành ngực, bờ trên lách ngang mức với:

a. Bờ trên xs VII
b. Bờ dưới xs VIII
c. Bờ trên xs VIII
d. Bờ dưới xs VIII
Câu 76. Khi đối chiếu lên thành ngực, bờ dưới lách ngang mức với:

a. Bờ trên xs X
b. Bờ dưới xs X
c. Bờ trên xs XI
d. Bờ dưới xs XI
Câu 77. Lách được giữa tại chỗ bởi các dây chằng, NGOẠI TRỪ:

a. DC treo lách
b. DC vị lách
c. DC tụy lách
d. DC gan lách
Câu 78. Các nhánh của ĐM lách, NGOẠI TRỪ

a. Nhánh tụy
b. Nhánh vị ngắn
c. ĐM vị vị mạc nối trái
d. ĐM vị trái

TEAM HAM HỌC YCD45 | 56


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

RUỘT NON
Câu 1. Mô tả về ruột non, số phát biểu ĐÚNG là:

Phần ống tiêu hóa nằm giữa dạ dày và ruột già

Đi từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng

Nằm phía trên mạc treo đại tràng ngang

Chia làm hai phần

Chiều dài trung bình của người Việt Nam khoảng 4,4m

Hỗng hồi tràng được treo vào thành bụng trước bởi mạc treo ruột non

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 2. Ruột non cuộn thành các khúc gọi là các quai ruột, có:

a. 10-12 quai ruột


b. 12-14 quai ruột
c. 14-16 quai ruột
d. 16-18 quai ruột
Câu 3. Mô tả các quai ruột, số phát biểu ĐÚNG là:

Có 12-14 quai ruột hình chữ U

Mỗi quai ruột dài 20-25 cm

Nhóm nằm ngang ở bên trái ổ bụng

Nhóm nằm thẳng ở bên phải ổ bụng

10-15 cm cuối thì chạy ngang cắm vào manh tràng

Các khúc ruột có khuynh hướng bị đẩy lồi ra ngoài

a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 4. Phân biệt hỗng tràng và hồi tràng, người ta dựa vào mấy tiêu chí ĐÚNG dưới đây:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 57


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Phần đầu hỗng tràng khác hoàn toàn với phần cuối hồi tràng

Đường kính hỗng tràng (3cm) nhỏ hơn hồi tràng (2cm)

Thành hồi tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn

Mô bạch huyết của hỗng tràng tạo nên các mảng bách huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn
độc

Các quai hỗng tràng nằm ngang phía phải ổ bụng, còn quai hồi tràng nằm dọc phía dưới trái ổ
bụng

1-3% có túi từa hỗng tràng (túi thừa meckel)

a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 5. Mô tả túi thừa meckel, số ý ĐÚNG là:

Có khoảng 1-3%

Còn gọi là túi thừa hồi tràng

Các góc hồi manh tràng độ 60 cm

Là di tích của ống noãn hoàng

Là nơi tận hết của ĐM mạc treo tràng dưới

Trung bình dài 5-6 cm

Cấu tạo giống ruột non

Khi túi bị viêm, gây triệu chứng bệnh lý giống viêm ruột thừa

a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 6. Mô tả mạc treo ruột non, số ý ĐÚNG là:

Là nếp phúc mạc treo hỗng hồi tràng vào thành bụng sau

Giữa hai lá của nếp có mỡ, mạch máu, thần kinh

Vừa để treo, vừa để dinh dưỡng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 58


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Mạc treo ruột có một bờ bám vào thành bụng sau từ góc tá hỗng tràng đến góc hồi manh tràng

Một bờ bám vào hỗng hồi tràng gọi là bờ ruột

Rễ mạc treo là đường dính của mạc treo vào thành bụng sau từ góc tá hỗng tràng đến góc hồi
manh tràng

Bờ mạc treo dính vào ruột không đều ở hai mặt, lấn sàn phảu hơn là mặt trái

Mạc treo ruột non là do hai lá phúc mạc đi từ thành bụng sau tới bao lấy hỗng hồi tràng

Giữa hai lá mạc treo có các nhánh ruột, bạch mạch, thần kinh, tổ chức mỡ

a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 7. Động mạch mạc treo tràng trên không cấp máu cho:

a. Một phần tá tụy


b. Toàn bộ ruột non
c. Nửa phải đại tràng
d. Nữa trái đại tràng
Câu 8. Mô tả nguyên ủy của ĐM mạc treo tràng trên, NGOẠI TRỪ:

a. Tách từ mặt trước ĐM chủ bụng


b. Dưới ĐM thân trạng 1cm
c. Ngay dưới các ĐM thận
d. Tương ứng với đs thắt lưng L1
Câu 9. Mô tả đường đi của ĐM mạc treo tràng trên, NGOẠI TRỪ:

a. ĐM dài 20-25 cm
b. ĐM lách ra trước mỏn móc tụy và phần ngang tá tràng
c. Chạy vào rễ mạc treo ruột non và chui vào hai lá của mạc treo
d. ĐM tận hết ở bờ ruột cách góc hồi manh tràng 60cm
Câu 10. Liên quan của ĐM mạc treo tràng trên gồm:

a. 2 đoạn
b. 3 đoạn
c. 4 đoạn
d. 5 đoạn
Câu 11. Đoạn sau tụy, ở sau phúc mạc, bên phải là:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 59


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

a. TM mạch mạc treo tràng duới


b. TM thận trái
c. TM chủ dưới
d. TM lách
Câu 12. Đoạn sau tụy, ở sau phúc mạc, ở dưới là:

a. TM mạch mạc treo tràng duới


b. TM thận trái
c. TM chủ dưới
d. TM lách
Câu 13. Đoạn sau tụy, ở trước phúc mạc, nằm bên trái là:

a. TM mạch chủ dưới


b. TM mạc treo tràng trên
c. TM mạc treo tràng dưới
d. TM lách
Câu 14. Đoạn sau tụy, ở trước phúc mạc, nằm bên phải là:

a. TM mạch chủ dưới


b. TM mạc treo tràng trên
c. TM mạc treo tràng dưới
d. TM lách
Câu 15. Đoạn sau tụy, ở trước phúc mạc, phía trên là:

a. TM mạch chủ dưới


b. TM mạc treo tràng trên
c. TM mạc treo tràng dưới
d. TM lách
Câu 16. Mô tả các nhánh bên của ĐM mạc treo tràng trên, số ý ĐÚNG là:

Có thể chia làm ba làm nhánh: ĐM tá tụy, ĐM ruột non, ĐM đại tràng

Các ĐM tá tuy gồm ĐM tá tụy dưới và ĐM tụy dưới

Các ĐM ruột non giòm 12-15 nhánh tách ra ở bên trái ĐM mạc treo tràng trên

Các ĐM đại tràng gồm ĐM đại tràng phải, ĐM đại tràng giữa và ĐM hồi đại tràng

a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

TEAM HAM HỌC YCD45 | 60


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 17. ĐM hồi đại tràng gồm:

a. 2 nhánh
b. 3 nhánh
c. 4 nhánh
d. 5 nhánh
RUỘT GIÀ

Câu 18. Mô tả ruột già, số ý ĐÚNG là:

Nối từ hồi tràng đến hậu môn

Hình chữ U ngược

Manh tràng và ruột thừa ở chậu phải

Đại tràng lên tiếp theo manh tràng đi dọc sát thành bụng bên phải lên đến mặt dưới gan

Đại tràng ngang quặt ngang từ phải sang trái, từ gan tới lách

Đại tràng ngang cùng với mạc treo của nó phân chia ổ phúc mạc tành hai tầng trên và dưới
mạc treo đại tràng ngang

Đại tràng xuống đi dọc thành bụng sau bên trái xuống hố chậu phải

Đại tràng xích ma uốn vành cung hình chữ S từ hố chậu trái đi xuống chậu hông bé

Trực tràng đứng thẳng trước xương cùng tới hậu môn

a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 19. Phần đại tràng có đường kính to nhất (7cm) là:

a. Manh tràng
b. Kết tràng lên
c. Kết tràng ngang
d. Kết tràng xích ma
Câu 20. Đại tràng chậu hông là tên gọi khác của:

a. Manh tràng
b. Kết tràng lên
c. Kết tràng ngang
d. Kết tràng xích ma

TEAM HAM HỌC YCD45 | 61


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 21. Góc phải (góc gan) của kết tràng nagng mức mỏng ngang đốt sống:

a. T12
b. L1
c. L2
d. L3
Câu 22. Góc lách của kết tràng lên tận mỏm ngang của đốt sống

a. T10, T11
b. T11, T12
c. T12, L1
d. L1, L2
Câu 23. Đại tràng xích ma tận hết ở:

a. Đốt sống cùng S1


b. Đốt sống cùng S2
c. Đốt sống cùng S3
d. Đốt sống cùng S4
Câu 23. Kết tràng có bao nhiêu dải cơ dọc:

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 24. Mô tả túi phình ruột già, ý SAI là:

a. Là những chỗ lồi giữa các dải cơ dọc


b. Ngăn cách nhau bởi các nếp lõm ngang
c. Túi phình là chỗ mỏng của đại tràng
d. Trông rất rõ ở các đoạn ruột mà các dải cơ dọc không rõ
Câu 25. Mô tả túi thừa mạc nối, ý SAI là:

a. Do lớp mỡ trong mạc treo đến bám vào các dải dọc
b. Trong mỗi túi thừa có một nhánh của ĐM thẳng
c. Còn gọi là bờm mỡ
d. Xuất hiện ở hồi tràng
Câu 26. Mô tả manh tràng, số ý ĐÚNG là:

Là phần đầu tiên của ruột già

Trên lỗ hồi manh tràng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 62


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Nằm ở hố chậu phải

Là tạng trong phúc mạc

Ruột thừa dính vào manh tràng ở thành sau trong

ĐM cách máu cho manh tràng là nhánh của ĐM hồi kết tràng

a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 27. Mô tả ruột thừa, số ý ĐÚNG là:

Là một óng hẹp, rỗng, có lỗ mở vào manh tràng

Ruột thừa được trep vào phần cuối hồi tràng bởi mạc treo ruột thừa

Gốc ruột thừa là nơi hội tụ của ba dải cơ dọc

Vị trí gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng là chỗ nối giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong của đoạn thẳng
nối gai chậu trước trên bên phải và rốn

ĐM cấp máu cho ruột thừa là ĐM hồi kết tràng

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 28. Cấp máu cho trực tràng và hậu môn, NGOẠI TRỪ:

a. ĐM trực tràng trên


b. ĐM trực tràng giữa
c. ĐM trực tràng dưới
d. ĐM trực tràng bên
Câu 29. Cấp máu cho trực tràng và hậu môn, NGOẠI TRỪ:

a. Động mạch mạc treo tràng trên


b. Động mạch chậu trong
c. ĐM thẹn trong
d. ĐM mạc treo tràng dưới
Câu 30. Động mạch mạc treo tràng dưới tách từ ĐM chủ bụng ở sau:

a. DI tá tràng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 63


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

b. DII tá tràng
c. DIII tá tràng
d. DIV tá tràng
Câu 31. Ngành cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là:

a. ĐM kết tràng trái


b. ĐM kết tràng xích ma
c. ĐM trực tràng trên
d. ĐM trực tràng dưới

TEAM HAM HỌC YCD45 | 64


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

TIẾT NIỆU

THẬN

1. Hình thể ngoài của thận:

A. Hình hạt đậu, màu nâu đỏ, trơn láng

B. Hình hạt đậu, màu nâu đỏ, xơ

C. Hình hạt đậu, màu nâu, xơ

D. Hình hạt đậu, màu vàng, trơn láng

2. Bao xơ của thận có tính chất gì?

A. Dính vào thận bằng những sợi dày

B. Khó bóc tách ra khỏi thận

C. Dễ bóc tách ra khỏi thận

D. Bọc bên trong xoang thận

3. Thận có chức năng nội tiết và ngoại tiết?

A. Đúng B. Sai

4. Vị trí rốn thận?

A. Gần cực trên hơn cực dưới, hơi lấn ra trước

B. Gần cực trên hơn cực dưới, hơi lấn ra sau

C. Gần cực dưới hơn cực trên, hơi lấn ra trước

D. Gần cực dưới hơn cực trên, hơi lấn ra sau

5. Kích thước của thận

A.12x6x3 mm

B.12x6x6 cm

C.11x5x3 mm

D.12x6x3 cm

TEAM HAM HỌC YCD45 | 65


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

6. Khối lượng của thận?

A. 100g B. 200g C. 150g D.50g

7. Chọn câu đúng:

A. Ở thai nhi, thận có dạng hình hạt đậu

B. Thận nằm sau PM, trong góc hợp bởi cột sống TL và xg sườn 12

C. Khi thận bình thường, không thể sờ thấy thận trên lâm sàng

D. Trục lớn của thận chạy chếch từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong, từ sau ra trước

8. Chọn câu đúng:

A. Đầu dưới thận phải cách điểm cao nhất của mào chậu 5cm

B. Rốn thận trái ngang mức môn vị, cách đường giữa 4cm

C. Rốn thận phải ngang mức môn vị, cách đường giữa 4cm

D. Đầu dưới thận trái cách điểm cao nhất của mào chậu 3cm

9. Chọn câu sai về mạc thận:

A. Phía dưới, 2 lá chập vào nhau và hòa lẫn lớp mô ngoài PM

B. Phía trên, 2 lá chập vào nhau và dính mặt dưới cơ hoành

C. Phía trong, lá trước đi trước bó mạch thận và hòa lẫn vào lá trước bên đối diện

D. Phía ngoài, 2 lá chập vào nhau và hòa lẫn lớp mô ngoài PM

10. Chọn câu sai:

A. Lớp mỡ quanh thận dày tùy theo tuổi

B. Mạc thận ngăn cách với bao xơ bằng lớp mỡ quanh thận

C. Lớp mỡ quanh thận khó bị nhiễm trùng khi bị nhiễm trùng sưng tấy quanh thận vì có lớp
bao xơ bảo vệ

D. Lớp mỡ quanh thận dày bờ ngoài và phía sau

11. Liên quan của thận ở phía trước

A.Phần dưới thận trái không liên quan ruột non

B. Thận phải nằm một nửa tầng trên và dưới mạc treo đại tràng ngang
TEAM HAM HỌC YCD45 | 66
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C. Phần nhỏ mặt trước thận phải liên quan với gan

D. Bờ trong thận phải liên quan tá tràng

12. Liên quan của thận ở phía sau:

A. Tầng thắt lưng liên quan với cơ TL và cơ vuông TL

B. Bờ trong có cơ TL và phần bụng tk giao cảm

C. Tầng ngực liên quan phần lớn với gan

D. Được xg sườn 11 chắn ngang chia làm 2 tầng

13. Thận được chia làm 2 phần là:

A. Xoang thận và tháp thận

B. Tháp thận và tiểu thùy vỏ

C. Xoang thận và nhu mô thận

D. Tủy thận và vỏ thận

14. Có bao nhiêu đài thận lớn?

A.2-3 B.7-14 C. 1-2 D. 3-4

15. Hệ thống ống sinh niệu gồm:

A. Tiểu quản lượn, ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa, ống góp

B. Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa, ống góp

C. Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa

D. Ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa

16. Chọn câu sai về ĐM thận:

A. Vừa là ĐM dinh dưỡng, vừa là ĐM chức năng

B. Vòng nối ngoài thận nằm trong lớp mỡ cạnh thận

C. Chia làm 5 nhánh ĐM

D. ĐM thận chỉ nối với ĐM ngoài thận tạo vòng nối ngoài thận

17. Các TM gian thùy thận đổ về:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 67


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. TM thận

B. TM phân thùy thận

C. TM chủ dưới

D. TM chủ trên

18. Thận phải thấp hơn thận trái bao nhiêu cm?

A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm

19. Thận phải thấp hơn thận trái là do gan đè lên?

A. Đúng B. Sai

20. Lớp mỡ nằm ngoài mạc thận gọi là:

A. Mỡ quanh thận

B. Mỡ của thận

C. Mỡ cạnh thận

D. Mỡ xa thận

21. Lớp mỡ quanh thận dày trung bình bao nhiêu?

A. 2-4 cm B. 2-4mm C. 1-2 cm D. 1-2 mm

22. Mạc thận gồm mấy lá:

A. 2, lá trước, lá sau

B. 2, lá phải, lá trái

C. 4, lá trước, lá sau, lá phải, lá trái

D. 2, lá trong, lá ngoài

23. Hai ổ thận không thông với nhau:

A. Đúng B. Sai

24. Hai lá phải và trái của mạc thận đều dính vào cuống thận?

A. Đúng B. Sai

25. Một áp xe ở thận phỉ có thể lan sang thận trái?

TEAM HAM HỌC YCD45 | 68


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Đúng B. Sai

26. Mặt sau còn gọi là mặt phẫu thuật của thận?

A. Đúng B. Sai

27. Tầng ngực của thận liên quan với:

A. Cơ vuông TL

B. Xương sườn 11, 12, cơ hoành

C. Xương sườn 11,12

D. Cơ hoành

28. Xoang thận có chứa mỡ, mạch máu,tk?

A. Đúng B. Sai

29. Được cấu tạo từ nhiều khối hình nón gọi là:

A. Tháp thận

B. Tủy thận

C. Cột thận

D. Vỏ thận

30. Phần nhu mô nằm giữa các tháp thận gọi là:

A. Tháp thận

B. Tủy thận

C. Cột thận

D. Vỏ thận

31. Vị trí xuất phát ĐM thận:

A. L1 B.L2 C.T12-L1 D. L2-L3

32. Sự phân chia phân thùy thận dựa vào?

A. ĐM thận

B. TM thận

TEAM HAM HỌC YCD45 | 69


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C. Đài thận lớn

D. Cột thận

33. Đm nhập xuất phát từ?

A. ĐM thận

B. ĐM phân thùy thận

C. ĐM gian tiểu thùy

D. ĐM cung

34. Tại thận, ĐM xuất là 1 hệ thống cửa:

A. Đúng B. Sai

35. Vòng nối ngoài thận là:

A. ĐM hoành dưới+ĐM thận+ĐMSD

B. ĐM hoành dưới+ĐM thận+ĐMSD+ĐM đại tràng

C. ĐM thận+ĐMSD+ĐM đại tràng

D. ĐM hoành dưới+ĐM thận+ĐM đại tràng

36. Tuyến thượng thận phải có dạng hình tam giác?

A. Đúng B. Sai

37. Tuyến thượng thận trái có dạng hình bán nguyệt?

A. Đúng B. Sai

38. Vỏ tuyến thượng thận gồm 3 lớp cung, bó, lưới?

A. Đúng B. Sai

39. Chức năng của vỏ tuyến thượng thận là kích thích steroit?

A. Đúng B. Sai

40. Chức năng của tủy tuyến thượng thận là tiết catecholamin đối phó trường hợp
khẩn cấp?

A. Đúng B. Sai

41. Cấu tạo của tủy tuyến thượng thận là các tế bào ưa crom?
TEAM HAM HỌC YCD45 | 70
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Đúng B. Sai

42. Tuyến thượng thận nặng khoảng 3-6g?

A. Đúng B. Sai

43. Tủy và vỏ tuyến thượng thận có cùng chức năng nội tiết?

A. Đúng B. Sai

44. Tủy và vỏ tuyến thượng thận có chức năng ngoại tiết?

A. Đúng B. Sai

45. Chức năng ngoại tiết của thận là:

A. Duy trì thăng bằng nước, điện giải

B. Hình thành bài tiết nước tiểu

C. Thải 1 số chất độc ra ngoài

D. Cả ABC đúng

46. Chức năng nội tiết của thận là:

A. Duy trì thăng bằng nước, điện giải

B. Hình thành bài tiết nước tiểu

C. Thải 1 số chất độc ra ngoài

D. Điều chỉnh huyết áp, tạo hồng huyết cầu

47. Khi thận bị sa xuống sẽ kéo theo tuyến thượng thận?

A. Đúng B. Sai

48. Mỗi đài thận bé gắn vào bao nhiêu nhú thận:

A. 1-3 B. 2-3 C. 3-4 D. 2

49. Thần kinh chi phối cho thận là:

A. Đám rối thận

B. Các thần kinh tạng

C. Đám rối thận và các thần kinh tạng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 71


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. TK thắt lưng

50. Đường vô mạch còn gọi là đường Hyrtl?

A. Đúng B. Sai

NIỆU QUẢN

51. Chiều dài niệu quản?

A. 30-35cm B. 30cm C. 20-25cm D. 25-28cm

52. Niệu quản có 3 chỗ hẹp là:

A. Chỗ nối Bể thận-Niệu quản, Bắt chéo ĐM SD, Bắt chéo ĐM chậu

B. Chỗ nối Bể thận-Niệu quản, Bắt chéo ĐM SD, Nội thành BQ

C. Chỗ nối Bể thận-Niệu quản, Bắt chéo ĐM chậu, Nội thành BQ

D. Chỗ nối Đài thận lớn-Bể thận, Bắt chéo ĐM SD, Nội thành BQ

53. Giới hạn của NQ đoạn bụng:

A. Bể thận đến đường cung xương chậu

B. Chỗ nối bể thận-niệu quản đến mào chậu

C. Chỗ nối bể thận-niệu quản đến chỗ bắt chéo ĐM SD

D. Chỗ nối bể thận-niệu quản đến đường cung xương chậu

54. Tìm câu đúng khi nói về liên quan của niệu quản phải

A. Bắt chéo trước thần kinh SD đùi và cơ thắt lưng

B. Bắt chéo sau ĐM chậu chung phải

C. Bắt chéo trước ĐM chậu chung phải

D. Nằm trước PM

55. Niệu quản phải liên quan ĐM chủ bụng?

A. Đúng B. Sai

56. Niệu quản trái liên quan ĐM chủ bụng?

A. Đúng B. Sai

TEAM HAM HỌC YCD45 | 72


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

57. Niệu quản cắm vào phần nào của BQ?

A. Đáy B. Đỉnh C. Thân D. Cổ

58. Niệu quản bắt chéo sau bó mạch SD?

A. Đúng B. Sai

59. Niệu quản phải liên quan phần ngang tá tràng?

A. Đúng B. Sai

60. Ở nữ, niệu quản chui vào đáy DC rộng bắt chéo sau bó mạch tử cung?

A. Đúng B. Sai

61. Ở nữ, niệu quản bắt chéo ĐM tử cung:

A. Cách cổ tử cung 8-15cm

B. Cách cổ tử cung 8-15mm

C. Cách thân tử cung 8-15mm

D. Cách thân tử cung 8-15cm

62. Ở nam, niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh ở phía trước?

A. Đúng B. Sai

63. ĐM nào cung cấp máu cho niệu quản?

A. ĐM thận

B. ĐM BQ dưới

C. ĐM trực tràng giữa

D. ĐM thẹn và ĐM bịt

64. Đường kính niệu quản:

A. 2mm B. 4mm C. 5mm D. 0,05 cm

65. Liên quan phía sau niệu quản đoạn bụng:

A. Cơ TL lớn, mỏm ngang L345

B. Cơ TL lớn, mỏm ngang L234

TEAM HAM HỌC YCD45 | 73


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C. Cơ vuông TL, mỏm ngang L345

D. Cơ TL lớn, mỏm ngang L3

66. Niệu quản trái bắt chéo trước ĐM chậu chung?

A. Đúng B. Sai

67. Niệu quản phải bắt chéo trước ĐM chậu chung?

A. Đúng B. Sai

68. Niệu quản chia thành mấy đoạn?

A. 1 B.2 C. 3 D.4

69. Niệu quản phải bắt chéo sau ĐM đại tràng phải và ĐM hồi đại tràng?

A. Đúng B. Sai

70. Niệu quản trái bắt chéo sau ĐM đại tràng trái và Đm đại tràng xích ma?

A. Đúng B. Sai

BÀNG QUANG

71. Khi rỗng, BQ nằm ở vị trí nào?

A. Trong ổ bụng

B. Trước hố chậu, sau xg mu, sau các tạng SD

C. Trước hố chậu, sau xg mu, trước các tạng SD

D. Khoang trước BQ

72. Hình dạng bên ngoài của BQ:

A. Hình tháp, 3 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh

B. Hình tháp, 4 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh

C. Hình tháp, có các nếp niêm mạc khi rỗng

D. Hình tháp, 3 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh, có các nếp niêm mạc khi rỗng

73. Phần BQ xung quanh lỗ BQ gọi là:

A. Cổ BQ

TEAM HAM HỌC YCD45 | 74


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Tam giác BQ

C. Lỗ niệu đạo trong

D. Đáy BQ

74. BQ được giữ cố định nhất ở đâu?

A. Đỉnh và cổ BQ

B. Đáy và cổ BQ

C. Đỉnh và đáy BQ

D. Đỉnh và 2 mặt bên BQ

75. DC rốn giữa là di tích của?

A. Ống niệu rốn

B. DC treo BQ

C. DC cố định BQ

D. ĐM rốn

76. Ở mặt sau có 1 gờ khác từ giữa tam giác BQ chạy xuống lỗ niệu đạo gọi là:

A. Lưỡi BQ

B. Gờ BQ

C. Nếp gian niệu quản

D. Nếp dọc

77. BQ được cấu tạo bởi mấy lớp?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4

78. Lớp nào không có ở tam giác BQ?

A. Lớp niêm mạc

B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp thanh mạc

D. Lớp cơ dọc

TEAM HAM HỌC YCD45 | 75


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

79. Thứ tự các lớp cơ BQ từ ngoài vào trong

A. Dọc-Vòng-Dọc

B. Vòng-Dọc-Vòng

C. Dọc-Vòng

D. Vòng-Dọc

80. ĐM cấp máu cho bàng quang:

A. ĐM BQ trên, giữa, dưới

B. ĐM SD

C. ĐM trực tràng trên

D. ĐM chậu ngoài

81. Phần nằm giữa đỉnh và đáy BQ là?

A. Cổ B. Thân C. Đỉnh D. Lòng

82. Dây chằng rốn giữa gắn vào?

A. Cổ B. Thân C. Đỉnh D. Lòng

83. PM phủ lên BQ và tử cung gọi là:

A. Túi cùng BQ-TC

B. Túi cùng BQ-TT

C. Ngách BQ-TC

D. Ngách BQ-TT

84. Khoang sau xg mu là:

A. Khoang ngoài PM

B. Có hình chữ U ra sau

C. Trải từ nền chậu tới rốn

D. ABC đúng

85. Chọn câu đúng:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 76


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Ở nữ, mặt trên BQ luôn liên quan với thân tử cung

B. Ở nữ, mặt trên BQ liên quan với thân tử cung khi BQ rỗng

C. Ở nam, mặt sau BQ liên quan ống sinh tinh, túi tinh, trực tràng

D. Ở nam, mặt sau BQ liên quan thành trước âm đạo, cổ tử cung

86. Cổ BQ được gắn chặt vào?

A. Hoành chậu B. DC treo BQ C. Âm đạo D. Đáy BQ

87. Hai mặt dưới bên BQ được cố định bằng?

A. DC rốn giữa B. DC rốn trong C. Nếp rốn giữa D. ĐM rốn

88. DC rốn trong là di tích của:

A. ĐM rốn B. TM rốn C. Ống TM D. Ống noãn hoàng

89. Niêm mạc BQ có màu hồng nhạt:

A. Đúng B.Sai

90. Giới hạn tam giác bàng quang là:

A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt

B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong

C. Cổ BQ, lưỡi BQ và lỗ NĐạo ngoài

D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi BQ và lỗ niệu quản phải

91. Gờ nối 2 lỗ niệu quản là:

A. Nếp gian niệu quản

B. Lưỡi BQ

C. Gờ BQ

D. Tam giác BQ

92. Lớp thanh mạc BQ là lớp PM được phủ bằng lớp mô liên kết hoặc lớp PM?

A. Đúng B.Sai

93. Ở nữ, sắp xếp theo thứ tự từ trước ra sau:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 77


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Khớp mu-BQ-TT-TC

B. Khớp mu-khoang sau xg mu-BQ-TT-TC

C. Khớp mu-khoang sau xg mu-BQ-TC-TT

D. Khớp mu-khoang sau xg mu-TC-BQ-TT

94. Lỗ niệu đạo trong là nơi gặp nhau của:

A. Đáy và đỉnh BQ

B. Đỉnh và 2 mặt dưới bên BQ

C. Đáy và 2 mặt dưới bên BQ

D. 2 mặt dưới bên BQ và mặt trên

95. Đỉnh BQ là nơi gặp nhau của:

A. Đáy và đỉnh BQ

B. Đỉnh và 2 mặt dưới bên BQ

C. Đáy và 2 mặt dưới bên BQ

D. 2 mặt dưới bên BQ và mặt trên

NIỆU ĐẠO

96. Chiều dài niệu đạo nam:

A.16-18cm B. 3-4cm C.12cm D. 15-16cm

97. Chiều dài niệu đạo nữ:

A.16-18cm B. 3-4cm C.12cm D. 15-16cm

98. Lồi tinh nằm ở phần nào

A. Xoang tiền liệt

B. Hố trong hành

C. Hố thuyền

D. Niệu đạo màng

99. Tuyến hành niệu đạo đổ vào phần nào của niệu đạo?

TEAM HAM HỌC YCD45 | 78


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Xoang tiền liệt

B. Hố trong hành

C. Hố thuyền

D. Niệu đạo màng

100. Vị trí hẹp nhất của niệu đạo là:

A. Lỗ niệu đạo ngoài

B. Lỗ niệu đạo trong

C. Niệu đạo tiền liệt

D. Niệu đạo màng

101. Theo sinh lý, niệu đạo nam chia làm:

A. Niệu đạo trước, niệu đạo sau

B. Niệu đạo cố định, niệu đạo di động

C. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng, niệu đạo xốp

D. Niệu đạo trước, niệu đạo giữa, niệu đạo sau

102. Theo phẫu thuật, niệu đạo nam chia làm:

A. Niệu đạo trước, niệu đạo sau

B. Niệu đạo cố định, niệu đạo di động

C. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng, niệu đạo xốp

D. Niệu đạo trước, niệu đạo giữa, niệu đạo sau

103. Niệu đạo trước của nam gồm:

A. Niệu đạo xốp

B. Niệu đạo tiền liệt + Niệu đạo màng

C. Niệu đạo màng + Niệu đạo xốp

D. Niệu đạo xốp từ sau DC treo dương vật tới lỗ niệu đạo ngoài

104. Phần niệu đạo nam gồm Niệu đạo tiền liệt + Niệu đạo màng + 1 phần niệu đạo
xốp từ sau DC treo dương vật là:
TEAM HAM HỌC YCD45 | 79
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Niệu đạo cố định

B. Niệu đạo di động

C. Niệu đạo trước

D. Niệu đạo sau

105. Niệu đạo nữ ứng với niệu đạo nào của nam?

A. Niệu đạo tiền liệt

B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng

C. Niệu đạo cố định của nam

D. Không có sự tương xứng giữa niệu đạo nam nữ

106. Đoạn rộng nhất và giãn nhất của niệu đạo nam là:

A. Niệu đạo tiền liệt

B. Niệu đạo màng

C. Niệu đạo xốp

D. Niệu đạo trước

107. Đoạn ngắn nhất, ít giãn nhất của niệu đạo nam là:

A. Niệu đạo tiền liệt

B. Niệu đạo màng

C. Niệu đạo xốp

D. Niệu đạo trước

108. Đoạn dài nhất của niệu đạo nam là:

A. Niệu đạo tiền liệt

B. Niệu đạo màng

C. Niệu đạo xốp

D. Niệu đạo trước

109. Niệu đạo xốp có đường kính khoảng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 80


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. 5mm B. 0,5 mm C.2mm D.1mm

110. Niệu đạo tiền liệt dài khoảng:

A. 2,5-3cm B. 1,2cm C. 12cm D. 3cm

111. Niệu đạo màng dài khoảng:

A. 2,5-3cm B. 1,2cm C. 12cm D. 3cm

112. Niệu đạo xốp dài khoảng:

A. 2,5-3cm B.1,2cm C. 12cm D. 3cm

113. Niệu đạo nam có mấy chỗ phình?

A. 1 B.2 C. 3 D. 4

114. Chỗ phình của niệu đạo nam là:

A. Xoang tiền liệt, hố trong hành

B. Xoang tiền liệt, hố trong hành, hố thuyền

C. Cổ BQ, niệu đạo màng, niệu đạo xốp, lỗ niệu đạo ngoài

D. Niệu đạo màng, niệu đạo xốp, lỗ niệu đạo ngoài

115. Niệu đạo màng có mấy chỗ hẹp?

A. 1 B.2 C. 3 D. 4

116. Chỗ hẹp của niệu đạo nam là:

A. Xoang tiền liệt, hố trong hành

B. Xoang tiền liệt, hố trong hành, hố thuyền

C. Cổ BQ, niệu đạo màng, niệu đạo xốp, lỗ niệu đạo ngoài

D. Niệu đạo màng, niệu đạo xốp, lỗ niệu đạo ngoài

117. Lỗ niệu đạo ngoài của nữ:

A. Nằm giữa 2 môi bé

B. Nằm trước âm vật

C. Nằm sau lỗ âm đạo

TEAM HAM HỌC YCD45 | 81


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. Dãn rộng nhất

118. Niệu đạo nam bắt đầu từ đâu?

A. Lỗ niệu đạo trong

B. Tam giác BQ

C. Lỗ niệu quản

D. Lưỡi BQ

119. Niệu đạo màng của nam được bao quanh bởi:

A. Vật xốp

B. Tuyến tiền liệt

C. Cơ thắt niệu đạo ngoài

D. Cơ thắt niệu đạo trong

120. Niệu đạo nam là nơi đồng thời bài tiết nước tiểu và tinh dịch?

A. Đúng B. Sai

TEAM HAM HỌC YCD45 | 82


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

TỦY SỐNG
Câu 1: Rãnh trung gian sau có ở:

A. Tủy cổ và ngực.
B. Tủy cổ và thắt lưng.
C. Tủy ngực và thắt lưng.
D. Tủy cổ.
Câu 2: Bó thon và bó chêm dẫn truyền:

A. Vận động có ý thức.


B. Vận động không có ý thức.
C. Cảm giác đau và nhiệt.
D. Cảm giác xúc giác tinh tế và cảm giác bản thể có ý thức.
Câu 3: Chất keo thuộc:

A. Sừng bên chất xám.


B. Sừng sau chất xám.
C. Sừng trước chất xám.
D. Thừng bên chất trắng ngoài.
Câu 4: Đặc điểm nào KHÔNG phải của ống trung tâm:

A. Là ống nhỏ, nằm giữa chạy dọc theo tủy sống.


B. Thông với não thất IV ở trên.
C. Ở dưới phình rộng tạo buồng tủy.
D. Ống trung tâm và buồng tủy có chứa dịch não tủy.
Câu 5: Phần nón tủy của tủy sống cho:

A. 4 đôi dây TK cùng và 1 đôi dây TK cụt.


B. 4 đôi dây TK cùng và 2 đôi dây TK cụt.
C. 5 đôi dây TK cùng và 1 đôi dây TK cụt.
D. 5 đôi dây TK cùng và 2 đôi dây TK cụt.
Câu 6: Sờ thấy đốt sống ngực T6 thì đoạn tủy tương ứng là:

A. T9
B. T3
C. T8
D. T4
Câu 7: Ống trung tâm nằm trong:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 83


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Chất trung gian bên của sừng bên.


B. Chất trung gian trung tâm của sừng bên.
C. Sừng trước.
D. Sừng sau.
Câu 8: Vận động có ý thức được chi phối bởi:

A. Vỏ - tủy trước và bên.


B. Dải đỏ - tủy.
C. Dải tủy - đồ thị trước và bên.
D. Dải tủy - tiểu não.
Câu 9: Hình thể ngoài của tủy sống gồm:

A. Thừng trước, bên, sau.


B. Thừng trước, ngoài, sau.
C. Thừng trong, ngoài, sau.
D. Thừng trong, bên, sau.
Câu 10: Chiều dài của tủy sống:

A. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L2


B. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C2 – bờ dưới đốt sống L3
C. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L3
D. Kéo dài từ bờ trên đốt sống C1 – bờ dưới đốt sống L1
Từ câu 11 20, cho các nhận định sau, chọn:

a nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định có tương quan nhân quả.

b nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định không có tương quan nhân quả.

c nếu (1) đúng, (2) sai.

d nếu (1) sai, (2) đúng.

Câu 11: D

(1) Tốc độ phát triển của tủy sống nhanh hơn cột sống trong quá trình phát triển phôi
thai.
(2) Chiều dài của cột sống dài hơn tủy sống.
Câu 12: A

(1) Các dây TK sống của phần tủy cuối đi tiếp một đoạn rồi mới thoát ra lỗ gian đốt
sống
(2) Chọc dò dịch não tủy ở giữa đốt sống thắt lưng IV – V
Câu 13: B
TEAM HAM HỌC YCD45 | 84
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(1) Nhìn thẳng tủy sống thẳng đứng


(2) Nhìn nghiêng tủy sống có hai chổ uốn cong
Câu 14: A

(1) Nhìn nghiêng tủy sống có hai chỗ uốn cong


(2) Hai trong bốn đoạn cong của cột sống là đoạn cổ và đoạn thắt lưng
Câu 15: C

(1) Bao quanh tủy sống là các màng và dịch não tủy
(2) Khoảng nằm giữa màng tủy cứng và ống sống chỉ chứa các búi tĩnh mạch
Câu 16: B

(1) Tủy gai có chiều dài khoảng 42-45cm


(2) Tủy gai có đường kính thay đổi theo từng đoạn
Câu 17: D

(1) Tủy sống có rãnh trung gian sau ở phần tủy cổ và ngực dưới
(2) Bó thon và bó chêm xuất hiện ở phần tủy cổ và ngực trên
Câu 18: C

(1) Các rễ trước và sau của tủy sống hợp thành các dây thần kinh sống
(2) Các dây thần kinh sống thoát ra ở các lỗ ngang của đốt sống
Câu 19: C

(1) Tủy gai phần cổ cho 8 đôi dây TK cổ


(2) Tủy gai phần nón tủy chỉ cho duy nhât 1 đôi dây cùng
Câu 20: A

(1) Khi sờ thấy mỏm gai đốt sống ngực 7 thì đoạn tủy tương ứng là 10
(2) Trong quá trình phát triển phôi thai, cột sống phát triển nhanh hơn tủy sống
Câu 21: Cho các nhận định sau về tủy sống:

(1) Tủy sống dài khoảng 42-45 cm


(2) Cân nặng khoảng 300g
(3) Là phần thần kinh trung ương, nằm trong ống sống, liên tiếp với hành não ở dưới
(4) Ngang bờ trên C1 kéo dài tới bờ trên L2
Số nhận định đúng là

A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 22: Có bao nhiêu nhận định sau đây KHÔNG đúng về tủy sống:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 85


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(1) Nhìn thẳng tủy sống thẳng đứng


(2) Nhìn nghiêng tủy sống uốn cong theo cột sống
(3) Có thể chọc dò dịch não tũy từ khoảng dưới đốt sống L1
(4) Đường kính của tủy sống không thay đổi
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 23: Bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về tủy sống:

(1) Hình thể ngoài của tủy gai được chia làm hai nửa bới khe giữa và rãnh giữa
(2) Rãnh trung gian sau chia thừng sau tủy gai thành bó thon và bó chêm tại đoạn
ngực dưới
(3) Phần thắt lưng tủy gai cho 5 đôi dây TK thắt lưng
(4) Mép trắng trước của gai tủy nằm trước khe giữa và sau mép xám trước
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 24: Số nhận định sau đây KHÔNG đúng về tủy sống là:

(1) Tủy sống có chất xám nằm bên ngoài bao lấy phần chất trắng bên trong
(2) Sừng trước của chất xám tủy gai chi phối sự vận động
(3) Chất keo thuộc sừng bên
(4) Sừng bên gai tủy gồm chất trung gian trung tâm, chất trung gian bên và chất keo
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 25: Số nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tủy sống:

(1) Sừng sau gồm bốn phần: phần đỉnh, phần chỏm, phần cổ và phần nền
(2) Sừng sau là sừng cảm giác
(3) Sừng bên chứa thân của các nơron vận động tự chủ
(4) Nhanh trục của các nơron sừng trước tạo nên các dải vận động chạy lên não
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 26: Số nhận định đúng về gai tủy:

(1) Chất trắng bao quanh chất xám, gồm 4 thừng: thừng trước, giữa, bên và sau
(2) Mỗi thừng chất trắng có: dải hướng đi lên là dải cảm giác, hướng đi xuống là dải
vận động
(3) Mép trắng trước nằm sau khe giữa
(4) Mép trắng sau nằm ở đầu trước vách giữa sau
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 27: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về gai tủy:

(1) Dải vỏ - tủy trước và bên dẫn truyền vận động có ý thức

TEAM HAM HỌC YCD45 | 86


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(2) Dải tủy - đồi thị trước và bên dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
(3) Dải đỏ - tủy dẫn truyền vận động không ý thức
(4) Dải tủy - tiểu não trước và sau dẫn truyền cảm giác bản thể không ý thức
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 28: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về gai tủy:

(1) Dải tủy - đồi thị bên dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
(2) Dải tủy - đồi thị trước dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
(3) Dải tủy - tiểu não trước thuộc sừng trước
(4) Bó thon và bó chêm dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế và cảm giác bản thể có ý
thức
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 29: Số nhận định đúng:

(1) Gai tủy phát triển nhanh hơn cột sống ở giai đoạn phôi thai
(2) Gai tủy dài 42-45 cm
(3) Gai tủy nặng 30Kg
(4) Gai tủy có đường kính không thay đổi
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 30: Số nhận định đúng:

(1) Ở đoạn ngực trên, số đoạn tủy = số mỏm gai + 3


(2) Phần nón tủy cho 5 đôi dây TK cùng và một đôi dây TK cụt
(3) Chất keo thuộc sừng sau của chất xám gai tủy
(4) Ống trung tâm thông với não thất IV ở trên
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 31: Dải tủy – vỏ trước dẫn truyền:

A. Cảm giác thống nhiệt


B. Cảm giác bản thể không ý thức
C. Vận động có ý thức
D. Vận động vô ý thức
Câu 32: Dải tủy – vỏ bên có đặc điểm nào sau đây:

A. Dẫn truyền cảm giác thống nhiệt


B. Dẫn truyền vận động vô ý thức
C. Dẫn truyền giống dải tủy – vỏ trước
D. Nằm ở sừng sau của chất trắng tủy gai

TEAM HAM HỌC YCD45 | 87


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 33: Dải tủy – đồi thị trước có đặc điểm nào sau đây:

A. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ


B. Dẫn truyền giống dải tủy – đồi thị bên
C. Nằm ở sừng bên của chất trắng tủy gai
D. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
Câu 34: Dải tủy – đồi thị bên có đặc điểm nào sau đây:

A. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ


B. Dẫn truyền giống dải tủy – đồi thị trước
C. Nằm ở sừng trước của chất trắng tủy gai
D. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
Câu 35: Dải tủy - tiểu não trước KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

A. Dẫn truyền cảm giác bản thể có ý thức


B. Dẫn truyền cảm giác bản thể vô ý thức
C. Nằm ở sừng bên chất trắng tủy gai
D. Dẫn truyền giống dải tủy – tiểu não bên
Câu 35: Dải tủy - tiểu não bên KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

A. Dẫn truyền cảm giác bản thể có ý thức


B. Dẫn truyền cảm giác bản thể vô ý thức
C. Nằm ở sừng bên chất trắng tủy gai
D. Dẫn truyền giống dải tủy – tiểu não trước
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây của bó thon và bó chêm:

A. Dẫn truyền cảm giác bản thể vô ý thức


B. Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
C. Nằm ở thừng sau của chất trắng gai tủy
D. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của bó thon và bó chêm:

A. Dẫn truyền cảm giác bản thể có ý thức


B. Dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế
C. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt
D. Nằm ở thừng sau chất trắng gai tủy
Câu 39: Chất trắng gai tủy có đặc điểm nào sau đây:

A. Nằm ở phía trong và được bao bởi vỏ xám ở ngoài


B. Gồm 3 thừng và một chất trung gian
C. Thừng trước chất trắng có chứa dải tủy – tiểu não trước
D. Dải đỏ - tủy thuộc thừng bên

TEAM HAM HỌC YCD45 | 88


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 40: Chất xám gai tủy có đặc điểm nào sau đây:

A. Sừng trước là sừng cảm giác


B. Nằm ở phía trong và được bao bọc bởi chất trắng bên ngoài
C. Sừng sau là sừng vận động
D. Sừng bên chứa chất keo
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy

A. Là phần thần kinh trung ương nằm trong ống sống


B. Gai tủy có 4 chỗ phình to
C. Các dây TK gai sống chui ra ở lỗ ngang
D. Gai tủy nằm trong ống sống của xương cột sống
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:

A. Chất xám bọc ngoài chất trắng


B. Chất xám có 3 thừng
C. Chất trắng có 3 sừng
D. Khe giữa nằm ở phía trước
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:

A. Thừng trước có dải tủy – tiểu não trước


B. Thừng bên có dải tủy – đồi thị bên
C. Thừng sau có dải tủy – tiểu não sau
D. Thừng trước có bó chêm
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:

A. Gai tủy có chiều dài từ 42-45cm


B. Nằm trong ống sống
C. Kéo dài từ bờ trên C1 cho đến bờ trên L2
D. Có chất xám nằm ở vỏ bên ngoài
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:

A. Ở đoạn cổ số đoạn tủy = số mỏm gai + 2


B. Ở đoạn ngực trên, số đoạn tủy = số mỏm gai + 2
C. Ở ngực dưới, số đoạn tủy = số mỏm gai + 3
D. Mỏm gai ĐS ngực 11 liên quan đến đoạn tủy L2 L3 L4
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:

A. Ống trung tâm nằm ở sừng bên


B. Ống trung tâm thuộc chất trung gian bên của sừng bên
C. Chất keo thuộc sừng sau
D. Nhân viền thuộc sừng sau

TEAM HAM HỌC YCD45 | 89


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 47: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:

A. Nhân riêng thuộc sừng sau


B. Nhân sau – ngoài thuộc sừng bên
C. Sừng trước là sừng vận động
D. Sừng bên chứa ống trung tâm
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:

A. Sừng trước chứa các nơron vận động tự chủ


B. Sừng bên chứa nhân sau – ngoài
C. Sừng sau chứa chất keo
D. Sừng sau là sừng vận động
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của gai tủy:

A. Thừng sau chứa bó thon và bó chêm


B. Thừng bên có dải tủy – tiểu não trước
C. Thừng trước có dải vỏ - tủy trước
D. Dải tủy – đồi thị trước và bên có cùng chức năng
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây là của gai tủy:

A. Thừng sau chứa dải tủy – tiểu não sau


B. Thừng bên chứa dải tủy – tiểu não trước
C. Dải tủy đồi thị trước chi phối cảm giác xúc giác tinh tế
D. Dải tủy đồi thị bên chi phối cảm giác xúc giác thô sơ

THÂN NÃO VÀ TIỂU NÃO


Câu 1: Thân não bao gồm:

A. Hành não, cầu não, tiểu não


B. Hành não, trung não, cầu não
C. Hành não, trung não, tiểu não
D. Hành não, cầu não, gian não
Câu 2: Trám não bao gồm:

A. Hành não, cầu não, tiểu não


B. Hành não, trung não, cầu não
C. Hành não, trung não, tiểu não
D. Hành não, cầu não, gian não
Câu 3: Hành não KHÔNG bao gồm trung tâm nào sau đây:

A. Trung tâm hô hấp

TEAM HAM HỌC YCD45 | 90


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Trung tâm vận động có ý thức


C. Trung tâm tim mạch
D. Trung tâm chế tiết và chuyển hóa
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của hành não:

A. Hành não liên tục với tủy sống ở dưới


B. Mặt ngoài hành não có các khe và rảnh giống tủy sống
C. Hành não ngăn cách với gai tủy bởi rãnh hành cầu
D. Các khe và rảnh bên ngoài chia hành não thành hai nửa
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là của hành não:

A. Tháp hành nằm ở phần bên


B. Trám hành nằm ở phần bên
C. Phần sau của hành não có tháp hành và trám hành
D. Phần trước hành não có củ thon và củ chêm
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của hành não:

A. Ngăn cách giữa hành não và cầu não là rãnh hành cầu
B. Tại rãnh hành cầu có nguyên ủy hư của các dây VI, VII, VII’, VIII
C. Nguyên ủy hư của dây TK XI nằm ở rãnh trung gian sau
D. Nguyên ủy hư của dây XII nằm ở rãnh bên trước
Câu 7: Đặc điểm nào say đây KHÔNG là của cầu não:

A. Cầu não ngăn cách với cuống đại não bởi rãnh cầu cuống
B. Hai bên mặt trước có TK V thoát ra
C. Các sợi chạy ngang ở mặt trước, ra sau tạo thành cuống tiểu não giữa
D. Mặt sau của cầu não tựa lên mỏm nền xương chẩm
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của cầu não:

A. Mặt trước nằm trên mỏm nền xương chẩm


B. Mặt sau ngăn cách với tiểu não bởi não thất IV
C. Ngăn cách với cuống đại não ở trên bởi rãnh cầu cuống
D. Giữa mặt sau cầu não có rãnh nền, chứa ĐM nền
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của trung não:

A. Phần bụng là cuống đại não


B. Phần lưng là mái trung não
C. Phần bụng có dây III và dây IV thoát ra
D. Giữa hai phần có cống não nối não thất III và não thất IV
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của tiểu não:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 91


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Nằm trong hố sọ sau, ngăn cách đại não bởi lều tiểu não
B. Gồm thùy nhộng và hai tiểu thùy tiểu não hai bên
C. Có các khe: khe sau – bên, khe chính, khe nông, khe ngang, khe phụ,…
D. Tiểu não cao 5cm, rộng ngang 10cm, đáy trước sau 6cm, nặng 140-150g, nam nặng
hơn nữ
Từ câu 11 20, cho các nhận định sau, chọn:

a nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định có tương quan nhân quả.

b nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định không có tương quan nhân quả.

c nếu (1) đúng, (2) sai.

d nếu (1) sai, (2) đúng.

Câu 11: B

(1) Hành não là trung tâm điều khiển hô hấp, tuần hoàn, phản xạ nhai, nuốt và nôn.
(2) Cấu tạo trong ở phần dưới gần giống tủy sống, phần trên thì khác
Câu 12: A

(1) Phía trên hành não là cầu não


(2) Ngăn cách với cầu não là rãnh hành cầu
Câu 13: A

(1) Cống não thông thương dịch não tủy giữa não thất III và não thất IV
(2) Cống não nằm ngay trung não, giữa phần bụng và phần lưng trung não
Câu 14: B

(1) Hành não gồm các nhân xám như: nhân TK XII, nhân hoài nghi, nhân TK V, nhân
bó đơn độc, nhân lưng TK X
(2) Cầu não gồm các nhân xám như: Nhân TK sọ từ V tới VIII và nhân lưng TK X
Câu 15: B

(1) Trung não có các nhân xám như: nhân vận động dây III, IV, nhân vận nhãn phụ,
nhân trung não TK V
(2) Chất xám tiểu não nằm ở phần vỏ ngoài và một số nhân ở trong như nhân răng, các
nhân xen và nhân đỉnh
Câu 16: A

(1) Chất trắng hành não bao gồm ba loại sợi: các sợi từ tủy gai đi lên, các sợi từ tầng
não trên đi xuống, các sợi liên hợp đi trong hai bó
(2) Chất trắng hành não là cầu dẫn truyền xung thần kinh giữa tủy gai với tầng não trên

TEAM HAM HỌC YCD45 | 92


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 17: A

(1) Dịch não tủy được bài tiết vào các xoang tĩnh mạch qua các hạt màng nhện
(2) Dịch não tủy được đổi mới khoảng 4-5 lần trong 24 giờ
Câu 19: A

(1) Thân não gồm hành não, cầu não, trung não
(2) Hành não, cầu não, trung não cùng nằm trên một trục từ dưới lên trên
Câu 20: B

(1) Cuống tiểu não trên nối tiểu não với trung não, chứa các sợi từ nhân răng và nhân
xen đến nhân đỏ và đồi thị
(2) Cuống tiểu não dưới nối tiểu não với cầu não, chứa các sợi trục từ nhân trám dưới
và tủy sống đi vào vỏ tiểu não
Câu 21: Số nhận định KHÔNG đúng là:

(1) Não thất IV là một khoang hình trám, chứa dịch nào tủy
(2) Não thất IV ngăn cách cầu não với tiểu não
(3) Trám não gồm cầu não, tiểu não, hành não và não thất IV
(4) Dây TK duy nhất đi ra từ mặt sau của thân não là dây TK số III
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 22: Số nhận định KHÔNG đúng là:

(1) Tiểu não có phần chất trắng bên ngoài bao lấy nhân xám bên trong
(2) Rãnh hành cầu có dây TK VI, VII, VII’, VIII đi ra
(3) Nhân chất xám ở phần mái trung não gồm các nhân gò dưới và các tầng xám của
gò trên
(4) Chất trắng ở hành não gồm bốn loại sợi: sợi đi lên, sợi đi xuống, sợi liên hợp và sợi
bắt chéo
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 23: Số nhận định đúng là:

(1) Nhân hoài nghi là nhân vận động các dây IX, X và XI
(2) Nhân cảm giác của các dây VII, IX và X là nhân bó đơn độc
(3) Nhân cảm giác của dây V nằm ở cầu não
(4) Nhân lưng của dây TK X nằm ở hành não
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 24: Số phát biểu nào sau đây là đúng:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 93


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(1) Rãnh ngăn cách hành não và cầu não là rãnh hành cầu, rãnh ngăn cách cầu não và
trung não là rãnh trung cầu
(2) Đặc trưng của cầu não là các sợi chạy ngang, ra phía sau tạo nên cuống tiểu não
giữa để nối với tiểu não
(3) Cuống tiểu não dưới nối tiểu não với hành não và chứa các sợi trục từ các nhân
trám dưới và tủy sống đi vào các nhân bên trong tiểu não
(4) Cuống tiểu não giữa chứa các sợi từ nhân răng và nhân xen tới nhân đỏ và đồi thị
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 25: Số nhận định đúng là:

(1) Hai cạnh bên của màn tủy trên dính vào hai cuống tiểu não trên
(2) Giữa màn tủy dưới và tiểu não có tấm mạch mạc và đám rối mạch mạc não thất IV
(3) Rãnh giới hạn chia mỗi nữa thành trước não thất IV thành hai phần: diện tiền đình
và lồi trong
(4) Góc dưới não thất IV thông với ống trung tâm của tủy gai
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 26: Số nhận định KHÔNG đúng là:

(1) Chất xám của tiểu não bao gồm vỏ bên ngoài và các nhân bên trong
(2) Cuống tiểu não giữa, nối tiểu não với cầu não, chứa các sợi trục đi từ nhân cầu vào
tiểu não
(3) Chất trắng của cầu não có các liềm như: liềm bên, liềm giữa, liềm tủy, liềm sinh ba
(4) Chất trắng ở hành não gồm bốn loại sợi
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 27: Số nhận định sau đây về não thất IV là KHÔNG đúng:

(1) Là khoang hình tam giác chứa dịch não tủy


(2) Ở góc trên não thất IV thông với cống não
(3) Ở góc dưới não thất IV thông với ống trung tâm
(4) Thành sau trên là mái của não thất IV
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 28: Bao nhiêu nhận định sau đây về hành não là KHÔNG đúng:

(1) Là trung tâm điều khiển chức năng hô hấp, tuần hoàn, phản xạ nhai, nuốt và nôn
(2) Nhân hoài nghi là nhân cảm giác
(3) Nhân bó đơn độc là nhân vận động
(4) Chất trắng gồm ba loại sợi
A.1 B.2 C.3 C.4

TEAM HAM HỌC YCD45 | 94


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 29: Bao nhiêu nhận định sau đây về cầu não là KHÔNG đúng:

(1) Mặt sau cầu não nằm trên mỏm nền xương chẩm
(2) Chứa nhân vận động của dây V
(3) Chứa nhân tiền đình và óc tai
(4) Chứa nhân thị giác
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 30: Bao nhiêu nhận định sau đây về tiểu não là đúng:

(1) Chất xám ở ngoài bao bọc lấy chất trắng bên trong
(2) Cuống tiểu não là đường dẫn truyền từ ngoài vào và trong ra tiểu não
(3) Khi bị tổn thương tiểu não sẽ dẫn đến sự vận động vụng về, mất phối hợp, mất khả
năng vận động nhịp nhàng, chính xác
(4) Chức năng: điều hòa cơ bám xương ở dưới mức ý thức
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 31: Rãnh bên trước hay rãnh trước trám là nguyên ủy hư của:

A. Dây VI
B. Dây VII
C. Dây XII
D. Dây XI
Câu 32: Rãnh bên sau hay rãnh sau trám là nguyên ủy hư của các dây:

A. VII, VIII
B. X, XI
C. VIII, XI
D. XI, X, XI
Câu 33: Củ thon và củ chêm được ngăn cách bởi:

A. Rãnh giữa sau


B. Rãnh trung gian sau
C. Rãnh giữa
D. Rãnh trước trám
Câu 34: Rãnh hành cầu là nguyên ủy hư của các đôi dây:

A. VI, VII, VII’, VIII.


B. VI, VII, VIII, XI.
C. VI, VII, VII’, VIII, IX.
D. X, XI, XII.
Câu 35: Các sợi chạy ngang mặt trước của cầu não, ra sau tạo nên:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 95


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Cuốn tiểu não dưới.


B. Cuốn tiểu não trên.
C. Cuốn tiểu não giữa.
D. Cuốn đại não.
Câu 36: Dây TK duy nhất chui ra từ mặt sau của thân não là:

A. Dây IV.
B. Dây III.
C. Dây II.
D. Dây VI.
Câu 37: Tiểu não gồm:

A. 3 thùy: thùy nhộng và hai thùy bên.


B. 3 thùy: thùy bướm và hai thùy bên.
C. 3 thùy: thùy sâu và hai thùy bên.
D. 3 thùy: thùy giun và hai thùy bên.
Câu 38: Não thất IV có:

A. Hai thành và bốn góc


B. Ba thành và bốn góc
C. Bốn thành và bốn góc.
D. Hai thành và 5 góc.
Câu 39: Não thất 4 thông với não thất 3 qua:

A. Lỗ gian não thất


B. Cống não
C. Lỗ giữa
D. 2 lỗ bên
Câu 40: Màn tủy trên tạo thành:

A. Cuống tiểu não


B. Cuống đại não
C. Sàn não
D. Cống não
Câu 41: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của trung não:

A. Dây IV chui ra ở phần lưng của trung não


B. Phần lưng trung não có củ não sinh tư gồm: 2 lồi não ngoài và 2 lồi não trong
C. Gò trên là trung tâm dưới vỏ của thị giác
D. Gò dưới là trung tâm dưới vỏ của thính giác
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của tiểu não:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 96


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Mặt sau và dưới nằm trên hố tiểu não của trai chẩm
B. Mặt trước dính vào thân não bởi ba đôi cuống tiểu não
C. Tiểu não ở nam nặng hơn nữ
D. Có chất trắng ở ngoài bao lấy chất xám bên trong
Câu 43: Nhân TK nào sau đây KHÔNG nằm trong cầu não:

A. TK vận nhãn ngoài


B. TK ròng rọc
C. TK sinh ba
D. TK mặt
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây của tiểu não là KHÔNG đúng:

A. Nằm trong hố sọ sau


B. Ngăn cách với mặt dưới trước của đại não bởi liều tiểu não
C. Ngăn cách với cầu não bởi não thất IV
D. Được chia làm các thùy bởi khe chính, khe sâu, khe sau – bên
Câu 45: Dây TK nào sau đây chui ra ở trung não

A. TK tiền đình ốc tai


B. TK vận nhãn ngoài
C. TK ròng rọc
D. TK sinh ba
Câu 46: Dây TK nào sau đây chui ra ở hành não

A. TK khứu giác
B. TK thị giác
C. TK thính giác
D. TK vận nhãn ngoài
Câu 47: Ngăn cách giữa bó thon và bó chêm của hành não là

A. Rãnh giữa
B. Khe giữa
C. Rãnh trung gian sau
D. Rãnh bên sau
Câu 48: Rãnh bên sau của hành não KHÔNG có dây TK nào chui ra

A. XII
B. XI
C. X
D. IX
Câu 49: Rãnh hành cầu không bao gồm dây TK nào sau đây?

TEAM HAM HỌC YCD45 | 97


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. VIII
B. VII
C. V
D. VII’
Câu 50: Dây TK duy nhất chui ra từ mặt sau của thân não là:

A. III
B. V
C. VII’
D. IV

BÁN CẦU ĐẠI NÃO, GIAN NÃO


Câu 1: Mặt ngoài của các bán cầu đại não bao gồm các thủy:

A. Thùy trán, thùy chẩm, thùy đỉnh, thùy thái dương.


B. Thùy trán, thùy đảo, thùy đỉnh, thùy thái dương.
C. Thùy trán, thùy chẩm, thùy đảo, thùy thái dương.
D. Thùy đảo, thùy chẩm, thùy đỉnh, thùy thái dương.
Câu 2: Hồi trước trung tâm nằm ở:

A. Thùy đỉnh
B. Thùy chẩm
C. Thùy thái dương
D. Thùy trán
Câu 3: Thùy đỉnh bao gồm:

A. Hồi sau trung tâm, hồi đỉnh trên và hồi đỉnh dưới
B. Hồi trước trung tâm, hồi đỉnh trên và hồi đỉnh dưới
C. Hồi sau trung tâm, tiểu thùy đỉnh trên và tiểu thùy đỉnh dưới
D. Hồi trước trung tâm, tiểu thùy đỉnh trên và tiểu thùy đỉnh dưới
Câu 4: Chất xám của đại não bao gồm:

A. Vỏ đại não, thể vân, nhân bèo, thể hạnh nhân.


B. Nhân bèo, nhân đuôi, nhân trước tường, thể hạnh nhân.
C. Vỏ đại não, thể vân, nhân trước tường, nhân đuôi.
D. Vỏ đại não, thể vân, nhân trước tường, thể hạnh nhân.
Câu 5: Nhân bèo được chia thành ba khối là:

A. Bèo sẫm, cầu nhạt trước và cầu nhạt ngoài.


B. Bèo sẫm, cầu nhạt.
C. Bèo sẫm, cầu nhạt giữa và cầu nhạt ngoài.

TEAM HAM HỌC YCD45 | 98


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. Bèo sẫm, cầu nhạt trong và cầu nhạt ngoài.


Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của nhân đuôi:

A. Hình móng ngựa.


B. Uốn quanh đồi thị.
C. Được chia làm 3 khối bởi lá tủy trong và lá tủy ngoài.
D. Được não thất bên vây quanh.
Câu 7: Phần nào của não thất bên chứa đám rối mạch mạc?

A. Sừng trán, phần trung tâm, sừng thái dương.


B. Phần trung tâm, phần tam giác bên, sừng thái dương.
C. Sừng trán, phần tam giác bên, sừng chẩm.
D. Phần trung tâm, phần tam giác bên, sừng chẩm.
Câu 8: Tuyến tùng thuộc:

A. Vùng dưới đồi


B. Đồi thị
C. Vùng sau đồi
D. Vùng trên đồi
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG của vùng hạ đổi:

A. Điều hòa hệ TK tự chủ


B. Điều hòa việc ăn uống và chuyển hóa
C. Có hai thùy trước và sau
D. Điều qua hormone tuyến yên
Câu 10: Thành trước của não thất III, không bao gồm:

A. Hai cột vòm não


B. Mép trước
C. Giao thoa thị giác
D. Cuống tuyến tùng
Từ câu 11 20, cho các nhận định sau, chọn:

a nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định có tương quan nhân quả.

b nếu (1) và (2) đều đúng, cả hai nhận định không có tương quan nhân quả.

c nếu (1) đúng, (2) sai.

d nếu (1) sai, (2) đúng.

Câu 11: B

TEAM HAM HỌC YCD45 | 99


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(1) Đại não gồm 2 bán cầu đại não, chiếm khoảng 85% trọng lượng não bộ
(2) Đây là phần não phát triển nhất, vùi lấp phần gian não vào giữa nó
Câu 12: B

(1) Khe não dọc chia đại não ra làm 2 bán câù
(2) Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với đồi thị, trung não và tiểu não
Câu 13: A

(1) Trên bề mặt mỗi bán cầu có nhiều khe và rãnh


(2) Trên bề mặt mỗi bán cầu được chia làm nhiều thùy, mỗi thùy được chia làm nhiều
hồi
Câu 14: C

(1) Mỗi bán cầu đại não có ba bờ: bờ trên, bờ dưới, bờ trong
(2) Mỗi bán cầu đại não có hai mặt: mặt trên ngoài và mặt trong
Câu 15: C

(1) Mặt trên ngoài mỗi bán cầu đại não có các rãnh như: rãnh trung tâm, rãnh bên, rãnh
đỉnh chẩm
(2) Mặt trên ngoài của mỗi bán cầu đại não được chia làm 3 thùy: thùy trán, thùy đỉnh,
thùy thái dương
Câu 16: B

(1) Mặt trong của mỗi bán cầu đại não có các rãnh: rãnh đỉnh chẩm, rãnh đai và rãnh
dưới đỉnh
(2) Mặt dưới của mỗi bán cầu đại não có rãnh bên phụ
Câu 17: A

(1) Thùy trán nằm trước rãnh trung tâm và trên rãnh bên, mặt ngoài có các rãnh: rãnh
trước trung tâm, rãnh trán trên, rãnh trán dưới
(2) Thùy trán được chia làm các hồi như: hồi trước trung tâm, hồi trán trên, hồi trán
giữa, hồi trán dưới
Câu 18: D

(1) Thùy đỉnh nằm sau rãnh trung tâm và dưới rãnh bên, mặt ngoài có các rãnh: rãnh
sau trung tâm và rãnh nội đỉnh
(2) Thùy đỉnh được chia làm các hồi và tiểu thùy: hồi sau trung tâm, tiểu thùy đỉnh
trên và tiểu thùy đỉnh dưới
Câu 19: C

(1) Thùy đảo bị vùi lắp trong thung lung rãnh bên

TEAM HAM HỌC YCD45 | 100


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(2) Thùy đảo bị các thùy trán, đỉnh, thái dương và chẩm trùm lên
Câu 20: B

(1) Chất xám của mỗi bán cầu đại não tập trung ở vỏ và các nhân nền: nhân đuôi, nhân
bèo, nhân trước tường và thể hạnh nhân
(2) Chất trắng của đại não cấu thành lên mép liên bán cầu
Câu 21: Số nhận định SAI về đại não:

(1) Vỏ đại não bọc lấy mặt ngoài đại não, diện tích khoảng 2200 cm2
(2) Vỏ đại não chứa khoảng 10 tỷ tế bào
(3) Vỏ đại não được chia ra khoảng 52 vùng, đảm nhiệm những chức năng riêng biệt
(4) Thể vân bao gồm nhân đuôi, nhân bèo và nhân trước tường
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 22: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo trong của đại não:

(1) Thể vân gồm nhân đuôi và nhân bèo


(2) Nhân đuôi có hình móng ngựa, uốn quanh não thất bên và vây quanh đồi thị, gồm
ba phần là đầu, thân và đuôi
(3) Nhân bèo nằm giữa nhân đuôi và nhân trước tường
(4) Chức năng của nhân trước tường chưa thật rõ ràng
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 23: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo trong của đại não:

(1) Nhân bèo được chia làm 3 khối bởi lá tủy ngoài và lá tủy trong
(2) Thể hạnh nhân gồm nhiều nhân hạnh nhân
(3) Nhân trước tường dày 2-3cm
(4) Ba khối của nhân bèo gồm: Bèo sẫm to, cầu nhạt trong và cầu nhạt trong cùng
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 24: Số nhận định sau đây là KHÔNG đúng khi nói về cấu tạo trong của đại não:

(1) Chất trắng của đại não gồm ba loại sợi: sợi hướng tâm và ly tâm, sợi mép, sợi liên
hợp
(2) Bao trong thuộc sợi liên hợp của chất trắng
(3) Bao trong có ba phần: trụ trước, trụ sau và gối bao trong
(4) Sợi mép là sợi liên hợp giữa hai bán cầu
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 25: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo trong của đại não:

(1) Trụ trước của bao trong chạy giữa nhân bèo và nhân đuôi
TEAM HAM HỌC YCD45 | 101
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(2) Trụ sau chạy giữa đồi thị và nhân bèo


(3) Thể trai có kích thích 8x1x1 có kích thước gồm 4 phần: mỏ, gối, thân, lồi thể trai
(4) Mép trước nối trung tâm khứu giác của hai bán cầu đại não
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 26: Số nhận định sau đây là SAI khi nói về cấu tạo trong của đại não:

(1) Nhân trước tường có chức năng chưa rõ và thuộc chất trắng của đại não
(2) Vỏ đại não là phần chất xám duy nhất của đại não
(3) Nhân bèo bao gồm hai phần bèo sẫm và cầu nhạt, được chia cắt bởi bao trong
(4) Bao ngoài và bao ngoài cùng là do các sợi hướng tâm và ly tâm tạo nên
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 27: Số nhận định sau đây là SAI khi nói về não thất bên:

(1) Mỗi bán cầu đại não có một não thất bên
(2) Não thất bên được chia làm 5 phần: sừng trán, sừng thái dương, sừng chẩm, phần
trung tâm và tam giác bên
(3) Có hình móng ngựa, uốn quanh thể chai
(4) Mỗi não thất bên thông với não thất III bởi hai cống não
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 28: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về não thất bên:

(1) Một khoang hình cung, uốn quanh nhân đuôi và đồi thị, chứa dịch não tủy
(2) Sừng trán nằm sau lỗ gian não thất
(3) Phần trung tâm đi từ lỗ gian não thất đến tam giác bên
(4) Tam giác bên nằm gần lồi thể chai
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 29: Số nhận định sau đây là SAI khi nói về gian não:

(1) Gian não gồm đồi não và vùng hạ đồi


(2) Đồi não gồm 5 phần: đồi thị, vùng trên đồi, trước đồi, sau đồi và dưới đồi
(3) Vùng trên đồi gồm tuyến tùng và cuống tuyến tùng
(4) Vùng sau đồi gồm 2 thể gối mỗi bên: thể gối trong và thể gối ngoài
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 30: Số nhận định sau đây là ĐÚNG khi nói về não thât III:

(1) Là một khoang chứa dịch não tủy, hình phểu, nằm chính giữa gian não
(2) Khoang hẹp theo chiều dọc, gồm một mái, một đỉnh và bốn thành
(3) Não thất III thông với hai não thất bên bởi lỗ gian não thất

TEAM HAM HỌC YCD45 | 102


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

(4) Não thất III thông với não thất IV bởi cống não
A.1 B.2 C.3 C.4

Câu 31: Thùy đảo bị vùi lấp trong các thùy sau, ngoại trừ:

A. Thùy trán

B. Thùy đỉnh

C. Thùy chẩm

D. Thùy thái dương

Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng về đồi thị:

A. Đồi thị là khối hình bầu dục gồm hai đầu trước sau và hai mặt trong ngoài

B. Đồi thị là một phần của đồi não

C. Đồi thị cùng với vùng dưới đồi tạo nên thành bên của não thất III

D. Đồi thị có cấu tạo chủ yếu là chất trắng

Câu 33: Cuống đại não là cấu trúc thuộc:

A. Cầu não

B. Trung não

C. Đoan não

D. Gian não

Câu 34: Mặt trên ngoài của đại não ta có thể thấy được các rãnh sau, ngoại trừ:

A. Rãnh trung tâm, rãnh trán trên, rãnh bên, rãnh đỉnh chẩm

B. Rãnh trung tâm, rãnh bên, rãnh trán trên, rãnh nội đỉnh

C. Rãnh trung tâm, rãnh trán trên, rãnh đai, rãnh đỉnh chẩm

D. Rãnh trung tâm, rãnh trán trên, rãnh trước trung tâm, rãnh sau trung tâm

Câu 35: Khi mô tả về thể chai, chi tiết nào sau đây SAI?

A. Có cấu tạo là sợi mép của chất trắng


TEAM HAM HỌC YCD45 | 103
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Là các bó liên hợp dọc

C. Gồm 4 phần: mỏ, gối, thân và lồi thể chai

D. Có kích thước 8x1x1

Câu 36: Thể gối trong và thể gối ngoài thuộc vùng:

A. Vùng sau đồi

B. Vùng hạ đồi

C. Vùng trên đồi

D. Vùng dưới đồi

Câu 37: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc đồi não:

A. Đồi thị

B. Vùng dưới đồi

C. Vùng hạ đồi

D. Vùng trên đồi

Câu 38: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về não thất bên:

A. Thông với não thất III bởi hai lỗ gian não thất

B. Thành trong của sừng trán là vách trong suốt

C. Thành dưới ngoài do đầu nhân đuôi và nhân bèo tạo nên

D. Phần trung tâm đi từ lỗ gian não thất tới não thất bên

Câu 39: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về não thất III:

A. Mái não thất ba được tấm mạch mạc phủ lên

B. Hai thành bên có rãnh hạ đồi thị, ngăn cách đồi thị với vùng hạ đồi

C. Đỉnh là mảnh cùng và giao thoa thị giác

D. Thành sau dưới có củ xám và thể vú

TEAM HAM HỌC YCD45 | 104


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Câu 40: Thành trước của não thất III từ dưới lên trên có:

A. Hai cột vòm não, mép trước, mảnh cùng, giao thoa thị giác, ngách thị giác

B. Giao thoa thị giác, ngách thị giác, mảnh cùng, mép trước, hai cột vòm não

C. Giao thoa thị giác, ngách thị giác, hai cột vòm não mảnh cùng, mép trước

D. Hai cột vòm não, mảnh cùng, mép trước, giao thoa thị giác, ngách thị giác

Câu 41: Trụ sau của bao trong chạy giữa các thành phần nào sau đây:

A. Đồi thị - nhân đuôi

B. Đồi thị - nhân bèo

C. Nhân đuôi - nhân bèo

D. Nhân bèo - nhân trước tường

Câu 42: Phần não của não thất bên có chứa đám rối mạch mạc:

A. Sừng trán, sừng thái dương và phần trung tâm

B. Sừng trán, sừng chẩm và phần trung tâm

C. Sừng thái dương, tam giác bên và phần trung tâm

D. Sừng trán, sừng thái dương và sừng chẩm

Câu 43: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tham gia tạo nên thành trước của não thất III:

A. Vòm não

B. Giao thị

C. Mép trước

D. Đồi thị

Câu 44: Mặt trên ngoài của não sẽ thấy được các hồi sau, ngoại trừ:

A. Hồi trước trung tâm, hồi sau trung tâm, hồi trán trên, hồi thái dương trên

B. Hồi thái dương trên, hồi trước trung tâm, hồi sau trung tâm, hồi trán giữa

TEAM HAM HỌC YCD45 | 105


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

C. Hồi trước trung tâm, hồi sau trung tâm, hồi đai, hồi thái dương trên

D. Hồi thái dương dưới, hồi sau trung tâm, hồi trán dưới, hồi thái dương trên

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của vùng hạ đồi

A. Ngăn cách với đồi thị bởi rãnh hạ đồi thị

B. Trọng lượng khoảng 4g “lớn không bằng ngón tay cái”

C. Tạo thành sàn và thành lưng của não thất III

D. Ngăn cách với vùng dưới đồi bởi một đường nối giữa thể vú và cực trước của giao thị

Câu 46: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của vùng hạ đồi

A. Chất trắng của vùng hạ đồi là một vấn đề vẫn còn trong vòng tiếp tục khảo sát

B. Chất trắng bao gồm các bó đến và đi

C. Các bó đến có: cuống thể vú, các thớ quanh não thất, dải trên thị tuyến yên,…

D. Các bó đi có: cuống thể vú, các thớ quanh não thất, dải trên thị tuyến yên,…

Câu 47: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của vùng hạ đồi

A. Trung khu thần kinh cao cấp, điều khiển sự sản xuất hoormon tuyến yên

B. Điều khiển hệ thần kinh tự chủ

C. Điều khiển hoạt động co cơ bám xương và thăng bằng

D. Điều hòa nhịp ngày đêm

Câu 48: Vùng hạ đồi:

A. Là một phần của vùng dưới đồi

B. Nằm ở mặt trong của đại não

C. Trọng lượng chiếm khoảng 0,3% tổng trọng lượng não bộ

D. Tham gia điều hòa kiểm soát sự thăng bằng cùng với tiểu não

Câu 49: Vùng hạ đồi:

TEAM HAM HỌC YCD45 | 106


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

A. Tham gia điều hòa kiểm soát sự thăng bằng cùng với tiểu não

B. Là một vùng thuộc đồi não

C. Là một phần của gian não

D. Hoạt động của vùng dưới đồi chịu sự kiểm soát của tuyến yên

Câu 50: Đặc điểm nào sau đây là đúng với vùng hạ đồi:

A. Tham gia điều hòa hành vi và cảm xúc cùng hệ viền

B. Chất xám gồm các nhân nằm trong ba vùng hạ đồi ngoài, trong và giữa

C. Tổng trọng lượng của vùng hạ đồi là 40g, chiếm 0,3% tổng trọng lượng của đại não

D. Các bó đến của chất trắng có: cuống thể vú, các thớ quanh não thất, dải trên thị tuyến
yên,…

TEAM HAM HỌC YCD45 | 107


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

Bài 18. Hệ thần kinh tự chủ - đường dẫn truyền thần kinh

1. Chọn câu sai:


A. Hệ thần kinh tự chủ còn gọi là thần kinh thực vật
B. Hệ thần kinh tự chủ là các sợi thần kinh đi từ hệ thần kinh trung ương đến cơ trơn,
cơ tim.
C. Không chịu sự chi phối của vỏ não
D. Về cấu trúc và chức năng, hệ thần kinh tự chủ được chia làm 2 phần
2. Cấu tạo của hệ thần kinh tự chủ gồm:
A. Giao cảm, đối giao cảm
B. Trung ương, ngoại vi
C. Các hạch thần kinh
D. 3 câu trên đúng
3. Hai chuỗi hạch giao cảm nằm 2 bên cột sống, mỗi chuỗi hạch có:
A. 22 hạch
B. 23 hạch
C. 24 hạch
D. 25 hạch
4. Hệ thần kinh tự chủ được chia làm mấy phần, kể tên:
A. 3 phần, phần đầu, phần cổ, phần ngực
B. 3 phần, phần đầu cổ, phần ngực, phần bụng chậu
C. 2 phần, phần đầu cổ ngực, phần bụng chậu
D. 2 phần, trung ương và ngoại biên
5. Chọn câu sai:
A. Cảm giác nông được 3 neuron dẫn truyền về vỏ đại não
B. Một đường dẫn truyền thần kinh thường gồm 3 chặng neuron nối tiếp nhau:
cảm giác – liên hợp – vận động.
C. Cảm giác sâu có ý thức được 3 neuron dẫn truyền về vỏ đại não

TEAM HAM HỌC YCD45 | 108


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

D. Cảm giác sâu không ý thức gồm 3 neuron


6. Chọn câu sai:
A. Cảm giác sâu cho ta nhận biết được vị trí của các bộ phận của cơ thể
B. Cảm giác sâu được dẫn truyền về vỏ tiểu não và vỏ đại não
C. Đường vận động có thể có ý thức hoặc không
D. Thân neuron vận động trên nằm ở hồi sau trung tâm
7. Hệ thần kinh tự chủ:
A. Hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của võ não
B. Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu
C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh đi từ trung khu
này đến các cơ quan
D. Gồm 2 phần: giao cảm, đối giao cảm
8. Thần kinh sọ nào dưới đây không có các sợi thần kinh của hệ đối giao cảm mượn
đường:
A. Thần kinh III
B. Thần kinh V
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
9. Mô tả về các thần kinh của hệ thần kinh tự chủ, thần kinh nào sau đây bao gồm các sợi
trước hạch?
A. Thần kinh vận nhãn
B. Thần kinh tim cổ trên
C. Thần kinh tim cổ giữa
D. Thần kinh tim cổ dưới
10. Nhân nào sau đây không thuộc phần trung ương của thần kinh đối giao cảm?
A. Nhân phụ thần kinh vận nhãn
B. Nhân nước bọt trên của dây thần kinh mặt
C. Nhân lưng của dây thần kinh lang thang
D. Nhân nước bọt giữa của dây thần kinh mặt
Bài 12. Phúc mạc

1. Cấu tạo nào sau đây bản chất không phải là phúc mạc?
A. Dây chằng vành
B. Dây chằng liềm
C. Dây chằng hoành gan
D. Dây chằng tam giác
2. Mạc nối là:
A. Phần phúc mạc nối tạng nọ với tạng kia
B. Phần phúc mạc nối tạng vào thành bụng
C. Phần phúc mạc bao bọc tạng rồi dính tạng đó vào phúc mạc thành
D. Tất cả đều sai
3. Lỗ mạc nối nằm ở:
A. Bờ trên mạc nối nhỏ

TEAM HAM HỌC YCD45 | 109


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Bờ phải mạc nối nhỏ


C. Bờ gan của mạc nối nhỏ
D. Nối tiền đình túi với túi mạc nối chính
4. Thành trái của túi mạc nối chính là:
A. Dây chằng gan – tá tràng và dây chằng gan – vị
B. Mạc dính tá tụy
C. Dây chằng tụy – lách và dây chằng vị lách
D. Mạc treo đại tràng ngang
5. Tạng nào sau đây là tạng nằm trong ổ phúc mạc:
A. Dạ dày
B. Tụy
C. Gan
D. Buồng trứng
6. Các tạng sau đây nằm ngoài phúc mạc, ngoại trừ:
A. Thận
B. Tử cung
C. Bàng quang
D. Tụy
7. Các tạng sau đây là tạng trong phúc mạc, ngoại trừ:
A. Gan
B. Tụy
C. Lách
D. Trực tràng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 110


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

8. Tạng nằm trong ổ phúc mạc là tạng:


A. Tạng nằm hoàn toàn trong ổ phúc mạc, không có phúc mạc tạng bao phủ
B. Được phúc mạc che phủ gần hết mặt ngoài của tạng và có các mạc treo và mạc
chằng
C. Được phúc mạc che phủ một phần mặt ngoài tạng và không có mạc treo hoặc mạc
chằng
D. Nằm trong phúc mạc nhưng phúc mạc che phủ tạng rất dễ bóc tách ra khỏi tạng
9. Phúc mạc thành là:
A. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng
B. Phần phúc mạc bao mặt ngoài của tạng
C. Là mạc nối nhỏ và mạc nối lớn
D. Câu AC đúng
10. Túi cùng là:
A. Do phúc mạc thành lót vào chỗ lõm khoang bụng
B. Do lá phúc mạc lách giữa các tạng ở chậu hông tạo thành một túi sâu của
phúc mạc
C. Do lá phúc mạc lách giữa các tạng hay giữa các tạng với thành bụng nhưng không
là chỗ thấp nhất của ổ bụng
D. Nơi phúc mạc bị đội lên đẩy lồi vào trong ổ phúc mạc bởi một tổ chức hay một
mạch máu nổi lên trong ổ bụng
11. Mô tả nào sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng ngoại trừ:
A. Bờ tự do của mạc nối nhỏ chứa các thành phần của cuống gan
B. Mạc nối nhỏ tạo nên một phần thành trước của túi mạc nối
C. Mạc nối nhỏ bám vào phần xuống của tá tràng
D. Mạc nối nhỏ gồm dây chằng gan – tá tràng và dây chằng gan – vị
12. Túi mạc nối chính gồm:
A. 3 phần: phần sau mạc nối nhỏ, phần sau dạ dày và phần giữa 2 thành mạc nối lớn
B. 2 phần: phần sau dạ dày và phần giữa 2 thành mạc nối lớn
C. 3 ngách: ngách trên, ngách dưới, ngách gan
D. Câu A và C đúng
13. Ngách nào sau đây không là ngách của túi mạc nối chính:
A. Ngách trên
B. Ngách lách
C. Ngách tá tràng trên
D. Ngách dưới
14. Câu nào sau đây sai khi nói về mạc nối lớn:
A. Có tính thấm hút và tính dính
B. Là hàng rào chống đỡ và tiêu hủy vi trùng
C. Cách ly không cho viêm nhiễm lan truyền hoặc tới bịt lỗ hỗng khi thành bụng hay
tạng bị thủng
D. Không bao giờ bị viêm nhiễm

TEAM HAM HỌC YCD45 | 111


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

15. Phẫu thuật viên thường chọn đường nào sau đây để vào túi mạc nối khi cần nối vị
tràng:
A. Qua lỗ mạc nối
B. Qua mạc nối nhỏ: làm sập phần mỏng của mạc nối nhỏ
C. Qua mạc treo đại tràng ngang: làm thủng mạc treo đại tràng ngang
D. Bóc mạc dính giữa mạc nối lớn và mạc treo đại trầng ngang
16. Phúc mạc có đặc điểm:
A. Diện tích lớn, tương đương diện tích của cơ thể
B. Độ chắc và đàn hồi cao
C. Không có mạch máu riêng
D. Tất cả đều đúng
17. Túi cùng trực tràng – bàng quang có đặc điểm:
A. Chỉ có ở nam, không có ở nữ
B. Dễ ứ đọng dịch ổ bụng
C. Do lá phúc mạc tạo nên
D. Tất cả đều đúng
18. Mạc nối nhỏ có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Gồm 2 lá của phúc mạc
B. Nối gan với thực quản, dạ dày, tá tràng
C. Phần dày chính là dây chằng gan – vị
D. Phía sau là tiền đình hậu cung mạc nối
19. Khi nói về phúc mạc, chọn phát biểu sai:
A. Còn gọi là màng bụng
B. Bao bọc tạng thuộc hệ tiêu hóa
C. Che phủ phía trên tạng thuộc hệ tiết niệu, sinh dục
D. Màng thanh mạc trơn láng che phủ các thành của ổ bụng
20. Ổ phúc mạc:
A. Là một khoang ảo
B. Giới hạn bởi phúc mạc thành và phúc mạc tạng
C. Buồng trứng là tạng duy nhất nằm trong ổ phúc mạc
D. Tất cả đều đúng
21. Phúc mạc tạng là:
A. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng
B. Phần phúc mạc bao mặt ngoài của tạng
C. Là mạc nối nhỏ và mạc nối lớn
D. Câu AC đúng
22. Khi nói về phần phúc mạc trung gian, chọn câu sai:
A. Mạc treo: treo các tạng thuộc hệ tiêu hóa vào thành bụng
B. Chỉ gồm phúc mạc tạng
C. Mạc nối nhỏ nối từ mặt tạng của gan tới bờ cong nhỏ dạ dày và DI tá tràng
D. Mạc nối lớn nối từ bờ cong lớn dạ dày tới đại tràng ngang
23. Chọn câu sai, mạc nối nhỏ:
A. Gồm 4 bờ và 2 mặt

TEAM HAM HỌC YCD45 | 112


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Chứa cuống gan, đường mật, động mạch gan, tĩnh mạch cửa
C. Cấu tạo mạc nối nhỏ gồm 2 phần
D. Nối từ mặt tạng của gan tới bờ cong nhỏ dạ dày và DI tá tràng
24. Mạc nối lớn, chọn câu sai:
A. Do một phần mạc treo vị sau trĩu xuống bởi sự phát triển xuống dưới của ngách
gan ruột
B. Là một phức hợp phúc mạc gồm 4 lá
C. Che phủ các tạng ở dưới mạc treo đại tràng ngang
D. Dọc theo bờ cong vị lớn, 2 lá trước chứa động mạc vị mạc nối trái
25. Túi mạc nối, chọn câu sai:
A. Gồm 2 phần: tiền đình túi và túi mạc nối chính
B. Tiền đình túi mạc nối thông với ổ phúc mạc lớn qua lỗ nếp vị tụy
C. Nếp vị tụy dưới là sự đội lên của động mạch gan chung
D. Nếp vị tụy trên do sự đội lên của động mạch vị trái
26. Có mấy đường vào túi mạc nối:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
27. Ngách là:
A. Phúc mạc lách giữa các tạng
B. Phúc mạc lót những chỗ lõm của ổ bụng
C. Chỗ múc mạc lồi lên
D. Chỗ lõm sâu của phúc mạc
28. Chọn câu sai:
A. Mạc treo đại tràng ngang chia ổ phúc mạc làm 2 tầng
B. Tạng dưới thanh mạc rất dễ bóc tách ra khỏi phúc mạc tạng bao phủ
C. Tạng bị thành hóa là tạng có mạc treo và và một phần múc mạc tạng dính vào phúc
mạc thành
D. Tất cả đều đúng
Bài 17. Các dây thần kinh sọ
1. Nguyên ủy của các dây thần kinh:
A. Nguyên ủy thật là nơi xuất phát ra dây thần kinh
B. Nguyên ủy hư nằm ở mặt ngoài não
C. Nguyên ủy thật là nhân xám trung ương hay hạch ngoại biên
D. Tất cả đều đúng
2. Khi nói về dây thần kinh khứu giác, chọn ý sai:
A. Nguyên ủy thật là các tế bào khứu giác vùng khứu niêm mạc mũi
B. Nguyên ủy hư: hành khứu
C. Chui qua các lỗ ở mảnh ngang xương sàng
D. Tế bào khứu giác có 3 loại sợi
3. Nguyên ủy hư của dây thần kinh thị giác là:
A. Thể gối trong

TEAM HAM HỌC YCD45 | 113


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

B. Thể gối ngoài


C. Tế bào hạch ở lớp võng mạc
D. Tất cả đều sai
4. Dây thần kinh thị giác đi qua:
A. Khe ổ mắt trên
B. Khe ổ mắt dưới
C. Lỗ thị giác
D. Lỗ sàng
5. Dây thần kinh vận nhãn:
A. Là dây hỗn hợp
B. Nguyên ủy thật nằm ở cầu não
C. Nguyên ủy hư nằm ở mặt trước trung não
D. Chi phối tất cả cơ của mắt
6. Dây thần kinh ròng rọc, chọn câu sai:
A. Chi phối cơ chéo trên
B. Là dây vận động
C. Qua khe ổ mắt dưới
D. Nguyên ủy thật nằm ở trung não
7. Khi nói về dây thần kinh sinh ba, câu sai:
A. Chi phối cảm giác vùng đầu mặt
B. Chi phối vận động cơ nhai
C. Gồm hai rễ: rễ cảm giác nhỏ, rễ vận động lớn
D. Nguyên ủy hư nằm ở mặt bên cầu não
8. Thần kinh hàm dưới, chọn câu sai:
A. Là dây hỗn hợp
B. Chi phối cảm giác 2/3 trước lưỡi
C. Chui qua lỗ tròn
D. Chi phối các cơ nhai
9. Dây thần kinh vận nhãn ngoài, chọn câu sai:
A. Nguyên ủy thật nằm ở cầu não
B. Nguyên ủy hư nằm ở rãnh cầu cuống
C. Chi phối cơ thẳng ngoài
D. Chui qua khe ổ mắt trên
10. Khi nói về thần kinh mặt, chọn câu sai:
A. Nguyên ủy hư ở rãnh hành cầu
B. Nguyên ủy thật gồm 2 rễ: rễ vận động và rễ thần kinh trung gian
C. Chi phối vị giác 1/3 sau lưỡi
D. Đi xuyên qua tuyến mang tai
11. Khi nói về thần kinh tiền đình ốc tai, chọn câu sai:
A. Là tập hợp 2 phần: thần kinh tiền đình và thần kinh ốc tai
B. Nguyên ủy hư ở rãnh trước bên của hành não
C. Chui qua lỗ ống tai trong
D. Thần kinh tiền đình có chức năng cảm nhận thăng bằng

TEAM HAM HỌC YCD45 | 114


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM GP2 TEAM HAM HỌC YCD

12. Khi nói về thần kinh thiệt hầu, chọn câu sai:
A. Nguyên ủy hư ở rãnh bên sau của hành não
B. Cùng với dây X và dây XI chui qua lỗ động mạch cảnh để ra khỏi hộp sọ
C. Chi phối cảm giác 1/3 sau lưỡi
D. Là một dây thần kinh hỗn hợp
13. Khi nói về dây thần kinh lang thang, chọn câu sai:
A. Nguyên ủy hư ở rãnh bên sau của hành não
B. Thoát khỏi hộp sọ qua lỗ lớn xương chẩm
C. Chi phối vận động cho các cơ của khẩu cái mềm, hầu và thanh quản
D. Chi phối hoạt động của các tạng ngực bụng
14. Khi nói về dây thần kinh phụ, chọn câu sai:
A. Còn gọi là dây thần kinh số XI
B. Nguyên ủy hư từ các nhân tách ra hai nhóm rễ: rễ sọ và rễ sống
C. Chi phối vận động các cơ thang, cơ ức đòn chũm,...
D. Thoát ra từ rãnh bên trước hành não
15. Khi nói về dây thần kinh hạ thiệt, chọn câu sai:
A. Nguyên ủy thật ở nhân hạ thiệt hành não
B. Nguyên ủy hư ở rãnh trước trám hành
C. Chi phối vận động cho các cơ nhai
D. Qua ống thần kinh hạ thiệt để ra khỏi hộp sọ
16. Dây thần kinh nào chi phối vị giác 2/3 trước lưỡi
A. TK V3
B. TK VII
C. TK VII’
D. TK IX
17. Dây thần kinh nào chi phối vị giác 1/3 sau lưỡi
A. TK VII
B. TK VII’
C. TK IX
D. TK XII
18. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác đau 2/3 trước lưỡi:
A. TK V1
B. TKV2
C. TK V3
D. TK VII’
19. Dây thần kinh nào chi phối nôn ở 1/3 sau lưỡi:
A. TK VII
B. TK VII’
C. TK IX
D. TK X

TEAM HAM HỌC YCD45 | 115

You might also like