You are on page 1of 15

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 8: GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ TIẾT NIỆU

Câu 1: Búi mao mạch cầu thận là một mạng lưới nằm D. Màng lọc cầu thận
giữa ………… và …….. E. Búi mao mạch cầu thận và màng bọc
A. Tiểu động mạch đến ; Tiểu tĩnh mạch đi Bowman
B. Tiểu động mạch đến; tĩnh mạch chủ Câu 8: Màng lọc cầu thận gồm những lớp nào?
C. Tiểu động mạch đến; Tiểu động mạch đi A. Lớp tế bào nội mô mao mạch; Màng đáy
D. Tiểu tĩnh mạch đến; tiểu tĩnh mạch đi B. Lớp tế bào nội mô mao mạch; Màng đáy; Lớp
E. Tất cả đều sai tế bào biểu mô của bọc Bowman
Câu 2: Ống thận bao gồm những gì? C. Lớp tế bào nội mô mao mạch; Lớp tế bào biểu
A. Ống lượn gần; Ống lượn xa mô của bọc Bowman
B. Ống lượn gần; Búi mao mạch D. Thành mao mạch cầu thận
C. Ống lượn gần; quai henle; Ống lượn xa E. Cả A và D đều đúng
D. Ống lượn; Quai henle Câu 9: Tế bào của ống lượn gần có những đặc điểm
E. Ống góp gì?
Câu 3: Mỗi nephron gồm mấy phần? Đó là những A. Hình lập phương, có diềm bài chải
phần nào? B. Hình lập phương, không có diềm bàn chải
A. Gồm 2 phần: Cầu thận; Ống góp C. Chứa nhiều protein mang; ty lạp thể và Na+ -
B. Gồm 2 phần: Cầu thận; Ống thận K+ - ATPase
C. Gồm 3 phần: Cầu thận; Màng lọc cầu thận; D. A và C đúng
Ống thận E. B và C đúng
D. Gồm 3 phần: Cầu thận; Màng đáy, Ống lượn Câu 10: Ở nhánh xuống của Quai henle có những đặc
E. Tất cả đều sai điểm nào?
Câu 4: Thận có vị trí ở đâu? A. Tế bào biểu mô dẹt, thành mỏng
A. Nằm trước phúc mạc B. Không có diềm bàn chải, bào tương có ít ty
B. Nằm sau phúc mạc lạp thể
C. Dọc 2 bên các đốt sống từ ngực X đến thắt C. Có diềm bàn chải, bào tương có nhiều ty lạp
lưng II thể
D. Dọc 2 bên các đốt sống từ ngực XI tới thắt D. A và C đúng
lưng III E. A và B đúng
E. B, D đúng Câu 11: Bàng quang nữ nằm ở đâu?
Câu 5: Câu nào sau đây nói về thận phải và thận trái A. Sau âm đạo và trên tử cung
là sai? B. Trước âm đạo và trên tử cung
A. Đầu trên thận phải ở ngang bờ dưới xương C. Sau âm đạo và dưới tử cung
sườn XI D. Trước âm đạo và dưới tử cung
B. Đầu trên thận trái ở ngang bờ trên xương sườn E. Tất cả đều sai
XI Câu 12: Bàng quang nam nằm ở đâu?
C. Thận trái và thận phải nằm ngang bằng nhau A. Sau trực tràng
D. Thận phải thấp hơn thận trái một bề ngang B. Sau túi tinh
xương sườn C. Sau trực tràng và túi tinh
E. A,B,D đúng D. Trước trực tràng
Câu 6: Tuyến thượng thận nằm ở vị trí nào so với E. Trước trực tràng và túi tinh
thận? Câu 13: Để phân biệt tế bào biểu mô của ống lượn
A. Trong nhu mô thận gần và tế bào của ống lượn xa, người ta dựa vào đặc
B. Dưới thận điểm cấu trúc nào sau đây:
C. Trong xoang thận A. Ống lượn xa có màng đáy dày hơn
D. Nằm ở trên đỉnh thận B. Ống lượn gần có màng đáy dày hơn
E. Tất cả đều sai C. Ống lượn gần có diềm bàn chải
Câu 7: Cầu thận được cấu tạo bởi? D. Ống lượn gần tạo thành phức hợp cận cầu
A. Búi mao mạch cầu thận thận
B. Búi mao mạch cầu thận, màng lọc cầu thận E. Ống lượn xa có ít chỗ nối chặt giữa các tế bào
C. Màng bọc Bowman hơn
Câu 14: Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối C. Tế bào ống lượn xa nằm bên cạnh mạch thẳng
với nephron? Vasa recta
A. Tế bào mô nhánh xuống của quan Henle D. Tất cả các đoạn của ống thận đều thấm nước
mỏng , không có diềm bàn chải, ít ty lạp thể E. Cả 4 câu đều sai
B. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào Câu 20: Tuần hoàn thận:
có chân bám bào màng đáy A. Máu đến thận từ 2 nguồn: máu tĩnh mạch và
C. Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải máu động mạch
tạo bởi các vi nhung mao B. Lưu lượng huyết tương đi đến thận khoảng
D. Tế bào biểu mô ống lượn xa có bờ bàn chải và 1200 ml/phút
nhiều ty lạp thể như ở ống lượn gần C. Áp suất ở mao mạch của nephron rất cao
E. Có khoảng 8 ống lượn xa hợp thành ống góp D. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao
vùng vỏ hơn tiểu động mạch đến
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng với vị trí của E. Áp suất thẩm thấu trong tiểu động mạch đi là
các nephron? ưu trương
A. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ Câu 21: Hệ mạch máu gồm các phần sau đây, ngoại
B. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm ở trừ:
trong vùng Vỏ thận A. Tiểu động mạch vào
C. Một số ít nephron nằm ở vùng tủy B. Tiểu động mạch ra
D. Một số nephron nằm ở vùng vận tủy C. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận
E. Một số quai henle thọc sâu vào vùng tủy D. Lưới mao mạch quanh ống
Câu 16: Tổ chức cận cầu thận được hình thành bởi: Câu 22: Màng lọc cầu thận:
A. Ống lượn xa và tế bào tiết renin A. Lọc huyết tương để tạo thành nước tiểu
B. Sự thay đổi cấu trúc của tế bào tiểu động B. Gồm có 3 lớp: Tế bào biểu mô bao Bowman,
mạch đến, tế bào tiểu động mạch đi và tế bào màng đáy và tế bào có chân
ống lượn xa C. Cho tất cả các thành phần trong máu đi qua
C. Ống lượn xa và ống góp trừ albumin
D. Động mạch đến , động mạch đi và quai henle D. Có kích thước lỗ lọc giảm dần từ phía bao
E. Động mạch đến, động mạch đi và tế bào biểu Bowman vò lòng mao mạch
mô ống lượn gần E. Cả 4 câu trên đều sai
Câu 17: Bộ máy cận cầu thận: Câu 23: Câu nào sau đây không đúng với màng lọc
A. Do tiểu động mạch đi và ống lượn xa nằm sát cầu thận và sự thấm qua màng lọc?
nhau tạo thành A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có
B. Những nephron nằm sát nhau tạo thành tổ những khe hở có đường kính khoảng 160 Ao
chức cận cầu thận B. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110
C. Bài tiết ra Angiotensin II làm tăng huyết áp Ao
D. Khi glucose huyết tương tăng lên thì tổ chức C. Lớp tế bào biểu mô của bao Bowman có lỗ
cận cầu thận sẽ tăng tiết renin lọc đường khính là 70 Ao
E. Trong tất cả các bệnh cao huyết áp, tổ chức D. Toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn
cận cầu thận sẽ giảm tiết renin không lọc qua màng lọc cầu thận được
Câu 18: Nephron: E. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước
A. 80% ở vùng vỏ thận, 20% ở vùng tủy thận phân tử vật chất
B. Gồm có 2 phần: tiểu cầu thận và bao Bowman Câu 24: Màng lọc cầu thận có cấu trúc nào sau đây,
C. Nephron vùng vỏ thận có cấu tạp mạch thẳng ngoại trừ:
Vasa recta A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
D. Có chức năng lọc huyết tương để tạo thành B. Màng đáy
dịch lọc cầu thận C. Các khoảng khe
E. Tất cả đều sai D. Macula densa
Câu 19: Ống thận: E. Tế bào biểu mô của cầu thận
A. Tất cả các tế bào ống thận đều có vận chuyển Câu 25: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các
tích cực trừ nhánh xuống quai henle chất hòa tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:
B. Tế bào ống lượn gần có protein mang của A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và
glucose áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và A. Có nồng độ có các chất điện giải như huyết
áp suất keo trong mao mạch cầu thận tương
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và B. Có nồng độ protein gần tương đương huyết
áo suất keo trong bao Bowman tương
D. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp C. Có nồng độ glucose tương đương huyết tương
suất keo trong mao mạch cầu thận D. Có áp suất thẩm thấu cao hơn huyết tương
E. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp E. C và D đều đúng
suất keo trong bao Bowman Câu 32: Lọc ở cầu thận:
Câu 26: Cơ chế lọc ở cầu thận: A. Dịch lọc cầu thận có nồng độ glucose như
A. Pk đẩy các chất từ mao mạch đi vào bao huyết tương trong máu động mạch
Bowman B. Máu ở tiểu động mạch đến có độ quánh cao
B. Ph giữ các chất ở lại trong mao mạch hơn tiểu động mạch đi
C. Pb tăng lên làm tăng quá trình lọc C. Tốc độ lọc cầu thận bình thương là 180 lít / 24
D. Qúa trình lọc chỉ xảy ra khi Ph > 0 giờ
E. Ph tăng làm Pl tăng và tăng độ lọc D. Lọc chỉ xảy ra khi áp suất thủy tĩnh trong mao
Câu 27: Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ lọc cầu thận là: mạch lớn hơn áp suất keo
A. Lưu lượng máu đến thận E. Cả 4 đáp án trên
B. Hệ số lọc Kf Câu 33: Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố
C. Áp suất thủy tĩnh trong bao bowman sau đây, ngoại trừ:
D. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận A. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tăng
E. Áp suất keo trong huyết tương làm tăng lọc
Câu 28: Cơ chế lọc cầu thận: B. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm
A. Ph giữ nước và các chất hòa tan ở lại mạch giảm lọc
máu C. Co tiểu động mạch vào làm giảm lọc
B. Pk đẩy nước và các chất hòa tan ra khỏi mạch D. Kích thích thần kinh giao cảm làm co tiểu
máu động mạch vào và giảm lọc
C. Pb đẩy nước và các chất hòa tan từ bọc E. Áp suất dộng mạch hệ thống tăng làm tăng lọc
bowman trở lại mạch máu Câu 34: Dịch lọc cầu thận:
D. Ph và Pk đều đẩy nước và các chất hòa tan ra A. Có thành phần như huyết tương trong máu
khỏi mạch máu động mạch
E. Pk và Pb đều giữ nước và các chất hòa tan ở B. Có thành phần protein như huyết tương
mạch máu C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu
Câu 29: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu nhận từ ống ngực
thận: D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
A. Giãn động mạch vào, co động mạch ra làm Câu 35: Bệnh nhận viêm cầu thận cấp có albumin
tăng lưu lượng lọc trong nước tiểu là do:
B. Giãn động mạch vào , giãn động mạch ra làm A. Trọng lượng phân tử của albumin bị giảm đi
tăng lưu lượng lọc B. Mức lọc cầu thận tăng lên, đẩy albumin đi qua
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu màng lọc
lượng lọc C. Khả năng tái hấp thu của albumin của ống
D. Co cả động mạch vào và động mạch ra làm lượn gần bị giảm xuống
tăng lưu lượng lọc D. Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên mất dần
E. Huyết áp động mạch hệ thống làm tăng lưu điện tích âm
lượng lọc E. Câu C và D đúng
Câu 30: Mức lọc cầu thận và dòng máu thận tăng lên Câu 36: Tốc độ lọc của cầu thận bình thường là
trong trường hợp nào sau đây: A. 100 ml/ phút
A. Tiểu động mạch vào co, tiểu động mạch ra B. 125 ml/ phút
giãn C. 150 ml/ phút
B. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều giãn D. 180 ml/ 24 giờ
C. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đều co E. D và B đúng
D. Chỉ có động mạch vào co Câu 37: Khi ỉa chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm
E. Chỉ có động mạch ra co là do:
Câu 31: Dịch lọc cầu thận: A. Huyết áp giảm
B. Áp suất keo của máu tăng vào, sau đó khuếch tán có chất mang qua bờ
C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận bên và bờ đáy
giảm B. Vận chuyển tích cực thứ phát ( vận chuyển
D. A và C đúng ngược chiều Na+) ở diềm bàn chải vào trong
E. A,B,C đúng tế bào, sau đó khuếch tán có chất mang qua
Câu 38: Toàn bộ máu trong cơ thể được lọc qua cầu bờ bên và bờ đáy
thận trong: C. Khuếch tán có chất mang qua diềm bàn chải,
A. ⁓ 2p sau đó vận chuyển tích cực thứ phát ( đồng
B. ⁓ 4p vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy
C. ⁓ 6p D. Khuếch tán có chất mang qua diềm bàn chải,
D. ⁓ 8p sau đó vận chuyển tích cực thứ phát ( ngược
E. ⁓ 10p chiều với Na+) qua bờ bên và bờ đáy
Câu 39: Một người bình thường sau khi uống 1000ml E. Vận chuyển tích cực nguyên phát qua diềm
NaCl 9% thì: bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát
A. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng ( đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ
B. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng đáy
C. Tăng bài tiết ADH Câu 45: Mức vận chuyển tối đa của 1 chất:
D. Tăng bài tiết Aldosteron A. Là khả năng tái hấp thu cao nhất của chất đó
E. Thể tích nước tiểu tăng trong 1 phút
Câu 40: Khi có mặt ADH, lượng dịch lọc được tái B. Là khả năng bài tiết cao nhất của chất đó
hấp thu nhiều nhất ở: trong 1 phút
A. Ống lượn gần C. Là khả năng lọc cao nhất của chất đó trong 1
B. Quai henle phút
C. Ống lượn xa D. Là khả năng tái hấp thu hay bài tiết chất đó ở
D. Ống góp vùng vỏ mức độ cao nhất trong 1 phút
E. Ống góp vùng tủy E. Là khả năng tối ưu chất đó đào thải ra nước
Câu 41: Khi không có mặt ADH lượng dịch lọc được tiểu
tái hấp thu mạnh nhất ở: Câu 46: Ngưỡng tái hấp thu đường của thận là:
A. Ống lượn gần A. 120mg/100ml huyết tương
B. Quai henle B. 140mg/100ml huyết tương
C. Ống lượn xa C. 160mg/100ml huyết tương
D. Ống góp vùng vỏ D. 180mg/100ml huyết tương
E. Ống góp vùng tủy E. 100mg/100ml huyết tương
Câu 42: Tái hấp thu Glucose ở ống thận: Câu 47: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn
A. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống ngưỡng đường của thận thì:
lượn gần A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và
B. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở tất cả đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán bệnh đái
các đoạn của ống thận đường
C. Glucose được tái hấp thu theo cơ chế tích cực B. Mức tái hấp thu glucose của ống lượn gần đã
nguyên phát đạt được trị số cao nhất
D. Tái hấp thu Glucose không phụ thuộc vào C. Bắt đầu xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu
Glucose máu thận
E. Câu A và D D. Ống lượn gần không có khả năng tái hấp thu
Câu 43: Tái hấp thu glucose xảy ra ở: hết glucose trong dịch lọc cầu thận
A. Ống lượn gần E. Cả 4 câu đều sai
B. Quai henle Câu 48: Tái hấp thu Na+:
C. Ống lượn xa A. Na+ được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của
D. Ống góp vùng vỏ ống thận
E. Ống góp vùng tủy B. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển
Câu 44: Tái hấp thu glucose theo cơ chế: tích cực ở bờ lòng ống
A. Vận chuyển tích cực thứ phát ( đồng vận C. Nhánh xuống của quai henle chỉ tái hấp thu
chuyển với Na+) ở diềm bàn chải vào trong tế Na+
D. Tái hấp thu Na+ không phụ thuộc Câu 53: Một chất dùng để đánh giá chức năng lọc
Angiotensin II của thận :
E. Na+ được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
Câu 49: Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
A. Khuếch tán đơn thuần tại bờ lòng ống, vận B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thuận được tái
chuyển tích cực nguyên phát lại bờ bên và bờ hấp thu như không được bài tiết ở ống thận
đáy C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
B. Khuếch tán đơn thuần tại bờ lòng ống, vận tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận
chuyển tích cực thứ phát tại bờ bên và bờ đáy D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp
C. Vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ lòng thu và bài tiết ở ống thận
ống, vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ bên và E. Tất cả 4 trên đều sai
bờ đáy Câu 54: Dịch từ quai Henle ra là dung dịch:
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ lòng A. Nhược trương
ống, vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ bên và B. Đẳng trương
bờ đáy C. Ưu trương
E. Vận chuyển tích cực thứ phát tích cực thứ D. Được pha loãng
phát tại bờ lòng ống, khuếch tán đơn thuần tại E. Tương đối loãng
bờ bên và bờ đáy Câu 55: Tái hấp thu ở quai henle:
Câu 50: Tái hấp thu ở ống lượn gần: A. Nhánh xuống quai Henle chỉ cho nước đi qua
A. Tất cả các Na+ được tái hấp thu đều kéo theo B. Nhánh lên quai Henle không cho nước đi qua
glucose C. Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn Na+
B. Glucose được tái hấp thu theo cơ chế tích cực D. Nhánh lên mỏng quai Henle không cho Na+
thứ cấp ở bờ đáy E. Lasix ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle
C. Tái hấp thu HCO3- nhờ enzym carbonic Câu 56: Quai Henle:
anhydase A. Nhánh xuống tái hấp thu nước và ure, nhánh
D. Acid amin được tái hấp thu nhờ sự hỗ trợ của lên tái hấp thu Na+ và ure
gluoce B. Nhánh xuống tái hấp thu Na+ và ure, nhánh
E. Dịch đi ra khỏi ống lượn gần là dịch nhược lên tái hấp thu nước và ure
trương C. Tại chóp quai Henle có nồng độ Na+ thấp
Câu 51: Các chất sau đây đều đúng với sự tái hấp thu nhất
acid amin và protein ở ống lượn gần, ngoại trừ: D. Dịch ra khỏi quai Henle là dịch đẳng trương
A. Có 30g protein được lọc qua cầu thận mỗi E. Bài tiết một lượng lớn K+ và H+
ngày Câu 57: Cơ chế chủ yếu gây ra hiện tượng tăng nồng
B. Protein được tái hấp thu bằng ẩm bào từ lòng độ ngược dòng ở quai Henle là:
ống vào tế bào biểu mô A. Sự tái hấp thu nước ở nhánh xuống
C. Protein được vận chuyển từ tế bào vào dịch kẽ B. Sự tái hấp thu thụ động Na+ và Cl- ở nhánh
nhờ cơ chế khuếch tán lên mỏng
D. Acid ain được vận chuyển từ lòng ống vào tế C. Sự tái hấp thu tích cực Na+, Cl- ở nhánh lên
bào bằng cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát mỏng
đồng vận chuyển D. Sự tái hấp thu tích cực Na+, Cl- ở nhánh lên
E. Acid amin được vận chuyển từ tế bào vào dày
dịch kẽ bằng cơ chế khuếch tán E. Câu A, D đúng
Câu 52: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc Câu 58: Tác dụng của aldosteron lên ống thận
cầu thận vì: A. Làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn
A. Tất cả các protein huyết tương đều quá lớn so xa
với kích thước của lỗ lọc B. Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng làm
B. Điện tích dương của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tăng bài tiết Aldosteron
tử protein huyết tương C. Aldosteron máu tăng làm tăng tái hấp thu Na+
C. Sự kế hợp cả hai lý do: kích thước lỗ lọc và và K+ ở ống thận
điện tích âm của lỗ lọc D. Aldosteron do tủy thượng thận tiết ra
D. Các tế bào biểu mô của cầu thân chủ động tái E. Aldosteron bài tiết không phụ thuộc vào
hấp thu các phân tử protein đã được lọc lượng máu bị mất
E. Cả 4 câu trên đều sai Câu 59: Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên:
A. Ống lượn gần A. Làm tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Phần mỏng của quai Henle B. Làm giảm bài xuất muối nước
C. Phần dày của quai Henle C. Gây co mạch toàn thên
D. Cầu thận D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Ống góp Câu 67: Tái hấp thu ở quai Henle:
Câu 60: Tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa: A. Nhánh xuống quai Henle chỉ tái hấp thu Na+
A. Tái hấp thu glucose theo cơ chế tích cực thứ B. Nhánh lên quai henle không tái hấp thu nước
phát cùng với Na+ C. Quai Henle hấp thu nước nhiều hơn Na+
B. Bài tiết NH3 tăng lên khi cơ thể nhiễm kiềm D. Nhánh lên mỏng quai Henle không tái hấp thu
C. Aldosteron làm tăng tính thấm của tế bào biểu Na+
mô đối với nữa E. Quai Henle chỉ tái hấp thu Na+
D. Tái hấp thu Na+ nhờ có sự hỗ trợ của ADH Câu 68: Chất được sử dụng để thăm dò chức năng
E. Bài tiết H+ theo cơ chế tích cực nguyên phát lọc cầu thận:
Câu 61: Qúa trình bài tiết NH3 của ống lượn xa có A. Là chất không được tái hấp thu ở ống thận
tác đụng B. Là chất phải được lọc ở cầu thận và không
A. Làm tăng quá trình bài tiết H+ của ống lượn được vài tiết thêm ở ống thận
xa C. Là chết chỉ được lọc ở cầu thận, không được
B. Giúp cơ thể giống lại tình trạng nhiễm kiềm tái hấp thu và bài tiết ở ống thận
C. Làm kiềm hóa nước tiểu D. Là chất phải có trọng lượng phân tử bé
D. Cả 3 câu trên đều đúng E. Là chất mang điện tích dương
E. Chỉ có A và C đúng Câu 69: Men carbonic anhydrase (CA) có vai trò
Câu 62: Tái hấp thu các chất ở ống thận: quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:
A. Tái hấp thu đồng đều ở tất cả các đoạn của A. Tạo HCO3- trong tế bào ống lượn gần
ống thận B. Tạo CO2 trong lòng ống lựn gần
B. Tái hấp thu protid ở ống lượn xa kém hơn ống C. Tạo HCO3- trong lòng ống lượn xa
lượn gần D. Tạo CO2 trong lòng ống lượn xa
C. Tái hấp thu glucose ở ống lượn xa theo cơ chế E. Tạo H+ trong lòng tế bào ống
đi cùng với Na+ Câu 70: Tổ chức cận cầu thận tham gia điều hòa
D. Tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần huyết áp thông qua sự bài tiết:
E. Cả 3 câu B,C,D đúng A. Angiotensinogen
Câu 63: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở đọa nào B. Angiotensin II
của ống thận? C. Angiotensin II
A. Cầu thận D. Renin
B. Đoạn mỏng của quai Henle E. Aldosteron
C. Ống lượn gần Câu 71: Hormon nào sau đây do thận bài tiết
D. Đoạn dày của quai Henle A. Cortisol, ADH
E. Ống góp B. Aldosteron
Câu 64: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của C. Gastrin
ADH trên thận: D. Reni, Erythropoietin
A. Tăng bài xuất Na+ E. Angiotensinogen
B. Tăng mức lọc cầu thận Câu 72: Angiotensin II làm tăng huyết áp do:
C. Tăng sự bài xuất nước A. Làm tim co bóp mạnh
D. Tăng tính thấm của ống lượn xa và ống góp B. Ức chế bài tiết hormon ADH
đối với nước C. Kích thích hoạt động của hệ thần kinh giao
E. Tăng tính thấm của quai henle đối với nước cảm
Câu 65: Tái hấp thu ở ống góp: D. Ức chế bài tiết hormon Aldosteron
A. Aldosteron hỗ trợ tái hấp thu thụ động Na+ E. Làm co mạch toàn thân
B. Tái hấp thu nước là chủ yếu Câu 73: Trung tâm khát nằm ở?
C. Tái hấp thu các chất có vai trò của ADH A. Đồi thị
D. Vùng vỏ thận quanh ống góp ưu trương làm B. Sát nhân trên thị
tăng hấp thu nước C. Tuyến yên
E. B, D đúng D. Hành não
Câu 66: Angiotensin II làm tăng huyết áp do: E. Cầu não
Câu 74: Cơ chế điều chỉnh áp suất thủy tĩnh trong Câu 81: Phần nào sau đây của ống thận không vận
của mao mạch cầu thận (Ph) trong cơ thể liên quan chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận
đến: A. Ống lượn gần
A. Tái hấp thu H+ B. Nhánh xuống của quai Henle
B. Tái hấp thu Na+ C. Nhánh lên của quai henle
C. Bài tiết NH3 kéo theo K+ D. Ống lượn xa
D. Tăng bài tiết Aldosteron E. Ống góp
E. Liên quand dến hệ R-A-A Câu 82: Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần
Câu 75: Khi bị tổn thương nhân trên thị thì: khác nhau của nephron là như sau, ngoại trừ:
A. Lượng nước tiểu ít dần A. Dịch đẳng trương khi vào quai henle
B. Nước tiểu trở nên ưu trương B. Dịch ưu trương khi đi qua nhánh xuống của
C. Bị bệnh đái nhạt quai Henle
D. Có tình trạng tăng tiết ADH C. Dịch đẳng trương khi rời quai henle
E. Tái hấp thu nước tăng D. Dịch đẳng trương khi vào ống góp
Câu 76: Tất cả các hoạt động dưới đây đều thể hiện E. Dịch ưu trương khi rời ống góp
chức năng điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ: Câu 83: Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường
A. Điều hòa thể tích dịch ngoại bào hợp sau đây, ngoại trừ:
B. Điều hòa pH A. Bệnh đái tháo nhạt
C. Điều hòa số lượng hồng cầu B. Bệnh đái tháo đường
D. Điều hòa áp suất thẩm thấu C. Uống nước nhiều
E. Điều quá nồng độ các chất điện giải D. Áp suất động mạch thận giảm
Câu 77: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của E. Truyền manitol
ADH trên thận? Câu 84: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của
A. Tăng sự bài xuất nước thận trong sự bài tiết ion K+
B. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước A. K+ được bơm từ dịch kẽ vào tế bào biểu mô
C. Tăng mức lọc cầu thận của ống lượn xa và ống góp theo cơ chế vận
D. Tăng bài xuất Na+ chuyển tích cực nguyên phát
E. Tăng tính thấm của ống lượn xa và ống góp B. K+ được vận chuyển this cực thứ phát từ tế
đối với nước bào vào lòng ống lượn xa và ống góp
Câu 78: Câu nào sau đây đúng với Renin? C. Sự bài tiết ion K+ phụ thuộc vào sự tái hấp
A. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thậ thu Na+
B. Sự bài tiết của renin dẫn tới mất Na+ và nước D. Na+ được bưm ra dịch kẽ ít, sự bài tiết K+
từ huyết tương giảm, ion K+ ứ đọng lại trong ở thể gây tăng
C. Renin biến đổi angiotensinogen thành Kali huyết
angiotensin I E. Tăng kali huyết gây loạn nhịp tim, nặng có
D. Renin biến đổi angiotensin I thành thể gây suy tim hay ngừng tim dẫn tới chết
angiotensin II Câu 85: Các câu sau đây đều đúng với chứng năng
E. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích tích điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ:
sự bài tiết renin A. Thận điều hòa thành phần và nồng độ các chất
Câu 79: Những chất chính sau đây quyết định độ trong huyết tương
thẩm thấu của huyết tương, ngoại trừ: B. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại
A. Na+ bào
B. Cl- C. Điều hòa số lượng tiểu cầu
C. Albumin D. Điều hòa nồng độ ion H+ và đọ pH của cơ thể
D. Hemoglobin E. Điều hòa huyết áp
E. Glucose Câu 86: Câu nào sau đây không đúng với các chất
Câu 80: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp được tái hấp thu vài bài tiết bởi ống thận?
thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận A. Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như
A. Quai Henle glucose, protein, lipid
B. Ống lượn gần B. Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu
C. Ống lượn xa như vitamin và ure
D. Ống góp vỏ C. Có những chất được bài tiết hoàn toàn như
E. Ống góp tủy H+, CO2, NH3
D. Có những chất được vài tiết theo yêu cầu như B. S
các chất điện giải thừa Câu 97: Ngưỡng tái hấp thu đường thận là 180
E. Nước được tái hấp thu theo áp suất thẩm thấu mg/100ml huyết tương?
Câu 87: Đơn vị cấu tạo của thận là ….., mỗi thận bao A. Đ
gồm khoảng….. B. S
A. Nephron, 1.000 Câu 98: Na+ được tái hấp thu tích cực ở bờ lòng
B. Nephron, 12.000 ống?
C. Nephron, 1200.000 A. Đ
D. Tiểu cầu thận, 120.000 B. S
E. Tiểu cầu thận, 1.200.000 Câu 99: Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống
Câu 88: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận lượn xa và ống góp?
trong tạo hồng cầu: A. Đ
A. Thận bài tiết renin B. S
B. Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng Câu 100: Nước đươc tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn
cầu từ tế bào gốc gần?
C. Thận đáp ứng với tình trạng thiếu oxy bằng A. Đ
cách bài tiết erythropoietin, thúc đẩy sự sản B. S
sinh hồng cầu của tủy xương Câu 101: Protein được tái hấp thu chủ yếu ở ống
D. Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo lượn xa?
hồng cầu A. Đ
E. Thận không có chứng năng tạo hồng cầu B. S
Câu 89: Aldosteron trong máu tăng dẫn đến: Câu 102: HCO3- được tái hấp thu trực tiếp vào máu?
A. Tăng tái hấp thu HCO3- ở ống thận A. Đ
B. Tăng thể tích nước tiểu B. S
C. Tăng bài tiết nước và Na+ ở ống thận Câu 103: Dịch lọc cầu thận có thành phần như huyết
D. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận tương trong máu động mạch?
E. Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống A. Đ
thận B. S
Câu 90: Nephron nằm hoàn toàn ở vùng vỏ thận Câu 104: Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận
A. Đ có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ mao
B. S mạch cầu thận vào bao Bowman?
Câu 91: Áp suất keo của huyết tương giảm sẽ làm A. Đ
giảm mức lọc cầu thận? B. S
A. Đ Câu 105: Na+ được tái hấp thu tích cực nguyên phát
B. S ở bờ đáy?
Câu 92: Màng lọc cầu thận có kích thước 70 Ao? A. Đ
A. Đ B. S
B. S Câu 106: Nhánh lên của quai Henle có tính thấm
Câu 93: Dịch lọc có cùng áp suất thẩm thấu với nước cao?
huyết tương? A. Đ
A. Đ B. S
B. S Câu 107: Qúa trình tái hấp thu Na+ mạnh ở ống lượn
Câu 94: Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh xa nhờ sự hỗ trợ của aldosterone?
cao hơn tiểu động mạch đến? A. Đ
A. Đ B. S
B. S Câu 108: Angiotensinogen là hormon do thận bài
Câu 95: Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động tiết?
mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận? A. Đ
A. Đ B. S
B. S Câu 109: Renin là do thận bài tiết?
Câu 96: Glucose được tái hấp thu ở tất cả các thành A. Đ
phần của ống thận? B. S
A. Đ
Câu 110: Aldosteron có tác dụng tái hấp thu Na+ ở A. Đ
ống lượn gần? B. S
A. Đ Câu 112: Khi thiếu ADH, dịch lọc được tái hấp thu
B. S nhiều nhất ở ống lượn gần?
Câu 111: ADH làm tăng tái hấp thu nước ở quai A. Đ
Henle? B. S.
Câu 113: Khi có ADH, dịch lọc được tái hấp thu Câu 114: Glucose được tái hấp thu duy nhất ở ống
nhiều nhất ở ống lượn xa? lượn gần?
A. Đ A. Đ
B. S B. S
BỘ ĐỀ SỐ 2

1. Thận có các chức năng sau đây, trừ: D. Áp suất thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận và
A. Tham gia điều hoà các thành phần nội môi. áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
B. Tham gia điều hoà huyết áp. 7. Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu
C. Tham gia điều hoà cân bằng acid - base. thận:
D. Tham gia điều hoà chức năng nội tiết. A. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và
E. Tham gia điều hoà sản sinh hồng cầu. áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman.
2. Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết B. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và
nước tiểu: áp suất keo trong mao mạch cầu thận.
A. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra C. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và
khỏi cơ thể. áp suất keo trong bao Bowman.
B. Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và D. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp
tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu. suất keo trong mao mạch cầu thận.
C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra E. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp
khỏi cơ thể, tái hấp thu các chất cần thiết trở suất keo trong bao Bowman.
lại máu. 8. Lưu lượng lọc cầu thận tăng khi:
D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra A. Kích thích thần kinh giao cảm.
khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu. B. Tiểu động mạch đi co mạnh.
3. Quá trình lọc xảy ra ở: C. Tiểu động mạch đến giãn.
A. Mao mạch cầu thận. D. Tiểu động mạch đi giãn.
B. Mao mạch quanh ống thận. 9. Cơ chế tự điều hoà lưu lượng lọc cầu thận là:
C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống A. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (-) làm giãn
thận. tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
D. Toàn bộ các phần của ống thận. B. Sự kết hợp hai cơ chế feedback (+) làm giãn
4. Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi.
phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở C. Sự kết hợp một cơ chế feedback (-) với một
đặc điểm: cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch
A. Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận đến và co tiểu động mạch đi.
và ống thận. D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào
B. Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao máu để tổng hợp angiotensin.
mạch quanh ống thận có áp suất cao. E. Do các tế bào Maculadensa đảm nhận.
C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch 10. ADH làm tăng tái hấp thu nước ở:
quanh ống thận có áp suất thấp. A. ống lượn gần và ống lượn xa.
D. Mạch máu vùng tuỷ thận là những mạch B. ống lượn gần và quai Henlé.
thẳng (vasarecta). C. ống lượn xa và ống góp.
5. Dịch lọc cầu thận: D. ống góp vùng vỏ và ống lượn xa.
A. Thành phần như huyết tương trong máu động E. ống góp vùng tuỷ và ống lượn xa.
mạch. 11. Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
B. Nồng độ ion giống trong máu động mạch. A. ống lượn gần.
C. Thành phần ion không giống huyết tương B. Quai Henlé.
trong máu động mạch. C. ống lượn xa.
D. Có pH bằng pH của huyết tương. D. ống góp vùng vỏ.
E. Thành phần protein giống như huyết tương. E. ống góp vùng tuỷ.
6. Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà 12. Nếu hệ số lọc sạch của một chất ít hơn hệ số lọc
tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman: sạch của inulin thì:
A. Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất A. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều
thuỷ tĩnh trong mao mạch cầu thận. hơn ở ống lượn xa.
B. Áp suất thuỷ tĩnh trong bao Bowman và áp B. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận.
suất keo trong mao mạch cầu thận. C. Chất đó được bài tiết ở ống thận.
C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp D. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp
suất keo trong bao Bowman. thu ở ống thận.
13. Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
A. ống lượn gần. D. Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái
B. Quai Henlé. hấp thu Na+ và urê.
C. ống lượn xa. 18. Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2
D. ống góp vùng vỏ. mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/ml; lượng nước tiểu
E. ống góp vùng tuỷ. là 2 ml/min. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó là:
14. Aldosteron gây ảnh hưởng lớn nhất lên: A. 2 ml/min.
A. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần. B. 10 ml/min.
B. Tái hấp thu Na+ ở phần mỏng quai Henlé. C. 20 ml/min.
C. Tái hấp thu Na+ ở phần dày quai Henlé. D. 100 ml/min.
D. Tái hấp thu Na+ ở ống góp. E. 200 ml/min.
E. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa. 19. Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với
15. Tái hấp thu glucose theo cơ chế: glucose là 350mg/min thì lượng glucose bị mất theo
A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận nước tiểu là:
chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào A. 0 mg/min.
trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua B. 50 mg/min.
bờ bên và bờ đáy. C. 220 mg/min.
B. Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển D. 225 mg/min.
ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong E. 320 mg/min
tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ 20. Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu
bên và bờ đáy. thận là vì:
C. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, A. Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn
sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng so với kích thước của lỗ lọc.
vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy. B. Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi các phân tử
D. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, protein huyết tương.
sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận C. Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của
chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy. lỗ lọc.
E. Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ diềm D. Do điện tích dương của lỗ lọc hút và giữ lại
bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát các phân tử protein.
(đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ 21. Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc
đáy. cầu thận khi:
16. Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế: A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
A. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
vào tế bào, khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp
dịch kẽ. thu nhưng không được bài tiết ở ống thận.
B. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận.
dịch kẽ. D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp
C. Khuếch tán thuận hoá từ lòng ống vào tế bào, thu và được bài tiết ở ống thận.
vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào 22. Một chất được dùng để đánh giá chức năng bài
dịch kẽ. tiết khi:
D. Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
bào vào dịch kẽ. B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp
E. Khuếch tán đơn thuần từ lòng ống vào tế bào, thu mà không được bài tiết ở ống thận.
khuếch tán thuận hoá từ tế bào vào dịch kẽ. C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
17. Tái hấp thu ở quai Henle: tái hấp thu, được bài tiết ở ống thận.
A. Ngành xuống tái hấp thu Na+, ngành lên tái D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp
hấp thu nước và urê. thu và được bài tiết ở ống thận.
B. Ngành xuống tái hấp thu nước và urê, ngành 23. Một chất được dùng để đánh giá chức năng tái
lên tái hấp thu Na+ . hấp thu khi:
C. Ngành xuống tái hấp thu Na+ và urê, ngành A. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được
lên tái hấp thu nước. tái hấp thu và bài tiết ở ống thận.
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp D. Ph đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch
thu nhưng không được bài tiết ở ống thận. máu.
C. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được E. Pk và Ph đều giữ nước và các chất hoà tan ở
tái hấp thu nhưng được bài tiết ở ống thận. lại mạch máu.
D. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp 29. Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
thu và được bài tiết ở ống thận. A. Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động
24. Vai trò của thận trong điều hoà cân bằng acid- mạch đi làm tăng lưu lượng lọc.
base là: B. Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch
A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch đi làm tăng lưu lượng lọc.
ngoại bào ở mức hằng định. C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu
B. Duy trì nồng độ ion H+ trong dịch nội bào ở lượng lọc.
mức hằng định. D. Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch
C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức đi làm tăng lưu lượng lọc.
hằng định. E. Huyết áp động mạch hệ thống giảm làm tăng
D. Duy trì nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào lưu lượng lọc.
ở mức hằng định. 30. Dịch lọc cầu thận:
25. Khi có rối loạn thăng bằng acid-base thì: A. Có thành phần như huyết tương trong máu
A. Thận sẽ đưa pH trở lại hoàn toàn bình thường động mạch.
sau vài giây. B. Có thành phần protein như huyết tương.
A. B.Thận sẽ đào thải tới 1000mMol acid hoặc C. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu
base mỗi ngày. nhận từ ống ngực.
B. Thận sẽ đưa pH trở lại bình thường sau vài D. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương.
ngày. E. Có thành phần không giống với huyết tương
C. Thận điều chỉnh pH nhanh nhưng không hoàn trong máu động mạch.
toàn về bình thường. 31. Tái hấp thu glucose ở ống thận:
26. Thận có vai trò trong điều hoà pH vì: A. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của
A. Thận bài tiết ion H+ khi nhiễm toan. ống thận.
B. Thận bài tiết bicarbonat khi nhiễm toan. B. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần.
C. Thận bài tiết Na+ khi nó tái hấp thu ion C. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần và
bicarbonat ống lượn xa.
D. Thận điều hoà pH rất nhanh. D. Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống
E. Ở trong ống thận có hệ đệm bicarbonat rất thận khi nồng độ trong máu thấp hơn 160
mạnh. mg%.
27. Erythropoietin: 32. Na+ được tái hấp thu ở:
A. Là một glycoprotein có trọng lượng phân tử A. ống lượn gần, ngành lên của quai Henlé, ống
34.000 do gan, thận, lách và tuỷ xương sản lượn xa và ống góp.
xuất. B. ống lượn gần, ngành xuống của quai Henlé,
B. Là một hormon do thận bài tiết có tác dụng ống lượn xa và ống góp.
kích thích sản sinh hồng cầu. C. ống lượn gần, quai Henlé, ống lượn xa và ống
C. Được sản xuất chậm khi các mô bị thiếu oxy góp.
vài ngày. D. ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp.
D. Nó kích thích làm tăng quá trình tổng hợp Hb E. ở ống lượn gần, ngành lên quai Henlé, ống
trong bào tương nhưng làm giảm quá trình lượn xa.
vận động cuả hồng cầu lưới trong máu ngoại 33. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở:
vi. A. Ngành xuống của quai Henlé.
28. Cơ chế lọc ở cầu thận: B. Ngành lên của quai Henlé.
A. Pb giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao C. ống lượn gần.
Bowman. D. ống lượn xa.
B. Pk đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch 34. Một người bình thường sau khi uống 1000 ml
máu. NaCl 0,9% thì:
C. Ph và Pk đẩy nước và các chất hoà tan từ A. Thể tích nước tiểu tăng.
mạch máu vào bao Bowman. B. áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
C. áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng.
D. Tăng bài tiết ADH. 41. Lọc ở cầu thận: Màng lọc cầu thận có tính thấm
E. Tăng bài tiết aldosteron chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và
35. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở: màng đáy của cầu thận được cấu tạo bằng lipid.
A. ống lượn gần theo cơ chế thụ động. A. Đúng
B. Ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ B. Sai
động. 42. Lọc ở cầu thận: Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp
C. Ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ suất thẩm thấu với huyết tương.
động. A. Đúng
D. ống lượn xa dưới tác dụng của ADH. B. Sai
E. ống góp dưới tác dụng của ADH. 43. Lọc ở cầu thận: Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu
36. Hormon nào sau đây do thận bài tiết: thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành
A. Angiotensinogen, renin. nước tiểu.
B. Cortisol, ADH. A. Đúng
C. Aldosteron, erythropoietin. B. Sai
D. ADH, aldosteron. 44. Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận luôn được
E. Renin, erythropoietin. duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ
37. Nồng độ của một chất trong huyết tương là yếu của hệ thống thần kinh chi phối thận.
0,1mg/1ml; trong nước tiểu là 1 mg/1ml, lượng nước A. Đúng
tiểu là 2ml/phút. Hệ số lọc sạch đúng của chất đó: B. Sai
A. 2 ml/ phút. 45. Quá trình lọc cầu thận xảy ra được khi áp suất
B. 10 ml/ phút. thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn tổng của áp suất
C. 20 ml/ phút. keo huyết tương và áp suất thuỷ tĩnh trong bao
D. 100 ml/ phút. Bowman.
E. 200 ml/ phút. A. Đúng
38. Aldosteron trong máu tăng dẫn đến: B. Sai
A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận. 46. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
B. Tăng thể tích nước tiểu. Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu
C. Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận. thận.
D. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận. A. Đúng
E. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở B. Sai
ống thận. 47. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
39. Mức vận chuyển tối đa (Tm) của một chất là: Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì
A. Mức tối đa chất đó có thể được lọc. lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
B. Mức tối đa chất đó có thể được tái hấp thu A. Đúng
hoặc được bài tiết. B. Sai
C. Mức tối đa chất đó có thể được pha loãng 48. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
trong nước tiểu. Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu
D. Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước tiểu sẽ
nước tiểu. trở về mức bình thường trong vòng 20-30 ph.
E. Mức tối đa chất đó có thể được bài xuất theo A. Đúng
nước tiểu. B. Sai
40. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận trong 49. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
tạo hồng cầu: Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu
A. Thận tái hấp thu các chất tham gia tạo hồng lượng lọc cầu thận.
cầu. A. Đúng
B. Bản thân thận là một cơ quan sản sinh hồng B. Sai
cầu từ tế bào gốc. 50. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
C. Thận bài tiết erythropoietin để thúc đẩy việc Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm
sản sinh hồng cầu của tuỷ xương. tăng lưu lượng lọc cầu thận.
D. Thận cung cấp các yếu tố cần thiết để tạo A. Đúng
hồng cầu. B. Sai
51. Ure: Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống
lượn gần.
A. Đúng B. Sai
B. Sai 65. Ion H+: Chịu sự điều hoà của hormon ADH.
52. Ure: Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của A. Đúng
ống thận. B. Sai
A. Đúng 66. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái
B. Sai hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
53. Ure: Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận. A. Đúng
A. Đúng B. Sai
B. Sai 67. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái
54. Ure được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
và phần đầu của ống lượn xa. A. Đúng
A. Đúng B. Sai
B. Sai 68. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Glucoza được tái
55. Ure: Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
ure trong nước tiểu. A. Đúng
A. Đúng B. Sai
B. Sai 69. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Tái hấp thu
56. Aldosteron: Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận Glucoza ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucoza
bài tiết. máu.
A. Đúng A. Đúng
B. Sai B. Sai
57. Aldosteron: Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng 70. Tái hấp thu glucoza ở ống thận: Ngưỡng tái hấp
độ Na+ trong máu và renin- angiotensin. thu đường thận là 180mg/100ml huyết tương
A. Đúng (180mg%).
B. Sai A. Đúng
58. Aldosteron: Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ B. Sai
trong dịch ngoại bào. 71. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp
A. Đúng thu chủ yếu ở ống lượn gần.
B. Sai A. Đúng
59. Aldosteron: Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì B. Sai
gây tăng tiết aldosteron. 72. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Natri được tái hấp
A. Đúng thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
B. Sai A. Đúng
60. Aldosteron: Cơ chế tác dụng của aldosteron là B. Sai
tham gia vào quá trình tổng hợp protein mang để vận 73. Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích
chuyển Na+. cực ở bờ lòng ống.
A. Đúng A. Đúng
B. Sai B. Sai
61. Ion H+: Được bài tiết ở tất cả các phần của ống 74. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Ngành xuống của
thận. quai henle chỉ tái hấp thu Na+.
A. Đúng A. Đúng
B. Sai B. Sai
62. Ion H+: Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng 75. Tái hấp thu Na+ ở ống thận: Aldosteron làm tăng
độ CO2 dịch ngoại bào. tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
A. Đúng A. Đúng
B. Sai B. Sai
63. Ion H+: Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ 76. Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp
chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH máu ở đoạn thu chủ yếu ở ống lượn gần.
ống lượn xa. A. Đúng
A. Đúng B. Sai
B. Sai 77. Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp
64. Ion H+: Được tái hấp thu ở ống lượn gần. thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
A. Đúng A. Đúng
B. Sai A. Đúng
78. Tái hấp thu nước ở ống thận: ADH và aldosteron B. Sai
làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận. 85. Lọc ở cầu thận: Phân số lọc cầu thận quyết định
A. Đúng lượng nước tiểu tạo thành.
B. Sai A. Đúng
79. Tái hấp thu nước ở ống thận: Ngành lên của quai B. Sai
henle chỉ cho nước thấm qua. 86. Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron làm tăng
A. Đúng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
B. Sai A. Đúng
80. Tái hấp thu nước ở ống thận: Nước được tái hấp B. Sai
thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu 87. Về tác dụng của aldosteron: Bài tiết aldosteron
tăng ở dịch kẽ quanh ống thận. tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
A. Đúng A. Đúng
B. Sai B. Sai
81. Lọc ở cầu thận: Lọc ở cầu thận có cùng một cơ 88. Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron trong
chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ tế bào. máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+
A. Đúng ở ống thận.
B. Sai A. Đúng
82. Lọc ở cầu thận: Dịch lọc có thành phần như huyết B. Sai
tương trong máu động mạch. 89. Về tác dụng của aldosteron: Aldosteron do lớp
A. Đúng lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
B. Sai A. Đúng
83. Lọc ở cầu thận: Máu trong tiểu động mạch đi có B. Sai
độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến. 90. Về tác dụng của aldosteron: Khi cơ thể mất máu
A. Đúng nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
B. Sai A. Đúng
84. Lọc ở cầu thận: Lưu lượng lọc cầu thận bình B. Sai
thường là 125ml/phút.
ĐÁP ÁN
1C 2C 3B 4E 5C 6D 7E 8B 9D 10E
11D 12E 13C 14D 15C 16B 17E 18E 19A 20D
21C 22E 23D 24D 25C 26E 27D 28C 29A 30E
31C 32A 33B 34D 35D 36B 37E 38B 39E 40C
41A 42A 43A 44A 45D 46D 47E 48E 49A 50C
51C 52C 53A 54A 55B 56A 57E 58A 59E 60E
61A 62D 63E 64D 65B 66D 67B 68C 69E 70D
71D 72E 73B 74C 75C 76C 77E 78C 79D 80B
81B 82C 83D 84B 85C 86C 87C 88C 89E 90B
91B 92A 93A 94A 95B 96B 97A 98B 99A 100A
101B 102B 103B 104A 105A 106B 107A 108B 109A 110B
111B 112A 113A 114A

1D 2C 3A 4C 5D 6A 7D 8C 9A 10C
11A 12B 13A 14E 15A 16C 17B 18C 19B 20C
21A 22C 23B 24A 25C 26A 27B 28D 29B 30D
31B 32A 33D 34A 35A 36E 37C 38E 39B 40C
41B 42A 43A 44B 45A 46A 47B 48A 49B 50B
51A 52B 53B 54B 55A 56A 57A 58A 59B 60A
61B 62A 63A 64B 65B 66A 67B 68B 69A 70A
71A 72B 73B 74B 75A 76A 77B 78B 79B 80A
81A 82B 83A 84A 85B 86A 87B 88A 89B 90A

You might also like