You are on page 1of 48

Sinh lý hệ thần kinh trung ương

Câu 1: Câu nào sau đây đúng với động vật tủy?

A. Con vật thí nghiệm mất tủy sống

B. Con vật thí nghiệm bị cắt ngang tủy sống

C. Con vật thí nghiệm bị cắt ở phía dưới cầu não

D. Con vật thí nghiệm bị cắt ở phía dưới hành não

C. Con vật thí nghiệm bị cắt ngang cầu

Câu 2: Thành phần nào sau đây của cung phản xạ tủy là đúng?

A. Bộ phận nhận cảm dây thần kinh truyền vào sủng trước tủy - chất xám tủy
dây thần kinh truyền ra - cơ quan đáp ứng

B. Bộ phận nhận cảm - dây truyền vào - chất xám tủy - dây truyền ra từ sừng
sau tủy - cơ quan đáp ứng

C. Bộ phận nhận cảm - dây truyền vào sửng sau tủy - chất xám tủy - dây truyền
ra tử sừng trước tủy - cơ quan đáp ứng

D. Bộ phận nhận cảm - dây truyền vào - chất trắng tủy - dây truyền ra - cơ quan
đáp ứng

E. Bộ phận nhận cảm - dây ly tâm - trung ương thần kinh - dây hướng tâm cơ
quan đáp ứng

Câu 3: Câu nào sau đây SAI về cung phản xạ tủy?

A. Cung phản xạ tủy gồm hai hoặc ba

neuron

B. Loại cung phản xạ hai neuron có thời gian tiềm tàng ngắn, từ 0,5 - 0,9 m

C. Loại phản xạ một synapse là những phản xạ bắt nguồn từ các thụ thể nông
ngoài da

D. Cung phản xạ ba neuron có thời gian tiềm tăng tương đối dài từ 3 – 5 ms
E. Phản xạ đa synapse là phản xạ nguồn từ các thụ thể da và cơ

Câu 4: Câu nào SAI về phản xạ gân?

A. Phản xạ này gây ra do sự căng của các sợi cơ

B. Cung phản xạ gân có hai neuron nên thời gian tiềm tàng rất ngắn

C. Phản xạ gân ở động vật tùy thì mạnh và chỉ có một lần co

D. Phản xạ gân ở động vật bình thường thì biên độ thấp và có hai lần co E. Sự
co lần 2 là do phản xạ tư thế xuất phát từ não giữa

Câu 5: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phản xạ cơ hai đầu?
A. Gô lên gân cơ hai đầu khuỷu tay
B. Cơ hai đầu co lại
C. Cánh tay gấp vào
D. Cánh tay duỗi ra
E. Chi phối bởi thần kinh cổ 4 - 5
Câu 6: Câu nào sau đúng với phản xạ gân bánh chè?
A. Gỗ lên xương bánh chè, gây co cơ bốn đầu đùi, co cẳng chăn, do đoạn tuy
thắt lưng 3 - 4 chi phối
B. Gõ lên gần bốn đầu đùi, gây co cơ 4 đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuy
thắt lưng 1 - 2 chi phối
C. Gõ lên cơ bốn đầu đủi, gây co cơ bốn đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tủy
thắt lưng 3 - 4 chi phối
D. Gõ lên gân xương bánh chẻ, gây co cơ bốn đầu đủi, duỗi cẳng chân, do đoạn
tủy thắt lưng 3 – 4 chi phối
E. Gõ lên gân xương bánh chẻ, gây co cơ bốn đầu đủi, duỗi bàn chân, do đoạn
tủy thắt lưng 3 – 4 chi phối
Câu 7: Các tính chất sau đây đều đúng với phản xạ gấp NGOẠI TRỪ:
A. Tập cộng của phản xạ gấp
B. Hiện tượng triệt bởi
C. Tùy thuộc tần số kích thích
D. Bị ức chế đối lập
E. Tùy thuộc điểm da bị kích thích và vị trí lúc đầu của chỉ
Câu 8: Các phản xạ tủy sau đây có liên quan đến hệ thần kinh thực vật, NGOẠI
TRỪ:
A. Phản xạ tiết mồ hôi và vận mạch
B. Phản xạ ho hắt hơi
C. Phản xạ bàng quang
D. Phản xạ cường sinh dục
E. Phản xạ chớp mắt
Câu 9: Câu nào sau đây đúng với bó Goil-Burdach?
A. Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
B. Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức
C. Dẫn truyền cảm giác thô sơ
D. Dẫn truyền cảm giác trương lực cơ
E. Dẫn truyền cảm giác xúc giác
Câu 10: Câu nào sau đây đúng với đường cảm giác sâu không ý thức?
A. Dẫn truyền đến tiểu não cảm giác về trương lực cơ đề phối hợp động tác
B. Dẫn truyền đến vỏ não để phối hợp động tác
C.Dẫn truyền các cảm giác bản thể
D.Tận cùng ở thủy đình vỏ não
E.Dẫn truyền cảm giác phân biệt tế nhị về xúc giác
Câu 11 : Câu nào đúng với đường bó tháp?
A. Gồm bó tháp thẳng và bỏ tháp chéo, dấn truyền xung động vận động tùy ý

B. Gồm bỏ tháp thẳng và bó tháp chéo dẫn truyền các xung động vận động
không tùy ý

C. Bó tháp thẳng bắt chéo trong hành não, dẫn truyền các xung động vận động
và phối hợp với tiểu não

D. Bó tháp chéo bắt chéo trong chấng sang sùng trước đối bên, dẫn truyền xung
động vận động không tùy ý E. Vai trò chính là bỏ tháp thẳng

Câu 12: Các câu sau đây đều dùng với đường ngoại tháp, NGOẠI TRỪ:

A. Bó nhân đỏ - tủy: xuất phát từ nhân đỏ ở cuống đại não

B. Bó mái - tủy: xuất phát từ củ não sinh tư của tiểu não

C. Bỏ tiền đình - tủy: xuất phát từ nhân tiền đình trong hành não

D. Bó trám - tủy: xuất phát từ nhân trám hành não


E. Bó lưới - tủy: xuất phát từ thể lưới của thân não

Câu 13: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với hệ thần kinh thực vật?

A. Được phân phối đến các cơ quan nội tạng

B. Tạo phản ứng không theo ý muốn

C. Còn gọi là hệ thần kinh tự động

D. Tạo các cử động nhờ hệ cơ xương

E. Làm co các cơ trơn của cơ thể

Câu 14: Câu nào sau đây là SAI đối vớ hệ thần kinh thực vật?

A.Gồm có 3 hệ lả giao cảm, phố giao cảm và hệ thần kinh trung ương.

B. Cổ trung khu phân bổ ở sừng bên chất xám tủy sống liên tục từ đốt sống
ngực T1 đến đốt thắt lưng L3

C. Hoạt động dựa trên các cung phản xạ

D. Được phân bố ở não giữa, hành nào và vùng tủy cùng (S2, S3 và S4)

E. Có trung khu cao cấp ở vùng dưới đồi

Câu 15: Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm?

A. Bao gồm trung khu ở sùng bên chất xám tủy sống và các hạch giao cảm cạnh
sống và trước sống

B. Có trung khu ở não giữa, hành não và vùng tủy cùng

C. Có trung khu ở phần trước vùng dưới doi

D. Làm tăng nhịp tim, làm tăng cử động của ruột

E. Có thân tế bào hạch nằm trong các tang

Câu 16: Câu nào đúng với hạch sao?

A. Có sợi trước hạch xuất phát từ T1 -T10

B. Còn được gọi là hạch cổ trên


C. Các sợi sau hạch chi phối các cơ quan vùng đầu

D. Các sợi sau hạch đi theo dây thần kinh IV và VI. Một số đi đến dạ dày và
ruột

E. Các sợi sau hạch đi tới các cơ quan vùng cổ, chi trên và các cơ quan trọng
lồng ngực

Câu 17: Trung khu hệ giao cảm được phân bố ở đâu?

A. Phân bố ở sùng bên chất xám tuy sống tử D1 đến L3

B. Phân bố ở sừng bên chất xám tuy sống từ D1 đến L5

C. Phân bố ở sừng bên chất xám tuy sống từ D1 đến D10

D. Phân bố dọc hai bên các đốt sống cổ E. Phân bố dọc hai bên các đốt sống cổ
chếch về phía trước

Câu 18: Trung khu hệ phó giao cảm được phân bố ở nơi nào sau đây?

A. Phân bố dọc theo các đốt sống lưng

B. Phân bố rải rác tử hành não đến hai bên đốt sống cổ

C. Phân bố ở hành não, não giữa và vùng tủy cùng

D. Không có sự phân bố rõ ràng ở các nơi

E. Tất cả đều sai

Câu 19: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hạch đám rối thái dương ?

A. Nhận các sợi trước hạch từ T5 - T10

B. Là hạch trước sống

C. Còn được gọi là hạch mạc treo tràng dưới

D. Các sợi sau hạch đi tới dạ dày, gan, lách, ruột non

E. Các sợi sau hạch đi dọc theo động mạch tạng và động mạch mạc treo tràng
trên
Câu 20: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với đảm rối Meissner và
Auerbach?

A. Là các hạch đối giao cảm

B. Nằm trong thành dạ dày và ruột

C. Nhận các sợi trước hạch nằm trong thần kinh X

D. Sợi trước hạch xuất phát từ hành não

E Có vai trò điều khiển hoạt động ngoại tiết như tuyến nước bọt dưới hàm và
dưới lưỡi

Câu 21: Các cậu sau đây đều đúng với hệ phó giao cảm, NGOẠI TRỪ:

A. Trung tâm phó giao cảm nằm ở hành não

B. Các sợi trước hạch theo dây X đến hạch phó giao cảm nằm ở xa tim

C. Các sợi sau hạch đến nút xoang và nút nhĩ thất.

D. Kích thích hệ phó giao cảm làm giảm hoạt động của tim

E. Chất dẫn truyền thần kinh của hệ phó giao cảm là acetylcholine

Câu 22: Câu nào sau đây đúng với cung phản xạ của hệ thần kinh thực vật?

A. Có neuron sau hạch tương ứng với neuron trung gian của thần kinh trung
ương

B. Có neuron vận động (đường ly tâm) xuất phát từ hạch ngoại biên

C. Neuron cảm giác (đường hướng tâm) có myelin nên dẫn truyền xung động
rất nhanh

D. Neuron cảm giác khác với neuron . cảm giác của thần kinh trung ương

E. Giống cung phản xạ của hệ thần kinh trung ương

Câu 23: Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với tác dụng của hệ thần kinh thực vật?

A. Kích thích đối giao cảm làm co đồng tử

B. Kích thích đối giao cảm giúp điều tiết mắt nhìn gần
C. Kích thích giao cảm làm giãn cơ tia của mống mắt

D. Kích thích đối giao cảm làm cơ mi co lại

E. Hệ đối giao cảm điều tiết thủy tinh the

Câu 24: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ thần kinh thực vật?

A. Kích thích đối giao cảm làm tiết nhiều mồ hôi

B. Kích thích đổi giao cảm làm tăng tiết dịch tụy

C. Kích thích giao cảm làm giảm tiêu Ki glycogen của cơ

D. Kích thích giao cảm không ảnh hưởng đến cơ trơn mạch

E. Kích thích giao cảm làm tăng lượng nước tiểu

Câu 25: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ thần kinh thực vật trên hệ
tiêu hóa?

A. Kích thích giao cảm làm tăng nhu động ruột

B. Kích thích giao cảm có thể làm loét tá tràng

C. Kích thích đối giao cảm làm giảm bài tiết dịch tiêu hóa

D. Kích thích đối giao cảm làm tăng trương lực cơ thất của ống tiêu hóa

E. Không câu nào nêu trên là đúng

Câu 26: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ giao cảm?

A. Tăng thời gian tâm trương

B. Giảm nhịp tim

C. Giảm khoảng PR trong điện tâm đồ.

D. Giảm sức co bóp cơ tim

E. Giảm dẫn truyền xung động cơ tim

Câu 27: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ phó giao cảm?

A. Co mạch máu nội tạng


B. Co mạch máu não

C. Giãn mạch máu ở da

D. Huyết áp tăng ít

E. Huyết áp giảm nhiều

Câu 28: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ giao cảm trên đồng từ?

A. Kích thích giao cảm làm có cơ tỉa của mống mắt gây giãn đồng tử

B. Kích thích phó giao cảm làm co cơ vòng mống mắt gây co đồng tử

C. Kích thích giao cảm gây giãn cơ tỉa của mống mắt làm giãn đồng từ

D. A và B đúng

E. B và C đúng

Câu 29: Câu nào sau đây đúng với vai trò của hệ thần kinh thực vật trong hiện
tượng điều tiết?

A. Điều tiết thủy tinh thể được kiểm soát hoàn toàn bởi hệ giao cảm

B. Điều tiết thủy tinh thể được kiểm -soát hoàn toàn bởi hệ phó giao cảm

C. Kích thích đối giao cảm làm cơ mi giãn ra

D. Thần kinh giao cảm gây co cơ mi, làm tăng sức căng của dây chằng treo, nên
thủy tinh thể lỗi hơn

E. Khi thủy tinh thể xẹp xuống, giúp điều tiết khi nhìn những vật ở gần mắt

Câu 30: Câu nào sau đây đúng với tác dụng Cung của hệ thần kinh thực vật?

A. kích thích hệ phó giao cảm gây tăng Tiết các tuyến ở dạ dày, tụy, mật

B. Kích thích hệ phó giao cảm chỉ gây giảm tiết nước bọt

C. Kích thích hệ phó giao cảm gây giảm sự bài tiết các tuyến

D) Kích thích hệ phó giao cảm làm tăng nhu động ruột và giảm trương lực cơ
vòng

E. Kích thích hệ phó giao cảm gây tăng bài tiết chất nhầy ở tuyến Brunner
Câu 31: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ thần kinh thực vật trên hệ
tiêu hóa?

A. Kích thích hệ giao cảm sẽ ức chế nhu động ruột, làm giảm vận chuyển thức
ăn dọc ống tiêu hóa

B. Kích thích hệ giao cảm làm tăng nhu động ruột và tăng sự vận chuyển thức
ăn dọc ống tiêu hóa

C. Kích thích hệ giao cảm làm tăng bài tiết chất nhầy ở tuyến Brunner của tá
tràng

D. Kích thích hệ giao cảm làm tăng sự bài tiết chất nhầy ở các tuyến Brunner
của tá tràng

E. Tất cả đều sai

Câu 32; Các câu sau đây đều đúng với đáp ứng của tim khi kích thích hệ giao
cảm, NGOẠI TRỪ:

A. Làm tăng nhập tun

B. Tăng sức co bóp của cơ tim

C. Tăng trương lực cơ tim

D. Kích thích thần kinh giao cảm bên phải làm tăng nhịp tim nhiều hơn kích
thích bên trái

E. Giảm dẫn truyền xung động trong cơ tim

Câu 33: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ giao cảm?

A. Giãn cơ Reissessen

B. Co phế quản

C. Giãn mạch máu ở phổi

D. Tăng Áp suất mao mạch cầu thận

E. Tăng lưu lượng nước tiểu đến 10 lần

Câu 34; Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ đối giao cảm?
A.Tăng glucose máu
B. Tăng chuyển hóa cơ bản

C. Tăng tiết insulin, giảm tiết glossgon

D. Tăng hoạt động tinh thần

E. Tăng co thắt các cơ trơn ở ống gan, tới luật, niệu quản, bàng quang

Câu 35: Câu nào sau đây đúng khi so sánh epinephrine và norepinephrine?

A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tủy thượng thận làm phóng thích một
lượng 75% norepinephrine và 25% epinephrine

B. Tác dụng của norepinephrine tuần hoàn dài hơn tác dụng của hệ giao cảm

C Norepinephrine tác động lên tim mạnh hơn epinephrine

D. Norepinephrine làm tăng chuyển hóa cơ bản gấp vài lần epinephrine

E. Norepinephrine làm tăng cung lượng tim mạnh hơn epinephrine

Câu 36: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với tác dụng của hệ thần kinh thực
vật trên cơ trên?

A. Kích thích hệ giao cảm làm có thể hầu hết các mạch máu, đặc biệt các mạch
máu nội tạng, da

B. Kích thích hệ phó giao cảm làm giàn hầu hết các mạch máu

C. Kích thích hệ giao cảm làm tăng huyết áp

D. Kích thích hệ giao cảm làm co các cơ Reissessen của tiểu phế quản

E. Kích thích giao cảm thận gây co tiểu động mạch vào cầu thận

Cầu 37: Câu nào sau đây đúng với mối tương quan giữa hệ giao cảm và hệ đối
giao cảm trong điều kiện bình thường?

A. Hệ giao cảm hoạt động mạnh hơn hệ đổi giao cảm

B. Hệ giao cảm hoạt động yếu hơn hệ đối giao cảm

C. Hệ giao cảm và hệ đối giao cảm hoạt động liên tục và ở mức độ cân bằng,
gọi là trương lực của giao cảm và đối giao cảm
D. Hệ giao cảm và hệ đối giao cảm hoạt động liên tục, và cân bằng nghiêng về
giao cảm hay phó giao cảm là tùy sự điều khiển của trung khu ở vùng đồi thị

E. Hệ giao cảm và hệ đổi giao cảm chỉ hoạt động theo nhu cầu

Câu 38: Hủy tất cả hệ giao cảm tới hệ tim mạch sẽ gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Mất trương lực cơ trầm trọng

B. Huyết áp giảm trầm trọng

C. Huyết áp hơi giảm

D. Huyết áp vẫn ở mức bình thường

E. Huyết áp tăng cao

Câu 39: Khi cắt bỏ thần kinh giao cảm đến mạch máu điều gì sau đây sẽ xảy ra
với mạch máu?

A. Mạch máu bị giãn tối đa

B. Mạch máu hơi bị giãn

C. Trương lực nội tại trong mạch máu giữ sự co mạch bình thường

D. Sau 6 tháng sự co mạch mới bình thường trở lại

E. Trương lực nội tại trong mạch máu giảm đi

Câu 40: Cắt bỏ hạch sao, sau đó một tuần chích norepinephrine vào thì lưu
lượng máu đến tay thay đổi như thế nào?

A.Giảm rất ít như chưa cắt hạch sao

B. Giảm nhiều hơn khi chưa cắt hạch Sao

C. Hơi tăng hơn khi chưa cắt hạch sao

D. Tăng nhiều hơn khi chưa cắt hạch sao

E. Không thay đổi

Câu 41: Hiện tượng tăng tính nhạy cảm do cắt thần kinh giao cảm hay đối giao
cảm là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng các thụ thể ở màng sau synapse của tế bào đích

B. Tăng các tụ thể ở mảng trước synapse của tế bào đích

C. Thay đổi ngưỡng kích thích của tế bào đích

D. Giảm lượng enzyme tiêu hủy acetylcholine hay norepinephrine

E. Thay đổi điện thế màng của tế bào đích

Câu 42: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với tác dụng của hệ thần kinh
thực vật trên các tạng rỗng”

A. Các tạng rỗng trong cơ thể đều chịu sự điều khiển của thần kinh giao cảm lẫn
đối giao cảm

B. Kích thích giao cảm sẽ làm co cơ thắt của các tạng rỗng

C. Kích thích phó giao cảm sẽ làm giãn cơ thắt của các tạng rỗng

D. Kích thích phó giao cảm sẽ làm co cơ thắt của các tạng rỗng

E. Kích thích giao cảm hay phó giao cảm đều kịch thích cơ thắt các tạng rỗng

Câu 43: Câu nào sau đây đúng với năm thành phần của một cung phản xạ tự
động tim mạch điều chỉnh huyết áp?

A. Áp thụ quan, hành não, thần kinh X, thần kinh tim lớn, nút xoang

B. Thụ thể hóa học, hành não, thần kinh X, thần kinh tim lớn, nút xoang

C.Thụ thể áp suất tại xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ, thần kinh
X, thân não, thần kinh giao cảm, nút xoang

D. Áp thụ quan, thần kinh giao cảm, hành não, thần kinh X, nút xoang

E. Áp thụ quan, dây thần kinh truyền - vào, hành não, thần kinh X, nút xoang

Câu 44: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với phản xạ tự động điều chỉnh
huyết áp?

A. Khi huyết áp tăng thì đây giao cảm bị ức chế

B. Khi huyết áp tăng thì dây phó giao cảm được hoạt hóa
C. Khi huyết áp tăng thì hành não bị kích thích

D. Khi huyết áp giảm thì áp thụ quan (baroreceptor) bớt bị kích thích

E. Khi huyết áp giảm thì các dấu hiệu truyền đến thân não ức chế các xung động
giao cảm

Câu 45: Khi huyết áp tăng sẽ có ảnh hưởng nào lên thần kinh thực vật?

A. Dây phó giao cảm bị kích thích và dây giao cảm bị ức chế

B. Dây phó giao cảm bị ức chế.

C. Dây giao cảm bị kích thích

D. Dây giao cảm làm mạch bớt co thắt

E. Dây giao cảm làm tim đập chậm

Câu 46: Trong phản xạ tống nước tiểu của bàng quang, khi bàng quang bị căng
(do lượng nước tiểu khoảng 300 - 400 ml) điều gì sau đây sẽ xảy ra?

A. Phản xạ thần kinh thực vật sẽ làm co thất bảng quang và làm giãn cơ thắt
trong còn cơ thắt ngoài thì chỉ mở khi ta tự ý đi tiểu

B. Thần kinh giao cảm làm co thắt bàng quang và giãn cơ vắng làm đi tiểu
ngay

C. Đoạn tủy cùng bị kích thích tạo xung động thần kinh theo dây giao cảm kích
thích bàng quang co thắt, cơ vòng giãn ra làm nước tiểu thoát ra ngoài

D. Không có phản xạ tự động tổng nước tiêu

E. Không câu nào nêu trên là đúng

Câu 47: Hoạt động nào KHÔNG phải là phản xạ thần kinh thực vật?

A. Bài tiết dịch tụy, mật

B. Tiết mồ hôi

C. Điều hòa nồng độ glucose máu

D. Tăng hoạt động khi bị stress


E.Tăng trương lực cơ vân.

Câu 48: Câu nào sau đây đúng với tình trạng stress?

A. Hệ giao cảm và phó giao cảm đều tăng cường hoạt động

B. Hoạt động tiêu hóa và hấp thụ gia tăng để cung cấp năng lượng cho cơ thể

C. Đường huyết và huyết áp tăng

D. Thần kinh thực vật bị ức chế, tinh thần bị bối rối

E. Lượng máu đến tất cả cơ quan tăng

Câu 49: Câu nào sau đây đúng với chỗ tận cùng của hệ thần kinh thực vật?

A. Cũng giống như của hệ thần kinh động vật

B. Có phiến tận cùng

C. Phân bố sao cho mỗi neuron kịch thích chuyên biệt một tế bào cơ tron

D. Có các nốt phồng, chứa các hạt dự trữ các chất dẫn truyền thần kinh

E. Có nhánh tận cùng đi vào một điểm rõ rằng

Câu 50: Norepinephrine là chất dẫn truyền thần kinh của sợi thần kinh nào?

A. Sợi sau hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi

B. Sợi sau hạch giao cảm đến cơ dựng lông

C. Sợi trước hạch của hệ giao cảm

D. Sợi trước hạch của hệ phó giao cảm

E. Sợi sau hạch giao cảm

Câu 51: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của epinephrine ở tế bảo địch?

A. Không cần thụ thể

B. Chỉ thông qua thụ thể alpha

C. Chỉ thông qua thụ thể beta


D. Chỉ thông qua thụ thể beta 1

E. Thông qua 2 thụ thể là alpha và beta

Câu 52: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrine ở tế bào đích?

A. Không cần thụ thể

B. Chỉ thông qua thụ thể alpha

C. Chỉ thông qua thụ thể beta

D. Chỉ thông qua thụ thể beta 2

E. Thông qua 2 thụ thể là alpha và beta

Câu 53: Thụ thể beta được tìm thấy ở mảng của tế bào nào sau đây?

A. Tế bào cơ trơn mạch ngoại biên

B. Tế bào cơ trơn mạch máu nội tạng

C. Tế bào cơ tim

D. Tế bào cơ xương

E. Tế bào tuyến giáp

Câu 54: Thụ thể B1 được phân phối ở nơi nào sau đây?

A. Cơ trơn mạch vành

B. Nút xoang và nút nhĩ thất

C. Cơ Reissessens ở phế quản

D. Cơ tròn ống tiêu hóa

E. Tế bào tuyến tụy nội tiết

Câu 55: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của norepinephrine khi gắn vào thu
the alpha?

A. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại biên

B. Co cơ trơn mạch máu nội tạng


C. Tăng co bóp cơ tim

D. Giãn cơ trơn phế quản

E. Bài tiết insulin

Câu 56: Câu nào đúng với thụ thể B2?

A. Hoạt động thông qua chất truyền tin thứ hai là inositol triphosphate

B. Khi gắn với norepinephrine ở cơ trơn phế quản sẽ làm giãn phế quản

C. Khi hưng phấn sẽ làm giãn tử cung

D. Khi trong phần sử làm co phế quản

E. Được phân phối ở cơ tim, nút xoang và nút nhĩ thất

Câu 57: Câu nào sau đây đúng với thụ thể alpha?

A. Gắn được với chất truyền tin hóa học có trọng lượng phân tử 100.000 dalton

B. Gắn được với chất truyền tin hóa học có nhánh bên NH2

C. Gắn được với chất truyền tin hóa học có nhánh bên CH3

D. Gắn được với chất truyền tin hóa học có nhánh bên COOH

E. Chỉ có ở màng tế bảo trước synapse

Câu 58: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với acetylcholine?

A. Acetylcholine là chất dẫn truyền ở hạch giao cảm và phó giao cảm

B. Acetylcholine là chất dẫn truyền ở neuron sau hạch phó giao cảm

C. Acetylcholine là chất dẫn truyền ở neuron sau hạch đến tuyến mồ hôi D.
Acetylcholine là chất dẫn truyền ở các sợi trước hạch của cả hai hệ giao cảm và
phó giao cảm

E. Acetylcholine là chất dẫn truyền ở các sợi sau hạch của cả hai hệ giao cảm và
phó giao cảm

Câu 59: Câu nào sau đây đúng với epinephrine/norepinephrine?

A. Epinephrine được tiếp nhận bởi cả hai thụ thể a ( alpha) và b (beta)
B. Norepinephrine được tiếp nhận bởi cả hai thụ thể a(alpha) và b ( beta)

C. Epinephrine chi được tiếp nhận bởi thụ thể α

D. Norepinephrine chỉ được tiếp nhận bởi thụ thể B

E. Epinephrine chi được tiếp nhận bởi thụ thể b (beta)

Câu 60: Câu nào đúng với tác động của dây adrenergic trên tế bào cơ trơn?

A. Tăng tính thấm màng với Na+ làm tế bào khó bị khử cực

B. Giảm tính thấm màng với Na+ làm tế bào khó bị khử cực

C. Tăng tính thấm màng với K+ làm tế bào dễ bị khử cực

D. Tùy thụ thể nào có màng tế bào cơ trơn mà nó gây tác động A hay B

E. Không câu nào nêu trên là đúng

Câu 61: Câu nào sau đây đúng với hoạt động của hệ thần kinh thực vật?

A. Có tính tự động không chịu sự điều khiển của vỏ não

B. Không chịu sự điều chiêu của hệ lưới

C. Không chịu sự điều khiển của vùng dưới đồi

D. Không chịu sự điều khiển của hệ thần kinh trung ương

E. Chịu sự điều khiển của hệ thần kinh trung ương và một số hormone của hệ
nội tiết ví dụ thyroxine của tuyến giáp

Câu 62: Câu nào sau đây đúng với xung động từ nhân tiền đình xuống sừng
trước tủy sống?

A. Tăng trương lực cơ

B. Giảm trương lực cơ

C. Điều hòa trường học cơ

D. Có liên quan đến tiểu não

E. Tất cả đều sai


Câu 63: Các câu sau đây đều đúng với nhân lưới NGOẠI TRỪ:

A. Nhân lưới cầu não nằm ở phía và bên của cầu não

B. Nhân này phát ra xung động thần kinh gây kích thích cơ duỗi chống trọng
lực

C. Nó cũng phát ra xung động thần kinh đến tủy sống ức chế cơ trục của cơ thể,
giúp chống lại trọng lực

D. Nhân lưới hành não nằm ở mặt bụng và giữa hành não

E. Nó phát ra xung thần kinh đến ức chế cơ duỗi chống trọng lực

Câu 64: Câu nào sau đây SAI về nhân tiền đình?

A.Nhân tiền đình ở mỗi bên cuống não

B. Nhóm nhân trên và giữa nhận các xung động thần kinh từ các ống bán
khuyên

C. Nhóm nhân tiền đình bên nhân tin hiệu thần kinh từ soan nang và cầu nang

D. Nhân tiền đình phối hợp nhân lưới hành não kích thích cơ chống trọng lực

E. Vai trò đặc biệt của nhân tiền đình là duy trì sự thăng bằng cho cơ thể

Câu 65: Phản xạ nào sau đây là đặc trưng của phản xạ tiền đình?

A. Phản xạ chỉnh thể

B. Phản xạ rung giật nhãn cầu

C. Phản xạ thực vật liên quan với tiền đình

D. Phản xạ định hướng trong không gian

E. Tất cả đều sai

Câu 66: Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với chức năng điều hòa hoạt động thần
kinh thực vật của vùng dưới đồi?

A. Điều hoa tuần hoàn

B. Điều hòa thân nhiệt


C. Điều hòa cảm giác thèm ăn

D. Điều hòa phản xạ giữ thăng bằng

E. Điều hòa cảm giác khát

Câu 67: Bộ phận nào sau đây của tiểu não kiểm soát cử động của các cơ ở vùng
xa của chi

A. Thùy nhung của tiểu não

B. Vùng ngoài bán cầu tiểu não

C. Vùng trung gian bán cầu tiểu não

D. Tiểu não cổ

E. Tiểu thủy lưỡi gà

Câu 68: Ở loài người, tổn thương thùy nhộng của tiểu não có ảnh hưởng nào sau
đầy lên trương lực cơ

A. Giảm trương lực cơ đổi bên

B. Tăng trưởng lực cơ cùng bên

C. Tăng trương lực cơ đối bên

D. Giảm trương lực cơ của chi và thân cùng bên

E. Giảm trương lực cơ cổ cùng bên

Câu 69: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng của cơ thể là vai trò của bộ phận
nào sau đây của tiểu não?

A. Vùng trung gian bán cầu tiểu não

B. Vùng ngoài bán cầu tiểu não

C. Thùy nhộng

D. Tiểu não cổ và tiểu não cũ

E. Tiểu não mới


Câu 70: Kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ý do bộ phận nào sau đây của
tiểu não phụ trách?

A. Tiểu não cổ

B. Tiểu não cũ

C. Thùy nhộng

D. Thủy nhung

E. Tiểu não mới và có liên quan đến vỏ não

Câu 71: Phối hợp vận động tùy ý được thực hiện bởi cấu trúc thần kinh nào?

A. Các nhân dưới vỏ

B. Vỏ não và tiểu não mới

C. Tiểu não cổ

D. Nhân tiền đình

E. Hệ lưới

Câu 72: Một bệnh nhân có các triệu chứng: tay phải hoạt động sai tầm, sai
hướng, cử động loạn nhịp, run khi cử động và bị mất thăng bằng bên phải. Vậy
bệnh nhân này bị tổn thương ở nơi nào?

A. Bán cầu tiểu não trái

B. Thùy nhung

C. Tiểu não phải

D. Nhân tiền đình

E. Bán cầu đại não phải

Câu 73: Hạch nền não KHÔNG bao gồm cấu trúc nào sau đây?

A. Nhân đuôi

B. Nhân đỏ

C. Nhân hạ đồi
D. Nhân cầu nhạt

E. Chất đen

Câu 74: Câu nào sau đây đúng với vòng nhân bèo sẫm

A. Giúp điều khiển những mẫu vận động phải học như viết, nói

B. Tham gia giữ thăng bằng

C. Giúp điều khiển có nhận thức trình tự thời gian của các kiểu mẫu vận động

D. Giúp thay đổi thời gian và ước tính cường độ của những cử động theo ý
muốn

E. Tham gia điều hòa cảm xúc, hành vi

Câu 75: Bệnh Parkinson là do tổn thương ở nơi nào sau đây?

A. Nhân hạ đồi

B. Nhân bèo sẫm

C. Nhân cầu nhạt

D.Vỏ não

E. Chất đen

Câu 76: Chất trung gian thần kinh nào sau đây được tiết ra từ nhân đuôi và nhân
bèo sẫm tới tác dụng tại nhân cầu nhạt và chất đen?

A. Dopamine

B. Acetylcholine

C. GABA

D. Glutamate

E. Norepinephrine

Câu 77: Câu nào sau đây đúng với vùng vận động chính của vỏ não người?

A. Là nơi lưu trữ trí nhớ


B. Là trung tâm điều khiển những cử động phối hợp phức tạp

C. Hình chiếu của các bộ phận trong cơ thể đều bằng nhau trên vùng này

D. Gồm có năm lớp tế bào

E. Kích thích vùng này gây ra những cử động đơn giản

Câu 78: Câu nào sau đây đúng với vùng cảm giác liên hợp?

A. Nếu bị tổn thương thì mất cảm giác xúc giác, nhiệt độ và đau ở nửa thân phía
bên đối diện

B. Tương ứng với vùng 9B, 10B

C. Nằm ở hồi sau trung tâm

D. Chỉ nhận tín hiệu thần kinh từ nhân Goll và Eurdach

E. Có vai trò giải thích ý nghĩa của tin hiệu cảm giác đi vào vùng cảm giác I

Câu 79: Câu nào sau đây đúng với đường cảm giác duy nhất của cơ thể mà
không có sự bắt buộc phải tiếp hợp với đồi thị trước khi tới và não?

A. Đường thị giác.

B. Đường khửu giác.

C. Đường thính giác.

D. Đường vị giác.

E. Đường xúc giác.

Câu 80: Câu nào sau đây đúng với phân vùng để hiểu ngôn ngữ

A. Là hồi góc

B. Là vùng Broca

C. Nằm ở bản cầu não phải đối với người thuận tay phải

D. Là vùng thính giác nhận thức tương ứng với vùng 22B

E. Là vùng Wernicke đặc biệt phát triển trên bán cầu não ưu thế
Câu 81: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hoạt động của bán cầu

đại não?

A. Có sự thay đổi cấu trúc của synapse khi thành lập dấu vết trí nhớ dài hạn

B. Thể chai giúp truyền thông tin từ vỏ não một bên qua vùng tương ứng bên
kia

C. Ở người, cả hai bán cầu đại não đều có vùng Wernicke và Broca

D. Số lượng tế bào thần kinh và sự nối liền giữa chúng với nhau phụ thuộc vào
yếu tố di truyền và sự sử dụng sớm khi học tập

E. Tổn thương vùng vận động chính làm cho bị liệt cũng nửa thân thể phía bên
đối diện

Câu 82: Vùng liên hợp trước trấn có những hoạt động sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Vùng này nhận tín hiệu từ vùng liên hợp đỉnh - chẩm thái dương

B. Phối hợp chặt chẽ với vùng vận động chính để lập kế hoạch cho những cử
động vận động phức tạp và kế tiếp nhau

C. Có khả năng ghi nhớ nhiều thông tin cùng một lúc

D. Làm giảm những phản ứng hung hãng và những phản ứng xã hội không

thích hợp

E. Vùng trước trán không có khả năng sử dụng thông tin giúp suy nghĩ nhằm
đạt được mục đích nào đó

Câu 83: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với việc biến đổi trí nhớ

ngắn hạn thành trí nhớ dài hạn?

A. Phải có sự thay đổi về hóa học, vật lý và cấu trúc của synapse

B. Diễn tập cùng một thông tin nhiều lần trong não làm tăng tốc độ và khả năng
biến đổi trí nhớ ngắn hạn thành dài hạn

C. Chấn thương não, hoặc có một cơn động kinh não thình lình xảy ra sau khi
củng cố trí nhỏ (1 phút sau) thì không ngăn được sự củng cố trí nhớ
D. Hồi hải mã phải còn tốt

E. Trí nhớ được hệ thống hóa thành những lớp thông tin khác nhau

Câu 24: Khi một người bình thường đang thúc mà não ở trạng thái nghỉ ngơi,
yên tĩnh, trên điện não đồ xuất hiện sống nào sau đây?

A. Sóng B (beta)

B. Sóng 0 (theta)

C. Sóng & (delta)

D. Sóng a (alpha)

E. Sóng a(alpha) xen lẫn với sóng b (beta).

Câu 85: Khi hoạt động tinh thần nhiều hoặc căng thẳng, trên điện não đồ xuất
hiện sóng nào sau đây?

A.Sóng có tần số từ 8 – 13 chu kỳ/giây

B. Sóng có tần số từ 14–80 chu kỳ/giây

C. Sóng có tần số từ 4 – 7 chu kỳ/giây

D. Sông có tần số dưới 3,5 chu kỳ/giây

E. Sông có điện thế cao 100,V

Câu 86: Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giấc ngủ cử động mắt nhanh?

A. Xuất hiện sóng b (beta)

B. Sóng 0 (theta) bị ngắt quãng bởi các thoi giấc ngủ

C. Xuất hiện sóng 8( delta)

D. Sóng a(alpha) xuất hiện chủ yếu trong giai đoạn này

E. Trương lực cơ khắp cơ thể tăng

Câu 87: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với hệ lưới hoạt hóa?

A. Hệ lưới hoạt hóa giúp duy trì trường lực cơ của các cơ chống trọng lực
B. Làm giảm phản xạ tủy sống

C. Đầu tận cùng của tế bào thần kinh có kích thước lớn nằm khắp chất lưởi tiết
ra acetylcholine

D. Tín hiệu vận động hay suy nghĩ từ vỏ não tới làm tăng hoạt động của hệ lưới
hoạt hóa

E. Tín hiệu cảm giác từ ngoại biên làm tăng hoạt động hệ lưới hoạt hóa

Câu 88: Câu nào sau đây đúng với hệ lưới ức chế.

A. Vùng này hoạt động độc lập với vùng hệ lưới hoạt hóa

B. Nằm ở phía bụng của tủy sống

C. Làm tăng phản xạ tủy sống

D. Khi bị kích thích sẽ làm tăng hoạt tính của phần nào phía trên

E. Làm giảm trương lực cơ chống trọng lực khi kích thích

Câu 89 :Setotonin được tiết ra từ nơi nào sau đây?

A. Nhân xanh

B. Chất đen

C. Nhân đỏ

D. Nhân đường giữa

E. Nhân đại tế bào

Câu 90: Câu nào sau đây đúng với giấc ngủ cử động mắt nhanh?

A. Giấc ngủ cử động mắt nhanh xảy ra vào giai đoạn đầu của giấc ngủ khi
người ta bắt đầu buồn ngủ

B. Trương lực cơ vẫn khắp cơ thể giảm rất nhiều

C. Nhịp tim chậm và đều

D. Không có giấc mơ

E. Dễ đánh thức so với giấc ngủ sóng chậm


Câu 91: Câu nào sau đây đúng với giấc ngủ sóng chậm?

A. Xảy ra sau khi ngủ được từ 80 phút 100 phút

B. Kèm theo giấc mơ được ghi nhớ khi tỉnh dậy

C. Khó đánh thức so với giấc ngủ cử động rất nhanh

D. Chiếm 75% thời gian ngủ ở người trẻ

E. Chiếm 25% thời gian ngủ ở người trẻ .

Câu 92: Kích thích các vùng sau đây sẽ gây ngủ, NGOẠI TRỪ:

A. Nhân đường giữa

B. Vài vùng ở nhân của bó đơn độc

C. Vùng trước của vùng dưới đồi (vùng trên chéo thị giác)

D. Vài vùng ở các nhân rải rác của đồi thị

E. Nhân bụng sau bên của đồi thị

Câu 93: Chất dẫn truyền thần kinh nào

sau đây liên quan tới giấc ngủ? A. Dopamine

B. Epinephrine

C. Enkephalin

D. Serotonin

E. Neurotensin

Câu 94; Chất dẫn truyền thần kinh nào

sau đây có liên quan tới giấc ngủ cử động mắt nhanh?

A. Dopamine

B.Serotonin

C. Nonapeptide
D. Acetylcholine

E. Muramyl peptide

Câu 95: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc dưới vỏ của hệ viền?

A. Vùng vách

B. Vùng cận khứu giác

C. Nhân trước đổi thị

D. Vùng dưới đồi

E. Chất đen

Câu 96: Vỏ não viền bao gồm các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Vùng trước trán

B. Vùng trấn thị

C. Hồi dưới thể chai

D. Hồi đại

E. Hồi móc

Câu 97: Trung tâm thưởng quan trọng nằm ở vị trí nào sau đây?

A. Hồi hải mã

B. Nhân trước đổi thị

C. Hạch nền

D. Phần trước nhất của vùng dưới đồi

E. Bộ não trước giữa, nhân bên, và nhân bụng giữa

Câu 98: Trung tâm phạt quan trọng nhất ở vị trí nào sau đây?

A. Phức hợp hạnh nhân

B. Phần trước của vỏ não viền


C. Vùng cận khứu giác

D. Vùng xám trung tâm chung quanh kênh Sylvius ở não giữa kéo dài lên vùng
quanh não thất của vùng dưới đồi và đồi thị

E. Hồi hải mã

Câu 99: Câu nào KHÔNG ĐÚNG đối với chức năng của hồi hải mã?

A. Hồi hải mã quyết định tầm quan trọng của những cảm giác đi vào để ghi vào
trí nhớ hay không

B. Hồi hài mã là một bộ phận của đường khứu giác


C. Nếu cắt hồi hải mã ở hai bên sẽ gây ra mất khả năng thành lập trí nhớ dài
hạn
D. Hồi hải mã rất khó bị kích thích
E. Hỏi hải mã nằm trong vòng cảm xúc Papez
Câu 100: Câu nào sau đây đúng với chức năng tổng quát của thể hạnh nhân?
A. Củng cố trí nhớ dài hạn
B. Thể hạnh nhân giúp cho hành vi của con người thích hợp với hoàn cảnh
C. Là cơ quan nội tiết của cơ thể
D. Liên quan đến tình trạng thức, ngu
E. Gây ra những hoạt động sinh dục như cương, rụng trứng
Câu 101: Hội chứng Klüver Bucy xuất hiện khi cắt bỏ phần nào sau đây?
A. Vùng vỏ não trán thị
B. Vùng hồi đai trước và hồi dưới thể chai
C. Thể hạnh nhân hai bên
D.Hồi hải mã
E.Một phần đồi thị
Câu 102: Cắt bỏ vùng hồi đại trước và hồi dưới thể chai gây ảnh hưởng nào?
A. Con vật mất ngủ, bút rút
B. Con vật cảm giác no, ít ăn, trầm tính
C. Con vật sợ hãi
D. Con vật trở nên hằn học và dễ giận hơn bình thường
E. Con vật ăn uống nhiều.
Câu 103: Bệnh loạn tâm thần trầm cảm ccó liên quan tới sự thay đổi chất nào?
A. Giảm dopamine
B. Tăng acetylcholine
C. Giảm glutamate
D. Giảm norepinephrine và serotonin
E. Tăng norepinephrine và serotonin
Câu 104: Bệnh tâm thần phân liệt có liên quan tới chất dẫn truyền thần kinh nào
sau đây?
A. Serotonin
B. Norepinephrine
C. Acetylcholine
D. Epinephrine
E. Dopamin
Câu 105: Trong thụ thể ở thoi cơ, loại sợi cơ nào tham gia vào đáp ứng động?
A. Sợi ngoài thoi
B. Sợi cỏ chuỗi nhân
C. Sợi có túi nhân động
D. Sợi cơ trơn
E. Sợi trong thoi
Câu 106: Neuron nào có sợi trục tiếp hợp với sợi ngoài thoi?
A. Neuron vận động alpha
B. Neuron vận động gamma
C. Tế bào hạt
D. Tế bào Purkinje
E. Tế bào tháp

Câu 107: Tế bảo nào trực tiếp nhận tín hiệu tử thụ thể Golgi?
A.Neuron trung gian ức chế loại Ib
B. Neuron vận động gamma
C. Neuron vận động alpha
D. Neuron trung gian kích thích loại II
E. Tất cả đều sai
Câu 108: Thụ thể cảm giác nào điều hòa dãn cơ khi có tăng căng cơ?
A. Đầu tận cùng thần kinh
B. Thoi cơ
C.Thụ thể Golgi ở gân
D. Sừng sau
E. Rễ sau
Câu 109: Sợi trục của neuron vận động khi qua tùy gai, tiếp hợp với cơ xương
phải đi qua cấu trúc nào sau đây?
A. Cột sau
B. Mép trắng trước
C. Rễ trước
D. Sừng sau
E. Rễ sau
Câu 110 : Nguyên nhân nào sau đây có thể làm thay đổi phản xạ căng cơ ?
A Cắt đứt rễ sau của thần kinh gai
B Đứt ngang bó tủy - tiểu não
C Đứt ngang bó vò - gai
D Cắt đứt dải cảm giác trong(medial lemniscus) phía đối bên của cơ khảo sát
E. Tổn thương cầu nhạt (globus pallidus)
Câu 111: Xung động truyền từ thụ thể Golgi đến neuron trung gian ở tủy gai đi
qua sợi thần kinh nào?
A. Ia
B.Ib
C. IIa
D. IIb
E. C
Câu 112: Hãy xác định cặp phản xạ và thụ thể tiếp nhận tương ứng
A. Phản xạ ức chế autogenic – Thoi cơ
B. Phản xạ ức chế quặt ngược – Thụ thể Golgi gân
C. Phản xạ ức chế quặt ngược – Thụ thể Pacinian
D. Phản xạ căng cơ – Thoi cơ
E. Phản xạ gân Golgi – Thụ thể Meissner
Câu 113: Phản xạ nào mô tả cử động của các nhóm cơ đổi vận ở 2 bên cơ thể
đều tham gia khi bị kích thích đau?
A. Phản xạ gấp
B. Phản xạ duỗi chéo
C. Phản xạ rút lui
D.Phản xạ úc chế nhánh quặt ngược
trúc
E.Phản xạ ức chế Autogenic
Câu 114: Cắt ngang tủy gai ở tầng tủy nào có thể gây tử vong ngay lập tức?
A. Đoạn tuy cổ C1-2.
B.Đoạn tủy ngục 71.
C.Đoạn tủy ngực T8.
D. Đoạn tủy thắt lưng L4.

E. Đoạn tùy thắt lưng LI.

Câu 115: Điều nào KHÔNG đúng khi nói về bỏ vỏ-gai bên?

A. Các sợi thần kinh vận động trong bó vỏ - gai từ hồi trước trung tâm ở thủy
trán

B. Các sợi bắt chéo ở hành não

C. Các sợi ly tâm qua tủy gai đến neuron vận động chi phối cho cơ vân

D. Các sợi kiểm soát không ý thức vận động của cơ vân

E. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 116: Tế bào tháp ở vùng vận động nguyên phát có thể thực hiện được
những chức năng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Phỏng chiếu đến nhiều nhóm neuron vận động ở tủy gai

B. Tham gia vào khởi phát tín hiệu vận động

C. Mã hóa lực co của các cơ riêng lẻ

D. Mã hoá hưởng của vận động.

E. Mã hóa biên độ vận động.

Câu 117: Hãy xác định trình tự các cấu trúc của hệ thần kinh trung ương liên
quan đến việc thực hiện cử động bản tay theo ý muốn? 1. Đám rối thần kinh
cánh tay; 2. Vùng vận động chính; 3. Vùng tiền vận động; 4. Vùng trước trận
A. 4-3-2-1

B. 4-2-3-1

C. 3-4-2-1

D. 3-2-1-4

E. 2-3-4-1

Câu 118: Một bệnh nhân nam, 65 tuổi được chần nhồi máu não tương ứng vùng
vỏ não vận động chính bên bán cầu não (T). Hãy xác định tổn thương có thể ghi
nhận được trên bệnh nhân này.

A. Các sợi ly tâm tử vùng cảm giác chính qua vùng vận động.

B. Các sợi liên lạc giữa cấu trúc lưới và tủy gai.

C. Sừng sau của tủy gai.

D. Các sợi liên lạc giữa vỏ não và tủy gai

E. Hồi sau trung tâm là vị trí của vùng vận động chính

Câu 119: Bệnh nhân bị xuất huyết thủy định bán cầu trụ thế, phát ra những cụm
từ rời rạc, vô nghĩa. BN nhận biết được sự bất thường lời nói của mình và tìm
cách lặp lại, cố găng diễn đạt ý của mình nhưng không được. Hãy cho biết ổ
nhồi máu có thể gây tổn thương cấu trúc nào trên bệnh nhân này?.

A. Hồi thái dương giữa

B. Hồi trán dưới

C. Hồi trán trên

D. Thủy đình dưới

E. Thùy đỉnh trên

Câu 120: Ức chế thụ thể beta thượng thận có thể gây triệu chứng nào sau đây?

A. Giảm nhu động ruột

B. Làm nặng hơn tình trạng bệnh hen phế quản


C. Làm nặng hơn tình trạng u xơ tiền liệt tuyến

D. Mất khả năng làm tăng lưu lượng mẫu trên các cơ vận động mạnh.

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 121: Atropin gây ức chế thụ thể Muscarinic có thể gây các triệu chứng nào
sau đây?

A. Co đồng tử

B. Co thắt phế quản

C. Tiểu khó

D. Tiêu chảy

E. Vã mồ hôi

Câu 122: Epinephrine làn tăng đường huyết bằng cơ chế nào sau đây?

A. Tăng tiết glucagon

B. Tăng tiết insulin

C. Tăng ly giải glycogen ở gan, cơ

D. A, C đúng

E. B, C đúng

Câu 123: Ức chế hệ thần kinh đối giao cảm gây giảm hoạt động nào sau đây?

A. Lực co cơ vân

B. Nhịp tim khi nghỉ

C.Nhu động ruột

D. Tiết mổ hội

E. Tiết dịch tụy

Câu 124: Hệ thần kinh giao cảm đáp ứng với tình trạng stress gây nên các thay
đổi nào sau đây?
A. Tăng huyết áp

B. Tăng tổng hợp glycogen ở gan, cơ

C. Tăng hình thành các cục máu động

D. A, C đúng

E. B, C đúng

Câu 125: Một bệnh nhân bị liệt toàn bộ 1/2 mặt bên (P), không thể nhếch mép
miệng cùng bên. Bệnh nhân còn có thể có triệu chứng nào sau đây?

A. Bất thường cử động nhai

B. Cảm giác vị giác bình thường

C. Khô miệng

D. Nhíu lông mày bình thường

E. Tăng tiết tuyến lệ và tuyến nước bọt

Câu 126: Bệnh nhân nhập viện vì hôn mê sau tai nạn giao thông có kiểu thở
tăng thở - ngưng thở đều đặn. Đặc điểm hô hấp này cho biết tổn thương ở tầng
nào sau đây?

A. Cầu não

B. Đoan não

C. Hành não

D. Trung não

E. Tùy gai

Câu 127: Câu nào sau đây SAI khi nói

về hệ lưới hướng lên?

A. Bị kích hoạt với nhánh bên của neuron CG

B. Có các TBTK phóng chiếu đến hầu hết các vùng vỏ não

C. Khi bị kích thích sẽ làin thức tỉnh.


D. Tăng hoạt động trong giấc ngủ sau

E. XĐ truyền đến các trung tâm cấp cao đi qua nhiều synapse

Câu 128: Câu nào sau đây đúng khi phân tích kết quả EEG?

A. Có tính chất đối xứng

B. Đánh giá mức độ thông minh

C. Trong giai đoạn ngủ sâu thường xuất hiện sóng có biên độ thấp nhiều hơn

khi thức

D. Khi tập trung suy nghĩ có nhiều sóng tần số thấp hơn so với lúc ngủ

E. Tất cả đều đúng

Câu 129: Giấc ngủ REM và non-REM khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Tần số tim và hô hấp đều đặn hơn

B. Tăng tiết hormone tăng trưởng

C. Trên EEG xuất hiện nhiều sóng tần số cao

D. Trương lực cơ tăng

E. Tất cả đều đúng

Câu 130: Nhận định nào ĐÚNG khi nói về đặc điểm giấc ngủ ở người lớn tuổi?
A. Cần ít thời gian hơn để vào trạng thái buồn ngủ và có nhiều khoảng thúc giấc
giữa đêm

B. Cần ít thời gian hơn để vào trạng thái buồn ngủ và có ít khoảng thức giấc

C. Cần nhiều thời gian hơn để vào trạng thái buồn ngủ và có nhiều khoảng thức
giấc giữa đêm

D. Cần nhiều thời gian hơn để vào trạng thái buồn ngủ và có ít khoảng thức giấc
giữa đêm

E. Tất cả đều đúng


Câu 131: Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về chức năng điều hòa hành vi ăn của
vùng hạ đổi?

hormone

A. Corticotropin-releasing tạo tín hiệu kích thích nhu cầu ăn

B. Leptin và glucose ức chế neuron ở phần giữa của nhân cung (arcuate
nucleus).

C. Nhóm nhân bên của vùng hạ đổi đóng vai trò quan trọng trong việc tạo cảm
giác no nê.

D. Nhân bụng giữa có vai trò trong việc làm tăng nhu cầu ăn

E. Tất cả đều đúng

Câu 132: Bệnh nhân có khối u chèn ép vùng hạ đồi. Bất thường nào sau đây
KHÔNG xuất hiện trên bệnh nhân này?

A. Cắt đứt trục hạ đồi – tuyến yên

B. Tăng nhịp tim

C. Thay đổi thân nhiệt

D. Rối loạn hành vi ăn

E. Thay đổi tính tình

Câu 133: Tổn thương vùng vách khiến con vật trở nên hằn học, trong khi tổn
thương phức hợp hạnh nhân lại là con vật đó dễ bảo trở lại. Nhận định nào sau
đây có thể giải thích kết quả này?

A. Vùng vách cần thiết cho biểu hiện sự giận dữ

B. Ở con vật bình thường, vùng vách có thể ức chế phức hợp hạnh nhân

C. Kích thích vùng vách ở con vật bình thường có thể làm tăng sự hung dữ

D. A và B đúng

E. Tất cả đều đúng


Câu 134(K CÓ ĐÁP ÁN): Một bệnh nhân gặp khó khăn trong việc phân loại
các lá bài (đánh giá chức năng nhận thức), và không xác định chính xác được
chiều chuyển động dọc khi ngồi trên ghế nghiêng. Bệnh nhân được đề nghị
chụp hình cộng hưởng quét. Hãy dự đoán vị trí tổn thương trên hình ảnh MRI
não của bệnh nhân này?

A. Hải mã

B. Hồi đại

C. Phức hợp hạnh nhân

D. Vỏ não trước trán

E. Vùng vách

Câu 135: Nhân nào của đồi thị liên quan đến vòng thần kinh Papez?

A. Khối Pulvinar

B. Nhóm nhân trong lá

C. Nhóm nhân bụng sau bên

D. Nhóm nhân trước

E. Tất cả đều đúng

Câu 136: Cắt bỏ vùng cảm giác thân thể (somnatosensory) không gây tổn
thương cảm giác nào sau đây?

A. Cảm giác đau

B.Cảm giác điểm

C. Cảm giác sở

D. Phân biệt 2 điểm

E. Cảm giác nhiệt

Câu 137: Trong test phân loại các quân bài, bệnh nhân được yêu cầu xếp các
quân bài dựa trên nước bài (cơ, rộ. chuồng, bích), màu sắc và thứ tự. Sau đó sẽ
thay đổi luật xếp các quân bài. Điều nào sau đây có thể gặp trên người tổn
thương thùy trán khi cho họ phân loại các quân bài?
A. Phân loại theo yêu cầu ban đầu

B. Phân loại theo yêu cầu mới, nhưng sau đó lại xếp bài theo cách cũ

C. Phân loại theo yêu cầu ban đầu, sau

D. Phân loại theo yêu cầu mới

E. Không phân loại được

Câu 138: Xung động truyền qua các vùng não theo trình tự nào sau đây khi bạn
lặp lại một từ mình nghe được? 1. Vùng Wernicke; 2. Vùng Broca; 3. Vỏnão
thính giác nguyên phát; 4. Vùng tiền vận động; 5. Vỏ não vận động nguyên phát

A. 3-2-1-4-5

B. 3-2-1-5-4

C. 3-1-2-4-5

D. 1-3-2-4-5

E.1-2-3-4-5

Câu 139: Tổn thương phần phía ngoài của hồi trước trung tâm bán cầu não (P)

có thể gây mất cảm giác ở vùng phần nào sau đây?

A. Chân (T)

B. Chân (P)

C. Mặt (T)

D. Mặt (P)

E. Tất cả đều sai

Câu 140: Tình trạng nào sau đây có thể

mất trên động vật mất vỏ?

A. Cử động chỉ đổi bên

B. Khả năng điều nhiệt


C. Phản ứng định vị

D. Phản xạ tiền đình – nhãn cầu

E. Tất cả đều đúng

Câu 141: KO CÓ ĐÁP ÁN : Bỏ tủy tiểu não thẳng dẫn truyền cảm giác nào sau
đây?

A. Cảm giác đau nhiệt

B. Cảm giác sâu có ý thức

C. Cảm giác sâu không ý thức

D. Cảm giác sở thô sơ

E. Cảm giác về trương lực cơ

Câu 142: Bỏ tháp dẫn truyền tín hiệu nào sau đây?( PHÂN VÂN B VỚI C)

A. Cảm giác sâu có ý thức

B. Cảm giác sâu không ý thức

C. Vận động tùy ý

D. Trương lực cơ

E. Phản xạ thăng bằng

Câu 143: Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt độ và đau bắt chéo tại đâu?

A. Tủy sống

B. Hành não

C. Cầu não

D. Não giữa

E. Không bắt chéo

Câu 144: Đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức bắt chéo tại đâu?

A. Tùy sống
B. Hành não

C. Cầu não

D. Não giữa

E. Đồi thị

Câu 145: Câu nào sau đây đúng với đường cảm giác sâu có ý thức?

A. Dẫn truyền các cảm giác bản thể: cảm giác áp lực, vị trí tư thế, phân biệt 2
điểm

B. Dẫn truyền cảm giác nhiệt độ và đau

C. Dẫn truyền đến tiểu não cảm giác về trương lực cơ để phối hợp động tác

D. Dẫn truyền đến vỏ não để phối hợp động tác

E. Tận cùng ở thùy thái dương ở vỏ não

Câu 146: Một bệnh nhân bị thoát vị đĩa đệm, chèn ép rễ thần kinh L3-L4. Phản

xạ nào sau đây có thể mất?

A. Phản xạ da bụng

B. Phản xạ da hậu môn

C. Phản xạ đài bìu

D. Phản xạ gân bánh chè

E. Phản xạ gân gót

Câu 147: Propranolol là một loại thuốc ức chế B không chọn lọc (ức chế cả B1,
B2). Thuốc này có đặc tính:

A. Hạ huyết áp, giãn cơ trơn phế quản

B. Hạ huyết áp, co cơ trơn phế quản

C. Tăng huyết áp, giãn cơ trơn phế quản

D. Tăng huyết áp, co cơ trơn phế quản


E. Hạ huyết áp, tăng nhịp tim

Câu 148; Salbutamol là thuốc đồng vận B2 giao cảm. Chất dẫn truyền thần kinh
nào giúp hoạt hóa thụ thể đích của salbutamol?

A. Acetylcholine

B. Norepinephrine

C. Serotonin

D. Dopamine

E. GABA

Câu 149: Tác dụng sau đây đúng khi kích thích hệ thần kinh giao cảm?

A. Giãn cơ trơn mạch máu ngoại biên

B. Giảm sản xuất glucose

C. Tăng lượng nước tiểu

D. Tăng tiết mồ hôi

E. Tăng tiết dịch dạ dày

Câu 150: Câu nào sau đây đúng với đáp ứng của tim khi kích thích hệ thần kinh
thực vật:

A. Kích thích hệ giao cảm làm giảm truyền xung động trong cơ tim

B. Kích thích hệ giao cảm bên phải làm tăng nhịp tim nhiều hơn kích thích bên
trái

C. Kích thích hệ phó giao cảm làm tăng nhịp tim

D. Kích thích hệ phó giao cảm làm tăng co bóp cơ tim

E. Kích thích hệ phó giao cảm làm tăng trương lực cơ tim

Câu 151: Câu nào sau đây đúng khi kích thích hệ giao cảm?

A. Giảm co bóp cơ tim

B. Giãn cơ Reissessen
C. Giãn mạch máu ở phổi

D. Co đồng tử

E. Tăng nhu động ruột

Câu 152: Câu nào sau đây đúng khi kích thích hệ phó giao cảm?

A. Tăng chuyển hóa cơ bản

B. Tăng co thắt cơ trơn đường tiêu hóa

C. Tăng lipid máu

D. Tăng hoạt động tinh thần

E. Tăng tiết insulin, giảm tiết glucagon

Câu 153: Chọn câu SAI. Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh ở:

A. Hạch giao cảm và phó giao cảm

B. Neuron sau hạch phó giao cảm

C. Neuron sau hạch đến tuyến mồ hôi

D. Các sợi trước hạch của cả hai hệ giao cảm và phó giao cảm

E. Các sợi sau hạch của cả hai hệ giao cảm và phó giao cảm

Câu 154: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của acetylcholine ở tế bào đích?

A. Chỉ thông qua thụ thể alpha

B. Chỉ thông qua thụ thể beta-I

C. Chỉ thông qua thụ thể beta-2

D. Thông qua 2 loại thụ thể alpha và beta

E. Tất cả đều sai

Câu 155: Thụ thể beta-1 được phân phối chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Cơ Reissessen ở phế quản


B. Cơ trơn ống tiêu hóa

C. Cơ trơn mạch vành

D. Nút xoang và nút nhĩ thất

E. Tế bào tuyến tụy nội tiết

Câu 156: Kiểm soát sự phối hợp động tác và duy trì tư thế khi vọt nhanh là do
cấu trúc thần kinh nào sau đây?

A. Nhân đỏ.

B. Vỏ não và tiểu não mới.

C. Thủy nhộng của tiểu não.

D. Nhân tiền đình.

E. Lệ lưới.

Câu 157: Câu nào sau đây đúng với vùng vận động chính của vỏ não người?

A. Gồm có năm lớp tế bào

B. Hình chiếu của các bộ phận cơ thể phân bố với diện tích khác nhau

C. Nằm ở vùng 1,2,3 Brodmann

D. Là nơi lưu trữ trí nhớ

E. Là trung tâm điều khiển những cử động phối hợp phức tạp

Câu 158: Câu nào sau đây đúng với vùng phát âm?

A. Là hỏi góc

B. Là vùng Broca

C. Là vùng thính giác nhận thức

D. Là vùng Wernicke

E. Nằm ở bán cầu não phải đối với người thuận tay phải
Câu 159: Bệnh nhân không nói được thành lời nhưng hiểu được ngôn ngữ là do
bị tổn thương vùng nào sau đây:

A. Vùng Wernicke

B. Vùng vận động chính

C. Vùng Broca

D. Vùng 21, 22B

E. Tất cả đều sai

Câu 160: Vùng thị giác thông thường nằm ở:

A. Vùng I Brodana

B. Vùng 8 Brochann

C Vùng 17 Brodinann
D. Vùng 22 Prodmann
E. Vùng 41 Brodmann
Câu 161: Vùng thính giác thông thường nằm ở:
A. Thùy trước trận
B. Thùy trán
C. Thùy đỉnh
D. Thùy thái dương
E. Thùy chẩm
Câu 162: Tình trạng amorphosynthesis (không tổng hợp được hình thể bên đối
diện) là do tổn thương vùng não nào?
A. Vùng vận động chính
B. Vùng tiền vận động
C. Vùng vận động bổ túc
D. Vùng cảm giác I, II
E. Vùng cảm giác liên hợp
Câu 163: Vùng liên hợp viền có vai trò nào sau đây?
A. Giảm phản úng hung hăng
B.Suy nghĩ trong thời gian dài
C. Ghi nhớ nhiều thông tin cùng một lúc
D. Phân tích sự phối hợp không gian của tất cả các phần của cơ thể
E. Liên quan đến hành vi, cảm xúc, động cơ hành động
Câu 164: Khi một người bình thường đang thức, nhắm mắt mà não ở trạng thái
nghỉ ngơi, yên tĩnh, trên điện não đồ có sóng nào chiếm tra ưu thế ?
A. Sóng có tần số từ 8 - 13 chu kỳ/giây
B. Sóng có tần số từ 14-80 chu kỳ/giây
C.Sóng có tần số từ 4 - 7 chu kỳ/giây
D. Sóng có điện thế cao trên 50mV
E. Sóng có điện thế cao trên 100mV
Câu 165: Khi hoạt động tinh thần nhiều hoặc căng thẳng, trên điện não đồ xuất
hiện sóng nào sau đây?
A. Sóng alpha
B. Sóng beta
C.Sóng delta
D.Sóng theta
E. Sóng theta xen lẫn sóng delta
Câu 166: Trên điện não đồ bình thường, lúc thức, thư giãn, nhắm mắt, sóng
alpha chiếm ưu thế ở vùng nào?
A. Vùng trán
B. Vùng đỉnh
C. Vùng thái dương
D. Vùng chẩm
E. Tất cả đều sai
Câu 167: Trên điện não đồ bình thường, lúc thức, thư giãn, nhắm mắt, sóng
delta chiếm ưu thế ở vùng nào?
A. Vùng trán
B. Vùng đỉnh
C. Vùng thái dương
D. Vùng chấm
E. Tất cả đều sai
Câu 168: Câu nào sau đây đúng với giấc ngủ sóng chậm (NREM)?
A. Xảy ra vào giai đoạn sau của giấc ngủ
B. Trương lực cơ vận tăng
C. Giảm hoạt động giao cảm
D. Có giấc mơ sống động
E. Khó đánh thức hơn giấc ngủ cử động mắt nhanh (REM)
Câu 169: Khi có tổn thương đồi thị sẽ đưa đến các rối loạn sau đây:
A. Mất cảm giác
B. Loạn cảm giác
C. Run
D. A, B, C đều đúng
E. A, C đúng
Câu 170: Các neuron tại nhân xanh phóng thích chất dẫn truyền thần kinh nào
sau đây:
A. Norepinephrine
B. Dopamine
C. GABA
D. Acetylcholine
E. Serotonin
Câu 171: Các neuron tại nhân đường giữa phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
nào sau đây:
A. Norepinephrine
B. Dopamine
C. GABA
D. Acetylcholine
E.Serotonin
Câu 172: Trước khi lên đến và đại não, tín hiệu thị giác đi qua cấu trúc nào sau
đây?
A. Thể gối ngoài
B. Thể gối trong
C.Nhân bụng sau
D.Nhân bụng bên
E.Các nhân trước của đồi thị
Câu 173: Trước khi lên đến vỏ đại não, tín hiệu thính giác đi qua cấu trúc nào
sau đây?
A. Thể gối ngoài
B. Thể gối trong
C. Nhân bụng sau
D. Nhân bụng bên
E. Các nhân trước của đồi thị
Câu 174: Chức năng chính của nhóm nhân đặc hiệu ở đồi thị ?
A. Truyền các xung động thần kinh từ các nơi gửi đến lên vùng chiếu vỏ não
sau khi sơ bộ phân tích và tổng hợp các xung này.
B. Nhận các xung động thần kinh từ các vùng chiếu vỏ não.
C. Chỉ nhận các xung động thần kinh từ thùy trán là chủ yếu.
D.A và B đúng
E. Tất cả đều sai.
Câu 175: Chức năng chính của nhóm nhân liên hợp ở đồi thị ?
A. Chỉ nhận các sợi hưởng tâm từ các nhân khác trong phạm vi đồi thị
B. Chuyển các xung động từ đồi thị đến vùng và não liên hợp.
C. Chỉ làm nhiệm vụ liên hệ chuyển xung động trung gian tại đồi thị.
D. A và B đúng.
E. A và C đúng.
Câu 176:(ko có đáp án): Chức năng của đồi thị bao gồm:
A. Nơi trung gian và tập trung tất cả các xung động do kích thích từ bên ngoài
để biến đổi và truyền đến các trung khu dưới vỏ và vỏ não
B. Giúp cơ thể đáp ứng và thích ứng với sự thay đổi môi trường sống.
C. Cùng với thể vân, đồi thị hoạt động ngay từ giờ đầu trẻ sinh ra để thực hiện
phản xạ không điều kiện.
D. A và B đúng
E. A, B. C đúng.
Câu 177: Trung khu cao cấp của hệ thần kinh giao cảm nằm ở:
A. Phần sau vùng dưới đồi
B. Phần trước vùng dưới đồi
C. Vùng bên vùng dưới đồi
D. Thùy trước tuyến yên
E. Thùy sau tuyến yên
Câu 178: Trung khu cao cấp của hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở:
A. Phần sau vùng dưới đồi
B. Phần trước vùng dưới đồi
C. Vùng bên vùng dưới đồi
D.Thùy trước tuyến yên
E.Thùy sau tuyến yên
Câu 179: Chất Dopamin được trích ra từ phần đặc của chất đen có tác dụng sau
đây trên thể vân
A. Ức chế thụ thể D1 và kích thích thụ thể D2 của thể vân.
B. Ức chế thụ thể D3 của thể vân.
C. Làm tăng thụ thể D1 và D2 của thể vân.
D. Làm giảm thụ thể D2 và tăng thụ thể DI (về số lượng) của thể vâân.
E. Kích thích thụ thể D1 và ức chế thụ thể D2 của thể vân.
Câu 180: Bệnh Alzheimer liên quan chất dẫn truyền thần kinh nào?
A. Histamine
B. Norepinephrine
C. Adrenaline
D Acetylcholine
E. Tất cả đều sai.

You might also like