Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Câu 1 : Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não:
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Cẳng tay
D. Cẳng chân
Câu 2 : Vỏ não vận động, chọn câu sai
A. Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên
B. Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân
C. Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp
D. Diện tích vùng đại diện trên vỏ não càng lớn khi cơ quan cử động càng nhiều
Câu 3 : Đường dẫn truyền tháp :
A. Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị
B. 100% bắt chéo tại tủy sống
C. 100% bắt chéo tại hành não
D. 9/10 bắt chéo tại hành não, 1/10 bắt chéo tại tủy sống
Câu 4 : Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau :
A. Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm tủy sống đoạn ngực và lưng
B. Hạch gần trung tâm và xa tạng tao thành chuỗi hạch
C. Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch
D. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn
Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của acetylcholine:
A. Tác dụng nhanh và ngắn
B. Tác dụng lên neuron hậu hạch cả giao cảm và phó giao cảm
C. Được phân hủy bởi men cholinesterase
D. Làm giảm hoạt động cơ học và bài tiết của ống tiêu hóa
Câu 6 : So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm
A. Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn , sợi hậu hạch dài
B. Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối
C. Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
D. Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng
Câu 7 : Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm ?
A. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử
B. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử
C. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hóa, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử .
D. Giảm hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử .
Câu 8 : Receptor của acetylcholin là :
A. Alpha
B. Beta
C. Muscarinic
D. Nicotinic và muscarinic
BÀI 5 : SINH LÝ GIÁC QUAN
Câu 1 : Thành phần của hệ thần kinh cảm giác, ngoại trừ :
A. Đường dẫn truyền hướng tâm
B. Đường dẫn truyền ly tâm
C. Bộ phận nhận cảm
D. Trung tâm xử lý thông tin
Câu 2 : Hệ thống cảm giác nông không có :
A. Receptor xúc giác
B. Receptor khớp
C. Receptor đau
D. Receptor nhiệt
Câu 3 : Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền :
A. Theo bó tủy – đồi thị trước và bên
B. Theo bó tủy – đồi thị trước
C. Theo bó tủy – đồi thị sau
D. Theo bó tủy – đồi thị trước và sau
Câu 4 : Đồi thị là
A. Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan
B. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan
C. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
D. Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , tham
gia điều hòa các vận động có liên quan đến cảm xúc
Câu 5 : Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền :
A. Theo bó Flechsig
B. Theo bó Gowers
C. Theo bó Burdach và Goll
D. Theo bó Goll
Câu 6 : Trung tâm cảm nhận cảm giác thị giác nằm ở:
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm
Câu 7 : Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả :
A. Bị điếc
B. Mất cảm giác vị của thức ăn
C. Mất cảm giác mùi
D. Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì
Câu 8 : Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở :
A. Đồi thị
B. Hành não
C. Cầu não
D. Vỏ não sau rãnh trung tâm
Câu 9 : Đặc điểm receptor nhận nhiệt cảm giác nóng, ngoại trừ:
A. Nằm ở lớp nông của da
B. Ngưng hoạt động khi nhiệt độ thấp hơn 20 – 250C, giới hạn cao nhất 45 – 470C
C. Hoạt động mạnh ở 38 – 430C
D. Nhiều gấp 3 – 10 lần receptor lạnh
Câu 10 : đau quy chiếu – chọn câu sai
A. Đau tại 1 nơi khá xa vị trí của mô gây đau
B. Cơ chế : Các dây TK xuất phát từ tạng và từ da tạo synapse với cùng các neuron thứ II
trong sừng sau tủy sống
C. Đau thắt ngực có hướng đau lan lên vai và tay trái
D. Ruột thừa viêm thường có vùng đau quy chiếu ở bả vai phải