You are on page 1of 13

BÀI: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1. Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo hình thức nào sau đây?
A.Chuyển động cả cơ thể. B.Co rút toàn thân. C.Phản xạ. D. Co rút chất nguyên sinh.
Câu 2. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích sẽ phản ứng như thế nào?
A. Duỗi thẳng cơ thể. B. Co toàn bộ cơ thể. C. Di chuyển đi chỗ khác. D. Co một phần cơ thể.
Câu 3.Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Sán dây, đỉa, nhện, châu chấu. B. Giun đất, đỉa, châu chấu, cào cào.
C. Giun đất, nhện, sán dây, bọ cạp. D. Bạch tuộc, mực ống, thủy tức.
Câu 4.Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có đặc điểm nào sau đây?
A. số lượng tế bào thần kinh rất ít, nằm rải rác trên cơ thể được nối với nhau bằng các dây thần kinh.
B. số lượng tế bào thần kinh rất ít, nằm rải rác ở các bộ phận trên cơ thể.
C.số lượng tế bào thần kinh nhiều, tập trung lại ở các bộ phận, được nối với nhau bằng các dây thần kinh.
D. số lượng tế bào thần kinh rất nhiều, tập trung lại thành não bộ và tủy sống.
Câu 5. Phản xạ là phản ứng của cơ thể
A.thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
B. thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C.thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D.trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
Câu 6. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào sau đây?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện phản ứng.  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện phản ứng  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin.
C.Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin Bộ phận thực hiện phản ứng.
D. Bộ phận trả lời kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện phản ứng.
Câu 7.Não bộ trong kệ thần kinh dạng ống gồm những bộ phận nào sau đây?
A.Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
B.Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
C.Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
D.Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
Câu 8. Hệ thần kinh dạng ống gặp ở những động vật nào sau đây?
A.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. D.Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 9.Ý nào sau đây không đúng với ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.
B. Do các tế bào thần kinh tong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng
phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
C. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi bị kích thích nhẹ tại 1 điểm thì gây ra phản ứng toàn
thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển 1 vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết
kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.
Câu 10.Trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ khi ngón tay chạm phải gai nhọn?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh
tủy → các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh
tủy → các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
Câu 11. Các đặc điểm nào sau đây đúng với phản xạ không điều kiện ở động vật có hệ thần kinh dạng ống?
(I) Do tủy sống điều khiển.
(II) Di truyền được, đặc trưng cho loài.
(III) Có số lượng không hạn chế.
(IV) Mang tính bẩm sinh và bền vững.
A. I, II, III. B. I,II,IV. C.II,III,IV. D. I,III,IV.
Câu 12. Có bao nhiêu nội dung sau đây đúng khi nói về cảm ứng ở động vật?
(I) Phản xạ là hình thức cảm ứng chỉ có ở động vật có tổ chức thần kinh.
(II)Cảm ứng ở động vật chỉ được thực hiện nhờ các tế bào thần kinh.
(III)Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh, đa dạng và dễ nhận biết.
(IV)Mức độ chính xác của cảm ứng phụ thuộc vào mức độ của tổ chức thần kinh.
(V)Tất cả các phản ứng của cơ thể đều là phản xạ.
A. 3. B. 4. C. 2 D. 5
Câu 13.Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về tính cảm ứng ở động vật ?
A.Phản ứng chậm, phản ứng khó nhận thấy, hình thức phản ứng kém đa dạng.
B. Phản ứng nhanh, phản ứng dễ nhận thấy, hình thức phản ứng đa dạng.
C.Phản ứng nhanh nên khó nhận thấy, hình thức phản ứng kém đa dạng.
D.Phản ứng chậm nên dễ nhận thấy và hình thức phản ứng rất đa dạng.
Câu 14.Hệ thần kinh ở bồ câu có cấu tạo gồm những phần nào sau đây?
A. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
B.Thần kinh hướng tâm và thần kinh ly tâm
C.Não bộ và dây thần kinh.
D.Nãobộ, tủy sống và hạch thần kinh.
Câu 15.Trong các phản xạ có điều kiện của cơ thể.Bộ phậnnào sau đây của não bộ có vai trò quan trọng
nhất?
A.Bán cầu đại não. B.Não trung gian. C.Não giữa. D.Tiểu não và hành não.
Câu 16. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống?
A. Cá heo, cá mập, dơi. B. Bọ ngựa, cá rô phi, dơi.
C. Châu chấu, cá heo, cá mập. D. Cá sấu, giun đốt, nhện.
Câu 17. Những ví dụ nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện?
(1)Bạn A nhìn thấy rắn độc thì bỏ chạy.
(2) Cá ngoi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá.
(3)Nâng vật nặng thì cơ thể thoát nhiều mồ hôi.
(4)Khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp, nếu mặc không đủ ấm thì cơ thể run rẩy.
(5) Tinh tinh dùng que để lấy mật trong tổ ong ra ăn.
A. (1),(2),(5) B.(1),(2),(3),(4). C.(2),(3),(4). D.(1),(2),(3),(4),(5).
Câu 18.Nguyên nhân nào sau đây giúp động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị
kích thích ?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng.
B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển một vùng xác định.
C. Các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
Câu 19.Một bạn dùng 1 cây kim nhọn lần lượt kích thích vào 3 điểm khác nhau trên cơ thể 1 động vật và
quan sát. Kết quả cả 3 lần động vật đó đều phản xạ lại kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể. Động vật được
tiến hành thí nghiệm trên thuộc ngành nào sau đây?
A.Nguyên sinh. B. Ruột khoang. C. Chân khớp. D. Có dây sống.
Câu 20.Bạn A rất thích ăn khế nên khi nhìn thấy bạn B ăn khế là có phản ứng tiết nước bọt ở miệng. Phản
ứng đó được thực hiện nhờ vào cung phản xạ nào sau đây?
A.Thụ thể ở niêm mạc lưỡi miệng → trung khu điều hòa nước bọt ở hành não và tủy sống → tuyến nước bọt.
B.Tuyến nước bọt → trung khu điều hòa nước bọt ở hành não và tủy sống → thụ thể ở niêm mạc lưỡi miệng.
C.Thụ thể ở mắt→ tuyến nước bọt → trung khu điều hòa nước bọt ở hành não và tủy sống.
D.Thụ thể ở mắt →trung khu điều hòa nước bọt ở hành não và tủy sống → tuyến nước bọt.

BÀI: TRUYỀN TIN QUA XINAP


Câu 1. Tên gọi nào sau đây thể hiện diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh với các tế bào khác?
A. Cầu sinh chất B. Eo ranvie C. Xinap D. Mielin.
Câu 2. Trong cấu tạo của xinap, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Màng trước xináp B. Khe xináp C. Chùy xináp D. Màng sau xináp
Câu 3. Cấu tạo nào của xinap có các bóng chứa chất trung gian hóa học?
A. Ty thể B. Khe xináp C. Chùy xináp D. Màng sau xináp
Câu 4. Loại ion nào sau đây đã làm cho các túi chứa chất trung gian hóa học của xinap bị vỡ ra?
A. Ca2+ B. Na+ C. K+ D. H+
Câu 5. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần cấu tạo của xinap?
A. Ty thể B. Khe xináp C. Chùy xináp D. Các ion Ca2+
Câu 6. Qúa trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào sau đây?
A. Khe xinap → màng trước xinap → chùy xinap → màng sau xinap
B. Chùy xinap → màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap
C. Màng sau xinap → khe xinap → chùy xinap → màng trước xinap
D. Màng trước xinap → chùy xinap → khe xinap → màng sau xinap
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về quá trình truyền tin qua xinap?
A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
C. Xung thần kinh xuất hiện ở màng sau lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap làm Ca2+ đi vào trong chùy xinap
Câu 8. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh?
1. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xinap
2. Axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
3. Axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xinap được tái tổng hợp thành axêtincôlin
4. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xinap
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan
đáp ứng vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều
B. Các thụ thể ở màng sau xinap chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều
C. Khe xinap ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. Chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xinap
Câu 10. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về xinap?
1. Tốc độ lan truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh.
2. Tất cả xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin.
3. Truyền tin qua xinap hóa học có thể không cần chất trung gian.
4. Xinap là diện tiếp xúc giữa các tế bào cạnh nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D.4.

TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT


Câu 1:. Hoạt động xòe lông nhảy múa của chim công đực thuộc loại là loại tập tính :
A. bảo vệ lãnh thổ. B. kiếm ăn. C. xã hội. D. sinh sản.
Câu 2: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn?
A.Tính hung dữ B. Tính thân thiện C. Tính lãnh thổ D. Tính quen nhờn
Câu 3:Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt vào cành cây để thông báo cho các con
đực khác biết, đây là ví dụ về tập tính:
A. Kiếm ăn B. Sinh sản C. Di cư D. Bảo vệ lãnh thổ
Câu 4: Học khôn là:
A. phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
B. phối hợp các kinh nghiệm cũ và hiểu biết mới để giải quyết tình huống mới
C.từ hiểu biết mới giải quyết tình huống tương tự
D. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để giải quyết tình huống mới
Câu 5. Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tập tính bẩm sinh là tập hợp các phản xạ không điều kiện.
B.Tập tính học được bền vững trong đời sống cá thể.
C.Tập tính học được xuất hiện trong quá trình sống của cá thể.
D. Tập tính bẩm sinh mang tính di truyền.
Câu 6: “Sự hình thành liên kết mới trong trung ương thần kinh dưới tác động của các kích thích đồng thời “
là đặc điểm của hình thức học tập:
A.Học ngầm B. Học khôn C. Điều kiện hóa hành động D. Điều kiện hóa đáp ứng
Câu 7. Kiểu học mà không biết mình đã học được, sau này khi có nhu cầu thì kiến thức đó tái hiện giúp động
vật giải quyết các tình huống tương tự . Đó là hình thức học tập:
A.Học ngầm. B. Quen nhờn. C. In vết. D. Học khôn.
Câu 8:Đặc điểm nào sau đây là của tập tính bẩm sinh?
A. Thường thay đổi theo môi trường và hoàn cảnh sống.
B. Được hình thành trong quá trình sống của cá thể.
C.Mang tính đặc trưng cho loài.
D. Là các phản xạ có điều kiện.
Câu 9. Những động vật nào sau đây có hầu hết tập tính của chúng là tập tính bẩm sinh?
A. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới. B. Động vật bậc cao
C. Người và động vật có xương sống. D. Động vật đơn bào
Câu 10. Tập tính nào sau đây khác với các tập tính còn lại ?
A. Sư tử rình và bắt mồi. B.Chuột nghe tiếng mèo kêu thì bỏ chạy .
C. Gà mái mẹ ấp trứng D. Gà con mới nở di chuyển theo vật chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên
Câu 11. Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?
A. Mèo bắt chuột. B. Khi có nguy hiểm, gà con nấp vào cánh gà mẹ
C.Ong hút mật D. Gà con mới nở đi theo vật chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên
Câu 12:Ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được vì:
(1)Sống trong môi trường đơn giản
(2)Có tuổi thọ ngắn
(3)Không có sự hình thành mối liên hệ giữa các nơron
(4)Có hệ thần kinh kém phát triển
Tổ hợp đúng là:
A.1,2,4 B.2,4 C.1,2,3,4 D.2,34
Câu 13: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của tập tính bẩm sinh ?
(1)Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể
(2)Rất bền vững và không thay đổi
(3)Là tập hợp các phản xạ không điều kiện
(4)Do kiểu gen quy định
(1), (2) B. (2), (3) C.(2),(3),(4) D.(1), (2),(4)
Câu 14: Những phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự hình thành tập tính học được?
(1) Sự tạo lập chuỗi các phản xạ có điều kiện trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các noron nên
rất bền vững
(2) Sự tạo lập chuỗi các phản xạ có điều kiện trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các noron nên có
thể thay đổi
(3) Sự tạo lập chuỗi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện trong đó hình thành các mối liên hệ mới
giữa các noron nên rất bền vững
(4) Sự tạo lập chuỗi các phản xạ có điều kiện trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các noron nên
được di truyền
(5)Sự tạo lập chuỗi các phản xạ có điều kiện trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các noron nên
không được di truyền
A. (1), (3),(4) B. (2),(4),(5) C. (3),(4) D. (1),(5)
Câu 15: Cho hiện tượng sau: “Một chú cóc đang rình mồi là một con ong bò vẽ, nó nhổm lên, phóng lưỡi ra
để bắt mồi nhưng vội vàng nhả ra và thu mình lại để tránh con mồi”. Đây là ví dụ về:
A.Tập tính bẩm sinh B. Tập tính học được C. Tập tính hỗn hợp D.Tập tính thứ sinh
Câu 16: Chim sẻ sà xuống ruộng lúa thấy bù nhìn nó vội vàng bay lên, nhiều lần sau thấy bù nhìn vô hại nên
chim sẻ đến ăn lúa bình thường. Đây là ví dụ về hình thức học tập:
Học ngầm B. Học khôn C. Quen nhờn D. Điều kiện hóa
Câu 17:Cơ sở khoa học của việc huấn luyện động vật làm xiếc là hình thành hình thức học tập nào ở động
vật?
A.Điều kiện hóa hành động B.Điều kiện hóa đáp ứng
C.Quen nhờn D. Học khôn
Câu 18. Sử dụng ong mắt đỏ làm thiên địch trong nông nghiệp là ứng dụng của tập tính :
A.xã hội. B.sinh sản. C.kiếm ăn. D.bảo vệ lãnh thổ
Câu 19:Một con chim sẻ non mới nở được nuôi cách ly với chim bố mẹ và trong giai đoạn nhạy cảm (từ
ngày 10 đến ngày 50 sau khi nở) được nghe tiếng chim hót của 1 loài chim A. Vậy con chim sẻ này khi
trưởng thành sẽ:
A.hót tiếng hót chẳng giống loài nào. B.vẫn hót giọng hót của loài mình
C.hót tiếng hót của loài chim A D.không hề biết hót
Câu 20: Trong các tập tính sau, có bao nhiêu ví dụ về tập tính học được ?
(1)Trẻ em biết rửa tay trước khi ăn
(2)Con quạ biết gắp sỏi bỏ vào bình để nước dâng lên cho dễ uống
(3)Đàn linh cẩu vây bắt con mồi
(4)Gà con bỏ chạy khi có bóng đen từ trên cao ập xuống
(5)Con cóc phóng lưỡi ra để bắt con ruồi
A.2 B. 3 C.4 D.5

BÀI 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT


Câu 1: Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động của mô phân sinh nào?
A. Mô phân sinh đỉnh rễ. C. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân. D. Mô phân sinh lóng.
Câu 2: Kết quả của sinh trưởng thứ cấp của thân là gì?
A. Làm cho thân, rễ dài ra. C. Tạo lóng nhờ mô phân sinh lóng.
B. Tạo biểu bì tầng sinh bần, mạch rây. D. Tạo vỏ, gỗ lõi, gỗ dác.
Câu 3: Sinh trưởng sơ cấp của cây là
A. sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây
một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây hai lá mầm.
D. sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ
có ở cây cây một lá mầm.
Câu 4: Giải phẫu mặt cắt ngang thân cây gỗ sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. bần  tầng sinh bần  mạch rây sơ cấp  mạch rây thứ cấp  tầng sinh mạch  gỗ thứ cấp  gỗ
sơ cấp  tuỷ.
B. bần  tầng sinh bần mạch rây thứ cấp  mạch rây sơ cấp  tầng sinh mạch  gỗ thứ cấp  gỗ
sơ cấp  tuỷ.
C. bần  tầng sinh bần  mạch rây sơ cấp  mạch rây thứ cấp  tầng sinh mạch  gỗ sơ cấp  gỗ
thứ cấp  tuỷ.
D. tầng sinh bần  bần  mạch rây sơ cấp  mạch rây thứ cấp  tầng sinh mạch  gỗ thứ cấp  gỗ
sơ cấp  tuỷ.
Câu 5: Ở thực vật một lá mầm, nếu cắt bỏ mô phân sinh đỉnh thì thân cây vẫn tiếp tục dài ra
A. nhờ hoạt động của MPS lóng. B. nhờ hoạt động của MPS bên.
C. nhờ hoạt động của MPS đỉnh. D. nhờ không có hoạt động của MPS đỉnh.
Câu 6: Cây lim không có loại mô phân sinh nào sau đây?
A. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh lóng.
Câu 8. Quan sát thân cây cắt ngang có 5 vòng sáng 5 vòng tối xen kẽ nhau. Hỏi cây đó mấy tuổi ?
A. 5 tuổi. B. 10 tuổi. C. 4 tuổi. D. 25 tuổi.
Câu 9: Người ta thường căn cứ vào đâu để xác định chất lượng gỗ?
A. Vòng năm. B. Gỗ lõi. C. Gỗ dác. D. Tầng sinh bần.
Câu 10: Chọn 1 cây lâu năm có chiều cao 1,55cm. Người ta dùng một cái đinh đóng vào thân cây ở vị trí
xác định so với gốc sát mặt đất là 40cm. Giả sử trong điều kiện thích hợp, mỗi năm cây tăng trưởng về chiều
cao trung bình 35cm. Sau 3 năm khoảng cách của đinh bị đóng so với gốc sát mặt đất là bao nhiêu cm?
A. Vẫn giữ nguyên khoảng cách. B. Cách mặt đất 1,55 cm.
C. Cách mặt đất 35cm. D. Cách mặt đất 40cm.

BÀI 35: HOOCMÔN THỰC VẬT


Câu 1: Những hoocmôn thực vật nào thuộc nhóm kích thích sinh trưởng ?
a/ Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. b/ Auxin, Etylen, Axit absixic.
c/ Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. d/ Auxin, Gibêrelin, êtylen
Câu 2: Những hoocmôn môn thực vật nào thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng ?
a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic
Câu 3: Hoocmôn thực vật là
a/c chất hữu cơ do thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
b/ các chất hữu cơ do thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
c/ các chất hữu cơ do thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
d/ các chất hữu cơ do thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 4: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở cơ quan nào sau đây?
a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả. b/ thân,cành.
c/ Lá, rễ. d/ Đỉnh của thân và cành.
Câu 5: Để thúc đẩy quá trình chín của quả, người ta thường dùng hooc môn nào sau đây?
a/ Êtilen b/ Auxin c/ Gibêrelin d/ Axít abxixic
Câu 6: Tác dụng của hooc môn Gibêrelin là :
a/ Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
b/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không
hạt.
c/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
d/ / Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không
hạt.
Câu 7: Chất nào sau đây có tác động đến sự phân chia tế bào ?
a/ Auxin b/ Gibêrelin c/ Axít abxixic d/ Êtilen
Câu 8: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 9: Chất nào có tác dụng kích thích thân mộc cao, kích thích ra hoa và tạo quả?
a/ Êtilen b/ Auxin c/ Gibêrelin d/ Axít abxixic
Câu 10: Cho các cơ quan dưới đây:
(1) Chồi (2) Hạt đang nảy mầm (3) Lá đang sinh trưởng
(4) Thân (5) Tầng phân sinh bên đang hoạt động (6) Nhị hoa
Auxin có nhiều trong cơ quan nào?
a/ (1), (2), (3), (5) và (6) b/ (1), (2), (3), (4) và (5)
c/ (1), (2), (4), (5) và (6) c/ (1), (2), (3), (4) và (6)

Bài 36: PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA


Câu 1: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của
cơ thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 2: Ngoài tác dụng làm cho hạt nảy mầm, Phitôcrôm đỏ xa (Pđx) còn có tác dụng nào sau đây?
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. kích thích hoa nở, khí khổng mở
C. kích thích hoa nở, khí khổng đóng
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng đóng
Câu 3: Quang chu kỳ là gì?
A. Là tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong 1 ngày
B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. Là thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. Là tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 4: Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. ánh sáng B. nhiệt độ thấp C. độ dài của ngày D. quang chu kì
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các nhân tố chi phối sự ra hoa của cây ?
A. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
B. Florigen là hoocmon kích thích sự ra hoa của cây.
C. Phytocrom là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.
D. Quang chu kỳ là sự tương quan độ dài ngày đêm trong một ngày
Câu 6: Cho các loài thực vật sau :
(1) Thanh long. (2) Cà tím. (3) Cà chua.
(4) Cà phê ngô. (5) Lạc. (6) Đậu.
(7) Củ cải đường. (8) Ngô. (9) Sen cạn.
(10) Rau diếp. (11) Hướng dương.
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính ?
A. 5. B.6. C. 7. D. 9.
Câu 7: Florigen là hoocmon kích thích
A. ra hoa của cây. B. tạo nên các thành phần lá của cây.
C. tạo nên giới tính đực. D. tạo nên giới tính cái.
Câu 8: Câu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển?
A. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng chậm và phát triển chậm.
B. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm.
C. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình độc lập, không tương tác lẫn nhau.
D. Một số cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh và phát triển nhanh.
Câu 9: Cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành nhằm mục đích gì?
A. tránh sâu, bệnh gây hại B. ít tốn diện tích đất trồng
C. rút ngắn thời gian sinh trưởng. D. dễ trồng và ít tốn công chăm sóc
Câu 10: Một cây ngày dài có độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ sẽ ra hoa. Hỏi chu kì nào dưới đây sẽ làm cho
cây này không ra hoa?
A. 16 giờ sáng/ 8 giờ tối. B. 14 giờ sáng/ 10 giờ tối. C. 15,5 giờ sáng/ 8,5 giờ tối. D. 8 giờ sáng/ 8 giờ tối.

BÀI 37. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT


Câu 1. Những động vật nào sau đây có kiểu sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 2. Ý nào sau đây đúng khi nói về phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn ?
A. Con non có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
C. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 3. Ở động vật, PT qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là:
A. Qua hai lần lột xác. B. Con non gần giống con trưởng thành.
C. Qua 3 lần lột xác. D.Con non giống con trưởng thành.
Câu 4. Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái:
A. Bọ ngựa, cào cào. B. Cánh cam, bọ rùa.
C. Cá chép, Khỉ, Chó, Thỏ . D. Bọ xít, Ong, Châu chấu.
Câu 5. Phát triển của cơ thể động vật gồm những quá trình nào sau đây?
A. Sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. Sinh trưởng, phát triển và phân hoá tế bào.
C. Sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 6: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 7: Biến thái là
A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 8: Động vật nào sau đây có kiểu sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Thỏ B. Ruồi. C. Bướm. D. Châu chấu
Câu 9. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Trứng  sâu  nhộng  bướm B. Bướm  sâu  trứng  nhộng  bướm
C. Bướm  nhộng  sâu  trứng  bướm D. Bướm  nhộng  trứng  sâu  bướm
Câu 10. Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây.
A. Hợp tử  mô và các cơ quan  phôi B. Phôi  hợp tử  mô và các cơ quan
C. Phôi  mô và các cơ quan  hợp tử D. Hợp tử  phôi  mô và các cơ quan

BÀI 38, 39: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò nào sau đây?


A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào, phát triển xương.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 2: Tác dụng sinh lý của Ecđixơn ?
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 3: Testostêrôn được sinh ra ở nơi nào sau đây?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng.
Câu 4: Ơstrôgen được sinh ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tuyến giáp. B. Buồng trứng. C. Tuyến yên. D. Tinh hoàn.
Câu 5: Những hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống?
(1). Sinh trưởng. (2) Tirôxin. (3). Ơtrôgen. (4). Testostêrôn. (5). Juvenin. (6). Ecđixơn.
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (5), (6). C. (3), (4). D. (5), (6).
Câu 6: Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của
trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hóa Na để hình thành xương. B. chuyển hóa Ca để hình thành xương.
C. chuyển hóa K để hình thành xương. D. chuyển hóa Mg để hình thành xương.
Câu 7: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh ra ở vị trí nào sau đây?
A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng.
Câu 8: Tirôxin được sinh ra ở vị trí nào sau đây?
A.Tuyến giáp. B.Tuyến yên. C.Tinh hoàn. D. Buồng trứng.
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan mới.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

Câu 10: Có bao nhiêu nhận định đúng về biện pháp cải thiện chất lượng dân số của người Việt Nam ?
(1) Nâng cao chất lượng đời sống. (2) Dùng công nghệ phôi.
(3) Tư vấn di truyền. (4) Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
(5) Sử dụng các chất kích thích. (6) Luyện tập thể dục thể thao.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 11: Những dữ kiện nào sau đây giải thích được vì sao khi thiếu iot trong thức ăn và nước uống thì trẻ
em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp?
(1) Vì iôt là thành phần của hoocmôn tirôxin.
(2) Hoocmon tirôxin có tác dụng kích thích chuyển hóa ở tế bào và quá trình sinh trưởng, phát triển bình
thường của cơ thể.
(3) Vì iôt là thành phần của hoocmôn sinh trưởng.
(4) Hoocmon sinh trưởng có tác dụng kích thích phát triển xương, tăng mạnh quá trình tổng hợp prôtêin.
(5) Hoocmon sinh trưởng có tác dụng kích thích chuyển hóa ở tế bào và quá trình sinh trưởng, phát triển
bình thường của cơ thể.
(6) Hoocmon tirôxin có tác dụng kích thích phát triển xương, tăng mạnh quá trình tổng hợp prôtêin.
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (6) D. (3), (5)
Câu 12: Những loại hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng?
(1).Testosterone. (2). Ơstrogen. (3). Ecđixơn. (4). Juvenin.
A. (1) và ( 3) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (4)
Câu 13: Nhân tố nào sau đây quyết định chính đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Yếu tố di truyền. B. Hoocmôn. C. Thức ăn. D. Nhiệt độ.
Câu 14: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào sau đây trong quá trình phát sinh
cá thể người?
A. Giai đoạn phôi thai. B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh. D. Giai đoạn trưởng thành.
Câu 15: Tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì?
A. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
D. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Mg để hình thành xương.
Câu 16: Đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng vì thân
nhiệt giảm làm cho
A. sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản giảm.
B. sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
Câu 17: Để tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình biến thái của ếch, người ta làm thí nghiệm cho
thêm hoocmon tirôxin của tuyến giáp vào môi trường nuôi nòng nọc thì thấy những con nòng nọc này nhanh
chóng biến thành những con ếch . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hoocmoon tuyến giáp có tác dụng thúc đẩy sự phân bào.
B. Hoocmoon tuyến giáp kích thích sự rụng đuôi ở nòng nọc .
C. Tirôxin là hoocmon kích thích biến thái ở ếch.
D. Tirôxin kích thích quá trình lột xác.
Vận dụng cao
Câu 18: Ở người nếu tuyến yên tiết ra quá nhiều GH vào giai đoạn đã trưởng thành sẽ mắc bệnh nào sau
đây?
A. To đầu xương chi. B. Bệnh khổng lồ. C. Phù thủng. D. Người tí hon.
Câu 19: Để nuôi gà trống thịt, người ta thường “thiến”(cắt bỏ tinh hoàn) ở giai đoạn con non nhằm mục đích
nào sau đây?
A. Làm cho chúng mất bản năng sinh dục.
B. Làm cho chúng mào nhỏ, không có cựa.
C. Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng.
D. Làm cho chúng lớn nhanh và thịt mềm.

Bài 41-SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT.

Câu 1. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản


A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ.
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống cây mẹ.
C. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, kiểu hình cơ thể con khác hoàn toàn với cơ thể mẹ.
D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, kiểu hình cơ thể con khác hoàn toàn với cơ thể mẹ.
Câu 2. Trong các kiểu sinh sản sau đây, có máy kiểu ứng dụng sinh sản vô tính ở thực vật?
1. Nuôi cấy mô 2. Giâm cành 3. Nuôi mô sống
4. Chiết cành 5. Ghép cành 6. Nhân bản vô tính
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không có ở sinh sản vô tính của thực vật?
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
B. Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
Câu 4. Sinh sản bằng bào tử ở thực vật là hình thức sinh sản mà cơ thể mới được phát triển từ bào tử
A. đơn bội, bào tử đơn bội được hình thành từ cơ thể mẹ (2n) qua quá trình giảm phân.
B. đơn bội, bào tử đơn bội được hình thành từ cơ thể mẹ (2n) qua quá trình nguyên phân.
C. lưỡng bội, bào tử lưỡng bội được hình thành từ cơ thể mẹ (2n) qua quá trình giảm phân.
D. lưỡng bội, bào tử lưỡng bội được hình thành từ cơ thể mẹ (2n) qua quá trình nguyên phân.
Câu 5. Vì sao cây ăn quả lâu năm người ta thường nhân giống bằng cách chiết cành?
A. Cây con dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Hạn chế được nhiều sâu bệnh gây hại.
C. Tăng tuổi thọ của cây và kéo dài được thời gian thu hoạch.
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây và sớm thu hoạch.
Câu 6. Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể
thấp.
(2)Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển
nhanh.
(3) Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
(4) Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi.
(5) Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. (1), (2), (3), (4). B. (3) và (5). C. (1) và (2). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 7. Trong các hình thức nhân giống vô tính sau đây, hình thức nào có hiệu quả kinh tế cao và cây con ít
bị nhiễm bệnh?
A. Ghép cành. B. Chiết cành. C. Giâm cành. D. Nuôi cấy mô.
Câu 8. Dựa vào đặc điểm sinh sản vô tính ở thực vật, hãy vận dụng để tìm hiểu và cho biết trong thiên nhiên
cây tre có thể sinh sản bằng hình thức nào sau đây?
A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò.
Câu 9. Dựa vào đặc điểm sinh sản vô tính ở thực vật, hãy vận dụng để tìm hiểu và cho biết hai đối tượng
nào sau đây có hình thức sinh sản bằng bào tử?
(1) Cây hạt trần (2) Rêu (3) Dương xỉ (4) Cây hạt kín.
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 10. Dựa vào đặc điểm sinh sản vô tính ở thực vật, hãy vận dụng để tìm hiểu và cho biết hai loài thực
vật nào sau đây có hình thức sinh sản trong tự nhiên giống nhau?
(1) Khoai tây. (2) Mía. (3) Chuối nhà. (4) Khoai lang
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).

Bài 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

Câu 1. Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 2. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của nhân giao tử đực thứ nhất với nhân của trứng tạo
thành hợp tử (2n) và
A. nhân giao tử đực thứ hai với nhân cực tạo nên nội nhũ (2n).
B. nhân giao tử đực thứ hai với tế bào đối cực tạo nên nội nhũ (2n).
C. nhân giao tử đực thứ hai với nhân cực tạo nên nội nhũ (3n).
D. nhân giao tử đực thứ hai với tế bào kèm tạo nên nội nhũ (3n).
Câu 3. Thứ tự nào sau đây là đúng với các giai đoạn của quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật hạt kín?
(1). Từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) giảm phân
(2). mỗi bào tử đơn bội (n) nguyên phân 1 lần
(3). hình thành 4 bào tử đơn bội (n)
(4). tạo ra 2 tế bào, 2 tế bào này được bọc trong 1 vỏ dày tạo thành hạt phấn.
A. 1 →2→3→4. B. 1→3→2→4. C. 1→4→2→3. D. 1→4→3→2.
Câu 4. Thứ tự nào sau đây là đúng với các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa?
(1). Thụ tinh. (2). Thụ phấn. (3). Tạo quả và hạt.
A. 2→ 3→1. B. 1→ 3→2. C. 3→ 2→ 1. D. 2 → 1→ 3.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
B. Con sinh ra hoàn toàn giống cơ thể mẹ về mặt di truyền.
C. Tao ra các cá thể mới rất đa dạng về đặc điểm di truyền.
D. Tao ra các cá thể mới có khả năng thích nghi cao.
Câu 6. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là hình thành nội nhũ
A. cung cấp dinh dưỡng cho hạt phấn phát triển.
B. cung cấp dinh dưỡng cho túi phôi phát triển.
C. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển trứng vào thời kì đầu của cá thể mới.
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển phôi vào thời kì đầu của cá thể mới.
Câu 7. Đáp án nào sau đây là đúng nhất khi nói về sinh sản hữu tính ở thực vật tiến hoá hơn so với sinh sản
vô tính ở thực vật?
A. Có sự đổi mới vật chất di truyền. B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Có quá trình giảm phân. D. Có quá trình nguyên phân.
Câu 8. Có 1 tế bào mẹ hạt phấn của cây cà chua (2n = 12) trải qua quá trình phát sinh giao tử sẽ cho ra bao
nhiêu hạt phấn và mỗi hạt phấn có bộ NST là bao nhiêu?
A. 4 hạt phấn, bộ NST đơn bội n = 6. B. 1 hạt phấn, bộ NST lưỡng bội n = 6.
C. 4 hạt phấn, bộ NST lưỡng bội 2n = 12. D. 1 hạt phấn, bộ NST đơn bội 2n = 12.
Câu 9. Có 3 tế bào mẹ hạt phấn của cây cà chua (2n = 24) trải qua quá trình phát sinh giao tử sẽ cho ra bao
nhiêu hạt phấn và mỗi hạt phấn có bộ NST là bao nhiêu?
A. 12 hạt phấn, bộ NST đơn bội n = 12. B. 6 hạt phấn, bộ NST lưỡng bội n = 12.
C. 12 hạt phấn, bộ NST lưỡng bội 2n = 24. D. 6 hạt phấn, bộ NST đơn bội 2n = 24.
Câu 10. Có 1 tế bào mẹ hạt phấn của 1 loài thực vật hạt kín có bộ NST lưỡng bội 2n = 12, trải qua quá trình
phát sinh giao tử sẽ cho ra 4 hạt phấn. Hãy xác định số NST mà môi trường cung cấp để hình thành 4 hạt
phấn nói trên?
A. 12. B. 24 . C. 36. D. 48.

BÀI 44- SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là :


A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát
triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã
được cấy nhân phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi
rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
D. chuyển nhân của tế bào trứng vào một tế bào xôma, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi
tiếp tục hình thành cơ thể mới.
Câu 2 : Hiện tượng thằn lằn bị đứt đuôi mọc ra đuôi mới là hình thức :
A. sinh sản bằng các phân mảnh. B. sinh sản bằng cách nảy chồi.
C. tái sinh bộ phận của cơ thể. D. sinh sản vô tính.
Câu 3. Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là :
A. nảy chồi B. trinh sinh. C. phân mảnh D. Phân đôi
Câu 4. Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ là :
A. nảy chồi B. trinh sinh. C. phân mảnh D. phân đôi
Câu 5. Cơ sở khoa học của SSVT là gì?
A. Phân bào giảm nhiễm B. Phân bào nguyên nhiễm C. Qúa trình thụ tinh. D. Qúa trình giao phối.
Câu 6 : Ưu điểm của sinh sản vô tính ?
A. Là tạo ra các cá thể con đa dạng và phong phú.
B. Là tạo ra các cá thể con thích nghi cao với điều kiện môi trường.
C. Là sinh sản dễ dàng trong điều kiện quần thể có số lượng nhỏ.
D. Là đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa.
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sự giống nhau giữa 2 hình thức sinh sản nảy chồi và phân
mảnh ở động vật?
A. Đều dựa trên cơ chế nguyên phân để tạo ra thế hệ mới.
B. Cá thể con sinh ra qua nhiều lần nguyên phân từ tế bào của cá thể mẹ.
C. Các cá thể con đều mang vật chất di truyền giống nhau và giống mẹ.
D. Toàn bộ cơ thể của cá thể mẹ đã trở thành các cá thể con.
Câu 8. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở ĐV nào?
A. Bọt biển và ruột khoang. B. Trùng roi và thủy tức.
C. Trùng đế giày và thủy tức. D. A míp và trùng roi.
Câu 9: Trong hình thức sinh sản trinh sinh ,trứng không được thụ tinh phát triển thành :
A.Ong thợ chứa (n) NST. B.Ong chúa chứa (n)NST.
C. Ong đực chứa (n) NST. D. Ong đực, ong thợ ,ong chúa.
Câu 10. Bộ nhiễm sắc thể của ong chúa, ong đực, ong thợ lần lượt là:
A. n; 2n; 2n. B. 2n; 2n; n. C. 2n; n; n. D. 2n; n; 2n.

BÀI 45 : SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VÂT


Câu 1: Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật gồm 3 giai đó là những giai đoạn :
A. Hình thành giao tử ( tinh trùng và trứng) → thụ tinh (kết hợp giữa 2 loại giao tử) → Phát triển phôi (hợp
tử phát triển thành cơ thể mới)
B. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới → thụ tinh tạo thành hợp tử → giảm phân hình thành tinh trùng
và trứng.
D. Giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử.
Câu 2: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là:
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo. D. thụ tinh trong và tự thụ tinh.
Câu 3: Ếch là loài:
A. thụ tinh trong. B. thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo.
Câu 4: Trong sinh sản hữu tính ở đv các loài nào sau đây là đẻ trứng :
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt B. cá chép, lợn, gà, chó mèo.
C. trâu, bò, ngựa, vịt, D. ngỗng, vịt, heo , bò .
Câu 5 : Hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới có sự tham gia của 2 giao tử đực và cái gọi là?
A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản phân đôi. D. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 6 .Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
C. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con
D. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng
Câu 4. Xét các đặc điểm sau đây :
1 Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2 Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3 Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4 Là hình thức sinh sản phổ biến
5 Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì ?
A. (4) và (5) B. (2) và (5) C. (2) và (3) D. (1) và (5)
Câu 7 : Động vật ở nước đẻ trứng và xuất tinh trùng vào nước, các giao tử gặp nhau một cách ngẫu nhiên
gọi là:
A. Tự phối. B. Thụ tinh ngoài. C. Trinh sản. D. Thụ tinh trong.
Câu 8 : Ở thú đẻ con, phôi thai phát triển nhờ:
A. Quá trình trao đổi chất qua noãn hoàng. B. Chất dự trữ có sẵn trong nhau thai.
C. Chất dự trữ có sẵn trong noãn hoàng. D.Quá trình trao đổi chất qua nhau thai.
Câu 9: Động vật lưỡng tính nào sau đây không tự thụ tinh được mà thụ tinh chỉ xảy ra giữa tinh trùng và
trứng của 2 cá thể khác nhau :
A. Bọt biển. B. Ong. C. Giun đất. D. Giun dẹp
Câu 10. Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi và giúp cho
quần thể tồn tại được trong môi trường biến động :
1- cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành giao tử đực
(tinh trùng) và giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
2- sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
3- thông qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình thành từ một
số ít bộ gen ban đầu
4- quá trình nguyên phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
5- mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với môi trường biến động ngày
càng cao
6- trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ hợp di truyền
biến dị rất khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen đồng nhất và giống hệt
bố mẹ
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (1), (2), (3), (5) và (6) D. (1), (2), (4), (5) và (6)

You might also like