You are on page 1of 21

BÀI 17: CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1 (B): Các loài động vật chưa có tổ chức thần kinh, cảm ứng có đặc điểm
A. rất chậm, tiêu tốn năng lượng. B. rất nhanh, tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. rất nhanh, không tiêu tốn năng lượng. D. rất chậm, không tiêu tốn năng
lượng.
Câu 2 (B): Ngành động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Ruột khoang. B. Giun tròn. C. Giun dẹp. D. Chân khớp.
Câu 3 (B): Những ngành động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn. B. Ruột khoang, Giun dẹp, Chân khớp.
C. Giun dẹp, Giun tròn, Chân khớp. D. Giun dẹp, Giun tròn, Dây sống.
Câu 4 (B): Cấu tạo hệ thần kinh ống bao gồm
A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
B. não bộ và tuỷ sống.
C. hạch thần kinh và dây thần kinh.
D. não bộ và dây thần kinh.
Câu 5 (B): Khi bị kích thích, động vật có hệ thần kinh lưới phản ứng
A. toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng. B. định khu, tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. toàn thân, không tiêu tốn năng lượng. D. định khu, không tiêu tốn năng lượng.
Câu 6 (B): Đơn vị cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh là
A. neuron. B. synapse. C. myelin. D. Ranvier.
Câu 7 (B): Diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác được gọi là
A. neuron. B. synapse. C. myelin. D. Ranvier.
Câu 8 (B): Điện thế nghỉ là
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích
điện âm, phía ngoài màng tích điện dương.
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích
điện dương, phía ngoài màng tích điện âm.
D. Sự cân bằng điện thế giữa hai bên màng tế bào, khi tế bào không bị kích thích.
Câu 9 (B): Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ
tự là
A. Mất phân cực → Đảo cực → Tái phân cực.
B. Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực.
C. Mất phân cực → Tái phân cực → Đảo cực.
D. Đảo cực → Mất phân cực → Tái phân cực.
Câu 10 (B): Đặc điểm của phản xạ có điều kiện là
A. bẩm sinh, di truyền.
B. được hình thành trong đời sống cá thể, không di truyền.
C. rất bền vững.
D. số lượng có giới hạn.
Câu 11 (B): Quá trình cảm nhận ánh sáng có thể tóm tắt theo sơ đồ nào sau đây?
A. Mắt → Dây thần kinh thị giác → Vùng thị giác trên vỏ não.
B. Dây thần kinh thị giác → Vùng thị giác trên vỏ não → Mắt.
C. Vùng thị giác trên vỏ não → Mắt → Dây thần kinh thị giác.
D. Mắt → Vùng thị giác trên vỏ não → Dây thần kinh thị giác.
Câu 12 (H): Khi nói về đặc điểm cảm ứng ở thực vật so với cảm ứng của động vật. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phản ứng thường diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.
II. Phản ứng đa dạng với kích thích.
III. Không dựa trên nguyên tắc phản xạ.
IV. Hầu hết có hệ thần kinh tham gia.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 13 (H): Đặc điểm không đúng của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là
A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 14 (H): Cho các bộ phận tham gia cung phản xạ:
(1) Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể cảm giác).
(2) Bộ phận trung ương (não bộ và tuỷ sống).
(3) Đường dẫn truyền li tâm (dây thần kinh vận động).
(4) Bộ phận đáp ứng (cơ hay tuyến).
(5) Đường dẫn truyền hướng tâm (dây thần kinh cảm giác).
Cung phản xạ diễn ra theo trật tự là
A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5. B. 1 → 3 → 2 → 4 → 5.
C. 1 → 5 → 2 → 3 → 4. D. 1 → 4 → 3 → 5 → 2.
Câu 15 (H): Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các loài thân lỗ, bọt biển chưa có tổ chức thần kinh.
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gặp ở ngành Giun dẹp, Giun tròn và Chân khớp.
C. Các loài thuộc lớp Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú có hệ thần kinh dạng ống.
D. Các loài thuộc ngành Ruột khoang có hệ thần kinh dạng lưới hoặc dạng chuỗi hạch.
Câu 16 (H): Cho các thành phần cấu trúc của synapse hoá học như sau:
(1) Chùy synapse. (2) Khe synapse. (3) Màng trước synapse.
(4) Màng sau synapse.
Qua trình truyền tin qua xynapse diễn ra theo trật tự là
A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 1 → 3 → 2 → 4.
C. 1 → 4 → 3 → 2. D. 1 → 3 → 4 → 2.
Câu 17 (H): Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao myelin so
với sợi thần kinh không có bao myelin là
A. tốc độ lan truyền chậm và tốn ít năng lượng.
B. tốc độ lan truyền chậm và tốn nhiều năng lượng.
C. tốc độ lan truyền nhanh và tốn ít năng lượng.
D. tốc độ lan truyền nhanh và tốn nhiều năng lượng.
Câu 18 (H): Khi nói về thụ thể cảm giác, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thụ thể cảm giác là các neuron hoặc tế bào biểu mô chuyên hoá.
B. Một số thụ thể cảm giác tập trung với các loại tế bào khác tạo nên cơ quan cảm giác.
C. Thụ thể cảm giác bao gồm: thụ thể cơ học, thụ thể hoá học, thụ thể đau, thụ thể nhiệt, thụ thể
điện từ.
D. Ở động vật, các cơ quan như mắt, tai, mũi, lưỡi là các thụ thể cảm giác.
Câu 19 (VD): Khi nói về các cơ quan cảm giác ở động vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Thị giác khởi đầu bằng cơ quan cảm giác là mắt tiếp nhận ánh sáng và truyền tín hiệu đến
vùng thị giác ở vỏ não.
II. Tai có chức năng là tiếp nhận âm thanh và tham gia giữ thăng bằng cho cơ thể.
III. Vị giác giúp động vật lựa chọn thức ăn cũng như làm tăng hoạt động tiêu hoá.
IV. Hoạt động của các cơ quan cảm giác được điều khiển bởi các vùng riêng biệt trên vỏ não.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20 (VD): Khi nói về phản xạ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường thông qua hệ thần kinh.
II. Phản xạ thực hiện qua cung phản xạ, bất kì một bộ phận nào của cung phản xạ bị tổn thương,
phản xạ sẽ không thực hiện được.
III. Phản xạ ở động vật không xương sống hầu hết là các phản xạ không điều kiện.
IV. Phản xạ có điều kiện được hình thành nhờ sự thay đổi liên hệ giữa các neuron khi chúng
tăng cường hoạt động do bị kích thích nhiều lần.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21 (VD): Khi nói về phản xạ có điều kiện. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Dừng xe trước vạch kẻ khi thấy đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu đỏ.
II. Người run lập cập khi mặc không đủ ấm trong thời tiết lạnh giá.
III. Thở nhanh khi không khí trong phòng không đủ O2.
IV. Tìm cách tránh xa khi gặp chó dại trên đường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22 (VD): Khi nói về cơ chế cảm giác ở người. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Nếu tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai bị tổn thương thì thính lực sẽ giảm.
II. Ánh sáng từ vật truyền tới mắt, đi qua giác mạc, thuỷ tinh thể và được hội tụ ở võng mạc.
III. Tai biến mạch máu não có thể dẫn đến liệt một phần cơ thể hoặc toàn thân.
IV. Các chất như heroin, cocaine,… kích thích mạnh lên hệ thần kinh gây cảm giác dễ chịu,
sảng khoái,… nên được sử dụng làm thuốc giảm đau phổ biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23 (VD): Bảng sau mô tả nguyên nhân một số bệnh do tổn thương hệ thần kinh:
Tên bệnh Nguyên nhân
a. Do sự thoái hoá các neuron gây mất kiểm soát khả năng
1. Alzheimer
vận động.
b. Các neuron của vỏ não suy yếu và chết do tích luỹ các
2. Parkinson
protein gây cản trở quá trình truyền thông tin trong não.
c. Bị tổn thương các đường truyền cảm giác, hư hỏng các
3. Trầm cảm
thụ thể ở cơ quan thụ cảm.
4. Rối loạn cảm d. Hoạt động của hệ thần kinh bị rối loạn, khi não bộ bị
giác chấn thương, căng thẳng quá mức, sốc tâm lí,…
Kết nối phù hợp giữa bệnh và nguyên nhân gây bệnh:
A. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c. B. 1 – b, 2 – a, 3 – c, 4 – d.
C. 1 – a, 2 – b, 3 – d, 4 – c. D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Câu 24 (VD): Khi nói về các biện pháp góp phần bảo vệ sức khoẻ hệ thần kinh. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày hợp lí (ngủ đúng giờ, ngủ đủ giấc).
II. Có chế độ lao động và nghỉ ngơi hợp lí, tránh căng thẳng, mệt mỏi kéo dài.
III. Cần có chế độ ăn uống hợp lí, thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao,…
IV. Thường xuyên sử dụng chất kích thích, chất ức chế hoạt động thần kinh, chất giảm đau,..
khi bị căng thẳng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 18. TẬP TÍNH Ở ĐỘNG VẬT


Câu 1 (B): Khi nói về tập tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ môi trường trong, đảm bảo cho
động vật tồn tại và phát triển.
B. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ môi trường trong và ngoài, đảm
bảo cho động vật tồn tại và phát triển.
C. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích từ môi trường ngoài, đảm bảo cho
động vật tồn tại và phát triển.
D. Những hành động của động vật trả lời lại các kích thích, đảm bảo cho động vật tồn tại.
Câu 2 (B): Khi nói về vai trò tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đảm bảo cho sự thành công sinh sản. B. Là một cơ chế để cân bằng nội môi.
C. Tăng khả năng sinh tồn. D. Tăng hoặc giảm khả năng sinh tồn.
Câu 3 (B): Khi nói về tập tính bẩm sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tập tính sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. Tập tính sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.
C. Tập tính sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. Tập tính sinh ra đã có, không di truyền từ bố mẹ, không đặc trưng cho loài.
Câu 4 (B): Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tập tính được hình thành do học hỏi từ bố mẹ, di truyền được.
B. Tập tính được hình thành do học hỏi từ bố mẹ, không di truyền được.
C. Tập tính hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm,
không di truyền được.
D. Tập tính hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, di
truyền được.
Câu 5 (B): Tập tính ở động vật được có thể được chia thành
A. tập tính bẩm sinh, tập tính hỗn hợp.
B. tập tính học được, tập tính hỗn hợp.
C. tập tính tự nhiên, tập tính nhân tạo và tập tính hỗn hợp.
D. tập tính bẩm sinh, tập tính học được và tập tính hỗn hợp.
Câu 6 (B): Tập tính nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu với sự sinh tồn của động vật?
A. Tập tính di cư. B. Tập tính xã hội.
C. Tập tính kiếm ăn. D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
Câu 7 (B): Tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao?
A. Tập tính xã hội. B. Tập tính sinh sản.
C. Tập tính di cư. D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
Câu 8 (B): Khi nói về pheromone ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng giống
nhau giữa các cá thể khác loài.
B. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng giống
nhau giữa các cá thể cùng loài.
C. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng khác nhau
giữa các cá thể khác loài.
D. Chất hóa học do động vật sản sinh và giải phóng vào môi trường sống, gây đáp ứng khác nhau
giữa các cá thể cùng loài.
Câu 9 (B): Khi nói về các hình thức học tập ở động vật. Hình thức học tập nào sau đây là đơn giản
nhất?
A. In vết. B. Quen nhờn. C. Học liên kết. D. Học xã hội.
Câu 10 (B): Hình thức học tập nào sau đây là động vật học bằng cách quan sát và bắt chước hành
vi của động vật khác?
A. In vết. B. Quen nhờn. C. Học liên kết. D. Học xã hội.
Câu 11 (H): Cơ sở giải thích tại sao học tập có thể đưa đến hình thành tập tính mới và khi cần thiết
có thể thay đổi tập tính đáp ứng với những thay đổi của môi trường sống?
A. Sự hình thành mối liên hệ thần kinh mới giữa các neuron.
B. Sự hình thành gene mới.
C. Do tiết ra nhiều hormone mới.
D. Do có sự phối hợp giữa các cá thể trong loài.
Câu 12 (H): Khi nói về tập tính ở động vật. Theo lí thuyết, tập tính nào sau đây không phản ánh
mối quan hệ cùng loài?
A. Tập tính sinh sản. B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
C. Tập tính kiếm ăn. D. Tập tính di cư.
Câu 13 (H): Động vật sống trên cạn khi di cư định hướng nhờ
A. vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình. B. từ trường trái đất.
C. thành phần hóa học của nước. D. hướng dòng nước chảy.
Câu 14 (H): Chim bồ câu khi di cư định hướng nhờ
A. vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình. B. từ trường trái đất.
C. thành phần hóa học của nước. D. hướng dòng nước chảy.
Câu 15 (H): Cá khi di cư định hướng nhờ
A. vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình.
B. từ trường trái đất.
C. thành phần hóa học của nước.
D. thành phần hóa học của nước và hướng dòng nước chảy.
Câu 16 (H): Khi nói về các hình thức học tập ở động vật. In vết khác với các kiểu học tập khác ở
điểm nào sau đây?
A. gồm nhiều giai đoạn trung gian. B. có giai đoạn then chốt.
C. chỉ hoàn thiện khi đã trưởng thành. D. giai đoạn phát triển cần nhiều thời hơn.
Câu 17 (H): Ở động vật có hệ thần kinh. Tùy theo sự tiến hóa của tổ chức thần kinh có các dạng
sau:
I. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch; II. Hệ thần kinh dạng ống; III. Hệ thần kinh dạng lưới.
Hướng tiến hóa của hệ thần kinh từ thấp đến cao là
A. III → I → II. B. II → I → III. C. III → II → I. D. I→ II → III.
Câu 18 (VD): Động vật không xương sống có ít tập tính học được. Theo lí thuyết, có bao nhiêu giải
thích sau đây đúng?
I. Động không xương sống có tuổi thọ ngắn.
II. Động vật không xương sống có hệ thần kinh kém phát triển.
III. Động vật không xương sống sống trong môi trường đơn giản.
IV. Động vật không xương sống không thể hình thành mối liên hệ giữa các neuron.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19 (VD): Cho một số tập tính ở động vật như sau:
I. Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sản.
II. Khi tham gia giao thông, khi thấy đèn tín hiệu bật xanh thì người điều khiển xe được đi.
III. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
IV. Ve kêu vào mùa hè.
Số lượng tập tính bẩm sinh là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20 (VD): Khi nói về nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư ở động vật. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nguồn thức ăn khan hiếm. II. Hoạt động sinh sản.
III. Hướng nước chảy. IV. Thời tiết khắc nghiệt.
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21 (VD): Con quạ thông minh - Truyện ngụ ngôn của tác giả Jean de La Fontaine, qụa biết
cách cho các hòn sỏi vào bình miệng nhỏ để nước trong bình dâng lên và nó có thể uống. Câu
chuyện trên thể hiện hình thức học tập gì ở động vật?
A. In vết. B. Học xã hội.
C. Nhận thức và giải quyết vấn đề. D. Học liên kết.
Câu 22 (VD): Khi nói về cảm ứng ở sinh vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cảm ứng ở thực vật là các vận động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật
II. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự điều khiển của hệ thần kinh.
III. Về thực chất, cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau, vì đều do các hormone điều
khiển
IV. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23 (VD): Khi nói về ứng dụng những hiểu biết tập tính của động vật vào đời sống. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc, thuần dưỡng động vật hoang dã thành những vật nuôi nhưng vẫn giữ được tập tính
có lợi của loài ban đầu.
II. Sử dụng pheromone nhân tạo làm chất dẫn dụ giới tính để bắt côn trùng gây hại cây ăn quả.
III. Tăng hiệu quả học tập ở người bằng đa dạng hóa các phương pháp học tập để phù hợp với
lứa tuổi, cá thể và nội dung học tập.
IV. Tiêu diệt thiên địch gây hại cây trồng.
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24 (VD): Cho các phản xạ sau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phản xạ không điều kiện?
I. Gà con nghe tiếng gọi “chích chích” thì chạy tới gà mẹ.
II. Bạn An nhìn thấy quả me trong nhà bếp thì tiết nước bọt.
III. Gà con nhìn thấy diều hâu bay trên trời thì chạy và nấp vào cánh gà mẹ.
IV. Bạn Hoa hít phải bụi trong nhà máy sản xuất thì “hắt xì hơi”.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 19. KHÁI QUÁT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
Câu 1 (B): Sinh trưởng ở sinh vật là
A. quá trình tăng kích thước và tuổi của cơ thể.
B. quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể.
C. quá trình tăng khối lượng và tuổi của cơ thể.
D. Quá trình tăng thể tích và khối lượng của cơ thể.
Câu 2 (B): Phát triển ở sinh vật là
A. toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, bao gồm thay đổi kích thước và cân nặng.
B. toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, bao gồm thay đổi về số lượng tế
bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lý.
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi chiều cao, cân
nặng và tuổi thọ.
D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi về số lượng tế
bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lý.

Câu 3 (B): Vòng đời của sinh vật là


A. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành,
sinh sản tạo cá thể mới, già đi rồi chết.
B. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành.
C. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành,
sinh sản tạo cá thể mới.
D. khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, sinh trưởng và phát triển thành cơ thể trưởng
thành.
Câu 4 (B): Khi nói về tuổi thọ của sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thời gian sinh trưởng của sinh vật. B. Thời gian sinh con của sinh vật.
C. Thời gian tuổi già của sinh vật. D. Thời gian sống của một sinh vật.
Câu 4 (B): Tuổi thọ của một loài sinh vật là
A. thời gian sống của các cá thể trong loài.
B. thời gian sống thức tế của các cá thể trong loài.
C. thời gian sống trung bình của các cá thể trong loài.
D. thời gian sống trung bình của các cá thể trong môi trường.
Câu 6 (H): Tuổi thọ của các loài sinh vật khác nhau thì do yếu tố nào quy định?
A. Lối sống. B. Thức ăn. C. Môi trường sống. D. Kiểu gene.
Câu 7 (H): Hình dạng chim bồ câu không giống với hình dạng các loài khác là do
A. quá trình phân hóa tế bào. B. quá trình phát sinh hình thái.
C. quá trình thay đổi cấu trúc tế bào. D. quá trình phát sinh chức năng của cơ thể.
Câu 8 (VD): Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Cây ra lá là sự phát triển của thực vật.
II. Con gà tăng khối lượng từ 1,3 kg đến 3,1 kg là sự sinh trưởng của động vật.
III. Phát triển là cơ sở cho sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi và thúc đẩy phát triển.
IV. Sinh trưởng và phát triển có liên quan mật thiết với nhau, không tách rời nhau và đan xen với
nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (VD): Khi nói về dấu hiệu biểu hiện sự sinh trưởng của động vật. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Con bò tăng khối lượng cơ thể từ 60 kg đến 120 kg.
II. Con gà trống mọc mào và cựa.
III. Con gà mái đẻ trứng.
IV. Con trăn tăng chiều dài cơ thể thêm 22 cm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 20: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT


Câu 1 (B): Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình sinh trưởng và phát triển từ giai đoạn ra hoa cho đến khi cây già và chết.
B. Sinh trưởng và phát triển xảy ra tại một số vị trí, cơ quan trên cơ thể thực vật như ngọn thân,
đỉnh cành, chóp rễ nơi có các mô phân sinh.
C. Sinh trưởng và phát triển xảy ra tại tất cả cơ quan trên cơ thể thực vật làm tăng chiều cao,
đường kính thân.
D. Sinh trưởng không giới hạn được biểu hiện bằng sự xuất hiện và thay mới của các cơ quan như
cành, lá, rễ, hoa, quả trong suốt chu kì sống của cây.
Câu 2 (B): Hình bên dưới chỉ sự nảy mầm của hạt rau diếp (Lactuca sativa L.). Điều kiện nảy mầm
của hạt rau diếp là

A. ngoài sáng và trong điều kiện được chiếu ánh sáng đỏ.
B. ngoài sáng và trong điều kiện được chiếu ánh sáng xanh tím.
C. trong tối và trong điều kiện được chiếu ánh sáng đỏ.
D. trong tối và trong điều kiện được chiếu ánh sáng xanh tím.
Câu 3 (B): Mỗi loài thực vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi trong một khoảng nhiệt độ nhất
định. Nhiệt độ tối ưu của cây ôn đới là
A. 15 – 20oC. B. 20 – 30oC. C. 25 – 35oC. D. 0 – 15oC.
Câu 4 (B): Mô phân sinh ở thực vật là
A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống của
thực vật.
C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.
Câu 5 (B): Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh cây.
C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
Câu 6 (B): Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 7 (B): Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật.
D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
Câu 8 (B): Ở cây hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự là:
A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh rễ.
B. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh bên.
D. Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ.
Câu 9 (B): Ở cây một lá mầm, mô phân sinh gồm có
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh rễ.
Câu 10 (B): Ở cây hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A. mô phân sinh cành. B. mô phân sinh bên. C. mô phân sinh lóng. D.mô phân sinh đỉnh.
Câu 11 (B): Các hormone kích thích sinh trưởng bao gồm
A. auxin, gibberellin, cytokinin. B. auxin, abscisic acid, cytokinin.
C. auxin, ethylene, abscisic acid. D. auxin, gibberellin, ethylene.
Câu 12 (H): Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng.
C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 13 (H): Trong kĩ thuật nhân giống in vitro, loại mô nào thường được sử dụng làm vật liệu nuôi
cấy tạo cây hoàn chỉnh, giúp nhân nhanh các giống cây trồng trong thời gian ngắn?
A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh.
Câu 14 (H): Hình bên dưới là mặt cắt ngang thân cây gỗ thể hiện cấu tạo của thân. Sự gia tăng
đường kính thân là kết quả của sự tạo thành mạch gỗ thứ cấp ở phía trong và mạch rây thứ cấp nằm
ở phía ngoài thân. Nguyên nhân là do sự phân chia của

A. mô phân sinh đỉnh ở ngọn. B. tầng sinh mạch.


C. mô phân sinh đỉnh rễ. D. tầng sinh bần.
Câu 15 (H): Hình bên dưới mô tả sự sinh trưởng sơ cấp ở thân và rễ. Để hạn chế chiều cao của cây,
người làm vườn cần cắt tỉa bộ phận nào của cây?

A. Ngọn cây. B. Lá cây. C. Thân cây. D. Rễ cây.


Câu 16 (H): Loại auxin phổ biến nhất ở thực vật là
A. NAA. B. 2,4 - D. C. IAA. D. IBA
Câu 17 (H): Chất nào sau đây không phải là chất kích thích sinh trưởng?
A. GA. B. Kinetin. C. IAA. D. AAB
Câu 18 (H): Hormone được ứng dụng để kích thích ra rễ của cành giâm, cành chiết trong nhân
giống vô tính là
A. gibberellin. B. auxin. C. cytokinin. D. kinetin.
Câu 19 (H): Trong đời sống, việc sản xuất giá đỗ và làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong
chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch. B. Giai đoạn nảy mầm.
C. Giai đoạn ra hoa. D. Giai đoạn tạo quả, chín.
Câu 20 (H): Chất khoáng là thành phần cấu tạo tế bào và tham
gia điều tiết các quá trình sinh lí trong cây. Hình bên cho thấy
cây cà chua được trồng thí nghiệm có quả bị hỏng, nguyên nhân
là do thiếu nguyên tố khoáng nào sau đây?

A. Magnesium (Mg). B. Potassium (K).


C. Nitrogen (N). D. Calcium (Ca).
Câu 21 (H): Một số hormone ngoại sinh được ứng dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp:
A. Gibberellin, Auxin, Ethylene. B. Gibberellin, Abscisic acid, Ethylene.
C. Gibberellin, Abscisic acid, Cytokinin. D. Gibberellin, Auxin, Cytokinin
Câu 22 (H): Cho các nhân tố chi phối quá trình phát triển của thực vật có hoa:
I. yếu tố di truyền II. hormone thực vật III. ánh sáng IV. nhiệt độ V.chấtdinh dưỡng
Các nhân tố bên trong là:
A. I, II, V. B. I, II. C. I, II, IV. D. III, IV, V.
Câu 23 (VD): Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì trung tính được dựa
vào bao nhiêu nhân tố sau đây?
I. Chiều cao của thân II. Số lượng lá trên thân
III. Đường kính gốc IV. Tương quan độ dài ngày đêm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24 (VD): Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào
trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai đoạn ra hoa. B. Giai đoạn mọc lá. C. Giai đoạn tạo quả. D. Giai đoạn nảy mầm.
Câu 25 (VD): Cho các phát biểu sau:
I. Auxin được tổng hợp ở các cơ quan đang sinh trưởng mạnh (chồi ngọn, lá non, phấn hoa, phôi
hạt) sau đó được vận chuyển hướng gốc đến rễ theo mạch rây.
II. Auxin được tổng hợp ở các cơ quan đang sinh trưởng mạnh (chồi ngọn, lá non, phấn hoa, phôi
hạt) sau đó được vận chuyển hướng gốc đến rễ theo mạch gỗ.
III. Ở cấp độ tế bào, auxin kích thích phân bào, dãn dài của tế bào, phối hợp với hormone khác
kích thích quá trình biệt hóa tế bào.
IV. Ở cấp độ cơ thể, auxin có tác dụng làm tăng kích thước quả, làm chậm quá trình chín, hạn
chế rụng quả, làm liền vết thương.
Có bao nhiêu phát biểu trên là đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 (VD): Khi nói về tương quan giữa các hormone thực vật. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tương quan chung là tương quan giữa hormone thuộc nhóm kích thích sinh trưởng với
hormone thuộc nhóm ức chế sinh trưởng.
B. Ở giai đoạn cây đang sinh trưởng, phát triển, hormone kích thích sinh trưởng được tổng hợp
ít, khi cây chuyển sang giai đoạn sinh sản, già hóa thì hormone ức chế sinh trưởng giảm dần.
C. Theo chu kì phát triển của cây, tác động của hormone kích thích có xu hướng giảm dần, trong
khi tác động của hormone ức chế tăng dần. Điều này chỉ đúng đối với cây lâu năm, đối với cây 1
năm thì ngược lại.
D. Khi xử lí các hormone ngoại sinh kích thích sinh trương lên cây trồng sử dụng làm thức ăn
cho người và động vật với liều lượng càng nhiều càng tốt.
Câu 27 (VD): Cho biết mối tương quan của các loại hormone trong một số quá trình sinh trưởng
và phát triển của thực vật trong bảng sau. Ghi chú: “-” không rõ tác động.
Hormone thực vật
Quá trình Gibberrell Abscisic
Auxin Cytokinin Ethylene
in acid
Nảy mầm của
- Kích thích - - Ức chế
hạt
Rụng lá Ức chế - - Kích thích Kích thích
Già hóa của
Ức chế Ức chế Ức chế Kích thích Kích thích
mô, cơ quan
Chín của quả Ức chế - - Kích thích -
Phát triển của
Ức chế - Kích thích - -
chồi bên
Ethylene và abscisic acid có cùng tác động nào sau đây?
A. Kích thích quá trình rụng lá và chín của quả.
B. Ức chế nảy mầm của hạt, kích thích quá trình già hóa của mô, cơ quan.
C. Kích thích quá trình già hóa của mô, cơ quan và chín của quả.
D. Kích thích quá trình rụng lá và già hóa của mô, cơ quan.
Câu 28 (VD): Sự hoa hoa của nhiều loài thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm
gọi là quang chu kì. Thực vật đêm dài (thực vật ngày ngắn) gồm các loài cây nào sau đây?
A. Thanh long, cúc, mía, củ cải đường, lạc.
B. Cà chua, cà tím, cà rốt, cúc và đậu tương.
C. Dâu tây, cà tím, cà rốt, lạc và hành.
D. Cúc, thược dược, cà tím, đậu tương và mía.
Câu 29 (VD): Sự hoa hoa của nhiều loài thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm
gọi là quang chu kì. Thực vật đêm ngắn (thực vật ngày dài) gồm các loài cây nào sau đây?
A. Thanh long, dâu tây, cà rốt, củ cải đường và hành.
B. Cà chua, cà tím, cà rốt, cúc và đậu tương.
C. Dâu tây, cà tím, cà rốt, lạc và hướng dương.
D. Cúc, thược dược, cà tím, đậu tương và mía.
Câu 30 (VD): Cho các bộ phận của câu như sau:
I. Đỉnh rễ II. Thân III. Chối nách
IV. Chồi đỉnh V. Hoa VI. Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở bộ phận nào của cây?
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. III, IV, V. D. II, V, VI.
Câu 31 (VD): Cho các phát biểu sau:
I. Ethylene là hormone thực vật duy nhất tồn tại ở dạng khí.
II. Ethylene được vận chuyển bằng con đường khuếch tán trong phạm vi ngắn.
III. Ethylene được tổng hợp nhiều trong giai đoạn già hóa và quá trình chín của quả hoặc do tổn
thương cơ học và hạn hán.
IV. Vai trò của ethylene là thúc đẩy sự chín của quả, kích thích sự rụng lá, và sự ra hoa của một
số loài thực vật như dứa, xoài, dưa chuột.
V. Ethylene là hormone kích thích sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
Những phát biểu đúng là:
A. I, II, III, IV và V. B. I, II, III và IV. C. II, III, IV và V. D. I, III, IV và V.
Câu 32 (VD): Cho biết mối tương quan của các loại hormone trong một số quá trình sinh trưởng
và phát triển của thực vật trong bảng sau. Ghi chú: “-” không rõ tác động.
Hormone thực vật
Quá trình Gibberrell Abscisic
Auxin Cytokinin Ethylene
in acid
Nảy mầm của
- Kích thích - - Ức chế
hạt
Rụng lá Ức chế - - Kích thích Kích thích
Già hóa của
Ức chế Ức chế Ức chế Kích thích Kích thích
mô, cơ quan
Chín của quả Ức chế - - Kích thích -
Phát triển của
Ức chế - Kích thích - -
chồi bên
Ức chế sự già hóa của mô và cơ quan do tác động của các loại hormone nào sau đây?
A. Auxin, gibberellin và cytokinin.
B. Auxin, ethylene và abscisic acid.
C. Gibberellin, cytokinin và abscisic acid.
D. Cytokinin, ethylene và abscisic acid.

BÀI 21: THỰC HÀNH - BẤM NGỌN, TỈA CÀNH, PHUN KÍCH THÍCH TỐ
LÊN CÂY, TÍNH TUỔI CÂY
Câu 1 (B): Khi cắt bỏ chồi đỉnh của cây thì hiện tượng nào sau đây không còn phù hợp?
A. Hàm lượng auxin được tổng hợp giảm.
B. Loại bỏ ưu thế đỉnh.
C. Duy trì ưu thế đỉnh và ức chế sự phát triển của chồi bên.
D. Kích thích sự phát triển của chồi bên.
Câu 2 (B): Bước thứ 2 trong quá trình thực hành bấm ngọn là
A. Đánh dấu vị trí bấm ngọn.
B. Quan sát sự phân cành của cây.
C. Tỉa bỏ cành cũ nhằm thúc đẩy chồi mới hình thành.
D. Bấm hoặc cắt bỏ chồi ngọn.
Câu 3 (H): Cho các bước trong quy trình thực hành tỉa cành:
I. Lựa chọn cây có cành cần cắt tỉa
II. Vệ sinh vết cắt và quan sát kết quả thí nghiệm sau 2 – 4 tuần.
III. Cắt cành tại vị trí cách phần tiếp giáp với thân chính nơi có đốt thân phát sinh cành khoảng
1,5 – 2 cm.
Thứ tự đúng của các bước trong quy trình là
A. I →II →III. B. III →II →I. C. I →III →II. D. II →I →III.
Câu 4 (VD): Cho các bước đánh giá ảnh hưởng của hormone đến sinh trưởng và phát triển của thực
vật:
I. Pha dung dịch α– NAA ở 3 nồng độ 25 ppm, 75 ppm và 150 ppm.
II. Tiến hành phun α– NAA vào 2 giai đoạn 25 ngày và 35 ngày sau trồng.
III. Xác định các chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng và năng suất.
IV. Lập bảng hoặc biểu đồ so sánh kết quả theo dõi các chỉ tiêu giữa 4 công thức.
Thứ tự đúng của các bước là
A. IV →I →II →III. B. II →III →I →IV.
C. I →III →II →IV. D. I →II→III →IV.

BÀI 22: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT


Câu 1 (B): Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. phôi và sau khi sinh B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. phôi thai và sau khi sinh.
Câu 2 (B): Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
A. phôi thai và hậu phôi. B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. phôi thai và sau khi sinh.
Câu 3 (B): Biến thái là
A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
Câu 4 (B): Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái có đặc điểm
A. con non có cấu tạo khác con trưởng thành.
B. con non lột xác hoàn thiện cơ thể giống con trưởng thành.
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. con non có cấu tạo giống con trưởng thành.
Câu 5 (B): Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là
A. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng có hình thái giống với con trưởng thành, nhưng khác về cấu tạo.
C. trường hợp ấu trùng có cấu tạo giống với con trưởng thành, nhưng khác về hình thái.
D. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo giống với con trưởng thành.
Câu 6 (B): Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là
A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con
trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua giai đoạn nhộng để biến đổi thành con
trưởng thành.
C. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành
con trưởng thành.
Câu 7 (B): Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Gà. D. Bướm.
Câu 8 (B): Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Tôm. D. Rắn.
Câu 9 (B): Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Cá. D. Bướm.
Câu 10 (B): Hormone làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý ở thời kì dậy thì là
A. testosterone. B. thyroxine. C. estrogen. D. GH.
Câu 11 (B): Theo một số nghiên cứu của Việt Nam và thế giới. Độ tuổi trung bình bắt đầu dậy thì
ở nữ là
A. 10 tuổi. B. 11 tuổi. C. 12 tuổi. D. 13 tuổi.
Câu 12 (B): Theo một số nghiên cứu của Việt Nam và thế giới. Độ tuổi trung bình bắt đầu dậy thì
ở nam là
A. 11 tuổi. B. 12 tuổi. C. 13 tuổi. D. 14 tuổi.
Câu 13 (B): Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn
kế tiếp nhau là
A. phân cắt trứng → phôi vị → phôi nang → tạo cơ quan.
B. phân cắt trứng → phôi nang → phôi vị → tạo cơ quan.
C. phân cắt trứng → tạo cơ quan → phôi vị → phôi nang.
D. phân cắt trứng → tạo cơ quan → phôi nang → phôi vị.
Câu 14 (B): Ở trẻ em, bị còi xương, chậm lớn do thiếu vitamin gì?
A. Vitamin D. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin E.
Câu 15 (H): Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Châu chấu, ếch đồng, cá rô. B. Bướm, mèo, cá rô.
C. Bồ câu, rắn, mèo. D. Rắn, ruồi giấm, gà.
Câu 16 (H): Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cào cào, bướm, rắn mối. B. Ruồi, ếch đồng, bướm.
C. Bướm, châu chấu, cá heo. D. Thằn lằn, tôm, cua.
Câu 17 (H): Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Sâu → bướm → nhộng → trứng. B. Bướm → trứng → sâu → nhộng.
C. Trứng → sâu→ nhộng→ bướm. D. Trứng → nhộng → sâu → bướm.
Câu 18 (H): Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. Trăn, gián, dế mèn. B. Bướm, ruồi giấm, muỗi.
C. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn. D. Châu chấu, ếch đồng, gián.
Câu 19 (H): Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch đồng, muỗi. D. Cá lóc, gà, bò, dê.
Câu 20 (H): Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở
trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích. B. Ma túy, Thuốc lá và bia.
C. Chất kích thích, chất gây nghiện. D. Ma túy, thuốc lá, rượu.
Câu 21 (H): Ở trẻ em, thiếu loại hormone này(nào sau đây) làm cho trẻ chậm lớn, chịu lạnh kém,
trí tuệ thấp
A. testosterone. B. thyroxine. C. estrogen. D. sinh trưởng (GH).
Câu 22 (H): Hormone kích thích sâu lột xác biến thành nhộng và bướm là
A. ecdysone, juvenile. B. thyroxine, testosterone.
C. estrogen, ecdysone. D. ecdysone.
Câu 23 (H): Hormon có tác dụng kích thích phát triển và hoạt động của hệ thần kinh, tăng sinh
nhiệt là
A. testosterone. B. thyroxine. C. estrogen. D. juvenile.
Câu 24 (H): Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. vitamin A. B. vitamin D. C. vitamin E. D. vitamin K.
Câu 25 (H): Tạo chuồng trại thoáng mát, sử dụng cỏ sạch, cho bò nghe nhạc,.... là các biện pháp:
A. Cải thiện nguồn vật liệu di truyền nhằm cải tạo giống.
B. Cải thiện môi trường sống nhằm tăng năng suất vật nuôi.
C. Cải tạo môi trường sống nhằm tạo được giống vật nuôi tốt cho năng suất cao.
D. Cải thiện chất lượng sản phẩm đầu ra, thân thiện môi trường.
Câu 26 (H): Khi trong thức ăn thiếu iodine thì hormone nào sau đây sẽ không được tạo thành ở
động vật có xương sống?
A. Testosterone. B. Thyroxine. C. Estrogen. D. Juvenile.
Câu 27 (VD): Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền vitamin D
thành vitamin D?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.
C. Tia alpha. D. Tia sáng nhìn thấy được.
Câu 28 (VD): Hormone nào sau đây nếu được tạo thành nhiều sẽ sinh ra bệnh to đầu xương chi ở
người lớn?
A. Testosterone. B. Thyroxine. C. Estrogen. D. Sinh trưởng(GH).
Câu 29 (VD): Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. giúp cho tập tính ấp trứng không bị mất đi.
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi.
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định, giúp hợp tử phát triển.
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.
Câu 30 (VD): Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình
thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình
thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình
thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành
xương.
Câu 31 (VD): Khi nói về điểm giống nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn và
biến thái không hoàn toàn, có bao nhiêu phương án không đúng?
I. Ấu trùng qua nhiều lần lột xác để lớn lên.
II. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo giống con trưởng thành.
III. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành.
IV. Ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 32 (VD): Cho các thông tin sau:
I. Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm.
II. Hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi, hình thành cơ quan cơ thể.
III. Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ.
IV. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành.
Những thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. Biến thái hoàn toàn: I, III, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III.
B. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III.
C. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: I, II, III.
D. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III, IV.
Câu 33 (VD): Cho các thông tin sau:
I. Kích thích phát triển xương, xương dài và to ra.
II. Kích thích, duy trì chuyển hóa ở tế bào.
III. Kích thích chuyển calcium vào xương.
IV. Kích thích mạnh ở giai đoạn dậy thì, hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
Có bao nhiêu thông tin trên đúng với tác động của hormone Testosterone và Estrogen?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34 (VD): Cho các nhóm sinh vật sau:
I. Cua; Mối; Tôm; Gián; Dế
II. Chuồn chuồn; Ruồi nhà; Ong; Bọ ngựa
III. Chuột; Mèo; Cá; Gà
IV. Cá; Cua; Muỗi; Ong
Nhóm sinh vật nào phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Nhóm I. B. Nhóm IV. C. Nhóm III. D. Nhóm II.
Câu 35 (VD): Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định sai?
I. Tất cả côn
trùng có kiểu phát
triển giống bướm.
II. Ở Bướm, ấu
trùng trải quá nhiều
lần lột xác để hình
thành bộ phận mới.
III. Gà con có
cấu tạo gần giống con trưởng thành. (cấu tạo giống con trưởng thành.)
IV. Tất cả động vật có xương sống có kiểu phát triển không qua biến thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36 (VD): Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Gián, dế có kiểu phát triển giống cào cào.
II. Ở cào cào, sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
III. Ấu trùng của bướm và cào cào có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành.
IV. Tất cả côn trùng có kiểu phát triển qua biến thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 23: THỰC HÀNH: QUAN SÁT ĐƯỢC QUÁ TRÌNH BIẾN THÁI
Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1 (B): Quan sát hình vòng đời của bướm. Hãy điền thông tin đúng vào các chữ cái A, B, C, D

A. Bướm trưởng thành; Trứng; Ấu trùng; Nhộng.


B. Bướm trưởng thành; Ấu trùng; Trứng; Nhộng.
C. Bướm trưởng thành; Trứng; Nhộng; Ấu trùng.
D. Bướm trưởng thành; Ấu trùng; Nhộng; Trứng.
Câu 2 (B): Quan sát hình vòng đời của ếch. Kiểu phát triển của ếch là

A. không qua biến thái. B. biến thái không hoàn toàn.


C. biến thái hoàn toàn. D. biến thái 1 phần cơ thể.
Câu 3 (B): Quan sát hình vòng đời của muỗi. Kiểu phát triển của muỗi là

A. không qua biến thái. B. biến thái không hoàn toàn.


C. biến thái hoàn toàn. D. biến thái 1 phần cơ thể.
Câu 4 (H): Quan sát hình vòng đời của sâu bướm cho biết. Giai đoạn nào sâu bướm phá hại cây
trồng nhiều nhất?

A. Sâu non. B. Nhộng. C. Trứng. D. Bướm trưởng thành.


Câu 5 (VD): Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?

I. Bướm là loài phát triển qua biến thái hoàn toàn; gà phát triển không qua biến thái.
II. Ở Bướm, ấu trùng trải quá nhiều lần lột xác để lớn lên.
III. Gà con có cấu tạo giống con trưởng thành.
IV. Ở Bướm, ấu trùng có cấu tạo gần giống con trưởng thành.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

You might also like