Professional Documents
Culture Documents
Bai 17. Cam Ung DV TN
Bai 17. Cam Ung DV TN
4
B. thần kinh trung ương (gồm não bộ và tủy sống) và thần kinh ngoại biên (gồm các hạch thần kinh và các dây
thần kinh não, tủy).
C. thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy) và thần kinh ngoại biên (gồm
não bộ và tủy sống).
D. thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và tủy sống) và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và các
dây thần kinh não).
Câu 10. Trong hệ thần kinh ống, các thụ thể cảm giác tiếp nhận kích thích từ môi trường và gửi thông tin theo
các ……..(1)…….. về tủy sống và não bộ, từ đây xung thần kinh theo ……..(2)…….. đến các cơ quan đáp
ứng và gây đáp ứng.
A. (1) dây thần kinh cảm giác, (2) dây thần kinh cảm giác
B. (1) dây thần kinh vận động, (2) dây thần kinh vận động
C. (1) dây thần kinh cảm giác, (2) dây thần kinh vận động
D. (1) dây thần kinh vận động, (2) dây thần kinh cảm giác
Câu 11. Chức năng của neuron là tiếp nhận
A. kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể.
B. kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào khác.
C. xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào khác.
D. xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể.
Câu 12. Điện thế nghỉ là sự ……..(1)…….. điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích,
bên trong màng mang điện tích ……..(2)…….. so với bên ngoài màng mang điện tích ……..(3)……..
A. (1) tương tác, (2) âm, (3) dương. B. (1) tương tác, (2) dương, (3) âm.
C. (1) chênh lệch, (2) âm, (3) dương. D. (1) chênh lệch, (2) dương, (3) âm.
Câu 13. Trên sợi thần kinh không có bao myelin, điện thế hoạt động là truyền là do:
A. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ vùng này sang vùng khác kế tiếp.
B. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvier này sang eo Ranvier kế tiếp.
C. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ một vùng này sang eo Ranvier kế tiếp.
D. khử cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ một eo Ranvier này sang vùng kế tiếp.
Câu 14. Đường dẫn truyền hướng tâm trong một cung phản xạ là dây thần kinh
A. vận động do các neuron vận động tạo thành. B. cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành.
C. cảm giác do các neuron vận động tạo thành. D. vận động do các neuron cảm giác tạo thành.
Câu 15. Đường dẫn truyền li tâm trong một cung phản xạ là dây thần kinh
A. vận động do các neuron vận động tạo thành. B. cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành.
C. cảm giác do các neuron vận động tạo thành. D. vận động do các neuron cảm giác tạo thành.
Câu 16. Thụ thể cảm giác có chức năng tiếp nhận và chuyển đổi
A. điện thế thụ thể của kích thích thành các dạng năng lượng, khởi phát điện thế hoạt động lan truyền tới
neuron.
B. các kích thích thành các dạng năng lượng, khởi phát điện thế hoạt động lan truyền tới neuron.
C. các dạng năng lượng của kích thích thành điện thế thụ thể, khởi phát điện thế hoạt động lan truyền tới
xung thần kinh.
D. điện thế thụ thể của kích thích thành các dạng năng lượng, khởi phát điện thế hoạt động lan truyền tới
xung thần kinh.
Câu 17. Khứu giác có vai trò
A. giúp động vật giữ thăng bằng khi di chuyển.
B. gây ra nhiều phản ứng như đánh giá trượt ngã, giữ vật chính xác không để tuột, rơi, nuốt khi thức ăn trong
miệng đã nhỏ và tạo thành viên.
C. giúp động vật chọn lựa loại thức ăn ăn được và không ăn được, đảm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại
và phát triển.
D. gây nhiều phản ứng khác nhau như tìm kiếm thức ăn, chọn thức ăn phù hợp, tránh kẻ thù, tìm đến bạn tình,
định hướng đường đi, nhận ra con mới sinh.
Câu 18. Đâu là đường đi của ánh sáng khi khúc xạ từ vật vào mắt?
A. Ánh sáng đi vào mắt, qua tế bào hạch, tế bào lưỡng cực, hệ thống khúc xạ ánh sáng cuối cùng đến tế bào
que và nón.
B. Ánh sáng đi vào mắt, qua hệ thống khúc xạ ánh sáng, tế bào hạch, tế bào lưỡng cực, cuối cùng đến tế bào
que và nón.
C. Ánh sáng đi vào mắt, qua hệ thống khúc xạ ánh sáng, tế bào que, tế bào nón, cuối cùng đến tế bào hạch và
lưỡng cực.
5
D. Ánh sáng đi vào mắt, qua tế bào que, tế bào nón, hệ thống khúc xạ ánh sáng cuối cùng đến tế bào hạch và
lưỡng cực.
Câu 19. Động vật không xương sống có hệ thần kinh ……..(1)…….., ……..(2)…….. phản xạ có điều kiện.
A. (1) kém phát triển, (2) khó thành lập B. (1) phát triển, (2) khó thành lập
C. (1) kém phát triển, (2) dễ thành lập D. (1) phát triển, (2) dễ thành lập
Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Hình thành trong đời sống cá thể, không di truyền. B. Dễ mất nếu không được củng cố.
C. Số lượng có giới hạn. D. Có sự tham gia của vỏ não.
Câu 21. Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là
A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 22. Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy
→ các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy
→ các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
Câu 23. Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do
A. một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển.
B. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển.
C. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển .
D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển.
Câu 24. Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống. B. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 25. Trường hợp nào sau đây là phản xạ không có điều kiện?
A. nghe tiếng gọi “chít chít”, gà chạy tới. B. nhìn thấy quả chanh ta tiết nước bọt.
C. nhìn thấy con quạ bay trên trời, gà con núp vào cánh gà mẹ. D. hít phải bụi ta “hắc xì hơi”.
Câu 26: Khi nói về thụ thể cảm giác, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thụ thể cảm giác là các neuron hoặc tế bào biểu mô chuyên hoá.
B. Một số thụ thể cảm giác tập trung với các loại tế bào khác tạo nên cơ quan cảm giác.
C. Thụ thể cảm giác bao gồm: thụ thể cơ học, thụ thể hoá học, thụ thể đau, thụ thể nhiệt, thụ thể điện từ.
D. Ở động vật, các cơ quan như mắt, tai, mũi, lưỡi là các thụ thể cảm giác.
Câu 27. Đặc điểm nào không đúng với cảm ứng ở động vật đơn bào?
A. Co rút chất nguyên sinh. B. Chuyển động cả cơ thể.
C. Tiêu tốn năng lượng. D. Thông qua phản xạ.
Câu 28. Đặc điểm nào không đúng với hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với hệ thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp của các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân tiêu tốn nhiều năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.
Câu 29. Điều nào không đúng với phản xạ?
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. B. Phản xạ thực hiện được nhờ cung phản xạ.
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Câu 30. Điều nào sau đây không đúng với chiều hướng tiến hoá của hệ thần kinh?
A. Tiến hoá từ hệ thần kinh dạng lưới HTK dạng chuỗi hạch HTK dạng ống.
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 31. Tính cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh phát triển có đặc điểm chủ yếu là
A. Không có cơ quan chuyên trách, chậm và khó nhận biết.
B. Có cơ quan chuyên trách cảm ứng, thực hiện bằng phản xạ.
6
C. Chỉ phản ứng với ánh sáng, trọng lực, nhiệt độ, hoá chất.
D. Luôn phản ứng với mọi kích thích qua thần kinh vận động.
Câu 32. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ
tự sơ đồ cung phản xạ tự tự vệ thực hiện phản ứng của hiện tượng trên?
A. Gai Thụ quan đau ở tay Tủy sống Cơ tay. B. Gai tủy sống Cơ tay Thụ quan đau ở tay.
C. Gai Cơ tay Thụ quan đau ở tau Tủy sống. D. Gai Thụ quan đau ở tay Cơ tay Tủy sống.
Câu 33. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên. B. các hạch thần kinh liên hệ với nhau.
C. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể.
D. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau.
Câu 34. Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự là
A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ.
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
Câu 35. Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh
A. tập trung dọc theo cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. rãi rác trên đầu cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế
bào thần kinh.
Câu 36. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Hệ thần kinh Cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Cơ, tuyến Hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm Hệ thần kinh.
Câu 37. Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ không điều kiện?
A. Hình thành thói quen. B. Thường do tủy sống điều khiển.
C. Di truyền được và đặc trưng cho loài. D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Câu 38. Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay khi vô tình bị gai nhọn đâm phải?
A. Là phản xạ có tính di truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh.
C. Là phản xạ không điều kiện. D. Là phản xạ có điều kiện.
Câu 39. Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là
A. được hình thành trong quá trình sống và không bền vững. B. không di truyền được, mang tính cá thể.
C. có số lượng hạn chế. D. thường do vỏ não điều khiển.
Câu 40. Phản xạ phức tạp ở người thường là phản xạ
A. không điều kiện, do một số ít tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não.
B. không điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não.
C. có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào tủy sống.
D. có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não.
Câu 41. Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy
→ các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy
→ các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay.
Câu 42. Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, tiểu não, hành não, cầu não.
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não.
Câu 43. Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do
A. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển.
B. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển.
7
C. một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển.
D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển.
Câu 44. Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành
A. Hệ thần kinh vận điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các
hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.
B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
những hoạt động không theo ý muốn.
C. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng điều
khiển những hoạt động theo ý muốn.
D. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
những hoạt động không theo ý muốn.
Câu 45: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về xinap?
A. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
B. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.
C. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương.
Câu 46. Đặc điểm không có trong quá trình tuyền tin qua xináp là
A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. các chất trung gian hóa học trong các bóng gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
C. xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp.
Câu 47. Điều không đúng với axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh là
A. axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chùy xináp
B. axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin
C. axêtat và côlin trở lại màng trước, đi vào chùy xináp và được tái tổng hợp thành axêtincôlin
D. axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xináp.
Câu 48. Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan
đáp ứng vì
A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hóa học chỉ theo một chiều.
B. các thụ thể ở màng trước xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hóa học theo một chiều.
C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều
D. chất trung gian hóa học bị phân giải sau khi đến màng sau xináp
Câu 49. Cho các thông tin về quá trình truyền tin qua xinap dưới đây:
I. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp và làm Ca2+ vào trong chùy xináp.
II. Ca2+ làm cho các bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra. Chất trung gian hóa học
đi qua khe xináp đến màng sau.
III. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau gây xuất hiện điện thế họat động ở màng sau. Điện
thế hoạt động (xung thần kinh) hình thành lan truyền đi tiếp.
Trình tự đúng là
A. I→II→III. B. II→III→I. C. III→II→I. D. II→I→III.
1. Thụ thể cơ học a. Phát hiện các phân tử hóa học đặc hiệu và nồng độ của chúng trong máu.
2. Thụ thể hóa học b. Phát hiện nóng lạnh, gửi thông tin đến trung khu điều hòa thân nhiệt nằm ở
phần sau vùng dưới đồi, qua đó điều hòa nhiệt độ.
3. Thụ thể điện tử c. phát hiện các biến dạng vật lý gây ra do các dạng năng lượng cơ học.
10
4. Thụ thể nhiệt d. Phát hiện tổn thương mô do các tác nhân cơ học, hóa học, điện, nhiệt, áp lực
mạnh gây ra.
5. Thụ thể đau e. Phát hiện các dạng khác nhau của năng lượng điện từ như ánh sáng nhìn thấy,
dòng điện và từ trường.
A. 1d, 2a, 3e, 4b, 5c. B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d.
C. 1d, 2e, 3a, 4b, 5c. D. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d.
Câu 14. Ở động vật có tổ chức thần kinh, cho các bộ phận của cung phản xạ sau đây:
I. Đường cảm giác. II. Đường vận động. III. Bộ phận tiếp nhận kích thích.
IV. Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin. V. Bộ phận thực hiện phản ứng.
Cung phản xạ diễn ra theo trật tự đúng là
A. III→ I→ IV→II→V. B. III→ II→ IV→I→V. C. III→ IV→ I→II→V. D. I→ II→ III→IV→V.
Câu 15. Ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới, cho các bộ phận sau đây:
I. Tế bào biểu mô cơ. II. Tế bào cảm giác. III. Mạng lưới thần kinh.
Phản xạ của hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trình tự là
A. I→II→III. B. II→III→I. C. III→I→II. D. I→III→II.
Câu 16. Trong các động vật sau:
(1) giun dẹp (2) thủy tức (3) đỉa
(4) trùng roi (5) giun tròn (6) gián (7) tôm
Có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. Trong các phát biểu sau:
(1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
(3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
Các phát biểu đúng về phản xạ là
A. (1), (2) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (2), (3) và (4) D. 1), (2) và (3)
Câu 18. Trong các nội dung sau:
(1) cơ rút chất nguyên sinh (2) chuyển động cả cơ thể
(3) tiêu tốn nhiều năng lượng (4) hình thành cung phản xạ
Những nội dung đúng với cảm ứng ở động vật đơn bào là
A. (1), (2) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (4)
Câu 19. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật?
(1) phản ứng chậm (2) phản ứng khó nhận thấy
(3) phản ứng nhanh (4) hình thức phản ứng kém đa dạng
(5) hình thức phản ứng đa dạng (6) phản ứng dễ nhận thấy
Phương án trả lời đúng là :
A. (1), (4) và (5) B. (3), (4) và (5) C. (2), (4) và (5) D. (3), (5) và (6)
Câu 20. Cho các nội dung sau:
(1) các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh.
(2) gặp ở động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp.
(3) phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn.
(4) phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể. (5) gặp ở ngành Ruột khoang.
(6) các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
(7) tiết kiệm năng lượng hơn hệ thần kinh dạng lưới.
Có bao nhiêu thông tin đúng với động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
11
Câu 21. Trong các đặc điểm sau:
(1) Thường do tủy sống điều khiển. (2) Di truyền được, đặc trưng cho loài.
(3) Có số lượng không hạn chế . (4) Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. Trong các phát biểu dưới sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về phản xạ đơn giản ở động
vật có hệ thần kinh dạng ống?
(1) Ít tế bào thần kinh tham gia (2) Thường là phản xạ có điều kiện
(3) Thường do não điều khiển (4) Thường là phản xạ không điều kiện
(5) Thường do tủy sống điều khiển (6) Nhiều tế bào thần kinh tham gia.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23. Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Điện thế hoạt động còn được gọi là xung động hay xung thần kinh.
II. Xung thần kinh xuất hiện ở nơi bị kích thích sẽ lan truyền dọc theo sợi thần kinh theo cả hai chiều kể từ
điểm xuất phát.
III. Cách lan truyền và tốc độ lan truyền của xung thần kinh trên sợi thần kinh có và không có bao mielin là
khác nhau.
IV. Khi không bị kích thích, điện thế hoạt động sẽ xuất hiện và lan truyền trên sợi thần kinh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho các trường hợp sau:
(1) Diễn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
(2) Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.
(3) Dẫn truyền nhanh và tốn ít năng lượng
(4) Xung thần kinh lan truyền do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có những đặc điểm nào?
A. (1) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1), (2) (3) và (4).
12