You are on page 1of 21

1.

Ý đúng về đặc điểm hưng phấn của neuron


A. Chỉ cần một kích thích thật thấp cũng tạo sự hưng phấn cho tế bào
B. Có hoạt tính chức năng cao
C. Chuyển hóa tăng, nhu cầu O2 tăng
D. Tất cả đều đúng
2. Chọn câu sai về tính chất của sự dẫn truyền ở neuron:
A. Xung động chỉ được truyền trên neuron nguyên vẹn về chức năng
B. Tốc độ dẫn truyền ở sợi trục có đường kính to nhanh hơn ở sợi trục có đường kính
nhỏ
C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung động càng tăng
D. Sự dẫn truyền ở sợi có myelin nhanh hơn ở sợi không có myelin
3. Đặc điểm đúng khi nói về các chất dẫn truyền thần kinh, ngoại trừ:
A. Acetylcholine được bài tiết ở nhiều nơi như: neuron trước hạch của hệ thực vật, sau
hạch của hệ phó giao cảm
B. NO có liên quan trong hoạt động thói quen và trí nhớ
C. Serotonin là chất ức chế tạo ra giấc ngủ
D. Ca2+ làm tăng dẫn truyền qua synapse
4. Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có các đặc điểm sau, trừ:
A. Được tổng hợp tại cúc tận cùng.
B. Thời gian tác dụng kéo dài.
C. Mỗi loại nơron chỉ giải phóng một chất truyền đạt.
D. Tác dụng chủ yếu lên kênh ion.
5. Dẫn truyền xung động qua synap theo một chiều vì:
A. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và khuếch tán qua
màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế ở màng sau synap.
B. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor
đặc hiệu ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau
synap.
C. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là
protein kênh ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau
synap.
D. Chất truyền đạt thần kinh phải được giải phóng vào khe synap và gắn với receptor là
protein enzym ở màng sau synap để gây tác dụng kích thích hoặc ức chế màng sau
synap.
6. Hoạt động của nơron:
A. Xung thần kinh chính là điện thế hoạt động của nơron lan truyền theo sợi trục.
B. Xung thần kinh khi đến cúc tận cùng, làm đóng các kênh Ca++.
C. Các xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác
nhau.
D. Các chất truyền đạt thần kinh cấu trúc phân tử nhỏ có tác dụng mạnh và kéo dài.
7. Chức năng của nơron, TRỪ MỘT:
A. Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin được thực hiện sang hai điểm ở
cạnh điểm hưng phấn và cứ thế lan đi.
B. Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền thần kinh nhưng chỉ có một loại
phân tử cảm thụ trên màng.
C. Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin được thực hiện bằng cách nhảy qua các eo
Ranvier.
D. Ion Ca++ làm các bọc nhỏ dễ vỡ nên làm tăng dẫn truyền qua synap. Ion Mg++ có
tác dụng ngược lại.
8. X là chất do chất đen tiết ra, vừa là hormon vừa là chất dẫn truyền thần kinh, tác động lên
nhân đuôi và bèo sẫm, tổn thương X sẽ gây bệnh Parkinson. X là:
A. Dopamine
B. Serotonin
C. Acetylcholine
D. GABA
9. Y là chất được tiết ra nhiều ở nhân đường giữa của phần dưới cầu não và hành não, có
vai trò tạo giấc ngủ, ức chế dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, Y là:
A. Serotonin
B. Noradrenalin
C. Adrenalin
D. Encephalin
10. Phản xạ gân - xương bánh chè:
A. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt
lưng 3 - 4 chi phối.
B. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, co cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt
lưng 1 - 2 chi phối.
C. Gõ lên gân xương bánh chè, gây co cơ tứ đầu đùi, duỗi cẳng chân, do đoạn tuỷ thắt
lưng 1 - 2 chi phối.
D. Gõ lên gân xương bánh chè, gây duỗi cẳng chân - bàn chân, do đoạn tuỷ thắt lưng 3
- 4 chi phối.
11. Một bệnh nhân bị mất hoặc giảm mọi cảm giác ở một nửa người, tăng cảm giác đau.
Anh chị có thể nghĩ đến nguyên nhân sau:
A. Tổn thương tuỷ sống.
B. Tổn thương vùng dưới đồi.
C. Tổn thương đồi thị.
D. Tổn thương thuỳ đỉnh ở vỏ não đối bên.
12. Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền:
A. Theo bó tủy - đồi thị trước và bên.
B. Theo bó tủy - đồi thị trước.
C. Theo bó tủy - đồi thị sau.
D. Theo bó tủy - đồi thị trước và sau.
13. Cảm giác đau có các đặc điểm sau, trừ:
A. Receptor không có tính thích nghi.
B. Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau.
C. Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn.
D. Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác.
14. Cảm giác bản thể là:
A. Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh - cơ.
B. Cảm giác về tư thế và cử động của thân thể hoặc một phần thân thể.
C. Cảm giác gân xuất phát từ thể golgi.
D. Cảm giác có ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp.
15. Cung phản xạ tuỷ bao gồm:
A. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng trước tủy, chất xám tủy, sợi thần
kinh truyền ra, cơ quan đáp ứng.
B. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất trắng tủy, sợi thần
kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.
C. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền vào sừng sau tủy, chất xám tủy, sợi thần
kinh truyền ra từ sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.
D. Bộ phận nhận cảm, sợi thần kinh truyền, chất xám tủy, sợi thần kinh truyền ra từ
sừng trước tủy, cơ quan đáp ứng.
16. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Thể Nissl nằm ở thân tế bào thần kinh, có cấu tạo từ lưới nội chất hạt
B. Đường dẫn truyền synap là đường một chiều, trong đó synap về điện học chiếm ưu
thế hơn hóa học
C. Khi neuron hưng phấn với cường độ cao hơn hoặc bằng thì điện thế sẽ lan truyền ra
vùng khác ngoài điểm kích thích.
D. Norepinephrine được ra từ nhân xanh, Serotonin được tiết từ nhân đường giữa
17. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Bó Goll và Burdach có đường dẫn truyền đi từ sừng sau tủy sống, đi thẳng ở hành
não, bắt chéo ở đồi thị và dẫn truyền những cảm giác bản thể
B. Bó Flechsig là bó dẫn truyền từ sừng sau tủy sống bắt chéo tại hành não và đi đến
tiểu não bằng cuống dưới
C. Bó Gowers là bó dẫn truyền từ sừng sau tủy sống đi qua hành não rồi vào cuống
giữa của tiểu não
D. Bó tủy-tiểu não trước có đường đi sẽ bắt chéo ngay tại tại tủy sống tại bó trắng trước
đối diện
18. Tình trạng duỗi cứng mất não sẽ xảy ra nếu:
A. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
B. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não của một con vật ở phía trên nhân tiền đình, trên nhân đỏ.
D. Cắt ngang não của một con vật ở phía dưới nhân đỏ, trên nhân tiền đình.
19. Một bệnh nhân có biểu hiện đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai
bàn tay nắm và xoay ngoài. Tổn thương thần kinh trong trường hợp này
A. ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình
B. ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ
C. ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình
D. kích thích cả nhân đỏ và nhân tiền đình
Câu 20. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim
a. Co đồng thể tích.
b. Bơm máu nhanh.
c. Giữa tâm trương.
d. Giãn đồng thể tích.
Câu 21. Khi tăng kích thích dây thần kinh X sẽ làm tăng hoạt động
a. Nhịp tim.
b. Sức co thắt cơ tim.
c. Bài tiết acetycholine.
d. Bài tiết norepinephrine.
Câu 22. Lượng máu thất hút về đóng góp vào đổ đầy thất chiếm
a. 50%
b. 60%
c. 70%
d. 80%
Câu 23. Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích
b. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút
c. Tăng co thắt thất
d. Giảm tổng kháng lực ngoại biên
Câu 24. Phản xạ áp thụ quan có tác dụng
a. Nhịp tim tăng, huyết áp tăng.
b. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
c. Nhịp tim chậm, gây co mạch.
d. Nhịp tim không thay đổi, làm huyết áp tăng.
Câu 25. Sự tăng từ lực phát sinh khi khoảng cách giữa các nhịp giảm đột ngột là do
a. Tăng từ từ nồng độ Na+ trong tế bào.
b. Tăng từ từ nồng độ K+ trong tế bào.
c. Tăng từ từ nồng độ Ca2+ trong tế bào.
d. Tăng từ từ nồng độ Cl- trong tế bào.
Câu 26. Phản xạ do thụ thể ở thất có tác dụng
a. Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
b. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
c. Giảm nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
d. Tăng nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
Câu 27. Các thụ thể áp suất bị kích thích sẽ gây các tác dụng
a. Ức chế vùng co mạch
b. Ức chế trung tâm ức chế tim
c. Tăng xung động giao cảm ra ngoại biên
d. Tăng huyết áp
28. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong :
A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải
C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải
29. Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên :
A. Sức co của tim
B. Sự đàn hồi của mạch máu
C. Sức đề kháng của mạch máu
D. Nhịp tim
30. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi :
A. Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào
B. Sự giảm dòng Kali đi ra khỏi tế bào
C. Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
D. Sự giảm hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
31. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau :
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng
B. Cả hai hệ thống van đều mở
C. Cả hai đều đóng
D. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở
32. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở :
A. Thất trái trong thời kỳ tâm trương
B. Thất trái trong thời kỳ tâm thu
C. Thất phải trong thời kỳ tâm trương
D. Thất phải trong thời kỳ tâm trương
33. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim :
A. Co đẳng trường
B. Sự tống máu nhanh
C. Cuối tâm trương
D. Giãn đẳng trường
34. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai :
A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
C. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn
35. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì :
A. Nhĩ đang giãn, sau khi co
B. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
36. Tâm thất thu :
A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường
B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2
C. Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim
D. Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai
37. Tiếng tim thứ hai là do :
A. Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng
B. Máu rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương
C. Đóng van động mạch chủ
D. Đóng các van bán nguyệt
38. Thể tích cuối tâm trương :
A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp
B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
39. Tiếng tim thứ nhất là do :
A. Đóng van nhĩ-thất
B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
C. Đóng van hai lá
D. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
Câu 40. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất
a. Dịch tụy
b. Dịch vị
c. Dịch mật
d. Dịch ruột non
Câu 41. Tuyến nước bọt có vai trò quan trọng nhất là
a. Tuyến mang tai
b. Tuyến dưới hàm
c. Tuyến dưới lưỡi .
d. Các tuyến ở miệng và lưỡi
Câu 42. Nhu động bị ức chế bởi
a. Sự căng thành ống tiêu hóa
b. Sự đụng chạm ống tiêu hóa
c. Hệ giao cảm
d. Khi có cảm xúc mạnh
Câu 43. Vai trò của dịch từ ống tiêu hóa và các tuyến phụ thuộc là
a. Cung cấp dịch cho tiêu hóa
b. Bảo vệ ống tiêu hóa
c. Bôi trơn thức ăn
d. Tất cả đều đúng
Câu 44. Dịch mật được bài tiết từ
a. Tế bào gan
b. Tiểu quản mật
c. Tế bào nội mô
d. Tế bào Kupffer
Câu 45. Dịch vị có các enzym tiêu hóa là
a. Pepsin, lipase
b. Lipase, lactase, sucrase
c. Pepsin, trypsin, lactase
d. Sucrase, pepsin, lipase
Câu 46. Gastrin tăng tiết khi
a. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
b. Acid trong lòng dạ dày tăng
c. Do tăng nồng độ secretin trong máu
d. Cắt dây thần kinh X
Câu 47. HCl và yếu tố nội tại được tiết ra từ
a. Tế bào viền
b. Tế bào cổ tuyến
c. Toàn bộ niêm mạc dạ dày
d. Tế bào chính
Câu 48. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ
a. Có sử dụng CO2
b. Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamin
c. Cần có sự chuyên chở chủ động của H+
d. Xảy ra tại tế bào chính
Câu 49. Hoạt động nào sau đây làm giảm sự bài tiết HCl của dạ dày
a. Bài tiết gastrin do niêm mạc hang vị.
b. Ngửi thấy mùi thức ăn.
c. Bài tiết somatostatin do hệ thần kinh ruột.
d. Căng thành dạ dày.
Câu 50. Hormone nào sau đây kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCl
a. Gastrin.
b. Pepsin.
c. Motilin.
d. Secretin.
Câu 51. Dịch tụy gồm
a. Men tiêu hóa cả protein, lipid và glucid.
b. Tất cả men đều được bài tiết dưới dạng tiền men, trừ Trypsin
c. Hoạt động trong môi trường axit
d. Các ống tuyến là nơi bài xuất men tiêu hóa
Câu 52. Trypsinogen chuyển thành trypsin là nhờ
a. Pepsin
b. Enteropeptidase
c. Trypsinogen
d. Chymotrypsin
Câu 53. Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng
tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Hoạt động như một hàng rào bảo vệ cho biểu mô ruột non
b. Làm tăng vận chuyển dưỡng chất trong ruột
c. Tăng diện tích tiếp xúc của niêm mạc ruột
d. Cung cấp men tiêu hóa
Câu 54. Câu nào sau đây ĐÚNG đối với gan
a. Muối mật được bài tiết bởi tế bào ống dẫn mật
b. Gan tham gia vào việc điều hòa lượng đường huyết
c. Gan là nơi duy nhất tổng hợp các acid amin cần thiết
d. Các vitamin được gan dự trữ bao gồm vitamin A, D, E, K
Câu 55: Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai.
a. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa.
b. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat.
c. Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng
d. Tất cả câu sai.
Câu 56: Khi nói về cơ chế bài tiết HCO3- ở tụy, chọn câu sai.
a. HCO3- và H+được tạo ra do sự phân li H2CO3.
b. HCO3- được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất.
c. H+ được trao đổi với Na+ ở mặt tiếp xúc với mạch máu.
d. Na+ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống.
Câu 57: Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ:
a. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của
secretin.
b. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate.
c. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin.
d. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột.
Câu 58: Dịch tuỵ : Chọn câu sai
a. Cholecystokinin làm tăng men tiêu hóa trong dịch tụy
b. Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày
xuống
c. Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột
d. Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin
Câu 59: Đặc điểm của sóng chậm, ngoại trừ:
a. Diễn ra liên tục và nhịp nhàng trên màng tế bào cơ trơn.
b. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân kích thích bên ngoài.
c. Cường độ vào khoảng 40 millivolts.
d. Tần số khoảng 3 – 12 lần một phút.
Câu 60: Đặc điểm của sóng nhọn, ngoại trừ:
a. Là sóng điện thế hoạt động của màng tế bào cơ trơn.
b. Xuất hiện trên đỉnh sóng chậm của cơ trơn.
c. Xuất hiện khi điện thế màng vượt ngưỡng điện học khoảng -40mV.
d. Điện thế động cơ trơn ruột ngắn hơn điện thế động các dây thần kinh.
Câu 61. Hệ thống nội tiết bao gồm
a. Các tế bào thuộc tuyến nội tiết có nhiệm vụ bài tiết hormon.
b. Các tuyến nội tiết nằm rải rác nhưng có liên quan về mặt chức năng.
c. Các tuyến nội tiết và mô đích của hormon do nó tiết ra.
d. Các cơ quan và tế bào có nhiệm vụ tổng hợp và bài tiết hoạt chất sinh học.
Câu 62. Các hoạt chất sinh học có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả các tế bào của cơ
thể
a. ACTH và TSH.
b. Calcitonin và PTH.
c. T3-T4 và somatomedin.
d. GH và aldosteron.
Câu 63. Các hoạt chất sinh học không có mô đích đặc hiệu
a. FSH và LH.
b. T3-T4 và somatomedin.
c. ADH và oxytocin.
d. Aldosteron và gastrin.
Câu 64. Receptor của các hoạt chất sinh học tan trong nước thường nằm ở
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu 65. Receptor của các hormon steroid nằm ở
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu 66. Receptor của hormon T3-T4 nằm ở
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu 67. Receptor nằm ở màng tế bào tiếp nhận các hormon
a. Peptid và catecholamin.
b. Catecholamin và T3-T4.
c. T3-T4 và steroid.
d. Steroid và peptid.
Câu 68. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein
a. GH, ACTH, PTH.
b. TSH, FSH, LH, HCG.
c. T3-14, calcitonin, insulin, glucagon.
d. Aldosteron, cortisol, testosteron,
Câu 69. Các hormon sau có cùng bản chất
a. Angiotensin và aldosteron.
b. FSH và LH.
c. T3-T4 và calcitonin.
d. Các natriusetic peptid và cortisol.
Câu 70. Hormon T3-T4 đầu tiên được tạo thành trong
a. Tế bào nang giáp.
b. Tế bào cạnh nang giáp.
c. Trong lòng nang giáp.
d. Trong dịch nang giáp.
Câu 71. Kích thích gây bài tiết T3-T4 sẽ
a. Chuyển tiền T3-T4 thành T3-T4.
b. Đưa T3-T4 vào trong lòng nang.
c. Gắn T3-T4 lên thyroglobulin.
d. Tách T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
Câu 72. Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục vùng hạ đồi-tuyến yên-gan gồm các
hormon
a. GHRH-GH-somatomedin.
b. TRH-TSH-T3 và T4.
c. CRH-ACTH-cortisol.
d. Renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 73. Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục thận-gan-vỏ thượng thận gồm các
hormon
a. GHRH-GH-somatomedin.
b. CRH-ACTH-cortisol.
c. Renin-somatomedin-aldosteron.
d. Renin-angiotensin-aldosteron.
Câu 74. ACTH được bài tiết theo nhịp sinh học là
a. Nhịp giờ.
b. Nhịp ngày và đêm.
c. Chu kỳ kinh nguyệt.
d. Bữa ăn.
Câu 75. Tuyến giáp sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau
a. GHRH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu 76. Bệnh khổng lồ do tăng tiết GH sẽ đi kèm với tình trạng
a. Tăng tích lũy mỡ ở vùng bụng.
b. Tăng đường huyết.
c. Tăng canxi máu.
d. Tăng thoái hóa protein.
Câu 77. Hormon có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ
a. ACTH.
b. TSH.
c. FSH.
d. LH.
Câu 78: Insulin có tác dụng sau đây, ngoại trừ :
a. tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
b. tăng thoái hóa glucose ở cơ
c. giảm tạo đường mới
d. tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ
Câu 79: Khi nói về insulin, câu nào sai?
a. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
b. Tổng hợp thông qua cơ chế AMP vòng
c. Kích thích giao cảm gây tăng tiết insulin
d. Nồng độ đường máu cao gây tăng tiết insulin
Câu 80: Điều hòa glucose máu, trừ:
a. Gan đóng vai trò chính trong điều hòa glucose máu
b. Glucose máu tăng gây kích thích tiết insulin
c. Trong điều kiện bình thường, feedback âm của insulin quan trọng hơn glucagon
d. Mức glucose máu giảm kích thích thần kinh phó giao cảm làm tăng đường huyết
81. Glucocorticoid có tác dụng chính là:
A. Tăng đồng hóa và tăng đường huyết
B. Tăng đồng hóa và giảm đường huyết
C. Tăng dị hóa và tăng đường huyết
D. Tăng dị hóa và giảm đường huyết
82. Aldosterone có tác dụng kích thích các kênh vận chuyển sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bơm Na+K+ATPase
B. Bơm H+ATPase
C. Kênh ENaC
D. Kênh Kali
83. Yếu tố nào sau đây kích thích enzym aldosterone synthase:
A. Kiềm chuyển hóa
B. Angiotensin II
C. ACTH
D. Hạ kali máu
84. Yếu tố nào sau đây không giữ vai trò chính trong hoạt động điều hòa tiết aldosterone:
A. ACTH
B. Hệ renin-angiotensin II
C. Huyết áp
D. Nồng độ kali máu
85. Trung bình, lượng canxi tạo phức với anion chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng
canxi của cơ thể?
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 10%
86. Chọn phát biểu đúng về tác dụng sinh lý của PTH:
A. Ức chế quá trình tiêu xương
B. Gián tiếp ức chế hủy cốt bào
C. Tăng tái hấp thu canxi tại ống thận
D. Tăng tái hấp thu phosphat tại ống thận
87. Dạng có hoạt tính sinh lý của vitamin D trong cơ thể là:
A. Cholecalciferol
B. Calcidiol
C. Calcitriol
D. 25-OH-cholecalciferol
88. Hormon nào sau đây kích thích hủy cốt bào gián tiếp thông qua trung gian tạo cốt bào:
A. Calcitonin
B. PTH
C. Vitamin D hoạt hóa
D. Cholecalciferol
Câu 89. Nơi gắn kết angiotensin II nằm ở
a. Receptor ở tế bào gian mao mạch tiểu cầu thận
b. Receptor ở cực mạch của tiểu cầu thận
c. Receptor ở các tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thận
d. Receptor ở màng đáy tiểu cầu thận
Câu 90. Prostaglandin được sản xuất ở nơi nào của tiểu cầu thận
a. Tế bào gian mao mạch tiểu cầu thận
b. Chất nền trung mô
c. Tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thận
d. Lớp màng đáy của tiểu cầu thận
Câu 91. Đặc điểm nào sau đây là của mao mạch tiểu cầu thận, NGOẠI TRỪ
a. Cấu tạo bởi các tế bào biểu mô đứng tựa trên màng đáy như các mao mạch khác.
b. Các tế bào gian mao mạch (mesangial cell) bám vào vách, được bao bọc bởi chất nền
trung mô
c. Tế bào gian mạch co thắt như cơ trơn và có receptor gắn kết với Angiotensin II
d. Tế bào gian mao mạch còn có chức năng nâng đỡ cấu trúc của tiểu cầu thận, tổng hợp
chất nền, thực bào
Câu 92. Đặc điểm nào sau đây là của dịch lọc cầu thận, NGOẠI TRỪ
a. Có lượng ít protein, rất nhiều Na+, và không có tế bào máu
b. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên K+ thấp hơn huyết tương 5%
c. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5%
d. Ca2+ và acid béo không được lọc tự do tại cầu thận
Câu 93. Áp suất keo tại mao mạch cầu thận như thế nào so với những nơi khác vì
a. Cao hơn do lượng protein ở nơi này cao hơn so với những nơi khác
b. Thấp hơn do số lượng hồng cầu nơi này cao hơn những nơi khác
c. Không thay đổi do thành phần huyết cầu đều giống nhau ở các nơi trong cơ thể
d. Cao hơn vào ban ngày và thấp hơn vào ban đêm do thay đổi huyết áp
Câu 94. Đặc điểm nào sau đây là của bao Bowman
a. Tế bào biểu mô từ lá tạng tạo khe hở đường kính 70
b. Khoang hiệu là nơi chứa đựng chủ yếu dịch lọc và tế bào máu
c. Lá thành là giới hạn trong của tiểu cầu thận
d. Lá tạng tiếp xúc với mao mạch tiểu cầu thận tạo điều kiện không làm thay đổi áp suất keo
tại đây
Câu 95. Khi lưu lượng lọc tại cầu thận tăng lên 20% KHÔNG do hiện tượng nào
sau đây gây ra
a. Huyết áp tâm thu < 75mmHg
b. Áp suất keo mao mạch cầu thận giảm 3mmHg
c. Khi thành phần albumin trong máu đến tiểu cầu thận giảm
d. Áp suất bao Bowman giảm
Câu 96. Sự thay đổi độ lọc cầu thận (GFR) KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
a. Giảm dần hằng năm với tốc độ 1mL/phút/10 năm sau 40 tuổi
b. Sau 1 năm tuổi thì GFR trẻ em bằng với người trưởng thành
c. GFR liên quan đến diện tích da trung bình của nam và nữ trong lứa tuổi 25
d. Lượng dịch lọc trung bình 125mL/phút có thể dao động nhờ vào cơ chế tự điều hòa
Câu 97. Đặc điểm hấp thu Na+ tại ống thận KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
a. Bơm Na+-K+-ATPase ở bờ bên và bờ đáy bơm Na+ từ tế bào biểu mô ống thận ra vasa
recta tại ống lượn xa
b. Đồng vận chuyển thuận với glucose, acid amin, phosphat; đồng vận chuyển nghịch với
H+ tại ống lượn gần
c. Đồng vận chuyển thuận với K+ và Cl- tại phần cuối nhánh lên quai Henle
d. Khi Na+ được tái hấp thu, CI- sẽ tái hấp thu thụ động theo làm tăng áp suất thẩm thấu
kéo theo nước
Câu 98. Sự tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần có đặc điểm
a. Khuếch tán thụ động từ dịch lọc vào tế bào biểu mô ống thận
b. Tái hấp thu theo cơ chế đồng vận chuyển thuận với H+
c. Na+ từ dịch kẽ vào tế bào biểu mô ống thận
d. Đồng vận chuyển nghịch với glucose và acid amin
sau
Câu 99. Quá trình tái hấp thu Na+ ở ngành lên quai Henle và ống góp có đặc điểm nào sau
đây, NGOẠI TRỪ
a. Tái hấp thu nước nhiều hơn ở đây làm cho dịch lọc đi ra ở đây trở nên ưu trương
b. Aldosteron gây kích thích tổng hợp protein mang để vận chuyển Na+
c. BNP ức chế tái hấp thu Na+ khi thể tích dịch ngoại bào tăng
d. Quá trình bài tiết K+ gắn liền với quá trình hấp thu Na+
Câu 100. Quá trình lọc tại màng lọc cầu thận có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ
a. Sự thấm các chất qua màng chỉ phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất có đường
kính <70 A
b. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A.
c. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A.
d. Hầu hết albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận.
Câu 101. Quá trình lọc cầu thận KHÔNG phụ thuộc các yếu tố sau đây
a. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman chống lại áp suất keo của máu mao mạch cầu thận.
b. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cẩn thận.
c. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận chống lại áp suất thủy tĩnh tại mao mạch
cầu thận.
d. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman.
Câu 102. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của quá trình tái hấp thu và bài tiết K+
a. Tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực đồng vận chuyển nghịch cặp 3
1Na+/1K+/2Cl-.
b. Bơm K+ ở bờ bàn chải bơm K+ từ dịch ống thận vào tế bào biểu mô
c. Nồng độ K+ trong tế bào biểu mô cao nên K+ sẽ khuếch tán từ tế bào biểu mô ra dịch ống
thận
d. K+ được tái hấp thu chủ động gần như hoàn toàn ở ống lượn gần; trường hợp thiếu K+
thì K+ sẽ được tiếp tục tái hấp thu dọc theo ống góp
Câu 103. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến quá trình tái hấp thu HCO3- và bài tiết H+,
NGOẠI TRỪ
a. Tổng lượng K+ trong cơ thể tỷ lệ thuận với tái sự hấp thu và bài tiết.
b. PaCO2 trong máu tỷ lệ thuận với sự tái hấp thu và bài tiết.
c. Nồng độ Cl- trong máu tỷ lệ nghịch với sự tái hấp thu và bài tiết
d. Aldosteron làm tăng sự bài tiết H+ tại ống lượn xa và ống góp
Câu 104. Cấu trúc quai mạch thẳng tập trung nhiều ở
a. Vùng vỏ thận cạnh cực mạch cầu thận
b. Vùng tủy thận cạnh ống góp nhỏ
c. Vùng tủy thận cạnh quai Henle
d. Vùng vỏ thận ống góp trung bình
Câu 105. Cấu trúc nào sau đây có thể làm thay đổi đường kính các nhánh bào tương của tế
bào biểu mô nang Bowman?
a. Nephrin
b. Podocin
c. α-actinin 4
d. Actin
Câu 106. Khi áp suất keo tại mao mạch cầu thận giảm 2-3mmHg thì lưu lượng lọc tại cầu
thận thay đổi như thế nào, CHỌN CÂU ĐÚNG?
a. Giảm 20%
b. Tăng 15%
c. Tăng 10%
d. Hầu như không thay đổi
Câu 107. Trong quá trình tái hấp thu và bài tiết ure, khi khẩu phần ăn tăng lượng nhập
protein sẽ làm thay đổi điều gì sau đây?
a. Giảm thể tích nước tiểu
b. Pha loãng nước tiểu
c. Giảm áp suất thẩm thấu trong nước tiểu
d. Các thành phần trong nước tiểu không thay đổi
Câu 108. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bậc thang thẩm thấu?
a. Đỉnh của quai Henle có áp suất thẩm thấu cao nhất góp phần làm cho nước tiểu được cô
đặc
b. Na+ và ure được hấp thu tại nhánh lên của mạch thẳng góp phần làm tăng áp suất thẩm
thấu
c. Ure được tái hấp thu ở ống góp vùng tủy giúp áp suất thẩm thấu ở vùng tủy được duy trì
ở mức cao
d. Bậc thang thẩm thấu tồn tại lâu nhờ vào lưu lượng máu qua vùng tủy thận thấp
109. Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
B. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành
110. Tế bào trứng chỉ trở thành giao tử thực sự (hoàn thành quá trình giảm phân và có bộ
NST đơn bội) vào thời điểm nào trong chu kỳ kinh nguyệt?
A. Khi nang trứng phát triển thành nang trưởng thành
B. Vào thời điểm rụng trứng
C. Khi thể vàng tạo thành
D. Khi tinh trùng gặp trứng
111. Mãn kinh có hiện tượng nào sau đây, ngoại trừ:
A. Nguy cơ mắc các bệnh tim mạch
B. Nhuyễn xương
C. FSH, LH tăng
D. Tính tình cáu gắt, dễ nóng nảy
112. Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Tạo feedback âm điều hoà bài tiết testosteron.
B. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục nam.
C. Biệt hóa tinh trùng giai đoạn cuối.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
113. Nói về pha phát triển nang noãn, điều nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Xảy ra trong nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
B. Luôn cố định và kéo dài 14 ngày
C. Tương ứng pha tăng sinh của nội mạc tử cung
D. Nồng độ progesterone tăng cao trong máu
114. Một phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt hằng tháng đều đặn là 30 ngày. Hiện tượng rụng
trứng xảy ra vào khoảng ngày thứ mấy?
A. Ngày thứ 14
B. Ngày thứ 16
C. Ngày thứ 20
D. Ngày thứ 21
115. Phát biểu sau đây đều đúng với hormon Progesteron, ngoại trừ
A. Được bài tiết bởi thể vàng
B. Được bài tiết bởi nhau thai
C. Nồng độ trong huyết tương thấp lúc hành kinh
D. Nồng độ vẫn hằng định sau khi trứng làm tổ
116. Cơ quan sinh dục trong của nữ giai đoạn bào thai có nguồn gốc từ:
A. Từ vùng vỏ của tuyến sinh dục thứ phát
B. Từ vùng tủy của tuyến sinh dục thứ phát
C. Ống trung thận.
D. Ống cận trung thận.
117. Cơ chế khiến oxytocin làm tăng cường co bóp tử cung là gì?
A. Kích thích prostaglandin để tăng cường lực đưa em bé ra ngoài
B. Kích thích niêm mạc tử cung trở nên khô ráp
C. Cắt đứt đường liên lạc mẹ và con
D. Thoái trào dịch ối
118. Đỉnh tiết của hormon LH tại tuyến yên là do điều hòa ngược dương tính từ hormon
nào?
A. FSH
B. Progesterone
C. Estradiol
D. Androgen
119. Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào Sertoli của tinh hoàn
D. Yếu tố quyết định tinh hoàn TDF
120. Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Tế bào Sertoli có vai trò dinh dưỡng và bảo vệ cho tế bào tạo tinh
B. Yếu tố tâm lý cũng ảnh hưởng đến sự cương dương vật
C. Nhiệt độ trong bìu là thấp hơn 3-4 độ C so với cơ thể
D. Ở người nam, khi có ít hơn 20 triệu tinh trùng/ml có thể đánh giá vô sinh
121. Đâu không phải là tác dụng của Testosterone?
A. Có tác dụng đồng hòa, phát triển cơ, tổng hợp protein
B. Có vai trò trong việc đóng xương, kết thúc quá trình phát triển chiều dài của xương
C. Tiết nhiều sẽ gây hói đầu
D. Không liên quan đến việc tạo ra hồng cầu
122. Nói về pha hoàng thể của buồng trứng là đúng, ngoại trừ
A. Xảy ra trong nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
B. Tương ứng pha chế tiết của nội mạc tử cung
C. Thân nhiệt thường tăng khoảng 0,5 độ C
D. Estrogen đóng vai trò chủ đạo
123. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Ống Wolf có vai trò quan trọng trong việc hình thành cơ quan sinh dục nữ
B. Ống Muller hình thành nên buồng trứng
C. Inhibin là chất ức chế hormone FSH
D. Sau khi ra đời toàn bộ tế bào tạo tinh là tinh bào I
124. Nói về sữa mẹ, đâu là mệnh đề đúng:
A. Trong quá trình mang thai vẫn có lượng sữa mẹ được tiết ra cơ thể
B. Estrogen có vai trò trong việc hình thành ống dẫn sữa
C. Prolactin được kích thích sản xuất bởi Dopamine
D. Progesterone sinh ra làm tăng lực co cơ biểu mô tiết sữa
125. Thể vàng được duy trì ở giai đoạn đầu của thai kỳ là do hormon sinh ra từ cấu trúc nào
sau đây?
A. Các hợp bào nuôi
B. Nội mạc tử cung
C. Thùy trước tuyến yên
D. Phôi nang
126. Trong tinh dịch có chứa lượng lớn monosaccaride nào?
A. beta-Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. alpha-Glucose
127. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng rụng trứng ở phụ nữ?
A. Thường đi kèm với hiện tượng thân nhiệt giảm
B. Xảy ra khi vùng hạ đồi tăng tiết GnRH
C. Xảy ra vào cuối chu kỳ kinh nguyệt
D. Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao trong máu
128. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Chu kỳ kinh dài hay ngắn phụ thuộc vào kì chế tiết
B. Máu kinh nguyệt có thành phần chủ yếu là máu tĩnh mạch
C. Estrogen có khả năng làm tăng nhiệt độ của cơ thể khi được tiết ra
D. Progesterone là hormone dưỡng thai, có tác dụng hạn chế co cổ tử cung khi mang
thai
129. Phát biểu đúng về hormon estrogen, ngoại trừ
A. Làm tích tụ mỡ dưới da vùng ngực, mông, đùi
B. Gây mụn trứng cá
C. Làm tăng sinh nội mạc tử cung ở pha phát triển nang noãn
D. Làm chất nhầy ở cổ tử cung loãng
130. Trong trường hợp nghi ngờ "dương tính giả" khi sử dụng que thử thai, cần phải làm gì?
A. Định lượng alpha-hCG
B. Định lượng beta-hCG
C. Kiểm tra ACTH máu
D. Kiểm tra CRH máu
131. Cấu trúc có cùng nguồn gốc với âm vật ở nữ giới
A. Quy đầu dương vật
B. Tinh hoàn
C. Bao quy đầu
D. Tuyến tiền liệt
132. Hormon nào sau đây có nồng độ thấp và hầu như không thay đổi trong nửa đầu chu kỳ
kinh nguyệt?
A. FSH
B. LH
C. Progesterone
D. Androgen
133. Que thử thai là ứng dụng của hormon nào?
A. Estrogen
B. hCG
C. Progesterone
D. LH
134. Ý nào sau đây không đúng về giai đoạn tiền mãn kinh
A. Estrogen giảm mạnh
B. FSH giảm
C. Tính khí thay đổi
D. Giảm ham muốn tình dục
135. Estrogen làm phát triển cơ quan sinh dục từ:
A. Thời kỳ bào thai.
B. Sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
C. Tuổi dậy thì đến mãn kinh.
D. Tuổi dậy thì và khi có thai.

You might also like