You are on page 1of 36

FB: Cần Thơ Medical Store

ĐIỀU DƯỠNG K34 – L1


1. Yếu tố kích thích bài tiết HCO3- ở dạ dày, NGOẠI TRỪ:
a. Prostaglandin I2
b. Chất có tác dụng cholinergic
c. Chất có tác dụng α - adrenergic
d. pH dịch vị ≤ 2
2. Yếu tố có tác dụng ức chế bài tiết HCl?
a. Somatostatin
b. Histamin
c. Acetylcholin
d. Gastrin
3. Phản xạ ruột – dạ dày, chọn câu sai:
a. Xuất phát từ tá tràng
b. ức chế co thắt dạ dày
c. làm giảm lượng thức ăn đưa xuống tá tràng
d. tất cả sai
4. Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt:
a. Dây vận động: V, IX, X, XII
b. Dây cảm giác hướng tâm IX và X
c. Trung khu ở não
d. Do kích thích vị giác
5. Liên quan pepsinogen và pepsin, chọn câu sai:
a. Pepsinogen có nguồn gốc từ tế bào thành
b. Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đoạn tâm linh
c. Pepsin có khả năng phân hủy colagen
d. Pepsin mất hoạt tính khi pH ≥ 5
6. Molitin:
a. Gây co thắt cơ trơn dạ dày và ruột
b. Làm giãn cơ vòng môn vị
c. Giúp thức ăn từ dạ dày xuống ruột
d. Tất cả đúng
7. Chất nào vừa là chất xúc tác phản ứng vừa là men tiêu hóa?
a. HCl
b. Pepsin
c. Trypsin
d. Chymotrypsin
8. Chất cung cấp cho cơ thể chủ yếu từ ruột già?
a. Vitamin B12
b. Vitamin K
c. Thiamin
FB: Cần Thơ Medical Store

d. Riboflavin
9. Chức năng gan, chọn câu sai:
a. Nơi dự trữ vit A, E, D của cơ thể
b. Chỉ dự trữ một ít vit B12 nên khi không đủ lập tưc có biểu hiện thiếu máu
hồng cầu to
c. Có thể sản xuất VMD để dự trữ máu ở gan
d. Dự trữ glucose dưới dạng glycogen
10. Chọn câu sai:
a. Cholesterol nội sinh tổng hợp từ gan
b. LDL là yếu tố nguy cơ của cơ thể, HDL là yếu tố bảo vệ thành mạch
c. LDL chuyên chở cholesterol nội sinh đến các tế bào cơ thể
d. Tất cả sai
11. Đặc điểm dẫn truyền xung động trong hệ thần kinh:
a. Dẫn truyền theo 1 chiều trên sợi trục
b. Dẫn truyền theo 1 chiều qua synap
c. Lan từ sợi này sang sợi khác trong 1 bó sợi trục
d. Không tuân theo quy luật “tất cả hoặc không” như tim
12. Chất truyền đạt TK phân từ nhỏ có đặc điểm:
a. Mỗi nơ-ron chỉ tổng hợp 1 chất
b. Tác dụng chậm
c. Tác dụng kéo dài
d. Chỉ được loại bỏ bằng cách khuếch tán ra mô xung quanh
13. Mỏi synap là hiện tượng:
a. Chất truyền đạt TK bị phá hủy khi vừa giải phóng
b. Chất truyền đạt TK đực tái sử dụng quá nhiều
c. Ngừng truyền đạt qua synap khi synap bị kích thích liên tục
d. Xung động qua synap mất thời gian chờ đợi
14. Chậm synap là:
a. Chậm mở kênh Ca2+ làm giảm lượng Ca2+ nội bào
b. Chậm khuếch tán chất truyền đạt TK qua synap
c. Chậm gắn kết chất truyền đạt TK lên màng sau synap
d. Thời gian cần thiết để dẫn truyền xung động qua synap
15. Cơ quan vận động bao gồm:
a. Bp nhận cảm – đường ly tâm – bp đáp ứng
b. Trung tâm – đường ly tâm – bp đáp ứng
c. Bp nhận cảm – đường hướng tâm – trung tâm
d. Trung tâm – đường hướng tâm – đường ly tâm
16. Hệ TK giao cảm:
a. Trung tâm rải rác trong tủy sống
b. Tiền hạch ngắn, hậu hạch dài
FB: Cần Thơ Medical Store

c. Hạch giao cảm gần tạng, xa trung tâm


d. 1 sợi tiền hạch chỉ tạo synap với 1 sợi hậu hạch
17. Hệ adrenergic bao gồm:
a. Sợi tiền hạch giao cảm
b. Sợi hậu hạch giao cảm
c. Sợi tiền hạch phó giao cảm
d. Sợi hậu hạch phó giao cảm
18. Đặc điểm hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa hệ thống gen tế bào:
a. Tan được trong nước, receptor nằm trong tế bào
b. Tan được trong lipid, receptor nằm trong tế bào
c. Tan được trong nước, receptor trên màng tế bào
d. Tan được trong lipid, receptor trên màng tế bào
19. Hormon gây dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch:
a. Renin, Angiotensin
b. Vasopresin, serotonin
c. Aldosteron, Cortisol
20. Hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ:
a. GH
b. Insulin
c. Glucagon
d. T3, T4 thời kỳ tăng trưởng
21. Hormon làm co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:
a. ADH
b. Renin – Angiotensin
c. Calcitonin
d. Catecholamin
22. Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa:
a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và
progesteron
b. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
c. Ra bên ngoài nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và
progesteron
d. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin
23. Tuyến cận giáp mệnh danh là tuyến sinh mạng vì thiếu hormon tuyến cận giáp
có thể gây tử vong do giảm:
a. K+ máu
b. Na+ máu
c. Ca2+ máu
d. Mg2+ máu
24. Ở ruột, vitamin D3 có vai trò quan trọng trong việc hấp thu:
FB: Cần Thơ Medical Store

a. K+
b. Na+
c. Ca2+
d. Fe2+
25. Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết estrogen xảy ra vào thời điểm:
a. Hành kinh
b. Nửa đầu CKKN
c. Giữa CKKN
d. Nửa sau CKKN
26. ACTH có các mô đích sau, ngoại trừ:
a. Vỏ thượng thận
b. Tủy thượng thận
c. Não
d. Tế bào hắc tố
27. Khi GH tăng, feedback âm sẽ gây:
a. Tăng tiết GHRH, tăng tiết GHIH
b. Tăng tiết GHRH, giảm tiết GHIH
c. Giảm tiết GHRH, tăng tiết GHIH
d. Giảm tiết GHRH, giảm tiết GHIH
28. Recepter α và β của catecholamin nằm ở:
a. Trên màng tế bào
b. Trong bào tương
c. Trên màng nhân
d. Trong nhân
29. Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở:
a. Lớp cầu và lớp bó
b. Lớp bó và lớp lưới
c. Lớp cầu và lớp lưới
d. Lớp cầu, lớp bó, lớp lưới
30. Sự thành thục (trưởng thành) của tinh trùng xảy ra ở:
a. ống sinh tinh
b. mào tinh
c. túi tinh
d. ống dẫn tinh
31. Yếu tố làm giảm sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:
a. Nhiệt độ < 37
b. Rượu, ma túy
c. Tia X, tia phóng xạ
d. Virus quai bị, căng thẳng thần kinh
32. Vô sinh xảy ra khi lượng tinh trùng trong ml dưới:
FB: Cần Thơ Medical Store

a. 100 triệu
b. 80 triệu
c. 50 triệu
d. 20 triệu
33. Progesteron có vai trò quan trọng trong thời kỳ mang thai, tất cả các hoạt động
sau cần progesteron, ngoại trừ:
a. Kích thích co thắt tử cung
b. Phát triển thùy và nang tuyến vú
c. Phát triển niêm mạc tử cung
d. Làm niêm mạc vòi trứng tiết chất dinh dưỡng
34. So với nửa đầu CKKN, niêm mạc tử cung ở nửa sau:
a. Chiều dày mỏng hơn
b. Co bóp mạnh hơn
c. Các động mạch thẳng hơn
d. Các tuyến cong queo hơn
35. Trong CKKN, giai đoạn hành kinh là giai đoạn:
a. Mở đầu những biến đổi niêm mạc tử cung
b. Kết thúc những biến đổi niêm mạc tử cung
c. Đánh dấu sự rụng trứng
d. Đánh dấu sự hình thành hoàng thể
36. Bình thường sự thụ tinh xảy ra ở:
a. Trên bề mặt buồng trứng
b. 1/3 ngoài vòi trứng
c. Đáy tử cung
d. Cổ tử cung
37. Khi không có thai, thời gian sống của hoàng thể kéo dài:
a. 7 – 8 ngày
b. 8 – 9 ngày
c. 9 – 10 ngày
d. 12 – 14 ngày
38. Khả năng thụ tinh của trứng sau khi phóng noãn kéo dài:
a. 24 giờ
b. 48 giờ
c. 36 giờ
d. 72 giờ
39. Nồng độ estrogen tăng cao giữa CKKN có tác dụng:
a. Feedback (+) lên tuyến yên
b. Feedback (-) lên tuyến yên
c. Không làm ảnh hưởng tuyến yên
d. Giảm nồng độ FSH và LH trong máu
FB: Cần Thơ Medical Store

40. Yếu tố tăng ái lực hemoglobin với oxy, ngoại trừ:


a. pH tăng
b. nhiệt độ tăng
c. phân áp oxy tăng
d. giảm chất 2,3-DGP trong hồng cầu
41. Khi nghỉ ngơi, người khỏe mạnh, tim bơm máu bao nhiêu lít/phút:
a. 1-2
b. 3-4
c. 4-6
d. 7-8
42. Độ nhớt máu tùy thuộc vào yếu tố:
a. Dung tích hồng cầu lắng đọng
b. Hình dạng tế bào
c. Lượng protein trong huyết tương
d. Tất cả đều đúng
43. Yếu tố làm tăng huyết áp động mạch, chọn câu sai:
a. Kháng lực ngoại biên
b. Cung lượng tim
c. Độ nhớt máu tăng
d. Tất cả đều sai
44. Phản xạ áp cảm thụ quan có tác dụng:
a. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
b. Nhịp tim nhanh, gây giãn mạch
c. Nhịp tim nhanh, gây co mạch
d. Nhịp tim chậm, gây co mạch
45. Phản xạ hóa cảm thụ quan có tác dụng:
a. Co mạch
b. Giãn mạch
c. Không có tác dụng lên hệ mạch
d. ức chế trung tâm vận mạch
46. Đặc điểm của chu kỳ tim, ngoại trừ:
a. Mỗi chu kỳ tim dài 0.8s
b. Gồm gđ tâm nhĩ thu, tâm thất thu và gđ tâm trương
c. Gđ tâm thất thu gồm tk tăng áp và tk tống máu
d. Tất cả đều đúng
47. Tích chất sinh lý của động mạch:
a. Tính đàn hồi: động mạch dãn ra lúc tâm thu,co lại lúc tâm trương
b. Tính co thắt: thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
FB: Cần Thơ Medical Store

48. Điều hòa tuần hoàn ngoại biên:


a. TK giao cảm gây co mạch làm tăng huyết áp
b. TK đối giao cảm làm tăng nhịp tim, giãn mạch, giảm huyết áp
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
49. Trao đổi các chất dinh dưỡng & khí giữa máu và mô xảy ra tại?
a. Động mạch
b. Tiểu động mạch
c. Mao mạch
d. Tiểu tĩnh mạch
50. Đóng van N-T được khởi đầu bởi quá trình:
a. Co nhĩ
b. Co cơ cột
c. Giãn thất
d. Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
51. Đường dẫn khí có nhiệm vụ dẫn khí thuần túy chấm dứt ở cấu trúc:
a. Tiểu phế quản
b. Tiểu phế quản tận cùng
c. Tiểu phế quản hô hấp
d. ống phế nang
52. Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là:
a. Oxygen (O2)
b. H2
c. Carbon dioxide (CO2)
d. Bicarbonat (HCO3-)
53. Lồng ngực có đặc tính:
a. Là 1 cấu trúc đàn hồi
b. Kín
c. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều: trước – sau, trên – dưới, ngang
d. Tất cả đều đúng
54. Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang vì:
a. Không bị lực hút xuống của các phân tử trong dịch lót phế nang
b. Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 -14 lần
c. Trải trên mặt thoáng của lớp dịch lót phế nang
d. Tất cả đều đúng
55. Câu nào sai đối với áp suất âm trong màng phổi:
a. Giúp cho sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu
b. Hạn chế máu về tim
c. Lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm
FB: Cần Thơ Medical Store

d. Cần thiết cho phổi di chuyển theo cử động của lồng ngực trong các thì hô
hấp
56. Đương cong Barcroft, chọn câu sai:
a. Thể hiện mối tương quan giữa áp suất O2 trong máu và độ bão hòa Hb với
O2
b. ở phân đoạn O2 thấp, đường cong Barcroft rất tà
c. giảm, đường cong Barcroft lệch trái
d. tăng, đường cong Barcroft lệch phải
57. Cho nhịp thở = 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông 370ml,
chọn câu đúng:
a. Thông khí phế nang: 9400ml
b. Thông khí phổi/phút: 5000ml
c. Thông khí phế nang: 5000ml
d. Thông khí phổi/phút: 4800ml
FB: Cần Thơ Medical Store

LỚP 10 CHUYÊN TU QK
58. Cấu trúc ống tiêu hóa gồm:
a. 6 lớp
b. 5 lớp
c. 4 lớp
d. 3 lớp
59. Tế bào nào bài tiết HCl:
a. TB cổ tuyến
b. TB chính
c. TB thành
d. TB ECL
60. Cấu trúc vi nhung mao/ bề mặt ruột non làm tăng diện tích tiếp xúc:
a. 20 lần
b. 15 lần
c. 10 lần
d. 5 lần
61. Điều hòa bài tiết tụy, chọn câu sai:
a. CCK kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa
b. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat
c. Thành phần dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng
d. Tất cả sai
62. Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:
a. Hấp thu nước
b. Hấp thu sắt
c. Bài tiết K+
d. Tái hấp thu Na+
63. Hormon kích thích tuyến tụy bài tiết 1 lượng lớn dd bicarbonat:
a. Acetylcholin
b. CCK
c. Secretin
d. Somatostatin
64. Khi chất truyền tin thứ hai -Calmodulin hình thành sẽ gây:
a. Mở kênh làm từ ngaoif vào trong tế bào
b. Phân giải PIP2 thành IP3 và diacylglycerol
c. Hoạt hóa 1 hệ thống enzym trong tế bào theo kiểu dây chuyền và dòng thác
d. Hoạt hóa men phosphodiesteras
65. Cơ chế feedback (+) trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra:
a. Hội chứng Cushing do dùng cortisol kéo dai
b. Cơ thể bị stress
FB: Cần Thơ Medical Store

c. Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường


d. Bệnh tâm thần phân liệt
66. Thông khí phổi là quá trình trao đổi khí giữa:
a. Khí quyển và phế nang
b. Phế nang và máu
c. Máu và dịch gian bào
d. Dịch gian bào và dịch nội bào
67. Động tác hô hấp nào là thụ động
a. Hít vào bình thường
b. Hít vào gắng sức
c. Thở ra bình thường
d. Thở ra gắng sức
68. Các cơ tham gia hoạt động hít vào bình thường:
a. Cơ hoành và cơ liên sườn ngoài
b. Cơ hoành và cơ liên sườn trong
c. Cơ hoành, cơ liên sườn trong, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
d. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức đòn chủm, cơ răng cưa lớn
69. Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất ở:
a. Hít vào bình thường
b. Hít vào gắng sức
c. Thở ra bình thường
d. Thở ra gắng sức
70. Ý nghĩa của áp suất âm, ngoại trừ:
a. Làm cho phổi di chuyển theo cử động của lồng ngực
b. Làm cho hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt tối đa
c. Làm cho máu về tim phải lên phổi dễ dàng
d. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
71. Vai trò của chất surfactan, ngoại trừ:
a. Làm giảm sức căng bề mắt lớp dịch lót phế nang
b. Tạo áp suất âm trong khoang màng phổi
c. Tạo nên sự ổn định giữa các phế nang
d. Ngăn sự tích tụ dịch phù trong phế nang và giúp sự trao đổi khí dễ dàng
72. Hormon ức chế sản sinh tinh trùng:
a. GH
b. FSH
c. LH
d. Inhibin
73. Chọn câu sai:
a. Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh
b. Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh
FB: Cần Thơ Medical Store

c. Dự trữ tinh trùng ở túi tinh


d. Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ
74. PXCĐK có những tính chất sau, ngoại trừ:
a. Tập luyện
b. Chủng loài
c. Tạm thời
d. Không di truyền
75. Các phát minh khoa học thường xuất hiện từ quá trình
a. ức chế ngoài
b. ức chế trên giới hạn
c. ức chế phân biệt
d. ức chế có điều kiện
76. Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não:
a. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho 1 tư duy hoàn chỉnh
b. Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý nghĩa của kích thích
c. Tổng hợp thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý nghĩa của kích
thích
d. Tổng hợp thông tin trực tiếp từ ngoại biên về cho biết các đặc điểm kích
thích
77. Nguyên nhân của hiện tượng choáng tủy là do tủy sống mất các liên hệ hoạt
hóa truyền xuống của các trung tâm thần kinh phía trên. Đ
78. Bó tháp chéo bắt chéo ở tủy sống. S
79. Các đường ngoại tháp gồm: bó tháp bắt chéo, bó đỏ tủy, bó tiền đình tủy, bó
mái tủy, bó trám tủy. S
80. Bó tủy – đồi thị sau dẫn truyền cảm giác đau, nóng lạnh.
81. Mỗi nơron có thể sản xuất nhiều chất dẫn truyền TK nhưng chỉ có 1 phân tử
cảm thụ trên màng. Đ
82. Dẫn truyền xung động trên sợi không có myelin theo kiểu nhảy cóc qua các
rãnh Ranvier. S
83. Chất dẫn truyền trung gian của sợi tiền hạch và hâu hạch phó giao cảm là
acetylcholin. Đ
84. Trung tâm phó giao cảm nằm ở đoạn tủy lưng 1 đến thắt lưng 2. S
85. Chất dẫn truyền của sợi hậu hạch giao cảm là noradrenalin. Đ
86. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
87. Huyết áp tối đa và tối thiểu phụ thuộc vào lực co bóp của cơ tim.
88. Các yếu tố làm thay đổi hoạt động timt hì làm thay đổi huyết áp động mạch. Đ
89. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của bán kính động mạch.
90. Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với sức cản của mạch và lưu lượng tim.
91. Phản xạ tim – tim có tác dụng làm ngăn ứ máu trong tim.
92. Khi co kéo mạnh vào các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
FB: Cần Thơ Medical Store

VHVL K23
93. Đặc điểm của cảm giác đau:
a. Cảm giác nông có receptor ở da, niêm
b. Có tính thích nghi
c. Cho nhánh bên vào cấu tạo lưới để hoạt hóa toàn bộ vỏ não
d. Đường dẫn truyền bắt chéo ở hành não
94. Đặc điểm của vận động tháp:
a. Là vận động không ý thức chi phối cơ trơn và cơ tim
b. Trung tâm là nhân đỏ ở cuống não và nhân tiền đình ở hành não
c. Bó tháp 9/10 bắt chéo ở hành não và 1/10 bắt chéo ở tủy sống
d. Bó tháp tận cùng ở sừng sau tủy sống tiếp nối nơron vận động α
95. Nhân đuôi có chức năng:
a. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ
b. Trung tâm phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh
c. Điều khiển các động tác đã được học tập và trở thành vô thức
d. Lập kế hoạch cho nhiều hình thức vận động kế tiếp nhau
96. Đặc điểm của hormon tan trong nước:
a. Có receptor trong bào tương và trong nhân tế bào
b. Tác động thông qua cơ chế truyền tin thứ hai
c. Tác động chậm nhưng kéo dài
d. Gồm T3, T4 và các hormon steroid
97. Hormon gây bài xuất sữa ra bên ngoài:
a. Estrogen
b. Progesteron
c. Prolactin
d. Oxytocin
98. Hậu quả thiếu T3-T4 bẩm sinh
a. Đần độn
b. Lùn
c. Run tay
d. Nhịp tim nhanh
99. PTH có tác dụng ngược với hormon:
a. Calcitonin
b. TSH
c. Glucagon
d. Aldosterol
100. Insulin có tác dụng làm tăng:
a. Dự trữ các chất glucid, lipid, protid
b. Thoái hóa chất glucid, lipid, protid
FB: Cần Thơ Medical Store

c. Đường và acid béo trong máu


d. Vận chuyển đường trong tất cả các mô
FB: Cần Thơ Medical Store

ĐD K21 – L1
101. Cơ sở điều trị loét dạ dày tá tràng:
a. Dùng thuốc kháng Histamin H2
b. Dùng thuốc kháng Muscarinic
c. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm H+ - K+ - ATP
d. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ
102. Các yếu tố kích thích hấp thu Ca++, ngoại trừ:
a. Hormon tuyến cận giáp
b. Citric acid
c. Phosphat
d. 1,25 – dihydroxycholecalciferol
103. Liên quan cơ chế bài tiết HCl của dạ dày, ngoại trừ:
a. pH máu tăng lên
b. Cần có vai trò quan trọng của men Carbonic anhydrase
c. Cần có sự hiện diện của CO2
d. Nước tiểu toan hóa
104. Nối câu:
a. Histamin 1. ức chế tế bào thành tiết HCl
b. Prostaglandin 2. tác dụng thông qua thụ thể Muscarinic
c. Somatostatin 3. tác dụng thông qua thụ thể H2
d. Acetylcholin 4. kích thích bào tiết HCO3-

105. Hoàng thể được hình thành từ:


a. Các hợp bào nuôi trong thai kỳ
b. Các nang trứng bị thoái hóa
c. Phần còn lại của nang trứng sau khi phóng noãn
d. Các tế bào Leydig
106. Các đặc tính sinh dục nữ thứ phát được hình thành do tác dụng của
hormon:
a. Estrogen
b. Progesterone
c. Aldosterone
d. Androgen
107. Nguồn gốc của estrogen:
a. Tủy thượng thận
b. Quá trình thơm hóa ngoại vi từ pregnandiol
c. Thùy trước tuyến yên
d. Vỏ thượng thận
108. Nhóm cơ hít vào bình thường gồm:
a. Cơ hoành thay đổi thể tích theo đường kính trước – sau
FB: Cần Thơ Medical Store

b. Cơ liên sườn ngoài, thay đổi thể tích theo đường kính trên – dưới
c. Tất cả sai
d. Tất cả đúng
109. Đường dẫn khí, chọn câu sai:
a. Khí quản là thế hệ thứ 0
b. Bắt đầu thế hệ thứ 8 có tiểu phế quản
c. Thế hệ 16 là tiểu phế quản tận cùng
d. Bắt đầu thế hệ 17, trên đường dẫn khí có các phế nang
110. Vai trò của chất diện hoạt?
a. ảnh hưởng lên khuynh hướng co xẹp của phổi
b. ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
c. ngăn ngừa sự tích tụ dịch phù trong phế nang
d. tất cả đúng
111. Chọn câu sai:
a. IC = Vt + IRV
b. VC = Vt + IC + ERV
c. TLC =Vt + IRV + ERV + RV
d. FRC = ERV + RV
FB: Cần Thơ Medical Store

TUẦN HOÀN
112. Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do nào sau
đây?
a. Ở nhĩ
b. Tạo các xung thần kinh
c. Nhịp tim xung quanh cao hơn các nơi khác
d. Chịu sự kiểm soát của hệ TK thực vật
e. Gần nút nhĩ – thất nhất
113. Vị trí dẫn nhịp bình thường trong tim người là ở vị trí nào sau đây?
a. Nút nhĩ – thất
b. Nút xoang
c. Bó Bachman
d. Sợi Purkinje
e. Bó His
114. Trong đoạn bình nguyên của điện thế động tâm thất, độ dẫn của kênh
nào sau đây là lớn nhất?
a. Độ dẫn Na+
b. Độ dẫn tổng cộng của màng
c. Độ dẫn K+
d. Độ dẫn Ca++
e. Độ dẫn Cl-
115. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào sau đây?
a. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
b. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
c. Tăng trao đổi Na+ - Ca++
d. Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào
e. Giảm hoạt độn của bơm Na+ - K+
116. Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở vị trí nào sau đây?
a. Nút xoang
b. Nút nhĩ – thất
c. Bó His
d. Sợi Purkinje
e. Cơ thất
117. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do nào sau đây?
a. Giai đoạn trơ tuyệt đối dài
b. Điện thế động truyền quá chậm theo mô dẫn truyền để tái kích thích cơ
c. Co thắt chỉ có thể xảy ra khi tim đầy máu
d. Nút xoang phát xung chậm
e. Hệ TK thực vật ngăn chặn sự lan truyền nhanh của thế điện động
FB: Cần Thơ Medical Store

118. Điện tâm đồ ít hiệu quả nhất trong việc khám phá các bất thường nào
sau đây?
a. Vị trí của tim trong lồng ngực
b. Dẫn truyền nhĩ – thất
c. Nhịp tim
d. Co thắt tim
e. Lưu lượng máu mạch vành
119. Khoảng cách P – R trong điện tâm đồ được đo như thế nào?
a. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R
b. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS
c. Bắt đầu sóng P đến chấm dứt phức hợp QRS
d. Từ giữa sóng P đến bắt đầu phức hợp QRS
e. Từ giữa sóng P đến chấm dứt phức hợp QRS
120. Thời gian bình thường của sóng P trên điện tâm đồ là bao nhiêu?
a. 0.08 -0.11 giây
b. 0.05 – 0.08 giây
c. 0.08 – 0.12 giây
d. 0.06 – 0.11 giây
e. 0.05 – 0.10 giây
121. Câu nào sau đây đúng với khoảng cách P – R trên điện tâm đồ?
a. Thay đổi với vị trí của điện cực
b. Không có ý nghĩa sinh lý
c. Thường dài khoảng 0.25 giây
d. Liên quan thời gian dẫn truyền từ nhĩ sang thất
e. Không câu nòa nêu trên là đúng
122. Khoảng cách P – R bình thường có thời gian là bao nhiêu?
a. 0.12 – 0.20 giây
b. 0.08 -0.10 giây
c. 0.06 – 0.10 giây
d. 0.08 – 0.12 giây
e. 0.10 – 0.20 giây
123. Sóng tái cực của tâm thất được biểu diễn bằng sóng nào sau đây trên
điện tâm đồ?
a. Sóng P
b. Sóng Q
c. Sóng T
d. Sóng S
e. Sóng R
124. Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của tiền tải?
a. Thể tích máu
FB: Cần Thơ Medical Store

a. Áp suất tĩnh mạch trung tâm


b. Áp suất nền mao mạch phổi
c. Thể tích thất trái cuối tâm trương
d. Áp suất thất trái cuối tâm trương
125. Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của hậu tải?
a. Áp suất thất trái cuối tâm trương
b. Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở
c. Áp suất nền mao mạch phổi
d. Tổng kháng lực ngoại biên
e. Áp suất độn mạch chủ trung bình
126. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu kỳ tim?
a. Co đồng thể tích
b. Bơm máu nhanh
c. Giữa tâm trương
d. Giãn đồng thể tích
e. Máu về thất nhanh
127. Câu nào sau đây đúng với tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài trong lúc tâm
thu?
a. Cao nhất 1/3 đầu chu kỳ tim
b. Cao nhất 1/3 giữa
c. Cao nhất 1/3 cuối
d. Bằng nhau trong suốt chu kỳ tâm thu
e. Độc lập với nhịp tim
128. Câu nào sau đây đúng với tốc độ máu về tâm thất trong lúc tâm trương?
a. Không đổi trong suốt kỳ tâm trương
b. Cao nhất 1/3 đầu
c. Cao nhất 1/3 giữa
d. Cao nhất 1/3 cuối
e. Thay đổi tùy theo thời gian chu kỳ
129. Tiếng tim thứ 2 xảy ra trong thời kỳ nào sau đây?
a. Co đẳng trương
b. Co đẳng trường (co đổng thể tích)
c. Giãn đẳng trường
d. Giãn đẳng trương
e. Không câu nào nêu trên là đúng
130. Đóng van nhĩ – thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?
a. Co nhĩ
b. Co thất
c. Co cơ cột
d. Giãn thất
FB: Cần Thơ Medical Store

e. Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
131. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim
thứ hai?
a. Giai đoạn tim bơm máu
b. Sóng P của điện tâm đồ
c. Giãn đẳng trương
d. Thu nhĩ
e. Tim hút máu về
132. Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa hai nơi
nào sau đây?
a. Động mạch phổi và nhĩ trái
b. Thất phải và thất trái
c. Thất trái và động mạch chủ
d. Thất trái và nhĩ trái
e. Động mạch chủ và mao mạch
133. Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lít trong
một phút?
a. 0.9
b. 2 – 3
c. 5 – 6
d. 8 – 10
e. 15 - 20
134. Ở 1 người, độ tiêu dùng oxy đo được là 700ml/phút, nồng độ oxy động
mạch phổi là 140ml/lít máu và nồng độ xy động mạch cánh tay là 210ml/lít
máu, vậy cung lượng tim là bao nhiêu?
A. 4.2 lít/phút
B. 7.0 lít/phút
C. 10.0 lít/phút
D. 12.6 lít/phút
E. 30.0 lít/phút
135. Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi nguyên nhân
nào sau đây?
a. Tăng co thắt thất
b. Tăng nhịp tim
c. Tăng áp suất tĩnh mạch trung ương
d. Giảm tổng kháng lực ngoại biên
e. Giảm áp suất máu
136. Khi vận động, chỉ số nào sau đây sẽ tăng?
a. Lưu lượng tim
b. Áp suất tâm trương
FB: Cần Thơ Medical Store

c. Áp suất động mạch phổi


d. Kháng lực động mạch phổi
e. Tổng kháng lực ngoại biên
137. Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động nào sau đây?
a. Nhịp tim
b. Sức co thắt cơ tim
c. Dẫn truyền trong tim
d. Bài tiết acetylcholine
e. Bài tiết norepinepherine
138. Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim?
a. Nhịp tim giảm khi hít vào và tăng khi thở ra
b. Tăng khi ít vào và giảm khi thở ra
c. Tăng khi hít vào và tăng khi thở ra
d. Giảm khi hít vào và giảm khi thở ra
e. Không câu nào đúng
139. Phản xạ thụ thể ở thất có tác dụng nào sau đây?
a. Giảm nhịp tim, giảm kháng lực ngoại biên
b. Tăng nhịp tim, tăng kháng lực ngoại biên
c. Giảm nhịp tim, tăng kháng lực ngoại biên
d. Tăng nhịp tim, giảm kháng lực ngoại biên
e. Không câu nào đúng
140. Nồng độ epinepherine trong máu tăng, gây hậu quả nào sau đây?
a. Giảm lượng máu trong 1 nhát bóp
b. Giảm nhịp tim
c. Tăng cung lượng tim
d. Giảm co thắt cơ tim
e. Giảm dẫn truyền trong tim
141. Ở người bình thường, lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp sẽ tăng
trong điều kiện nào sau đây?
a. Tăng kích thích giao cảm đến tim
b. Tăng kt phó giao cảm đến tim
c. Giảm co thắt
d. Giảm thể tích cuối tâm trương
e. Phản xạ áp cảm thụ quan
142. Câu nào sau đây không phải là yếu tố xác định lưu lượng máu?
a. Độ sai biệt áp suất
b. Đường kính mạch máu
c. Độ pH của máu
d. Tổng kháng lực ngoại biên
e. Sức đàn hồi thành mạch
FB: Cần Thơ Medical Store

143. Khi đường kính mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm ½, kháng lực đối với
dòng máu tăng bao nhiêu lần?
a. 2
b. 4
c. 8
d. 12
e. 16
144. Độ nhớt máu tùy thuộc yếu tố nào sau đây?
a. Dung tích lắng đọng hồng cầu
b. Số lượng tế bào máu
c. Hình dạng tế bào máu
d. Lượng protein trong huyết tương
e. Tất cả đều đúng
145. Đặc tính nào sau đây của thành mạch ít quan trọng nhất?
a. Co thắt được
b. Nhiều cơ trơn
c. Có tính đàn hồi
d. Nhiều sợi đàn hồi
e. Nhiều đầu tận cùng thần kinh
146. Yếu tố nào sau đây sẽ làm giảm áp suất đẩy (hiệu áp) của động mạch?
a. Giảm sức đàn động mạch
b. Giảm sưc đàn tĩnh mạch
c. Giảm thể tích máu
d. Tăng áp suất tĩnh mạch trung ương
e. Tăng co thắt cơ tim
147. Tất cả các yếu tố sau đây đếu làm tăng huyết áp của động mạch, ngoại
trừ:
a. Cung lượng tim tăng
b. Kháng lực ngoại biên tăng
c. Tổng thể tích máu tăng
d. Sức đàn hồi thành mạch tăng
e. Độ nhớt máu tăng
148. Sự trao đổi các chất dinh dưỡng và khí giữa máu và mô xảy ra tại nơi
nào sau đây?
a. Động mạch chủ
b. Động mạch
c. Tiểu động mạch
d. Mao mạch
e. Tiểu tĩnh mạch
149. Tổng tiết diện mạch lớn nhất ở nơi nào sau đây?
FB: Cần Thơ Medical Store

a. Động mạch lớn


b. Tiểu động mạch
c. Mao mạch
d. Tĩnh mạch nhỏ
e. Tĩnh mạch lớn
150. Nơi nào sau đây chứa tỷ lệ % lớn nhất của thể tích máu?
a. Tim
b. Động mạch chủ
c. Phân phối ở động mạch và tiểu động mạch
d. Mao mạch
e. Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch
151. Câu nào sau đây đúng với hiện tượng tự điều hòa do cơ ở mạch?
a. Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại
b. Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch giãn ra và ngược lại
c. Khi áp suất truyền thay đổi, khôn có phản ứng ở thành mạch
d. Không câu nào đúng
152. Vùng thần kinh nào sau đây có tham gia vào phản xạ vận mạch?
a. Vỏ não
b. Vùng dưới đồi
c. Hành não
d. Tủy sống
e. Tất cả đều đúng
153. Phản xạ áp thụ quan có tác dụng nào sau đây?
a. Nhịp tim tăng, huyết áp tăng
b. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
c. Nhịp tim chậm, gây co mạch
d. Nhịp tim không thay đổi, làm huyết áp tăng
e. Nhịp tim tăng, gây co mạch
154. Phản xạ hóa thụ quan gây ra tác dụng nào sau đây?
a. Giãn mạch
b. Co mạch
c. Không tác dụng lên trên mạch
d. Kích thích vùng dưới đồi
e. Ức chế trung tâm vận mạch
155. Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây?
a. Nhịp tim
b. Co thắt cơ tim
c. Huyết áp
d. Kích thích trung tâm ức chế tim
e. Xung động giao cảm ra ngoại biên
FB: Cần Thơ Medical Store

156. Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích, tất cả các yếu tố sau đây sẽ tăng,
ngoại trừ?
a. Cung lượng tim
b. Nhịp tim
c. Tổng kháng lực ngoại biên
d. Hoạt động thần kinh giao cảm
e. Hoạt động thần kinh phó giao cảm
157. Tiền tải tăng hầu như là do tăng yếu tố nào sau đây?
a. Trương lực tiểu động mạch
b. Trương lực tĩnh mạch
c. Co thắt cơ tim
d. Nhịp tim
e. Tính thấm mao mạch.
FB: Cần Thơ Medical Store

YK35 - KHÁC
158. Các nơron đều có nhiều đuôi gai, NGOẠI TRỪ:
A. Tháp
B. Ngoại tháp
C. Hạch gai
D. Hậu hạch phó giao cảm
159. CHỌN CÂU SAI:Tốc độ dẫn truyền xung động trên sợi trục phụ thuộc
vào?
A. Đường kính sợi trục
B. Sự có mặt của myelin
C. Biên độ xung động điện
D. Tần số xung động điện
160. Chọn câu sai: Chất truyền đạt thần kinh được loại trừ bằng những cách
sau:
A. Khuếch tán qua mô xung quanh
B. Dùng enzym phân hủy
C. Hấp thu ngược lại màng trước synap
D. Hấp thu vào màng sau synap
161. Đường dẫn truyền cảm giác nông được bắt chéo ở?
A. Tủy sống và hành não
B. Tủy sống và trung naõ
C. Hành não và trung não
D. Đồi thị
162. Điều tiết là khả năng thay đổi?
A. Kích thước đồng tử dưới tác dụng của ánh sáng
B. Thể tích thể dịch theo cường độ làm việc của mắt
C. Độ cong của thể thủy tinh khi vật di chuyển đến gần hoặc xa mắt
D. Mức dộ nhạy cảm ánh sáng của rhodopsin
163. Sóng âm có thể đến được tai trong qua các con đường sau ngoại trừ:
A. Làm rung động màng nhĩ chuỗi xương con
B. Đến trực tiếp cửa sổ bầu dục, qua vòi Eustache
C. Làm rung động khối xương sọ
D. Làm chuyển động dịch trong ống bán khuyên, xoang nang, cầu nang đến
cửa sổ tròn
164. Vị ngọt được nhận cảm chủ yếu ở?
A. Đầu lưỡi
B. Hai bên phần đầu lưỡi
C. Hai bên phần lưng lưỡi
D. Đáy lưỡi
FB: Cần Thơ Medical Store

165. Đường dẫn truyền sau đây không bắt chéo?


A. Bó tháp
B. Bó đỏ tủy
C. Bó tiền đình tủy
D. Bó mái tủy
166. Trung tâm phản xạ định hướng ánh sáng?
A. Hai củ não sinh tư trước
B. Hai củ não sinh tư sau
C. Nhân đỏ
D. Nhân trám
167. Đường dẫn truyền sau đây là đường dẫn truyền ức chế?
A. Hệ lưới truyền lên
B. Bó tiền đình tủy
C. Hệ lưới truyền xuống từ cầu não
D. Hệ lưới truyền xuống từ hành não
168. Phản xạ gân gối có trung tâm nằm ở?
A. D10 – D12
B. L1 - l2
C. L3 – L5
D. S1 – S2
169. Tiểu não có vai trò cho động tác được đúng……….và đúng……..
A. Hướng, tầm
B. Tốc độ, biên độ
C. Thời gian, không gian
D. Nhịp độ, tiến độ
170. Receptor Muscarinic nằm ở?
A. Hạch giao cảm
B. Hạch phó giao cảm
C. Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch giao cảm
D. Tế bào đáp ứng trong synap vơi sợi hậu hạch phó giao cảm
171. Receptor N2 nằm ở?
A. Tế bào hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch giao cảm
B. Tế bào hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch phó giao cảm
C. Tế bào cơ vân trong synap với sợi hậu hạch phó giao cảm
D. Tế bào cơ vân trong synap với sợi hậu hạch giao cảm
172. Hệ giao cảm có những đặc điểm sau NGOẠI TRỪ:
A. Trung tâm nằm liên tục trong tủy sống
B. Hạch giao cảm gần trung tâm xa tạng
C. Một sợi tiền hạch thường tạo synap với một sợi hậu hạch
D. Luôn có tác dụng làm tăng hoạt động của các cơ quan
FB: Cần Thơ Medical Store

173. Phản xạ nào sau đây là PXCĐK?


A. Phản xạ rút khi chạm vào vật nóng
B. Phản xạ chảy nước bọt khi thức ăn vào niêm mạc miệng
C. Phản xạ co đồng tử khi áng sáng chiếu vào mắt
D. Phản xạ chảy nước bọt khi nhìn thấy trái me
174. Quy luật hoạt động thần kinh cao cấp nào sau đây là cơ sở hình thành
đường mòn dấu vết?
A. Quy luật khuếch tán
B. Quy luật tập trung
C. Quy luật cảm ứng trong không gian
D. Quy luật cảm ứng trong thời gian
175. Phản xạ nào sau đây là cơ sở của các phát minh khoa học?
A. Phản xạ có điều kiện tự nhiên
B. Phản xạ có điều kiện do tác nhân dược lí
C. Phản xạ có điều kiện cấp cao
D. Phản xạ “cái gì thế”
176. Thí nghiệm của Connel đã chứng minh?
A. Có hai loại học tập: chủ động và thụ động
B. Trí nhớ có cơ sở phân tử
C. Hệ viền thúc đẩy động cơ thông qua trung tâm thưởng và phạt
D. Xúc cảm thể hiện bằng đáp ứng thân thể thực vật và ý thức chủ quan
177. So với nữa đầu CKKN, nữa sau CKKN có?
A. Nội mạc tử cung mỏng hơn
B. Các động mạch nội mạc tử cung xoắn hơn
C. Các tuyến nội mạc tử cung bài tiết ít hơn
D. Tử cung co bóp nhiều hơn
178. Hiện tượng phóng noãn xảy ra dưới tác dụng trực tiếp của?
A. FSH
B. LH
C. Estrogen
D. Progesteron
179. Khả năng thụ tinh của trứng sau khi phóng noãn?
A. 12h
B. 24h
C. 48h
D. 72h
180. Phương pháp tránh thai sau đây có cơ chế tác động vào khâu trứng làm
tổ?
A. Dụng cụ tử cung
B. Kyusaku Oginon và Hermann Knaus
FB: Cần Thơ Medical Store

C. Xuất tinh ngoài âm đạo


D. Bao cao su
181. Dấu hiệu cho thấy tinh trùng đã trưởng thành?
A. Có đầy đủ đầu và đuôi
B. Có khả năng di động
C. Đủ 74 ngày đục khóa từ tế bào mầm
D. Ra khỏi ống sinh tinh
182. Testosteron và Estrogen đều có chung tác dụng nào sau đây NGOẠI
TRỪ:
A. Làm xuất hiện và bảo tồn các đặc tính sinh dục thứ phát
B. Đồng hóa Protein phát triển hệ xương
C. Giữ muối và nước
D. Chóng xơ vữa động mạch và bảo vệ hệ tim mạch
183. Dịch túi tinh và dịch tiền liệt tuyến đều có?
A. Fructoz
B. Fibrinogen
C. Prostaglandin
D. Fibrinolysin
184. Bình thường tỷ lệ tinh trùng bất thường phải nhỏ hơn?
A. 20
B. 30
C. 50
D. 75
185. Vô sinh xảy ra khi số lượng tinh trùng trong 1mL tinh dịch dưới?
A. 20M
B. 30M
C. 50M
D. 70M
186. Các chất có những tính chất sau trung gian hóa học, do các cơ quan
thuộc các hệ thống khác nhau tiết ra được phân phối bởi dòng máu và có tác
dụng sinh học trên mô đích: các chất đó?
A. Không phải là hormon
B. Là hormon chung
C. Là hoạt chất sinh học
D. Là hormon địa phương
187. ACTH có receptor nằm ở?
A. Trên màng tế bào
B. Trong bào tương
C. Trên màng nhân
D. Trong nhân
FB: Cần Thơ Medical Store

188. Các hormon nào sau đây thuộc nhóm hormon lipid?
A. Vitamin D và Prostaglandin
B. FSH và LH
C. T3, T4, Calcitonin
D. Cortisol và catecholamin
189. Các hormon steroid có chung các đặc điểm sau ngoại trừ?
A. Tổng hợp sẵn và bài tiết nhanh
B. Vận chuyển dưới dạng kết hợp
C. Có receptor nằm trong bào tương tế bào đích
D. Gây giữ muối và nước
190. Các chất sau đây là những chất truyền tin thứ 2 ngoại trừ?
A. AMPc và GMPc
B. Ca++ và Calmodulin
C. Phosphatidyl Inositol 4,5- diphosphate
D. Diacylglycerol và Inositol triphosphat
191. Ảnh hưởng của T3, T4 lên sự bài tiết TRH của Hypothalamus theo cơ
chế?
A. Feedback dương
B. Feedback âm vòng dài
C. Feedback âm vòng ngắn
D. Feedback âm vòng cực ngắn
192. Thuốc ức chế men chuyển sẽ trực tiếp ngăn?
A. Bài tiết renin ở thận
B. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I trong máu
C. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II ở phổi
D. Tác dụng của angiotensin II trên phổi
193. Hormon sau đây có nguồn gốc từ tuyến giáp?
A. Calcitonin
B. PTH
C. Glucagon
D. Inhibin
194. Các hormon sau làm phát triển lưới protein trong xương NGOẠI TRỪ:
A. GH
B. Insulin
C. Cortisol
D. Testosteron
195. Cơ chế feedback âm trong điều hòa bài tiết cortisol giúp giải thích triệu
chứng nào sau đây khi bị suy vỏ thượng thận?
A. Sạm da và niêm mạc
B. Mệt mỏi
FB: Cần Thơ Medical Store

C. Hạ huyết áp
D. Sụt cân và mất nước
196. Hội chứng Cushing do lạm dụng corticoid có những triệu chứng sau
NGOẠI TRỪ:
A. Mất cân đối, béo bụng nhưng chân tay gầy
B. Tăng đường huyết
C. Nhiễm khuẩn
D. Sụt cân
197. Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
B. Tăng đường huyết
C. Phát triển quá mức hệ xương kể cả xương trục và xương phụ
D. Lắng đọng nhiều protein làm da dày, mũi, môi và lưỡi to bè
198. Hội chứng cường giáp có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nhịp tim nhanh
B. Nóng, sợ nóng
C. Ngủ nhiều, uể oải
D. Gầy sút, sụt cân
199. Hội chứng Cohn do u lành ở lớp cầu vỏ thượng thận có triệu chứng?
A. Tăng huyết áp
B. Tăng đường huyết
C. Tăng K+ máu
D. Tăng hồng cầu
200. U tủy thượng thận có triệu chứng?
A. Hạ huyết áp
B. Nhịp tim chậm
C. Tăng đường huyết
D. Phù
201. Các cặp hormon sau đây có tẩt cả hoặc một phần ngược nhau, NGOẠI
TRỪ:
A. Insulin và glucagon
B. Calcitonin và PTH
C. T3 –T4 và catecholammin
D. Histamin và vasopressin
202. Tất cả hormon thùy trước tuyến yên đều có chung đặc điểm?
A. Được tổng hợp tại vung hypothalamus
B. Do cùng một loại tế bào ưa axit tiết ra
C. Tan được trong nước
D. Hoạt động theo trục hypothalamus –tuyến yên –tuyến nội tiế
FB: Cần Thơ Medical Store

203. Thành phần nào sau đây của hệ thống nội tiết cũng được xem là một
phần hệ thần kinh?
A. Tuyến giáp
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tụy
D. Tủy thượng thận
204. CHỌN CÂU SAI:
A. Dây X phải phân phối vào nút xoang nhiều
B. Dây X phải phân phối vào nút nhĩ thất nhiều
C. Các dây thần kinh phó giao cảm chỉ chi phối đến cơ thất
D. Các dây thần kinh giao cảm phân phối đến cơ nhĩ và cơ thất
205. Về mặt điện học, tế bào cơ tim chia thành các loại, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Loại đáp ứng chậm: cơ nhĩ, cơ thất, mô dẫn truyền
B. Loại đáp ứng nhanh: nút xoang, nút nhĩ thất
C. Loại đáp ứng nhanh: cơ nhĩ. cơ thất, mô dẫn truyền
D. Loại đáp ứng chậm: cơ nhĩ và nút xoang
206. Cơ chế ion của điện thế màng loại đáp ứng nhanh, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Pha 1: Tái cực sớm, điện thế màng hơi giảm
B. Pha 2: Pha bình nguyên, điện thế màng hầu như không đổi
C. Pha 3: Pha tái cực nhanh, điện thế màng giảm nhanh
D. Tất cả đúng
207. CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Nút xoang là nút tạo nhịp tự nhiên của tim
B. Khi nút xoang bị hủy, nút nhĩ thất sẽ trở thành nút tạo nhịp cho toàn tim
C. Mô dẫn truyền, cơ nhĩ và cơ thất cũng có thể tạo nhịp, được gọi là ổ lạc
D. Tất cả đúng
208. Tần số phát nhịp của tim được điều hòa bởi hệ thần kinh thực vật,
CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Tăng hoạt động giao cảm, tăng phóng thích acetylcholin, nhịp tim tăng
B. Tăng hoạt động phó giao cảm, tăng phóng thích norepinephrin, nhịp tim
tăng
C. Tăng hoạt động phó giao cảm, tăng phóng thích norepinephrin, nhịp tim
chậm
D. Tăng hoạt động phó giao cảm, phóng thích acetylcholin, nhịp tim chậm
209. Hiện tượng vào lại?
A. Là xung động ở tim tái kích thích vùng nó vừa đi qua trước đó
B. Điều kiện thuận lợi gây ra hiện tượng vào lại là thời gian dẫn truyền dài và
thời gian trơ tuyệt đối ngắn.
C. Xung động truyền tới có thể bị ức chế nếu nó truyền tới vào lúc vùng cơ tim
FB: Cần Thơ Medical Store

này đang ở thời kì trơ tuyệt đối


D. Tất cả đúng
210. Đặc điểm tiếng tim, CHỌN CÂU SAI:
A. Tiếng tim thứ nhất trầm và dài nghe rõ ở mỏm tim
B. Tiếng tim thứ nhất do mở van nhĩ thất, đóng van tổ chim
C. Tiếng tim thứ hai thanh và ngăns nghe rõ ở đáy tim
D. Tiếng tim thứ hai do đóng van tổ chim và mở van nhĩ thất
211. Khái niệm về tiền tải, hậu tải, CHỌN CÂU SAI:
A. Tiền tải liên quan đến độ giãn của thất trái ngay trước khi co thắt
B. Hậu tải là áp suất động mạch chủ trong giai đoạn van động mạch chủ mở
C. Truyền dịch quá nhiều cùng một lúc sẽ làm tăng hậu tải
D. Trương lực các tĩnh mạch và sức cản ngoại biên ảnh hưởng nhiều đến tiền
tải và hậu tải
212. Tác dụng giao cảm trên điều hòa hoạt động nút xoang, CHỌN CÂU
SAI:
A. Giao cảm trái có tác dụng làm tăng co bóp nhiều hơn tăng nhịp
B. Giao cảm phải có tác dụng làm tăng nhịp nhiều hơn tăng co bóp
C. Giao cảm trái có tác dụng làm giảm co bóp nhưng tăng nhịp
213. Tác dụng giao cảm trên mô nút là làm tăng nhịp
214. Ảnh hưởng của hô hấp trên nhịp tim?
A. Tăng lượng máu về tim, tâm thất co mạnh hơn trong chu kì tim sau, tim
bơm một lượng máu ra ngoài lớn hơn bình thường
B. Tăng sức cản ngoại biên, tim đáp ứng bằng cách co mạnh hơn trong những
chu kì sau
C. Sức co bóp của tim tỷ lệ thuận với chiều dài của sợi tim trước khi co.
D. Tất cả đúng
215. Đặc điểm thời kì tăng áp trong giai đoạn tâm thất thu, CHỌN CÂU SAI:
A. Cơ tâm thất co
B. Áp suất trong tâm thất tăng cao hơn áp suất trong tâm nhĩ làm đóng van nhĩ
thất
C. Thời kì thất thu đi cùng với đỉnh P trên điện tâm đồ
D. Thời kì này còn gọi là giai đoạn co cơ đẳng trường
216. Trong huyết động học, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Khi lưu lượng không đổi thì vận tốc tỉ lệ thuận với thiết diện
B. Tại mao mạch có vận tốc máu thấp nhất
C. Tại động mạch chủ có vận tốc máu lớn nhất
D. Áp suất truyền có hiệu quả là áp suất máu trung bình trong mạch
217. Đặc tính sinh lí của động mạch, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Động mach dãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương gọi là tính đàn hồi
B. Tính đàn hồi giúp làm tăng lượng máu lưu chuyển
FB: Cần Thơ Medical Store

C. Tính co thắt giúp động mạch thay đổi thiết diện, điều hòa lượng máu đến
các bộ phận của cơ thê
D. Tất cả đún
218. Huyết áp động mạch, CHỌN CÂU SAI:
A. Huyết áp tối đa tùy thuộc sức co bóp của tim và thể tích tâm thu
B. Huyết áp trung bình = huyết áp tâm trương + 1/3 hiệu áp
C. Huyết áp trung bình tùy thuộc chủ yếu vào sức co bóp của tm
D. Huyết áp tối thiểu tùy thuộc sức kháng của mạch máu
219. Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Nhịp tim quá nhanh làm tăng cung lượng tim nên huyết áp tăng vọt
B. Do ảnh hưởng của trọng lực, khi đứng huyết áp của động mạch cảnh cao
hơn động mạch đùi
C. Mạch máu kém đàn hồi, làm tăng sức cản ngoại biên nên huyết áp tăng
D. Tất cả đúng
220. Angiotensin II là chất:
A. Gây dãn tiểu động mạch làm tăng huyết áp
B. Tác động trực tiếp lên vỏ thượng thận làm tăng tổng hợp và bài tiết
Aldosteron có tác dụng giữ muối và nước?
C. Làm giảm bài tiết vasopressin và ACTH làm tăng huyết áp
D. Tất cả đúng
221. Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lí do nào sau đây?
A. Tạo các xung thần kinh
B. Nhịp xung cao hơn các nơi khác
C. Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh thực vật
D. Gần nút nhĩ – thất
222. Đóng van nhĩ thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?
A. Co nhĩ
B. Có cơ cột
C. Giãn thất
D. Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
223. Khi nghĩ ngơi, ở người khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lít trong một
phút?
A. 1-2
B. 2-3
C. 4-6
D. 8-10
224. Độ nhớt của máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Dung tích hồng cầu lắng đọng
B. Hình dạng tế bào máu
FB: Cần Thơ Medical Store

C. Lượng protein trong huyết tương


D. Tất cả đúng
225. Chức năng chuyển hóa carbohydrate ở gan, CHỌN CÂU ĐÚNG
NHẤT:
A. Dự trữ glycogen
B. Chuyển galactose và fructose thành glucose
C. Tân tạo đường
D. Giúp giữ hằng định đường huyết cho cơ thể
226. Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đoạn nào sau đây?
A. Tâm linh
B. Dạ dày
C. Tâm linh và dạ dày
D. Ruột
227. Tần số sóng chậm của ống tiêu hóa?
A. 3 lần/phút
B. 12 lần/phút
C. 3 – 12 lần/phút
D. 10 lần/giây
228. Điện thế màng tế bào cơ trơn lúc nghỉ?
A. -40 đến -50mV
B. -50 đến -60mV
C. 90mV
D. 95mV
229. Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi?
A. Dạ dày trống
B. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống
C. Đường huyết giảm
D. Kích thích dây thần kinh X
230. Trương lực cơ môn vị giảm (giãn môn vị) do:
A. Gastrin
B. Acid amin tự do trong dạ dày
C. CCK, GIP, secretin
D. Motilin
231. Các yếu tố sau đây gây ức chế bài tiết HCO3- ở dạ dày, NGOẠI TRỪ:
A. Chất α – adrenergic
B. Non – steroid
C. Aspirin
D. PG – I2
232. Thành phần của nướt bọt?
A. Ptyalin (α – amylase) và chất nhày mucin
FB: Cần Thơ Medical Store

B. Rất nhiều Na+, Cl-


C. Rất nhiều K+ và HCO3- so với huyết tương
D. Chỉ có a và c đúng
233. Tác dụng của Gastrin?
A. Làm kích thích cơ vùng hang vị
B. Làm giãn cơ vòng dạ dày thực quản
C. Làm giãn cơ thắt môn vị
D. Chỉ có a và b đúng
234. Sự bài tiết H+ ở màng tế bào thành dạ dày bị kích thích bởi, CHỌN
CÂU SAI:
A. Histamin do tế bào cổ tuyến tiết ra qua trung gian receptor H2
B. Acetylcholin qua trung gian nicotinic
C. Gastrin qua trung gian receptor gastrin ở màng tế bào thành
D. Tất cả đều đúng
235. Men tiêu hóa carbonhydrate của dịch tụy gồm?
A. Procarboxypeptidase ribonuclease
B. Amylase, maltase
C. Carboxypeptidase ribonuclease
D. Deoxyribonuclease, elastase
236. Chất nhày ở ruột được bài tiết khi?
A. Có kích thích đụng chạm
B. Có kích thích thần kinh giao cảm
C. Có hormon secretin
D. Chỉ có a và c đúng
237. Đường dẫn khí chỉ làm nhiệm vụ dẫn khí, chấm dứt ở cuối cấu trúc nào
sau đây?
A. Tiểu phế quản
B. Tiểu phế quản tận cùng
C. Tiểu phế quản hô hấp
D. Ống phế nang
238. CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. IC = IRV + VC
B. VC = VT + IRV + ERV
C. FRC = ERV – RV
D. Vt + ERV + IRV = TLC
239. Câu nào sau đây đúng về thông khí phế nang?
A. Thể tích khí lưu thông gắng sức * tần số
B. (thể tích khí lưu thông – thể tích khoảng chết) * tần số
C. Thể tích khí lưu thông * tần số
D. (thể tích khoảng chết – thể tích khí lưu thông) * tần số
FB: Cần Thơ Medical Store

240. Chất kích thích hô hấp mạnh nhất là chất nào sau đây?
A. O2
B. H2
C. CO2
D. HCO3-
241. Lồng ngực có đặc tính nào sau đây?
A. Là một cấu trúc đàn hồi
B. Kín
C. Có thể thay đổi kích thước theo 3 chiều
D. Tất cả đúng
242. Chất hoạt diện làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang vì lý
do nào sau đây?
A. Không bị lực hút xuống của các phân tử nước trong dịch lót phế nang
B. Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 đến 14 lần
C. Trải trên mặt thoáng của lớp dịch lót phế nang
D. Tất cả đúng
243. Câu nào sau đây SAI với áp suất âm trong màng phổi?
A. Giúp cho sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu
B. Hạn chế máu về tim
C. Lồng ngực phải kín để duy trì áp suất âm này
D. Cần thiết để cho phổi đi theo lồng ngực
244. Đường cong Bacroft, CHỌN CÂU SAI:
A. Thể hiện mối tương quan giữa áp suất O2 trong máu và độ bão hòa của Hb
với O2?
B. Ở phân đoạn O2 thấp: đường cong Bacroft rất tà
C. P50 giảm: đường cong Bacroft lệch trái
D. P50 tăng: đường cong Bacroft lệch phải
245. Câu nào sau đây đúng với cơ liên sườn ngoài?
A. Cơ hít vào bình thường
B. Cơ thở ra bình thường
C. Cơ hít vào gắng sức
D. Cơ thở ra gắng sức
246. Cho nhịp thở = 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông
380ml, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Thông khí phế nang: 10400ml
B. Thông khí phế nang: 5200ml
C. Thông khí phổi/phút: 2400ml
D. Thông khí phổi/phút: 4800ml
247. Nguyên nhân nào làm đường cong Bacroft lệch trái?
A. Thân nhiệt tăng
FB: Cần Thơ Medical Store

B. pH tăng
C. CO2 tăng
D. 2,3 – DPG tăng
248. Chất hoạt diện, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Bài tiết vào cuối thời kì bào thai
B. Tan trong nước
C. Làm tăng sức căng bề mặt phế nang
D. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
249. Vai trò của đường dẫn khí?
A. Làm tăng lưu lượng khí vào phổi
B. Làm ấm và ẩm khí vào phổi
C. Thanh lọc khí bảo vệ cơ thể, chỉ bắt giữ được hạt bụi có kích thước >=
10μm
D. Tất cả đúng
250. Định nghĩa nhóm thông số thể tích, CHỌN CÂU SAI:
A. Thể tích khí lưu thông là thể tích khí lưu chuyển trong một lần hít vào hoặc
thở ra bình thường
B. Thể tích khí dự trữ hít vào là thể tích khí hít vào thêm hết sức sau khi hít vào
bình thường
C. Thể tích khí dự trữ thở ra là thể tích khí thở ra hết sức sau khi thở ra bình
thường
D. Thể tích khí cặn là thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường
251. Vận tốc khuếch tán khí, CHỌ CÂU SAI:
A. Tỉ lệ thuận chênh lệch khuynh áp khí 2 bên màng phế nang mao mạch
B. Tỉ lệ thuận diện tích tiếp xúc giữa 2 bên màng phế nang mao mạch
C. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử khí
D. Tỉ lệ nghịch với chiều dày màng trao đổi
252. Khoảng chết, CHỌN CÂU SAI:
A. Khoảng chết giải phẩu là thể tích lắp đầy khoảng còn lại của đường dẫn khí
không dùng trao đổi với máu
B. Khoảng chết sinh lí là khí trong các phế nang không dùng để trao đổi với
máu được vì những điều kiện nào đó
C. Ở người bình thường, khoảng chết giải phẩu và khoảng chết sinh lí gần bằng
nhau
D. Trị số khoảng chết bình thường là 150ml
253. Tỉ lệ xứng hợp giữa thông khí và tưới máu tốt nhất là:
A. 0.5
B. 0.8
C. 1
D. 1.5

You might also like