You are on page 1of 49

MỤC LỤC

------------------
ĐỀ 1 -------------------------------------------------------------------------------- 2
ĐỀ 2 -------------------------------------------------------------------------------- 6
ĐỀ 3 ------------------------------------------------------------------------------ 11
ĐỀ 4 ------------------------------------------------------------------------------ 16
ĐỀ 5 ------------------------------------------------------------------------------ 21
ĐỀ 6 ------------------------------------------------------------------------------ 26
ĐỀ 7 ------------------------------------------------------------------------------ 31
ĐỀ 8 ------------------------------------------------------------------------------ 35
ĐỀ 9 ------------------------------------------------------------------------------ 40
ĐỀ 10 ----------------------------------------------------------------------------- 45
(Tổng hợp từ các đề của YĐK K44-HKI)
 Quy ước:
Màu xanh: đáp án đúng.
Màu đỏ: đáp án sai.

-1-
Câu 8: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ
ĐỀ 1 yếu?
Câu 1: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế động a. Ống góp
của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là: b. Cành lên quai Henle
a. Kênh Na+ c. Ống lượn gần
b. Kênh Ca++ d. Ống lượn xa
c. Bơm Na+Ca2+ Câu 9: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên
d. Kênh K+ thủy của một người phụ nữ từ thời kì bào thai đến
Câu 2: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong cầm trước tuổi dậy thì theo chiều hướng:
máu ban đầu do tiểu cầu tiết ra: a. Không thay đổi
a. Thromboxan A2 b. Tăng dần
b. Bradykinin c. Giảm dần ở giai đoạn bào thai sau đó tăng dần đến
c. Histamin dậy thì
d. Thromboplastin d. Giảm dần
Câu 3: Thành phần của chất hoạt điện surfactant Câu 10: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành:
không bao gồm: a. 4000-10000/mm3
a. Ca2+ b. 4000-6000/mm3
b. Acetyl luline c. 6000-8000/mm3
c. Surfactant protein d. 8000-10000/mm3
d. Dipalmitol phosphatidyl cholin Câu 11: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải?
Câu 4: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: a. Trương lực cơ tim tăng
a. Khuếch tán dễ dàng b. Cung lượng tim tăng
b. Ẩm bào c. Nhịp tim tăng
c. Vận chuyển tích cực d. Thể tích nhát bóp tăng
d. Khuếch tán thụ động Câu 12: Thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu
Câu 5: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham nhiều nhất tại:
gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến a. Ống góp vỏ
cao): b. Ống gần
a. H+<CO2<O2 c. Ống xa
b. CO2<O2< H+ d. Quai henle
c. H+<O2<CO2 Câu 13: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi:
d. CO2<H+ <O2 a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng
Câu 6: Tiểu cầu sẽ không kết dính được vào lớp b. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3
collagen nếu thiếu: c. Canxi được hấp thu khoảng 30-80% lượng ăn vào
a. Phospholipid d. Ức chế bởi Phosphat
b. Yếu tố von Willebrand Câu 14: Chỉ số DLO2 bình thường là:
c. ADP a. DLO2 = 21mL/p/mmHg
d. Thromboplastin b. DLO2 = 65mL/p/mmHg
Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài c. DLO2 = 17mL/p/mmHg
tiết NH3 ở thận: CHỌN CÂU SAI: d. DLO2 = 19mL/p/mmHg
a. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh NH3 Câu 15: Trong chuyển dạ, tử cung và cổ tử cung:
b. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và của a. Bị căng cơ học tiết ra nhiều oxytocin và estrogen
dịch lọc trong lòng ống thận b. Xuất hiện feedback dương làm cơn co ngày càng
c. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng mạnh
giảm và ngược lại c. Bài tiết HCS gây rách màng ối, xóa mở cổ tử cung
d. Nồng độ H+ trong lòng ống điều động sự bài tiết d. Tăng co bóp do tiếp nhận nhiều relaxin
NH3

-2-
Câu 16: Màng hô hấp còn được gọi là: c. Tự tiêu hủy
a. Màng nền biểu mô d. Ra niệu đạo
b. Màng đáy mao mạch Câu 24: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2
c. Màng phế nang-mao mạch mặt giúp, CHỌN CÂU SAI:
d. Màng tế bào hồng cầu a. Hồng cầu không dính vào nhau
Câu 17: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu
a. Dạng hòa tan và dạng kết hợp với ion CO2 c. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi
b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ
c. Dạng không hòa tan d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb Câu 25: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh
Câu 18: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác động lên ra, NGOẠI TRỪ:
cơ chế bài tiết dịch vị: a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
a. Gastrin b. Không qua nhau thai
b. Histamin c. Bản chất là IgG
c. Glucocorticoid d. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí
d. Prostaglandin E2 nghiệm
Câu 19: Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid Câu 26: Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác
amin dụng sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Pepsin a. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng
b. Aminopeptidase b. Nồng độ Na+ huyết tương tăng
c. Carboxypeptidase c. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm
d. Trysin d. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng
Câu 20: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý Câu 27: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:
do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản
vai trò quan trọng là: phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
a. K+, Cl- b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi
b. HCO3- somatostatin
c. Na+ c. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin
d. Cl- d. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn
Câu 21: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào vị
cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: Câu 28: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV trung tâm hít vào nằm ở:
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - a. Phần lưng hành não
90mV b. Phần bụng trên hành não
c. Vẫn còn mở kênh Na+ c. Phần bụng dưới hành não
d. Có sự hoạt động của kênh Ca++ d. Phần bụng hành não
Câu 22: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là Câu 29: Các thói quen không tốt cho quá trình sản
do: sinh tinh trùng, ngoại trừ:
a. Bài tiết Aldosteron a. Tập thể dục
b. Bài tiết ADH b. Tắm nước nóng thường xuyên
c. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên
d. Kích thích thần kinh giao cảm thận d. Mặc quần lót chật
Câu 23: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được Câu 30: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào
phóng tinh, tinh trùng sẽ: cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm:
a. Vào túi tinh a. Không mở kênh Na+
b. Vào máu b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase

-3-
c. Vẫn còn mở kênh Ca++ b. Là hoạt động hoàn toàn tự động
d. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65mV c. Có thể trì hoãn được
Câu 31: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau d. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
nếu thiếu: Câu 39: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do:
a. Yếu tố von Willenbrand a. Giảm hoạt động của bơm Na+-K+
b. Thromboplastin b. Tăng trao đổi Na+-Ca++
c. Fibrinogen c. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
d. Phospholipid d. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào
Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của Câu 40: “Sữa tử cung” chứa nhiều:
hành não: a. Cholesterol
a. Phần bụng bên hành não b. Glucose
b. Ở gần trung tâm hít vào c. Acid amin
c. Phần lưng hành não d. Glycogen
d. Phần lưng phía trên của cầu não Câu 41: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:
Câu 33: Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn a. Dịch vị
khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là: b. Dịch mật
a. Bơm Na+Ca2+ c. Dịch tụy
b. Kênh Ca++ d. Dịch ruột non
c. Kênh Na+ Câu 42: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên
d. Kênh K+ thủy của một người phụ nữ từ thời kỳ bào thai đến
Câu 34: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu trước tuổi dậy thì có ý nghĩa:
là: a. Phân bào theo lối gián phân giảm nhiễm tạo noãn
a. 0,1s đơn bội
b. 0,4s b. Đảm bảo đủ số lượng cho thời kỳ sinh sản
c. 0,3s c. Hoàn chỉnh cấu trúc chuẩn bị cho phóng noãn
d.0,25s d. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ các nang trứng kém phát
Câu 35: Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3-: triển
a. Nồng độ Cl- trong huyết tương Câu 43: Huyết áp động mạch có đặc điểm:
b. PaCO2 trong máu a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
c. Tất cả đều đúng b. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây
d. Tổng lượng K+ trong cơ thể dãn mạch
Câu 36: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn c. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt
truyền cho bệnh nhân nhóm máu A Rhesus dương, d. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động
NGOẠI TRỪ: mạch
a. Nhóm máu A, Rhesus âm Câu 44: Kích thước hồng cầu:
b. Nhóm máu A, Rhesus dương a. 5-6 micromet
c. Nhóm máu O, Rhesus âm b. 9-10 micromet
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương c. 7-8 micromet
Câu 37: Bình thường khả năng khuếch tán của O2 d. 3-4 micromet
(DLO2) là bao nhiêu? Câu 45: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt
a. 22mL/phút/mmHg động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh
b. 24mL/phút/mmHg là:
c. 21mL/phút/mmHg a. Kênh Na+ đóng
d. 23mL/phút/mmHg b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của
Câu 38: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI: sợi actin lên sợi myosin
a. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase

-4-
d. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về Câu 53: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây
0mV có khả năng tạo hồng cầu:
Câu 46: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào a. Tủy của các xương dẹp
yếu tố nào là SAI: b. Tủy của các xương dài
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin c. Lách
b. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin d. Tủy của tất cả các xương
c. Sóng nhu động vùng hang vị Câu 54: Trong điều hoà thông khí phổi, trung tâm thở
d. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị ra nằm ở đâu?
Câu 47: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm a. Phần bụng hành não
giữa: b. Phần lưng hành não
a. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung c. Phần bụng bên hành não
b. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt d. Phần lưng cầu não
c. Chu kỳ kinh nguyệt Câu 55: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản
d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt (BER) là SAI:
Câu 48: Tinh trùng được trưởng thành ở: a. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV
a. Ống dẫn tinh b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
b. Ống sinh tinh c. Do bơm Na+-K+-ATPase
c. Túi tinh d. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
d. Mào tinh Câu 56: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra:
Câu 49: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh a. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí
lượng đường trong máu ở mức: nghiệm
a. >375mg% b. Không qua nhau thai
b. >=180mg% c. Bản chất là IgG
c. 375mg% d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
d. 120-< 180mg% Câu 57: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương:
Câu 50: Màng lọc cầu thận gồm: a. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học
a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào b. Thể hang với kích thích cơ học
nội mô bao Bowman c. Vỏ não với kích thích tâm lý
b. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào d. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
biểu mô bao Bowman Câu 58: Dịch lọc cầu thận:
c. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội a. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
mô bao Bowman b. Có thành phần như huyết tương trong máu động
d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào mạch
biểu mô bao Bowman c. Có thành phần protein như huyết tương
Câu 51: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học d. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ
của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: ống ngực
a. Kênh Ca++ mở gây hiện tượng co cơ Câu 59: Thời điểm phóng noãn:
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về a. Trước ngày hành kinh của chu kì sau 12-16 ngày
0mV b. Luôn là khoảng giữa chu kỳ kinh nguyệt
c. Kênh K+ đóng c. Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase d. Sau này bắt đầu hành kinh 12-16 ngày
Câu 52: Cơ Reissessen có đặc điểm: Câu 60: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở a. Ruột già
b. Có ở tiểu phế quản và khí quản b. Ruột non
c. Chỉ phụ thuộc vào thần king giao cảm c. Tá tràng
d. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm d. Dạ dày

-5-
ĐỀ 2 c. Monocyte
d. Eosinophil
Câu 1: Thành phần của chất hoạt diện surfactant Câu 9: So với tốc độ dày lên của nội mạc tử cung, tốc
không bao gồm: độ phát triển của động mạch và tuyến nội mạc tử cung
a. Acetyl luline dưới tác dụng của progesteron:
b. Surfactant protein a. Lúc nhanh, lúc chậm
c. Ca2+ b. Chậm hơn
d. Diplmitol phosphatidyl cholin c. Nhanh hơn
Câu 2: Những yếu tố sau ảnh hưởng đến số lượng d. Tương đương
hồng cầu, NGOẠI TRỪ: Câu 10: Đặc điểm áp suất âm màng phổi là:
a. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 a. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng
mmHg phổi
b. Giới tính b. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển
c. Cơ thể thiếu erythropoitein c. Áp suất này không ảnh hưởng đến áp suất phế nang
d. Trẻ sơ sinh d. Áp suất này xuất hiện trong phế nang
Câu 3: Quá trình trao đổi khí tại phổi không diễn ra ở Câu 11: Nguyên nhân gây nên sự mở van hai lá là:
đâu? a. Lượng máu còn lại ở đây quá thấp
a. Phế nang và khí quyển b. Thể tích tâm thất giảm tạo áp suất âm
b. Mạch máu và khí quyển c. Áp suất tâm thất bằng áp suất tâm nhĩ gây kích
c. Tất cả đều đúng thích mở van
d. Mao mạch và khí quyển d. Do lượng máu về tim nhiều gây kích thích mở van
Câu 4: Vị trí của nút xoang nằm ở: Câu 12: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu:
a. Phía vách liên nhĩ phải a. Thromboplastin mô
b. Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải b. Thrombopoietin
c. Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về c. Erythropoietin
d. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về d. Erythrocyte
Câu 5: Dưới tác dụng của progesteron, nội mạc tử Câu 13: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở
cung biến đổi theo chiều hướng: ra nằm ở đâu?
a. Bong các tế bào bề mặt a. Phần bụng bên hành não
b. Bài tiết nhiều dịch nhầy trong, dai và loãng b. Phần lưng hành não
c. Thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng c. Phần lưng cầu não
d. Tăng sinh từ từ đến cực đại d. Phần bụng hành não
Câu 6: Ở nồng độ đỉnh, tỷ lệ FSH/LH đạt: Câu 14: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào
a. 1/3 cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm:
b. 3/1 a. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về
c. 1/2 0mV
d. 2/1 b. Đóng bơm Na++K+ATPase làm cho điện thế hai
Câu 7: Vận tốc khuếch tán (VKT) tại màng phế nang bên màng được duy trì
mao mạch tỉ lệ nghịch với: c. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở
a. Chiều dày màng trao đổi Na+
b. Diện tích màng trao đổi d. Đưa điện thế trở về mức -90mV
c. Độ hòa tan của khí trong nước Câu 15: Hoạt động trung tiện, CHỌN CÂU SAI:
d. Khuynh áp khí 2 bên màng a. Là hoạt động không ý thức
Câu 8: Khi nhiễm ký sinh trùng, loại tế bào sau đây b. Trung bình 600ml/ngày
tăng lên: c. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu
a. Lymphocyte hóa
b. Neutrophil

-6-
d. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen sulfur,… b. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm
Câu 16: Dịch túi tinh đóng vai trò quan trọng trong: c. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm
a. Hoạt hóa fibrinogen d. Có ở tiểu phế quản và khí quản
b. Làm loãng tinh dịch Câu 24: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào
c. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
d. Điều hòa co cơ gây xuất tinh a. Vẫn còn mở kênh Ca++
Câu 17: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại: b. Đóng kênh Na+
a. Hỗng tràng c. Đưa điện thế trở về mức -40mV
b. Tá tràng d. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về -
c. Trực tràng 65mV
d. Manh tràng Câu 25: pH của dịch tiền liệt tuyến:
Câu 18: Sự thoái hóa lớp chức năng nội mạc tử cung a. Acid mạnh
xảy ra trước khi hành kinh khoảng: b. Acid yếu
a. 2 ngày c. Trung tính
b. 4 ngày d. Kiềm
c. 6 ngày Câu 26: Thời điểm phóng noãn:
d. 8 ngày a. Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt
Câu 19: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau b. Trước ngày hành kinh của chu kỳ sau 12-16 ngày
nếu thiếu: c. Sau ngày bắt đầu hành kinh 12-16 ngày
a. Yếu tố von Willebrand d. Luôn là khoảng giữa chu kì kinh nguyệt
b. Phospholipid Câu 27: Chỉ số DLO2 bình thường là:
c. Thromboplastin a. DLO2 = 65mL/p/mmHg
d. Fibrinogen b. DLO2 = 21mL/p/mmHg
Câu 20: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường c. DLO2 = 19mL/p/mmHg
là: d. DLO2 = 17mL/p/mmHg
a. 60 mmHg Câu 28: Lớp dưới niêm mạc ống tiêu hóa có tác dụng:
b. 32 mmHg a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
c. 18 mmHg b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
d. 10 mmHg c. Tác dụng đệm
Câu 21: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận d. Tác dụng đàn hồi
chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: Câu 29: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện:
a. Ngành xuống của quai Henle a. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
b. Ống gần b. Khi trực tràng bị kích thích
c. Ngành lên của quai Henle c. Dẫn truyền qua sợi giao cảm
d. Ống xa và ống góp d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng
Câu 22: Pha khử cực nhanh trong hoạt động điện học Câu 30: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin:
của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn
a. Hoạt động của bơm Ca++K+ATPase giúp điện thế vị
gia tăng nhanh chóng b. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin
b. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40mV c. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản
c. Đưa điện thế trở lên mức 30mV gây hiện tượng co phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
cơ d. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi
d. Có hiện tượng mở kênh Na+ làm cho điện thế tăng somatostatin
thêm +30mV Câu 31: Xứt nghiệm dịch âm đạo ở nửa đầu chu kì
Câu 23: Cơ Reissessen có đặc điểm: kinh nguyệt cho thấy tình trạng bội nhiễm, có nhiều tế
a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở bào biểu mô trong và pH trung tính chứng tỏ:

-7-
a. Tăng sinh Doderlein bacillus a. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2
b. Quá mẫ cảm với Doderlein bacillus b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
c. Tăng tiết estrogen c. Dạng không hòa tan
d. Giảm tiết estrogen d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
Câu 32: Các đặc tính sinh dục nam thứ phát, ngoại Câu 38: Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc:
trừ: a. Tất cả đều sai
a. Phát triển cơ xương, phát triển cơ quan sinh dục b. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu
b. Tóc cứng và thô, mọc nhiều lông, râu, da dày và =0
thô c. Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì lượng nước tiểu
c. Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại, thích người khác giảm còn ½
giới d. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình
d. Giọng nói có tần số cao do dây thanh âm mỏng trạng lợi niệu
Câu 33: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU Câu 39: Câu nào ssau đây đúng với Aldosteron:
SAI: a. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng
a. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có b. Làm tăng bài tiết K+
một số điểm khác c. Có tác dụng trên ống gần
b. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% d. Làm tăng tái hấp thu H+
c. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép Câu 40: Cơ tim tâm thất trái dày hơn thất phải sẽ gây
nhỏ hơn 0,25g/24 giờ ra hiện tượng gì?
d. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng a. Thất trái chứa nhiều máu hơn nhưng tống máu ít
5% hơn
Câu 34: Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong b. Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện
công thức bạch cầu thông thường là: phải
a. Monocyte c. Thất trái tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim khó
b. Eosinophil hơn thất phải
c. Neutrophil d. Tim ngiêng sang trái trong lồng ngực
d. Basophil Câu 41: Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ:
Câu 35: Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước a. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần
tiểu 196mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 b. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ
mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống
creatinin là: c. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai
a. 98 ml/phút Henle
b. 125 ml/phút d. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào
c. 120 ml/phút aldosteron
d. 140 ml/phút Câu 42: Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:
Câu 36: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào a. Hấp thu Ca2+ tăng
cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: b. Hấp thu Ca2+ giảm
a. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm Na+ c. Hấp thu glucid tăng
Ca++ ATPase phối hợp bơm d. Hấp thu lipid tăng
b. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - Câu 43: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh
90mV lượng đường trong máu ở mức:
c. Hoạt động của kênh K+ kéo dài trong khoảng 0,2s a. >=180 mg%
d. Na+K+ATPase b. 375 mg%
e. Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai bên màng tế c. 120 - < 180mg%
bào d. >375 mg%
Câu 37: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:

-8-
Câu 44: Sóng nhọn được kích thích bởi các yếu tố sau d. Là một động tác vừa có ý thức vừa không có ý thức
NGOẠI TRỪ: Câu 52: Tim tiếp nhận máu chủ yếu từ:
a. Thần kinh giao cảm a. Máu thấm từ các buồng tim đặc biệt hai buồng tâm
b. Acetylcholin thất
c. Sức căng cơ học của thành ống tiêu hóa b. Mạch vành và từ các tĩnh mạch bằng hệ xung
d. Một số hormon tiêu hóa quanh tim
Câu 45: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là c. Mạch vành, thời kỳ tâm trương
do: d. Mạch vành và từ xoang tĩnh mạch tạo bởi từ tĩnh
a. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ mạch chủ trên và chủ dưới
b. Bài tiết Aldosteron Câu 53: Cơ chế trao đổi chất mao mạch chủ yếu là:
c. Kích thích thần giao cảm thận a. Cơ chế ẩm bào
d. Bài tiết ADH b. Khuếch tán thụ động
Câu 46: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch c. Vận chuyển chủ động
tụy kiềm nhưng loãng: d. Đồng vận chuyển thuận
a. Cholecystokinin Câu 54: Bạch cầu hạt trung tính, CHỌN CÂU SAI:
b. Gastrin a. Bào tương bắt màu hồng tím
c. Histamin b. Bào tương có nhiều hạt rất nhỏ, mịn đều nhau
d. Secretin c. Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều múi màu cam
Câu 47: Trao đổi khí tại phổi là quá trình trao đổi khí đậm
giữa: d. Bạch cầu càng già, càng nhiều múi
a. Khí quyển và phổi Câu 55: Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật
b. Phế nang và mạch máu thể có kích thước 5μm sẽ vào đến được:
c. Khí quyển và mạch máu a. Màng phế nang mao mạch
d. Phổi và phế nang b. Phế nang
Câu 48: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương: c. Khí phế quản
a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não d. Các mô xung quanh
b. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học Câu 56: Yếu tố kích thích bài tiết HCl:
c. Thể hang với kích thích cơ học a. Somatostatin
d. Vỏ não kích thích tâm lý b. pH dịch vị nhỏ hơn hoặc bằng 2
Câu 49: Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là: c. Prostaglandin E2
a. Thrombostenin d. Cafein
b. Erythropoietin Câu 57: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý
c. Renin do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có
d. Thrombopoietin vai trò quan trọng là:
Câu 50: Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật: a. K+, Cl-
a. Được cô đặc trong túi mật b. Cl-
b. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn c. Na+
c. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các d. HCO3-
vitamin tan trong dầu Câu 58: Hemoglobin
d. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối a. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có
mật một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni.
Câu 51: Nuốt: b. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các
a. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản loài.
b. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản vào dạ dày c. Gồm 3 thành phần: Fe, hem, và globin.
c. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bệnh nhân d. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài.
hôn mê Câu 59: Đặc tính tiểu cầu:

-9-
a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gán kết
vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu
collagen Câu 60: Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu áp ở động
b. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới mạch?
nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được. a. Giảm co thắt cơ tim
c. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào b. Tăng sức đàn hồi động mạch
mạch máu bị tổn thương c. Tăng độ cứng tĩnh mạch
d. Mất máu

- 10 -
c. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
ĐỀ 3 d. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
Câu 1: Câu 9: Ezym đông đặc của dịch tiền liệt tuyến có vai
a. trò:
b. a. Chuyển fibrinogen thành fibrin
c. b. Chuyển tiền fibrinolysin thành fibrinolysin
d. c. Chuyển tinh trùng hoạt động thành dạng tạm thời
Câu 2: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình không di chuyển
thường: d. Chuyển tinh dịch từ thể đặc thành loãng
a. 6000-8000/mm3 Câu 10: Dịch tiêu hóa sau đây có pH hơi acid:
b. 8000-10000/mm3 a. Dịch mật
c. 4000-6000/mm3 b. Dịch tụy
d. 4000-10000/mm3 c. Dịch vị
Câu 3: Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi: d. Nước bọt
a. Cholecystokinin Câu 11: Nơi nào sau đây vừa có chức năng của tuyến
b. Gastrin nội tiết và tuyến ngoại tiết?
c. Histamin a. Dạ dày
d. Secretin b. Đại tràng
Câu 4: Thành phần cấu tạo sau đây làm cho hồng cầu c. Brunner
mang điện tích âm: d. Gan
a. Men G6PD Câu 12: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận,
b. Phân tử acid sialic trên bề mặt CHỌN CÂU SAI:
c. Màng bán thấm a. Không được bài tiết ở ống thận
d. Men pyruvat kinase b. Không gắn với protein trong huyết tương
Câu 5: Trong chu kỳ hoạt động của tim, tính từ lúc c. Được lọc tự do qua cầu thận
bắt đầu đóng van nhĩ thất phải cho đến khi mở lại van d. Được tái hấp thu tại ống thận
này thì mất một khoảng thời gian là: Câu 13: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận
a. 0,4s chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận:
b. 0,1s a. Ngành xuống của quai Henle
c. 0,25s b. Ngành lên của quai Henle
d. 0,3s c. Ống gần
Câu 6: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc d. Ống xa và ống góp
điểm sau: Câu 14: Trong thời lỳ tống máu nhanh, lượng máu
a. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang tim bơm ra ngoài trong một nhịp là:
b. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất a. 120-150mL
c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8 b. 14-18mL
d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất c. 70-90mL
Câu 7: Hormon nào sau đây làm tăng nhu động của d. 56-72mL
ruột non? Câu 15: Mức lọc cầu thận bình thường là:
a Secretin. a. 100mL/phút
b. Glucagon b. 135ml/phút
c. Secretin c. 115mL/phút
d. Cholecystokinin d. 125mL/phút
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản Câu 16: Đường dẫn khí KHÔNG có chức năng sau:
(BER) là SAI: a. Làm ẩm khí vào phổi
a. Do bơm Na+-K+-ATPase b. Làm đường dẫn và điều hòa lưu lượng khí ra phổi
b. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV

- 11 -
c. Làm ấm khí vào phổi Câu 24: Đại thực bào tại mô có nguồn gốc từ tế bào:
d. Có thể phân biệt khí O2 và CO2 a. Monocyte
Câu 17: Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi: b. Tương bào
a. Trạng thái toan kiềm c. Neutrophil
b. Tất cả đều đúng d. Lymphocyte
c. Hoạt động của bơm Na+-K+-ATPase Câu 25: Sinh thiết tủy nên được thực hiện:
d. Aldosteron a. Xương sườn
Câu 18: Các đặc điểm sau đây làm hiện tượng thực b. Xương cánh chậu hoặc xương ức
bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ: c. Xương cột sống
a. Vật lạ được opsonin hóa d. Xương sọ
b. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu Câu 26: Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá
c. Vật lạ có kích thước càng lớn trình:
d. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề a. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận
Câu 19: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế b.Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết
động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn của ống góp
nhất? c. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và
a. Kênh K+ bài tiết của ống thận
b. Bơm Na+K+ATPase d. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết
c. Kênh Na+ tại ống lượn xa và ống góp
d. Kênh Ca++ Câu 27: Lượng nước tiểu bài xuất:
Câu 20: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để a. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết
truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, b. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết
NGOẠI TRỪ: c. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết
a. Nhóm máu B, Rhesus dương d. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết
b. Nhóm máu O, Rhesus âm Câu 28: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương:
c. Nhóm máu B, Rhesus âm a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương b. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học
Câu 21: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? c. Thể hang với kích thích cơ học
a. Đóng van nhĩ-thất d. Vỏ não với kích thích tâm lý
b. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương Câu 29: Chất surfactant có đặc điểm:
c. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
d. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ b. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản
Câu 22: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào c. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi
cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: d. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản
a. Đưa điện thế trở về mức -60mV Câu 30: Tế bào ngay trước khi hình thành tinh trùng
b. Không có sự hoạt động của bơm K+Ca+ATPase là:
c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - a. Tế bào mầm nguyên thủy
90mV b. Tinh bào bậc II
d. Vẫn còn mở kênh Na+ c. Tiền tinh trùng
Câu 23: Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ d. Tinh bào bậc I
tương hóa lipid là: Câu 31: Tái hấp thu glucose ở ống thận
a. Muối mật a. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu
b. Cholesterol b. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ
c. Sắc tố mật chế vận chuyển tích cực thứ phát
d. Acid mật c. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống

- 12 -
thận c. CO
d. Ngưỡng đường của thận là 160 mg% d. H2O2
Câu 32: Giai đoạn thứ hai của quá trình sinh lý hô hấp Câu 39: Testosteron có tác dụng, ngoại trừ:
là: a. Kích thích tế bào sertoli tổng hợp và bài tiết protein
a. Hô hấp nội nuôi dưỡng tinh trùng
b. Trao đổi khí tại phổi b. Kích thích sự hình thành tiền tinh trùng
c. Thông khí phổi c. Kích thích trưởng thành tinh trùng và dự trữ tinh
d. Chuyên chở khí trong máu trùng
Câu 33: Tuyến đáy vị: d. Kích thích sự hình thành tinh nguyên bào
a. Phân bố khắp dạ dày, từ bờ cong nhỏ Câu 40: Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc
b. Bài tiết HCl và pepsin cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ:
c. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy a. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở
d. Tế bào ưu bạc bài tiết Histamin với đường kính khoảng 160A độ
Câu 34: Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô b. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ
hấp là: c. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc
a. Ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hô hấp cầu thận
b. Khí CO2 là giảm thông khí phế nang d. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân
c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và tử vật chất
ngoại biên Câu 41: Vai trò H+ trong điều hòa hoạt động hô hấp
d. Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp là:
Câu 35: Các kháng thể miễn dịch khác nhau với a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ươgn và
kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: ngoại biên
a. Các kháng thể miễn dịch không thông qua được b. H+ giảm làm tăng thông khí phế nang
hàng rào nhau thai c. H+ tăng làm giảm thông khí phế nang
b. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều d. Tất cả đều đúng
c. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên Câu 42: Pha 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ
d. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
Câu 36: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: a. Hoạt động của bơm Ca+K+ATPase giúp điện thế
a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản gia tăng nhanh chóng
phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G b. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40 mV
b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi c. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này
somatostatin d. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng
c. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn Câu 43: Đặc điểm của huyết áp trung bình:
vị a. Là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
d. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin b. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương
Câu 37: Hormon đứng hàng thứ hai gây hiện tượng c. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch
phóng noãn: nhằm đảm bảo lưu lượng
a. LH d. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
b. FSH Câu 44: Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc:
c. Progesteron a. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu
d. Estrogen giảm còn ½
Câu 38: Đánh giá khả năng khuếch tán của O2 tại b. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu
phổi, ta dùng cách đánh giá gián tiếp thông qua: =0
a. N2 c. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình
b. H2O trạng lợi niệu
d. Tất cả đều sai

- 13 -
Câu 45: Khi đóng van nhĩ thất trái sẽ bắt đầu của pha Câu 52: Kích thước hồng cầu:
nào trong chu kỳ tim? a. 5-6 micromet
a. Cuối tâm trương b. 7-8 micromet
b. Giãn đẳng trường c. 3-4 micromet
c. Sự tống máu nhanh d. 9-10 micromet
d. Co đẳng trường Câu 53: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh
Câu 46: Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là: ra, NGOẠI TRỪ:
a. Thrombopoietin a. Không qua nhau thai
b. Erythropoietin b. Bản chất là IgG
c. Thrombostenin c. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
d. Renin d. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí
Câu 47: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào nghiệm
cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: Câu 54: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác dụng lên
a. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI TRỪ:
0mV a. Gastrin
b. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở b. Prostaglandin E2
Na+K+ATPase c. Histamin
c. Đóng bơm Na+K+ATPase làm cho điện thế hai bên d. Glucocorticoid
màng được duy trì Câu 55: Hormon được mệnh danh là GH của nhau
d. Đưa điện thế trở về mức -90mV thai:
Câu 48: Progestron gây những tác dụng sau lên nang a. Progesteron
trứng chín, ngoại trừ: b. Estrogen
a. Kích thích tế bào hạt tăng tiết estrogen c. Relaxin
b. Tăng tiết men phân hủy protein d. HCS
c. Tăng tiết prostaglandin Câu 56: Nơi nào sau đây tái hấp thu hoàn toàn
d. Xung huyết va tăng tiết dịch vào hốc glucose?
Câu 49: Những biến đổi của nang trứng chín đến a. Quai Henle
phóng noãn, ngoại trừ: b. Ống lượn gần
a. Thoái hóa thành nang tại gò trứng c. Ống góp
b. Thấm huyết tương vào hốc d. Ống lượn xa
c. Nang căng phồng Câu 57: Cử động hô hấp nào của lồng ngực là động
d. Thoát dịch ra ngoài và xuất huyết tác không cần năng lượng co cơ?
Câu 50: Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì a. Thở ra bình thường
sau đây, CHỌN CÂU ĐÚNG? b. Thở ra gắng sức
a. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm c. Hít vào gắng sức
b. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim d. Hít vào bình thường
c. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại Câu 58: Enzym nào sau đây KHÔNG được bài tiết
vi bởi tuyến tụy ngoại tiết:
d. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại a. Chymotrypsinogen
ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu b. Lipase
Câu 51: Thời gian hành kinh trung bình: c. Aminopeptidase
a. 1-3 ngày d. Amylase
b. 2-4 ngày Câu 59: Ở bào thai nam, HCG trực tiếp làm:
c. 3-5 ngày a. Đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu
d. 4-6 ngày b. Kích thích tế bào Leydig tiết testosteron

- 14 -
c. Hình thành bộ phận sinh dục nam a. Tất cả đều đúng
d. Mềm và giãn âm đạo, khớp mu b. Thở ra bình thường
Câu 60: Cơ hoành tham gia vào cử động hô hấp nào c. Hít vào gắng sức
sau đây? d. Hít vào bình thường

- 15 -
Câu 8: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu:
ĐỀ 4 a. 180 mmHg
Câu 1: Chất surfactant có đặc điểm: b. 80 mmHg
a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang c. 240 mmHg
b. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản d. 50 mmHg
c. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản Câu 9: Các tuyến ngoại tiết của bộ máy sinh dục
d. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi nam, ngoại trừ:
Câu 2: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp a. Tiền liệt tuyến
yếu tố đông máu: b. Túi tinh
a. Thromboplastin c. Ống dẫn tinh
b. Fibrinogen d. Tuyến hành-niệu đạo
c. Prothrombin Câu 10: Khi thiếu vitamin D hoặc duy tuyến cận
d. Tất cả các yếu tố đông máu giáp:
Câu 3: Trong điều hòa thông khí phổi, khi [H+] tăng a. Hấp thu lipid tăng
sẽ làm: b. Hấp thu glucid tăng
a. pH giảm, giảm thông khí phế nang c. Hấp thu Ca2+ tăng
b. pH giảm, tăng thông khí phế nang d. Hấp thu Ca2+ giảm
c. pH tăng, tăng thông khí phế nang Câu 11: Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng
d. pH tăng, giảm thông khí phế nang nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi:
Câu 4: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu a. Inhibin
là: b. FSH và LH
a. 0,1s c. Progesteron
b. 0,3s d. Estrogen
c. 0,25s Câu 12: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ
d. 0,4s số khuếch tán so với CO:
Câu 5: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất: a. Cao hơn CO 1,23 lần
a. Tá tràng b. Thấp hơn CO 1,23 lần
b. Ruột già c. Thấp hơn CO 1,5 lần
c. Dạ dày d. Cao hơn CO 1,5 lần
d. Ruột non Câu 13: Yếu tố làm giảm tích tụ dịch phù trong bệnh
Câu 6: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 lý phù phổi cấp:
con, huyết thanh của một trong 2 người con làm a. Chất Surfactant
ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của b. Cơ hoành
người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người c. Cơ Reissessen
bố. Chọn tình huống đúng nhất sau: d. Chất Renin Angiotensin
a. Hai người con phải là con của hai người đàn bà Câu 14: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt
khác nhau động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh
b. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm là:
máu O a. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về
c. Người bố phải đồng hợp tử nhóm A 0mV
d. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của
nhóm máu B sợi actin lên sợi myosin
Câu 7: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI: c. Kênh Na+ đóng
a. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
b. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++ Câu 15: HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại:
c. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt a. Ống góp
d. Lượng sắt hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể

- 16 -
b. Ống lượn xa c. Tác dụng lên chất
c. Ống lượn gần d. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
d. Quai Henle Câu 23: So sánh khả năng tác dụng của dạng
Câu 16: Tái hấp thu glucose ở ống thận: estrogen lưu hành:
a. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống a. 17β-estradiol>estriol>estron
thận b. Estriol>estron>17β-estradiol
b. Ngưỡng đường của thận là 160mg% c. 17β-estradiol>estron>estriol
c. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong má d. Estron>17β-estradiol>estriol
d. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ Câu 24: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết
chế vận chuyển tích cực thứ phát nước bọt là:
Câu 17: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện a. Dây X
học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là: b. Dây V và dây thiệt hầu
a. Đưa điện thế trở về mức -70mV c. Dây thiệt hầu
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - d. Dây VII
40mV Câu 25: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
c. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s a. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase b. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và trypsin
Câu 18: Vai trò của cơ hoành trong hô hấp là: c. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
a. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng d. Amylase có tác dụng thủy phân tinh bột
sức Câu 26: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào
b. Là cơ hô hấp chính cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
c. Tất cả đều đúng a. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -
d. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết 40mV
sức b. Đưa điện thế trở lên mức 0mV
Câu 19: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại: c. Có sự hoạt động của bơm Na+ K+ATPase
a. Hỗng tràng d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở
b. Manh tràng kênh Na+
c. Trực tràng Câu 27: Trong thí nghiệm đánh giá tác động của
d. Tá tràng estrogen trên xương, người ta nhận thấy mật độ
Câu 20: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế khoáng xương giảm thấp nhất vào thời điểm:
động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn a. Phóng noãn
nhất? b. Xảy ra feedback dương
a. Kênh K+ c. Hành kinh
b. Kênh Ca++ d. Hoàng thể phát triển to nhất
c. Kênh Na+ Câu 28: Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi có đặc
d. Bơm Na+ K+ATPase điểm sau:
Câu 21: Đáp ứng nào của cơ thể khi giảm thể tích a. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí
dịch ngoại bào: quyển
a. Tăng bài tiết Aldosteron b. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang lớn hơn áp
b. Ức chế trung khu khát suất mao mạch
c. Giảm lượng ADH máu c. Trong thì hít vào thì áp suất phế nang lớn hơn áp
d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất suất khí quyển
Câu 22: Lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác d. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao đến nơi có thể
dụng: tích thấp
a. Tác dụng đệm Câu 29: HCl là yếu tố nội tại được tiết ra từ
b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa a. Tế bào viền

- 17 -
b. Tế bào cổ tuyến c. Giúp hình thành và phát triển hoàng thể
c. Toàn bộ niêm mạc dạ dày d. Làm nang trứng chín và phóng noãn
d. Tế bào chính Câu 37: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia điều
Câu 30: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh a. Protaglandin E2
mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm: b. Gastrin
a. Quá trình tái phân cực nhanh đưa điện thế trở về - c. Histamin
70mV- -65mV d. Dây X
b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ Câu 38: Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần:
c. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng a. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids,
d. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh phosphate
0mV - +20mV b. Đồng vận chuyển với Cl-
Câu 31: Các loại hemoglobin khác nhau là do: c. Na+ còn tái hấp thu bằng đường cơ chế trao đổi
a. Vị trí gắn Fe ngược chiều với H+
b. Các chuỗi Globin d. Tất cả đều đúng
c. Nhân porphyrin Câu 39: Hoàng thể phát triển to nhất sau khi phóng
d. Gốc Heme noãn khoảng:
Câu 32: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào a. 4-6 ngày
cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: b. 12-16 ngày
a. Có hiện tượng mở kênh Na+ và kênh K+ c. 7-8 ngày
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - d. 9-12 ngày
65mV Câu 40: Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ:
c. Đưa điện thế trở về mức -70mV a. Có 2 giai đoạn đông máu
d. Có sự hoạt động của bơm Na+ K+ATPase b. Thrommbin có vai trò chuyển fibrinogen thành
Câu 33: Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, fibrin
loại tế bào sau đây sẽ tăng lên: c. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
a. Lymphocyte d. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men
b. Neutrophil prothrombinase
c. Basephil Câu 41: Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân
d. Eosinophil xâm lấn bằng cách:
Câu 34: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn
đặc điểm sau: b. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng
a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất nguyên
b. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang c. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải
c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8 phóng nhiều yếu tố
d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất d. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
Câu 35: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận Câu 42: Một chất được lọc tự do, mà clearance lại
người ta sử dụng độ thanh thải của: nhỏ hơn clearance của inulin là do:
a. Creatinin a. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận
b. Tất cả đều sai b. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn
c. Paraamino hippuric acid (PAH) trong ống xa
d. Inulin c. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận
Câu 36: Vai trò chính của FSH trong điều hòa chức d. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận
năng buồng trứng: Câu 43: Giai đoạn ngày 5-14 của chu kỳ kinh nguyệt
a. Kích thích bài tiết estrogen và progesteron có các tên gọi sau, ngoại trừ:
b. Kích thích nang trứng phát triển a. Giai đoạn estrogen

- 18 -
b. Giai đoạn nang tổ c. Giảm nồng độ protein huyết tương
c. Giai đoạn phân tiết d. Co tiểu động mạch vào
d. Giai đoạn tăng sinh Câu 51: Hai cơ đóng vai trò quan trọng trong thở ra
Câu 44: Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ: gắng sức:
a. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào a. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn trong
aldosteron b. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn trong
b. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ c. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài
phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống d. Gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm
c. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Câu 52: Nơi nào sau đây tái hấp thu hoàn toàn
Henle glucose?
d. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần a. Ống lượn xa
Câu 45: Tim tiếp nhận máu chủ yếu từ: b. Quai Henle
a. Mạch vành, thời kỳ tâm trương c. Ống góp
b. Mạch vành và từ xoang tĩnh mạch tạo bởi tử tĩnh d. Ống lượn gần
mạch chủ trên và chủ dưới Câu 53: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết
c. Mạch vành và từ các tĩnh mạch bàng hệ xung enzyme tụy:
quanh tim a. Acetylcholin
d. Máu thấm từ các buồng tim đặc biệt hai buồng b. Histamin
tâm thất c. Prostaglandin E2
Câu 46: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: d. Gastrin
a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb Câu 54: Độ dài của chu kỳ buồng trứng phụ thuộc
b. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 vào:
c. Chỉ có dạng kết hợp với Hb a. Số ngày hành kinh
d. 100% ở dạng không hòa tan b. Đời sống của hoàng thể
Câu 47: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết c. Thời gian hoàng thể phát triển to nhất
chất nào gây dãn mạch vành: d. Sự phát triển của nang trứng
a. Acetylcholine Câu 55: Giai đoạn thứ hai của quá trình sinh lý hô
b. Serotonin hấp là:
c. Norepinephrin a. Hô hấp nội
d. Epinephrin b. Trao đổi khí tại phổi
Câu 48: Trong trường hợp dị ứng với thức ăn, loại tế c. Chuyên chở khí trong máu
bào sau đây sẽ tăng lên: d. Thông khí phổi
a. Tiểu cầu Câu 56: 17β-estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol:
b. Neutrophil a. 80 lần
c. Lymphocyte b. 12 lần
d. Eosinophil c. 50 lần
Câu 49: Khi đóng van nhĩ thất trái sẽ bắt đầu của pha d. 25 lần
nào trong chu kỳ tim? Câu 57: Trong thời kì bào thai, hormon kích thích
a. Co đẳng trương sản sinh testosteron:
b. Sự tống máu nhanh a. LH
c. Cuối tâm trương b. Estrogen
d. Giãn đẳng trương c. Progesteron
Câu 50: Mức lọc cầu thận tăng lên là do: d. HCG
a. Giảm dòng máu thận Câu 58: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất
b. Kích thích thần kinh giao cảm nhận mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán

- 19 -
qua dễ dàng d. Ẩm bào
b. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi Câu 60: Hemoglobin:
nhung mao a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa các loài
c. Ruột mon dài, diện tiếp xúc rất lớn b. Gồm 3 thành phần: Fe, hem, và globin
d. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú c. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các
Câu 59: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: loài
a. Khuếch tán dễ dàng d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn
b. Vận chuyển tích cực có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
c. Khuếch tán thụ động

- 20 -
ĐỀ 5 b. 1-14
c. 14-28
Câu 1: Nhận định nào sau đây sai: d. 1-5
a. Áp suất khoang màng phổi là áp suất âm Câu 9: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:
b. Surfactant do tế bào biểu mô phế nang type 2 tiết ra a. Khuếch tán dễ dàng
c. Các mạch bạch huyết góp phần duy trì áp suất âm b. Ẩm bào
khoang màng phổi c. Vận chuyển tích cực
d. Đường dẫn khí được chia ra làm 3 phần: trên, giữa, d. Khuếch tán thụ động
dưới Câu 10: Enzym tiêu hóa Protid của dịch tụy là:
Câu 2: Somatostatin có tác dụng nào sau đây: a. Pepsin, chymosin, trypsin
a. Ức chế hoạt động histamin b. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
b. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại c. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
c. Ức chế sự bài tiết gastrin d. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
d. Kích thích sự bài tiết HCl Câu 11: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc
Câu 3: Tốc độ di động của tinh trùng: điểm sau:
a. 6 mm/phút a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
b. 4 mm/phút b. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất
c. 8 mm/phút c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8
d. 2 mm/phút d. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
Câu 4: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, Câu 12: Testosteron là một steroid có:
người ta sử dụng độ thanh thải của: a. 23 carbon
a. Inulin b. 19 carbon
b. Paraamino hippuric acid (PAH) c. 21 carbon
c. Creatinin d. 17 carbon
d. Tất cả đều sai Câu 13: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế
Câu 5: Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích sẽ làm động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn
thay đổi yếu tố nào, CHỌN CÂU ĐÚNG? nhất:
a. Hoạt động thần kinh phó giao cảm tăng a. Kênh Na+
b. Cung lượng tim tăng b. Bơm Na+K+ATPase
c. Nhịp tim giảm c. Kênh Ca++
d. Tổng kháng lực ngoại biên giảm d. Kênh K+
Câu 6: Huyết áp động mạch có đặc điểm: Câu 14: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU
a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim SAI:
b. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt a. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép
c. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động nhỏ hơn 0,25g/24giờ
mạch b. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng
d. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây 5%
dãn mạch c. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có
Câu 7: Nước bọt: một số điểm khác
a. Bài tiết virus HIV d. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%
b. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt Câu 15: Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sau
c. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành đây, NGOẠI TRỪ:
maltose a. Tiêm protein lạ vào cơ thể
d. Có tác dụng diệt khuẩn b. Ngay sau vận động mạnh
Câu 8: Trong chu kỳ buồng trứng 28 ngày, giai đoạn c. Tiêm noradrenalin
nang trứng diễn ra từ ngày: d. Tiêm adrenalin
a. 5-14

- 21 -
Câu 16: Đặc tính tiểu cầu: con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người
a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu
collagen O
b. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào b. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang
mạch máu bị tổn thương nhóm máu B
c. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới c. Hai người con phải là con của hai người đàn bà
nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được khác nhau
d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gắn kết d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu Câu 23: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất
Câu 17: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu: khoang màng phổi sẽ:
a. Erythropoietin a. Không còn giá trị áp suất âm
b. Erythrocyte b. Đạt giá trị âm nhất
c. Thrombopoietin c. Đạt giá trị dương nhất
d. Thromboplastin mô d. Đạt giá trị cao nhất
Câu 18: Vai trò chính của chất Surfactant là: Câu 24: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào
a. Giảm sức căng bề mặt của lớp dich lót phế nang 2- cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
14 lần a. Đưa điện thế trở lên mức 0mV
b. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
c. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ dich phù trong c. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -
phế nang 40mV
d. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí (hòa tan khí) d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở
Câu 19: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 kênh Na+
mặt giúp, CHỌN CÂU SAI: Câu 25: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng
a. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi phế nang mao mạch thực tế lâm sàn chủ yếu dựa vào:
xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ a. DLCO
b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu b. DLCO2
c. Hồng cầu không dính vào nhau c. DLO2
d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí d. DLNO
Câu 20: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra: Câu 26: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận,
a. Không qua nhau thai CHỌN CÂU SAI:
b. Bản chất là IgG a. Không gắn với protein trong huyết tương
c. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí b. Được bài tiết ở ống thận
nghiệm c. Được lọc tự do qua cầu thận
d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng d. Không được tái hấp thu tại ống thận
Câu 21: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham Câu 27: Dưới tác dụng của estrogen, nội mạc tử cung
gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến tích trữ nhiều:
cao): a. Acid amin
a. O2< H+< CO2 b. Phospholipid
b. H+< CO2< O2 c. Cholesterol
c. CO2< H+< O2 d. Glycogen
d. CO2< O2<H+ Câu 28: Trứng thụ tinh phân chia và di chuyển vào
Câu 22: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 buồng tử cung mất khoảng:
con, huyết thanh của một trong 2 người con làm a. 5-6 ngày
ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của b. 3-4 ngày
c. 1-2 ngày

- 22 -
d. 7-8 ngày d. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng
Câu 29: Chọn câu đúng nhất, các tuyến ngoại tiết của nguyên
bộ máy sinh dục nam: Câu 37: Quá trình trao đổi khí ngoài phổi diễn ra
a. Tiền liệt tuyến và túi tinh giữa:
b. Tuyến hành - niệu đạo a. Màng phế nang-mao mạch
c. Túi tinh và tuyến hành niệu đạo b. Mao mạch và khí quyển
d. Túi tinh, tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu đạo c. Phế nang và khí quyển
Câu 30: Trong chu kỳ kinh nguyệt, nang trứng d. Mạch máu và khí quyển
nguyên thủy bắt đầu phát triển vào ngày: Câu 38: Cơ reissessen có đặc điểm
a. 1-2 a. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm
b. 5-6 b. Có ở tiểu phế quản và khí quản
c. 14-21 c. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm
d 12-13 d. Dễ co thắt dẫn đến khó thở
Câu 31: Câu nào sau đây đúng với renin: Câu 39: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây
a. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự có khả năng tạo hồng cầu:
bài tiết renin a. Lách
b. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận b. Tủy của các xương dẹp
c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I c. Tủy của các xương dài
d. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II d. Tủy của tất cả các xương
Câu 32: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị Câu 40: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym
a. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày phong phú nhất:
b. Amylase có tác dụng thủy phân tinh bột a. Dịch ruột non
c. Pepsin thủy phân protein thành acid amin b. Dịch tụy
d. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và trypsin c. Dịch vị
Câu 33: Khi nhiễm ký sinh trùng, loại tế bào nào sau d. Dịch mật
đây tăng lên: Câu 41: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản
a. Lymphocyte (BER) là SAI:
b. Eosinophil a. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện
c. Monocyte b. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV
d. Neutrophil c. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ
Câu 34: Tế bào Leydig bài tiết hormon: d. Do bơm Na+-K+-ATPase
a. Testosteron Câu 42: Quá trình hấp thu sắt
b. LH a. Bị ức chế khi có acid ascobic
c. Inhibin b. Được kích thích khi có sự hiện diện của caffein
d. FSH c. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
Câu 35: Kích thước tiểu cầu: d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+)
a. 1-2 micromet Câu 43: Màng lọc cầu thận gồm:
b. 6-8 micromet a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào
c. 2-4 micromet nội mô bao Bowman
d. 4-6 micromet b. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội
Câu 36: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân mô bao Bowman
xâm lấn bằng cách: c. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào
a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình biểu mô bao Bowman
thành dạng lymphokin trong mô d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào
b. Hoạt hóa hệ thống bổ thể biểu mô bao Bowman
c. Sản xuất kháng thể

- 23 -
Câu 44: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế hoạt Câu 51: Lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác
động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là: dụng:
a. Bơm Na+Ca2+ a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
b. Kênh K+ b. Tác dụng đàn hồi
c. Kênh Na+ c. Tác dụng đệm
d. Kênh Ca++ d. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
Câu 45: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào Câu 52: Cơ tim tâm thất trái dày hơn thất phải sẽ gây
cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm nào sau ra hiện tượng gì:
đây: a. Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện bên
a. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá phải
đà b. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực
b. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực nhanh c. Thất trái tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim khó
c. Không có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase hơn thất phải
d. Có hiện tượng mở bơm Na+Ca++ATPase d. Thất trái chứa nhiều máu hơn nhưng tống máu ít
Câu 46: Surfactant có nguồn gốc từ đâu: hơn
a. Màng đáy phế nang Câu 53: Quá trình trao đổi khí tại phổi không diễn ra
b. Dịch lót phế nang ở đâu:
c. Huyết tương a. Tất cả đều đúng
d. Gian bào (Khoảng kẽ) b. Mạch máu và khí quyển
Câu 47: CHỌN CÂU SAI: c. Mao mạch và khí quyển
a. Parathyroid hormon làm giảm tái hấp thu PO4- - ở d. Phế nang và khí quyển
ống lượn gần Câu 54: Sóng nhọn được kích thích bởi các yếu tố
b. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa sau, NGOẠI TRỪ:
và ống góp a. Thần kinh giao cảm
c. Parathyroid hormon làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống b. Một số hormon tiêu hóa
lượn gần c. Acetylcholin
d. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và d. Sức căng cơ học của thành ống tiêu hóa
ống góp Câu 55: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào
Câu 48: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận cơ tim đáp ứng nhanh có đặc điểm:
chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: a. Vẫn còn mở kênh Ca++
A. Ngành lên của quai Henle b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
B. Ống gần c. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65 mV
C. Ngành xuống của quai Henle d. Không mở kênh Na+
D. Ống xa và ống góp Câu 56: Trong số các cấu trúc sau, estrogen được bài
Câu 49: Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong tiết nhiều nhất từ:
hoạt dộng điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ a. Nang trứng chín
thất 0,07s: b. Nang trứng có hốc
a. Bó Bachman c. Hoàng thể lúc phát triển to nhất
b. Đường James d. Vỏ thượng thận
c. Cầu Kent trung tâm Câu 57: Độ dài của chu kỳ buồng trứng phụ thuộc
d. Đường Mahahm vào:
Câu 50: Mức lọc cầu thận bình thường là: a. Đời sống của hoàng thể
a. 100 mL/phút b. Thời gian hoàng thể phát triển to nhất
b. 115 mL/phút c. Sự phát triển của nang trứng
c. 135 mL/phút d. Số ngày hành kinh
d. 125 mL/phút

- 24 -
Câu 58: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, d. Ống góp vỏ
CHỌN CÂU SAI: Câu 60: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện
a. Được bài tiết ở ống thận học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
b. Không gắn với protein trong huyết tương a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
c. Được lọc tự do qua cầu thận b. Đưa điện thế trở về mức – 70mV
d. Không được tái hấp thu tại ống thận c. Có sự hoạt độn của bơm Ca++K+ATPase
Câu 59: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở: d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -
a. Cầu thận 40mV
b. Ống gần
c. Quai Henle

- 25 -
ĐỀ 6 d. Dịch vị
Câu 8: Hấp thu lipid, CHỌN CÂU SAI:
Câu 1: Hormon nào sau đây do thận tiết ra: a. Phần lớn được hấp thu trực tiếp vào hệ tuần hoàn
a. Aldosteron qua hệ tĩnh mạch cửa
b. Cortisol, ADH b. Có hiệu quả nhờ tạo micelles với muối mật
c. Angiotensinigen c. 80-90% ở dạng chylomicron
d. Renin, erythropoietin d. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo
Câu 2: Quá trình sản sinh hồng cầu: Câu 9: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở:
a. tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu ưa base a. Quai Henle
→ nguyên hồng cầu ưa acid → hồng cầu lưới → hồng b. Ống góp vỏ
cầu c. Ống gần
b. Bắt đầu từ tế bào máu gốc vạn năng biệt hóa thành d. Cầu thận
tế bào dòng tủy Câu 10: Đặc điểm sinh lí liên quan đến cơ chế khó
c. Tiền nguyên hồng cầu → hồng cầu lưới → hồng thở ở bệnh nhân hen phế quản là:
cầu a. Sự co thắt của cơ Reissessen
d. Tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu đa sắc b. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào
→ nguyên hồng cầu ưa base → hồng cầu lưới → c. Sự kích thích của thần kinh giao cảm
hồng cầu d. Sự dãn nở của phế nang
Câu 3: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước Câu 11: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:
bọt là: a. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++
a. Dây X b. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt
b. Dây V và dây thiệt hầu c. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ
c. Dây thiệt hầu thể
d. Dây VII d. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non
Câu 4: Yếu tố làm giảm tích tụ dịch phù trong bệnh lý Câu 12: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu:
phù phổi cấp: a. 180 mmHg
a. Chất Surfactant b. 240 mmHg
b. Cơ hoành c. 80 mmHg
c. Chất Renin Angiotensin d. 50 mmHg
d. Cơ Reissessen Câu 13: Hiện tượng cương:
Câu 5: Khi mang thai đời sống hoàng thể là: a. Đáp ứng phó giao cảm gây cương và làm chấm dứt
a. Khoảng nửa tháng cương
b. Khoảng 5-6 tháng b. Đáp ứng giao cảm gây cương và làm chấm dứt
c. Khoảng 1-2 tháng cương
d. Khoảng 3-4 tháng c. Đáp ứng giao cảm gây cương, phó giao cảm làm
Câu 6: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền chấm dứt cương
cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI d. Đáp ứng phó giao cảm gây cương, giao cảm làm
TRỪ: chấm dứt cương
a. Nhóm máu A, Rhesus âm Câu 14: Sự hình thành và tăng sinh lớp tế bào hạt của
b. Nhóm máu O, Rhesus âm áo trong nang trứng chịu ảnh hưởng của hormon:
c. Nhóm máu A, Rhesus dương a. LH
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương b. Progesteron
Câu 7: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi acid: c. Estrogen
a. Dịch mật d. FSH
b. Nước bọt Câu 15: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường
c. Dịch tụy hợp sau, NGOẠI TRỪ:

- 26 -
a. Trĩ D. Giai đoạn 2: thành lập thrombin
b. Chấn thương Câu 23: Sợi ly tâm của phản xạ xuất tinh:
c. Bỏng a. Thần kinh cùng và cụt
d. Viêm loét dạ dày b. Thần kinh đoạn thắt lưng
Câu 16: Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ c. Thần kinh cùng 1-3
tương hóa lipid là: d. Thần kinh cụt 1-3
a. Acid mật Câu 24: Sinh thiết tủy nên được thực hiện:
b. Sắc tố mật a. Xương cánh chậu hoặc xương ức
c. Cholesterol b. Xương sườn
d. Muối mật c. Xương sọ
Câu 17: Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố d. Xương cột sống
sau đây, NGOẠI TRỪ: Câu 25: Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong
a. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tăng làm hoạt dộng điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ
tăng lọc thất 0,07s:
b. Áp suất động mạch hệ thống tăng làm tăng lọc a. Đường James
c. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm b. Đường Mahahm
lọc c. Cầu Kent trung tâm
d. Có tiểu động mạch vào làm giảm lọc d. Bó Bachman
Câu 18: Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế nào là Câu 26: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư:
chủ yếu: a. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương
a. Vận chuyển tích cực thứ cấp b. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải
b. Khuếch tán dễ dàng c. Đóng van nhĩ-thất
c. Vận chuyển tích cực d. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
d. Kéo theo chất hòa tan Câu 27: Tác dụng chính của inhibin là ức chế bài tiết:
Câu 19: Chọn câu đúng: a. GnRH
a. Khí vào phổi khi PKQ < PPN b. LH
b. Khí ra khỏi phổi khi PKQ > PPN c. Testosteron
c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết d. FSH
d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu Câu 28: Pha 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ
Câu 20: Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
tháng, kết quả là, NGOẠI TRỪ: a. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40mV
a. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ b. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng
b. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được c. Hoạt động của bơm Ca++K+ATPase giúp điện thế
lọc gia tăng nhanh chóng
c. Bệnh nhân bị nhiễm toan d. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này
d. K+ máu tăng Câu 29: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học
Câu 21: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI: của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
a. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài a. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
b. Có thể trì hoãn được b. Kênh K+ đóng
c. Là hoạt động hoàn toàn tự động c. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ
d. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về
Câu 22: Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ: 0mV
A. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men Câu 30: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận,
prothrombinase người ta sử dụng độ thanh thải của:
B. Có 2 giai đoạn đông máu a. Paraamino hippuric acid (PAH)
C. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành firin b. Creatinin

- 27 -
c. Inulin c. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi
d. Tất cả đều sai somatostatin
Câu 31: Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm sau: d. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản
a. Không thay đổi kích thước lòng ngực phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G
b. Thay đổi kích thước lòng ngực chủ yếu theo chiều Câu 39: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2
ngang con, huyết thanh của 1 trong 2 người con làm ngưng
c. Không phụ thuộc cơ hoành kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con
d. Có sự tham gia của cơ ức đòn chủm người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố.
Câu 32: Trao đổi khí tại phổi là trao đổi khí giữa: Chọn tình huống đúng nhất sau:
a. Phổi và phế nang a. Hai người con phải là con của hai người đàn bà
b. Khí quyển và mạch máu khác nhau
c. Phế nang và mạch máu b. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm
d. Khí quyển và phổi máu O
Câu 33: Trong chu kỳ kinh nguyệt, nang trứng c. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang
nguyên thủy bắt đầu phát triển vào ngày: nhóm máu B
a. 5-6 d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
b. 12-13 Câu 40: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào
c. 14-21 cơ tim đáp ứng nhanh có đặc điểm:
d. 1-2 a. Vẫn còn mở kênh Ca++
Câu 34: Tinh trùng bắt đầu di động thực sự ở: b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase
a. Trong đường sinh dục nữ sau khi được phóng tinh c. Đưa điện thế trở về mức -70mV
b. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -
c. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh 65mV
d. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành Câu 41: Hoạt động nào KHÔNG diễn ra ở pha số 4
Câu 35: Trong thời kỳ tống máu nhanh, lượng máu của hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng
tim bơm ra ngoài trong một nhịp là: nhanh:
a. 56-72 mL a. Đưa điện thế veefe mức -90mV
b. 120-150 mL b. Mở kênh Na+ giúp thay đổi điện thế
c. 14-18 mL c. Duy trì hoạt động bơm Na+K+ATPase
d. 70-90 mL d. Điện thế -65mV đến - 70mV làm đóng hầu hết các
Câu 36: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ kênh - bơm
số khuếch tán so với CO: Câu 42: Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế bài tiết
a. Cao hơn CO 1,23 lần HCl ở dạ dày:
b. Cao hơn CO 1,5 lần a. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang áp suất
c. Thấp hơn CO 1,23 lần keo
d. Thấp hơn CO 1,5 lần b. HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại
Câu 37: 19. Nguồn gốc của inhibin ở nam: bào để trao đổi với Cl-
a. Ống sinh tinh c. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi
b. Mào tinh với Na+
c. Mô kẽ tinh hoàn d. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự toan hóa
d. Ống dẫn tinh nước tiểu và máu
Câu 38: Đặc điểm của sự bài tiết Gastrin: Câu 43: Nơi nào sau đây hấp thu hoàn toàn glucose:
a. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin a. Ống lượn gần
b. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn b. Ống lượn xa
vị c. Quai Henle

- 28 -
d. Ống góp a. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
Câu 44: Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3-: b. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle
a. Nồng độ Cl- trong huyết tương c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
b. Tổng lượng K+ trong cơ thể d. Ức chế Aldosteron
c. PaCO2 trong máu Câu 51: Quá trình trao đổi khí tại phổi diễn ra ở đâu?
d. Tất cả đều đúng a. Phế nang và khí quyển
Câu 45: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện: b. Mao mạch và khí quyển
a. Khi trực tràng bị kích thích c. Màng phế nang-mao mạch
b. Dẫn truyền qua sợi giao cảm d. Mạch máu và khí quyển
c. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ thắt ngoài Câu 52: Câu nào sau đây không đúng với sự tái hấp
d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng thu glucose ở ống lượn gần:
Câu 46: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình a. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose
thường: trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết
a. 4000-10000/mm3 b. Glucose được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán
b. 8000-10000/mm3 tăng cường từ tế bào vào dịch khe
c. 4000-6000/mm3 c. Ngưỡng glucose của thận là 180mg/dL
d. 6000-8000/mm3 d. Glucose được vận chuyển tích cực thứ phát đồng
Câu 47: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào biểu mô
động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh Câu 53: Phế nang ở người có đặc điểm:
là: a. Số lượng từ 500-600 triệu
a. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi b. Số lượng từ 700-800 triệu
actin lên sợi myosin c. Không liên quan đến tính chất của cấu trúc màng
b. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0 phế nang mao mạch
mV d. Là loại tế bào có khả năng tự đổi mới được
c. Kênh Na+ đóng Câu 54: Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích sẽ làm
d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase thay đổi yếu tố nào, CHỌN CÂU ĐÚNG:
Câu 48: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân a. Hoạt động thần kinh phó giao cảm tăng
câm lấn bằng cách: b. Nhịp tim giảm
a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình c. Cung lượng tim tăng
thành dạng lymphokin trong mô d. Tổng kháng lực ngoại biên giảm
b. Ngưng kết, kết tủa trung hòa và làm tan kháng Câu 55: Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU ĐÚNG
nguyên NHẤT:
c. Hoạt hóa hệ thống bổ thể a. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn nhất
d. Sản xuất kháng thể b. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ
Câu 49: Biến đổi sau đây không xảy ra ở giai đoạn c. Bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào, có
tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt: đời sống vài ngày
a. Niêm mạc tử cung dày lên, động mạch và tuyến dài d. Thay đổi theo từng loại
ra, xoắn lại Câu 56: Gastrin tăng tiết khi:
b. Lớp áo trong nang trứng phát triển tiết estrogen a. Acid trong lòng dạ dày tăng
tăng dần b. Cắt dây thần kinh X
c. Tuyến yên bài tiết FSH và LH tăng dần mà chủ yếu c. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
là FSH d. Do tăng nồng độ secretin trong máu
d. Feedback dương xảy ra vào cuối giai đoạn gây tăng Câu 57: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
tiết FSH và LH a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
Câu 50: Các thuốc sau đây làm mất K+ máu, NGOẠI b. 100% ở dạng hòa tan
TRỪ: c. Dạng hòa tan và kết hợp ion CO2

- 29 -
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb b. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang
Câu 58: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết c. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất
chất nào gây dãn mạch vành: d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất
a. Serotonin Câu 60: Khi số lượng tinh trùng ở ống sinh tinh quá
b. Epinephrin nhiều:
c. Norepinephrin a. Tế bào Sertoli sẽ giảm tiết inhibin
d. Acetylcholine b. Tế bào Leydig sẽ tăng tiết inhibin
Câu 59: Sự xứng hợp và hô hấp tuần hoàn có đặc c. Tế bào Leydig sẽ giảm tiết inhibin
điểm sau: d. Tế bào Sertoli sẽ tăng tiết inhibin
a. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8

- 30 -
Câu 8: Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sau
ĐỀ 7 đây, NGOẠI TRỪ:
Câu 1: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do a. Tiêm protein lạ vào cơ thể
thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai b. Ngay sau vận động mạnh
trò quan trọng là: c. Tiêm noradrenalin
a. K+, Cl- d. Tiêm adrenalin
b. Cl- Câu 9: Thời gian dự trữ tinh trùng tối đa là:
c. Na+ a. 2 tháng
d. HCO3- b. 4 tháng
Câu 2: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào: c. 1 tháng
a. Lượng oxi đến mô càng ít, SLHC càng ít d. 3 tháng
b. Mức độ hoạt động của cơ thể Câu 10: Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình
c. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng trạng dị ứng:
d. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận a. Macrophage
Câu 3: Điều hòa sản sinh hồng cầu: b. Monocyte
a. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- c. Eosinophil
1% hồng cầu d. Neutrophil
b. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hòa số Câu 11: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận,
lượng hồng cầu người ta sử dụng độ thanh thải của:
c. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thê tăng sản a. Paraamino hippuric acid (PAH)
xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường b. Inulin
d. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan c. Creatinin
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận d. Tất cả đều sai
(GFR), CHỌN CÂU SAI: Câu 12: Tế bào ngay trước khi hình thành tinh trùng:
a. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng (tăng không a. Tinh bào bậc I
tương xứng) b. Tinh bào bậc II
b. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận c. Tế bào mầm nguyên thủy
c. Co mạch và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc d. Tiền tinh trùng
cầu thận Câu 13: Quá trình hấp thu sắt:
d. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận a. Bị ức chế khi có acid ascobic
Câu 5: Cơ quan tạo máu đầu tiên: b. Được kích thích khi có sự hiện diện của caffein
a. Hạch c. Phần lớn được hấp thu ở ruột già
b. Lách d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+)
c. Gan Câu 14: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải:
d. Tủy xương a. Thể tích nhát bóp tăng
Câu 6: Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật: b. Cung lượng tim tăng
a. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các c. Nhịp tim tăng
vitamin tan trong dầu d. Trượng lực cơ tim tăng
b. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối Câu 15: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở
mật ra nằm ở đâu:
c. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn a. Phần lưng cầu não
d. Được cô đặc trong túi mật b. Phần lưng hành não
Câu 7: Khi không mang thai, đời sống hoàng thể là: c. Phần bụng hành não
a. 7-8 ngày d. Phần bụng bên hành não
b. 12-13 ngày
c. 14-16 ngày
d. 21-22 ngày

- 31 -
Câu 16: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế Câu 24: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào
động của cơ tâm nhĩ, độ dãn của cấu trúc nào lớn cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
nhất: a. Vẫn còn mở kênh Ca++
a. Bơm Na+K+ATPase b. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về -
b. Kênh Ca++ 65mV
c. Kênh Na+ c. Đóng kênh Na+
d. Kênh K+ d. Đưa điện thế trở về mức -40mV
Câu 17: Chọn câu đúng: Câu 25: Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu,
a. Khí ra khỏi phổi khi PKQ > PPN NGOẠI TRỪ:
b. Khí vào phổi khi PKQ < PPN a. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu b. Ức chế Aldosteron
d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết c. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
Câu 18: Để đánh giá bệnh nhân có bệnh hay không, d. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle
dựa vào: Câu 26: Hormon sau được mệnh danh là “hormon trợ
a. Đo áp lực trong bàng quang thai”:
b. Đo độ lọc cầu thận a. HCS
c. Chụp thận có cản quang b. HCG
d. Siêu âm Doppler thận c. Progesteron
Câu 19: Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng: d. Estrogen
a. Transferrin Câu 27: Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:
b. Myoglobin a. Vận chuyển tích cực thứ cấp
c. Ferritin b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán
d. Heme qua dễ dàng
Câu 20: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng c. Vận chuyển tích cực
phế nang mao mạch thực tế lâm sàn chủ yếu dựa vào: d. Khuếch tán dễ dàng
a. DLO2 Câu 28: Đặc tính tiểu cầu:
b. DLNO a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào
c. DLCO2 lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi
d. DLCO collagen
Câu 21: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết b. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào
nước bọt là: mạch máu bị tổn thương
a. Dây thiệt hầu c. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới
b. Dây VII nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được
c. Dây V và dây thiệt hầu d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gắn kết
d. Dây X lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu
Câu 22: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: Câu 29: Hậu tải giảm chủ yếu là do:
a. 100% ở dạng không hòa tan a. Tăng trương lực tĩnh mạch và mao mạch
b. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 b. Nhịp tim tăng
c. Dạng hòa tan và kết hợp Hb c. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch
d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb d. Co thắt cơ tim giảm và tăng trương lực ở mao mạch
Câu 23: Tinh dịch là một hỗn dịch mà dịch chứa tinh Câu 30: Lympho B có khả năng:
trùng là a. Tiết ra histamin và leukotrien
a. Dịch tuyến hành niệu đạo b. Đáp ứng miễn dịch tế bào
b. Dịch ống dẫn tinh c. Khởi động quá trình miễn dịch
c. Dịch túi tinh d. Biệt hóa tạo tương bào và sản xuất kháng thể
d. Dịch tiền liệt tuyến

- 32 -
Câu 31: Cơ hoành tham gia vào cử dộng hô hấp nào d. Vật lạ được opsonin hóa
sau đây: Câu 39: Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu:
a. Hít vào bình thường a. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần
b. Hít vào gắn sức b. Ức chế hấp thu Na+ ở quai Henle
c. Tất cả đều đúng c. Ức chế men CA (carbonic anhydrase)
d. Thở ra bình thường d. Ức chế Aldosteron
Câu 32: Tuyến đáy vị: Câ 40: Ở cử động hít vào gắn sức thì áp suất khoang
a. Bài tiết HCl và pepsin màng phổi sẽ:
b. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ a. Đạt giá trị cao nhất
c. Tế bào ưu bạc bài tiết Histamin b. Không còn giá trị áp suất âm
d. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy c. Đạt giá trị dương nhất
Câu 33: Đám rối thần kinh cơ ở lớp dưới niêm mạc d. Đạt giá trị âm nhất
của ống tiêu hóa có tác dụng: Câu 41: Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic
a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài peptid):
b. Gây ra hoạt động tiêu hóa a. Tất cả dều đúng
c. Điều khiển hoạt động bài tiết HCl b. Ức chế bài tiết Aldosteron
d. Chi phối hoạt động nhu động c. Tăng độ lọc cầu thận
Câu 34: Sóng dạ dày co thắt khi đói xảy ra khi: d. Ức chế bài tiết ADH
a. Đường huyết giảm Câu 42: Tất cả các yếu tố sau đây đều giảm huyết áp
b. Dạ dày trống động mạch, NGOẠI TRỪ:
c. Có tín hiệu liên quan ăn uống a. Truyền dịch
d. Kích thích dây thần kinh X b. Kháng lực ngoại biên giảm
Câu 35: Trong một chu kỳ tim tính từ khi đóng van c. Thể tích nhát bóp giảm
nhĩ thất cho đến khi mở van động mạch thuộc giai d. Độ nhớt máu tăng
đoạn: Câu 43: Na+ được tái hấp thu chủ yếu tại:
a. Giai đoạn tống máu chậm a. Quai Henle
b. Thời kỳ tâm nhĩ thu và tâm thất thu b. Ống lượn xa
c. Giai đoạn tăng áp c. Ống lượn gần
d. Giai đoạn tống máu nhanh d. Ống góp
Câu 36: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường Câu 44: Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là:
là: a. Chuyên chở khí trong máu
a. 60 mmHg b. Hô hấp nội
b. 10 mmHg c. Thông khí phổi
c. 18 mmHg d. Trao đổi khí tại phổi
d. 32 mmHg Câu 45: Áp suất trong màng phổi âm nhất vào lúc:
Câu 37: Trong thai kỳ, HCG tăng nhanh và đạt mức a. Thở ra bình thường
tối đa sau: b. Hít vào gắng sức
a. 16-20 tuần c. Thở ra gắng sức
b. 14-16 tuần d. Hít vào bình thường
c. 10-12 tuần Câu 46: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO:
d. 8-9 tuần a. 3,23 lần
Câu 38: Các đặc điểm sau đây làm hiện tượng thực b. 2,23 lần
bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ: c. 0,23 lần
a. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch hầu d. 1,23 lần
b. Vật lạ có kích thước càng lớn Câu 47: Dưới tác dụng của estrogen, nội mạc tử cung
c. Bề mặt vật thô nhám, gồ ghề biến đổi theo chiều hướng:

- 33 -
a. Giảm dự trữ glycogen Câu 54: Trong thai kỳ, HCG giảm xuống và duy trì
b. Thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng đến lúc sinh từ tuần thứ:
c. Bài tiết nhiều dịch nhầy trong, dai và loãng a. 16-20
d. Tăng sinh từ từ b. 10-12
Câu 48: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên c. 14-16
nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: d. 8-9
a. Giảm tổng khác lực ngoại biện Câu 55: Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở:
b. Tăng co thắt thất a. Toàn cơ thể
c. Tăng nhịp tom không quá 140 lần/ phút b. Ngực, mông và đùi
d. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích c. Tử cung, tuyến vú và xương
Câu 49: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào d. Thân mình và tứ chi
cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: Câu 56: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu
a. Đưa điện thế trở về mức -90mV hóa Glucid phong phú nhất:
b. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở a. Dịch ruột non
Na+K+ATPase b. Dịch vị
c. Đóng bơm Na+K+ATPAse làm cho điện thế hai bên c. Nước bọt
màng được duy trì d. Dịch tụy
d. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0 Câu 57: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để
mV truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương
Câu 50: Các thói quen không tốt cho quá trình sản NGOẠI TRỪ:
sinh tinh trùng, ngoại trừ: a. Nhóm máu AB, Rhesus dương
a. Tắm nước nóng thường xuyên b. Nhóm máu B, Rhesus âm
b. Tập thể dục c. Nhóm máu B, Rhesus dương
c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên d. Nhóm máu O, Rhesus âm
d. Mặc quần lót chật Câu 58: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận
Câu 51: Hấp thu các ion ở ruột non: chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận:
a. Cl- được hấp thụ tích cực ở hồi tràng a. Ống gần
b. Ca2+ được hấp thụ nhờ sự hỗ trợ Na+ b. Ngành lên của quai Henle
c. Acid chlohydric c. Ngành xuống của quai Henle
d. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng d. Ống xa và ống góp
Câu 52: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào Câu 59: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm nào
cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, không tham gia duy trì nhịp cơ bản:
NGOẠI TRỪ: a. Trung tâm nhận cảm hóa học
a. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực b. Trung tâm thở ra
b. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase c. Trung tâm hít vào
c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá d. Trung tâm điều chỉnh thở
đà Câu 60: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt
d. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh
Câu 53: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm:
vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Diễn ra nhanh hơn khi tầng số tim tăng
a. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++
b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán c. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV-
qua dễ dàng -65mV
c. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi d. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh
nhung mao 0mV- +20mV
d. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú

- 34 -
ĐỀ 8 c. Giảm nhịp tim
d. Giảm co thắt cơ tim
Câu 1: Bài tiết HCl ở dạ dày, câu nào sau đây SAI: Câu 8: Màng hấp thu ở ruột non nhờ hệ thống nếp gấp
a. Thông qua bơm proton tăng diện tích lên:
b. Được kích thích bởi Acetycholin a. 20 lần
c. Có sử dụng CO2 b. 600 lần
d. Do tế bào tuyến bài tiết c. 3 lần
Câu 2: Nếu nồng độ huyết tương của của một chất d. 10 lần
được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu Câu 9: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang
và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL nồng độ của màng phổi sẽ:
nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu a. Đạt giá trị âm nhất
là 1 mg/phút, thì mức lọc cầu thận là: b. Đạt giá trị dương nhất
a. 150 ml/phút c. Đạt giá trị cao nhất
b. 200 ml/phút d. Không còn giá trị áp suất âm
c. 125 ml/phút Câu 10: Giai đoạn thông khí phổi còn gọi là:
d. 50 ml/phút a. Giai đoạn trao đổi khí tại phổi
Câu 3: Thành phần cấu tạo sau đây làm cho hồng cầu b. Giai đoạn vận chuyển khí trong máu
mang điện tích âm: c. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi
a. Men pyruvat kinase d. Giai đoạn hô hấp tế bào
b. Màng bán thấm Câu 11: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên
c. Men G6PD nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
d. Phân tử acid sialic trên bề mặt a. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút
Câu 4: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền b. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích
cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI c. Tăng co thắt thất
TRỪ: d. Giảm tổng khác lực ngoại biên
a. Nhóm máu B, Rhesus âm Câu 12: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu
b. Nhóm máu O, Rhesus âm vitamin B12, NGOẠI TRỪ:
c. Nhóm máu B, Rhesus dương a. Viêm hồi tràng
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương b. Viêm teo niêm mạc dạ dày
Câu 5: Nồng độ của chất x trong huyết tương là c. Cắt dạ dày
10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là d. Ăn chay trường
100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/phút, tính độ thanh Câu 13: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất
thải của chất đó: khoang màng phổi sẽ:
a. 10 ml/phút a. Đạt giá trị cao nhất
b. 2 ml/phút b. Đạt giá trị âm nhất
c. 200 ml/phút c. Đạt giá trị dương nhất
d. 20 ml/phút d. Không còn giá trị áp suất âm
Câu 6: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được Câu 14: Cử động hô hấp nào của lồng ngực là động
phóng tinh, tinh trùng sẽ: tác không cần năng lượng co cơ:
a. Tự tiêu hủy a. Thở ra gắng sức
b. Vào túi tinh b. Hít vào gắng sức
c. Ra niệu đạo c. Thở ra bình thường
d. Vào máu d. Hít vào bình thường
Câu 7: U tủy thượng thận gây hậu quả nào sau đây Câu 15: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO:
trên tim: a. 3,23 lần
a. Tăng thể tích nhát bóp b. 2,23 lần
b. Giảm dẫn truyền trong tim

- 35 -
c. 1,23 lần a. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn
d. 0,23 lần tăng
Câu 16: Những yếu tố sau ảnh hưởng đến số lượng b. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn
hồng cầu, NGOẠI TRỪ: tăng
a. Trẻ sơ sinh c. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần
b. Cơ thể thiếu erythropoietin d. Cả hai hormon được bài tiết tăng dần
c. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 Câu 23: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào
mmHg cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau,
d. Giới tính NGOẠI TRỪ:
Câu 17: Acid folic, CHỌN CÂU SAI: a. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực
a. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên b. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase
hồng cầu khổng lồ c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá
b. Acid folic là một vitamin tan trong dầu đà
c. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập AND d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
d. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể Câu 24: Sóng dạ dày co thắt do đói xảy ra khi:
monoglutamant a. Đường huyết giảm
Câu 18: Dưới tác dụng của progesteron, biểu mô âm b. Kích thích dây thần kinh X
đạo biến đổi theo chiều hướng: c. Có tính hiệu liên quan đến ăn uống
a. Phát triển thành dạng tầng với 4 lớp d. Dạ dày trống
b. Tích trừ nhiều glycogen nuôi dưỡng Doderlin Câu 25: Trypsinogen chuyển thành tryspin là nhờ:
c. Tiết nhiều dịch có tính acid a. Chymotryspin
d. Bong các lớp trên bề mặt làm mỏng đi b. Pepsin
Câu 19: Trong chu kỳ buồng trứng, khoảng thời gian c. Enteropeptidase
sau là hằng định giữa người này và người khác: d. Trypsinogen
a. Nang trứng có hốc phát triển thành chín Câu 26: Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế
b. Nang trứng thứ cấp phát triển thành có hốc nang mao mạch:
c. Hoàng thể hình thành, phát triển và thoái hóa a. Nội mạc mao mạch
d. Nang trứng sơ cấp phát triển thành thứ cấp b. Thành tế bào hồng cầu
Câu 20: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào c. Biểu mô phế nang
cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: d. Thành tế bào nhu mô phổi
a. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên Câu 27: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở
màng tế bào ra nằm ở đâu:
b. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV a. Phần bụng bên hành não
c. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong b. Phần lưng hành não
khoảng 0,2s c. Phần bụng hành não
d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - d. Phần lưng cầu não
90mV Câu 28: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
Câu 21: Trao đổi khí tại phổi là quá trình trao đổi khí a. Ruột non
giữa: b. Ruột già
a. Khí quyển và phổi c. Tá tràng
b. Khí quyển và mạch máu d. Dạ dày
c. Phế nang và mạch máu Câu 29: Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có
d. Phổi và phế nang thể không giảm bởi nguyên nhân:
Câu 22: Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và a. Giảm co thắt thất
progesteron thay đổi như sau: b. Lượng máu về tim tăng
c. Giảm nhịp tim

- 36 -
d. Hở van hai lá c. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
Câu 30: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm nào d. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương
không tham gia duy trì nhịp thở cơ bản: Câu 38: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết
a. Trung tâm nhận cảm hóa học nước bọt là:
b. Trung tâm điều chỉnh thở a. Dây X
c. Trung tâm hít vào b. Dây V và dây thiệt hầu
d. Trung tâm thở ra c. Dây VII
Câu 31: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào d. Dây thiệt hầu
cô tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: Câu 39: Hemoglobin:
a. Có sự hoạt động của bơm Na+Ca++ATPase a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài
b. Đưa điện thế trở về mức -40mV b. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có
c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni
0mV c. Gồm 3 thành phần Fe, hem và globin
d. Vẫn còn mở kênh Ca++ d. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các
Câu 32: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết loài
chất nào gây dãn mạch vành: Câu 40 Sau khi phóng noãn, khả năng thụ tinh của
a. Norepinephrin trứng không quá:
b. Serotonin a. 12 giờ
c. Acetylcholin b. 48 giờ
d. Epinephrin c. 72 giờ
Câu 33: Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào sau d. 24 giờ
đây sẽ tăng: Câu 41: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm
a. Eosinophil giữa:
b. Neutrophil a. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt
c. Monocyte b. Chu kỳ kinh nguyệt
d. Basophil c. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung
Câu 34: So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nữa sau d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt
chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm: Câu 42: Aldosteron làm giảm sự bài tiết của:
a. Ít tiết dịch hơn a. Mg++
b. Động mạch thẳng hơn b. H+
c. Mỏng hơn c. Na+
d. Tuyến cong queo hơn d. K+
Câu 35: Giai đoạn nào trong hoạt động nuốt là có ý Câu 43: HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại:
thức: a. Quai Henle
a. Hầu và thực quản b. Ống lượn xa
b. Thực quản c. Ống lượn gần
c. Hầu d. Ống góp
d. Miệng Câu 44: Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau
Câu 36: Câu nào sau đây đúng với Aldosteron: đây của tuyến tụy:
a. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng a. Ống Santorini
b. Có tác dụng trên ống gần b. Nang acini
c. Làm tăng tái hấp thu H+ c. Bóng Valter
d. Làm tăng bài tiết K+ d. Ống bài xuất
Câu 37: Yếu tố nào sau đây tạo ra tiếng tim thứ tư Câu 45: Dưới tác dụng của estrogen, dịch nhầy cổ tử
a. Đóng van nhĩ – thất: cung khi kéo trên lam có đặc điểm:
b. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải

- 37 -
a. Đàn thành lớp mỏng như lá cây dương xỉ nhưng dễ Câu 52: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý
bị bong do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có
b. Không đàn được thành lớp mỏng vì dịch quá loãng vai trò quan trọng là:
c. Đàn thành lớp mỏng đều và bám dính hình lưỡi a. Na+
mèo b. HCO3-
d. Không đàn được thành lớp mỏng mà vón cục và bở c. Cl-
Câu 46: Trứng thụ tinh phân chia và di chuyển vào d. K+, Cl-
buồng tử cung mất khoảng: Câu 53: Chất nào sau đay tham gia điều hòa bài tiết
a. 7-8 ngày enzym tụy:
b. 1-2 ngày a. Acetylcholin
c. 3-4 ngày b. Histamin
d. 5-6 ngày c. Gastrin
Câu 47: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau d. Protaglandin E2
nếu thiếu: Câu 54: Trực khuẩn Doderlein ở âm đạo thường
a. Phospholipid chuyển hóa:
b. Fibrinogen a. Glycogen tạo ra các acid lactic
c. Thromboplastin b. Glycerol tạo ra các acid béo
d. Yếu tố von Willebrand c. Glucose tạo ra các acid pyruvic
Câu 48: Sự tái hấp thu nước tại ống thận, NGOẠI d. Glucosamin tạo ra các acid amin glutamic
TRỪ: Câu 55: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu:
a. Quai Henle tái hấp thu 10% nước a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb
b. Ống lượn xa tái hấp thu 35 lít/ 24 giờ b. 100% ở dạng hòa tan
c. Ống gần tái hấp thu 65% nước c. Dạng hòa tan và kết hợp ion CO2
d. Ống góp tái hấp thu 9% nước d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb
Câu 49: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân Câu 56: Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về
xâm lấn bằng cách: nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây:
a. Sản xuất kháng thể a. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
b. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng b. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch
nguyên c. Tăng tiết natriuretic peptide
c. Hoạt hóa hệ thống bổ thể d. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu
d. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình Câu 57: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch
thành dạng lymphokin trong mô tụy kiềm nhưng loãng:
Câu 50: Hệ thống Renin-Angiotensin: a. Secretin
a. Thông qua angiotensin II gây giải phóng b. Cholecystokinin
Catecholamin từ tủy thượng thận c. Histamin
b. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào d. Gastrin
c. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và Câu 58: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện
Aldosteron học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:
d. Thông qua angiotensin II gây dãn mạch a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s
Câu 51: Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lọc cầu thận b. Có sự hoạt độn của bơm Ca++K+ATPase
là: c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -
a. Nồng độ creatinin/máu 40mV
b. Độ thanh lọc inulin d. Đưa điện thế trở về mức -70mV
c. Nồng độ ure/máu Câu 59: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh
d. Độ thanh lọc crearinin/24 giờ ra, NGOẠI TRỪ:
a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng

- 38 -
b. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí a. Ống gần
nghiệm b. Ống xa
c. Bản chất là IgG c. Quai Henle
d. Không qua nhau thai d. Ống góp vỏ
Câu 60: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp
thu nhiều nhất tại:

- 39 -
d. Giúp huyết áp tăng trong mọi điều kiện hoạt động
ĐỀ 9 của cơ thể
Câu 1: Sắt được hấp thu chủ yếu tại: Câu 8: Hồng cầu:
a. Dạ dày a. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước
b. Tá tràng 7-8µm
c. Hỗng tràng b. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7-
d. Đại tràng 8µm
Câu 2: Đặc tính nào của động mạch giúp tiết kiệm c. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước
công của cơ tim: 7-8µm
a. Nhiều đầu tận cùng thần kinh giao cảm d. Là những tế bào có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
b. Nhiều cơ thắt Câu 9: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận,
c. Tính đàn hồi CHỌN CÂU SAI:
d. Tính co thắt a. Không gắn với protein trong huyết tương
Câu 3: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi: b. Được lọc tự do qua cầu thận
a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng c. Được tái hấp thu tại ống thận
b. Ức chế bởi Phosphat d. Không được bài tiết ở ống thận
c. Canxi được hấp thu khoảng 30 – 80% lượng ăn vào Câu 10: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận
d. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận:
Câu 4: Vai trò của O2 trong điều hòa thông khí phổi: a. Ống gần
a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên b. Ngành xuống của quai Henle
b. Ở điều kiện bình thường rất quan trọng trong điều c. Ống xa và ống góp
hòa d. Ngành lên của quai Henle
c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và Câu 11: Điều hòa sản sinh hồng cầu:
ngoại biên a. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hòa số
d. Tất cả đều đúng lượng hồng cầu
Câu 5: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào b. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thể tăng sản
cơ tim loại đáp ứng chậm có đặc điểm: xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường
a. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này ở mức điện thế c. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan
0mV d. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5-
b. Có sự hoạt động của kênh Ca++ 1% hồng cầu
c. Kênh Na+ không hoạt động Câu 12: Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lộc cầu thận
d. Cơ chế hoạt động tương tự như tế bào loại đáp ứng là:
nhanh khi mức điện thế +30mV a. Nồng độ ure/ máu
Câu 6: Gastrin tăng tiết khi: b. Độ thanh lọc inulin
a. Do tăng nồng độ secretin trong máu c. Độ thanh lọc creatinin/ 24 giờ
b. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn d. Nồng độ creatinin/ máu
c. Acid trong lòng dạ dày tăng Câu 13: Cơ chế feedback âm trong giai đoạn hoàng
d. Cắt dây thần kinh X thể tố của chu kỳ kinh nguyệt đã dẫn đến những hậu
Câu 7: Định luật Frank-Starling giúp điều gì cho hệ quả sau, NGOẠI TRỪ:
tim mạch: a. Ức chế tuyến yên làm giảm tiết FSH
a. Giúp lượng máu tim bơm ra ngoài tương xứng với b. Nội mạc tử cung bắt đầu thoái hóa giữa lớp nền và
mức độ hoạt động của cơ thể lớp chức năng
b. Giúp lưu lượng máu về tim không thay đổi trong c. Giảm tiết estrogen và progesterone mà đặc biệt là
một chu kỳ progesteron
c. Giúp tránh tình trạng suy tim xảy ra khi nhịp tim d. Hoàng thể thoái hóa teo lại
tăng >160 lần/ phút Câu 14: Hoàng thể hình thành từ:

- 40 -
a. Lớp áo ngoài bị ngấm mỡ của nang trứng có hốc d. H+ tăng làm giảm thông khí phế nang
b. Noãn sau khi bị thoái hóa Câu 22: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây
c. Mô liên kết của buồng trứng bị ngấm mỡ sau phóng có khả năng tạo hồng cầu:
noãn a. Tủy của các xương dài
d. Nang trứng chín sau khi phóng noãn b. Lách
Câu 15: Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau c. Tủy của tất cả các xương
đây của tuyến tụy: d. Tủy của các xương dẹp
a. Ống bài xuất Câu 23: Nồng độ của chất x trong huyết tương là
b. Ống Santorini 10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là
c. Nang acini 100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/ phút, tính độ thanh
d. Bóng Valter thải của chất đó:
Câu 16: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ a. 200 ml/phút
số khuếch tán so với CO: b. 20 ml/phút
a. Thấp hơn CO 1,5 lần c. 10 ml/phút
b. Thấp hơn CO 1,23 lần d. 2ml/phút
c. Cao hơn CO 1,5 lần Câu 24: Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai
d. Cao hơn CO 1,23 lần đoạn:
Câu 17: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ a. Giai đoạn thực quản
yếu? b. Giai đoạn tâm linh
a. Ống lượn xa c. Giai đoạn miệng
b. Ống lượn gần d. Giai đoạn tá tràng
c. Cành lên quai Henle Câu 25: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2
d. Ống góp con, huyết thanh của một trong 2 người con làm
Câu 18: Hormon trực tiếp gây hiện tượng phóng noãn ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của
là: con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người
a. LH bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
b. Progesteron a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm
c. Estrogen máu O
d. FSH b. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang
Câu 19: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào nhóm máu B
a. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng: c. Hai người con phải là con của hai người đàn bà
b. Mức độ hoạt động của cơ thể khác nhau
c. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
d. Sự bài tiết erythroprotein của tuyến thượng thận Câu 26: Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt
Câu 20: Hấp thu nước ở ống tiêu hóa: xảy ra trong khoảng:
a. Hấp thu các vitamin kéo theo nước a. Ngày 5-14
b. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non b. Ngày 1-5
c. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn c. Ngày 21 hoặc 22-28
uống d. Ngày 14-21 hoặc 22
d. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật Câu 27: Dưới tác dụng của progesteron, dịch nhầy cổ
Câu 21: Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt động hô tử cung có đặc điểm:
hấp là: a. Trong, loãng và dai
a. Tất cả đều đúng b. Trong, loãng và bở
b. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và c. Đục, đặc và dai
ngoại biên d. Đục, đặc và bở
c. H+ giảm làm tăng thông khí phế nang

- 41 -
Câu 28: Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết d. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng
áp động mạch, NGOẠI TRỪ: 5%
a. Thể tích nhát bóp giảm Câu 35: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào
b. Truyền dịch cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau,
c. Độ nhớt máu tăng NGOẠI TRỪ:
d. Kháng lực ngoài biên giảm a. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase
Câu 29: Surfactant có nguồn gốc từ đâu: b. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá
a. Màng đáy phế nang đà
b. Dịch lót phế nang c. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực
c. Gian bào (Khoảng kẽ) d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase
d. Huyết tương Câu 36: Đặc điểm áp suất âm màng phổi là:
Câu 30: Plasminogen được giải phóng từ a. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển
a. Eosinophil b. Áp suất này xuất hiện trong phế nang
b. Monocyte c. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng
c. Basophil phổi
d. Neutrophil d. Áp suất này không ảnh hưởng đến áp suất phế nang
Câu 31: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết Câu 37: Chọn câu sai về sự thoái hóa lớp chức năng
enzym tụy: của niêm mạc tử cung trong giai đoạn hành kinh:
a. Prostaglandin E2 a. Niêm mạc hoại tử tiết dịch gọi là sữa
b. Gastrin b. Các động mạch xoắn co thắt và vỡ
c. Acetylcholin c. Máu chảy ra, đông lại rồi tan đông
d. Histamin d. Bóc tách lớp chức năng và lớp nền
Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của Câu 38: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của
hành não: trung tâm hít vào nằm ở:
a. Phần lưng phía trên của cầu não a. Phần bụng hành não
b. Ở gần trung tâm hít vào b. Phần bụng dưới hành não
c. Phần lưng hành não c. Phần lưng hành não
d. Phần bụng bên hành não d. Phần bụng trên hành não
Câu 33: Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng Câu 39: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường
độ các hormon theo chiều hướng: là:
a. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng a. 60 mmHg
progesteron b. 10 mmHg
b. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron c. 32 mmHg
không thay đổi d. 18 mmHg
c. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng Câu 40: Yếu tố góp phần ổn định phế nang:
progesteron a. Chất Surfactant
d. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng b. Chất Renin Angiotensin
progesteron c. Cơ hoành
Câu 34: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU d. Cơ Reissessen
SAI: Câu 41: Hậu tải giảm chủ yếu là do:
a. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có a. Co thắt cơ tim giảm và tăng trương lực ở mao mạch
một số điểm khác b. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch
b. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép c. Tăng trương lực tĩnh mạch và mao mạch
nhỏ hơn 0,25g/ 24 giờ d. Nhịp tim tăng
c. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% Câu 42: Cấu trúc nào sau đây của màng lọc cầu thận
tích điện tích âm:

- 42 -
a. Tất cả sai b. Xuất huyết
b. Lớp tế bào có chân c. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói
c. Lớp tế bào nội mô mạch máu d. Suy tim lâu dài
d. Màng đáy Câu 50: So với nửa đầu, nội mạch tử cung ở nửa sau
Câu 43: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm:
gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến a. Dày hơn
cao): b. Ít tiết dịch hơn
a. CO2< O2<H+ c. Tuyến thẳng hơn
b. O2< H+< CO2 d. Động mạch thẳng hơn
c. CO2< H+< O2 Câu 51: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào
d. H+< CO2< O2 cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm:
Câu 44: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử viêm teo a. Na+K+ATPase
niêm mạc 4 năm nay, không tái khám hay điều trị gì. b. Hoạt động của kênh K+ kéo dài trong khoảng 0,2s
Xét nghiệm: số lượng hồng cầu: 3.050.000/mm3, c. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -
hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào 90mV
sau đây: d. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm Na+
a. Thiếu máu do thiếu acid folic Ca++ATPase phối hợp bơm
b. Thiếu máu trên người già e. Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai bên màng tế
c. Thiếu máu do thiếu sắt bào
d. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 Câu 52: Thành phần của chất hoạt diện surfactant
Câu 45: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học không bao gồm:
của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Surfactant protein
a. Kênh K+ đóng b. Acetyl luline
b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về c. Dipalmitol phosphatidyl cholin
0mV d. Ca2+
c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase Câu 53: Vitamin B12 được hấp thụ ở hệ tiêu hóa được
d. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ dữ trữ ở cơ quan nào:
Câu 46: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên a. Gan
nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: b. Tụy
a. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích c. Thận
b. Giảm tổng khác lực ngoại biện d. Lách
c. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút Câu 54: Hormon được tạo thành từ tinh hoàn nhưng
d. Tăng co thắt thất không phải hormon sinh dục:
Câu 47: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện: a. Androstenedion
a. Tác động lên các cơ thắt trong và cơ thắt ngoài b. Testosteron
b. Khi trực tràng bị kích thích c. Dihydrotestosteron
c. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng d. Inhibin
d. Dẫn truyền qua sợi giao cảm Câu 55: Hoạt động trung tiện, CHỌN CÂU SAI:
Câu 48: Tác dụng của ADH trên thận: a. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu
a. Tăng mức lọc cầu thận hóa
b. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước b. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen, sulfur, …
c. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước c. Trung bình 600ml/ngày
d. Tăng bài xuất Na+ d. Là hoạt động không ý thức
Câu 49: Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp Câu 56: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường
bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ: hợp sau, NGOẠI TRỪ:
a. Đa hồng cầu a. Viêm loét dạ dày

- 43 -
b. Bỏng c. Sóng nhu động vùng hang vị
c. Chấn thương d. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin
d. Trĩ Câu 59: Tế bào sertoli bài tiết hormon sau:
Câu 57: Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng hiệu áp ở a. Testosteron
động mạch: b. FSH
a. Mất máu c. Inhibin
b. Giảm co thắt cơ tim d. LH
c. Tăng độ cứng tĩnh mạch Câu 60: Lượng nước tiểu bài xuất:
d. Tăng sức đàn hồi động mạch a. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết
Câu 58: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào b. Lượng lọc + Tái hấp thu – Bài tiết
yếu tố nào là SAI: c. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết
a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin d. Lượng lọc – Tái hấp thu – Bài tiết
b. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị

- 44 -
Câu 8: Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày
ĐỀ 10 sẽ mất một lượng đáng kể:
Câu 1: Sinh thiết tủy nên được thực hiện: a. Phosphat
a. Xương cánh chậu hoặc xương ức b. Kali và Bicarbonat
b. Xương sườn c. Natri và Kali
c. Xương cột sống d. Natri
d. Xương sọ Câu 9: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh
Câu 2: Tái hấp thu glucose ở ống thận: ra, ngoại trừ:
a. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng
thận b. Không qua nhau thai
b. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ c. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí
chế vận chuyển tích cực thứ phát nghiệm
c. Không phục thuộc vào nồng độ glucose trong máu d. Bản chất là IgG
d. Ngưỡng đường của thận là 160mg% Câu 10: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lên ái lực của
Câu 3: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO: Hb đối với O2, chọn câu sai:
a. 3,23 lần a. CO2 tăng, pH giảm
b. 1,23 lần b. Giảm ái lực, đường cong Barcroft lệch phải
c. 0,23 lần c. CO2 giảm, pH tăng
d. 2,23 lần d. Tăng ái lực, đường cong Barcroft lệch trái
Câu 4: Cấu trúc nào dẫn truyền xung động giúp khử Câu 11: Aldosteron làm giảm sự bài tiết của:
cực tâm nhĩ trái: a. K+
a. Bó Bachman b. H+
b. Bó liên nút trước c. Na+
c. Cầu Kent trái d. Mg++
d. Đường James Câu 12: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp
Câu 5: Tiểu cầu sẽ không kết dính được vào collagen thu nhiều nhất tại:
nếu thiếu: a. Ống xa
a. Thromboplastin b. Ống góp vỏ
b. ADP c. Quai Henle
c. Phospholipid d. Ống gần
d. Yếu tố von Willebrand Câu 13: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng
Câu 6: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào phế nang mao mạch thực tế lâm sàng chủ yếu dựa
cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: vào:
a. Hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,1s a. DLNO
b. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm b. DLCO
Na+Ca+ATPase c. DLCO2
c. Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai màng tế d. DLO2
bào7 Câu 14: Plasminogen được giải phóng từ:
d. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - a. Monocyte
90mV b. Basophil
Câu 7: Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng niệu áp ở động c. Neutrophil
mạch: d. Eosinophil
a. Mất máu Câu 15: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu
b. Giảm co thắt cơ tim hóa Glucid phong phú nhất:
c. Tăng độ cứng tĩnh mạch a. Dịch tụy
d. Tăng sức đàn hồi động mạch b, Nước bọt

- 45 -
c. Dịch vị b. Hyaluronidase
d. Dịch ruột non c. Catalase
Câu 16: Khi khử cực nhanh ở tế bào cơ tim sẽ có hiện d. Adenyl cyclase
tượng: Câu 24: Quá trình trao đổi khí ngoài phổi diễn ra
a. Giảm hoạt động bơm Na+-K+ giữa:
b. Tăng tao đổi Na+-Ca++ a. Mao mạch và khí quyển
c. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào b. Mạch máu và khí quyển
d. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào c. Phế nang và khí quyển
Câu 17: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí trung d. Màng phế nang – mao mạch
tâm hít vào nằm ở: Câu 25: Thành phần của chất hoạt diện surfactant
a. Phần lưng hành não không bao gồm:
b. Phần bụng trên hành não a. Ca2+
c. Phần bụng hành não b. Dipalmitol phosphatidyl cholin
d. Phần bụng dưới hành não c. Surfactant protein
Câu 18: Surfactant có nguồn gốc từ đâu: d. Acetyl luline
a. Gian bào (khoảng kẽ) Câu 26: Trong thời kỳ tổng máu nhanh, lượng máu
b. Huyết tương tim bơm ra ngoài trong một nhịp là:
c. Màng đáy phế nang a. 120-150 ml
d. Dịch lót phế nang b. 56-72 ml
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản c. 14-18 ml
(BER) là SAI: d. 70-90 ml
a. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện Câu 27: Estrogen có tác dụng làm ngăn xơ vữa động
b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ mạch do làm giảm:
c. Do bơm Na+-K+-ATPase a. Cholesterol
d. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV b. Phospholipid
Câu 20: Hoạt động trung điện, CHỌN CÂU SAI: c. Triglycerid
a. Là hoạt động không ý thức d. Cholesterol este
b. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen sulfur,… Câu 28: Ở nam, inhibin có vai trò điều hòa:
c. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu a. Số lượng hồng cầu
hóa b. Chuyển hóa cơ sở
d. Trung bình 600ml/ngày c. Chuyển hóa protein
Câu 21: Số lượng K+ được bài xuất bởi thận sẽ giảm d. Số lượng tinh trùng
trong điều kiện: Câu 29: Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc
a. Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống xa cầu thận và sự thấm qua màng, ngoại trừ:
b. Tăng dòng dịch trong ống xa a. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân
c. Tăng mức Aldosteron máu tuần hoàn tử vật chất
d. Tăng chế độ ăn có K+ b. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc
Câu 22: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra: cầu thận
a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng c. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở
b. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí với đường kính khoảng 160A độ
nghiệm d. Màng đáy có lỗ lọc đương kính khoảng 110A độ
c. Không qua nhau thai Câu 30: Hoạt động chức năng chính của hệ tiêu hóa,
d. Bản chất là IgG ngoại trừ:
Câu 23: Enzym quan trọng để tinh trùng có thể xuyên a. Cơ học
thủng màng trong suốt của trứng là: b. Hóa học
a. Tyrosin kinase c. Nhai và nuốt

- 46 -
d. Hấp thu Câu 38: Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có
Câu 31: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào thể không giảm bớt nguyên nhân:
cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: a. Hở van hai lá
a. Không có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase b. Giảm co thắt thất
b. Có hiện tượng mở kênh Ca++ c. Giảm nhịp tim
c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá d. Lượng máu về tim tăng
đà Câu 39: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở:
d. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực a, Ống gần
Câu 32: Nhau thai có các chức năng sau, ngoại trừ: b. Quai Henle
a. Nội tiết c. Cầu thận
b. Tiết ra sữa tử cung d. Ống góp vỏ
c. Trao đổi chất Câu 40: Tác dụng của ANP ( Atrial Natriuretic
d. Miễn dịch peptid):
Câu 33: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi acid: a. Làm tăng bài tiết Aldosteron
a. Dịch vị b. Giảm độ lọc cầu thận
b. Dịch tụy c. Tất cả đều sai
c. Dịch mật d. Làm tăng bài tiết ADH
d. Nước bọt Câu 41: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào:
Câu 34: Động học của sự lọc cầu thận phụ thuộc các a. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận
yếu tố sau đây, ngoại trừ: b. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít
a. Áp suất keo của máu trong mao mạch cầu thận c. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng
b. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận và bao d. Mức độ hoạt động của cơ thể
Bowman chống lại áp suất keo của máu mao mạch Câu 42: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại:
cầu thận a. Tá tràng
c. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận b. Trực tràng
d. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman c. Mạnh tràng
Câu 35: Số lượng nang trứng nguyên thủy sau khi d. Hỗng tràng
sinh khoảng: Câu 43: Chọn câu sai: Quá trình trao đổi khí tại phổi
a. Vài ngàn có đặc điểm:
b. Vài chục ngàn a. Khi di chuyển từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp
c. Vài trăm ngàn suất cao
d. Vài triệu b. Muốn đưa khí từ phế nang ra ngoài khí quyển
Câu 36: Hồng cầu: c. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí trong
a. Là những tế bào có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt mao mạch
b. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước d. Muốn đem khí từ khí quyển vào phế nang
7-8µm Câu 44: Trong trường hợp dị ứng với thức ăn, loại tế
c. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7- bào nào sau đây sẽ tăng lên:
8µm a. Neutrophil
d. Là những tế bào không nhân, hình điã, kích thước b. Eosinophil
7-8µm c. Lymphocyte
Câu 37: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ d. Tiểu cầu
yếu: Câu 45: Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là:
a. Ống góp a. Hô hấp nội
b. Ống lượn gần b. Chuyên chở khí trong máu
c. Ống lượn xa c. Trao đổi khí tại phổi
d. Cành lên quai Henle d. Thông khí phổi

- 47 -
Câu 46: Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm a. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa
mạc dạ dày có tác dụng: b. Tác dụng đàn hồi
a. Tăng tiết nhầy, ức chế bài tiết HCl và pepsin c. Ngăn cách với môi trường bên ngoài
b. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl d. Tác dụng đêm
c. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy Câu 54: Bất thường túi tinh có thể dẫn tới bất thường
d. Bảo vệ niêm mạc dạ dày a. Tinh trùng:
Câu 47: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể b. Tiền fibrinolysin
tích dịch ngoại bào: c. Fructose
a. Giảm lượng ADH trong máu d. Enzym đông đặc
b. Tăng bài tiết Aldosteron Câu 55: Progesteron làm thân nhiệt phụ nữ:
c. Ức chế trung khu khát a. Tăng lên 0.5-1.0 độ C
d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất b. Tăng lên 0.3-0.5 độ C
Câu 48: Đặc điểm của giai đoạn tâm thất thu, chọn c. Giảm xuống 0.5-1.0 độ C
câu đúng: d. Giảm xuống 0.3-0.5 độ C
a. Quá trình co cơ đẳng trương giúp thể tích nhát bóp Câu 56: Để bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục
có thể đạt tối đa 70 – 90 mL nữ, tinh dịch phải có pH:
b. Giai đoạn tổng máu nhanh tạo ra tiếng tim thứ 2 và a. Acid
giữ lại 50mL trong tâm thất b. Trung tính
c. Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim c. Kiềm và trung tính
d. Giai đoạn quan trọng nhất trong một chu kỳ hoạt d. Kiềm
động của tim Câu 57: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2
Câu 49: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: con, huyết thanh của một trong 2 người con làm
a. Giảm hoạt động của bơm Na+-K+ ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của
b. Tăng trao đổi Na+-Ca++ người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người
c. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bào bố. Chọn tình huống đúng nhất sau:
d. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào a. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang
Câu 50: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế hoạt nhóm máu B
động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là: b. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A
a. Kênh Na+ c. Hai người con phải là con của hai người mẹ khác
b. Bơm Na+ Ca2+ nhau
c. Kênh Ca++ d. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu
d. Kênh K+ O
Câu 51: Nơi nào sau đây vừa có chức năng của tuyến Câu 58: Màng hấp thu ở ruột non nhờ hệ thống nếp
nội tiết và tuyến ngoại tiết: gấp tăng diện tích lên:
a. Gan a. 10 lần
b. Dạ dày b. 3 lần
c. Brunner c. 20 lần
d. Đại tràng d. 600 lần
Câu 52: Trong chu kỳ kinh nguyệt, tên “tăng sinh” Câu 59: Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất vào
được đặt cho một giai đoạn bởi vì ở thời điểm này: lúc:
a. Nang trứng chín thay đổi để phóng noãn a. Thở ra gắn sức
b. Động mạch và tuyến nội mạc tử cung đang dài ra b. Thở ra bình thường
và xoắn lại c. Hít vào gắng sức
c. Nội mạc tử cung đang dầy lên d. Hít vào bình thường
d. Hoàng thể đang phát triển Câu 60: Tiền fibrinolysin của dịch tiền liệt tuyến được
Câu 53: Lớp thanh mạc của ống tiêu hóa có tác dụng: hoạt hóa bởi:

- 48 -
a. Tinh trùng trong dịch ống dẫn tinh
b. Fibrinogen trong dịch túi tinh
c. Môi trường tự nhiên sau khi phóng tinh
d. Dịch âm đạo sau khi phóng tinh

- 49 -

You might also like