You are on page 1of 5

1.

Các yếu tố giúp đưa Kali vào nội bào, NGOẠI TRỪ 
a. Kích thích beta giao cảm
b. Aldosterone
c. Toan chuyển hóa
d. Insulin
2. Phân loại cơ bản hệ thống miễn dịch bao gồm 
a. Miễn dịch tự nhiên
b. Miễn dịch dịch thể
c. Miễn dịch thu được
d. Miễn dịch tự nhiên và thu được
3.Đường dẫn truyền cảm giác đau 
a. Đau nhanh dẫn truyền qua sợi Aδ - đau chậm dẫn truyền qua sợi Aδ và sợi C
b.Đau nhanh dẫn truyền qua sợi C - đau chậm dẫn truyền qua sợi Aδ
c. Cả đau nhanh và đau chậm dẫn truyền chủ yếu qua sợi Aδ , phần nhỏ qua sợi C
d. Đau nhanh dẫn truyền qua sợi Aδ và sợi C - đau chậm dẫn truyền qua sợi C
4. Calcicum cần thiết để hình thành 
a.Fibrinogen
b. Thromboplastin
c. Prothrombin
d.Thrombin
5. Thụ thể GABAA là kênh dẫn truyền loại ion nào? 
a. Cơ chế tác động là chất truyền tin thứ hai, không phải kênh ion
b. Cl-
c. Na+
d. K+
6.Tế bào keratinocyte ở da có tính chất 
a. Tạo melanin
b. Chứa nhiều keratin
c. Tham gia quá trình miễn dịch
d. Là tế bào tham gia dẫn truyền thần kinh
7. Hiệu ứng kích thích synapse của thụ thể NMDA sẽ dễ xảy ra nhất với phức hợp nào sau
đây? 
a. Một phức hợp khác
b. Glutamate và Mg2+
c. Mg2+ và Ca2+
d. Glutamate và Ca2+
8. Cơ chế của đau do co thắt cơ, CHỌN CÂU SAI 
a. Kích thích thụ thể hóa học do thiếu máu mô
b. Yếu tố góp phần gây đau là tăng chuyển hóa tại chỗ
c. Kích thích thụ thể cơ học
d. Kích thích thụ thể nhiệt độ vì tăng nhiệt độ tại chỗ do co cơ
9. Các yếu tố giúp đưa Kali ra ngoại bào, NGOẠI TRỪ 
a. Nồng độ aldosterone giảm
b. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm
c. Nồng độ insulin giảm
d. Tăng vận động
10. Khi thụ thể NMDA của glutamate trên neuron mở, dòng ion nào sau đây đúng? 
a. K+ đi vào
b. Mg2+ đi ra
c. Na+ đi ra
d. Ca2+ đi vào
11. Cách tính huyết áp trung bình 
a. Huyết áp tâm trương+1/3 hiệu số huyết áp
b. Huyết áp tâm trương-1/3 hiệu số huyết áp
c. Trung bình cộng của huyết áp tâm thu và tâm trương
d. Huyết áp tâm trương-1/2 hiệu số huyết áp
12. Cơ chế kiểm soát huyết áp trong thời gian giờ đến vai giờ có liên quan các cơ chế sau,
NGOẠI TRỪ 
a. Phản xạ áp cảm thụ quan
b. Hệ renin-angiotensin
c. Trao đổi dịch qua mao mạch
d. Tất cả sai
1b 2d 3d 4d 5a 6 7 8d 9b 10d 11a 12a
1
13.Nguyên nhân chính gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABH 
a. Vai trò bổ thể
b. Phức hợp kháng nguyên kháng thể
c. Histamin
d. C3a và C5a
14. Kháng nguyên phụ nhóm nào liên quan đến vấn đề ghép thận 
a. KN Duffy
b. KN Lewis
c. KN Kidd
d. KN Kell
15. Để xác định hội chứng dò rỉ ruột có thể dùng cách thức định lượng lactulose và manitol
trước và sau uống dung dịch lactulose, manitol, dựa vào nguyên tắc gì? Chọn câu sai 
a. Lactulose không được hấp thu ở người bình thường
b. Lactulose là đường đôi
c. Lactulose là đường đơn
d. Ở người dò rỉ ruột, lactulose sau khi uống vào sẽ đi theo khoảng hở giữa các tế bào niêm mạc ruột rồi vào
máu
16. Kháng nguyên gây tình trạng huyết tán do truyền nhóm máu O nguy hiểm 
a. KN H
b. KN O-
c. KN H-
d. KN O+
17. Hiệu ứng độc kích thích tế bào thần kinh trong điều kiện thiếu máu não bao gồm hiệu
ứng nào sau đây? 
a. Ức chế quá mức thụ thể glutamate
b.Giảm phóng thích glutamate
c. Một hiệu ứng khác
d.Giảm ức chế glutamate
18. Da có vai trò miễn dịch quan trọng vì 
a. Diện tích da khá lớn, bình quân 2 m vuộng
b. Bao bọc quanh cơ thể
c. Tiếp xúc nhiều các tác nhân gây bệnh ở môi trường bên ngoài
d. Tất cả đều đúng
19. Yếu tố giúp tiểu cầu tiếp tục bám dính vào thành mạch hình thành nút tiểu cầu 
a. Serotonin
b. Adrenalin
c. Histamin
d. ADP (adenosine diphosphate)
20. Tính chất miễn dịch tự nhiên
a. Đáp ứng nhanh
b. Bẩm sinh
c. không cần huấn luyện
d. Tất cả đều đúng
21. Quá trình hình thành cục máu đông cần 
a. Calcicum, prothombin, tiểu cầu, vit A
b. Calcium, prothrombin, fibrinogen, tiểu cầu
c. Calcium, heparin, prothrombin, fibrinogen
d. Calcium, VitK, albumin, globumin
22. Điều nào sau đây đúng khi nói về thụ thể GABAA ? 
a. Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Benzodiazepin (BZD)
b. Hiệu ứng tác động mang tính kích thích
c. Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Baclofen
d. Cơ chế tác động là chất truyền tin thứ 2
23. Khi nồng độ Kali máu là 4.5mEq/L, mức lọc cầu thận 180L/ngày, lượng Kali lọc qua
thận là khoảng 
a. 765mEq
b. 810mEq
c. Tùy vào lượng Kali nhập
d.Tất cả sai

13d 14b 15c16a 17 18d 19d 20d 21b 22a 23

2
24. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất dẫn truyền thần kinh GABA? 
a. Mang tính kích thích
b. Có tiền chất là glutamate
c. Có nguồn gốc từ tiêu thể
d. Đến nay có 2 loại thụ thể được tìm thấy
25. Tế bào langerhan ở da có tính chất 
a. Là tế bào tham gia dẫn truyền thần kinh
b. Tham gia quá trình miễn dịch
c. Tạo melanin
d. Chứa nhiều keratin
26. Khi nói về đặc điểm của thụ thể NMDA của glutamate, điều nào sau đây đúng? 
a. Bất hoạt bởi glutamate và glycine
b. Chủ yếu gây hiệu ứng ức chế
c. Ức chặn bởi Mg2+
d. Bất hoạt bởi glutamate
27. Đặc điểm của đau do thiếu máu mô, CHỌN CÂU SAI 
a. Không có liên quan giữa mức độ đau và mức chuyển hóa mô
b. Bắt đầu sau vài phút
c. Acid lactic tại chỗ là yếu tố gây đau
d. Men tiêu protein tại chỗ cũng là yếu tố gây đau
28. Câu nào không đúng với quá trình thành lập nút tiểu cầu 
a. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu
b. Tiểu cầu giải phóng thromboxane A2
c. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen
d. Thành mach tổn thương bộc lộ lớp collagen
29. Tính chất nào liên quan đến miễn dịch thu được 
a. Không cần huấn luyện
b. Đáp ứng nhanh
c. Là miễn dịch dịch thể
d. Trí nhớ miễn dịch
30. Kháng nguyên Rh thường được phát hiện bằng kỹ thuật 
a. Test Coombs
b. Test nhanh trên lame kính
c. ELISA
d. Kỹ thuật điện di
31.Tốc độ dẫn truyền tối đa của sợi Aδ và sợi C 
a. Sợi Aδ: 50 m/giây - sợi C: 5 m/giây
b. Sợi Aδ: 30 m/giây - sợi C: 2 m/giây
c. Sợi Aδ: 500 m/giây - sợi C: 50 m/giây
d. Sợi Aδ: 100 m/giây - sợi C: 10 m/giây
32. Kháng nguyên Rh còn có tên 
a. KN Hh
b. KN Ok
c. KN D
d. KN Indian
33. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất trong động mạch 
a. Lưu lượng tim
b. Tổng kháng lực mạch máu
c. Nhịp tim
d. Tất cả đúng
34.Khi mạch máu bị tổn thương thành mạch bị co lại, phản xạ co mạch do 
a. Xuất hiện điện thế động tại chổ tổn thương
b. Vai trò của yếu tố Willebrand
c. ATP (adenosine triphosphate) được phóng thích từ tiểu cầu
d. Histamin
35. Kháng thể kháng kháng nguyên D thuộc nhóm 
a. IgA
b. IgM
c. IgG và IgM
d. IgG

24b 25b 26c 27a 28a 29d 30a 31b 32c 33d 34a 35d
3
36. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp 
a. pH ↓, HCO3–↑, pCO2 ↓
b. pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
c. pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
d. pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
37. Điều nào sau đây đúng khi nói về thụ thể GABAB ? 
a. Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Benzodiazepin (BZD)
b. Hiệu ứng tác động mang tính kích thích
c. Cơ chế tác động là kênh ion
d. Dược chất nổi bật tác động lên loại thụ thể này là Baclofen
38. Khi nói về hoạt động của thụ thể GABAA, hiệu ứng trên neuron nào sau đây đóng vai
trò trực tiếp? 
a. Ion K+ đi ra
b. Ion Na+ đi ra
c. Ion Cl- đi vào
đ. Ion Na+ đi vào
39. Hệ Rhesus (Rh) là hệ thống nhóm máu có kiểu hình đa dạng nhất, có hhoảng 50 kháng
nguyên khác nhau. Tuy nhiên có các KN chính là 
a. D, d, C, c, E, e
b. D, d, C, E, e
c. D, C, c, E, e
d. D, d, C, c, E
40. Phân tử hóa học gây đau gián tiếp là 
a. Prostaglandin
b. Bradykinin
c. K+
d. Histamin
41. Bệnh nào sau đây có thể liên quan đến hội chứng dò rỉ ruột 
a. Viêm khớp dạng thấp
b. Viêm giáp
c. Suyển
d. Tất cả đều đúng
42. Kháng nguyên ABH thuộc thành phần 
a. Lipoprotein
b. Lipid
c. Protein
d. Carbohydrate
43. Chẩn đoán là bình thường khi (Dựa vào kết quả xét nghiệm định lượng lactulose,
manitol trước và sau uống 2 dung dịch này) 
a. Manitol tăng, lactulose không thấy
b. Manitol tăng, lactulose tăng
c. Manitol giảm, lactulose không thấy
d. Manitol không thay đổi, lactulose không thấy
44. Vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp sau vài giờ trở đi liên quan nhiều đến 
a. Cơ chế dịch cơ thể - thận
b. Aldosterone
c. Hệ renin-angiotensin
d. Tất cả cơ chế trên
45. Trong hội chứng dò rỉ ruột, các chất dinh dưỡng được hấp thu ít hơn bình thường do
nguyên nhân chính nào sau đây 
a. Khe hở giữa các tế bào niêm mạc ruột giảm
b. Khe hở giữa các tế bào niêm mạc ruột tăng
c. Chủ yếu do loạn khuẩn ruột
d. Tế bào niêm mạc ruột có thể cũng bị tổn thương
46. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau pH=7,40; pCO2=55 mmHg; HCO3- =34
mEq/L; anion gap= 14 mEq/L 
a.Toan hô hấp+Kiềm chuyển hóa
d. Toan hô hấp+Toan chuyển hóa
c. Kiềm chuyển hóa
d. Tất cả sai

36d 37c 38c 39c 40a 41d 42 43a 44 45c 46a


4
47. Công thức nào sau đây chỉ trị số huyết áp 
a. Lưu lượng tim x tần số tim
b. Thể tích tâm thu x tổng kháng lực ngoại vi
c. Thể tích tâm thu x tần số tim
d. Lưu lượng tim x tổng kháng lực ngoại vi
48. Hiệu ứng kích thích synapse của thụ thể NMDA sẽ dễ xảy ra nhất với phức hợp nào sau
đây? 
a. Glutamate và Na2+
b. Glutamate và Mg2+
c. Mg2+ và Na2+
d. Một phức hợp khác
49. Chẩn đoán là hội chứng dò rỉ ruột nếu có kết quả (Dựa vào kết quả xét nghiệm định
lượng lactulose, manitol trước và sau uống 2 dung dịch này) 
a. Manitol giảm, lactulose không thấy
b. Manitol tăng, lactulose tăng
c. Manitol không thay đổi, lactulose không thấy
d. Manitol tăng, lactulose không thấy
50. Trong cấu trúc mô học của lớp thượng bì, loại tế bào nào liên quan đến chức năng miễn
dịch 
a. Tế bào gai
b. Tế bào đáy
c. Tế bào sắc tố
d. Tế bào răng thượng bì (Langerhans cell)

47d 48 49b 50d

You might also like