You are on page 1of 12

Câu 1: Acetyl CoA là:

0
A. chất được chuyển hóa từ pyruvat, và cũng là nguyên
liệu để tổng hợp các thể ceton và tổng hợp acid béo
B. chất được chuyển hóa từ pyruvat
C. nguyên liệu để tổng hợp acid béo
D. nguyên liệu để tổng hợp các thể ceton
Câu 2: Bệnh nhân có bướu giáp nhân có các dấu hiệu gợi
ý nghi ngờ ác tính Ngoại trừ:
A. Mật độ nhân mềm ?
B. Những triệu chứng xâm lấn tại chỗ,
C. Nhân lớn nhanh trong thời gian gần đây
D. Kích thước nhân đường kính x 4cm
Câu 3: Các yếu tố nguy cơ dưới đây gây đái tháo đường,
ngoại trừ:
A. Di truyền
B. Cơ chế tự miễn
C. Kháng Insulin ở mô ngoại biên
D. U tuyến tụy (Insulinoma). ?
Câu 4: Lỗi mắt nhiều chỉ gặp ở bệnh nhân:
A. Bướu giáp đa nhân hóa độc
B. Cường giáp do quá tải iod

:
C. Basedow
D. Nhân độc giáp
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Tyrosine được tổng hợp từ DOPA nhờ sự xúc tác của
enzyme tyrosine hydroxylase
B. Catecholamin là từ chúng để chỉ tất cả các hormone
của tuyến thượng thận.
C. Dopamine là một chất trung gian trong quá trình tổng
hợp adrenalin
D. Nor-adrenalin được tạo ra từ adrenalin nhờ gắn thêm
một gốc methyl
Câu 6: Những hormon nào sau đây có tác dụng phân giải
glycogen gây tăng đường huyết?

I
A. Glucagon, glucocorticoid và adrenalin
B. Progesteron, glucagon và insulin
.
C. Mineralocorticoid, glucocorticoid và adrenalin
D. Insulin, Adrenalin và Nor adrenalin
Câu 7: Vòng điều hòa ngược âm tính nghĩa là:
A. Hormone đích giảm bài tiết dưới tác động của
hormone từ tuyến yên
B. Vùng hạ đồi ức chế tuyến yên
0
C. Hormone đích ức chế ngược lên sự bài tiết hormone
của tuyến yên
D. Hormone đích kích thích vùng hạ đồi
Câu 8: Hormone giáp có tác dụng sinh lý sau đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Tăng đường huyết ✓
B. Tăng chuyển hóa cơ bản
C. Kích thích tăng trưởng
:

D. Phát triển giới tính ? To ↓ Tsar
Câu 9: Bướu giáp đơn thuần có các đặc điểm sau
A. Bướu giáp nhân, có xét nghiệm chức năng tuyến giáp
giảm TSH

:
B. Bướu giáp lan tỏa, có xét nghiệm chức năng tuyến
giáp bình giáp
C. Bướu giáp lan tỏa, có âm thổi tâm thụ tại tuyến giáp
D. Bướu giáp lan tỏa, có hình ảnh xạ hình giảm độ tập
trung lode. Câu 10: Bệnh nhân đái tháo đường type 1
thường gặp ở :
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi thừa cân
C. Trẻ tuổi
D. Nữ giới
Câu 11: Kết quả xạ hình tuyên giáp ghi nhận tăng tình
trạng bắt xa không đồng đều tại tuyến giáp. Một vùng
-

giảm xạ so với xung quanh, Bệnh lý nào của tuyến giáp


không có hình ảnh này ?
A. Adenome tại tuyến giáp.
B. Viêm tuyến giáp tự miễn
¥
OC. Absess tuyến giáp u
D. Nang giáp
% đường huyết:
Câu 12: Triệu chứng của từng
oA. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân nhanh
B. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu ít, sụt cân nhanh
C. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, tăng cân nhanh
D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, không sụt cân
Câu 13: Câu nào sau đây SAI về aldosterone:
A. Tăng bài tiết dưới tác dụng của angiotensin
① - Fang thai Hoo
B. Tăng tái hấp thu Natri và H2O
,
C. Giảm bài tiết Natri niệu kéo dài nhiều ngày
D. Tăng thải kali vào nước tiểu I
Câu 14: Hai hormone nào sau đây có tác dụng đối kháng
nhau?
A. Cortisol và glucagon ✗
B. FT4 và FT3 ✗

C. Aldosterone và ADH ?
OD. Calcitonin và PTH
Câu 15: Điều nào sau đây ĐÚNG về tổng hợp hormone
giáp:
OT
A. Thyroglobulin được dự trữ trong lòng*
giáp
tế bào nang

0B. Men thyroid peroxidase (TPO) xúc tác phản ứng


chuyển ±fodur thành iodine
E-
C. Protein NIS đồng vận chuyển Kali và=D logur
D. Tăng tổng hợp dưới tác dụng của ACTH
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về Insulin:
i
A. Tác dụng của insulin là làm tăng tính tham glucose
vào tế bào và tăng tổng hợp glycogen
B. Insulin là hormone gây tăng đường huyết ✗
C. Phân tử insulin có 3 liên kết disulfid liên phân tử ?
D. Insulin dạng hoạt động có I109 acid amin
Câu 17: Tác dụng của hormone giáp lên hệ tim mạch,
NGOẠI TRỪ ✓
A. Tăng nhạy cảm với catecholamines
0
B. Nhịp chậm xoang
C. Chronotropic ✓
D. Inotropic ✓
Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 50 tuổi, bị bướu giáp từ 25
năm nay, gần đây thấy bướu lớn ra. Khảm thấy bướu to
độ III, lổn nhổn, mật độ không đều cần đề nghị xét
nghiệm nào trên bệnh nhân này:
A. Siêu âm, xạ hình tuyến giáp, FNA tuyến giáp

:
B. Siêu âm tuyến giáp, xét nghiệm chức năng tuyến giáp,
FNA tuyến giáp
C. Xạ hình tuyến giáp
D. Siêu âm tuyến giáp, xét nghiệm chức năng tuyến giáp,
xạ hình tuyến giáp
Câu 19: Chất nào không phải là chất trung gian trong chu
trình Krebs?
A. Fumarat
B. Citrat
C. Pyruvat
D. Oxaloacetat
Câu 20: Những hormon nào sau đây có cùng một cơ chế
hoạt động, gắn thụ thể màng, kích thích sự tạo AMP
vòng?
A. Adrenalin và Estrogen FSH LH
- TSH
B. Corticosteroid và T4
C. Estrogen và Thyroxin
0D. Adrenalin và Vasopressin ,
Câu 21: Tuyến giáp bài tiết tất cả hormone sau đây,
NGOẠI TRỪ:

ÉTRH
A. Thyroxine
B. Calcitonin
C. Thyrotropin Heaton:
0D. Diiodotyrosine
Câu 22: Bệnh Basedow là một bệnh gồm các biểu hiện:
-

A. Hội chứng cường giáp, không bao giờ lỗi mất✗


B. Hội chứng suy giáp: phù niệm trước xương chày, lồi
mắt.
C. Bướu giáp lan tỏa, hội chứng suy giáp
0D. Hội chứng cường giáp, lồi mắt, phù niệm trước xương
chày.
Câu 23: Tác dụng của cortisol:
A. Giảm acid béo tự do
0B. Kích thích bài tiết insulin ↓
C. Giảm đường huyết
D. Là hormone đáp ứng với stress
Câu 24: Đặc điểm xét nghiệm phù hợp với cường giáp
A. TSH tăng, LT3 giảm
B. TRH giảm, TT4 tăng
0C. TSH giảm, TT4 tăng I
D. TSH giảm, T4 giảm
Câu 25: Những hormon sau đây là hormon của vùng
dưới đồi, NGOẠI TRỪ:
A. TRH
B. CRH
C. ADH '
0
D. GH
Câu 26: Yếu tố nào sau đây kích thích tuyến cận giáp bài
tiết PTH?
A. Tăng canxi máu
B. Tăng kali máu
C. TSH
0
D. Giảm canxi máu
Câu 27: Chất nào là sản phẩm thoái hóa chung của
glucid, lipid và protid?
A. Citrat
B. Acetyl COA
C. Oxaloacetat 4
?

D. Succinat
Câu 28: Thụ thể hormone giáp nằm ở đâu trong tế bào?
A. Bào tương
B. Ty lạp thể

:
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
Câu 29: Chất nào sau đây là hormone tuyến giáp?
A. DOPA
B. Adrenalin
C. Thyroxin
D. Tyrosin
Câu 30: Hormon nào không tan trong nước?
0
A. Cortisol !
B. Glucagon
C. TRH
D. Insulin
Câu 31: Thụ thể hormone steroid nằm ở đâu trong tế
bào?

&
A. Bảo tương
B. Ty lạp thể
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào I
Câu 32: Động học thay đổi nồng độ cortisol:
A. Bị ức chế khi cơ thể gặp stress t
O
B. Đạt đỉnh cao nhất khoảng 8 giờ sáng
C. Bài tiết hai pha sau bữa ăn
D. Tăng dần về chiềuK
Câu 33: Bệnh nhân đái tháo đường type 2 có đặc điểm
sau:
A. Chỉ gặp ở bệnh nhân gầy, trẻ tuổi ✗
B. Gặp ở nam giới
C. Thường gặp ở trẻ em
0
D. Thường gặp ở bệnh nhân lớn tuổi, thừa cân
Câu 34: Chọn câu đúng:
0
A. Adrenalin và Thyroxin là những dẫn xuất của Tyrosin ×

B. Tuyến yên trước tiết ra 2 hormon là Oxytocin và


Vasopressin T
C. Insulin là một hormon peptid có E
29 acid amin
D. Vỏ thượng thận tiết ra 2 hormon là Adrenalin và Nor-
adrenalin
Câu 35: TRH thuộc nhóm hormon nào sau đây?
O
A. Hormon giải phóng
B. Hormon kích thích
C. Hormon thực hiện
D. Hormon ức chế
Câu 36: Xét nghiệm nào giúp phân biệt đái tháo đường
type 1 và 2
A. HbA1c
B. Kháng nguyên hệ HLA
C. Anti GAD, ICA
O
D. Insulin
Câu 37: Trong cải bắp ăn hằng ngày có chứa chất sinh
bướu cổ được tìm thấy là
A. lod
B. Calci
O
C. Chất goitrine
D. Thiocynate
Câu 38: Triệu chứng tim mạch trong bệnh cường giáp:
0
A. Tìm nhanh, huyết áp cao
B. Mạch nhanh, nhỏ, huyết áp thấp
-

C. Tìm nhanh, giảm thân nhiệt


_
/ nhỏ, huyết áp thấp.
D. Mạch chậm,
Câu 39: Corticosteron thuộc nhóm hormon nào sau đây?
A. Hormọn giải phóng
B. Hormon kích thích
O
C. Hormon thực hiện
D. Hormon ức chế
Câu 40: Chọn câu đúng:
A. Các glucocorticoid đều không ảnh hưởng đến sự
chuyển hóa của đường.
B. Glucocorticoid và mineralọcorticoid đều là hormone
của vỏ thượng thận ↑
C. Cortison, cortisol và corticosteron đều là những
mineralocorticoid
D. Aldosteron và DỌC (deoxycorticosteron) đều là
những glucocorticoid minerdoor
-

- .
.

Câu 41: Các chất sau đây được gọi là chất thông tin thứ
2, NGOẠI TRỪ:
A. Hormon steroid
g
B. Phức hợp Steroid – thụ thể nội bào
C. CGMP
D. CAMP
Câu 42: Chức năng nào sau đây là chức năng của
hormon?
A. Tham gia cấu tạo màng tế bào
0
B. Điều hòa chuyển hóa glucid, lipid, protid
C. Tạo năng lượng
D. Lưu trữ thông tin di truyền
Câu 43: Cơ chế cận tiết (paracrine) quan trọng đối với
tuyến nội tiết nào sau đây?
0
A. Tiểu đảo tụy ?
B. Tuyến giáp
C. Tuyến cận giáp
D. Vô thượng thận
Câu 44: Trong hội chứng cường giáp, bệnh lý nào
thường gặp nhiều nhất?
O
A. Basedow
B. Bướu giáp đa nhân cường giáp
C. Thừa học
D. Thai trứng
Câu 45: 1,25-dihydroxy-vitamin D3 .....T tái hấp thu canxi
và ..... tái hấp thu phosphate trong dịch lọc cầu thận
A. Giảm, giảm
O
B. Tăng, tặng
C. Giảm, tăng
D. Tăng, giảm
Câu 46: Các yếu tố nguy cơ dưới đây gây đái tháo
đường, ngoại trừ:
A. Mập phì.
B. Có người thân trực hệ bị đái tháo đường
C. Nhiễm virus Coxackie B. typed

D. Phì đại tuyến mang tại 2 bên vô căn
Câu 47: Những hormon steroid nào là hormon có 21
carbon và được tổng hợp ở vỏ thượng thận?
A. Glucocorticoid và androgen
B. Adrenalin và mineralocorticoid.

C. Mineralocorticoid, glucocorticoid và progesteron
-

D. Estrogen và progesteron
Câu 48: Chọn câu đúng:
A. Glucid, lipid và protid có thể biến đổi qua lại được
nên có thể thay thế nhau hoàn toàn được. ×
O
B. Pyruvat là một sản phẩm được chuyển hóa từ alanin
và cũng là tiền chất của acetyl CoA.
C. Acid linoleic là một acid béo không cần thiết cho cơ
thể
D. Alanin không thể chuyển hóa được thành glucid và
acid béo
Câu 49: Bướu giáp địa phương là bướu giáp phần lớn do
:
A. Tình trạng thừa iode
B. Ăn thức ăn có nhiều chất kháng giáp

:
C. Tình trang thiếu hụt lode
D. Sống trong môi trường nhiễm xạ
Câu 50: Nguồn năng lượng chủ yếu của cơ thể được
cung cấp từ:
A. Protid
B. Lipid
C. Acid nucleic
D. Glucid
Câu 51: Xét nghiệm FNA tuyến giáp được chỉ định cho (
chọn câu đúng)
A. Bướu giáp đơn thuần

:
B. Bướu giáp nhân nghi ngờ ác tính
C, Bướu giáp nghi ngờ cường giáp
D. Bướu giáp nhân có kích thước nhỏ hơn 10 mm
Câu 52: Mô đích của hormon ACTH là:
A. Tuyến yên trước
B. Vỏ thượng thận
C. Tuyến yên sau
D. Tủy thượng thận
Câu 53: Điều nào không đúng với Insulin?
A. được tạo từ proinsulin khi bị cắt đứt một đoạn peptid
35 carbon '
B. là hormon của tuyến tụy
ur
O
C. có 2 cầu disulfur trong phân
D. là một hormon peptid
tử
Câu 54: Chọn câu đúng:

%
A. Thể ceton là những chất bất thường xuất hiện trong

máu khi bệnh nhân bị bệnh tiểu đường
B. VLDL là những chất vận chuyển acid béo từ mô a- mỡ
đến gan
C. Cơ không có enzyme glucose-6-phosphatase để thủy
phân glucose-6-phosphat .
D. Chu trình Krebs cung cấp a-cetoglutarat để tạo hem. ✗
Câu 55: Chất nào sau đây có một nhóm methyl trong
công thức?
A. Nor-adrenalin
0
B. Adrenalin
C. Tyrosin
D. Thyroxin
Câu 56: Các hormon sau đây là dẫn xuất của cholesterol,
NGOẠI TRỪ:

"
A Estradiol
B. Aldosteron
C. Cortisol

¥
D. Adrenalin
Câu 57: Bướu giáp thiếu hụt iode được xác định khi đo
nồng độ iode :
A. lode máu <= 20 mg/L
B, iode máu <= 100 mg/L
C. lode máu <= 50 ug/L.
D. iode niệu <= 100 mg/L
Câu 58: Một người được chẩn đoán đái tháo đường khi
thử đường huyết đói (2 lần liên tiếp) của máu tĩnh mạch
tính theo mg/dL là:
A. >=126mg/dL.
B. 110mg/dL
C. 140mg/dL
D. 200mg/dL
Câu 59: Cơ chế hấp thu glucose dưới tác dụng của
insulin:
A. AMP
- vòng là chất truyền tin thứ hai của insulin
B. GLUT2 là phần tử vận chuyển glucose quan trọng
nhất tại tế bào cơ, mỡ
÷
C. Thụ thể insulin nằm trong nhân tế bào

D. Insulin kích thích các túi chứa GLUT4 hòa màng
Câu 60: Các hormon sau đây gây tăng đường huyết,
NGOẠI TRỪ:
A. Thyroxin
B. Glucagon
0
C. Insulin
D. Glucocorticoid

You might also like