Professional Documents
Culture Documents
FullĐMY
FullĐMY
REVIEW S2.9
-Vào nhiều: sinh lý, rối loạn lipid máu, chuyển hóa…
-Đề trải dài các môn, case tập trung vào TBL nhiều, có khoảng 19 case.
1. 3 câu tác dụng của cortisol lên: chuyển hóa glucid, lipid, protein.
2. 3 câu tác dung của insulin lên: chuyển hóa glucid, lipid, protein.
A. Clo..nic
B. Glucagon
C. Arginine
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động mạch thượng thận giữa tác ra từ động mạch chủ bụng
B. Động mạch thượng thận đều xuất phát từ động mạch thận
C. Tĩnh mạch thượng thận trái dễ tổn thương vì ngắn
D. Có 2 tĩnh mạch thượng thận, mỗi bên 1 cái.
pin p co Them in
ingthan
-
>
B. Tế bào ưa base
C. Tế bào nang
D. Tế bào tuyến yên
A. Tuyến giáp
B. Phần sau tuyến yên
C. Tuyến vỏ thượng thận
D. Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Iod
B. Liothyronin
C. PTU
D. Methimazole
11. Đâu không phải triệu chứng của hội chứng cushing:
12. Thuốc nào không gây hội chứng cushing do thuốc khi dùng kéo dài:
A. Methylprednisolone
B. Dexamethasone
C. Betamethasone
D. Pre..
13. Cơ chế tác dụng của nhóm Thioamid (điều trị cường giáp):
14. Trong cấp cứu hạ glucose máu thì dùng thuốc gì:
A. Insulin Regular
B. NPH
C. Insulin Aspart
D. Degludec
*Case (15-18): 1 Bà già tiền sử đau khớp mấy năm nay. Sử dụng
thuốc tiêm vào khớp. Khoảng 1 tuần trở lại vào viện với kiểu hình
cushing kèm theo nôn, chóng mặt. Huyết áp....
A. Béo
B. Chóng mặt
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội
A. Cortisol 8h sáng
B. Cortisol 20h tối
C. Cortisol 8h sáng và 20h tối
A. 6h
B. 13h
C. 1-3 ngày
D. 8 ngày
A. U thường nhỏ
B. U lớn thường không chế tiết
C. …
*Case (24-27): Bệnh nhân vào viện với hình ảnh tuyến giáp
A. <5%
B. 10%
C. <15%
D. < 20%
26. Thay I123 = I131, tính liều điều trị I131 cho bệnh nhân này:
A. 15 mCi
B. 20 mCi
C. 25mCi
D. 10 mCi
A. 6 giờ
B. 2 – 8 giờ
C. 13 giờ
D. 8 ngày
30. Chỉ định chẩn đoán hình ảnh đầu tiên nghi ngờ bệnh tuyến giáp:
A. MRI
B. CT
C. X quang
D. Không có đáp án đúng (=> thường là siêu âm)
31. Tác dụng nào là tác dụng không mong muốn của Carbimazole:
32. Chỉ số nào sau đây ảnh hưởng đến xét nghiệm fructosamine:
33. Đặc điểm nào sau đây của bệnh nhân thiểu năng tuyến giáp bẩm
sinh (phù niêm)
34. Bệnh được chẩn đoán ĐTĐ, sau đó được điều trị bằng insulin ngoại
sinh. Để theo dõi đường máu 2 – 3 tháng điều trị thì dùng xét nghiệm
nào?
A. Fructosamine
B. HbA1c
C. Dung nạp glucose
D. Glucose lúc đói
35. Đặc điểm nào sau đây của bệnh nhân basedow:
36. Yếu tố nào sau đây là tăng nguy cơ xơ vữa động mạch:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
38. Tại sao phải làm nghiệm pháp kích thích hoặc ức chế GnRh:
A. Không đo được trực tiếp
B. tiết theo nhịp
C. Nồng độ thấp
D. Cả 3 ý trên
*Case (39-42): Nam 27 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, tập gym, không hút
thuốc, thỉnh thoảng thoảng uống bia 2 3 lon vào cuối tuần. Gia đình
có bố bị bệnh mạch vành lúc 36 tuổi và mất năm 49 tuổi, anh trai bị
có cholesterol cao. Anh này có chiều cao 1m75, 75kg, được chẩn
đoán rối loạn lipid máu, chỉ số cholesterol tăng nhẹ.
39. Nguyên nhân gây rối loạn lipid có thể có ở bệnh nhân này:
A. Rối loạn lipid gia đình
B. Do uống rượu bia…
40. Hướng dẫn điều trị ở bệnh nhân này:
A. Thay đổi chế độ ăn uống
B. Dùng thuốc statin
C. Dẫn xuất acid fibric
41. Ngưỡng triglixerit cần điều trị để đưa về của bệnh nhân là bao
nhiêu?
42. Mức triglixerit ở đây là?
43. Sàng lọc bệnh tuyến giáp ở trẻ sơ sinh dùng xét nghiệm nào:
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội
A. TSH, T4
B. T3,T4
C. TSH, T3
44. Hỏi về catecholamin: gồm những gì? Đặc điểm? Tác dụng gì?
C. …
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội
*Case (49-52): bệnh nhân vào viện với các chỉ số rối loạn lipid máu,
đau vùng thượng vị, lan ra sau lưng, nôn, buồn nôn, cảm ứng phúc
mạc dương tính. Triglycerid 27.8; cholesterol máu toàn phần…
49. Chẩn đoán phù hợp ở bệnh nhân này:
A. Viêm tụy cấp
B. Viêm dạ dày cấp
C. Viêm đại tràng cấp
50. Triglycerid của bệnh nhân tăng ở mức nào?
A. Vừa
B. Cao
C. Rất cao
D. Nghiêm trọng
51. Thuốc điều trị ở bệnh nhân này, trừ:
A. Statin liều cao
B. Omega 3 liều cao
C. Dẫn xuất acid fibric
D. Insulin liều cao
52. Mục tiêu điều trị triglycerid để không tái phát viêm tụy cấp:
O
A. < 5,65
B. < 7,6
C. < 11.3
D. < 9.0 e
53. GnRH tiết theo chu kỳ có tác dụng gì?
54. U xuất phát từ tế bào cận nang? -
>I
55. Biến chứng và hậu quả của Đái tháo đường:
Thy
???
Typnao
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội
Câu 1: Hormon GnRH tác dụng lên tuyến yên như thế nào?
A. Kích thích bài tiết FSH, ức chế bài tiết LH
B. Kích thích bài tiết FSH, kích thích bài tiết LH
C. Kích thích bài tiết LH, ức chế bài tiết FSH
D. Ức chế bài tiết FSH, ức chế bài tiết LH
Câu 2: Phần sau tuyến yên cấu tạo bởi:
A. Tế bào tuyến yên
B. Tế bào nang
C. TB ưa acid
D. TB ưa base
Câu 3: Tại sao phải dùng nghiệm pháp kích thích GH trong xét nghiệm
GH?
A. Nồng độ GH nhỏ
B. GH tiết theo nhịp ngày đêm
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
loC. …
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Tuyến nội tiết kiểu lưới
A. Tuyến vỏ thượng thận
B. Tuyến giáp trạng
C. Tuyến tinh hoàn
Câu 5: Hormon nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong khởi phát dậy
thì nữ?
A. FSH
B. LH (
Câu 6: Trẻ nữ 18 tháng tuổi, vú to độ…, các chỉ số xét nghiệm khác đều
bình thường. Gợi ý chẩn đoán:
A. Vú to đơn thuần
B. Dậy thì thực
C. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Câu 7: Cho 1 cái phim cộng hưởng từ, gợi ý chẩn đoán gì.
A. U sọ hầu
B. U tuyến yên lành tính
Câu 8: Điều nào không đúng khi nói về tuyến cận giáp?
A. Thường có 2 ở mỗi thùy giáp
B. Nằm dọc theo eo tuyến
C. Thường được cấp máu bởi động mạch giáp dưới
Câu 9: Điều nào đúng khi nói về tuyến giáp?
A. Nằm ở đốt sống cổ IV
B. Thấp nhất ở eo tuyến
C. Thường có nhiều thùy
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
Câu 10: Thuốc nào sau đây điều trị nhược năng tuyến giáp?
A. Levothyroxine
B. Methylmazole
C. Carbimazole
D. Propylthiouracil
Câu 11: Methylmazol tác động lên sự tạo thành hormon tuyến giáp như thế
nào?
A. Ức chế enzym peroxydase
Câu 12: So sánh độ mạnh hoạt tính T3, T4
A. Không so sánh được
B. Hoạt tính T3 mạnh hơn T4
C. Hoạt tính T4 mạnh hơn T3
D. Hoạt tính T3, T4 là mạnh như nhau
Câu 13: Tác dụng không mong muốn của methylmazol là:
A. Giảm bạch cầu hạt
Câu 14: Bệnh Basedow có những biểu hiện lâm sàng nào sau đây?
Câu 15: Bệnh nhược năng tuyến giáp có những biểu hiện lâm sàng nào sau
đây?
A. Tóc gãy, da khô, vàng nhạt
Câu 16: U tuyến tuyến giáp có đặc điểm gì?
Câu 17: Hormon tuyến giáp có cơ chế tác động lên receptor như thế nào?
Câu 18-19: Hình ảnh xạ hình tuyến giáp gợi ý điều gì? (Học kĩ bài xạ hình
tuyến giáp vào nhé, ra 2 câu liền)
Câu 20: Cortisol làm tăng đường máu nhờ cơ chế nào?
A. Tăng tạo đường mới
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
A. Meloxicam
B. Prednisolon
C. Dexamethasone
D. Methylprednisolone
Câu 29: Insulin tác dụng lên chuyển hóa glucid qua:
A. Tăng tạo glycogen ở gan, cơ
*Case (30-31): Bệnh nhân đau vùng thượng vị, lan sau lưng, buồn nôn,
nôn ra thức ăn, dịch dạ dày. Đo các chỉ số Triglycerid: 27, xx mmol/l,
LDL-C (Không nhớ lắm nhưng tầm 3,xx) huyết tương đục
Câu 30: Bệnh nhân gợi ý về:
A. Đau dạ dày cấp
B. Viêm tụy cấp
C. Tắc ruột
Câu 31: Bệnh nhân nên ban đầu nên được kê thuốc gì liên quan đến rối
loạn lipid máu?
⑳
A. Fibrat
B. X
Statin
C. Ezetimibe
Câu 32: Yếu tố làm giảm Glucose (xơ gan, viêm ruột,..)
Câu 33: Yếu tố nguy cơ đái tháo đường
Câu 34: Đặc điểm vi thể của insulinoma
B. 20%
C. >30%
Câu 38: Liều điều trị
A. 30 mCi
B. 20 mCi
C. 15 mCi
Câu 39: Thời gian bán rã của 131I:
A. 8 ngày
B. 13 ngày
C. 24 giờ
*Case (40-43): Bệnh nhân 25 tuổi, đi tập gym đều đặn, có bố mất vì xơ
vữa động mạch, có anh trai cũng đang điều trị rối loạn lipid máu. BN
xét nghiệm LDL-C 3,8 mmol/l, HDL 0,7 mmol/l, TC 5,2 mmol/l
Câu 40: Yếu tố nguy cơ nào gợi ý về bệnh nhân này (Tăng cholesterol gia
đình)
Câu 41: Nguy cơ rối loạn lipid máu của bệnh nhân
A. Rất cao Yếu tố nguy cơ ả/h mục tiêu lipid máu:
• Thuốc lá
B. Cao • THA (> 140/90 mmHg) hay đang điều trị HA
• Giảm HDL -C (140 mg/dl)
C. Trung bình • Tiền sử gđ bị bệnh tim mạch sớm > 1, 8
D. Thấp
Tuổi (Nam > 45 tuổi) ( Nữ ≥ 55 tuổi )
KOKEMyTNCF-
coT1 got
Câu 42: Mục tiêu điều trị của bệnh nhân Rangin - 1, 4
⑭
A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 1,8 mmol/l criccao big
la 1 8 ,
B. Statin
C. Ezetimibe
D. Colesevelam
Câu 50: Chẩn đoán hình ảnh đầu tiên sử dụng trong tuyến giáp (Siêu âm)
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
REVIEW S2.9
-Đề gồm 90 câu 60 phút, đủ thời gian làm. Phổ điểm 7-8.
-Học kỹ sinh lý (nhớ tác dụng của các hormon), sinh lý bệnh (nhớ triệu
chứng) vì đáp án rất dễ nhầm. Dược lý không quá nhiều và không khó, học
thuộc slide là ổn.
-Học kỹ Sem, TBL, bệnh học, triệu chứng; case năm nay chủ yếu lấy từ đây.
Cần thuộc mấy tiêu chuẩn chẩn đoán, mục tiêu điều trị ĐTĐ, RLMM; tuy
nhiên không cần thuộc chỉ số bình thường của hormon vì đề có cho.
-Chú ý: review chỉ mang tính chất tham khảo, năm nay A6 có thể đổi đề.
Chúc các em thi tốt!
*Case (4-7): Người bệnh xx tuổi, tiền sử rối loạn lipid máu. 3 ngày nay
người bệnh đột nhiên đau bụng thượng vị âm ỉ liên tục, có lan ra sau lưng,
kèm nôn buồn nôn, nôn ra thức ăn và dịch dạ dày, trung tiện đại tiện được.
Khám lâm sàng: ... bụng chướng hơi, ấn đau thượng vị, không có phản ứng
thành bụng, không có cảm ứng phúc mạc. Xét nghiệm: ... glucose máu 8.0
mmol/L, cholesterol toàn phần 7.0 mmol/L, triglycerid 27,8 mmol/L, huyết
tương đục?
4. Chẩn đoán nguyên nhân đau bụng có khả năng nhất?
A. Viêm túi mật cấp
B. Viêm dạ dày cấp
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm ruột thừa cấp
5. Nhận định mức độ tăng triglycerid ở người bệnh này?
A. Tăng cao
B. Tăng vừa
C. Tăng rất cao
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
· A. 5,65
B. 7
*
C. 10
D. 11,3
8. Dùng thuốc dẫn xuất acid fibric có nguy cơ viêm cơ quan nào?
A. Gan
B. Mật
C. Tụy
D. Dạ dày
*Case (9-12): Người nam 25 tuổi, khoẻ mạnh, không có tiền sử bệnh lý gì,
hay tập gym, không hút thuốc, cao 175cm nặng 75kg. Huyết áp
125/75mmHg, nhịp tim 7x lần/phút. Gia đình có bố lên cơn đau tim lần đầu
năm 3x tuổi và mới mất do biến chứng cơ tim (hay gì gì đó) của đái tháo
đường năm 49 tuổi. Anh trai mới được chẩn đoán tăng glucose máu. Xét
nghiệm có: glucose máu 10, mmol/L. Triglyceride 3.8 mmol/l, CHO 10.0
mmol/L, LDL 7.0
9. Nguyên nhân có thể gây tăng glucose máu ở bệnh nhân này?
A. Gia đình
B. Lối sống
C. …
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
Y
A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 1,8 mmol/l
C. LDL-C < 1,4 mmol/l
D. LDL-C < 3,2 mmol/l
12. Phương pháp điều trị cho người bệnh:
A. Dùng ngay Statin
B. Luyệntập
C. Fibrat
D. Ezetimibe
13. Một người phụ nữ đang điều trị đồng thời suy giáp với rối loạn lipid máu.
Bác sĩ kê đơn uống cholestyramin và levothyroxin. Để tránh tương tác thuốc
giữa 2 loại này cần khuyên bệnh nhân như thế nào?
A. Dùng levothyroxin 1h trước khi dùng cholestyramin
B. Thay cholestyramin bằng cholestipol để giảm tương tác
C. Dùng đồng thời cả hai để hạn chế tương tác thuốc
D. Dừng dùng levothyroxin hoặc cholestyramin để tránh tương tác thuốc
14. Insulin hỗn hợp là:
A. loại insulin trung gian + insulin tác dụng dài
B. Insulin trung gian + protamin
C. Insulin tác dụng ngắn + insulin tác dụng dài
D. Insulin trung gian gắn gốc kẽm
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
*Case (15-17): BN nam 5x tuổi, tiền sử ĐTĐ và THA cách cách đây 8 năm,
hiện có biến chứng gây suy thận và võng mạc. Huyết áp điều trị thường
xuyên mức 120/70 mmHg. Các xét nghiệm cho thấy nồng độ đường huyết lúc
đói 8 mmol/L, cholesterol 5.2 mmol/L, TG 3. mmol/L, HDL 0.9 mmol/L
15. Nguy cơ biến cố mạch vành của bệnh nhân ?
A. Cao
B. Rất cao
C. Trung bình
D. Thấp
16. Mức hạ LDL mục tiêu cho BN?
2
A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 1,8 mmol/l
C. LDL-C < 1,4 mmol/l
/
18. Bệnh lý nào xuất hiện trên hình ảnh CLVT sau?
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
A. U màng não
B. U sọ hầu
C. U tuyến yên nhỏ
D. U tế bào mầm
*Case (19-21): BN nam xx tuổi, đến khám định kỳ, thấy cholesterol 9.0
mmol/L, TG tăng, LDL tăng, HDL giảm. BN không có bất kỳ triệu chứng nào
bất thường
19. Khai thác thêm thông tin gì liên quan đến tiền sử của bệnh nhân phục vụ
cho mục đích điều trị?
A. THA
B. ĐTĐ
C. Tiền sử xơ vữa mạch máu
D. Cả 3 phương án trên
20. Qua khai thác bệnh nhân không có tiền sử đái tháo đường, huyết áp cao 4
năm trước nhưng dùng thuốc điều trị duy trì huyết áp <140/95 đều đặn. BN
có nguy cơ biến cố tim mạch ở mức nào?
A. Thấp
B. Trung bình
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
C. Cao
D. Rất cao
21. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán nguyên nhân RLMM cho BN ?
A. Acid uric
B. Tổng phân tích nước tiểu
X
C. Xét nghiệm công thức máu
D. TSH
*Case (22-24): BN nữ tiền sử VKDT điều trị bằng thuốc tiêm 2 năm nay, gần
đây BN có biểu hiện mệt mỏi, tăng cân, mặt tròn, vết rạn tím đỏ vùng bụng,
buồn nôn, nôn. BN được chỉ định xét nghiệm để đánh giá tình trạng tuyến
thượng thận
22. Xét nghiệm đầu tiên cần đánh giá cho BN?
A. Cortisol máu 8h
B. Cortisol máu 8h và 20h
C. Cortisol niệu 24h
D. Cortisol niệu
23. Mức cortisol 8h nào sau đây loại trừ được suy TT?
A. > 550 nmol/L
B. > 500 nmol/L
C. > 700 nmol/L
D. > 170 nmol/L
24. Mức cortisol nào sau đây CĐ được là suy TT?
A. < 83 nmol/L
B. < 100 nmol/L
C. < 550 nmol/L
D. < 700 nmol/L
A. HVA
B. MVA
C. MGHP
D. Metanephrine
26. T4 trong máu gắn với dạng nào?
A. TBPA, TBG
B. TBPA
C. TBG
27. Đặc điểm nào của BN thiểu năng tuyến giáp mắc phải (bệnh phù niêm)
28. Lipoprotein nào là nguy cơ cao gây XVĐM?
A. HDL
B. IDL
C. LDL
D. Cả 3
29. Tổn thương vi thể của viêm tuyến giáp hashimoto, trừ?
A. Xâm nhập TB ly pho tạo nang ly pho có tâm mầm
B. TB nang tăng sản mạnh
C. Có sự phá hủy nang
D. Có dị sản TB ưa axit Hurthle
30. Người bình thường có mấy tuyến thượng thận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
31. Tác dụng không mong muốn của nhóm chủ vận GnRH?
A. Tăng nhịp tim
B. Run cơ
C. Hưng cảm
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
D. Lượng nước tiểu <5ml, áp lực thẩm thấu niệu > 200 mOsm/kg
59. Yếu tố nào không liên quan với xơ vữa mạch:
A. THA
B. Ít vận động
C. Thiếu vitamin C
D. Suy tuyến thượng thận
60. Trường hợp nào không có tăng cholesterol máu:
A. Hội chứng thận hư
B. Suy giáp
C. Suy gan
D. Bệnh mạch vành
61. Tăng catecholamine máu không ảnh hưởng đến:
A. Nhịp tim
B. Quá trình tái hấp thu Na+
C. Trương lực cơ
D. Lưu lượng tim
62. Tăng catecholamin máu gây ra:
A. Chậm nhịp, thừa hormon tuyến giáp
B. Rối loạn nhịp tim, thừa hormon tuyến giáp
C. Rối loạn nhịp tim, thiếu hormone tuyến giáp
D. Ý gì đó sai
63. Ngưỡng chẩn đoán ĐTĐ khi đo glucose máu lúc đói:
A. 7 mmol/l
B. 11,1 mmol/l
C. 10 mmol/l
D. 7,8 mmol/l
64. Chỉ số nào đánh giá nguy cơ xvđm tốt nhất:
A. Cholesterol toàn phần/ HDL
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
B. LDL
C. Cholesterol toàn phần
D. Triglyceride
65. Có thể dùng phương pháp nào để sàng lọc ĐTĐ:
A. Glucose máu tĩnh mạch
B. Glucose máu mao mạch
C. Glucose niệu
D. Cả A và B
C
<
66. Phương pháp nào tốt nhất trong thăm khám tuyến thượng thận:
A. Chụp CT đơn dãy không tiêm thuốc
Y
B. Chụp CT đơn dãy có tiêm thuốc
C. Chụp CT đa dãy không tiêm thuốc
D. Chụp CT đa dãy có tiêm thuốc
67. Diễn biến của hôn mê do hạ đường huyết:
A. Đói → Ruột tăng co bóp → kích thích giao cảm → hôn mê
B. Ruột tăng co bóp → đói → kích thích giao cảm → hôn mê
C. Kích thích giao cảm → đói → ruột tăng co bóp → hôn mê
D. Kích thích giao cảm → ruột tăng co bóp → hôn mê
68. Đặc điểm vi thể của u tuyến tuyến vỏ thượng thận:
A. Nhiều nhân chia
B. Nhân tế bào tròn, nhỏ
C. Bào tương sẫm màu
D. Tế bào hình tròn
69. Nguyên nhân thường gặp nhất gây dậy thì sớm ngoại biên ở trẻ nam:
A. U tuyến yên
B. Viêm não
C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
D. U sọ hầu
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
70. Nguyên nhân thường gặp nhất gây dậy thì sớm ngoại biên ở trẻ nữ:
A. U nang buồng trứng
B. U tuyến yên
C. Viêm não
D. U tuyến thượng thận
71. BN nam 7 tuổi. Xét nghiệm có tuổi xương 13 tuổi; tăng testosterone, FSH
và LH bình thường. Các chức năng khác bình thường. Chẩn đoán:
A. Dậy thì sớm vô căn
B. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
C. U thượng thận
D. U tuyến yên
*Case (72-73): BN 35 tuổi, không có tiền sử bệnh lý gì. Đi khám sức khỏe
định kỳ. KQ kiểm tra: BMI 27.5; TC 5.7, LDL 3.7, HDL 1.09, TG không nhớ
rõ nhưng tăng nhẹ
72. Chẩn đoán của BN:
A. Tăng TG/ Béo phì
B. Tăng cholesterol/ Béo phì
X
C. Rối loạn lipid máu
D. Rối loạn lipid máu hỗn hợp/ Béo phì
73. Chỉ định đầu tiên cho BN:
A. Statin
B. Fibrat
C. Ezetimibe
D. Thay đổi chế độ ăn uống, tập luyện
X
A. 7-8
B. 8-12
C. 12-16
77. Trẻ nữ dậy thì sớm khi có kinh nguyệt trước:
A. 8,5 tuổi
B. 9,5 tuổi
C. 10 tuổi
D. 12 tuổi
78. Ý nào sau đây không đúng:
A. Glucid cung cấp nhiều năng lượng nhất trong khẩu phần
B. 1 phân tử protein thoái hóa cho nhiều năng lượng nhất
C. Protein, lipid, glucid đều tham gia vào tạo hình và chức năng cơ thể
79. Triệu chứng của bệnh suy tuyến thượng thận nguyên phát:
A. Sạm da, giảm Na+ tăng K+ máu
B. Sạm da, run cơ
C. Loãng xương, tăng Ca2+ máu
D. Loãng xương, tăng Na+, giảm K+ máu
80. Trong ung thư tuyến giáp loại nào là ung thư biểu mô thể biệt hóa
a) Ung thư BM nhú
b) Ung thư BM nang
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội