You are on page 1of 35

CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

REVIEW S2.9

-Đề gồm 90 câu 60 phút, phổ điểm 6.

-Vào nhiều: sinh lý, rối loạn lipid máu, chuyển hóa…

-Đề trải dài các môn, case tập trung vào TBL nhiều, có khoảng 19 case.

Chúc các em thi tốt!

1. 3 câu tác dụng của cortisol lên: chuyển hóa glucid, lipid, protein.

2. 3 câu tác dung của insulin lên: chuyển hóa glucid, lipid, protein.

3. Chỉ số HbA1c có giá trị trong trường hợp nào:

A. Đánh giá chỉ số gluc trong vào 2-3 tháng

4. Nghiệm pháp kích thích GH sử dụng chất nào:

A. Clo..nic
B. Glucagon
C. Arginine
D. Cả 3 đáp án trên

5. Nhận định đúng về tuyến thượng thận:

A. Động mạch thượng thận giữa tác ra từ động mạch chủ bụng
B. Động mạch thượng thận đều xuất phát từ động mạch thận
C. Tĩnh mạch thượng thận trái dễ tổn thương vì ngắn
D. Có 2 tĩnh mạch thượng thận, mỗi bên 1 cái.
pin p co Them in
ingthan
-
>

6. Tế bào của thùy sau tuyến yên: phu


A. Tế bào ưa acid
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

B. Tế bào ưa base
C. Tế bào nang
D. Tế bào tuyến yên

7. Tuyến nội tiết kiểu lưới

A. Tuyến giáp
B. Phần sau tuyến yên
C. Tuyến vỏ thượng thận
D. Tuyến kẽ tinh hoàn

8. Vùng tăng sinh của tuyến thượng thận nằm ở đâu?

A. Giữ lớp cầu và lớp bó


B. Giữa lưới và lớp bó
C. …

9. Nhận định đúng về tuyến giáp:

A. Eo tuyến giáp là phần thấp nhất của tuyến giáp


B. Tuyến giáp có nhiều thùy
C. Không thay đổi ở phụ nữ theo các thời kỳ
D. Ngang đốt sống cổ 4

10. Đâu không phải là thuốc điều trị cường giáp:

A. Iod
B. Liothyronin
C. PTU
D. Methimazole

11. Đâu không phải triệu chứng của hội chứng cushing:

A. Béo trung tâm


CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

B. Béo vùng mông đùi


C. Rạn da
D. Chóng mặt

12. Thuốc nào không gây hội chứng cushing do thuốc khi dùng kéo dài:

A. Methylprednisolone
B. Dexamethasone
C. Betamethasone
D. Pre..

13. Cơ chế tác dụng của nhóm Thioamid (điều trị cường giáp):

A. Ức chế khử iod


B. Ức chế enzyme peroxidase
C. Ức chế quá trình chuyển T4-T3
D. Ức chế quá trình quá trình giải phóng hormone vào máu

14. Trong cấp cứu hạ glucose máu thì dùng thuốc gì:

A. Insulin Regular
B. NPH
C. Insulin Aspart
D. Degludec

*Case (15-18): 1 Bà già tiền sử đau khớp mấy năm nay. Sử dụng
thuốc tiêm vào khớp. Khoảng 1 tuần trở lại vào viện với kiểu hình
cushing kèm theo nôn, chóng mặt. Huyết áp....

15. Đâu không phải là kiểu hình cushing:

A. Béo
B. Chóng mặt
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

16. Xét nghiệm cần làm ở bệnh nhân này:

A. Cortisol 8h sáng
B. Cortisol 20h tối
C. Cortisol 8h sáng và 20h tối

17. Loại trừ suy TT cấp:


Than
A. Cortisol 8h sáng > 550 X Saying
than cap
say ing
B. Cortisol > 700 nmol >
-

C. Cortisol > 800


D. Cortisol > 150

18. Chẩn đoán STT:

A. Cortisol 8h sáng <83 nmol


B. Cortisol 8h sáng < 120ml

19. Thời gian bán thải của iod 123

A. 6h
B. 13h
C. 1-3 ngày
D. 8 ngày

20. Đặc điểm khối u tuyến yên:

A. U thường nhỏ
B. U lớn thường không chế tiết
C. …

21. Đặc điểm của insulinoma

22. Đặc điểm của u tuyến thượng thận, chọn ý sai:


CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

A. Diện cắt màu nâu


B. U mềm
C. Ranh giới rõ với mô lành

23. Chẩn đoán hình ảnh tuyến giáp từ ảnh trên:

A. Nhân độc tuyến giáp


B. Nhân nóng tuyến giáp
C. Nhân lạnh tuyến giáp
D. Tuyến giáp còn sót lại sau phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

*Case (24-27): Bệnh nhân vào viện với hình ảnh tuyến giáp

24. Hình ảnh

A. Bướu giáp đa nhân


B. Bướu giáp đơn
C. Nhân độc

25. Tỉ lệ mắc ung thư tuyến giáp của bệnh nhân:

A. <5%
B. 10%
C. <15%
D. < 20%

26. Thay I123 = I131, tính liều điều trị I131 cho bệnh nhân này:

A. 15 mCi
B. 20 mCi
C. 25mCi
D. 10 mCi

27. Thời gian bán rã của I 123 là


CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

A. 6 giờ
B. 2 – 8 giờ
C. 13 giờ
D. 8 ngày

28. Catecholamin gồm các chất gì:

A. adrenalin, noradrenalin, dopamin

29. Tác dụng của adrenalin trừ:

A. Phối hợp với thuốc tê làm tăng tác dụng


B. Tiền gây mê
C. Đắp ngoài vết thương để giảm chảy máu
D. Cấp cứu ngừng tim

30. Chỉ định chẩn đoán hình ảnh đầu tiên nghi ngờ bệnh tuyến giáp:

A. MRI
B. CT
C. X quang
D. Không có đáp án đúng (=> thường là siêu âm)

31. Tác dụng nào là tác dụng không mong muốn của Carbimazole:

A. Giảm bạch cầu hạt

32. Chỉ số nào sau đây ảnh hưởng đến xét nghiệm fructosamine:

A. Nồng độ Protein huyết tương


B. Nồng độ Albumin huyết tương
C. Hematocrit.
D. Đời sống hồng cầu
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

33. Đặc điểm nào sau đây của bệnh nhân thiểu năng tuyến giáp bẩm
sinh (phù niêm)

A. Da khô, màu vàng nhạt, tóc dễ gãy rụng


B. Da khô, mặt nhiều mụn trứng cá
C. Tóc khô, dễ gãy rụng, lưng nhiều mụn
D. Da khô, vàng da, tóc khô, dễ gãy rụng

34. Bệnh được chẩn đoán ĐTĐ, sau đó được điều trị bằng insulin ngoại
sinh. Để theo dõi đường máu 2 – 3 tháng điều trị thì dùng xét nghiệm
nào?

A. Fructosamine
B. HbA1c
C. Dung nạp glucose
D. Glucose lúc đói

35. Đặc điểm nào sau đây của bệnh nhân basedow:

A. Lồi mắt, chán ăn, tăng huyết áp, run cơ


B. Phù niêm mạc trước xương chày, tăng tiết mồ hôi, đa niệu
C. Sợ lạnh, chán ăn, tăng tiết mồ hôi, tăng huyết áp
D. Tăng nhịp tim, run cơ, chịu nóng kém

36. Yếu tố nào sau đây là tăng nguy cơ xơ vữa động mạch:

A. Rối loạn lipid kéo dài


B. Tăng lipid máu kéo dài, tăng huyết áp
C. Vitamin C giảm, enzyme heparin – lactase giảm, tăng huyết áp
D. Cả 3 đáp án
37. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, tăng huyết áp, béo phì, thoái hóa khớp gối,
hội chứng ruột kích thích. Số yếu tố nguy cơ của ĐTĐ:
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
38. Tại sao phải làm nghiệm pháp kích thích hoặc ức chế GnRh:
A. Không đo được trực tiếp
B. tiết theo nhịp
C. Nồng độ thấp
D. Cả 3 ý trên

*Case (39-42): Nam 27 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, tập gym, không hút
thuốc, thỉnh thoảng thoảng uống bia 2 3 lon vào cuối tuần. Gia đình
có bố bị bệnh mạch vành lúc 36 tuổi và mất năm 49 tuổi, anh trai bị
có cholesterol cao. Anh này có chiều cao 1m75, 75kg, được chẩn
đoán rối loạn lipid máu, chỉ số cholesterol tăng nhẹ.
39. Nguyên nhân gây rối loạn lipid có thể có ở bệnh nhân này:
A. Rối loạn lipid gia đình
B. Do uống rượu bia…
40. Hướng dẫn điều trị ở bệnh nhân này:
A. Thay đổi chế độ ăn uống
B. Dùng thuốc statin
C. Dẫn xuất acid fibric
41. Ngưỡng triglixerit cần điều trị để đưa về của bệnh nhân là bao
nhiêu?
42. Mức triglixerit ở đây là?

43. Sàng lọc bệnh tuyến giáp ở trẻ sơ sinh dùng xét nghiệm nào:
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

A. TSH, T4
B. T3,T4
C. TSH, T3
44. Hỏi về catecholamin: gồm những gì? Đặc điểm? Tác dụng gì?

*Case (45-48): Bệnh nhân có tiền sử huyết áp 8 năm, biến chứng


mắt và thận, vào viện với các chỉ số… quan tâm cái triglycerid: 27,8
e
45. Đánh giá nguy cơ của bệnh nhân này:
A. Cao
B. Rất cao
C. Trung bình
D. Vừa
46. Chỉ số triglycerid :

A. Rất nghiêm trọng
B. Rất cao
*
C. Cao
D. Vừa
47. Mục tiêu điều trị LDL:
A. < 1,4
B. < 2.6
C. <3.4
D. <1.8
48. Dùng loại thuốc nào điều trị trên bệnh nhân này:

A. Fribat
chors1
Fribar Lia
/L
B. Statin Tanghiem Trong
-

C. …
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

*Case (49-52): bệnh nhân vào viện với các chỉ số rối loạn lipid máu,
đau vùng thượng vị, lan ra sau lưng, nôn, buồn nôn, cảm ứng phúc
mạc dương tính. Triglycerid 27.8; cholesterol máu toàn phần…
49. Chẩn đoán phù hợp ở bệnh nhân này:
A. Viêm tụy cấp
B. Viêm dạ dày cấp
C. Viêm đại tràng cấp
50. Triglycerid của bệnh nhân tăng ở mức nào?
A. Vừa
B. Cao
C. Rất cao
D. Nghiêm trọng
51. Thuốc điều trị ở bệnh nhân này, trừ:
A. Statin liều cao
B. Omega 3 liều cao
C. Dẫn xuất acid fibric
D. Insulin liều cao
52. Mục tiêu điều trị triglycerid để không tái phát viêm tụy cấp:

O
A. < 5,65
B. < 7,6
C. < 11.3
D. < 9.0 e
53. GnRH tiết theo chu kỳ có tác dụng gì?
54. U xuất phát từ tế bào cận nang? -
>I
55. Biến chứng và hậu quả của Đái tháo đường:
Thy
???
Typnao
CLB TNTN vận động HMNĐ Phân hiệu Đại học Y Hà Nội

A. Nhiễm toan TYPI


B. Nhiễm khuẩn… TYPL
56. Hormon đầu tiên tạo dấu hiệu dậy thì ở trẻ nữ là?
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

REVIEW S2.9 K117

-Đề thi có 90 câu 60 phút


-LEC, SEM, TBL, CSP đòi hỏi phải học kĩ, không được bỏ sót bài nào.
Không cần phải nhớ quá nhiều, tuy nhiên cần nhớ các tiêu chuẩn chẩn
đoán, mục tiêu điều trị,.. tóm lại là mấy cái số liệu:v. Đi thi thời gian thoải
mái nên cứ làm từ từ kẻo sai case là mất nhiều điểm lắm.
-Đọc thật kĩ sinh lí (giáo trình trường mình, Guyton), đọc triệu chứng,
bệnh học, đặc biệt là phải theo dõi kĩ bài giảng thầy cô nhé; dược lý thì
học dài nhưng đề khá dễ; mấy bài y học hạt nhân học kĩ xíu nhé.
-Phổ điểm cao, tự tin lên :v
Chúc các em thi tốt!

Câu 1: Hormon GnRH tác dụng lên tuyến yên như thế nào?
A. Kích thích bài tiết FSH, ức chế bài tiết LH
B. Kích thích bài tiết FSH, kích thích bài tiết LH
C. Kích thích bài tiết LH, ức chế bài tiết FSH
D. Ức chế bài tiết FSH, ức chế bài tiết LH
Câu 2: Phần sau tuyến yên cấu tạo bởi:
A. Tế bào tuyến yên
B. Tế bào nang
C. TB ưa acid
D. TB ưa base
Câu 3: Tại sao phải dùng nghiệm pháp kích thích GH trong xét nghiệm
GH?
A. Nồng độ GH nhỏ
B. GH tiết theo nhịp ngày đêm
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

loC. …
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Tuyến nội tiết kiểu lưới
A. Tuyến vỏ thượng thận
B. Tuyến giáp trạng
C. Tuyến tinh hoàn
Câu 5: Hormon nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong khởi phát dậy
thì nữ?
A. FSH
B. LH (
Câu 6: Trẻ nữ 18 tháng tuổi, vú to độ…, các chỉ số xét nghiệm khác đều
bình thường. Gợi ý chẩn đoán:
A. Vú to đơn thuần
B. Dậy thì thực
C. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Câu 7: Cho 1 cái phim cộng hưởng từ, gợi ý chẩn đoán gì.
A. U sọ hầu
B. U tuyến yên lành tính
Câu 8: Điều nào không đúng khi nói về tuyến cận giáp?
A. Thường có 2 ở mỗi thùy giáp
B. Nằm dọc theo eo tuyến
C. Thường được cấp máu bởi động mạch giáp dưới
Câu 9: Điều nào đúng khi nói về tuyến giáp?
A. Nằm ở đốt sống cổ IV
B. Thấp nhất ở eo tuyến
C. Thường có nhiều thùy
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

Câu 10: Thuốc nào sau đây điều trị nhược năng tuyến giáp?
A. Levothyroxine
B. Methylmazole
C. Carbimazole
D. Propylthiouracil
Câu 11: Methylmazol tác động lên sự tạo thành hormon tuyến giáp như thế
nào?
A. Ức chế enzym peroxydase
Câu 12: So sánh độ mạnh hoạt tính T3, T4
A. Không so sánh được
B. Hoạt tính T3 mạnh hơn T4
C. Hoạt tính T4 mạnh hơn T3
D. Hoạt tính T3, T4 là mạnh như nhau
Câu 13: Tác dụng không mong muốn của methylmazol là:
A. Giảm bạch cầu hạt
Câu 14: Bệnh Basedow có những biểu hiện lâm sàng nào sau đây?
Câu 15: Bệnh nhược năng tuyến giáp có những biểu hiện lâm sàng nào sau
đây?
A. Tóc gãy, da khô, vàng nhạt
Câu 16: U tuyến tuyến giáp có đặc điểm gì?
Câu 17: Hormon tuyến giáp có cơ chế tác động lên receptor như thế nào?
Câu 18-19: Hình ảnh xạ hình tuyến giáp gợi ý điều gì? (Học kĩ bài xạ hình
tuyến giáp vào nhé, ra 2 câu liền)
Câu 20: Cortisol làm tăng đường máu nhờ cơ chế nào?
A. Tăng tạo đường mới
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

Câu 21: Cortisol trong chuyển hóa protid


A. Tăng vận chuyển a.a vào tế bào
B. Giảm vận chuyển a.a vào tế bào
Câu 22: Cortisol trong chuyển hóa lipid
A. Thoái hóa mô mỡ
Câu 23: Cortisol có bản chất là:
A. Steroid
B. Acid amin
C. Protein
D. Glycoprotein
Câu 24: Tác dụng của cortisol
A. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
Câu 25: Catecholamin gồm những chất gì?
A. Adrenalin, noradrenalin, dopamin
Câu 26: Adrenalin dùng trong những trường hợp nào, trừ:
A. Cấp cứu ngừng tim
B. Đắp vào vết thương để cầm máu
C. Pha vào thuốc tê
D. Tiền mê
Câu 27: Hội chứng Cushing thường có những triệu chứng sau, trừ:
A. Rạn da
B. Béo bụng
C. Mặt tròn
D. Chóng mặt
Câu 28: Điều trị suy thượng thận cấp có thể sử dụng thuốc nào sau đây,
trừ:
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

A. Meloxicam
B. Prednisolon
C. Dexamethasone
D. Methylprednisolone
Câu 29: Insulin tác dụng lên chuyển hóa glucid qua:
A. Tăng tạo glycogen ở gan, cơ

*Case (30-31): Bệnh nhân đau vùng thượng vị, lan sau lưng, buồn nôn,
nôn ra thức ăn, dịch dạ dày. Đo các chỉ số Triglycerid: 27, xx mmol/l,
LDL-C (Không nhớ lắm nhưng tầm 3,xx) huyết tương đục
Câu 30: Bệnh nhân gợi ý về:
A. Đau dạ dày cấp
B. Viêm tụy cấp
C. Tắc ruột
Câu 31: Bệnh nhân nên ban đầu nên được kê thuốc gì liên quan đến rối
loạn lipid máu?

A. Fibrat
B. X
Statin
C. Ezetimibe

Câu 32: Yếu tố làm giảm Glucose (xơ gan, viêm ruột,..)
Câu 33: Yếu tố nguy cơ đái tháo đường
Câu 34: Đặc điểm vi thể của insulinoma

*Case (36-39): Có 1 cái xạ hình tuyến giáp nào đó


Câu 36: Khả năng cao nhất (Ung thư tuyến giáp thể nhú)
Câu 37: % bệnh nhân ung thư khi có kết quả xạ hình tuyến giáp như trên
A. 15%
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

B. 20%
C. >30%
Câu 38: Liều điều trị
A. 30 mCi
B. 20 mCi
C. 15 mCi
Câu 39: Thời gian bán rã của 131I:
A. 8 ngày
B. 13 ngày
C. 24 giờ

*Case (40-43): Bệnh nhân 25 tuổi, đi tập gym đều đặn, có bố mất vì xơ
vữa động mạch, có anh trai cũng đang điều trị rối loạn lipid máu. BN
xét nghiệm LDL-C 3,8 mmol/l, HDL 0,7 mmol/l, TC 5,2 mmol/l
Câu 40: Yếu tố nguy cơ nào gợi ý về bệnh nhân này (Tăng cholesterol gia
đình)
Câu 41: Nguy cơ rối loạn lipid máu của bệnh nhân
A. Rất cao Yếu tố nguy cơ ả/h mục tiêu lipid máu:
• Thuốc lá
B. Cao • THA (> 140/90 mmHg) hay đang điều trị HA
• Giảm HDL -C (140 mg/dl)
C. Trung bình • Tiền sử gđ bị bệnh tim mạch sớm > 1, 8

D. Thấp
Tuổi (Nam > 45 tuổi) ( Nữ ≥ 55 tuổi )
KOKEMyTNCF-
coT1 got
Câu 42: Mục tiêu điều trị của bệnh nhân Rangin - 1, 4


A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 1,8 mmol/l criccao big
la 1 8 ,

C. LDL-C < 1,4 mmol/l


raish cap
D. LDL-C < 3,2 mmol/l Khi cob/ching
Câu 43: Nên dùng thuốc gì
Thi la 1,
4
A. Fibrat
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

B. Statin
C. Ezetimibe
D. Colesevelam

Câu 44: Insulin dùng trong điều trị cấp tính


A. Insulin regular
Câu 45: Bệnh nhân chẩn đoán tiền đái tháo đường cần điều trị gì đầu tiên
A. Insulin
B. Metformin
C. Thay đổi lối sống
Câu 46: Người được chẩn đoán tiền đái tháo đường cần có chế độ tập
luyện tối thiểu như thế nào
A. 150 phút/tuần – cường độ trung bình
B. 60 phút/tuần – cường độ nhẹ
Câu 47: HBA1c có vai trò gì?
*Case (48-49): Bệnh nhân 65 tuổi, tiền sử đái tháo đường type 2 8
năm, tăng huyết áp 3 năm, biến chứng đtđ về thận
Câu 48: Nguy cơ rối loạn lipid máu của bệnh nhân
A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
D. Thấp
Câu 49: Mục tiêu điều trị
A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 3,2 mmol/l
C. LDL-C < 1,8 mmol/l
D. LDL-C < 1,4 mmol/l
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

Câu 50: Chẩn đoán hình ảnh đầu tiên sử dụng trong tuyến giáp (Siêu âm)
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

REVIEW S2.9

-Đề gồm 90 câu 60 phút, đủ thời gian làm. Phổ điểm 7-8.
-Học kỹ sinh lý (nhớ tác dụng của các hormon), sinh lý bệnh (nhớ triệu
chứng) vì đáp án rất dễ nhầm. Dược lý không quá nhiều và không khó, học
thuộc slide là ổn.
-Học kỹ Sem, TBL, bệnh học, triệu chứng; case năm nay chủ yếu lấy từ đây.
Cần thuộc mấy tiêu chuẩn chẩn đoán, mục tiêu điều trị ĐTĐ, RLMM; tuy
nhiên không cần thuộc chỉ số bình thường của hormon vì đề có cho.
-Chú ý: review chỉ mang tính chất tham khảo, năm nay A6 có thể đổi đề.
Chúc các em thi tốt!

1. Tuyến nội tiết nào kiểu tản mát?


A. Tuyến kẽ tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến hậu yên
2. Xét nghiệm TSH tăng trong bệnh nào sau đây?
A. Viêm tuyến giáp hashimoto
B. Suy giáp tiên phát
C. Suy giáp thứ phát
D. Cường giáp
3. Kết luận phù hợp với ảnh?
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

A. Tuyến giáp lạc chỗ


B. Nhân nóng tuyến giáp
C. Nhân độc tuyến giáp
D. Tuyến giáp còn sót lại sau phẫu thuật

*Case (4-7): Người bệnh xx tuổi, tiền sử rối loạn lipid máu. 3 ngày nay
người bệnh đột nhiên đau bụng thượng vị âm ỉ liên tục, có lan ra sau lưng,
kèm nôn buồn nôn, nôn ra thức ăn và dịch dạ dày, trung tiện đại tiện được.
Khám lâm sàng: ... bụng chướng hơi, ấn đau thượng vị, không có phản ứng
thành bụng, không có cảm ứng phúc mạc. Xét nghiệm: ... glucose máu 8.0
mmol/L, cholesterol toàn phần 7.0 mmol/L, triglycerid 27,8 mmol/L, huyết
tương đục?
4. Chẩn đoán nguyên nhân đau bụng có khả năng nhất?
A. Viêm túi mật cấp
B. Viêm dạ dày cấp
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm ruột thừa cấp
5. Nhận định mức độ tăng triglycerid ở người bệnh này?
A. Tăng cao
B. Tăng vừa
C. Tăng rất cao
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

D. Tăng nghiêm trọng


6. Thuốc được lựa chọn điều trị cho bệnh nhân này, TRỪ:
A. Statin
B. Omega3
C. Truyền insulin tĩnh mạch
D. Fibrat
7. Mục tiêu điều trị triglyceride để tránh tái phát viêm tụy cấp:

· A. 5,65
B. 7
*
C. 10
D. 11,3

8. Dùng thuốc dẫn xuất acid fibric có nguy cơ viêm cơ quan nào?
A. Gan
B. Mật
C. Tụy
D. Dạ dày

*Case (9-12): Người nam 25 tuổi, khoẻ mạnh, không có tiền sử bệnh lý gì,
hay tập gym, không hút thuốc, cao 175cm nặng 75kg. Huyết áp
125/75mmHg, nhịp tim 7x lần/phút. Gia đình có bố lên cơn đau tim lần đầu
năm 3x tuổi và mới mất do biến chứng cơ tim (hay gì gì đó) của đái tháo
đường năm 49 tuổi. Anh trai mới được chẩn đoán tăng glucose máu. Xét
nghiệm có: glucose máu 10, mmol/L. Triglyceride 3.8 mmol/l, CHO 10.0
mmol/L, LDL 7.0
9. Nguyên nhân có thể gây tăng glucose máu ở bệnh nhân này?
A. Gia đình
B. Lối sống
C. …
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

10. Nguy cơ rối loạn lipid máu của bệnh nhân?


A. Rất cao
B. Cao
C. Trung bình
D. Thấp
11. Mục tiêu điều trị LDL-C của người bệnh:

Y
A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 1,8 mmol/l
C. LDL-C < 1,4 mmol/l
D. LDL-C < 3,2 mmol/l
12. Phương pháp điều trị cho người bệnh:
A. Dùng ngay Statin
B. Luyệntập
C. Fibrat
D. Ezetimibe

13. Một người phụ nữ đang điều trị đồng thời suy giáp với rối loạn lipid máu.
Bác sĩ kê đơn uống cholestyramin và levothyroxin. Để tránh tương tác thuốc
giữa 2 loại này cần khuyên bệnh nhân như thế nào?
A. Dùng levothyroxin 1h trước khi dùng cholestyramin
B. Thay cholestyramin bằng cholestipol để giảm tương tác
C. Dùng đồng thời cả hai để hạn chế tương tác thuốc
D. Dừng dùng levothyroxin hoặc cholestyramin để tránh tương tác thuốc
14. Insulin hỗn hợp là:
A. loại insulin trung gian + insulin tác dụng dài
B. Insulin trung gian + protamin
C. Insulin tác dụng ngắn + insulin tác dụng dài
D. Insulin trung gian gắn gốc kẽm
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

*Case (15-17): BN nam 5x tuổi, tiền sử ĐTĐ và THA cách cách đây 8 năm,
hiện có biến chứng gây suy thận và võng mạc. Huyết áp điều trị thường
xuyên mức 120/70 mmHg. Các xét nghiệm cho thấy nồng độ đường huyết lúc
đói 8 mmol/L, cholesterol 5.2 mmol/L, TG 3. mmol/L, HDL 0.9 mmol/L
15. Nguy cơ biến cố mạch vành của bệnh nhân ?
A. Cao
B. Rất cao
C. Trung bình
D. Thấp
16. Mức hạ LDL mục tiêu cho BN?

2
A. LDL-C < 2,6 mmol/l
B. LDL-C < 1,8 mmol/l
C. LDL-C < 1,4 mmol/l
/

D. LDL-C < 3,2 mmol/l


17. Dùng thuốc nào sau đây để điều trị?
A. Rosuvastatin 20 mg
B. Atorvastatin 20 mg
C. Simvastatin 20 mg
D. Pravastatin 40 mg

18. Bệnh lý nào xuất hiện trên hình ảnh CLVT sau?
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

A. U màng não
B. U sọ hầu
C. U tuyến yên nhỏ
D. U tế bào mầm

*Case (19-21): BN nam xx tuổi, đến khám định kỳ, thấy cholesterol 9.0
mmol/L, TG tăng, LDL tăng, HDL giảm. BN không có bất kỳ triệu chứng nào
bất thường
19. Khai thác thêm thông tin gì liên quan đến tiền sử của bệnh nhân phục vụ
cho mục đích điều trị?
A. THA
B. ĐTĐ
C. Tiền sử xơ vữa mạch máu
D. Cả 3 phương án trên
20. Qua khai thác bệnh nhân không có tiền sử đái tháo đường, huyết áp cao 4
năm trước nhưng dùng thuốc điều trị duy trì huyết áp <140/95 đều đặn. BN
có nguy cơ biến cố tim mạch ở mức nào?
A. Thấp
B. Trung bình
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

C. Cao
D. Rất cao
21. Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán nguyên nhân RLMM cho BN ?
A. Acid uric
B. Tổng phân tích nước tiểu

X
C. Xét nghiệm công thức máu
D. TSH

*Case (22-24): BN nữ tiền sử VKDT điều trị bằng thuốc tiêm 2 năm nay, gần
đây BN có biểu hiện mệt mỏi, tăng cân, mặt tròn, vết rạn tím đỏ vùng bụng,
buồn nôn, nôn. BN được chỉ định xét nghiệm để đánh giá tình trạng tuyến
thượng thận
22. Xét nghiệm đầu tiên cần đánh giá cho BN?
A. Cortisol máu 8h
B. Cortisol máu 8h và 20h
C. Cortisol niệu 24h
D. Cortisol niệu
23. Mức cortisol 8h nào sau đây loại trừ được suy TT?
A. > 550 nmol/L
B. > 500 nmol/L
C. > 700 nmol/L
D. > 170 nmol/L
24. Mức cortisol nào sau đây CĐ được là suy TT?
A. < 83 nmol/L
B. < 100 nmol/L
C. < 550 nmol/L
D. < 700 nmol/L

25. Các sản phẩm chuyển hóa của catecholamin là?


CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

A. HVA
B. MVA
C. MGHP
D. Metanephrine
26. T4 trong máu gắn với dạng nào?
A. TBPA, TBG
B. TBPA
C. TBG
27. Đặc điểm nào của BN thiểu năng tuyến giáp mắc phải (bệnh phù niêm)
28. Lipoprotein nào là nguy cơ cao gây XVĐM?
A. HDL
B. IDL
C. LDL
D. Cả 3
29. Tổn thương vi thể của viêm tuyến giáp hashimoto, trừ?
A. Xâm nhập TB ly pho tạo nang ly pho có tâm mầm
B. TB nang tăng sản mạnh
C. Có sự phá hủy nang
D. Có dị sản TB ưa axit Hurthle
30. Người bình thường có mấy tuyến thượng thận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
31. Tác dụng không mong muốn của nhóm chủ vận GnRH?
A. Tăng nhịp tim
B. Run cơ
C. Hưng cảm
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

D. Giảm mật độ xương


32. Bản chất của aldosteron?
A. Steroid
B. Dẫn xuất aa
C. Protein
33. Điều nào đúng về hormone T4
A. Là dẫn xuất aa
B. Là dẫn xuất aa, hoạt hóa thông qua cAMP
C. Là dẫn xuất aa, hoạt hóa thông qua Ca2+
D. Là dẫn xuất aa, hoạt hóa thông qua receptor trong bào tương
34. Insulin có TDKMM sau, trừ:
A. Teo mỡ dưới chỗ tiêm
B. Hôn mê do hạ đường huyết
C. Thiếu vitamin B12
D. Dị ứng
35. Thuốc sulfonylurea làm hạ đường huyết qua cơ chế:
-
S
A. Tăng nhạy cảm insulin
B. Kích thích tế bào beta tụy tăng tiết insulin
C. Thoái hóa glucose
D. Giảm giải phóng glucagon
36. Sulfonylurea thế hệ 2 được dùng nhiều hơn thế hệ 1 vì, trừ:
A. Tác dụng mạnh hơn
B. Ít làm tụt glucose máu
C. Chỉ cần dùng 1 lần/ngày
D. Tác dụng dài hơn
47. Tác dụng của metformin:
A. Không gây tăng cân
B. Ít làm tăng acid lactic
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

C. Có thể gây tụt glucose máu


D. Giảm HbA1c lên đến 30%
48. Receptor của ADH ở thận:
A. V4
B. V3
C. V2
D. V1
49. Receptor của aldosteron nằm ở:
A. Cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Quai henle
50. Tuyến nào không có nguồn gốc từ ngoại bì:
A. Tuyến tùng
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tủy thượng thận
51. Hormon thùy sau tuyến yên được bài tiết từ:
A. Các thể herring từ thùy trước
B. Các noron vùng trên thị và cạnh não thất
C. Các tế bào biểu mô
52. Điều nào đúng về thùy trước tuyến yên:
A. Gồm phần củ
B. Hormon được bài tiết từ nhân cạnh não thất
C. Chỉ có các tế bào biểu mô
D. Có thể Herring
53. Đặc điểm của bệnh Cushing, trừ:
A. Rậm lông
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

B. Rạn da màu trắng


C. Béo bụng
D. Mụn trứng cá
54. Triệu chứng tăng Ca máu của bệnh nhân cường tuyến cận giáp là:
A. Đau xương, đau khớp, tăng huyết áp
B. Tăng huyết áp, chán ăn, tiêu chảy
C. Tiêu chảy, mệt mỏi, rối loạn nhịp tim
55. Thuốc điều trị dậy thì sớm là thuốc chủ vận:
A. GnRH
B. LH
C. FSH
D. GH
56. Tác động của cortisol lên chuyển hóa carbohydrate?
A. Tăng tân tạo đường
B. Tăng phân giải glycogen
C. Tăng tiêu thụ glucose ở tế bào
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột
57. Lý do glucose là trung tâm của chuyển hóa carbohydrate, trừ:
A. Là chất sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của carbohydrate *

B. Chiếm 90-95% dạng đường đơn trong máu
C. Tất cả quá trình tổng hợp và chuyển hóa carbohydrate đều qua trung
gian là glucose
D. Quá trình tân tạo và thoái hóa ở gan đều qua chuyển hóa glucose W
58. Bệnh nhân đái tháo nhạt trung ương, thực hiện nhịn uống, kết quả xét
nghiệm nào sau đây phù hợp
A. Lượng nước tiểu >5ml, áp lực thẩm thấu niệu < 200 mOsm/kg
B. Lượng nước tiểu <5ml, áp lực thẩm thấu niệu < 200 mOsm/kg
C. Lượng nước tiểu >5ml, áp lực thẩm thấu niệu > 200 mOsm/kg
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

D. Lượng nước tiểu <5ml, áp lực thẩm thấu niệu > 200 mOsm/kg
59. Yếu tố nào không liên quan với xơ vữa mạch:
A. THA
B. Ít vận động
C. Thiếu vitamin C
D. Suy tuyến thượng thận
60. Trường hợp nào không có tăng cholesterol máu:
A. Hội chứng thận hư
B. Suy giáp
C. Suy gan
D. Bệnh mạch vành
61. Tăng catecholamine máu không ảnh hưởng đến:
A. Nhịp tim
B. Quá trình tái hấp thu Na+
C. Trương lực cơ
D. Lưu lượng tim
62. Tăng catecholamin máu gây ra:
A. Chậm nhịp, thừa hormon tuyến giáp
B. Rối loạn nhịp tim, thừa hormon tuyến giáp
C. Rối loạn nhịp tim, thiếu hormone tuyến giáp
D. Ý gì đó sai
63. Ngưỡng chẩn đoán ĐTĐ khi đo glucose máu lúc đói:
A. 7 mmol/l
B. 11,1 mmol/l
C. 10 mmol/l
D. 7,8 mmol/l
64. Chỉ số nào đánh giá nguy cơ xvđm tốt nhất:
A. Cholesterol toàn phần/ HDL
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

B. LDL
C. Cholesterol toàn phần
D. Triglyceride
65. Có thể dùng phương pháp nào để sàng lọc ĐTĐ:
A. Glucose máu tĩnh mạch
B. Glucose máu mao mạch
C. Glucose niệu
D. Cả A và B
C
<
66. Phương pháp nào tốt nhất trong thăm khám tuyến thượng thận:
A. Chụp CT đơn dãy không tiêm thuốc
Y
B. Chụp CT đơn dãy có tiêm thuốc
C. Chụp CT đa dãy không tiêm thuốc
D. Chụp CT đa dãy có tiêm thuốc
67. Diễn biến của hôn mê do hạ đường huyết:
A. Đói → Ruột tăng co bóp → kích thích giao cảm → hôn mê
B. Ruột tăng co bóp → đói → kích thích giao cảm → hôn mê
C. Kích thích giao cảm → đói → ruột tăng co bóp → hôn mê
D. Kích thích giao cảm → ruột tăng co bóp → hôn mê
68. Đặc điểm vi thể của u tuyến tuyến vỏ thượng thận:
A. Nhiều nhân chia
B. Nhân tế bào tròn, nhỏ
C. Bào tương sẫm màu
D. Tế bào hình tròn
69. Nguyên nhân thường gặp nhất gây dậy thì sớm ngoại biên ở trẻ nam:
A. U tuyến yên
B. Viêm não
C. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
D. U sọ hầu
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

70. Nguyên nhân thường gặp nhất gây dậy thì sớm ngoại biên ở trẻ nữ:
A. U nang buồng trứng
B. U tuyến yên
C. Viêm não
D. U tuyến thượng thận
71. BN nam 7 tuổi. Xét nghiệm có tuổi xương 13 tuổi; tăng testosterone, FSH
và LH bình thường. Các chức năng khác bình thường. Chẩn đoán:
A. Dậy thì sớm vô căn
B. Tăng sản thượng thận bẩm sinh
C. U thượng thận
D. U tuyến yên

*Case (72-73): BN 35 tuổi, không có tiền sử bệnh lý gì. Đi khám sức khỏe
định kỳ. KQ kiểm tra: BMI 27.5; TC 5.7, LDL 3.7, HDL 1.09, TG không nhớ
rõ nhưng tăng nhẹ
72. Chẩn đoán của BN:
A. Tăng TG/ Béo phì
B. Tăng cholesterol/ Béo phì

X
C. Rối loạn lipid máu
D. Rối loạn lipid máu hỗn hợp/ Béo phì
73. Chỉ định đầu tiên cho BN:
A. Statin
B. Fibrat
C. Ezetimibe
D. Thay đổi chế độ ăn uống, tập luyện

74. Ý nào đúng về các liên quan của tuyến giáp:


A. Được che phủ bởi cơ ức - giáp
B. Mặt trong liên quan với khí quản và thanh quản
- Trong CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội
OLuor
(i
C. Mặt sau liên quan với thần kinh quặt ngược
D. Thần kinh thanh quản ngoài nằm ngoài
75. Hormone làm tăng glucose máu, trừ:
A. GH
B. Adrenalin
C. TSH
D. Cortisol
76. Tuổi bắt đầu các dấu hiệu dậy thì ở nữ:

X
A. 7-8
B. 8-12
C. 12-16
77. Trẻ nữ dậy thì sớm khi có kinh nguyệt trước:
A. 8,5 tuổi
B. 9,5 tuổi
C. 10 tuổi
D. 12 tuổi
78. Ý nào sau đây không đúng:
A. Glucid cung cấp nhiều năng lượng nhất trong khẩu phần
B. 1 phân tử protein thoái hóa cho nhiều năng lượng nhất
C. Protein, lipid, glucid đều tham gia vào tạo hình và chức năng cơ thể
79. Triệu chứng của bệnh suy tuyến thượng thận nguyên phát:
A. Sạm da, giảm Na+ tăng K+ máu
B. Sạm da, run cơ
C. Loãng xương, tăng Ca2+ máu
D. Loãng xương, tăng Na+, giảm K+ máu
80. Trong ung thư tuyến giáp loại nào là ung thư biểu mô thể biệt hóa
a) Ung thư BM nhú
b) Ung thư BM nang
CLB TNTN vận động HMNĐ Trường Đại học Y Hà Nội

c) Ung thư BM tủy >


-
Tb C
(canmang)
d) Ung thư BM tế bào nang
A. a+b
B. c+d
C. a+c
D. b+d
81. Cơ chế tăng đường huyết của adrenalin?
A. Tăng tân tạo đường
B. Tăng phân giải glycogen
C. Tăng hấp thu glucose ở ruột
D. Giảm thoái hóa glucose tế bào

You might also like