Professional Documents
Culture Documents
Kt Kết Thúc Ck Nội 1-8-2023 - mã Đề n03
Kt Kết Thúc Ck Nội 1-8-2023 - mã Đề n03
STT. Họ và tên *
Nhóm *
1.Nguyên nhân thuyên tắc từ tim thường liên quan đến, chọn ý sai *
c. Rung nhĩ
2. Điều trị tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch trên bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não.
Không điều trị rtPA khi chỉ số INR:
A. > 1,4.
B. > 1,6
C. > 1,7
D. > 2
3.Điều trị trị can thiệp nội mạch *
BN nam, 55t
§ Khám:
¡ Ngủ gà
¡ NIHSS: 15
INR 1.4, liều Alteplase điều trị tiêu sợi huyết TM cho bn:
A. 0.6 mg/kg
B. 0.7 mg/kg
C. 0.8 mg/kg
D. 0.9 mg/kg.
D. Lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học nếu có tắc mạch máu lớn, ASPECT >6
5. Nhóm thuốc hạ lipid nào nên được lựa chọn để dự phòng nhồi máu não tái *
phát
a. Nhóm statin
b. Nhóm fibrate
d. Nhóm Ezetimide
6.Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết não *
a. Tăng huyết áp
7.Chuỗi xung MRI có độ nhạy tương đương CT scan não trong chẩn đoán xuất *
huyết não
a. Diffusion
b. ADC
c. FLAIR
d. Gradient Echo
a. Đối với insulin chưa sử dụng, bắt buộc trữ ở ngăn mát (2-8 độ) tủ lạnh
b. Đối với insulin đã dùng liều đầu: có thể để ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng hay
nhiệt độ quá cao
d. Bắt buộc phải có túi lạnh giữ insulin khi mua về từ nhà thuốc
9. Kỹ thuật thử glucose máu bằng máy cá nhân. Chọn câu sai *
a. Kiểm tra mã code của que và máy thử trừ dòng máy có hiển thị auto-coding hoặc
no-coding
c. Nên nặn máu ở đầu ngón tay để lấy cho đủ giọt máu
d. Nên đậy nắp hộp que thử ngay sau khi lấy que thử để tránh hư que
10. Trên lâm sàng, đo glucose huyết thường lấy từ mẫu máu nào? *
d. Câu a và c đúng
a. Bồi hoàn dịch, điều chỉnh rối loạn nước – điện giải
b. Truyền insulin
12. Chọn câu đúng nhất về nhiễm khuẩn vết loét nhiễm khuẩn bàn chân đái tháo *
đường
a. Nhiễm khuẩn VLNTBCĐTĐ nặng khi có hội chứng đáp ứng viêm toàn thân
b. Nhiễm khuẩn VLNTBCĐTĐ nếu có 2 trong 5 tiêu chuẩn: sưng, nóng, đỏ, đau, tiết
dịch mủ
13. Chọn câu sai về điều trị viêm loét nhiễm trùng ban chân đái thái đường *
a. Cần thực hiện cấy máu khi có bệnh nhân có sốt và có dấu hiệu nhiễm độc toàn
thân
b. Kiến thức về vi trùng học, độ nhạy cảm kháng sinh và tỉ lệ đề kháng kháng sinh
của địa phương là rất quan trọng trong khởi đầu sử dụng kháng sinh.
A. nôn ra máu
15 Yếu tố nào sau đây sử dụng tiên lượng điều trị viêm tụy cấp. Chọn câu SAI *
a. Hct
b. CRP
c. Tiểu cầu
16: Chỉ định phẫu thuật trong xuất huyết tiêu hóa, ngoại trừ *
a) Chảy máu tái phát sau can thiệp nội soi, đòi hỏi truyền máu nhiều >5 đơn vị/24
giờ, điều trị nội khoa tích cực không kết quả.
c) Nguy cơ thủng
a) Số lần đi tiêu ít hơn 1 lần mỗi tuần, khó khăn trong đại tiện, phân cứng, cảm giác
tắc nghẽn hậu môn trực tràng, cảm giác đi tiêu không hết, phải dùng tay hỗ trợ trong
lúc đại tiện
b) Số lần đi tiêu ít hơn 2 lần mỗi tuần, khó khăn trong đại tiện, phân cứng, cảm giác
tắc nghẽn hậu môn trực tràng, cảm giác đi tiêu không hết, phải dùng tay hỗ trợ trong
lúc đại tiện
c) Số lần đi tiêu ít hơn 3 lần mỗi tuần, khó khăn trong đại tiện, phân cứng, cảm giác
tắc nghẽn hậu môn trực tràng, cảm giác đi tiêu không hết, phải dùng tay hỗ trợ trong
lúc đại tiện
d) Số lần đi tiêu ít hơn 4 lần mỗi tuần, khó khăn trong đại tiện, phân cứng, cảm giác
tắc nghẽn hậu môn trực tràng, cảm giác đi tiêu không hết, phải dùng tay hỗ trợ trong
lúc đại tiện
18: các biến chứng xơ gan, ngoại trừ *
a) Não gan
b) Gan thận
e) Viêm gan
D. Mức đích HATTr trong tất cả các trường hợp < 80 mmHg
20.Bệnh nhân nữ 48 tuổi, đang điều trị ĐTĐ2 được 6 năm, đến khám bệnh vì *
nặng ngực trái không liên quan gắng sức, bước tiếp theo cần làm gì?
C. Làm trắc nghiệm gắng sức hoặc chụp MSCT mạch vành
A. Thời gian bằng mô là chiến lược tái thông trong NMCT không ST chênh lên
B. Tái thông theo phân tầng nguy cơ là chiến lược áp dụng cho NMCT có ST chênh
lên
C. Bệnh nhân bất ổn huyết đông và điện học sau 24g không thể tái thông vì quá giờ
vàng
D. Bệnh nhân NMCT có ST chênh lên không còn triệu chứng đã quá giờ vàng trong
vòng 12-24g có thể tái thông (class IIa)
22. Yếu tố thúc đẩy trong suy tim cấp, thuật ngữ “CHAMPIT” là gợi nhớ cho các *
bệnh sau đây NGOẠI TRỪ
This content is neither created nor endorsed by Google. - Terms of Service - Privacy Policy
Forms