You are on page 1of 8

ĐỀ BỆNH HỌC KTM DS20LC1

1. Tổn thương nào thường đưa đến tình trạng mất nhiều Albumin qua nước tiểu
ở bệnh nhân mắc Hội chứng thận hư?
a) Tổn thương các tế bào trong mô kẽ thận.
b) Tổn thương lớp tế bào có chân.
c) Tổn thương lớp biểu mô ống thận.
d) Tổn thương lớp nội mô mao mạch thận.
2. Nguyên nhân suy tim thường gặp nhất tại Việt Nam:
a) Bệnh động mạch vành, tăng nhãn áp
b) Bệnh động mạch vành, tăng huyết áp
c) Bệnh động mạch vành, hạ huyết áp
d) Bệnh động mạch chủ, tăng huyết áp
3. Để phòng bệnh viêm phổi, nên thực hiện các biện pháp sau?
a) Tiêm vaccin phòng lao 5 năm 1 lần
b) Giữ ấm bụng trong mùa lạnh
c) Tiêm vaccin phòng cúm mỗi năm 1 lần
d) Tiêm vaccin mỗi năm 1 lần
4. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm tăng đáp ứng của thụ thể insulin tại
màng tế bào?
a) Tất cả các nhóm trên
b) Sulphonylureas
c) Ức chế alpha-glucosidase
d) Biguanides, Thiazolidinediones
5. Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện Helicobacter.Pylori?
a) Waaler Rose
b) Widal
c) Martin Petit
d) Clotest
6. Bệnh nhân đang bị viêm dạ dày kèm tiêu chảy, thuốc trung hòa acid nào là
phù hợp?
a) CaCO3
b) Mg(OH)2
c) NaHCO3
d) Al(OH)3
7. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh thận mạn theo KDIGO 2012?
a) Giảm độ lọc cầu thận < 60ml/ph/1.73m2 da kéo dài > 3 tháng
b) Bất thường về mô bệnh học thận (giải phẫu bệnh)
c) Tất cả đều đúng
d) Triệu chứng tổn thương thận kéo dài > 3 tháng
8. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dày hiện nay là gì?
a) Hút thuốc lá
b) Helicobacter Pylori
c) Thuốc NSAIDs
d) H+
9. Sự ứ đọng chất nào ở hội chứng Urê huyết cao tăng mạnh gây nguy cơ bệnh
lý đường tiêu hóa như chán ăn, buồn nôn, loét miệng?
a) NH3
b) Acid Uric
c) Urê
d) Creatinin
10. Về mặt sinh lý, sau 30 tuổi bình thường không có bệnh thận, GFR cũng giảm
dần trung bình?
a) Giảm dần trung bình 4ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
b) Giảm dần trung bình < 1ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
c) Giảm dần trung bình 5ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
d) Giảm dần trung bình 2ml/phút/1.73 m2 da mỗi năm.
11. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là của mạch máu nhỏ trong đái tháo
đường?
a) Xơ vữa động mạch
b) Thần kinh
c) Võng mạc mắt
d) Thận
12. Chọn câu đúng về huyết áp mục tiêu khi điều trị bệnh nhân > 80 tuổi
a) < 130/80 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
b) < 150/90mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
c) < 130/80 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
d) < 140/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn
13. Vi khuẩn Helicobacter Pylori là loại?
a) Ái khí
b) Kỵ khí tuyệt đối
c) Ái khí tối thiểu
d) Kỵ khí
14. Phân loại bệnh động mạch vành mạn, Ngoại trừ
a) Thiếu máu cơ tim yên lặng
b) Cơn đau thắt ngực Prinzmetal
c) Cơn đau thắt ngực không ổn định
d) Cơn đau thắt ngực ổn định
15. Bệnh nhân 35 tuổi ăn nhiều nhưng vẫn giảm cân trong vài tháng gần đây,
được chẩn đoán đái tháo đường. Xét nghiệm máu C-Peptide (-) và tự kháng thể
kháng đảo tụy (+). Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?
a) Đái tháo đường type 2
b) Đái tháo đường LADA
c) Đái tháo đường MODY
d) Đái tháo đường type 1
16. Nguyên tắc dùng kháng sinh trong điều trị bệnh viêm phổi?
a) Dùng đủ loại
b) Tránh kháng sinh phổ rộng nếu không cần thiết
c) Sử dụng theo kinh nghiệm
d) Nên dùng kháng sinh kềm khuẩn
17. Chọn câu đúng nhất về định nghĩa đái tháo đường?
a) là nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose niệu, do khiếm
khuyết về bài tiết hoặc hoạt động của insulin, hoặc cả hai
b) Là nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose máu, do khiếm
khuyết về bài tiết hoặc hoạt động của insulin, hoặc cả hai.
c) là một nhóm bệnh chuyển hóa do thiếu insulin
d) là một nhóm bệnh chuyển hóa do đề kháng insulin
18. Biến chứng của mảng xơ vữa là:
a) Cơn đau thắt ngực
b) Tiêu chảy
c) Nhồi máu cơ tim
d) Rách mạch máu
19. Nhóm thuốc nào sau đây có tác dụng làm giảm bớt mức độ tiểu đạm ở các
bệnh nhân có bệnh cầu thận?
a) Nhóm ức chế men chuyển.
b) Nhóm ức chế Beta
c) Nhóm lợi tiểu.
d) Nhóm chẹn canxi
20. Chẩn đoán Đái tháo đường typ 1
a) Có tự kháng thể kháng đảo tụy
b) Tất cả đều đúng
c) Insulin máu rất thấp
d) Khởi phát < 40 tuổi với triệu chứng rầm rộ
21. Sau khi đánh giá mức độ nặng của viêm phổi theo bảng điểm CURB65, nếu
đạt 1 điểm và không có bệnh đồng mắc khác thì nên cho người bệnh:
a) Nhập khoa cấp cứu
b) Điều trị ngoại trú
c) Nhập viện
d) Nhập khoa ICU
22. Nguyên tắc chuyển kháng sinh từ dạng tiêm sang dạng uống trong điều trị
bệnh viêm phổi, NGOẠI TRỪ:
a) Cải thiện ho, khó thở
b) Hết sốt 2 lần cách 8 giờ
c) Người bệnh uống được
d) Chuẩn bị xuất viện
23. Mục tiêu nào là sai trong điều trị đái tháo đường type 1 ?
a) Hạn chế tai biến hạ đường huyết nặng do dùng insulin quá liều
b) Sử dụng tiêm insulin phối hợp thuốc uống.
c) Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường
d) Giữ HbA1C < 7%
24. Những biện pháp điều trị chung trong bệnh lý suy tim gồm?
a) Nghỉ ngơi, ăn giảm muối, hạn chế lượng nước
b) Nghỉ ngơi, ăn giảm muối, uống nhiều nước
c) Ngủ, giảm muối, hạn chế lượng nước
d) Nghỉ ngơi, ăn nhiều muối, hạn chế lượng nước
25. Phân loại bệnh động mạch vành mạn, NGOẠI TRỪ:
a) Cơn đau thắt ngực Prinzmetal
b) Thiếu máu cơ tim yên lặng
c) Cơn đau thắt ngực ổn định
d) Cơn đau thắt ngực không ổn định
26. Biểu hiện nào sau đây quan trọng nhất trong chẩn đoán HCTH?
a) Tiểu Lipid.
b) Phù toàn thân.
c) Giảm Albumin máu.
d) Mức protein niệu >3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ.
27. Điều trị HCTH nguyên phát do viêm cầu thận sang thương màng? Chọn câu
sai.
a) Nhóm Corticosteroid có đáp ứng với trẻ em.
b) Nhóm thuốc độc tế bào có hiệu quả giảm đạm niệu nên được khuyến cáo
sử dụng.
c) Nhóm thuốc độc tế bào không có hiệu quả giảm đạm niệu nên không
được khuyến cáo sử dụng.
d) Cyclophosphamide và Cyclosporine A là nhóm thuốc độc tế bào.
28. Men tim trong máu đặc hiệu cho hoại tử cơ tim, NGOẠI TRỪ:
a) Myoglobin
b) CK-MB
c) Troponin T
d) Troponin I
29. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây không chỉ định thường quy trong
Tăng HA?
a) Doppler mạch thận
b) Tổng phân tích nước tiểu
c) HbA1C và Cholesterol máu
d) Creatinin và Kali máu
30. Để chẩn đoán bệnh mạch vành, điện tâm đồ có dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
a) ST chênh lên hay chênh xuống
b) Sóng Q hoại tử
c) Sóng T cao nhọn đối xứng
d) Sóng P cao nhọn đối xứng
31. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây nên tình trạng tiểu đạm tại thận cho
các bệnh nhân?
a) Hội chứng thận hư.
b) Hội chứng viêm vi cầu thận.
c) Bệnh ống thận mô kẽ.
d) Đa u tủy
32. Chiến lược điều trị bệnh thận mạn theo giai đoạn 2 là?
a) Ước đoán tốc độ tiến triển của bệnh.
b) Đánh giá và điều trị các biến chứng.
c) Ước đoán giới hạn nyếu tố nguy cơ.
d) Chuẩn bị điều trị thay thế thận.
33. Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét DDTT:
a) Maalox
b) Cimetidine
c) Omeprazole
d) Phosphalugel
34. Phân loại suy tim theo NYHA ở mức độ nào khi các triệu chứng cơ năng chỉ
xuất hiện khi gắng sức nhiều, bệnh nhân bị giảm nhẹ các hoạt động về thể lực?
a) I
b) II
c) IV
d) III
35. Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng, đột biến gen quy định một số protein
gây biểu hiện?
a) Nephrin (NPHS3)
b) Podocin (NPHS2)
c) Podocin (NPHS3)
d) Nephrin (NPHS2)
36. Khi suy tim, bệnh nhân phải nằm lâu ngày, nên khuyến khích bệnh nhân xoa
bóp chân để:
a) Tăng huyết khối tĩnh mạch
b) Giảm bớt các nguy cơ huyết khối động mạch
c) Giảm bớt các nguy cơ huyết khối tĩnh mạch
d) 44260
37. Trong điều trị làm chậm tiến triển của bệnh thận mạn đến giai đoạn cuối, cá
biện pháp bảo vệ thận tối ưu ? Ngoại trừ
a) Giảm protein trong khẩu phần ăn.
b) Giảm protein và albumin niệu.
c) Ăn nhạt và giảm nhập K+.
d) Ăn nhạt và tăng nhập K+.
38. Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về điều trị tăng huyết áp không dùng
thuốc?
a) Luyện tập thể lực hằng ngày
b) Uống ít nước
c) Hạn chế muối Na trong khẩu phần ăn
d) Không hút thuốc lá
39. Bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có thể cải thiện đáng kể với điều trị
lọc máu do?
a) Tăng photphats máu.
b) Cường cận giáp thứ phát.
c) Tăng creatinin máu.
d) Thiếu máu.
40. Phân giai đoạn 3a có tỉ lệ ACR = 28 mg/g. Bệnh thận mạn theo KDIGO
2012?
a) Với eGFR giảm nhẹ 45-59 ml/ph/1.73 m2 da. NC Thấp
b) Với eGFR giảm nhẹ 60-89 ml/ph/1.73 m2 da. NC trung bình.
c) Với eGFR giảm nhẹ- trung bình 25-39 ml/ph/1.73 m2 da. NC cao.
d) Với eGFR giảm nhẹ- trung bình 45 - 59 ml/ph/1.73 m2 da. NC trung bình
41. Vi khuẩn H.P tiết ra men nào sau đây?
a) Urease
b) Hyaluronidase
c) Transaminase
d) Amylase
42. Phân giai đoạn 3 bệnh thận mạn theo KDOQI 2002?
a) Tổn thương thận với eGFR giảm nhẹ 60-89 ml/ph/1.73 m2 da.
b) Tổn thương thận với eGFR giảm nhẹ > 89 ml/ph/1.73 m2 da.
c) Tổn thương thận với eGFR giảm trung bình 60-89 ml/ph/1.73 m2 da.
d) Tổn thương thận với eGFR giảm trung bình 30-59 ml/ph/1.73 m2 da.
43. Triệu chứng nào KHÔNG thường gặp trong Hội chứng viêm vi cầu thận?
a) Suy giảm chức năng thận (giảm eGFR).
b) Tiểu đạm >3,5 gr/1,73m2 da/24 giờ.
c) Tăng huyết áp
d) Tiểu máu tái phát nhiều lần kèm trụ hồng cầu.
44. Phân loại bệnh động mạch vành mạn, NGOẠI TRỪ:
a) Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
b) Cơn đau thắt ngực ổn định
c) Thiếu máu cơ tim yên lặng
d) Nhồi máu cơ tim
45. Các rối loạn chức năng nội tiết của bệnh thận mạn? Ngoại trừ.
a) Rối loạn chức năng tiết renine
b) Rối loạn thăng bằng kiềm nước và điện giải.
c) Rối loạn chức năng chuyển hóa vitamin D
d) Rối loạn chức năng tiết erythropoietine
46. Mục tiêu của điều trị tăng huyết áp là?
a) Giảm tối đa tác dụng phụ của thuốc
b) Giảm tối đa nguy cơ tim mạch toàn thể
c) Đạt huyết áp mục tiêu
d) Tất cả các đều đúng
47. NPH là tên gọi của nhóm Insulin nào sau đây?
a) Insulin tác dụng nhanh
b) Insulin hỗn hợp
c) Insulin tác dụng chậm
d) Insulin tác dụng trung gian
48. Vi khuẩn H.P. có đặc tính sau?
a) Xoắn khuẩn
b) Gram (+)
c) Trực khuẩn
d) Xoắn khuẩn gr (-)
49. Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành sau, thay đổi tại chuyển đạo:
a) V1, V2, V3, V4
b) DII, DIII, aVF
c) DI, aVL, V5, V6
d) V1, V2
50. Trong trường hợp suy tim rất nặng thì phải nghỉ tại giường theo tư thế:
a) Nằm ngửa
b) Nằm đầu thấp
c) Nằm nghiêng
d) Nửa nằm nửa ngồi

You might also like