You are on page 1of 25

Câu 1:

Điểm: 1.00đ
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm phế quản cấp: 
A. 
Vi khuẩn. . 
*B. 
Virus . 
C. 
Khí độc. . 
D. 
Cả vi khuẩn và virus. . 
Câu 2:
Điểm: 1.00đ
Cơ chế hoạt hóa hệ thần kinh thể dịch trong suy tim bao gồm: 
A. 
Hệ thần kinh giao cảm và tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm ngoại vi (1) . 
B. 
Tăng hoạt động hệ Renin - Angiotensin - Aldosteron (RAAS) và hệ Arginin – Vasopressin
(2) . 
C. 
ANP (atrial natriuretic peptide) và BNP (brain natriuretric peptide) và một số yếu tố giãn
mạch, co mạch khác (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 3:
Điểm: 1.00đ
Hai nguyên nhân thường gặp của xuất huyết tiêu hóa cao tại Việt Nam là: 
A. 
Loét dạ dày tá tràng, rách tâm vị . 
B. 
Ung thư dạ dày, vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan . 
*C. 
Loét dạ dày tá tràng, vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan . 
D. 
Loét dạ dày tá tràng, vỡ búi giãn tĩnh mạch dạ dày ở bệnh nhân xơ gan . 
Câu 4:
Điểm: 1.00đ
Phân loại suy tim theo tình trạng tiến triển: 
A. 
Suy tim cấp (1) . 
B. 
Suy tim mạn (2) . 
*C. 
(1) (2) đúng . 
D. 
Sốc tim (3) . 

Câu 5:
Điểm: 1.00đ
Các hệ thống tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim: 
A. 
Hệ thống tiêu chuẩn Framingham áp dụng trong điều tra cộng đồng (1) . 
B. 
Hệ thống Tiêu chuẩn của Hội tim mạch châu Âu (ESC) có giá trị thực tiễn lâm sàng (2) . 
C. 
Khuyến cáo của Hội tim mạch Việt Nam về chẩn đoán suy tim (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 6:
Điểm: 1.00đ
Phù phổi cấp vào viện trong tình trạng cấp cứu, phương pháp cận lâm sàng thường không
làm là 
A. 
Điện tâm đồ, siêu âm tim . 
B. 
Đo chức năng hô hấp . 
*C. 
Chụp X. quang tim phổi . 
D. 
Làm khí máu động mạch . 

Câu 7:
Điểm: 1.00đ
Trong điều trị viêm tụy cấp: 
A. 
Bệnh nhân cần nhập viện và bắt buộc phải điều trị ngoại khoa . 
B. 
Bệnh nhân cần nhập viện và bắt buộc phải điều trị ở khoa điều trị tích cực . 
*C. 
Tùy theo mức độ bệnh mà có thể điều trị phối hợp đa chuyên khoa, điều trị ngoại khoa, điều
trị tại khoa điều trị tích cực, hay điều trị ở chuyên khoa nội thông thường . 
D. 
Bệnh nhân cần nhập viện và chỉ cần điều trị ở chuyên khoa nội thông thường . 

Câu 8:
Điểm: 1.00đ
Ngoài số lượng lưu hành trong máu ngoại vi, có khoảng 35 - 40% tiểu cầu trưởng thành dự
trữ ở: 
A. 
Dự trữ ở gan . 
*B. 
Dự trữ ở lách . 
C. 
Dự trữ ở cơ . 
D. 
Dự trữ ở gan và thận . 

Câu 9:
Điểm: 1.00đ
Đột quị nhồi máu não cần phải tranh thủ tối đa thời gian vàng (3 - 4,5 giờ đầu tiên) để: 
A. 
Chống phù não . 
*B. 
Tái thông mạch máu, cứu vùng tranh tối tranh sáng, giảm nguy cơ tàn phế và tử vong cho
người bệnh đột quị . 
C. 
Để điều trị các yếu tố là nguyên nhân của đột quị . 
D. 
Để duy trì các chức năng sống . 

Câu 10:
Điểm: 1.00đ
Các nguyên nhân gây viêm phổi, ngoại trừ: 
A. 
Do vi khuẩn. . 
B. 
Do virus. . 
C. 
Do nấm. . 
*D. 
Do vi khuẩn lao . 

Câu 11:
Điểm: 1.00đ
Trong thực hành lâm sàng, tiêu chuẩn chẩn đoán xác định sốc (shock) đựa vào các tiêu
chuẩn: 
A. 
Tụt huyết áp, rối loạn chuyển hóa yếm khí (1) . 
B. 
Tụt huyết áp, dấu hiệu giảm tưới máu tổ chức (2) . 
C. 
Tụt huyết áp, rối loạn chuyển hóa yếm khí, dấu hiện giảm tưới máu tổ chức (3) . 
*D. 
Tất cả (1) (2) (3) chưa chính xác . 

Câu 12:
Điểm: 1.00đ
Viêm tụy cấp là bệnh lý: 
A. 
Có rất nhiều nguyên nhân khác nhau có khả năng gây viêm tụy cấp (1) . 
B. 
Phần lớn (khoảng 80%) các trường hợp bệnh ở mức độ nhẹ và trung bình, nhưng bệnh có
thể diễn biến nặng lên do vậy cần chú ý theo dõi sát(2) . 
C. 
Chẩn đoán mức độ bệnh có ý nghĩa quyết định đối với thái độ xử trí iều trị và tiên lượng
bệnh(3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 13:
Điểm: 1.00đ
Bệnh lý nào dưới đây không cần thiết phải làm chẩn đoán phân biệt với xuất huyết giảm tiểu
cầu vô căn: 
A. 
Suy tủy xương . 
B. 
Leukemia . 
C. 
Đa u tủy xương . 
*D. 
Sỏi thận gây đái máu . 

Câu 14:
Điểm: 1.00đ
Cơn đau thắt ngực điển hình, không ổn định có tính chất và đặc điểm là: 
A. 
Xuất hiện đột ngột ở vị trí: sau xương ức, hoặc hơi lệch trái, ít khi chỉ đau bên trái, lan lên
vai trái, cổ, hàm, cánh tay xuống đến các ngón tay 4-5, một số lan sang ngực phải hoặc vùng
thượng vị (1) . 
*B. 
Tính chất: đau như bóp nghẹt, đè ép, thắt trong ngực, đè nén ngực, bệnh nhân hốt hoảng, lo
sợ, vã mồ hôi (2) . 
C. 
Không giảm hoặc ít giảm khi nghỉ ngơi hoặc ngậm Nitrat (không ổn định), thời gian kéo dài
vài chục phút đến vài giờ (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 15:
Điểm: 1.00đ
43. Phân loại Ranson trong viêm tụy cấp được đánh giá tại hai thời điểm: 
*A. 
Khám nhập viện và sau 24h nhập viện (1) . 
B. 
Khám nhập viện và sau 48h nhập viện (2) . 
C. 
Khám nhập viện và sau 72h nhập viện (3) . 
D. 
Tất cả (1) (2) (3) đều không đúng . 

Câu 16:
Điểm: 1.00đ
Sinh thiết tủy xương trong xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn có đặc điểm: 
A. 
Quá trình sinh máu của tủy bất thường, không có các tế bào bất thường (1) . 
B. 
Quá trình sinh máu của tủy bình thường, có xuất hiện các tế bào bất thường(2) . 
C. 
Quá trình sinh máu của tủy bình thường, không có các tế bào bất thường(3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đều không chính xác . 
Câu 17:
Điểm: 1.00đ
Nguyên tắc RICE trong điều trị hemophillia là: 
A. 
Uống thuốc giảm đau, chườm lạnh, băng ép và truyền các yếu tố đông máu bị thiếu hụt (1) . 
*B. 
Nghỉ ngơi-hạn chế vận động, chườm lạnh, băng ép và truyền các yếu tố đông máu bị thiếu
hụt (2) . 
C. 
Truyền khối hồng cầu, chườm lạnh, băng ép và truyền các yếu tố đông máu bị thiếu hụt
(3) . 
D. 
Cả (1) (2) (3) không chính xác . 

Câu 18:
Điểm: 1.00đ
Đặc điểm của đái tháo đường type 2 : 
A. 
Thường bắt đầu khá muộn (> 30 tuổi) (1) . 
B. 
Triệu chứng lâm sàng có thể kín đáo, phát hiện một cách tình cờ (ví dụ: qua khám sức khỏe
định kỳ) (2) . 
C. 
Thể trạng béo khá thường gặp (3) . 
*D. 
Cả ba (1) (2) (3) đúng . 
Câu 19:
Điểm: 1.00đ
Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm phổi có mấy giai đoạn: 
A. 
2 giai đoạn . 
*B. 
3 giai đoạn . 
C. 
4 giai đoạn . 
D. 
5 giai đoạn . 

Câu 20:
Điểm: 1.00đ
Phân loại suy tim theo phân suất tống máu: 
A. 
Suy tim với phân suất tống máu thất trái còn bù (EF # 50%) (1) . 
B. 
Suy tim với phân suất tống máu thất trái giảm vừa (EF 40 - 49%) (2) . 
C. 
Suy tim với phân suất tống máu thất trái giảm rõ (EF # 40 %) (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 21:
Điểm: 1.00đ
Các thể đột quị não 
A. 
Nhồi máu não (1) . 
B. 
Xuất huyết não (2) . 
C. 
Nhồi máu não chiếm tỷ lệ khoảng 80 %, xuất huyết não chiếm tỷ lệ khoảng 20% (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 22:
Điểm: 1.00đ
Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong viêm tụy cấp là: 
A. 
Vàng da . 
B. 
Xuất huyết tiêu hóa . 
*C. 
Đau bụng . 
D. 
Lú lẫn, hôn mê . 

Câu 23:
Điểm: 1.00đ
Hen phế quản là một bệnh có đặc điểm: 
A. 
Viêm mạn tính niêm mạc phế quản. (1) . 
B. 
Tăng tính phản ứng của phế quản thường xuyên với nhiều tác nhân kích thích (2) . 
C. 
Co thắt lan tỏa cơ trơn phế quản và sự co thắt phế quản không cố định, có thể tự phục hồi
hoặc phục hồi sau dùng thuốc giãn phế quản. (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 24:
Điểm: 1.00đ
Trong xuất huyết tiêu hóa cao, có chỉ định truyền khối hồng cầu (hay máu toàn phần) khi: 
A. 
Bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng điển hình nôn ra máu và đại tiện phân đen . 
B. 
Bệnh nhân có biểu hiện huyết áp tụt, nhợt nhạt, da lạnh, vã mồ hôi . 
C. 
Bệnh nhân có biểu hiện hốt hoảng, nhợt nhạt, vã mồ hôi, nước tiểu ít . 
*D. 
Bệnh nhân nhợt nhạt, huyết áp tụt, nồng độ hemoglobin giảm xuống dưới 80g/l . 

Câu 25:
Điểm: 1.00đ
Hậu quả của suy tim dẫn đến: 
A. 
Giảm cung lượng tim (1) . 
B. 
Tăng cung lượng tim(2) . 
C. 
Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi(3) . 
*D. 
(1) (3) đúng . 

Câu 26:
Điểm: 1.00đ
Khi phát hiện bệnh nhân có dấu hiệu đột quị cần: 
A. 
Cho uống thuốc hạ huyết áp ngay nếu huyết áp tăng cao . 
B. 
Xoa bóp, bấm huyệt, châm cứu, gọi cấp cứu 115 . 
C. 
Cho bệnh nhân uống viên An cung . 
*D. 
Đặt bệnh nhân ở tư thế an toàn, gọi ngay cấp cứu 115 chuyển đến cơ sở y tế gần nhất có khả
năng chụp CT-scan sọ não, có khả năng can thiệp bằng thuốc hoặc dụng cụ để tái thông
mạch máu nếu đột quị nhồi máu não . 

Câu 27:
Điểm: 1.00đ
Những đối tượng dễ bị đột quị: 
A. 
Người có hội chứng chuyển hóa bao gồm: tăng huyết áp, rối loạn chuyển hóa lipid, tăng
đường huyết, béo phì (1) . 
B. 
Hút thuốc lá, lạm dụng các chất kích thích, ít vận động(2) . 
C. 
Rung nhĩ (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 28:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia B là bệnh lý: 
A. 
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể X . 
B. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể Y . 
C. 
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể Y . 
*D. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X . 

Câu 29:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia A là bệnh lý: 
*A. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu VIII . 
B. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu III . 
C. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu X . 
D. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu XII . 

Câu 30:
Điểm: 1.00đ
Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim: 
A. 
Sự thay đổi ST-T trên điện tâm đồ . 
B. 
Siêu âm tim thấy rối loạn vận động vùng, xét nghiệm men tim thấy cao vượt ngưỡng . 
C. 
Chụp mạch vành thấy hẹp nhiều hoặc tắc một hoặc nhiều nhánh động mạch . 
*D. 
Cơn đau thắt ngực điển hình . 

Câu 31:
Điểm: 1.00đ
Xuất huyết tiêu hóa cao là xuất huyết tiêu hoá thuộc ống tiêu hoá: 
A. 
Xuất phát từ thực quản . 
B. 
Xuất phát từ dạ dày . 
C. 
Xuất phát từ tá tràng . 
*D. 
Xuất phát từ phía trên góc Treizt . 

Câu 32:
Điểm: 1.00đ
Cơn khó thở trong hen phế quản giai đoạn đầu có đặc điểm: 
A. 
Khó thở nhanh, khó thở ra . 
*B. 
Khó thở chậm, khó thở ra . 
C. 
Khó thở nhanh, khó thở vào . 
D. 
Khó thở chậm, khó thở vào . 

Câu 33:
Điểm: 1.00đ
Phân loại Forrest trong xuất huyết tiêu hóa cao được áp dụng đối với trường hợp: 
A. 
Xuất huyết tiêu hóa cao do rách tâm vị . 
B. 
Xuất huyết tiêu hóa cao do vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản . 
C. 
Xuất huyết tiêu hóa cao do polyp dạ dày . 
*D. 
Xuất huyết tiêu hóa cao do loét dạ dày tá tràng . 

Câu 34:
Điểm: 1.00đ
Thời gian sống trung bình của tiểu cầu: 
A. 
Khoảng 3 - 7 ngày . 
B. 
Khoảng 3 - 9 ngày . 
*C. 
Khoảng 5 - 10 ngày . 
D. 
Khoảng 5 - 15 ngày . 

Câu 35:
Điểm: 1.00đ
Lứa tuổi hay mắc viêm phế quản cấp: 
A. 
Trẻ em (1) . 
B. 
Người già (2) . 
C. 
Người lớn (3) . 
*D. 
(1) (2) đúng . 

Câu 36:
Điểm: 1.00đ
Những phương pháp cận lâm sàng giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim: 
A. 
Điện tâm đồ và siêu âm tim . 
B. 
Điện tâm đồ và chụp XQ tim phổi . 
*C. 
Xét nghiệm men tim, điện tâm đồi, siêu âm tim, chụp mạch vành . 
D. 
Siêu âm tim và chụp nhấp nháy cơ tim . 

Câu 37:
Điểm: 1.00đ
Các triệu chứng lâm sàng của phù phổi cấp, ngoại trừ: 
A. 
Tức ngực, buồn nôn, cảm thấy ngột ngạt . 
B. 
Tím tái, đầu chi lạnh, ho khạc bọt hồng . 
*C. 
Tiếng tim thường không khó nghe và mạch ngoại vi thường chậm . 
D. 
Khó thở nhanh và nghe phổi có nhiều ran ẩm . 

Câu 38:
Điểm: 1.00đ
Lượng dự trữ glucose ở não có thể tiếp tục duy trì cung cấp glucose cho tế bào não sau khi
ngừng tuần hoàn trong khoảng: 
A. 
2 - 4 phút . 
B. 
2 - 6 phút . 
*C. 
4 - 5 phút . 
D. 
4 - 6 phút . 

Câu 39:
Điểm: 1.00đ
Tiến triển của sốc (shock) trong thực hành lâm sàng được chia làm các giai đoạn theo thứ tự
lần lượt là: 
A. 
Bù trừ, mất bù trừ, tăng động, không hồi phục . 
B. 
Bù trừ, mất bù trừ, không hồi phục . 
C. 
Bù trừ, tăng động, mất bù trừ, không hồi phục . 
*D. 
Bù trừ, mất bù trừ, không hồi phục, tăng động . 

Câu 40:
Điểm: 1.00đ
Thủ phạm chính gây ra nhồi máu cơ tim là: 
*A. 
Cục máu đông hình thành tại chỗ trên nền tảng xơ vữa gây hẹp hoặc tắc hoàn toàn một hoặc
nhiều nhánh động mạch vành . 
B. 
Cục máu đông di chuyển từ nơi khác đến lấp kín lòng mạch vành . 
C. 
Viêm cơ tim gây hoại tử một vùng cơ tim . 
D. 
Co thắt mạch vành . 

Câu 41:
Điểm: 1.00đ
Trong bệnh lý hemophillia A và B: 
A. 
Nếu bố mang gene bệnh thì sẽ truyền cho cả con trai và con gái (1) . 
B. 
Nếu mẹ mang gene bệnh thì sẽ truyền cho cả con trai và con gái (2) . 
C. 
Nếu bố mang gene bệnh thì sẽ truyền cho con trai và không truyền cho con gái (3) . 
*D. 
Tất cả (1) (2) (3) đều không chính xác . 

Câu 42:
Điểm: 1.00đ
Trong xuất huyết tiêu hóa cao 
A. 
Chỉ cần chú ý đánh giá bệnh lý gây xuất huyết (1) . 
B. 
Chỉ cần chú ý đánh giá bệnh lý gây xuất huyết và mức độ mất máu (2) . 
*C. 
Cần đánh giá đầy đủ bệnh lý gây xuất huyết, mức độ mất máu và các bệnh lý khác kèm theo
như: tim mạch, thận, đột quị, gan… (3) . 
D. 
Cả (1) (2) (3) đều sai . 

Câu 43:
Điểm: 1.00đ
Các cơ chế bù trừ tại tim trong suy tim: 
A. 
Giãn tâm thất (1) . 
B. 
Phì đại tâm thất (2) . 
C. 
Sự thoái hóa và chết tế bào cơ tim theo chương trình (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 44:
Điểm: 1.00đ
Nguyên nhân gây phù phổi cấp: 
A. 
Hẹp khít van hai lá (1) . 
B. 
Suy tim trái (2) . 
C. 
Truyền nhiều dịch đẳng trương ở bệnh nhân giảm nồng độ albumin máu(3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 45:
Điểm: 1.00đ
Hen phế quản được chia thành mấy loại (phân loại theo thể bệnh) 
A. 
Có 2 loại . 
*B. 
Có 3 loại . 
C. 
Có 4 loại . 
D. 
Có 5 loại . 

Câu 46:
Điểm: 1.00đ
Phân loại suy tim theo hình thái định khu bao gồm: 
A. 
Suy tim phải (1) . 
B. 
Suy tim trái (2) . 
C. 
Suy tim toàn bộ (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 47:
Điểm: 1.00đ
Triệu chứng lâm sàng điển hình của xuất huyết tiêu hóa cao: 
A. 
Nôn ra máu . 
*B. 
Nôn ra máu và đại tiện phân đen . 
C. 
Đại tiện phân đen . 
D. 
Nôn ra máu và nôn ra thức ăn bữa trước . 
Câu 48:
Điểm: 1.00đ
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung lượng tim: 
A. 
Tiền gánh và hậu gánh . 
B. 
Sức bóp cơ tim và tần số tim . 
*C. 
Tiền gánh, hậu gánh, sức bóp cơ tim và tần số tim . 
D. 
Huyết áp và nhịp tim . 

Câu 49:
Điểm: 1.00đ
Hội chứng vành cấp được định nghĩa: 
*A. 
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành, bao gồm: nhồi máu cơ tim có ST
chênh lên, nhồi máu cơ tim không ST chênh lên, đau thắt ngực không ổn định . 
B. 
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành, bao gồm: nhồi máu cơ tim có ST
chênh lên và đau thắt ngực không ổn định . 
C. 
Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành, bao gồm: nhồi máu cơ tim không ST
chênh lên và đau thắt ngực không ổn định . 
D. 
Hẹp hoặc tắc một hoặc nhiều nhánh động mạch vành . 

Câu 50:
Điểm: 1.00đ
Đột quị não là: 
A. 
Khiếm khuyết thần kinh có tính chất khu trú, xảy ra đột ngột, kéo dài >24 giờ hoặc tử vong
(1) . 
B. 
Do tổn thương một phần tổ chức não, do tắc hoặc vỡ một mạch máu nuôi dưỡng tổ chức
não(2) . 
C. 
Biểu hiện lâm sàng: liệt nửa người, tê hoặc mất cảm giác nửa người, nói khó hoặc thất ngôn,
có thể hôn mê, mù đột ngột. Không do chấn thương (3) . 
*D. 
Tất cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 51:
Điểm: 1.00đ
Để dự phòng đột quị do rung nhĩ cần: 
A. 
Kháng kết tập tiểu cầu . 
B. 
Điều trị chuyển nhịp rung nhĩ về nhịp xoang . 
*C. 
Dùng thuốc chống đông: kháng Vitamin K hoặc chống đông thế hệ mới đường uống . 
D. 
Phẫu thuật lấy huyết khối trong buồng nhĩ trái nếu có . 

Câu 52:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia A là bệnh lý: 
A. 
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể X . 
*B. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X . 
C. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể thường . 
D. 
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường . 

Câu 53:
Điểm: 1.00đ
Chọn câu sai về đặc điểm của hen phế quản ngoại sinh: 
A. 
Bệnh xẩy ra ở trẻ em và người trẻ . 
*B. 
Bệnh xẩy ra ở người lớn . 
C. 
Cơn hen xẩy ra liên quan đến các dị nguyên đặc hiệu. . 
D. 
Test da với dị nguyên dương tính . 

Câu 54:
Điểm: 1.00đ
Đặc điểm của đái tháo đường type 1 là: 
A. 
Thường bắt đầu khi còn khá trẻ (< 30 tuổi) (1) . 
B. 
Triệu chứng lâm sàng rầm rộ (2) . 
C. 
Có kháng thể kháng tiểu đảo tụy và định lượng insulim máu thấp hoặc bằng 0 (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 
Câu 55:
Điểm: 1.00đ
Dựa trên xét nghiệm HbA1c (bằng phương pháp sắc khí lỏng), đái tháo đường được xác
định khi: 
A. 
HbA1c > 5,5% . 
B. 
HbA1c > 6,0% . 
*C. 
HbA1c > 6,5% . 
D. 
HbA1c > 7,0% . 

Câu 56:
Điểm: 1.00đ
Chọn câu sai về đặc điểm của hen phế quản nội sinh: 
A. 
Bệnh xẩy ra ở trẻ em và người trẻ . 
B. 
Bệnh xẩy ra ở người lớn . 
C. 
Cơn xẩy ra liên quan đến các đợt nhiễm khuẩn hô hấp . 
*D. 
Test da với dị nguyên vi khuẩn dương tính . 

Câu 57:
Điểm: 1.00đ
Phát biểu đúng nhất về thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn: 
*A. 
Corticoid là thuốc được sử dụng phổ biến nhất . 
B. 
Truyền Globulin miễn dịch là phổ biến nhất . 
C. 
Azathioprin là thuốc được sử dụng phổ biến nhất . 
D. 
Cyclophosphamide là thuốc được sử dụng phổ biến nhất . 

Câu 58:
Điểm: 1.00đ
Hai phương pháp điều trị nội soi can thiệp thường được áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa
cao do loét dạ dày - tá tràng ở Việt Nam: 
A. 
Đốt điện cầm máu và tiêm cầm máu . 
*B. 
Kẹp clip cầm máu và tiêm cầm máu . 
C. 
Kẹp clip cầm máu và đốt điện . 
D. 
Đốt điện cầm máu và thắt vòng cao su cầm máu . 

Câu 59:
Điểm: 1.00đ
Chỉ định dùng kháng sinh trong viêm phế quản cấp ở các trường hợp: 
A. 
Ho kéo dài trên 7 ngày. (1) . 
B. 
Ho khạc đờm mủ rõ ràng.(2) . 
C. 
Viêm phế quản cấp ở bệnh nhân có bệnh mạn tính như suy tim, ung thư…(3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 60:
Điểm: 1.00đ
Giáo dục người bệnh dự phòng đột quị bao gồm: 
A. 
Kiểm soát huyết áp và đường máu tối ưu (1) . 
*B. 
Dùng thuốc và điều chỉnh chế độ ăn kiêng mỡ động vật, giảm mặn(2) . 
C. 
Thay đổi thói quen: không hút thuốc, không lạm dụng các chất kích thích, tập thể dục đều
hàng ngày (3) . 
*D. 
Tất cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 61:
Điểm: 1.00đ
Triệu chứng cơ năng thường gặp trên lâm sàng gợi ý suy tim trái: 
A. 
Khó thở, tím môi và đầu chi (1) . 
*B. 
Khó thở và cơn hen tim, phù phổi cấp (2) . 
C. 
Phù áo khoác (3) . 
D. 
(1) (3) đúng . 

Câu 62:
Điểm: 1.00đ
Hậu quả của sốc (shock) sẽ gây tụt huyết áp – trụy mạch, tuy nhiên trong lâm sàng có thể
gặp trường hợp bệnh nhân sốc nhưng đo huyết áp thấy: huyết áp tâm thu không hạ hoặc hạ
thấp không nhiều so với con số huyết huyết áp lý thuyết. Trường hợp này có thể gặp trên
bệnh nhân: 
A. 
Có bệnh lý phổi mạn tính . 
B. 
Có bệnh lý suy tim mạn tính . 
C. 
Có tiền sử đột quị trước đó . 
*D. 
Có bệnh lý tăng huyết áp mạn tính . 

Câu 63:
Điểm: 1.00đ
Viêm tụy cấp do sỏi phần thấp ống mật chủ, chống chỉ định giảm đau bằng Morphin vì: 
A. 
Morphin cũng là chất thuộc nhóm nguyên nhân thường gặp gây viêm tụy cấp (1) . 
*B. 
Morphin gây co thắt cơ Oddi, do vậy sẽ làm bệnh nặng lên (2) . 
C. 
Morphin dễ gây biến chứng suy thận cấp trên bệnh nhân viên tụy (3) . 
D. 
Tất cả ba ý (1) (2) (3) đều không chính xác . 

Câu 64:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia B là bệnh lý: 
A. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu VIII . 
*B. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu IX . 
C. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu VII . 
D. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu XI . 

Câu 65:
Điểm: 1.00đ
Tư thế bệnh nhân trong điều trị phù phổi cấp thường là: 
A. 
Nằm ngửa và không gối cao đầu (1) . 
B. 
Nửa nằm - nửa ngồi (2) . 
C. 
Ngồi thẳng lưng (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) không chính xác . 

Câu 66:
Điểm: 1.00đ
Phù phổi cấp do mất cân bằng áp lực ở hai phía của màng phế nang mao mạch phổi được
xếp vào cơ chế: 
A. 
Phù phổi cấp nguồn gốc tim mạch . 
*B. 
Phù phổi cấp không do tim . 
C. 
Phù phổi cấp do bệnh lý virus . 
D. 
Phù phổi cấp do độ cao . 

Câu 67:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia C là bệnh lý: 
A. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể X . 
B. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể Y . 
*C. 
Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể thường . 
D. 
Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể thường . 

Câu 68:
Điểm: 1.00đ
Trong thực hành lâm sàng sốc (shock) thường được chia làm 04 nhóm cơ chế: 
A. 
Sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc mất máu, sốc nhiệt . 
*B. 
Sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc do rối loạn phân bố máu, sốc nhiệt . 
C. 
Sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc do tắc nghẽn ngoài tim, sốc nhiệt . 
D. 
Sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc do tắc nghẽn ngoài tim, sốc do rối loạn phân bố máu . 

Câu 69:
Điểm: 1.00đ
Gọi suy tim là một hội chứng bệnh lý là vì: 
A. 
Suy tim có nhiều triệu chứng, nhiều biến chứng (1) . 
B. 
Suy tim gặp trong nhiều bệnh cảnh khác nhau (2) . 
C. 
Là hậu quả của nhiều bệnh về tim mạch, bệnh ngoài tim mạch (3) . 
*D. 
(2) Và (3) đúng . 

Câu 70:
Điểm: 1.00đ
31. Trong hen phế quản chỉ chụp phim x quang phổi trong trường hợp: 
A. 
Nghi ngờ tràn khí màng phổi (1) . 
B. 
Nghi ngờ tràn khí trung thất(2) . 
C. 
Nghi ngờ có tổn thương viêm phổi(3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 71:
Điểm: 1.00đ
Các biến chứng của đái tháo đường mạn tính, ngoại trừ: 
*A. 
Viêm khớp dạng thấp . 
B. 
Đục thủy tinh thể . 
C. 
Tổn thương cầu thận . 
D. 
Tổn thương mạch vành . 

Câu 72:
Điểm: 1.00đ
Trong xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn: 
A. 
Xuất huyết dưới da thường chỉ gặp dưới dạng nốt . 
B. 
Xuất huyết dưới da thường chỉ gặp dưới dạng chấm . 
*C. 
Xuất huyết dưới da thường gặp dưới dạng đa hình thái . 
D. 
Xuất huyết dưới da thường chỉ gặp là dạng đám (mảng) xuất huyết . 

Câu 73:
Điểm: 1.00đ
Triệu chứng sốt trong phế quản phế viêm có đặc điểm: 
A. 
Sốt đột ngột, sốt nhẹ . 
*B. 
Sốt từ từ, sốt nhẹ . 
C. 
Sốt đột ngột, sốt cao . 
D. 
Sốt từ từ, trung bình . 

Câu 74:
Điểm: 1.00đ
Các nguyên nhân gây suy tim trái, ngoại trừ: 
A. 
Tăng huyết áp và bệnh động mạch vành . 
B. 
Hở hai lá . 
*C. 
Hẹp hai lá . 
D. 
Bệnh van động mạch chủ . 

Câu 75:
Điểm: 1.00đ
Trong chẩn đoán phù phổi cấp, ngoài việc cần phân biệt giữa phù phổi cấp huyết động với
phù phổi cấp tổn thương, cần tiến hành chẩn đoán phân biệt phù phổi cấp với: 
A. 
Tràn dịch màng phổi mức độ nhẹ và trung bình (1) . 
B. 
Viêm đường hô hấp trên cấp tính(2) . 
*C. 
Dị vật đường thở (3) . 
D. 
Tất cả (1) (2) (3) đều không chính xác . 

Câu 76:
Điểm: 1.00đ
Đặc điểm của rối loạn thông khí trong hen phế quản là: 
A. 
Rối loạn thông khí hạn chế, hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn phế quản . 
*B. 
Rối loạn thông khí tắc nghẽn, hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn phế quản . 
C. 
Rối loạn thông khí hỗn hợp, hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn phế quản . 
D. 
Rối loạn thông khí tắc nghẽn, không hồi phục với thuốc giãn phế quản . 

Câu 77:
Điểm: 1.00đ
61. Tỷ lệ bệnh hemophillia cao nhất tại Việt Nam là: 
*A. 
Hemophillia A . 
B. 
Hemophillia B . 
C. 
Hemophillia C . 
D. 
Hemophillia A và B . 

Câu 78:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia C là bệnh lý: 
A. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu VIII . 
B. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu IX . 
C. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu VII . 
*D. 
Di truyền gây thiếu hụt yếu tố đông máu XI . 

Câu 79:
Điểm: 1.00đ
Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn có thể là: 
A. 
Điện giật (1) . 
B. 
Nhồi máu cơ tim (2) . 
C. 
Tai biến gây mê (3) . 
*D. 
(1) (2) (3) đúng . 

Câu 80:
Điểm: 1.00đ
Phù phổi cấp do rối loạn tính thấm màng phế nang mao mạch phổi được xếp vào cơ chế: 
*A. 
Phù phổi cấp nguồn gốc tim mạch . 
B. 
Phù phổi cấp không do tim . 
C. 
Phù phổi cấp do bệnh lý virus . 
D. 
Phù phổi cấp do độ cao . 

Câu 81:
Điểm: 1.00đ
Chế độ ăn trong điều trị đái tháo đường, ngoại trừ: 
A. 
Kiêng tuyệt đối tinh bột (carbonhydrate) (1) . 
B. 
Hạn chế tối đa chất béo (lipid), chỉ nên duy trì ở mức khoảng 5% trong khẩu phần ăn (2) . 
C. 
Kiêng tuyệt đối rượu bia (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 82:
Điểm: 1.00đ
Các dấu hiệu nhận biết nhanh đột quị não: 
A. 
Khuôn mặt mất cân đối, dễ phát hiện hơn khi bảo bệnh nhân cười (1) . 
B. 
Vận động tay một bên yếu hơn bên kia (2) . 
C. 
Nói khó hoặc không nói được.(3) . 
*D. 
Tất cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 83:
Điểm: 1.00đ
Xét nghiệm huyết học (đông máu) trong xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn có đặc điểm: 
*A. 
Thời gian máu chảy kéo dài, co cục máu đông không hoàn toàn, con đường đông máu nội
sinh và ngoại sinh hoàn toàn bình thường . 
B. 
Thời gian máu bình thường, co cục máu đông không hoàn toàn, con đường đông máu nội
sinh và ngoại sinh hoàn toàn bình thường . 
C. 
Thời gian máu chảy kéo dài, co cục máu đông không hoàn toàn, con đường đông máu nội
sinh rối loạn và con đường đông máu ngoại sinh hoàn toàn bình thường . 
D. 
Thời gian máu chảy kéo dài, co cục máu đông không hoàn toàn, con đường đông máu nội
sinh bình thường và con đường đông máu ngoại sinh rối loạn . 

Câu 84:
Điểm: 1.00đ
Hemophillia là bệnh lý có đặc điểm: 
A. 
Chảy máu khó cầm (1) . 
B. 
Chảy máu có thể xuất hiện sau chấn thương, va đập hay xuất hiện tự nhiên (2) . 
C. 
Bệnh nặng có thể gây xuất huyết não, đái máu, xuất huyết tiêu hóa….(3) . 
*D. 
Tất cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 85:
Điểm: 1.00đ
Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn có thể là: 
A. 
Rối loạn thăng bằng kiềm – toan (1) . 
B. 
Ngạt nước (2) . 
C. 
Ngộ độc cấp (3) . 
*D. 
Cả (1) (2) (3) đúng . 

Câu 86:
Điểm: 1.00đ
Thang điểm Balthazar trong viêm tụy cấp được xây dựng dựa trên kết quả: 
A. 
Siêu âm ổ bụng . 
B. 
Chụp PET/CT- scan ổ bụng . 
*C. 
Chụp CT- scan ổ bụng . 
D. 
Chụp X. quang thường qui ổ bụng . 

Câu 87:
Điểm: 1.00đ
Chỉ số lưu hành hen phế quản ở nước ta là: 
A. 
Từ 1-5% dân số. . 
*B. 
Từ 2-6% dân số . 
C. 
Từ 3-7% dân số. . 
D. 
Từ 4-8% dân số. . 

Câu 88:
Điểm: 1.00đ
Tỷ lệ ép tim/thông khí (thổi ngạt) ở bệnh nhân người lớn ngừng tuần hoàn là: 
A. 
20 / 2 . 
B. 
25 / 2 . 
*C. 
30 / 2 . 
D. 
35 / 2 . 

Câu 89:
Điểm: 1.00đ
Triệu chứng sốt của viêm phế quản cấp ở giai đoạn viêm khô có đặc điểm: 
A. 
Sốt nhẹ. . 
*B. 
Sốt trung bình . 
C. 
Sốt cao từng cơn. . 
D. 
Sốt cao liên tục. . 

Câu 90:
Điểm: 1.00đ
Tiêm insulin trong điều trị đái tháo đường, thường áp dụng đường tiêm : 
*A. 
Tiêm bắp (1) . 
B. 
Tiêm dưới da (2) . 
C. 
Tiêm tĩnh mạch (3) . 
D. 
Cả (1) (2) (3) chưa chính xác . 

You might also like