Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 3 TT.NBL3
ĐỀ 3 TT.NBL3
1. Ung thư đại tràng là một bệnh lý hay gặp ở Việt Nam, đứng hàng thứ mấy trong
ung thư đường tiêu hoá, chọn câu đúng nhất: (0,3đ)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
A. Xuất huyết tiêu hóa dưới do u trực tràng/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VII.
B. Polip trực tràng – TD K/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VII.
C. Xuất huyết tiêu hóa dưới do u trực tràng/ Tăng HA độ II nguy cơ A theo JNC VI.
D. U trực tràng – TD K/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VI.
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
5. Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,2đ)
TÌNH HUỐNG 2
1. Phân loại của Asler và Coller (phân loại của Dukes cải tiến) trong ung thư đại –
trực tràng, giai đoạn C1 có đặc điểm, chọn câu đúng nhất: (0,3đ)
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
A. Xuất huyết tiêu hóa dưới do K đại tràng/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VII
B. Polip đại tràng – TD K/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VI
C. U đại tràng – TD K/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VI
D. Xuất huyết tiêu hóa dưới do u đại tràng/ Tăng HA độ III nguy cơ A theo JNC VI
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
A. Siêu âm bụng tổng quát
B. Nội soi tiêu hóa dưới, sinh thiết
C. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
D. Định lượng CEA
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng:
A. Điều trị nội bảo tồn, vì chưa có chỉ định nội soi
B. Nhịn ăn, kháng sinh, giảm đau, thuốc nhuận tràng
C. Nội soi tiêu hóa + sinh thiết chẩn đoán, phối hợp điều trị
D. Lên lịch phẫu thuật chương trình cắt u + nạo vét hạch
5. Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,2đ)
TÌNH HUỐNG 3
1. Ung thư dạ dày di căn hạch bạch huyết, ung thư vùng hang – môn vị thường di
căn đến, chọn câu đúng nhất: (0,3đ)
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
A. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị, kiểm soát huyết áp - đường huyết
B. Lên lịch phẫu thuật chương trình cắt dạ dày + nạo vét hạch
C. Nội soi tiêu hóa trên để sinh thiết
D. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị, kiểm soát đường huyết
5. Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,2đ)
TÌNH HUỐNG 4
1. Trong ung thư dạ dày phân nhóm theo giai đoạn của AJCC thì T3,N1,Mo sẽ
tương ứng với giai đoạn, chọn câu đúng nhất: (0,3đ)
A. IIIA
B. II
C. IV
D. IIIB
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
A. Lên lịch phẫu thuật chương trình cắt dạ dày + nạo vét hạch
B. Nội soi tiêu hóa trên để sinh thiết
C. Điều trị nội bảo tồn, vì chưa có chỉ định nội soi
D. Giảm đau, ức chế tiết dịch vị
5. Toa thuốc điều trị phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,2đ)
TÌNH HUỐNG 5
1. Trong ung thư gan nguyên phát, các hội chứng cận ung thư gồm, chọn câu sai:
(0,3đ)
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
A. U gan
B. HCC
C. K gan
D. U gan – TD K
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
A. Kiểm soát đường huyết, huyết áp, lên kế hoạch phẫu thuật cắt u
B. Điều trị nội bảo tồn liên tục 2 tuần không mổ
C. Điều trị hỗ trợ
D. Dinh dưỡng hợp lý, chờ kết quả xét nghiệm
5. Toa thuốc điều trị hậu phẫu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng
nhất: (0,2đ)
TÌNH HUỐNG 6
1. Bình thường áp lực trong ổ màng phổi (P) có giá trị bao nhiêu ở thì thở ra, chọn
câu đúng nhất: (0,3đ)
A. + 4 cm H2O
B. + 6 cm H2O
C. - 6 cm H2O
D. - 4 cm H2O
E. - 8 cm H2O
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
A. Gãy kín xương sườn 6, 7 - Tràn khí màng phổi P trung bình do chấn thương ngực kín
B. Gãy kín xương sườn 6, 7 - Tràn khí màng phổi P ít do chấn thương ngực kín
C. Gãy kín xương sườn 6, 7 - Tràn khí màng phổi P nhiều do chấn thương ngực kín
D. Tất cả đều sai
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
5. Toa thuốc điều trị hậu phẫu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng
nhất: (0,2đ)
TÌNH HUỐNG 7
1. Trong chấn thương ngực, tràn khí dưới da có đặc điểm, chọn câu sai: (0,3đ)
A. Có khi làm biến dạng nặng các vùng hàm mặt rất đáng sợ
B. Thường do xương sườn gãy chọc vào gây rách lá thành và nhu mô phổi
C. Thường gây nguy hiểm đến tính mạng
D. Vùng ngực bị tràn khí dưới da thường bị biến dạng, phồng to
E. Có dấu hiệu ấn “lép bép” dưới da
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
A. Gãy kín xương sườn 5, 6, 7 - Tràn khí màng phổi P ít do chấn thương ngực kín/ Tăng HA
độ I nguy cơ A theo JNC VI
B. Gãy kín xương sườn 5, 6, 7 - Tràn dịch màng phổi P ít do chấn thương ngực kín/ Tăng
HA độ II nguy cơ A theo JNC VI
C. Gãy kín xương sườn 5, 6, 7 – Dập phổi P do chấn thương ngực kín/ Tăng HA độ I nguy
cơ A theo JNC VI
D. Gãy kín xương sườn 5, 6, 7 do chấn thương ngực kín/ Tăng HA độ I nguy cơ A theo JNC
VI
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
A. Ct scan ngực
B. X-quang ngực thẳng
C. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
D. Khí máu động mạch
E. Glucose máu, HbA1C
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
5. Toa thuốc điều trị hậu phẫu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng
nhất: (0,2đ)
TÌNH HUỐNG 8
1. Vị trí tách thành động mạch chủ thuộc đoạn động mạch chủ lên chiếm tỷ lệ
khoảng, chọn câu đúng nhất: (0,3đ)
A. 30-45%
B. 5%
C. 60-65%
D. 1%
E. 10-15%
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
A. Phình động mạch chủ bụng typ B/ Đái tháo đường typ 2
B. Bóc tách động mạch chủ bụng/ Đái tháo đường typ 2
C. Phình động mạch chủ bụng typ A/ Đái tháo đường typ 2
D. Phình bóc tách động mạch chủ bụng/ Đái tháo đường typ 2
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
5. Toa thuốc điều trị hậu phẫu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng
nhất: (0,2đ)
TÌNH HUỐNG 9
1. Trong tắc động mạch chi cấp tính, tỷ lệ tử vong hiện nay vẫn còn khoảng, chọn
câu đúng nhất: (0,3đ)
A. 10 – 15%
B. 20 – 25%
C. 30 – 35%
D. 25 – 30%
E. 15 – 20%
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
A. Glucose máu, HbA1C
B. D - dimer
C. Siêu âm tim
D. Siêu âm Dopler mạch máu chi dưới
E. X-quang cẳng chân (T)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
A. Điều trị nội bảo tồn bằng thuốc tan huyết khối
B. Phẫu thuật cấp cứu lấy cục huyết khối
C. Kiểm soát đường huyết, huyết áp
D. Tạm nhị, giảm đau, hạn chế vận động cẳng chân tối đa
5. Toa thuốc điều trị hậu phẫu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng
nhất: (0,2đ)
TÌNH HUỐNG 10
1. Trong các vết thương ngực, lỗ vào không nằm trên thành ngực chiếm khoảng,
chọn câu đúng nhất: (0,3đ)
A. 5%
B. 13%
C. 8%
D. 23%
E. 18%
2. Chẩn đoán lâm sàng phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng nhất:
(0,1đ)
3. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu
đúng: (0,2đ)
4. Hướng điều trị phù hợp trong trường hợp này, chọn nhiều câu đúng: (0,2đ)
5. Toa thuốc điều trị hậu phẫu phù hợp nhất trong trường hợp này, chọn câu đúng
nhất: (0,2đ)