You are on page 1of 7

CÂU HỎI KẾT THÚC KHÓA 18 THÁNG BV NHI ĐỒNG 1

100 câu. 61 câu đậu. gồm 5 câu luật Khám chữa bệnh. 5 câu luật BHYT
Các câu chỉ 1 đáp án chỉ là lựa chọn của mình, ghi để về dò lại.
Không phải là đáp án chắc chắn đúng

1. Bệnh nhân tại phòng lọc được chia làm mấy nhóm?
2 3 4 5 => chọn 3 nhóm
2. Dấu hiệu cấp cứu ngoại trừ => thở nấc
3. Tiếp cận hôn mê, cần loại trừ đầu tiên => Hạ đường huyết (3 câu còn lại là bệnh
VMN, VN,….)
4. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp trẻ em?
VP VTPQ Suy tim Tất cả đúng
5. Hậu quả của Suy hô hấp?
 PCO2 luôn >50
6. Bé 3 tháng, bệnh 3 ngày, sốt, ho, khò khè, thở mệt 94% 170 lần/phút, 37 độ C, co
lõm ngực 64 lần/phút, Phổi rale ngáy, ẩm. Xử trí gì?
a) Oxy canula 1 lít/phút
b) Oxy mask túi dự trữ không thở lại 4 lít/phút
c) NCPAP
d) Oxy canula 4 lít/phút
7. Dấu hiệu sớm của sốc là => Mạch nhanh, CRT >3s
8. Một bệnh nhân trẻ em sau bị Viêm phổi, sau chích kháng sinh Ceftriaxone 5 phút,
bị nổi sẩn hồng ban toàn thân, phù mi, Sp02 94%, chi mát, mạch quay nhanh nhẹ,
HA 90/70 mmHg
- Phản ứng phản vệ độ mấy? => độ 3
- Xử trí cần thiết lúc này? => Tiêm bắp Adrenalin
9. Dấu hiệu của tăng Áp lực nội sọ?
a) Tam chứng Cushing
b) Phù gai thị
c) …
d) Tất cả đúng
10. Nguyên tắc điều trị Co giật
11. Đặc điểm để chẩn đoán ong vò vẽ?
a) Thân dài, có sọc vàng đen
b) Vết chích không hoại tử trung tâm
c) Thường để lại kim độc
d) Tất cả đúng
12. Chỉ định truyền huyết thanh kháng nọc rắn khi:
a) Ói máu – rắn chàm quạp cắn
b) Sụp mi, dãn đồng tử - hổ đất cắn
c) Tất cả trường hợp bị rắn cắn
d) …
13. Đọc Khí máu động mạch có kết quả sau pH 7,2 ; O2 50 ; C02 60 ; HCO3 20
a) Thiếu 02 máu/toan hô hấp @
b) Toan hô hấp
c) Toan chuyển hóa
14. Một bé bị té vào nồi nước sôi. Vết phỏng tới lớp trung bì, lớp dưới da, đáy tổn
thương trắng bệch. Phỏng ở đầu mặt, ngực, tay P
15. Phân độ case phỏng trên
16. Xử trí cấp cứu case phòng trên?
a) 20ml/kg/h
b) 20ml/kg/15 phút
c) 10ml/kg/h
d) Truyền dịch theo công thức Parkland/24h
17. Case phỏng trên, dùng kháng sinh gì?
18. Yếu tố nguy cơ của VTPQ, ngoại trừ => Bất thường NST
19. Dinh dưỡng cho trẻ nhập viện vì VTPQ
a) Ăn uống, bú bình thường
b) Ăn qua sonde dạ dày
c) Ăn qua sonde DD khi thở >60 lần/phút
20. PKD Salbutamol trẻ VTPQ:
21. 1 case lâm sàng 15 tháng có biệu hiện giống hen trung bình
a) Hen mức độ trung bình
b) Viêm phế quản dạng hen
22. Chẩn đoán hen trong trường hợp nào?
a) >2T khò khè lần đầu, đáp ứng với salbutamol
b) >6T Hội chứng tắc nghẽn HH dưới/HH ký, test dãn PQ (+)
c) >3T tăng kháng lực đường thở/ IOS, test dãn PQ (+)
d) Tất cả đúng
23. Chỉ dịnh Prednisone trong hen trung bình?
24. Chọn lựa hàng đầu hen dai dẳng – nhẹ ở trẻ 3T?
a) Montelukast
b) Phun khí dung Budesonide
c) (Salbu + Fluticasone) MDT
d) Fluticasone MDT + buồng đệm + mặt nạ
25. Kháng sinh ban đầu điều trị ngoại trú viêm phổi ở trẻ 32 tháng
a) Amox
b) Cefaclor / Cefuroxim/Cefixim
c) Beta lactam +Macrolide
d) Tất cả
26. Chỉ định Xquang viêm phổi ngoại trú
a) Chẩn đoán xác dịnh
b) Khi diễn tiến nặng, không đáp ứng điều trị
c) …
d) …
27. Đặc điểm dịch não tủy của Viêm màng não mủ => Đục, đường giảm, đạm+lactate
tăng
28. Bé sốt 7 ngày, rối loạn tri giác, chẩn đoán nghĩ đến:
a) Lao màng não
b) Viêm não do HSV
c) VMN vi khuẩn biến chứng nội sọ
d) …tất cả đúng?
29. Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương
a) Điều trị nguyên nhân
b) Kháng sinh
c) Phát hiện, xử trí tăng ALNS
d) Chỉ A+B
30. Lactex dịch não tủy phát hiện được các vi khuẩn, ngoại trừ
31. 8 tuổi, viêm tai giữa -> Viêm màng não vi trùng. Nghĩ đến tác nhân nào?
=> Phế cầu
32. Siêu vi nào gây Tay chân miệng nặng?
a) Coxaki
b) EV 71
c) EV
d) A+B
33. Tay chân miệng chỉ xảy ra ở tuổi
a) Nhà trẻ
b) <10 tuổi
c) Nhủ nhi
d) …
34. Mô tả nào của mẹ đúng là “giật mình”
a) Khi ngủ
b) Có khuynh hướng ôm người nhà
c) …
d) A+B
35. Tình huống Tay chân miệng, loạng choạng, run chi, sinh hiệu ổn, 37,8 độ C
36. Phân độ của case trên => 2b nhóm II
37. Xử trí: Oxy, Phenobarbital, IVIg, theo dõi sinh hiệu 1-2 giờ trong 6 giờ đầu
38. .ASD tự đóng khi?
a) <8 mm
b) <10 mm
c) <12 mm
d) <15 mm
39. Sinh lý bệnh ASD
a) Giãn nhĩ T, thất T
b) Giãn nhĩ P, thất P
c) Giãn nhĩ T, thất P
d) Giãn nhĩ P, thất T
e) …
40. Vị trí thường gặp của VSD nhất
a) Bè
b) Màng
c) …
41. Sinh lý bệnh VSD
a) Giãn nhĩ T, thất T
b) Giãn nhĩ P, thất P
c) Giãn nhĩ T, thất P
d) Giãn nhĩ P, thất T
e) ….
42. Biến chứng của TOF
43. Âm thổi đặc trưng của PFO => âm thổi tâm thu dưới dòn T
44. Suy tim nhũ nhi
45. Chẩn đoán suy tim ít có giá trị:
a) Xquang
b) Siêu âm tim
c) Lâm sàng
d) BNP
46. Đặc diểm sốt của IJA
47. Kawasaki chẩn đoán phân biệt với?
48. Chẩn đoán XH giảm tiểu cầu mạn khi PLT <100.000 kéo dài:
a) 3th
b) 6th
c) 12th
d) 24th
49. Thành phần của tủa lạnh
a) Fibrinogen, VII, VIII, Von Willebrand
b) Fibrinogen , VII, IX, Von Willebrand
c) Fibrinogen , VII, XIII, Von Willebrand
d) Fibrinogen , VIII, XIII, Von Willebrand
50. Bé 3 tuổi, kết quả điện di Hb A 42%, A2 1%, HbF 32%, Hb E 25%. Chẩn đoán
a) Alpha Thalass
b) Hb E
c) Beta Thalass
d) Beta Thalass/Hb E
51. Virus thường gặp nhất gây hội chứng thực bào máu thứ phát
a) CMV
b) HBV
c) EBV
d) HIV
52. Ưu điểm của tủa lạnh khi điều trị Hemophia A
a) Ít phản ứng
b) Bệnh nhân thoải mái khi TTM nhiều giờ
c) Ít gây lây truyền các bệnh qua máu hơn các yếu tố cô đặc
d) Có thể dùng ở những nơi không có yếu tố cô đặc
53. Chỉ định dự phòng Hemophilia
a) Có nồng độ các yếu tố đông máu 1-5%
b) Chuẩn bị nhổ răng
c) Biến chứng khớp
d) Từng xuất huyết não
54. Biến chứng huyết khối sau cắt lạch, xảy ra ở các vị trí
a) TMC dưới
b) TM chi dưới
c) ĐM phổi
d) TM cửa
55. Trong Hemophia, chữ “C” trong RICE có nghĩa là gì?
56. Tác dụng phụ của Deferidrone trong điều trị thải sắt ở bệnh nhân Thalassemia
57. Chẩn đoán trước sinh bệnh Thalassemia bằng phương pháp chọc ối được thực hiện
ở tuần thứ mấy thai? => 22-24 ?
58. Triệu chứng Viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh
a) Ngưng thở, cơn ngưng thở
b) Thay đổi thân nhiệt
c) Bụng nề đỏ
d) Ọc dịch xanh, chướng bụng
59. Tiêu chuẩn nhập viện của vàng da do tăng bilirubin gián tiếp
a) Vàng da trong vòng 48 giờ tuổi.
b) Vàng da tới bàn tay bàn chân
c) Vàng da quá rốn
d) Có triệu chứng của vàng da nhân.
e) Tất cả đúng
60. .Thời điểm khám ROP
a) Trẻ sanh non 25 tuần tuổi thai khám lúc trẻ được 6 tuần sau sanh.
b) Trẻ sanh non 29 tuần tuổi thai khám lúc trẻ được 4 tuần sau sanh.
c) Trẻ sanh non 34 tuần tuổi thai, CNLS <1800g khám lúc trẻ được 4 tuần sau
sanh.
d) Câu 2 và 3 đúng.
e) Câu 1, 2 và 3 đúng
61. Dấu hiệu sơ sinh sốc
62. Nguy cơ của trẻ sơ sinh sanh non:
a) Xuất huyết não
b) Nhiễm trùng
c) Viêm ruột hoại tử
d) Tất cả
63. Tầm soát hạ đường huyết sơ sinh ở những trẻ, chọn câu SAI
64. Biên pháp giảm Viêm phổi sơ sinh
a) Không để người thân/lạ, NVYT chạm vào bé mà chưa rửa tay
b) …
c) …
d) Tất cả đúng
65. Sơ sinh lấy máu ở mao mạch để xét nghiệm
a) Gót chân
b) Ngón nhẫn
c) Ngón nhẫn tay T
d) Ngón chân
66. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCTH
67. Chẩn đoán HCTH kháng cor
68. Điều trị phù của HCTH, chọn câu SAI
69. Bất thường bổ thể trong VCTC hậu nhiễm liên cầu
70. Điều trị VCTC hậu nhiễm
a) Steroid TM liều cao các trường hợp suy thận tiến triển
b) Penicillin/Erythromycin trong 10 ngày cho tất cả các trường hợp
c) Điều trị triệu chứng, biến chứng
71. Triệu chứng Nhiễm trùng tiểu ở trẻ em
a) Sốt luôn luôn có giúp phân biệt với Viêm bàng quang cấp và Viêm đài bể
thận cấp
b) Sốt có thể là triệu chứng duy nhất ở trẻ sơ sinh, trẻ <2 tuổi
c) Có nhiều triệu chứng……….thì càng chẩn đoán xác định
d) Loại trừ khi có cơ quan/nguyên nhân sốt khác nổi bật hơn
72. . Chẩn đoán hình ảnh Nhiễm trùng tiểu
a) Siêu âm
b) Chụp bàng quang ngược dòng
c) DMSA sớm cho các bất thường
d) Siêu âm xác dịnh nguy cơ sẹo thận
73. Kháng sinh dự phòng Nhiễm trùng tiểu tái phát, chỉ định
a) NTT có trào ngược bàng quang độ 3,4,5
b) NTT có trào ngược bàng quang độ 1,2 có RL chức năng bàng quang
c) NTT tái phát nhiều lần
d) …
74. Triệu chứng Suy giáp bẩm sinh
75. Điều trị Suy giáp bẩm sinh
 Levo 10-15 mcg/kg, có thể uống sau bú, cùng các thuốc sắt, Canxi, nhôm oxit
+ suốt đời để tăng chỉ số IQ
76. Vàng da ứ mật là
a) Bili trực tiếp >1mg% khi Bili toàn phần <5mg%
b) Bili trực tiếp >20% khi Bili toàn phần >5mg%
c) Là hội chừng của nhiều bệnh
d) Có thể kèm ngứa và tăng cholesterol máu
77. Xử trí teo đường mật:
a) Cần chẩn đoán xác định chắc chắn trước mổ
b) Chẩn đoán sớm vì tiên lượng bằng ngày tuổi
c) Chụp đường mật xuyên gan qua da là tiêu chuẩn vàng
d) Xạ hình có giá trị chản đoán cao hơn các CLS khác, kể cả SÂ bụng, sinh
thiết gan
78. Lỵ: sốt cao, đàm máu, mót rặn

79. Tiêu đàm máu do:


a) Clostridium
b) Shigella
c) E.coli
d) Emtamoeba histolitica
80. Lỵ trực trùng không dùng kháng sinh => Nalidicid acid
81. Điều trị Trào ngược DD-TQ không dùng thuốc:
a) Tránh thước/thức ăn dãn cơ thắt: anti cholinergic, adrenergic, anthine, khói
thuốc lá
b) Thức ăn đặc, chia nhỏ, nhiều cử
c) Nghi ngờ dị ứng đạm sữa bò, dùng sữa thủy phân 2 tuần…….
d) ….

You might also like