You are on page 1of 90

MODUL HUYẾT HỌC

Câu 1. Số lượng hạch trong cơ thể

A. 200-300

B. 300-400

C. 400-500

D. 500-600

Câu 2. Giới hạn của lách (Đ/S)

A. Lách nằm trong lồng ngực, ở hạ sườn trái

B. Mặt dưới tựa vào đầu trên của dây chằng hoành-đại tràng, mặt trên tựa vào vòm hoành

C. Cực trước của lách nằm ngang xương sườn 8, không vượt quá đường nách trước

D. Cực sau của lách năm ở ngang mức xương sườn 10 và không vượt quá đường nách sau

E. Cực sau của lách năm ở ngang mức xương sườn 11 và vượt quá đường nách sau

Câu 3. Khối lượng lách

A. 50-100gr

B. 100-120gr

C. 150-200gr

D. 120-150gr

Câu 4. Điền từ

Lách được coi là 1 tạng bạch huyết, là nơi sản sinh ra tế bào………và là nơi tiêu huỷ các hồng cầu già

Câu 5. TM dưới đòn nhận bạch huyết từ

A. Đầu mặt cổ

B. Ngực

C. Chi trên

D. Chi dưới

Câu 6. Hạch nào không thuộc hệ bạch huyết nông

A. Hạch ở trung thất và hạch ở ổ bụng

B…..
C…..

D…..

Câu 7. ĐM nuôi lách là

A. ĐM thân tạng

B….

C….

D….

Câu 8. Yếu tố 12 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào

A. 9

B. 10

C. 11

D. Yếu tố tiểu cầu

Câu 9. Có bao nhiêu yếu tố đông máu

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 10. Yếu tố 11 hoạt hoá rồi đến yếu tố nào

A. 9

B. 10

C. 11

D. Yếu tố tiểu cầu

Câu 11. Tăng sinh hồng cầu khi

A. Tăng nhiệt

B. Giảm CO2

C….

D….

Câu 12. Truyền nhóm máu B sang O xảy ra phản ứng


A. Hồng cầu ngưng kết

B. KN B và O cùng ngưng kết

C. Chỉ 1 trong 2 KN ngưng kết

D. Không có hiện tượng gì

Câu 13. Mỗi hồng cầu có bao nhiêu Hb

A. 100-200tr

B. 200-300tr

C. 300-400tr

D. 400-500tr

Câu 14. Các yếu tố đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ

A. Đồng

B. Billirubin

C. Sắt

D. Acid folic

Câu 15. Bệnh Hemophilia A do thiếu yếu tố

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 16. Bệnh Hemophilia B do thiếu yếu tố

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 17. Đặc điểm thiếu máu tan máu (Đ/S)

A. Thiếu máu nhược sắc do kho sắt không bị mất

B. Tuỷ xương tăng sinh mạnh

C. Tăng bilirubin tự do trong máu


D. Da và nước tiểu vàng nhẹ, phân sẫm màu

E. Giảm nồng độ sắt trong huyết thanh

Câu 18. Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu

A. IgG

B. IgA

C. IgM

D. IgD

Câu 19. Bệnh Hodgkin type mấy làm mấy lympho

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố (Đ/S)

A. HbS, HbE, HbC

B. HE, HS

C. HbE

D. HbC

E. HbF

Câu 21. Thiếu máu tan máu thường có các triệu chứng sau, trừ

A. Vàng da

B. Hạch to

C. Sốt

D. Thiếu máu

Câu 22. Các cấp độ lách to (Đ/S)

A. Độ 1: 2 cm dưới bờ sườn

B. Độ 2: 3 cm dưới bờ sườn

C. Độ 3: Ngang rốn

D. Độ 4: Quá rốn đến mào chậu


E. Độ 5: Quá rốn đến xương cụt

Câu 23. Đặc điểm bệnh Hodgkin

A. Nhiều TB Reed-Sterberg rải rác nhân to

B. Ít TB Reed-Sterberg rải rác nhân to

C……

D…..

Câu 24. Các thể bệnh Hodgkin ở giai đoạn

A. Thể 1: Giai đoạn đầu

B. Thể 4: Giai đoạn cuối

C…..

D…..

Câu 25. Trong bệnh Hodgkin thì gan to chiếm

A. 45%

B. 50%

C. 55%

D. 60%

Câu 26. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt xuất hiện trong giai đoạn

A. Giai đoạn 1, 2

B. Giai đoạn 2,3

C. Giai đoạn 3,4

D. Tất cả các giai đoạn

Câu 27. Diện đục của lách đi theo KLS mấy

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 28. Bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào là type

A. 1
B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Ung thư dạ dày, hạch ở đâu

A. Hạch cạnh tâm vị

B. Hạch vị trái

C. Nhóm hạch trên môn vị và dưới môn vị

D. Hạch tụy lách

Câu 30. Hạch trên thượng đòn

A. Hodgkin

B. Lao

C. Di căn UT phế quản

D. Ung thư dạ dày (trái)

Câu 31. Hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh

A. Lao

B. Hodgkin

C. UT vòm họng

D…..

Câu 32. Hạch đau tự nhiên, đau tăng về đêm do bệnh

A. Viêm mạn tính

B. Hodgkin

C. Nhồi máu phổi

D….

Câu 33. Viêm hạch có mấy loại

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
Câu 34. Binh thường có sờ thấy lách

A. Đ

B. S

Câu 35. Biểu hiện có ý nghĩa nhất của lách to trên lâm sàng

A. Gõ đục

B. Sờ thấy bờ tù

C. Di động theo nhịp thở, không thay đổi vị trí

D. ….

Câu 36. UT hạch không có đặc điểm nào

A. Sinh thiết có TB UT

B. Ở người trẻ

C. Tiến triển nhanh

D. Dễ biến chuyển

Câu 37. Xác định cực trước của lách

A. Điểm xa nhất hạ sườn với thành bụng

B. Điểm gần nhất hạ sườn với thành bụng

C. Điểm xa nhất so với bờ sườn trái

D…..

Câu 38. Thời gian máu chảy trung bình

A. 2-4p

B. 8-10p

C. 1-6p

D. 6-8p

Câu 39. Triệu chứng tắc TM chi dưới

A. Hạ HA

B. Tăng HA

C. Tăng lưu lượng máu về tim

D. Giảm lưu lượng máu về tim


Câu 40. Có mấy thể tắc ĐM chi dưới

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 41. Nhồi máu não chiếm bao nhiêu %

A. 65

B. 70

C. 75

D. 80

Câu 42. Hạch ở bệnh nào kém di động (Đ/S)

A. U lympho ác tính non-Hodgkin

B. UT nguyên phát

C. Bệnh Hodgkin

D. Hạch Hodgkin

E. Hạch do áp xe

Câu 43. Tràn máu ổ bụng thì gõ đục ở hố chậu

A. Đ

B. S

Câu 44. Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong TH nào

A. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động

B. Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL huyết động

C. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động

D. Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động

Câu 45. Chửa ngoài tử cung dùng phương pháp xét nghiệm nào tốt nhất

A. Xquang

B. Siêu âm

C. ….
D……

Câu 46. Bị…..thì cắt tử cung song song

A. Xạ trị

B. Dùng hoá chất

C……..

D……..

Câu 47. U nang bình thường u nang nhầy chiếm bao nhiêu %

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

Câu 48. Chẩn đoán phân biệt chửa trứng, trừ

A. Doạ sảy thai

B. U tử cung

C. Rau bong non

D…..

Câu 49. XN cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ

A. Beta HCG

B. Estrogen

C. Progesterol

D. Siêu âm thấy hình ảnh ruột bánh mì

Câu 50. Nguyên nhân gây rau bong non

A. Sản giật

B. Thiếu máu

C….

D….

Câu 51. Triệu chứng không phải của rau bong non

A. Trương lực cơ tăng


B. Ngôi thai đè vào bánh rau

C. Suy thai hoặc mất tim thai

D…..

Câu 52. Điền từ

U xơ tử cung là……xuất phát từ lớp…….tử cung

Câu 53. Chẩn đoán u xơ tử cung, u nang buồng trứng thì xét nghiệm cận lâm sàng nào tốt nhất

A. Xquang

B. Siêu âm

C. Chụp CLVT

D. Sinh thiết

Câu 54. Rau bong non ra ít máu thuộc thể

A. Ẩn

B. Nhẹ

C. Trung bình

D. Nặng

Câu 55. U xơ tử cung hay gặp ở

A. Thân tử cung

B. Eo tử cung

C. Cổ tử cung

D. U kẽ (trong các lớp cơ tử cung)

Câu 56. Chửa ngoài tử cung hay gặp ở

A. Thân tử cung

B. Eo tử cung

C. Cổ tử cung

D. Đoạn bóng vòi trứng

Câu 57. Tăng sản nang trong TH

A. Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch dịch thể

B. Bệnh cấp và là đáp ứng miễn dịch tế bào


C. Mãn + dịch thể

D. Mãn + TB

Câu 58. Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, xét nghiệm HCG (2 lít/…) thì

A. Tăng

B. Không tăng

C. Bình thường

D. Giảm

Câu 59. Chửa trứng có ở

A. Trung mạc

B. Nội mạc

C. Ngoại mạc

D. Cả 3

Câu 60. Thiếu máu nặng thì Hb

A. <60g/l

B. <90g/l

C. 60-90g/l

D. <30g/l

Câu 61. Thiếu máu tan máu là

A. Nhược sắc

B. Đẳng sắc

C. Ưu sắc

D…..

Câu 62. Thiếu máu nhẹ thì Hb

A. >60g/l

B. >90g/l

C. 60-90g/l

D. 30-60g/l

Câu 63. Mảng xuất huyết dưới da có đường kính


A. >2cm

B. <2cm

C. >3cm

D. <3cm

Câu 64. Xuất huyết ở khớp không có đặc điểm

A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động

B. Sưng, nóng

C. Đỏ, đau

D. Hạn chế vận động

Câu 65. Tỷ lệ u nhày

A. 1%

B. 10%

C. 30%

D. 60%

Câu 66. Chảy máu cấp gây thiếu máu

A. Nhược sắc

B. Đẳng sắc

C. Ưu sắc

D. Nhược sắc hồng cầu nhỏ

Câu 67. Chảy máu mãn gây thiếu máu

A. Nhược sắc

B. Đẳng sắc

C. Ưu sắc

D. Nhược sắc hồng cầu nhỏ

Câu 68. Thiếu máu do thiếu sắt gặp ở độ tuổi

A. Dưới 6 tháng

B. 6 tháng đến 3 tuổi

C. 3 tuổi đến 6 tuổi


D. Trên 6 tuổi

Câu 69. Liều sắt nguyên tố điều trị thiếu máu

A. 2-4 mg/kg/ngày

B. 4-6 mg/kg/ngày

C. 6-8 mg/kg/ngày

D. 8-10 mg/kg/ngày

Câu 70. Thời gian điều trị thiếu máu do thiếu sắt

A. 2-4 tuần

B. 4-6 tuần

C. 6-8 tuần

D. 8-10 tuần

Câu 71. Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng, khi phát hiện ra cần

A. Cắt bỏ cả vòi trứng, cả thai bên chửa

B. Mổ sớm

C……

D…..

Câu 72. Đặc điểm tan máu nhóm Rh

A. Xảy ra lần thứ 2 khi mẹ mang thai

B. Mẹ Rh+, con Rh-

C. …..

D……

Câu 73. Tan máu do màng hồng cầu do yếu tố

A. HS

B. HC

C. HB

D…..

Câu 74. Các XN chẩn đoán xác định thiếu máu

A. Tổng phân tích TB máu ngoại vi


B. Tuỷ đồ

C. Huyết đồ

D. Điện di HST

Câu 75. BN nam tự dưng bị nổi đốm đỏ ở da chi dưới, không có biểu hiện xuất huyết, căng da
không mất, chưa có triệu chứng lâm sàng thì nghi ngờ

A. Xuất huyết giảm tiểu cầu

B. Côn trùng cắn

C……

D…..

Câu 76. U nang buồng trứng gây bệnh, trừ

A. Thai dị tật

B. Rau tiền đạo

C……

D……

Câu 77. Có bao nhiêu yếu tố đông máu ở huyết tương

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 78. Đặc điểm thiếu máu tan máu

A. Hồng cầu bình thường

B. Vàng da

C. CSNS….

D….

Câu 79. Nguyên nhân giảm sản xuất tiểu cầu tại tuỷ xương

A. Suy tuỷ

B. Cường lách

C. Xương

D. …..
Câu 80. Quá trình cầm máu

A. Con đường nội sinh nhanh và mạnh hơn con đường ngoại sinh

B. Yếu tố 11 hoạt hoá đầu tiên con đường nội sinh

C…..

D…..

Câu 81. Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng khi BN có thai

A. Xoắn nang

B. Vỡ nang

C. Ung thư hoá

D. Nang chèn ép các tạng trong tiểu khung

Câu 82. Xác định rau tiền đạo sau sinh

A. Đo thể tích bánh rau

B. Đo độ co giãn phần dưới

C…..

D…..

Câu 83. Thiếu máu do thiếu sắt

A. Giun móc

B. Thiếu PK

C. Viêm phổi mạn tính

D. Đẳng sắc

Câu 84. Hệ nhóm máu ABO, kháng thể đạt nồng độ tối đa khi

A. 4-6 tuổi

B. 6-8 tuổi

C. 8-10 tuổi

D. 10-12 tuổi

Câu 85. Các TB trong bệnh Hodgkin được biệt hoá từ TB nào

A. BC đa nhân

B. Lympho T
C. Lympho B

D. Tương bào

Câu 86. Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 87. Quá trình đông máu sinh lý

A. Thành mạch, tiểu cầu, huyết tương

B. Thành mạch, huyết tương, tiểu cầu

C. Tiểu cầu, thành mạch, huyết tương

D. Huyết tương, thành mạch, tiểu cầu

Câu 88. Chọn đúng sai

A. Các mao mạch BH hợp thành mạch BH

B. Các mạch BH hợp thành thân BH

C. Các mao mạch BH tập trung thành trụ BH

D. Mao mạch BH là các ống tịt 1 đầu

E. Mạch BH có vai trò dẫn protein và các chất từ mao mạch vào khoảng kẽ

Câu 89. Chảy máu sau sinh khi chảy máu

A. Trên 300ml

B. Trên 400ml

C. Trên 500ml

D. Trên 600 ml

Câu 90. Chảy máu sau sinh xảy ra sau

A. 12h

B. 24h

C. 36h

D. 48h
Câu 91. Đặc điểm chảy máu cấp

A. Tim nhanh, khó thở

B. Tim nhanh, HA tăng

C. Tim nhanh, HA giảm

D……

Câu 92. Điền từ

Lympho là cơ quan sản xuất…….và là nơi tiêu huỷ các hồng cầu

Câu 93. Bệnh không liên quan đến thiếu VTM K là

A. Viêm tuỵ

B. Tắc mật

C. Tắc ruột

C. RL tiêu hoá

Câu 94. Mất máu cấp gây

A. Mạch nhanh, nhỏ

B. Mạch chậm, nhỏ

C….

D….

Câu 95. Hạch mềm ở đâu

A. Leucose

B. Hạch đang trong giai đoạn bã đậu

C. Hạch bã đậu và hoại tử

D…..

Câu 96. Hạch di động (Đ/S)

A. Lao

B. Leucose

C. K di căn

D. Non-Hodgkin

E. Hodgkin
Câu 97. Tạo nút tiểu cầu

A. ADP

B. Thromboxan A2

C. Prostaglandin E2

D….

Câu 98. Hạch trên cơ thể gồm mấy nhóm

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 99. Từ 6 tháng tuổi đến 5 tuổi, chỉ số thiếu máu

A. <90

B. <100

C. <110

D. <120

Câu 100. Chọn đúng sai

A. Thiếu sắt là thiếu máu nhược sắc

B. Thiếu máu nhược sắc là thiếu Hb

C…..

D….

E….

Câu 101. VTM K tổng hợp yếu tố nào, trừ

A. 1

B. 9

C. 7

D….

Câu 102. Điền từ

Chảy máu trong có triệu chứng chảy máu cấp và…….dịch trong ổ bụng……
Câu 103. Bệnh Hodgkin là bệnh

A. Ung thư

B. U lành

C. Viêm

D…..

Câu 104. Biện pháp tránh thai dễ gây chửa ngoài tử cung

A. Bao cao su

B. Đặt vòng

C. Thuốc tránh thai phối hợp

D…..

Câu 105. Các cách chẩn đoán u xơ tử cung

A. Siêu âm

B. Chụp tử cung vòi trứng

C. Soi buồng tử cung

D. …..

Câu 106. Chọc hút tử cung ở vị trí

A. Bên trên khớp mu

B. Điểm nghi chảy máu

C. Điểm Man Burey

D. Đối diện điểm Man Burey

Câu 107. Đặc điểm thiếu máu do sắt

A. Thiếu máu đẳng sắc

B. Thiếu máu tan máu

C. Sắt trong huyết thanh tăng

D…..

Câu 108. Đặc điểm lách xúc xích hay lách đá hoa cương (Đ/S)

A. Diện cắt có các nốt màu trắng xám

B. Giai đoạn sớm, lách bình thường hoặc hơi to, tổn thương chưa rõ ràng
C. Mặt ngoài nhẵn, đồng đều, có các nốt màu trắng xám kích thước vài mm đến vài cm

D. Bệnh tiến triển, các nốt xơ hoá và dính vào các tạng xung quanh

E. Trên nền đỏ tươi của lách

Câu 109. Chửa trứng ngoại trừ

A. Tử cung nhỏ hơn tuổi thai

B. Ra máu đỏ hoặc đen

C. Không nghe thấy

D. Nghén bất thường

Câu 110. Các xét nghiệm đánh giá tiểu cẩu, trừ

A. Độ tập trung tiểu cầu

B. Thời gian máu chảy

C. Thời gian máu đông

D. Thời gian co cục máu

Câu 111. Tỷ lệ hồng cầu lưới ngoại vi

A. 1-3%

B. 0,5-1,5%

C. >2%

D….

Câu 112. Điền từ

Các mạng BH tập trung lớn dần và đi qua các nút chặn là…..nằm rải rác khắp cơ thể, cuối cùng phần
lớn đổ vào ống BH lớn nhất cơ thể

Câu 113. UT hạch không có đặc điểm

A. Sinh thiêt TB ung thư

B. Ở người trẻ

C. Tiến triển nhanh

D. Dễ chuyển biến

Câu 114. Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong trường hợp

A. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu

B. Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu


C. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu

D. Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu

Câu 115. TM dưới đòn nhận BH từ

A. Đầu mặt cổ

B. Ngực

C. Chi trên

D. Chi dưới

Câu 116. Chọc rửa ổ bụng dương tính

A. HC >100000/1mm3, BC >20

B. HC >100000/1mm3

C. BC >20

D. HC >1tr/1mm3

Câu 117. Thời gian co cục máu đông đến tan

A. 1 ngày

B. 2 ngày

C. 3 ngày

D. 4 ngày

Câu 118. Nam giới thiếu máu, Hb dưới

A. 10g/100ml máu

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 119. Đặc điểm diện cắt trong Hodgkin

A. Diện cắt màu đen

B. Không thuần nhất, có hoại tử

C. Thuần nhất hoặc có hoại tử

D. Có thể có các chấm xuất huyết

E. Diện cắt màu trắng xám hay vàng nhạt


Câu 120. Đông máu sau bao nhiêu ngày thì tan máu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 121. Diện đục của lách đi theo xương sườn

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 122. Có mấy thể tắc TM chi dưới

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 123. Hạch trung thất đổ vào

A. Hạch Lympho

B. Lách

C….

D….

Câu 124. Rau bong non xuất huyết có màu

A. Nâu đen, socola

B. Đỏ tươi

C. Đỏ sẫm

D. Tím

Câu 125. Hạch có hình

A. Tròn

B. Vuông
C. Tam giác

D. Bầu duc, thận

Câu 126. Nữ giới thiếu máu, Hb dưới

A. 10g/100ml máu

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 127. Người đàn ông nhóm máu A, có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con
làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là

A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B

B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B

C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B

D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O

Câu 128. Người đàn ông nhóm máu A, có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con
làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là

A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A

B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau

C. Người con gây ngưng kết có thể có nhóm máu O

D. Mẹ của người con gây ngưng kết phải nhóm máu O

E. Người con không gây ngưng kết có thể mang nhóm máu B

Câu 129. Đường kính nốt xuất huyết

A. <10mm

B. >10mm

C. <3mm

D. >3mm

Câu 130. Đường kính chấm xuất huyết

A. <10mm

B. >10mm

C. <3mm
D. >3mm

Câu 131. Đường kính mảng xuất huyết

A. <10mm

B. >10mm

C. <3mm

D. >3mm

Câu 132. Tư thế BN trong khám lách

A. Chân thẳng, đầu thẳng

B. Chân co 45 độ, đầu nghiêng trái

C. Chân co 45 độ, đầu nghiêng phải

D. Chân co 45 độ, đầu thẳng

Câu 133. Chọn đúng sai

A. Suy tuỷ gây 3 giảm: HC, BC, TC

B. Thiếu máu do tan máu, thường gây cả thiếu BC và TC

C. Tất cả trường hợp xuất huyết đều do giảm TC vì TC tham gia quá trình đông máu, cầm máu

D. Xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính sẽ gây thiếu máu

E. UT dòng bạch cầu thường gây giảm cả TC và BC

Câu 134. Đặc điểm hạch trong bệnh Leucemie, trừ

A. Mật độ chắc

B. Di động dễ dàng

C. Hạch 1 bên

D. Có thêm lách to

Câu 135. Nữ có thai, thiếu máu, nồng độ Hb:

A. <100

B. <110

C. <120

D. <130

Câu 136. Chẩn đoán chửa trứng


A. <100000

B. >80000

C. <80000

D. >100000

Câu 137. HC chảy máu trong, khám bụng phát hiện

A. Co cứng thành bụng rõ

B. Co cứng thành bụng rõ và có phản ứng thành bụng

C. Bụng chướng và phản ứng thành bụng

D. Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng

Câu 138. Thiếu máu

A. Chỉ cần giảm số lượng HC

B. Là khi giảm số lượng hồng cầu, Hb hoặc cả 2

C. Giảm hồng cầu, Hematocrit, Hb

D. Giảm Hematocrit

Câu 139. Bệnh Hemophilia, chọn sai

A. Xuất huyết dạng chấm nốt

B. Chảy máu khớp

C. Xuất hiện khi va chạm hoặc chấn thương

D. Ổ máu tụ trong cơ

Câu 140. Điền từ

Cực sau của lách cách đường gai sống……cm, cực trước sát đường nách……

Câu 141.Bệnh Scholein Henoch

A. Xuất hiện tự nhiên

B. Bệnh lý di truyền

C. Không nguyên nhân

D. Xuất hiện dạng chấm, nốt thể gờ trên mặt da

Câu 142. Chọn đúng sai

A. TM lách thuộc hệ thống TM cửa


B. Bình thường có thể sờ thấy lách ở bờ dưới hoành trái

C. Mặt hoành lách đối chiếu trên thành ngực 9 trái

D. Dễ bị vỡ lách khi chấn thương vào vùng mạn sườn trái

E. Phân biệt lách với các cơ quan khác ở ổ bụng nhờ bờ trên của lách có nhiều khía

Câu 143. Mô bệnh học Hodgkin (Đ/S)

A. Thể ưu thế lympho bào có thời gian sống thêm ngắn

B. Không có hoại tử u

C. Thể xơ nốt gặp ở tất cả các giai đoạn lâm sàng

D. Thể ưu thế lympho có nhiều TB Reed-Sternberg

E. Thể hỗn hợp Tb là thể hay gặp

Câu 144. Chọn đúng sai

A. Đặc điểm thiếu máu mạn là tăng lượng sắt hình thành

B. Chỉ số nhiễm sắc giảm trong trường hợp thiếu máu

C. Thiếu máu do thiếu sắt là thiếu máu nhược sắt

D. Thiếu máu do mất máu là máu chảy ra khỏi cơ thể

E. Thiếu máu nhược sắc là do thiếu Hb

Câu 145. Xét nghiệm ít có giá trị chẩn đoán lách to

A. Siêu âm

B. Chụp cắt lớp ổ bụng

C. Chụp XQ không chuẩn bị

D. Nghiệm pháp co lách

Câu 146. Bệnh cảnh lâm sàng của HC chảy máu trong gồm mất máu cấp

A. Suy tim

B. Nhiễm khuẩn

C. Tràn dịch ổ bụng

D. Suy hô hấp

Câu 147. Nguyên nhân thường gặp trong hạch tăng sản xoang

A. Nhiễm virus, sau tiêm phòng đậu mùa hoặc phản ứng 1 số thuốc
B. Hạch dẫn lưu từ các khối thư

C. Viêm khớp dạng thấp, giai đoạn sớm HIV

D. Nhiễm trùng mạn tính như viêm amiđan, toxoplasma

Câu 148. Triệu chứng không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ

A. Đau bụng âm ỉ, có khi trội thành, có khi ở hạ vị

B. Chọc dò túi cùng Douglas có máu loãng không đông

C. Chậm kinh…

D. Thăm khám âm đạo thấy khối u cạnh tử cung, chạm vào rất đau

Câu 149. Giai đoạn nào đông máu không cần Ca2+

A. Hoạt hoá yếu tố 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 150. Yếu tố 10 được hoạt hoá bởi yếu tố

A. 7 và Ca 2+

B. 8 và Ca 2+

C. 9 và Na+

D. 10 và Na+

Câu 151. Yếu tố ảnh hưởng số lượng hồng cầu

A. Sự khử ở các mô và Erythropeitin ở thận

B. Sự khử ở các mô và Erythropeitin ở gan, thận

C. Sự oxh ở các mô và Erythropeitin ở thận

D. Sự oxh ở các mô và Erythropeitin ở gan, thận

Câu 152. Tại sao Hb của nam hơn nữ

A. Progesteron giảm sinh Erythropeitin

B. Estrogen giảm sinh Erythropeitin

C. Testosteron tăng sinh Erythropeitin

D. Cả 3 đúng
Câu 153. Vai trò của bạch cầu ưa acid (Đ/S)

A. Khử độc các protein lạ và các chất lạ

B. Hoá ứng động bởi các phức hợp KN-KT

C. Thực bào và di động mạnh

D. Tham gia diệt virus, VK

E. Tham gia diệt KST

Câu 154. Đặc điểm co mạch (Đ/S)

A. Do sự co thắt cơ vân

B. Chịu sự chi phối của TK phó giao cảm

C. Được duy trì nhờ các chất do tiểu cầu tiết ra, đặc biệt là serotonin

D. Chịu sự chi phối của TK giao cảm

E. Giúp hình thành nút tiểu cầu

Câu 155. Vai trò của VTM B12 và B9 (Acid folic) (Đ/S)

A. Cần cho sự chín của hồng cầu non trong tuỷ xương, tăng phân bào

B. Cần cho sự tổng hợp Thymidin Triphosphat, là thành phần quan trọng của ARN

C. Cần cho sự tổng hợp Thymidin Triphosphat, là thành phần quan trọng của ADN

D. Phải thiếu cả 2 mới làm rối loạn quá trinh chín của hồng cầu

E. Thiếu B12 hoặc B9 hoặc cả 2 sẽ gây thiếu máu hồng cầu khổng lồ

Câu 156. Giai đoạn đông máu nào không có mặt ion Ca2+

A. Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 10

B. Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 11

C. Giai đoạn hoạt hoá yếu tố 12

D. Tất cả các giai đoạn đều cần

Câu 157. Đặc điểm tan máu của nhóm máu Rh (Đ/S)

A. KT anti D là KT miễn dịch, bình thường có trong máu

B. Khi truyền máu Rh+ cho Rh- thì người Rh- sẽ sản xuất anti D

C. Khi truyền máu Rh- cho Rh+ thì người Rh+ sẽ sản xuất anti D

D. Thời gian tạo KT anti D nhanh


D. Thời gian tạo KT anti D chậm, khoảng 2-4 tháng

Câu 158. Khắc phục thiếu máu tan máu sơ sinh

A. Tiêm KT anti D trong vòng 24h sau sinh

B. Tiêm KT anti D trong vòng 36h sau sinh

C. Tiêm KT anti D trong vòng 48h sau sinh

D. Tiêm KT anti D trong vòng 72h sau sinh

Câu 159. Máu con qua cơ thể mẹ trong lúc sinh do sự phá huỷ

A. Dây rốn

B. Màng ối

C. Hàng rào rau thai

D. Cả 3

Câu 160. Số lượng HC có trong 1 ml máu

A. Nam 5,5±0,38 T/l, nữ 4,6±0,36 T/l

B. Nam 5,5±0,36 T/l, nữ 4,6±0,38 T/l

C. Nam 5,05±0,38 T/l, nữ 4,66±0,36 T/l

D. Nam 5,05±0,38 T/l, nữ 4,66±0,36 T/l

Câu 161. Công thức tính MCV

A. Hematocrit x 1000/số lượng HC (tr/mm3)

B. Hemoglobin (g/100ml) x10/ số lượng HC (tr/mm3)

C. Hemoglobin (g/100ml)/ Hematocrit

D. Cả 3 đúng

Câu 162. Các thành phần tham gia tổng hợp máu (Đ/S)

A. Vitamin B1

B. Acid amin, sắt, đồng

C Acid amin, sắt, kẽm

D. Vitamin B2 (riboflavin)

E. VTM B9, B12

Câu 163. Thiếu máu khi nồng độ HST của nam giảm
A. <12 gam/100ml máu

B. <13 gam/100ml máu

C. <14 gam/100ml máu

D. <15 gam/100ml máu

Câu 164. Công thức tính chỉ số nhiễm sắc

A. Hematocrit x 1000/số lượng HC (tr/mm3)

B. Hemoglobin (g/100ml) x10/ số lượng HC (tr/mm3)

C. Hemoglobin (g/100ml)/ Hematocrit

D. Cả 3 đúng

Câu 165. Đặc điểm lympho B (Đ/S)

A. Lympho B tiếp xúc KN trở thành nguyên bào lympho

B. Nguyên bào lympho biệt hoá thành tương bào

C. Lympho B có khả năng tiết KT

D. KT được bài tiết thẳng vào máu tuần hoàn

E. KT được bài tiết thẳng vào bạch huyết rồi vào máu tuần hoàn

Câu 166. Trên 38 tuổi thì máu sản xuất ở (Đ/S)

A. Xương dài, xương ngắn

B. Đầu xương dài, xương dẹt

C. Xương dẹt, xương ngắn

E. Trong bệnh lý có thể sản xuất ở gan, lách

E. Đầu xương dài, xương ngắn

Câu 167. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi

A. Nam 1,12±0,7%, nữ 1,17±0,4%

B. Nam 1,12±0,4%, nữ 1,17±0,7%

C. Nam 1,2±0,7%, nữ 1,7±0,4%

D. Nam 1,2±0,4%, nữ 1,17±0,7%

Câu 168. Kích thước hồng cầu

A. Đường kính 7,5 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 1 micromet ở ngoại vi
B. Đường kính 7,5 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 2 micromet ở ngoại vi

C. Đường kính 1 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi

D. Đường kính 2 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi

Câu 169. Hb phụ thuộc yếu tố nào (Đ/S)

A. Succinyl COA, Glycin

B. Pyrrol, protoporphyrin 10

C. Sắt

D. 4 chuỗi polypeptid

E. Pyrrol, protoporphyrin 9

Câu 170. Tăng hồng cầu sinh lý hay gặp nhất trong

A. Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 6000-8000m so với mặt nước biển

B. Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 4000-5000m so với mặt nước biển

C. Đa hồng cầu thực sự do tuỷ xương sản xuất quá nhiều hồng cầu

D. Đa hồng cầu thực sự do có thêm cơ quan sản xuất hồng cầu

Câu 171. Bệnh Vaquez là

A. Đa hồng cầu thứ phát

B. Đa hồng cầu nguyên phát

C. Đa hồng cầu giả

D. Đa hồng cầu thực sự

Câu 172. Đặc điểm bạch cầu ưa base (Đ/S)

A. Là loại hiếm nhất

B. Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết đặc

C. Ít có khả năng vận động và không có các hạt lysosom

D. Có chứa nhiều Heparin, Histamin, ít Bradykinin, Serotonin

E. Đóng vai trò quan trọng trong quá mẫn type 2 với sự tham gia của IgE

Câu 173. Bạch cầu ưa base thường cư trú ở

A. Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết đặc

B. Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
C. Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết đặc

D. Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo

Câu 174. Nguyên nhân thiếu B12

A. Chủ yếu là do thức ăn, có thể do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày

B. Có thể là do thức ăn, chủ yếu do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Câu 175. Nguyên nhân thiếu máu do thiếu sắt

A. Thiểu dưỡng, hấp thu kém, RL chuyển hoá

B. Giun móc

C. Thiếu sắt hay do nhu cầu sắt cao (có thai….)

D.Cả 3

Câu 176. Bệnh hồng cầu liềm (HbS) do

A. Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi lysin

B. Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin

C. Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin

D. Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin

Câu 177. HbS ở dạng khử có hoà tan, dạng oxy hoá không hoà tan

A. Đ

B. S

Câu 178. HbS bị phá huỷ chậm hơn HC bình thường

A. Đ

B. S

Câu 179. HC liềm di chuyển khó trong mao mạch, gây thiếu 0xy và gây đau

A. Đ

B. S

Câu 180. Mất máu cấp là mất máu

A. Nhanh, ít
B. Chậm, ít

C. Nhanh, nhiều

D. Chậm, nhiều

Câu 181. Thiếu máu hồng cầu to (Đ/S)

A. Còn gọi là nguyên bào khổng lồ, có nhân

B. Ít Hb hơn bình thường

C. Không có khả năng vận chuyển khí, dễ vỡ gây thiếu máu

D. Do thiếu B12, B9 (acid folic)

E. Giảm tốc độ tổng hợp bào tương do ADN bình thường, phân bào chậm chạp do ARN thiếu nguyên
liệu để phân bào

Câu 182. Thiếu máu khi nồng độ HST của người già giảm

A. <10 gam/100ml máu

B. <11 gam/100ml máu

C. <12 gam/100ml máu

D. <13 gam/100ml máu

Câu 183. Thiếu máu nhược sắc khi MHC dưới

A. 18 pg

B. 28

C. 38

D. 48

Câu 184. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường

A. MCV bình thường

B. MCH bình thường

C. MCHC bình thường

D. Cả 3

Câu 185. Đặc điểm thiếu máu mạn

A. Từ từ, nghiêm trọng

B. Nhanh, nghiêm trọng

C. Nhanh, ít nghiêm trọng


D. Từ từ, ít nghiêm trọng

Câu 186. Thiếu máu nhược sắc TB nhỏ khi

A. MCV >80fL, MCH>27pg, MCHC>280g/l

B. MCV <80fL, MCH>27pg, MCHC>280g/l

C. MCV <80fL, MCH<27pg, MCHC<280g/l

D. MCV <80fL, MCH>27pg, MCHC>280g/l

Câu 187. Cấu tạo methemoglobin

A. Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy

B. Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường

C. Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy

D. Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường

Câu 188. Công thức tính CSCN

A. % Bạch cầu trưởng thành/ % tổng BC

B. % Bạch cầu non/ % BC tổng BC

C. % BC non/% BC đa nhân trung tính

D. % BC trưởng thành /% BC đa nhân trung tính

Câu 189. Yêú tố điều hoà sản xuất HC

A. IL1, Erythropoeitin

B. IL2, Erythropoeitin

C. IL3, Erythropoeitin

D. IL4, Erythropoeitin

Câu 190. Leucose cấp có những thể nảo

A. L1 : dưới 15 tuổi, L2 : TB blast lớn

B. L1 : dưới 15 tuổi, L2 : người lớn

C. L1 : người lớn, L2 : TB blast lớn

D. L1 : dưới 15 tuổi, L2 : người lớn, L3 : TB blast lớn

Câu 191. Vai trò G6PD

A. Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
B. Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử

C. Enzym thuỷ phân glucid thành ATP

D. Emzym thuỷ phân lipid thành ATP

Câu 192. Công thức tính CSNS

A. Lượng Hb có trong máu người bệnh so với Hb có trong máu người bình thường

B. Lượng Hb có trong 100ml máu người bệnh so với Hb có trong 100ml máu người bình thường

C. Lượng Hb có trong 1ml máu người bệnh so với Hb có trong 1ml máu người bình thường

D. Lượng Hb có trong 1 hồng cầu người bệnh so với Hb có trong 1 hồng câu người bình thường

Câu 193. Vai trò enzym PK trong hồng cầu

A. Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)

B. Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử

C. Enzym thuỷ phân glucid thành ATP

D. Emzym thuỷ phân lipid thành ATP

Câu 194. Hạch tăng sản do các kích thích kháng nguyên như virus, vi khuẩn, ô nhiễm môi
trường, thuốc

A. Đ

B. S

Câu 195. Biểu hiện tăng sinh hạch thể hỗn hợp (Đ/S)

A. Phối hợp tăng sản nang, tăng sản xoang và tăng sản cận vỏ

B. Trung tâm mầm ổn định

C. Tăng sinh nguyên bào miễn dịch và lympho bào chen giữa các nang

D. Thường thấy tăng sản xoang với các xoang giãn rộng chứa đầy mô bào

E. Đôi khi tăng sản xoang với các xoang giãn rộng chứa đầy mô bào

Câu 196. Trong tăng sinh hạch thể hỗn hợp, trung tâm mầm sẽ giãn rộng

A. Đ

B. S

Câu 197. Tăng sản hỗn hợp gặp trong các bệnh (Đ/S)

A. BC đơn nhân nhiễm khuẩn

B. BC đa nhân nhiễm khuẩn


C. Nhiễm Toxoplasma

D. Bệnh mèo cào

E. Bệnh Gaucher

Câu 198. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào

A. Rất ngắn

B. Ngắn

C. Tương đối dài

D. Dài

Câu 199. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể hỗn hợp TB

A. Rất ngắn

B. Ngắn

C. Tương đối dài

D. Dài

Câu 200. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể xơ nốt

A. Rất ngắn

B. Ngắn

C. Tương đối dài

D. Dài

Câu 201. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể mất lympho bào

A. Rất ngắn

B. Ngắn

C. Tương đối dài

D. Dài

Câu 202. Đặc điểm hạch lao (Đ/S)

A. Hạch không sưng, một phần hay toàn bộ nhu mô hạch bị xâm chiếm bởi nang lao

B. Hạch sưng to, một phần hay toàn bộ nhu mô hạch bị xâm chiếm bởi nang lao

C. Nang lao chỉ gồm 1 u hạt lao

D. Cấu tạo bởi TB dạng biểu mô, đại bào Langhans, tương bào, lympho bào
E. Không có hoại tử bã đậu

Câu 203. Đặc điểm diện cắt trong Hodgkin (Đ/S)

A. Màu đỏ sẫm hay đỏ tươi

B. Màu trắng xám hay vàng nhạt

C. Thuần nhất

D. Hoại tử

E. Không có đốm chảy máu

Câu 204. Các bệnh ở TM cửa liên quan đến lách to do tăng áp lực hay tăng lượng máu ở lách
(Đ/S)

A. Bệnh Gaucher

B. Bệnh tắc TM lách

C. Bệnh tắc TM gan

D. HC Banti

E. Viêm gan

Câu 205. Đường kẻ vuông góc xác định lách là

A. Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng mm (độ lớn của lách trên
thành bụng)

B. Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng mm (độ lớn của lách trên
thành bụng)

C. Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng cm (độ lớn của lách trên
thành bụng)

D. Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng cm (độ lớn của lách trên
thành bụng)

Câu 206. Lách hay to theo chiều (Đ/S)

A. Chiều thẳng đứng đi lên ngực

B. Chiều thẳng đứng đi xuống hố chậu

C. Chiều nằm ngang to về phía vượt quá đường nách sau

D. Chiều nằm ngang to về phía vượt quá đường nách trước

E. Chiều nằm ngang to về phía vượt quá đường giữa

Câu 207. Hạch to, sưng, nóng, đỏ do

A. Viêm hạch nhiễm trùng


B. Zona ở ngực

C. Ung thư

D. Bệnh dự trữ: Gaucher, Nieman-Pick

Câu 208. Hạch ở trên thượng đòn kèm hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh

A. Hodgkin

B. Lao

C. K vòm họng

D. K phế quản

Câu 209. Tư thế khám lách của thầy thuóc

A. Ngồi bên trái BN

B. Ngồi bên phải BN

C. Ngồi trước BN

D. Cả 3

Câu 210. Tư thế khám lách của BN khi nhìn, sờ lách

A. Nằm nghiêng phải

B. Nằm úp

C. Nằm ngửa

D. Nằm nghiêng trái

Câu 211. Tư thế khám lách của BN khi gõ lách

A. Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co

B. Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co

C. Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co

D. Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co

Câu 212. Giá trị của nghiệm pháp dây thắt

A. Đánh giá sức bền ĐM, hồng cầu

B. Đánh giá sức bền ĐM, tiểu cầu

C. Đánh giá sức bền mao mạch, tiểu cầu

D. Đánh giá sức bền mao mạch, hồng cầu


Câu 213. Viêm hạch có mấy loại

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 214. Xác định cực sau của lách trong khám lâm sàng

A. Gõ theo trục dọc của xương sườn 10 từ trước ra sau

B. Gõ theo trục dọc của xương sườn 10 từ sau ra trước

C. Gõ theo trục dọc của xương sườn 9 từ sau ra trước

D. Gõ theo trục dọc của xương sườn 9 từ sau ra trước

Câu 215. Trục sinh lý của lách là trục dọc

A. KLS 9

B. KLS 10

C. Xương sườn 9

D. Xương sườn 10

Câu 216. Bệnh Scholein-Henoch là bệnh

A. Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, có rối loạn đông máu

B. Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, không có rối loạn đông máu

C. Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch. có RL đông máu

D. Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch, không có RL đông máu

Câu 217. Chẩn đoán bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)

A. Hình thái xuất huyết

B. XN đông cầm máu bình thường

C. XN thời gian chảy máu bình thường

D. Công thức tiểu cầu bình thường

E. Nghiệm pháp dây thắt dương tính

Câu 218. Bệnh Scholein-Henoch có mấy triệu chứng

A. 2
B. 3

C. 4

D. 5

Câu 219. Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh Scholein-Henoch

A. Xuất huyết

B. Tiêu hoá

C. Triệu chứng ở khớp

D. Viêm thận

Câu 220. Triệu chứng của bệnh Scholein-Henoch

A. Xuất huyết, hô hấp, tiêu hoá, viêm thận

B. Hô hấp, tiêu hoá, viêm thận, khớp

C. Tiêu hoá, viêm thận, khớp, nội tiết

D. Viêm thận, khớp, xuất huyết, tiêu hoá

Câu 221. Tỷ lệ xuất huyết trong bệnh Scholein-Henoch

A. 50%

B. 70%

C. 80%

D. 100%

Câu 222. Triệu chứng xuất huyết của bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)

A. Xuất huyết tự nhiên dạng mảng, có thể có gờ và ngứa

B. Vị trí xuất huyết thường ở chi dưói, đối xứng thành hình bốt

C. Thường xuất hiện toàn thân

D. Xuất huyết thành từng đợt do lứa tuổi đều nhau

E. Nghiệm pháp dây thắt âm tính

Câu 223. Hình thái xuất huyết trong bệnh Scholein-Henoch

A. Xuất huyết do va đập, dạng mảng, có thể có gờ và ngứa

B. Xuất huyết do va đập, dạng chấm, nốt, không có gờ và không ngứa

C. Xuất huyết tự nhiên dạng mảng, không có gờ và không ngứa


D. Xuất huyết tự nhiên dạng chấm nốt, có thể có gờ và ngứa

Câu 224. Đặc điểm triệu chứng tiêu hoá trong bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)

A. Đau bụng âm ỉ hoặc từng cơn

B. Nôn ra dịch lẫn thức ăn nhưng không có máu

C. Phân bình thường

D. Phân có máu đen hoặc máu tươi

E. Nôn ra dịch lẫn thức ăn, có thể có máu

Câu 225. Đặc điểm triệu chứng khớp trong bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)

A. Sưng đau khớp gối, cổ tay, khuỷu

B. Sưng đau khớp gối, cổ chân, khuỷu

C. Sưng đau thành từng đợt

D. Để lại di chứng

E. Không để lại di chứng

Câu 226. Đặc điểm triệu chứng viêm thận trong bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)

A. Phù nhiều

B. Đái ít, đái máu

C. Protein niệu, tăng HA

D. Protein niệu, giảm HA

E. Có thể nhẹ tạm thời hoặc tồn tại dai dẳng

Câu 227. Biểu hiện quan trọng nhất trong tắc mạch chi

A. Đau khi sờ, đau tăng khi gấp mặt mu của bàn chân vào cẳng chân (dấu hiệu Homans)

B. Tăng nhiệt độ tại chỗ, nổi ban đỏ

C. Giãn các TM nông

D. Không có triệu chứng đặc hiệu

Câu 228. Phân biệt u góc đại tràng với lách to

A. Rối loạn điện giải, rối loạn tiêu hoá, tắc ruột

B. Rối loạn tiêu hoá, rối loạn bài tiết

C. Rối loạn điện giải, RL bài tiết


D. RL tiêu hoá, xuất huyết tiêu hoá, tắc ruột

Câu 229. Tiêu chí phân biệt hạch to với thoát vị bẹn (Đ/S)

A. Khối thoát vị không thay đổi theo tư thế BN

B. Khối thoát vị thường thay đổi theo tư thế BN (nhỏ hơn khi nằm)

C. Bề mặt nhẵn vì các quai ruột mật độ mềm

D. Bề mặt gồ ghề vì các quai ruột mật độ mềm

E. Có thể đẩy khối thoát vị vào trong ổ bụng và sờ thấy khối thoát vị

Câu 230. Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 231. Cách khám lách là tay phải liên tục không nhấc khỏi da

A. Đ

B. S

Câu 232. Nguyên nhân hình thành huyết khối TM sâu

A. Huyết khối TM

B. RL đông máu

C. Tồn thương thành mạch

D. Cả 3

Câu 233. Các yếu tố phụ thuộc vitamin K

A. 3, 7, 8, 9

B. 2, 5, 9, 10

C. 3, 7, 9, 10

D. 3, 7, 8, 9

Câu 234. Hạch thượng đòn trái

A. K phế quản, K trung thất

B. K vú
C. K sinh dục, hậu môn, giang mai

D. K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất

Câu 235. Hạch thượng đòn phải

A. K phế quản, K trung thất

B. K vú

C. K sinh dục, hậu môn, giang mai

D. K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất

Câu 236. Hạch ở nách

A. K phế quản, K trung thất

B. K vú

C. K sinh dục, hậu môn, giang mai

D. K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất

Câu 237. Hạch ở bẹn

A. K phế quản, K trung thất

B. K vú

C. K sinh dục, hậu môn, giang mai

D. K tiêu hoá, thận, tiền liệt, tinh hoàn, trung thất

Câu 238. Hội chứng Banti là do

A. Nhiễm khuẩn gây xơ tuyến lách

B. Chủ yếu do xơ TM cửa

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Câu 239. Bệnh Banti là do

A. Nhiễm khuẩn gây xơ tuyến lách

B. Chủ yếu do xơ TM cửa

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Câu 240. Bệnh Banti và HC Banti có mấy giai đoạn


A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 241. Các giai đoạn của bệnh Banti (Đ/S)

A. Xung huyết

B. Xơ hoá

C. Lách to và thiếu máu từ từ

D. Có thêm gan to

E. Xơ hoá nhiều

F. Xơ gan và cổ trướng nhưng không vàng da

Câu 242. Định nghĩa chảy máu trong

A. Tổn thương cơ thể gây chảy máu

B. Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, không có triệu chứng mất máu

C. Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, có triệu chứng mất máu

D. Cả 3 đúng

Câu 243. Ung thư dạ dày thì hạch di căn đi

A. Hạch thượng đòn phải

B. Hạch thượng đòn trái

C. Hạch dưới đòn phải

D. Hạch dưới đòn trái

Câu 244. BN chảy máu ổ bụng,gõ thấy

A. Nằm gõ, đục 2 hố chậu

B. Nằm gõ, không đục

C. Nửa nằm nửa ngồi, đục 2 hố chậu

D. Nửa nằm nửa ngồi, không đục

Câu 245. Vết thương thấu bụng là

A. Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
B. Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng

C. Va chạm trực tiếp vào ổ bụng hoặc do chèn ép

D. Cả 3

Câu 246. Chấn thương bụng kín là

A. Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng

B. Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng

C. Tổn thương thành bụng đến các tạng nhưng không thông mới môi trường bên ngoài

D. Cả 3

Câu 247. Chấn thương ngực bụng kín do cơ chế giảm tốc

A. Do giằng xé do gia tốc nhỏ sau di chuyển với tốc độ chậm

B. Do giằng xé do gia tốc nhỏ sau di chuyển với tốc độ cao

C. Do giằng xé do gia tốc lớn sau di chuyển với tốc độ chậm

D Do giằng xé do gia tốc lớn sau di chuyển với tốc độ cao

Câu 248. Triệu chứng cơ năng trong chấn thương mạch máu trong (Đ/S)

A. Đau liên tục, bắt đầu tại vị trí tổn thương rồi lan ra

B. Có thể khó thở

C. Liệt ruột, nôn hoặc buồn nôn, bí trung đại tiện xuất hiện sớm

D. Liệt ruột, nôn hoặc buồn nôn, bí trung đại tiện xuất hiện muộn

E. Đau liên tục tại vị trí tổn thương, không lan

Câu 249. Dấu hiệu rõ nhất trong chấn thương mạch máu trong

A. Bụng trướng đều, toàn bộ

B. Cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng thành bụng tại vùng tổn thương

C. Gõ đục vùng thấp

D. Xuất hiện khó thở

Câu 250. Chấn thương mạch máu trong do tổn thương

A. Cuống mạch máu, mạc treo ruột

B. Thân mạch máu, mạc treo ruột

C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai

Câu 251. Chọc dò dịch ổ bụng ở

A. Hố chậu trái, phải

B. Vùng quanh rốn, vùng xa rốn

C. Hố chậu trái, vùng quanh rốn

D. Hố chậụ phải, vùng xa rốn

Câu 252. Chọc hút chảy máu trong cho kết quả âm tính giả khi trong bụng có máu nhưng chọc
dò hút không ra

A. Đ

B. S

Câu 253. Siêu âm trong chấn thương bụng kín giúp phát hiện

A. Tổn thương tạng

B. Tổn thương tạng, địch,

C. Tổn thương tạng, địch, đường vỡ

D. Tổn thương tạng, địch, đường vỡ, khối máu tụ

Câu 254. Chụp bụng trước không chuẩn bị trong vỡ lách thấy (Đ/S)

A. Dạ dày dẫn hơi bị đẩy sang trái

B. Dạ dày dẫn hơi bị đẩy sang phải

C. Bóng mờ vùng thấp của lách to ra

D. Đại tràng ngang bị đẩy xuống thấp

E. Khoảng cách giữa cơ hoành và phình vị giảm Tăng

Câu 255. Chụp bụng trước không chuẩn bị trong dịch ổ bụng thấy (Đ/S)

A. Các quai ruột co

B. Các quai ruột giãn

C. Thành ruột dày

D. Ổ bụng phình cao

E. Ổ bụng phình thấp

Câu 256. Chọc rửa ổ bụng dương tính khi dịch rút ra

A. Trên 500 HC/1mm3, trên 100000 BC/mm3


B. Trên 100000 HC/1mm3, trên 500 BC/mm3

C. Trên 50000 HC/1mm3, trên 100 BC/mm3

D. Dưới 50000 HC/1mm3, dưới100 BC/mm3

Câu 257. Chọc rửa ổ bụng âm tính khi rút ra

A. Trên 500 HC/1mm3, trên 100000 BC/mm3

B. Trên 100000 HC/1mm3, trên 500 BC/mm3

C. Trên 50000 HC/1mm3, trên 100 BC/mm3

D. Dưới 50000 HC/1mm3, dưới100 BC/mm3

Câu 258. Vết thương thấu bụng do bạch khí thường phức tạp hơn hoả khí

A. Đ

B. S

Câu 259. Vết thương nào cần mổ ngay

A. Do hoả khí

B. Do bạch khí

C. Do chèn ép

D. Do va đập

Câu 260. Vết thương vùng bụng kín tổn thương nặng nhất do

A. Vỡ gan

B. Vỡ lách

C….

D….

Câu 261. U nang buồng trứng cần được phân biệt với:

A. Bàng quang ứ nước tiểu.

B. Ứ nước vòi tử cung.

C. U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống.

D. Cổ chướng

Câu 262. Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:

A. Ngôi ngang
B. Bất xứng đầu chậu

C. Do đa ối

D. Vết mổ củ lấy thai

Câu 263. Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.

B. Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.

C. Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.

D. Sẹo mổ tạo hinh vòi tử cung.

Câu 264. Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Tử cung dị dạng

B. Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai

C. Doạ đẻ non

D. Cơn co tử cung cường tính

Câu 265. Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:

A. Có sẹo mổ tại tử cung

B. Tử cung kém phát triển

C. Con dạ đẻ nhiều lần

D. Tử cung đôi

Câu 266. Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:

A. U nang buồng trứng trong tiểu khung

B. Thai to trên 3600gr

C. Sẹo mổ thân tử cung lấy thai

D. U xơ thân tử cung

Câu 267. Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:

A. Hồi sức chống choáng

B. Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu

C. Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu

D. Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 268. Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ,

NGOẠI TRỪ:

A. Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ

B. Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó

C. Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời

D. Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài

Câu 269. Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI

TRỪ:

A. Vô sinh

B. U tiền đạo

C. Rau bong non

D. Sẩy thai

Câu 270. Xử trí chửa ngoài tử cung tại tuyến xã:

A. Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ, cần theo dõi thêm, không nên vội vàng

chuyển tuyến chuyên khoa

B. Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt

C. Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho gia đình kết hợp chuyển tuyến trên

D. Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên

y tế đi kèm

Câu 271. Chửa trứng bán phần là:

A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.

B. Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.

C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.

D. Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.

Câu 272. U xơ tử cung là khối u lành tính phát triển từ cơ tử cung

A. Đ

B. S

Câu 273. Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
A. Đ

B. S

Câu 274. Rau bong non thường gây ra máu:

A. .Trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén .

B. Máu đen loãng, không đông.

C. Máu tươi và máu cục.

D. Ra máu tái phát.

Câu 275. U nang cơ năng là loại u nang không có tổn thương về giải phẫu

A. Đ

B. S

Câu 276. Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:

A. Thường gây rối loạn kinh nguyệt.

B. Các triệu chứng thay đổi.

C. Triệu chứng nghèo nàn.

D. Mượn triệu chứng các cơ quan khác.

Câu 277. Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài tử cung có đặc điểm:

A. Ra máu hồng

B. Ra máu đỏ tươi

C. Ra máu nâu, loãng

D. Ra máu đen có gợn như bã cà phê

Câu 278. Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:

A. Nên mổ sớm

B. Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên

C. Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa

D. Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài

Câu 279. Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng cần cắt bỏ cả vòi trứng cả thai bên chửa

A. Đ

B.S
Câu 280. Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể

buồng trứng kích thước 8 x 7cm. Hướng xử trí đúng là:

A. Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.

B. Khuyên bệnh nhân đẻ thêm 1 lần nữa rồi mổ.

C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.

D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.

Câu 281. Rau tiền đạo là:

A. Rau cản trở đường ra của thai nhi.

B. Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung.

C. Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau

bám vào đoạn dưới tử cung.

D. Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.

Câu 282. Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:

A. Tiền sử viêm nhiễm vòi trứng

B. Khối u phần phụ hoặc dị dạng bẩm sinh vòi trứng

C. Những phẫu thuật trên vòi trứng

D. Tất cả những câu trên đều đúng

Câu 283. Nguyên nhân không gây ra chửa ngoài tử cung:

A. Viêm nhiễm vòi tử cung.

B. Sau phẫu thuật tái tạo vòi tử cung.

C. Vòi tử cung bị chèn ép bởi khối u buồng trứng.

D. Tử cung đôi.

Câu 284. Nguyên nhân của chửa ngoài tử cung là (Đ/S)

A. Viêm nhiễm vòi tử cung

B. Vòi tử cung cứng giảm nhu động

C. Viêm niêm mạc tử cung

D. U ở ngoài chèn vào vòi tử cung

E. Viêm cổ tử cung
Câu 285. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:

A. Rong huyết.

B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.

C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.

D. Đau vùng tiểu khung.

Câu 286. Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:

A. Nhìn – sờ nắn bụng.

B. Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.

C. Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.

D. Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.

Câu 287. Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng

trứng:

A. Chụp bụng không chuẩn bị.

B. Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.

C. Siêu âm.

D. Tế bào âm đạo.

Câu 288. Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:

A. Hồi sức chống choáng

B. Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu

C. Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu

D. Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát

Câu 289. Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:

A. Dựa vào dấu hiệu doạ vỡ tử cung.

B. Thai phụ đau vết mổ đột ngột.

C. Ra máu đỏ tươi ở âm đạo.

D. Toàn trạng có dấu hiệu choáng.

Câu 290. Chẩn đoán vỡ tử cung hoàn toàn dựa vào các triệu chứng sau (Đ/S)

A. Trước đó cơn co tử cung cường tính


B. Mất cơn co tử cung

C. Cơn co tử cung thưa yếu

D. Có dấu hiệu Shock mất máu

E. Sờ thấy ngôi thai đã lọt

Câu 291. BN 8 tuổi, xuất huyết dưới da, không sốt, căng da không mất thì làm XN

A. Tuỷ đồ

B. Lách đồ

C. Sinh thiết

D. XN máu

Câu 292. Giảm tiểu cầu khi thời gian máu chảy

A. Trên 2p

B. Trên 3p

C. Trên 4p

D. Trên 5p

Câu 293. Các xét nghiệm chẩn đoán thiếu máu

A. Đếm số lượng HC

B. Nồng độ HST

C. Thể tích khối HC

D. Cả 3

Câu 294. Tổng phân tích TB máu ngoại vi giúp

A. Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu

B. Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu

C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường

D. Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi

Câu 295. Tuỷ đồ giúp

A. Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu

B. Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu

C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường
D. Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi

Câu 296. Điện di HST giúp

A. Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu

B. Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu

C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường

D. Xác định các HST không bình thường

Câu 297. Kích thước chấm xuất huyết

A. Dưới 1mm

B. Dưới 1 cm

C. Trên 1cm

D. Trên 2cm

Câu 298. Kích thước nốt xuất huyết

A. Dưới 1mm

B. Dưới 1 cm

C. Trên 1cm

D. Trên 2cm

Câu 299. Kích thước mảng xuất huyết

A. Dưới 1mm

B. Dưới 1 cm

C. Trên 1cm

D. Trên 2cm

Câu 300. Kích thước đám xuất huyết

A. Dưới 1mm

B. Dưới 1 cm

C. Trên 1cm

D. Trên 2cm

Câu 301. Đặc điểm lâm sàng thiếu máu mãn (Đ/S)

A. Lòng bàn tay, bàn chân trắng bệch


B. Móng tay khô, có khía, dễ gãy

C. Nhịp tim nhanh, có thổi tâm thu, HA giảm

D. Nhịp tim nhanh, có thổi tâm thu, đau ngực do thiếu máu cơ tim, suy tim

E. Khó thở

F. Khó thở khi gắng sức

G. Đau đầu, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, có thể ngất khi gắng sức hay thay đổi tư thế

H. Đau đầu, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, nhất là khi thay đổi tư thế, mệt mỏi kéo dài

I. Nữ có RL kinh nguyệt, nam giảm sinh lý

Câu 302. Đặc điểm xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu

A. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở cùng lứa
tuổi) và xuất huyết niêm mạc

B. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở các lứa
tuổi khác nhau) và xuất huyết niêm mạc

C. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở các lứa tuổi khác nhau và
xuất huyết niêm mạc

D. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng đám, mảng ở cùng lứa tuổi và xuất huyết
niêm mạc

Câu 303. Xuất huyết do tiểu cầu là xuất huyết do va đập

A. Đ

B. S

Câu 304. XN huyết đồ giúp

A. Chẩn đoán bệnh về máu và cơ quan tạo máu

B. Thể tích khối HC chiếm chỗ trong máu

C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường

D. Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi

Câu 305. Huyết áp giữ trong nghiệm pháp dây thắt

A. Giữ HA trung bình trong 5p rồi tháo băng HA

B. Giữ HA trung bình trong 10p rồi tháo băng HA

C. Giữ HA trung bình trong 15p rồi tháo băng HA

D. Giữ HA trung bình trong 20p rồi tháo băng HA


Câu 306. Xuất huyết giam tiểu cầu do nguyên nhân

A. Dị ứng

B. Tự miễn

C. Vi khuẩn

D. Virus

Câu 307. Thiếu máu do sắt là thiếu máu (Đ/S)

A. Do mất máu kéo dài

B. Do giun móc

C. RL hấp thu hoặc tăng sử dụng sắt

D. Tăng tổng hợp Hb nên hồng cầu nhỏ, ưu sắc

E. Giảm tổng hợp Hb nên hồng cầu to, nhược sắc

Câu 308. Thiếu máu do thiếu sắt

A. Da xanh, niêm mạc nhợt

B. Mệt mỏi

C. Ít hoạt động

D. Cả 3

Câu 309. Triệu chứng thiếu máu do tan máu

A. Da xanh

B. Lách to

C. Gan nhỏ

D. Da vàng nhẹ

E. Biến dạng xương sọ

Câu 310. Nồng độ HST bình thường của trẻ 6 tháng đến 6 tuổi

A. 100-110g/l

B. 110-120g/l

C. 120-140g/l

D. 140-160g/l

Câu 311. Nồng độ HST bình thường của trẻ trên 6 tuổi
A. 100-110g/l

B. 110-120g/l

C. 120-140g/l

D. 140-160g/l

Câu 312. BN xuất huyết nốt, mảng ở toàn thân kèm chảy máu chân răng do nguyên nhân

A. Nhiễm khuẩn

B. Thành mạch

C. Tiểu cầu

D. Huyết tương

Câu 313. Thiếu máu khi nồng độ HST của phụ nữ có thai giảm

A. <10 gam/100ml máu

B. <11 gam/100ml máu

C. <12 gam/100ml máu

D. <13 gam/100ml máu

Câu 315. Thiếu máu khi nồng độ HST của trẻ sơ sinh giảm

A. <11 gam/100ml máu

B. <12 gam/100ml máu

C. <13 gam/100ml máu

D. <14 gam/100ml máu

Câu 316. Đặc điểm thiếu máu do suy tuỷ (Đ/S)

A. Nhẹ

B. Khó hồi phục

C. Tiểu cầu tăng

D. Nhiễm khuẩn kéo dài, hay tái phát

E. Nặng

Câu 317. XN chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu (Đ/S)

A. Huyết đồ

B. Tuỷ đồ
C. TB máu ngoại vi

D. Đông máu, CN gan, thận

E. Điện di HST

Câu318. BN nam tự dưng nổi đốm đỏ chi dưới, có biểu hiện xuất huyết, căng da không mất,
chưa có triệu chứng lâm sàng thì chẩn đoán

A. Xuất huyết giảm tiểu cầu

B. Côn trùng cắn

C….

D….

Câu 319. Điền từ

Thiếu máu là trong 1 đơn vị thể tích máu giảm……… HCT

Câu 320. Thiếu máu hay gặp nhất do thiếu yếu tố do

A. Acid folic

B. Thiếu sắt

C. B12

D. Acid amin

Câu 321. Thiếu máu do giảm sản và bất sản tuỷ hay gặp nhất

A. Suy tuỷ

B. Thiếu sắt

C. Mất máu

D. Bất thường hồng cầu

Câu 322. Thiếu máu do chảy máu hay gặp nhất, tiến triển nặng

A. Trĩ

B. Băng kinh

C. Chảy máu cam

D. Chảy máu dạ dày

Câu 323. Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp

A. Alpha thalassemia

B. Beta thalassemia
C. Do miễn dịch

D. Bất đồng nhóm máu ABO

Câu 324. Thiếu mau do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh

A. Alpha thalassemia

B. Beta thalassemia

C. Do miễn dịch

D. Bất đồng nhóm máu ABO

Câu 325. Thể tích trung bình của hồng cầu

A. 70-90fL

B. 80-100fL

C. 90-110fl

D. 100-110fL

Câu 326. Nồng độ HST hồng cầu

A. 20-24%

B. 24-28%

C. 30-34%

D. 34-38%

Câu 327. HST trung bình hồng cầu

A. 20-24pg

B. 24-28pg

C. 28-32pg

D. 32-36pg

Câu 328. Nguyên nhân thiếu máu do suy tuỷ thường do

A. Phóng xạ

B. Hoá chất

C. Viêm gan

D. Mẫn cảm thuốc

Câu 329. Triệu chứng thiếu máu do thiếu B12


A. Thiếu máu, B12 huyết thanh giảm <100pg/ml (Bình thường 150-1000pg/ml)

B…..

C….

D…..

Câu 330. Mục đích chụp XQ ổ bụng là đánh giá cấp cứu do đau bụng

A. Đ

B. S

Câu 331. Dấu hiệu chạm thắt lưng chẩn đoán

A. Thận bé

B. Thận to

C. Gan bé

D. Gan to

Câu 332. Dấu hiệu chạm thắt lưng

A. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận to sẽ có cảm giác chắc

B. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận bé sẽ có cảm giác mềm

C. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan to sẽ có cảm giác chắc

D. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan bé sẽ có cảm giác mềm

Câu 333. Trong viêm hạch cấp tính lâm sàng (Đ/S)

A. Hạch có thể sưng to, không đau

B. Nặng thì hạch hoại tử, tạo ổ áp xe lớn, phập phều

C. Da viêm đỏ và có thể dò mủ nếu nhiễm trùng lan đến da, mô dưới da

D. Sau nhiễm trùng, hạch không về được cấu trúc bình thường

E. Sau nhiễm trùng, hạch có thể xơ hoá nếu bị phá huỷ cấu trúc nhiều

Câu 334. Đặc điểm Leusomi cấp

A. Nhiều TB non (blast), thiếu TB trưởng thành (HC, BC, TC) do các TB non không biệt hoá được

B. Hạch to, lách to, gan to

C. Dễ bị nhiễm trùng do thiếu bạch cầu trưởng thành

D. Cả 3
Câu 335. UT đại tràng hạch ở

A. Thượng đòn phải

B. Thượng đòn trái

C. Nách

D. Bẹn

Câu 336. Khám thiếu máu là khám

A. Toàn thể

B. Da

C. Niêm mạc

D. Cả 3

Câu 337. Đặc điểm của u nang cơ năng là:

A. Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng.

B. Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng.

C. Gây rối loạn chức năng buồng trứng.

D. Tiến triển từ từ.

Câu 338. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Có tổn thương thực thể tại buồng trứng

B. Không có tổn thương thực thể tại buồng trứng

C. Có kích thước nhỏ < 5cm

D. Có thể tự khỏi

Câu 339. Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:

A. Nhiễm trùng.

B. Vỡ nang.

C. Xuất huyết trong nang.

D. Xoắn nang.

Câu 340. HC lưới thì vẫn còn lấm chấm nhân do nhân đang tiêu biến dở tạo hình cái lưới

A. Đ

B. S
Câu 341. Tất cả hồng cầu đều có khả năng vận chuyển khí

A. Đ

B. S

Câu 342. Hb không có ở tiền nguyên hồng cầu

A. Đ

B. S

Câu 343. Thiếu máu do thiếu sắt thì bệnh nhân nhợt nhạt (nhược sắc)

A. Đ

B. S

Câu 344. Sử dụng chỉ số nhiễm sắc khi nghi ngờ thiếu máu

A. Đ

B. S

Câu 345. Hồng cầu không sử dụng 0xy mà dùng Pyruvat kinase để tạo ATP

A. Đ

B. S

Câu 346. Soi được nguyên sinh chất gì trong nguyên hồng cầu

A. Đ

B. S

Câu 347. Số hồng cầu trưởng thành

A. 15*10^12

B.20*10^12

C. 24*10^12

D. 28*10^12

Câu 348. Sự tổng hợp Hb bắt đầu

A. Từ tiền nguyên hồng cầu đến hồng cầu lưói

B. Từ nguyên hồng cầu ưa base đến hồng cầu lưói

C. Từ nguyên hồng cầu đa sắc đến hồng cầu lưói

D. Từ nguyên hồng cầu ưa acid đến hồng cầu lưói


Câu 349. Sự tổng hợp Hb tăng dần lên ở giai đoạn

A.Tiền nguyên hồng cầu

B. Nguyên hồng cầu ưa base

C. Nguyên hồng cầu đa sắc

D. Nguyên hồng cầu ưa acid

Câu 350. Nhân hồng cầu bắt đầu bị đẩy ra ngoài ở giai đoạn

A.Tiền nguyên hồng cầu

B. Nguyên hồng cầu ưa base

C. Nguyên hồng cầu đa sắc

D. Nguyên hồng cầu ưa acid

Câu 351. Có mấy nguyên nhân gây lách to

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 352. Nguyên nhân chảy máu trong

A. Chấn thương tạng rỗng

B. Chấn thương tạng đặc

C. ……

D…….

Câu 353. Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí

tại tuyến xã là:

A. Thăm khám âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.

B. Cho dùng thuốc cầm máu.

C. Tư vấn và chuyển tuyến.

D. Theo dõi và điều trị tại trạm.

Câu 354. Bệnh Hemophilia do thiếu hụt yếu tố

A. 7, 8
B. 8, 9

C. 9, 10

D. 10, 11

Câu 355. Nguyên nhân bệnh Hemophilia (máu khó đông) chủ yếu do di truyền trên NST thường

A. Đ

B. S X

Câu 356. Hemophilia gây xuất huyết

A. Xuất huyết nội tạng gây tràn máu ổ bụng

B. Xuất huyết trong cơ, khớp, lâu ngày gây teo cơ, teo khớp

C. ….

D…..

Câu 357. Nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu

A. Bất thường về HST

B. Bất thường về màng HC

C. Rắn cắn, sốt rét

D. Cả 3

Câu 358. Hồng cầu lưới (Đ/S)

A. Có ở tủy xương

B. Cần 1-2 ngày để phát triển thành hồng cầu

C. Chiếm 1-2% so với hồng cầu trong máu, dùng để đánh giá sinh hồng cầu của tuỷ xương

D.Trung gian giữa hồng cầu non và trưởng thành

E. Giai đoạn biệt hoá đầu tiên của hồng cầu trong tuỷ xương trước khi vào hện tuần hoàn

Câu 359. Cách xác định độ nhớt của máu

A. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,1 và của huyết tương
là 5,5

B. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 5,5 và của huyết tương là
2,1

C. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 4,5 và của huyết tương là
2,2
D. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,2 và của huyết tương
là 4,5

Câu 360. Rau bong non có thể là biến chứng của một tình trạng bệnh lý ở mẹ, đó là:

A. Thiếu máu do thiếu sắt.

B. Tiền sản giật nặng.

C. Suy tim.

D. Nhiễm trùng tiểu.

Câu 361. Rau bong non là rau bong:

A. Sau khi sổ thai 5 phút.

B. Ngay sau khi sổ thai.

C. Trước khi sổ thai.

D. Sau khi sổ thai 30 phút.

Câu 362. Đặc điểm thiếu máu tan máu (Đ/S)

A. Do HC chết sớm hơn 120 ngày

B. HC chủ yếu bị phá huỷ trong lòng mạch, ít ở mô võng, tuỷ

C. Về cơ chế gồm huyết tán do sai sót trong cấu trúc màng và sai sót trong tác nhân gây huỷ HC

D. Về vị trí có HC bị hủy trong và ngoài lòng mạch

E. Tăng dị hóa Hb, giải phóng sắt nhưng không tăng sinh HC

Câu 363. Bạch cầu Mono (Đ/S)

A. Là loại TB bé nhất trong các loại BC

B. Khả năng thực bào và vận động yếu

C. Tham gia thực bào sớm nhất, trước cả BC đa nhân

D. Trình diện kháng nguyên

E. Tiết monokine

Câu 364. Chẩn đoán phân biệt lách to với thuỳ trái gan to, trừ

A. Gõ đục liên tục với diện đục của gan

B. Nếu lách to sẽ có thêm diện trong giữa diện đục của gan, lách

C. Gan thường to sang bên trái

D. ……
Câu 365. Chẩn đoán phân biệt lách to với u đuôi tuỵ

A. Gõ trong, di động theo nhịp thở do nằm sâu trong ổ bụng

B. Gõ đục liên tục

C. Lẫn lộn triệu chứng lâm sàng

D. ………..

Câu 366. Chẩn đoán phân biệt lách to với thận trái to

A. Gõ trong, không di động theo nhịp thở do có đại tràng và dạ dày phía trước

B. Gõ đục liên tục

C. Lẫn lộn triệu chứng lâm sàng

D…

Câu 367. Nguyên nhân gây thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc (Đ/S)

A. Mất sắt

B. Bệnh cấp tính

C. Thalassemia

D. Giảm nguyên hồng cầu do bẩm sinh

E. Tăng nguyên hồng cầu do ngộ độc thuốc chống lao, rượu…

Câu 368. Hemophilia A do thiếu yếu tố đông máu

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 369. Hemophilia B do thiếu yếu tố đông máu

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 370. Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất trong theo dõi chảy máu trong

A. Co cứng thành bụng rõ


B. Co cứng thành bụng rõ và có phản ứng thành bụng

C. Bụng chướng và phản ứng thành bụng

D. Phản ứng thành bụng nhẹ nhàng

Câu 371. TB tua nang

A. Có ở nang lympho sơ cấp và trình diện cho lympho B

B. Có ở nang lympho sơ cấp và trình diện cho lympho T

C. Có ở nang lympho thứ cấp và trình diện cho lympho B

D. Có ở nang lympho thứ cấp và trình diện cho lympho T

Câu 372. TB tua nang có nguồn gốc là TB nguồn ở trung mô

A. Đ

B. S

Câu 373. Phần lớn chửa ngoài tử cung nằm ở vị trí:

A. Đoạn kẽ.

B. Đoạn eo.

C. Đoạn bóng.

D. Buồng trứng

Câu 374. Hệ BH gồm

A. Mạch BH

B. Hạch BH

C. Mô BH

D. Cả 3

Câu 375. Đặc điểm xuất huyết do thành mạch dễ vỡ

A. Xuất huyết dưới da nhiều nơi, có thể kèm hoại tử

B. Thường xuất huyết dưới da dạng đám, mảng hoặc xuất huyết niêm mạc

C. Thường xuất huyết 2 chi dưới, mặt trước cẳng chân, gần các khớp, xuất huyết dạng chấm, nốt đồng
đều cùng lứa tuổi (giống đi bốt). Thường gặp ở trẻ em và người trẻ

D. Thường xảy ra sau chấn thương, hay gặp trong cơ khớp, có thể ở các cơ quan hoặc dưới da dạng
đám, mảng (không có dạng chấm, nốt)

Câu 376. Các bệnh do RL màng hồng cầu (Đ/S)


A. Hồng cầu nhỏ hình cầu di truyền (HS)

B. Hồng cầu nhỏ hình bầu dục di truyền (HE)

C. Thiếu enzym G6PD

D. Thiếu máu huyết tán thứ phát ở mạch lớn, mạch nhỏ

E. Thiếu enzym PK

Câu 377. Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không

đúng với bệnh lý nào sau đây?

A. Tử cung có thai trên 2 tháng

B. Cổ chướng

C. U mạc treo

D. Thai ngoài tử cung chưa vỡ

Câu 378. Đặc điểm u hạt (Đ/S)

A. Là những nốt được tạo bởi các TB dạng biểu mô, đại bào nhiều nhân

B. Được bao quanh bởi các ĐTB

C. Được bao quanh bởi viền TB lympho

D. Đường kính 1-2mm

E. Nhiều u hạt hợp lại thành nang lao, không có hoại tử

Câu 379. Cơ chế vỡ hồng cầu trong bệnh HC tròn (Đ/S)

A. Do thay đổi tỷ lệ bề mặt/thể tích nên tăng tính mềm dẻo, khó vỡ khi qua mao mạch, bị ĐTB tiêu
huỷ

B. Do thay đổi tỷ lệ bề mặt/thể tích nên mất tính mềm dẻo, dễ bị các ĐTB bắt giữ

C. Nhiều protein bề mặt là Spectrin

D. Thiếu protein bề mặt là Spectrin

E. Lưới ở mảng HC gồm có 3 loại protein là Spectrin, protein 4,1 và actin

Câu 380. Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:

A. Thai sảy ra có trọng lượng < 500g

B. Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.

C. Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần

D. Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần


Câu 381. Theo định nghĩa sảy thai, thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi

thai là:

A. <24 tuần.

B. <22 tuần.

C. <26 tuần

D. <28 tuần

Câu 382. Thiếu máu tan huyết gây hạch to

A. Đ

B. S

Câu 383. Bệnh Hodgkin giai đoạn đầu là từ vùng

A. Tuỷ xương

B. Tuyến ức

C. Hạch lympho

D. Lách

Câu 384. U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:

A. Trẻ tuổi

B. Tuổi sinh đẻ

C. Mãn kinh

D Vị thành niên.

Câu 385. TB Reed-Sternberg có CNS mịn

A. Đ

B. S

Câu 386. TB phản ứng trong bệnh Hodgkin

A. ĐTB

B. BC đa nhân

C. Tương bào

D. Lympho bào

Câu 387. Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
A. Đa thai

B. Chửa ngoài dạ con

C. Chửa trứng

D. Sẩy thai

Câu 388. TM dưới đòn nhận bạch huyết từ

A. Cánh tay

B. Đầu và ngực

C. Cả 2 sai

D. Cả 2 đúng

Câu 389. Đội quân chủ lực làm nhiệm vụ thực bào

A. ĐTB

B. BC đa nhân

C. Tương bào

D. Lympho bào

Câu 390. Nguyên nhân bệnh HbF do rối loạn gen điều hoà

A. Đ

B. S

Câu 391. Tư thế khám lách khi nằm ngửa

A. Đầu nghiêng phải, tay song song cơ thể, chân co 45 độ

B. Đầu nghiêng trái, tay song song cơ thể, chân co 45 độ

C. Đầu thẳng, tay song song cơ thể, chân co 45 độ

D. Đầu gập, tay song song cơ thể, chân co 45 độ

Câu 392. Điền từ

Chửa trứng là bệnh của………. do các gai rau thoái hoá tạo TB nuôi,những túi chứa chất dịch

Thành...... dính vào nhau như chùm nho

TB nuôi,những túi chứa chất dịch

Câu 393. Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:

A. Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.


B. Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.

C. Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.

D. Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co chuyển dạ.

Câu 394. Tắc ĐM chi dưới phần lớn có triệu chứng rõ ràng

A. Đ

B. S

Câu 395. Chẩn đoán không có giá trị nhất trong khám lách là lách đồ

A. Đ

B. S

Câu 396. Hay chấn thương sau đó xuất huyết mảng ở da, niêm mạc là do xuất huyết

A. Do thành mạch

B. Do tiểu cầu

C. Do huyết tương

D. Bệnh khác

Câu 397. Xuất huyết dạng chấm, nốt ở chân là do

A. Do thành mạch

B. Do tiểu cầu

C. Do huyết tương

D. Bệnh khác

Câu 398. BC Mono có nhân thô, không mịn

A. Đ

B. S

Câu 399. Biểu hiện cơ bản nhất của suy tuỷ là thiếu máu nặng, khó phục hồi

A. Đ

B. S

Câu 400. Bệnh phổ biến gây lách to ở VN

A. Thiếu máu tan máu

B. Thalassemia
C. Sốt rét

D. Bệnh Gaucher

Câu 401. Nữ 30 tuổi, siêu âm thấy u nang cơ năng thì xử trí

A. Mổ ngay

B. Cấp cứu

C. Theo dõi

D. Cả 3

Câu 402. Thiếu B12 gây giảm BC đa nhân

A. Đ

B. S

Câu 403. Chụp scaner giúp phát hiện các hạch ở sâu

A. Đ

B. S

Câu 404. Thiếu G6DP gây thiếu máu tan huyết cấp tính

A. Đ

B. S

Câu 405. Đặc điểm sảy thai hoàn toàn (Đ/S)

A. Thường gặp khi sảy thai trong 6 tháng đầu

B. Sau khi đau bụng ra máu thấy thai ra cả bọc, sau đó máu tăng dần

C. Sau khi đau bụng ra máu thấy thai ra cả bọc, sau đó máu giảm dần

D. Cổ tử cung đóng, tử cung co hồi bình thường

E. Thường gặp khi sảy thai trong 6 tuần đầu

Câu 406. U nang buồng trứng chỉ gặp trong thời kỳ có thai là u nang hoàng thể

A. Đ

B. S

Câu 407. Nguyên nhân u xơ tử cung hiện nay chưa rõ, có thể do thiếu estrogen

A. Đ

B. S
Câu 408. Lách không sản xuất BC lympho

A. Đ

B. S

Câu 409. Hạch không di động thường là hạch ác tính

A. Đ

B. S

Câu 410. Chảy máu trong ổ bụng có triệu chứng (Đ/S)

A. Có 4 dạng: Tối cấp, bình thường, ẩn, thứ phát

B. Thể tối cấp thường chết trước khi đến viện do tổn thương mạch máu lớn

C. Thể ẩn có triệu trứng đau bụng nặng, thiếu máu nặng

D. Thể thứ phát thường do vỡ các tạng rỗng

E. Thể thứ phát thường do vỡ các tạng đặc như vỡ gan, vỡ lách

Câu 411. Hãy chỉ ra một nguyên nhân không gây nên sốc mất máu trong sản khoa:

A. Vỡ chửa ngoài tử cung

B. Vỡ tử cung

C. Cắt tầng sinh môn không gây tê

D. Rách đường sinh dục

E. Đờ tử cung, sót nhau

Câu 412. Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:

A. Niêm mạc tử cung

B. 1/3 ngoài vòi trứng

C. Bóng và loa vòi trứng

D. Eo và kẽ vòi trứng

Câu 413. Chửa ngoài tử cung khu trú tiểu khu cần phân biệt với (Đ/S)

A. Sảy thai

B. Viêm phần phụ

C. Viêm ruột thừa

D. Khối u buồng trứng


E. Sỏi niệu quản

Câu 414. HA trung bình trong nghiệm pháp dây thắt

A. (Tối đa + tối thiểu)/2

B. (Tối đa + tối thiểu)/3

C. (Tối đa + tối thiểu)/4

D. (Tối đa + tối thiểu)/5

Câu 415. Thời gian tồn tại của BC đa nhân

A. Trong máu 4-6 giờ, trong mô thêm 4-8 ngày

B. Trong máu 4-8 giờ, trong mô thêm 4-8 ngày

C. Trong máu 4-6 giờ, trong mô thêm 4-6 ngày

D. Trong máu 4-8 giờ, trong mô thêm 4-6 ngày

Câu 416. Thời gian tồn tại của BC ưa acid, base

A. Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-5 ngày

B. Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-6 ngày

C. Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-7 ngày

D. Trong máu vài giờ (ngắn), trong mô thêm 4-8 ngày

Câu 417. Thời gian quá cảnh của BC dòng đơn nhân

A. 5-10h

B. 5-15

C. 10-15

D. 10-20

Câu 418. Thời gian sống của Lympho bào

A. Dài, B hơn T

B. Dài, B kém T

C. Dài như nhau

D. Cả 3 đúng

Câu 419. Đặc điểm u kẽ (Đ/S)

A. Phát triển ở cơ tử cung


B. Phát triển chậm

C. Phát triển nhanh

D. Mật độ mềm

E. Tuy phát triển nhanh nhưng không chèn ép tạng trong tiểu khung

Câu 420. Lách tham gia sinh hồng cầu, BC trong thời kỳ bào thai

A. Đ

B. S

Câu 421. Đặc điểm tâm bào (Đ/S)

A. Kích thước thay đổi

B. Nhân khía

C. CNS đậm, thô , hạt nhân nhỏ ít bám vào màng mịn

D. Bào tương rộng, ưa acid

E. Bào tương hẹp, ưa kiềm

Câu 422. Chụp XQ ổ bụng đứng

A. Xác định viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng

B. Xác định chảy máu trong ổ bụng

C. Hay được sử dụng trong vỡ cơ hoành, thành ruột dày, quai ruột giãn hơi

D. Có thể chụp khi huyết động không ổn định

Câu 423. Chẩn đoán chính xác nhất trong xét nghiệm chảy máu trong

A. Siêu âm

B. Xquang

C. Chụp CLVT

D. Chọc dò ổ bụng

Câu 424. Liệu pháp thắt dây khi sốt xuất huyết

A. Âm tính

B. Dương tính

C. ……

D…..
Câu 425. Chẩn đoán phân biệt với rau bong non. NGOẠI TRỪ:

A. Rau tiền đạo

B. Vỡ tử cung

C. Dọa đẻ non

D. Thai trứng

Câu 426. Xác định nhanh máu chảy trong ổ bụng

A. Siêu âm

B. Xquang

C. Chụp CLVT

D. Chọc dò ổ bụng

Câu 427. Trường hợp chảy máu giảm tốc

A. Nặng, ít tử vong

B. Nhẹ, ít tử vong

C. Nặng, đe doạ tử vong

D. Nhẹ, đe doạn tử vong

Câu 428. Kích thước nót xuất huyết

A. Dưới 1 mm

B. 1-2mm

C. 3-10mm

D. Trên 10mm

Câu 429. Thiếu máu do thiếu sắt thì mất gai lưỡi, lưỡi nhẵn, tóc mỏng, khô, dễ gãy

A. Đ

B. S

Câu 430. XN chẩn đoán xuất huyết

A. Nghiệm pháp dây thắt

B. XN số lượng, chất lượng HC

C. Đánh giá quá trình đông máu

D. Cả 3
Câu 431. Các enzym và thành phần thực bào đến từ

A. Lysosom

B. Ty thể

C. Golgi

D….

Câu 432. Chửa trứng là do bánh rau hoá thành các túi chứa dịch, các túi dính nhau thành chùm
như trứng ếch, gây sảy thai

A. Đ

B. S

Câu 433. Thai trứng toàn phần không có phôi thai. Thai trứng bán phần có phôi thai bất
thường

A. Đ

B. S

Câu 434. Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau

tiền đạo là:

A. Chụp X quang phần mềm.

B. Chụp X quang động mạch.

C. Đồng vị phóng xạ.

D. Siêu âm.

Câu 435. Đặc điểm UT biểu mô di căn hạch

A. Cấu trúc hình tuyến hoặc giả tuyến

B. Các TB hình vuông hoặc trụ giống UT nguyên phát

C. Nang lymph mất cấu trúc, hình thái TB biểu mô dạng tuyến hoặc biểu bì

D. Cả 3

Câu 436. U nang nước là khối u dễ biến chứng thành ung thư nhất

A. Đ

B. S

Câu 437. Điền từ

Lách là một cơ quan …..và liên võng nội mô chính của cơ thể
Lympho

Câu 438. Sưng, nóng, đỏ, đau là do viêm hạch cấp

A. Đ

B. S

Câu 439. Kích thước lách

A. Dài 9-10cm, rộng 5-6cm

B. Dài 11-12cm, rộng 5-6cm

C. Dài 9-10cm, rộng 6-7cm

D. Dài 11-12cm, rộng 6-7cm

Câu 440. Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau

đây KHÔNG cần thiết:

A. Chorionic gonadotropin.

B. Estriol trong huyết thanh.

C. Progesterone trong huyết thanh.

D. Siêu âm.

Câu 441. Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:

A. Nang bọc noãn.

B. Nang hoàng thể.

C. Nang hoàng tuyến.

D. Nang nước.

Câu 442. Siêu âm chấn thương bụng kín trong trường hợp

A. HC chảy máu trong ổ bụng

B. HC viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng

C…..

D….

Câu 443. Chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:

A. Chỉ cần điều trị nội khoa

B. Dùng kháng sinh liều cao và phối hợp, bệnh sẽ khỏi


C. Bệnh thường không nguy hiểm vì khối máu tụ được ruột và mạc nối bao vây lại

D. Phẫu thuật lấy khối thai và khối máu tụ

Câu 444. Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:

A. Ra máu đen loãng không đông.

B. Ra máu đỏ loãng.

C. Ra máu đỏ đông.

D. Ra dịch vàng chanh

Câu 445. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:

A. Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng

B. Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt

C. Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng

D. Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó

Câu 446. Chỉ định mổ cắt tử cung trong trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:

A. Đờ tử cung.

B. Rách cổ tử cung.

C. Sót nhau.

D. Rau cài răng lược.

Câu 447. Hồng cầu hình bầu dục gây tan máu do giảm sự mềm dẻo

A. Đ

B. S

Câu 448. Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường

thấp dưới:

A. < 300 UI/l.

B. < 500 UI/l

C. < 800 UI/l

D. < 900 UI/l

Câu 449. KHÔNG cần làm xét nghiệm beta HCG để:

A. Xác định chửa trứng.


B. Xác định thai dị dạng.

C. Xác định thai lưu.

D. Xác định thai ngoài tử cung.

Câu 450. Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng Bêta HCG:

A. Tăng cao 10 000 đv quốc tế.

B. Tăng cao 50 000 đv quốc tế.

C. Tăng cao 40 000 đv quốc tế.

D. Tăng cao 30 000 đv quốc tế.

Câu 451. Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân

là:

A. Nồng độ hCG.

B. Thể tích tử cung.

C. Nồng độ estradiol.

D. Nang hoàng tuyến.

Câu 452. Hạch đau tăng nhiều về đêm là hạch ác tính di căn

A. Đ

B. S

Câu 453. Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có

thai:

A. Sảy thai và đẻ non

B. Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ

C. Dính vòi tử cung

D. Vỡ tử cung do đụng chạm

Câu 454. Có mấy thể tắc TM chi dưói

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
Câu 455. Tỷ lệ gan to trong bệnh Hodgkin

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Câu 456. Lách to không di động theo nhịp thở

A. Đ

B. S

Câu 457. Tràn máu ổ bụng, BN nằm ngửa gõ đục ở gan theo tư thế Fowler

A. Đ

B. S

Câu 458. Nghiệm pháp Cobbs (Đ/S)

A. Gồm 2 loại trực tiếp, gián tiếp

B. Coobs trực tiếp phát hiện kháng thể còn trong huyết thanh

C. Coobs gián tiếp phát hiện kháng thể gắn trên hồng cầu

D. Coobs + trong thiếu máu huyết tán mắc phải, có kháng thể miễn dịch sau truyền máu nhiều lần, bất
đồng Rh mẹ con

E. Coobs – trong huyết tán bẩm sinh

Câu 459. Hội chứng Bernard – Soulier là

A. Xuất huyết thành mạch

B. Xuất huyết do giảm tiểu cầu

C. Xuất huyết do bệnh lý tiểu cầu

D. Xuất huyết do căn nguyên tuỷ xương

Câu 460. Xét nghiệm đánh giá quá trình đông máu (Đ/S)

A. XN yếu tố 2, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và fibrinogen

B. Thời gian Quick (PT)

C. Đếm số lượng tiểu cầu

D. Đo độ dính tiểu cầu

E. Thời gian đông máu


F. Thời gian Howell (phục hồi canxi)

G. Thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hoá (APTT)

H. Đo độ ngưng tập tiểu cầu

I. Thời gian máu chảy

J. Co cục máu

Câu 461. Nghiệm pháp dây thắt dương tính (Đ/S)

A. Số tiểu cầu tăng

B. Giảm chức năng tiểu cầu

C. Viêm mao mạch dị ứng

D. Tăng chức năng tiểu cầu

E. Số tiểu cầu giảm

Câu 462. HC Banti do

A. Bệnh nhiễm khuẩn

B. Tăng máu ở lách

C. Bệnh miễn dịch

D. Bất thường hồng cầu

Câu 463. Bệnh Gaucher, Niemanpick

A. Bệnh ác tính, gây thâm nhiễm lách

B. Bệnh lành tính, gây thâm nhiễm lách

C. Bệnh ác tính, tăng máu ở lách

D. Bệnh lành tính, tăng máu ở lách

Câu 464. Bệnh Gaucher, Niemanpick

A. Bệnh miễn dịch gây hạch to

B. Bệnh dự trữ gây hạch to

C. Bệnh UT gây lách to

D. Bệnh nhiễm khuẩn gây lách to

Câu 465. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng

trứng, NGOẠI TRỪ:


A. U ở hai bên

B. U cơ kèm theo bụng báng

C. U có kích thước trên 20cm

D. Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang

Câu 466. U xơ tử cung hay gặp ở lứa tuổi

A. Trẻ

B. Già

C. Mãn kinh

D. Tiền mãn kinh

Câu 467. BN 8 tuần chảy máu bất thường nên xét nghiệm gì

A. Progesteron

B. HCG

C….

D…..

Câu 468. U xơ tử cung thường gặp ở

A. U kẽ

B. U dưới niêm mạc

C.Thân TC

D….

Câu 469. Tư thế XQ không chuẩn bị giúp xác định

A. Tạng đặc

B. Hơi

C….

D….

Câu 470. Lách không có nhiệm vụ

A. Sản xuất TB máu

B. Tiêu diệt VK, làm sạch cơ thể

C. SX ra lympho chống lại KN


D…….

Câu 471. U nang buồng trứng trong trường hợp chỉ có thai và thai sinh đôi là nang hoàng thể

A. Đ

B. S

Câu 472. Thiếu máu tan máu là nhược sắc

A. Đ

B. S

Câu 473. Biểu hiện u nang buồng trứng, trừ

A. Đái rắt

B. Đái buốt

C. Nước tiểu có máu

D…..

Câu 474. Thiếu máu vừa thì Hb

A. >30

B. <=30

C. >=30 và <=60

D. >60

Câu 475. Lao phát triển nhanh hơn Hodgkin

A. Đ

B. S

Câu 476. TB nào phát triển mà không lan

A. Lao

B. Hodgkin

C….

D….

Câu 477. Xuất huyết khớp là sưng đau nhưng không nóng đỏ

A. Đ

B. S
Câu 478. Mật độ hạch mềm là

A. Hodgkin

B. Hạch lao

C. Non-Hodgkin

D…..

Câu 479. U nang lành tính phát triển chậm

A. Đ

B. S

Câu 480. Đâu là thiếu máu tan máu

A. Thalassemia…….

B. Thiế G6DP…….

C….

D…..

Câu 481. Bệnh Hodgkin hay xảy ra ở tuổi trẻ

A. Đ

B. S

Câu 482. Rau bong non ra máu đỏ

A. Đ

B. S

Câu 483. Thời gian vàng nhồi máu não là 3-6h

A. Đ

B. S

Câu 484. Những biến thể của TB Reed-Sternberg

A. TB L&H

B. Tế bào bắp rang

C. TB khuyết

D. Cả 3

Câu 485. Enzym G6DP có vai trò oxy hoá


A. Đ

B. S

Câu 486. Lách tiếp xúc tạng nào, trừ

A. Thuỳ trái gan

B. Đầu, thân tuỵ

C. Bờ cong dạ dày

D. Góc trái đại tràng ngang

Câu 487. Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:

A. Đoạn eo của vòi tử cung

B. Đoạn bóng của vòi tử cung

C. Đoạn kẽ của vòi tử cung

D. Ở buồng trứng

Câu 488. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:

A. Tử cung to hơn so với tuổi thai

B. Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.

C. Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.

D. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.

Câu 489. Chửa trứng

A. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.

B. Ra máu âm đạo

C. Tử cung không tương ứng tuổi thai

D…..

Câu 490. Nguy cơ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:

A. Rau tiền đạo.

B. Rau bong non.

C. Dây rốn bám màng.

D. Tiền sản giật.

Câu 491. Bố mang nhóm máu A để 2 con trai, 1 người ngưng kết với bố
A. Mẹ mang nhóm máu O

B. Bố thuần A

C. Con không đông mang máu B

D…..

Câu 492. ĐTB tiết ra IL3

A. Đ

B. S

Câu 493. Lympho T tiết IL1,2

A. Đ

B. S

Câu 494. Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:

A. Rau bong non.

B. Rau tiền đạo.

C. Vở tử cung.

D.A, B, C đúng.

Câu 495. Adrenalin sinh ra ở tuyến thượng thận

A. Đ

B. S

Câu 496. Đặc điểm đúng về u nang buồng trứng

A. Nang kẽ dễ bị xoắn nang

B. Nang chứa dịch trong thường có kích thước rất to

C. Nang đặc là nang ác tính

D….

Câu 497. Nguyên nhân lách to, trừ

A. Thiếu máu huyết tán

B. Bệnh bạch cầu tuỷ mạn

C. Suy tuỷ

D. Bệnh bạch cầu lympho mạn


Câu 498. Hạch sau cơ ức đòn chũm nghi ngờ lao

A. Đ

B. S

Câu 499. Bệnh Scholein-Henoch , trừ

A. Do tự nhiên

B. Di truyền

C..…..

D........

Câu 500. Thiếu máu nhược sắc thì chỉ số chất nhiễm sắc của Hemoglobin <0,9

A. Đ

B. S

Câu 501. Bạch cầu ưa acid không có tác dụng nào

A. Thực bào

B. Tham gia miễn dịch

C. Trung hoà protein lạ

D…..

Câu 502. Lạch to thường theo hướng lách rốn

A. Đ

B. S

Câu 503. Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):

A. 300 ml

B. 400 ml

C. 500 ml

D. 700 ml

Câu 504. U xơ tử cung hay gặp ở đoạn

A. Bóng

B. Eo

C. Loa
D. Kẽ

Câu 505. Hạch to khi

A. Nhiễm khuẩn

B…….

C……..

D……

Câu 506. Thiếu máu do thiếu B9, B12 là ưu sắc, HC to

A. Đ

B. S

Câu 507. Hạch nào ít di động

A. Lao

B. Hodgkin

C. Di căn

D…..

Câu 508. BN nữ, 25 tuổi có 2 con, có khối u hố chậu phải, kích thước 15cm thì xử trí

A. Cắt

B. Đem làm GPB

C…..

D…..

Câu 509. Nguyên nhân chảy máu sau sinh

A. Rau tiền đạo

B. Rau bong non

C. Rau cầm tù

D. Rau cài răng lược

Câu 510. Bệnh Scholein-Henoch là viêm mạch do IgA

A. Đ

B. S

Câu 511. Thiếu máu do thiếu, trừ


A. VTM B

B. VTM PP

C. Sắt

D. …..

Câu 512. Bệnh do Hb bệnh lý (Đ/S)

A. HbS

B. HbA

C. HbE

D. HbC

E. HbF

You might also like