Professional Documents
Culture Documents
MODUL HUYẾT HỌC
MODUL HUYẾT HỌC
A. 200-300
B. 300-400
C. 400-500
D. 500-600
B. Mặt dưới tựa vào đầu trên của dây chằng hoành-đại tràng, mặt trên tựa vào vòm hoành
C. Cực trước của lách nằm ngang xương sườn 8, không vượt quá đường nách trước
D. Cực sau của lách năm ở ngang mức xương sườn 10 và không vượt quá đường nách sau
E. Cực sau của lách năm ở ngang mức xương sườn 11 và vượt quá đường nách sau
A. 50-100gr
B. 100-120gr
C. 150-200gr
D. 120-150gr
Câu 4. Điền từ
Lách được coi là 1 tạng bạch huyết, là nơi sản sinh ra tế bào………và là nơi tiêu huỷ các hồng cầu già
A. Đầu mặt cổ
B. Ngực
C. Chi trên
D. Chi dưới
B…..
C…..
D…..
A. ĐM thân tạng
B….
C….
D….
A. 9
B. 10
C. 11
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. 9
B. 10
C. 11
A. Tăng nhiệt
B. Giảm CO2
C….
D….
A. 100-200tr
B. 200-300tr
C. 300-400tr
D. 400-500tr
Câu 14. Các yếu tố đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ
A. Đồng
B. Billirubin
C. Sắt
D. Acid folic
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 18. Kháng thể quan trọng trong xuất huyết giảm tiểu cầu
A. IgG
B. IgA
C. IgM
D. IgD
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Tan máu do màng hồng cầu là các yếu tố (Đ/S)
B. HE, HS
C. HbE
D. HbC
E. HbF
Câu 21. Thiếu máu tan máu thường có các triệu chứng sau, trừ
A. Vàng da
B. Hạch to
C. Sốt
D. Thiếu máu
A. Độ 1: 2 cm dưới bờ sườn
B. Độ 2: 3 cm dưới bờ sườn
C. Độ 3: Ngang rốn
C……
D…..
C…..
D…..
A. 45%
B. 50%
C. 55%
D. 60%
Câu 26. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt xuất hiện trong giai đoạn
A. Giai đoạn 1, 2
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Hạch vị trái
A. Hodgkin
B. Lao
A. Lao
B. Hodgkin
C. UT vòm họng
D…..
B. Hodgkin
D….
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Binh thường có sờ thấy lách
A. Đ
B. S
Câu 35. Biểu hiện có ý nghĩa nhất của lách to trên lâm sàng
A. Gõ đục
B. Sờ thấy bờ tù
D. ….
A. Sinh thiết có TB UT
B. Ở người trẻ
D. Dễ biến chuyển
D…..
A. 2-4p
B. 8-10p
C. 1-6p
D. 6-8p
A. Hạ HA
B. Tăng HA
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 65
B. 70
C. 75
D. 80
B. UT nguyên phát
C. Bệnh Hodgkin
D. Hạch Hodgkin
E. Hạch do áp xe
A. Đ
B. S
Câu 44. Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong TH nào
A. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng. Có rối loạn huyết động
C. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
D. Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL huyết động
Câu 45. Chửa ngoài tử cung dùng phương pháp xét nghiệm nào tốt nhất
A. Xquang
B. Siêu âm
C. ….
D……
A. Xạ trị
C……..
D……..
Câu 47. U nang bình thường u nang nhầy chiếm bao nhiêu %
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
B. U tử cung
D…..
Câu 49. XN cần thiết chẩn đoán rau bong non, trừ
A. Beta HCG
B. Estrogen
C. Progesterol
A. Sản giật
B. Thiếu máu
C….
D….
Câu 51. Triệu chứng không phải của rau bong non
D…..
Câu 53. Chẩn đoán u xơ tử cung, u nang buồng trứng thì xét nghiệm cận lâm sàng nào tốt nhất
A. Xquang
B. Siêu âm
C. Chụp CLVT
D. Sinh thiết
A. Ẩn
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Nặng
A. Thân tử cung
B. Eo tử cung
C. Cổ tử cung
A. Thân tử cung
B. Eo tử cung
C. Cổ tử cung
D. Mãn + TB
Câu 58. Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, xét nghiệm HCG (2 lít/…) thì
A. Tăng
B. Không tăng
C. Bình thường
D. Giảm
A. Trung mạc
B. Nội mạc
C. Ngoại mạc
D. Cả 3
A. <60g/l
B. <90g/l
C. 60-90g/l
D. <30g/l
A. Nhược sắc
B. Đẳng sắc
C. Ưu sắc
D…..
A. >60g/l
B. >90g/l
C. 60-90g/l
D. 30-60g/l
B. <2cm
C. >3cm
D. <3cm
B. Sưng, nóng
C. Đỏ, đau
A. 1%
B. 10%
C. 30%
D. 60%
A. Nhược sắc
B. Đẳng sắc
C. Ưu sắc
A. Nhược sắc
B. Đẳng sắc
C. Ưu sắc
A. Dưới 6 tháng
A. 2-4 mg/kg/ngày
B. 4-6 mg/kg/ngày
C. 6-8 mg/kg/ngày
D. 8-10 mg/kg/ngày
Câu 70. Thời gian điều trị thiếu máu do thiếu sắt
A. 2-4 tuần
B. 4-6 tuần
C. 6-8 tuần
D. 8-10 tuần
Câu 71. Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng, khi phát hiện ra cần
B. Mổ sớm
C……
D…..
C. …..
D……
A. HS
B. HC
C. HB
D…..
C. Huyết đồ
D. Điện di HST
Câu 75. BN nam tự dưng bị nổi đốm đỏ ở da chi dưới, không có biểu hiện xuất huyết, căng da
không mất, chưa có triệu chứng lâm sàng thì nghi ngờ
C……
D…..
A. Thai dị tật
C……
D……
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
B. Vàng da
C. CSNS….
D….
Câu 79. Nguyên nhân giảm sản xuất tiểu cầu tại tuỷ xương
A. Suy tuỷ
B. Cường lách
C. Xương
D. …..
Câu 80. Quá trình cầm máu
A. Con đường nội sinh nhanh và mạnh hơn con đường ngoại sinh
C…..
D…..
Câu 81. Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng khi BN có thai
A. Xoắn nang
B. Vỡ nang
C…..
D…..
A. Giun móc
B. Thiếu PK
D. Đẳng sắc
Câu 84. Hệ nhóm máu ABO, kháng thể đạt nồng độ tối đa khi
A. 4-6 tuổi
B. 6-8 tuổi
C. 8-10 tuổi
D. 10-12 tuổi
Câu 85. Các TB trong bệnh Hodgkin được biệt hoá từ TB nào
A. BC đa nhân
B. Lympho T
C. Lympho B
D. Tương bào
Câu 86. Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
E. Mạch BH có vai trò dẫn protein và các chất từ mao mạch vào khoảng kẽ
A. Trên 300ml
B. Trên 400ml
C. Trên 500ml
D. Trên 600 ml
A. 12h
B. 24h
C. 36h
D. 48h
Câu 91. Đặc điểm chảy máu cấp
D……
Lympho là cơ quan sản xuất…….và là nơi tiêu huỷ các hồng cầu
A. Viêm tuỵ
B. Tắc mật
C. Tắc ruột
C. RL tiêu hoá
C….
D….
A. Leucose
D…..
A. Lao
B. Leucose
C. K di căn
D. Non-Hodgkin
E. Hodgkin
Câu 97. Tạo nút tiểu cầu
A. ADP
B. Thromboxan A2
C. Prostaglandin E2
D….
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. <90
B. <100
C. <110
D. <120
C…..
D….
E….
A. 1
B. 9
C. 7
D….
Chảy máu trong có triệu chứng chảy máu cấp và…….dịch trong ổ bụng……
Câu 103. Bệnh Hodgkin là bệnh
A. Ung thư
B. U lành
C. Viêm
D…..
Câu 104. Biện pháp tránh thai dễ gây chửa ngoài tử cung
A. Bao cao su
B. Đặt vòng
D…..
A. Siêu âm
D. …..
D…..
Câu 108. Đặc điểm lách xúc xích hay lách đá hoa cương (Đ/S)
B. Giai đoạn sớm, lách bình thường hoặc hơi to, tổn thương chưa rõ ràng
C. Mặt ngoài nhẵn, đồng đều, có các nốt màu trắng xám kích thước vài mm đến vài cm
D. Bệnh tiến triển, các nốt xơ hoá và dính vào các tạng xung quanh
Câu 110. Các xét nghiệm đánh giá tiểu cẩu, trừ
A. 1-3%
B. 0,5-1,5%
C. >2%
D….
Các mạng BH tập trung lớn dần và đi qua các nút chặn là…..nằm rải rác khắp cơ thể, cuối cùng phần
lớn đổ vào ống BH lớn nhất cơ thể
B. Ở người trẻ
D. Dễ chuyển biến
Câu 114. Chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng trong trường hợp
A. Không có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, có RL đông máu
D. Có biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng, không có RL đông máu
A. Đầu mặt cổ
B. Ngực
C. Chi trên
D. Chi dưới
A. HC >100000/1mm3, BC >20
B. HC >100000/1mm3
C. BC >20
D. HC >1tr/1mm3
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
A. 10g/100ml máu
B. 11
C. 12
D. 13
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hạch Lympho
B. Lách
C….
D….
B. Đỏ tươi
C. Đỏ sẫm
D. Tím
A. Tròn
B. Vuông
C. Tam giác
A. 10g/100ml máu
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 127. Người đàn ông nhóm máu A, có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con
làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
Câu 128. Người đàn ông nhóm máu A, có 2 con. Khi XN thấy huyết tương 1 trong 2 người con
làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn người kia không gây ngưng kết. KL là
E. Người con không gây ngưng kết có thể mang nhóm máu B
A. <10mm
B. >10mm
C. <3mm
D. >3mm
A. <10mm
B. >10mm
C. <3mm
D. >3mm
A. <10mm
B. >10mm
C. <3mm
D. >3mm
C. Tất cả trường hợp xuất huyết đều do giảm TC vì TC tham gia quá trình đông máu, cầm máu
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu mạn tính sẽ gây thiếu máu
A. Mật độ chắc
B. Di động dễ dàng
C. Hạch 1 bên
D. Có thêm lách to
A. <100
B. <110
C. <120
D. <130
B. >80000
C. <80000
D. >100000
D. Giảm Hematocrit
D. Ổ máu tụ trong cơ
Cực sau của lách cách đường gai sống……cm, cực trước sát đường nách……
B. Bệnh lý di truyền
E. Phân biệt lách với các cơ quan khác ở ổ bụng nhờ bờ trên của lách có nhiều khía
B. Không có hoại tử u
A. Đặc điểm thiếu máu mạn là tăng lượng sắt hình thành
A. Siêu âm
Câu 146. Bệnh cảnh lâm sàng của HC chảy máu trong gồm mất máu cấp
A. Suy tim
B. Nhiễm khuẩn
D. Suy hô hấp
Câu 147. Nguyên nhân thường gặp trong hạch tăng sản xoang
A. Nhiễm virus, sau tiêm phòng đậu mùa hoặc phản ứng 1 số thuốc
B. Hạch dẫn lưu từ các khối thư
Câu 148. Triệu chứng không thường gặp trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ
C. Chậm kinh…
D. Thăm khám âm đạo thấy khối u cạnh tử cung, chạm vào rất đau
Câu 149. Giai đoạn nào đông máu không cần Ca2+
B. 10
C. 11
D. 12
A. 7 và Ca 2+
B. 8 và Ca 2+
C. 9 và Na+
D. 10 và Na+
D. Cả 3 đúng
Câu 153. Vai trò của bạch cầu ưa acid (Đ/S)
A. Do sự co thắt cơ vân
C. Được duy trì nhờ các chất do tiểu cầu tiết ra, đặc biệt là serotonin
Câu 155. Vai trò của VTM B12 và B9 (Acid folic) (Đ/S)
A. Cần cho sự chín của hồng cầu non trong tuỷ xương, tăng phân bào
B. Cần cho sự tổng hợp Thymidin Triphosphat, là thành phần quan trọng của ARN
C. Cần cho sự tổng hợp Thymidin Triphosphat, là thành phần quan trọng của ADN
D. Phải thiếu cả 2 mới làm rối loạn quá trinh chín của hồng cầu
E. Thiếu B12 hoặc B9 hoặc cả 2 sẽ gây thiếu máu hồng cầu khổng lồ
Câu 156. Giai đoạn đông máu nào không có mặt ion Ca2+
Câu 157. Đặc điểm tan máu của nhóm máu Rh (Đ/S)
B. Khi truyền máu Rh+ cho Rh- thì người Rh- sẽ sản xuất anti D
C. Khi truyền máu Rh- cho Rh+ thì người Rh+ sẽ sản xuất anti D
Câu 159. Máu con qua cơ thể mẹ trong lúc sinh do sự phá huỷ
A. Dây rốn
B. Màng ối
D. Cả 3
D. Cả 3 đúng
Câu 162. Các thành phần tham gia tổng hợp máu (Đ/S)
A. Vitamin B1
D. Vitamin B2 (riboflavin)
Câu 163. Thiếu máu khi nồng độ HST của nam giảm
A. <12 gam/100ml máu
D. Cả 3 đúng
E. KT được bài tiết thẳng vào bạch huyết rồi vào máu tuần hoàn
A. Đường kính 7,5 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 1 micromet ở ngoại vi
B. Đường kính 7,5 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 2 micromet ở ngoại vi
C. Đường kính 1 micromet, dày 2 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi
D. Đường kính 2 micromet, dày 1 micromet ở trung tâm và 7,5 micromet ở ngoại vi
B. Pyrrol, protoporphyrin 10
C. Sắt
D. 4 chuỗi polypeptid
E. Pyrrol, protoporphyrin 9
Câu 170. Tăng hồng cầu sinh lý hay gặp nhất trong
A. Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 6000-8000m so với mặt nước biển
B. Tăng hồng cầu thứ phát ở dân tộc sống 4000-5000m so với mặt nước biển
C. Đa hồng cầu thực sự do tuỷ xương sản xuất quá nhiều hồng cầu
E. Đóng vai trò quan trọng trong quá mẫn type 2 với sự tham gia của IgE
B. Thường cư trú ở bên trong mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
C. Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết đặc
D. Thường cư trú ở bên ngoài mạch máu, mô liên kết lỏng lẻo
A. Chủ yếu là do thức ăn, có thể do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày
B. Có thể là do thức ăn, chủ yếu do RL hấp thu B12 do thiếu yếu tố nội của dạ dày
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
B. Giun móc
D.Cả 3
A. Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi lysin
B. Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
C. Ở vị trí thứ 26 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
D. Ở vị trí thứ 6 của chuỗi Bêta, acid glutamic bị thay thế bởi valin
Câu 177. HbS ở dạng khử có hoà tan, dạng oxy hoá không hoà tan
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 179. HC liềm di chuyển khó trong mao mạch, gây thiếu 0xy và gây đau
A. Đ
B. S
A. Nhanh, ít
B. Chậm, ít
C. Nhanh, nhiều
D. Chậm, nhiều
E. Giảm tốc độ tổng hợp bào tương do ADN bình thường, phân bào chậm chạp do ARN thiếu nguyên
liệu để phân bào
Câu 182. Thiếu máu khi nồng độ HST của người già giảm
A. 18 pg
B. 28
C. 38
D. 48
Câu 184. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường
D. Cả 3
A. Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy
B. Là 1 dạng hemoglobin bị khử, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường
C. Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, không thể liên kết 0xy
D. Là 1 dạng hemoglobin bị oxh, mang Fe3+ thay vì Fe2+, liên kết 0xy bình thường
A. IL1, Erythropoeitin
B. IL2, Erythropoeitin
C. IL3, Erythropoeitin
D. IL4, Erythropoeitin
A. Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
B. Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử
A. Lượng Hb có trong máu người bệnh so với Hb có trong máu người bình thường
B. Lượng Hb có trong 100ml máu người bệnh so với Hb có trong 100ml máu người bình thường
C. Lượng Hb có trong 1ml máu người bệnh so với Hb có trong 1ml máu người bình thường
D. Lượng Hb có trong 1 hồng cầu người bệnh so với Hb có trong 1 hồng câu người bình thường
A. Enzym oxy hoá, biến từ dạng khử thành dang oxh (NADP+)
B. Enzym chống oxy hoá, biến từ dạng oxy hoá (NADP+) thành dạng khử
Câu 194. Hạch tăng sản do các kích thích kháng nguyên như virus, vi khuẩn, ô nhiễm môi
trường, thuốc
A. Đ
B. S
Câu 195. Biểu hiện tăng sinh hạch thể hỗn hợp (Đ/S)
A. Phối hợp tăng sản nang, tăng sản xoang và tăng sản cận vỏ
C. Tăng sinh nguyên bào miễn dịch và lympho bào chen giữa các nang
D. Thường thấy tăng sản xoang với các xoang giãn rộng chứa đầy mô bào
E. Đôi khi tăng sản xoang với các xoang giãn rộng chứa đầy mô bào
Câu 196. Trong tăng sinh hạch thể hỗn hợp, trung tâm mầm sẽ giãn rộng
A. Đ
B. S
Câu 197. Tăng sản hỗn hợp gặp trong các bệnh (Đ/S)
E. Bệnh Gaucher
Câu 198. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể ưu thế lympho bào
A. Rất ngắn
B. Ngắn
D. Dài
Câu 199. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể hỗn hợp TB
A. Rất ngắn
B. Ngắn
D. Dài
Câu 200. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể xơ nốt
A. Rất ngắn
B. Ngắn
D. Dài
Câu 201. Thời gian sống của bệnh Hodgkin thể mất lympho bào
A. Rất ngắn
B. Ngắn
D. Dài
A. Hạch không sưng, một phần hay toàn bộ nhu mô hạch bị xâm chiếm bởi nang lao
B. Hạch sưng to, một phần hay toàn bộ nhu mô hạch bị xâm chiếm bởi nang lao
D. Cấu tạo bởi TB dạng biểu mô, đại bào Langhans, tương bào, lympho bào
E. Không có hoại tử bã đậu
C. Thuần nhất
D. Hoại tử
Câu 204. Các bệnh ở TM cửa liên quan đến lách to do tăng áp lực hay tăng lượng máu ở lách
(Đ/S)
A. Bệnh Gaucher
D. HC Banti
E. Viêm gan
A. Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng mm (độ lớn của lách trên
thành bụng)
B. Từ cực sau của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng mm (độ lớn của lách trên
thành bụng)
C. Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn phải, tính bằng cm (độ lớn của lách trên
thành bụng)
D. Từ cực trước của lách vẽ 1 đường vuông góc với bờ sườn trái, tính bằng cm (độ lớn của lách trên
thành bụng)
C. Ung thư
Câu 208. Hạch ở trên thượng đòn kèm hạch ở cơ ức đòn chũm nghi ngờ bệnh
A. Hodgkin
B. Lao
C. K vòm họng
D. K phế quản
C. Ngồi trước BN
D. Cả 3
B. Nằm úp
C. Nằm ngửa
A. Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co
B. Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co
C. Nằm nghiêng trái, tay phải giơ cao lên đầu, chân trái duỗi, chân phải co
D. Nằm nghiêng phải, tay trái giơ cao lên đầu, chân phải duỗi, chân trái co
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 214. Xác định cực sau của lách trong khám lâm sàng
A. KLS 9
B. KLS 10
C. Xương sườn 9
D. Xương sườn 10
A. Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, có rối loạn đông máu
B. Chảy máu do tăng tính thấm thành mạch, không có rối loạn đông máu
D. Chảy máu do giảm tính thấm thành mạch, không có RL đông máu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 219. Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh Scholein-Henoch
A. Xuất huyết
B. Tiêu hoá
D. Viêm thận
A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. 100%
Câu 222. Triệu chứng xuất huyết của bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)
B. Vị trí xuất huyết thường ở chi dưói, đối xứng thành hình bốt
Câu 224. Đặc điểm triệu chứng tiêu hoá trong bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)
Câu 225. Đặc điểm triệu chứng khớp trong bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)
D. Để lại di chứng
Câu 226. Đặc điểm triệu chứng viêm thận trong bệnh Scholein-Henoch (Đ/S)
A. Phù nhiều
Câu 227. Biểu hiện quan trọng nhất trong tắc mạch chi
A. Đau khi sờ, đau tăng khi gấp mặt mu của bàn chân vào cẳng chân (dấu hiệu Homans)
A. Rối loạn điện giải, rối loạn tiêu hoá, tắc ruột
Câu 229. Tiêu chí phân biệt hạch to với thoát vị bẹn (Đ/S)
B. Khối thoát vị thường thay đổi theo tư thế BN (nhỏ hơn khi nằm)
E. Có thể đẩy khối thoát vị vào trong ổ bụng và sờ thấy khối thoát vị
Câu 230. Xác định diện đục của lách gõ theo mấy đường
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 231. Cách khám lách là tay phải liên tục không nhấc khỏi da
A. Đ
B. S
A. Huyết khối TM
B. RL đông máu
D. Cả 3
A. 3, 7, 8, 9
B. 2, 5, 9, 10
C. 3, 7, 9, 10
D. 3, 7, 8, 9
B. K vú
C. K sinh dục, hậu môn, giang mai
B. K vú
B. K vú
B. K vú
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
B. 3
C. 4
D. 5
A. Xung huyết
B. Xơ hoá
D. Có thêm gan to
E. Xơ hoá nhiều
B. Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, không có triệu chứng mất máu
C. Tổn thương phần thân, chảy máu vào các khoang, có triệu chứng mất máu
D. Cả 3 đúng
A. Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
B. Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng
D. Cả 3
A. Thủng phúc mạc thành bụng, chưa gây tổn thương tạng
B. Thủng phúc mạc thành bụng, tổn thương 1 hoặc nhiều tạng
C. Tổn thương thành bụng đến các tạng nhưng không thông mới môi trường bên ngoài
D. Cả 3
Câu 247. Chấn thương ngực bụng kín do cơ chế giảm tốc
Câu 248. Triệu chứng cơ năng trong chấn thương mạch máu trong (Đ/S)
A. Đau liên tục, bắt đầu tại vị trí tổn thương rồi lan ra
C. Liệt ruột, nôn hoặc buồn nôn, bí trung đại tiện xuất hiện sớm
D. Liệt ruột, nôn hoặc buồn nôn, bí trung đại tiện xuất hiện muộn
Câu 249. Dấu hiệu rõ nhất trong chấn thương mạch máu trong
B. Cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng thành bụng tại vùng tổn thương
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 252. Chọc hút chảy máu trong cho kết quả âm tính giả khi trong bụng có máu nhưng chọc
dò hút không ra
A. Đ
B. S
Câu 253. Siêu âm trong chấn thương bụng kín giúp phát hiện
Câu 254. Chụp bụng trước không chuẩn bị trong vỡ lách thấy (Đ/S)
Câu 255. Chụp bụng trước không chuẩn bị trong dịch ổ bụng thấy (Đ/S)
Câu 256. Chọc rửa ổ bụng dương tính khi dịch rút ra
Câu 258. Vết thương thấu bụng do bạch khí thường phức tạp hơn hoả khí
A. Đ
B. S
A. Do hoả khí
B. Do bạch khí
C. Do chèn ép
D. Do va đập
Câu 260. Vết thương vùng bụng kín tổn thương nặng nhất do
A. Vỡ gan
B. Vỡ lách
C….
D….
Câu 261. U nang buồng trứng cần được phân biệt với:
D. Cổ chướng
Câu 262. Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:
A. Ngôi ngang
B. Bất xứng đầu chậu
C. Do đa ối
Câu 263. Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Câu 264. Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tử cung dị dạng
C. Doạ đẻ non
Câu 265. Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
D. Tử cung đôi
Câu 266. Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
D. U xơ thân tử cung
D. Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 268. Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ,
NGOẠI TRỪ:
D. Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
Câu 269. Những ảnh hưởng của u nang buồng trứng trên thai kỳ bao gồm, NGOẠI
TRỪ:
A. Vô sinh
B. U tiền đạo
D. Sẩy thai
A. Nếu nghi ngờ chửa ngoài tử cung chưa vỡ, cần theo dõi thêm, không nên vội vàng
B. Chửa ngoài tử cung vỡ, huyết áp tụt cần chuyển tuyến trên càng nhanh càng tốt
C. Chửa ngoài tử cung vỡ, cần giải thích cho gia đình kết hợp chuyển tuyến trên
D. Chửa ngoài tử cung vỡ, hồi sức chống choáng và chuyển tuyến trên có nhân viên
y tế đi kèm
A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
A. Đ
B. S
Câu 273. Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
A. Đ
B. S
Câu 275. U nang cơ năng là loại u nang không có tổn thương về giải phẫu
A. Đ
B. S
Câu 276. Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
Câu 277. Tính chất ra máu âm đạo trong chửa ngoài tử cung có đặc điểm:
A. Ra máu hồng
B. Ra máu đỏ tươi
Câu 278. Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
A. Nên mổ sớm
C. Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa
Câu 279. Chửa ngoài tử cung ngay phần vòi trứng cần cắt bỏ cả vòi trứng cả thai bên chửa
A. Đ
B.S
Câu 280. Một bệnh nhân 28 tuổi, có 1 con 5 tuổi. Khám chẩn đoán có khối u thực thể
C. Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
D. Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
C. Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau
Câu 282. Những nguyên nhân nào sau đây có thể gây chửa ngoài tử cung:
D. Tử cung đôi.
E. Viêm cổ tử cung
Câu 285. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
A. Rong huyết.
Câu 286. Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
Câu 287. Thăm khám cận lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng
trứng:
C. Siêu âm.
D. Tế bào âm đạo.
D. Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
Câu 289. Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:
Câu 290. Chẩn đoán vỡ tử cung hoàn toàn dựa vào các triệu chứng sau (Đ/S)
Câu 291. BN 8 tuổi, xuất huyết dưới da, không sốt, căng da không mất thì làm XN
A. Tuỷ đồ
B. Lách đồ
C. Sinh thiết
D. XN máu
Câu 292. Giảm tiểu cầu khi thời gian máu chảy
A. Trên 2p
B. Trên 3p
C. Trên 4p
D. Trên 5p
A. Đếm số lượng HC
B. Nồng độ HST
D. Cả 3
C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường
C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường
D. Số lượng và hình thái TB máu ngoại vi
C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường
A. Dưới 1mm
B. Dưới 1 cm
C. Trên 1cm
D. Trên 2cm
A. Dưới 1mm
B. Dưới 1 cm
C. Trên 1cm
D. Trên 2cm
A. Dưới 1mm
B. Dưới 1 cm
C. Trên 1cm
D. Trên 2cm
A. Dưới 1mm
B. Dưới 1 cm
C. Trên 1cm
D. Trên 2cm
Câu 301. Đặc điểm lâm sàng thiếu máu mãn (Đ/S)
D. Nhịp tim nhanh, có thổi tâm thu, đau ngực do thiếu máu cơ tim, suy tim
E. Khó thở
G. Đau đầu, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, có thể ngất khi gắng sức hay thay đổi tư thế
H. Đau đầu, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, nhất là khi thay đổi tư thế, mệt mỏi kéo dài
Câu 302. Đặc điểm xuất huyết do nguyên nhân tiểu cầu
A. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở cùng lứa
tuổi) và xuất huyết niêm mạc
B. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da đa hình thái (chấm, nốt, đám, mảng ở các lứa
tuổi khác nhau) và xuất huyết niêm mạc
C. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở các lứa tuổi khác nhau và
xuất huyết niêm mạc
D. Xuất huyết nhiều vị trí, hay gặp xuất huyết dưới da dạng đám, mảng ở cùng lứa tuổi và xuất huyết
niêm mạc
A. Đ
B. S
C. Biết số lượng HC, BC, TC, đơn vị đo, giá trị bình thường
A. Dị ứng
B. Tự miễn
C. Vi khuẩn
D. Virus
B. Do giun móc
B. Mệt mỏi
C. Ít hoạt động
D. Cả 3
A. Da xanh
B. Lách to
C. Gan nhỏ
D. Da vàng nhẹ
Câu 310. Nồng độ HST bình thường của trẻ 6 tháng đến 6 tuổi
A. 100-110g/l
B. 110-120g/l
C. 120-140g/l
D. 140-160g/l
Câu 311. Nồng độ HST bình thường của trẻ trên 6 tuổi
A. 100-110g/l
B. 110-120g/l
C. 120-140g/l
D. 140-160g/l
Câu 312. BN xuất huyết nốt, mảng ở toàn thân kèm chảy máu chân răng do nguyên nhân
A. Nhiễm khuẩn
B. Thành mạch
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
Câu 313. Thiếu máu khi nồng độ HST của phụ nữ có thai giảm
Câu 315. Thiếu máu khi nồng độ HST của trẻ sơ sinh giảm
A. Nhẹ
E. Nặng
Câu 317. XN chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu (Đ/S)
A. Huyết đồ
B. Tuỷ đồ
C. TB máu ngoại vi
E. Điện di HST
Câu318. BN nam tự dưng nổi đốm đỏ chi dưới, có biểu hiện xuất huyết, căng da không mất,
chưa có triệu chứng lâm sàng thì chẩn đoán
C….
D….
A. Acid folic
B. Thiếu sắt
C. B12
D. Acid amin
Câu 321. Thiếu máu do giảm sản và bất sản tuỷ hay gặp nhất
A. Suy tuỷ
B. Thiếu sắt
C. Mất máu
Câu 322. Thiếu máu do chảy máu hay gặp nhất, tiến triển nặng
A. Trĩ
B. Băng kinh
Câu 323. Thiếu máu do tan máu bẩm sinh tại hồng cầu hay gặp
A. Alpha thalassemia
B. Beta thalassemia
C. Do miễn dịch
Câu 324. Thiếu mau do tan máu hay gặp ở trẻ sơ sinh
A. Alpha thalassemia
B. Beta thalassemia
C. Do miễn dịch
A. 70-90fL
B. 80-100fL
C. 90-110fl
D. 100-110fL
A. 20-24%
B. 24-28%
C. 30-34%
D. 34-38%
A. 20-24pg
B. 24-28pg
C. 28-32pg
D. 32-36pg
A. Phóng xạ
B. Hoá chất
C. Viêm gan
B…..
C….
D…..
Câu 330. Mục đích chụp XQ ổ bụng là đánh giá cấp cứu do đau bụng
A. Đ
B. S
A. Thận bé
B. Thận to
C. Gan bé
D. Gan to
A. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận to sẽ có cảm giác chắc
B. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu thận bé sẽ có cảm giác mềm
C. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan to sẽ có cảm giác chắc
D. 1 tay đặt ở hố thắt lưng, 1 tay đặt ở khối u, nếu gan bé sẽ có cảm giác mềm
Câu 333. Trong viêm hạch cấp tính lâm sàng (Đ/S)
D. Sau nhiễm trùng, hạch không về được cấu trúc bình thường
E. Sau nhiễm trùng, hạch có thể xơ hoá nếu bị phá huỷ cấu trúc nhiều
A. Nhiều TB non (blast), thiếu TB trưởng thành (HC, BC, TC) do các TB non không biệt hoá được
D. Cả 3
Câu 335. UT đại tràng hạch ở
C. Nách
D. Bẹn
A. Toàn thể
B. Da
C. Niêm mạc
D. Cả 3
Câu 338. U nang cơ năng buồng trứng có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
D. Có thể tự khỏi
Câu 339. Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
A. Nhiễm trùng.
B. Vỡ nang.
D. Xoắn nang.
Câu 340. HC lưới thì vẫn còn lấm chấm nhân do nhân đang tiêu biến dở tạo hình cái lưới
A. Đ
B. S
Câu 341. Tất cả hồng cầu đều có khả năng vận chuyển khí
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 343. Thiếu máu do thiếu sắt thì bệnh nhân nhợt nhạt (nhược sắc)
A. Đ
B. S
Câu 344. Sử dụng chỉ số nhiễm sắc khi nghi ngờ thiếu máu
A. Đ
B. S
Câu 345. Hồng cầu không sử dụng 0xy mà dùng Pyruvat kinase để tạo ATP
A. Đ
B. S
Câu 346. Soi được nguyên sinh chất gì trong nguyên hồng cầu
A. Đ
B. S
A. 15*10^12
B.20*10^12
C. 24*10^12
D. 28*10^12
Câu 350. Nhân hồng cầu bắt đầu bị đẩy ra ngoài ở giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C. ……
D…….
Câu 353. Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí
A. 7, 8
B. 8, 9
C. 9, 10
D. 10, 11
Câu 355. Nguyên nhân bệnh Hemophilia (máu khó đông) chủ yếu do di truyền trên NST thường
A. Đ
B. S X
B. Xuất huyết trong cơ, khớp, lâu ngày gây teo cơ, teo khớp
C. ….
D…..
Câu 357. Nguyên nhân ngoài hồng cầu gây thiếu máu
D. Cả 3
A. Có ở tủy xương
C. Chiếm 1-2% so với hồng cầu trong máu, dùng để đánh giá sinh hồng cầu của tuỷ xương
E. Giai đoạn biệt hoá đầu tiên của hồng cầu trong tuỷ xương trước khi vào hện tuần hoàn
A. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,1 và của huyết tương
là 5,5
B. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 5,5 và của huyết tương là
2,1
C. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 4,5 và của huyết tương là
2,2
D. Nếu coi độ nhớt của nước tinh khiết là 1 thì độ nhớt của máu toàn phần là 2,2 và của huyết tương
là 4,5
Câu 360. Rau bong non có thể là biến chứng của một tình trạng bệnh lý ở mẹ, đó là:
C. Suy tim.
C. Về cơ chế gồm huyết tán do sai sót trong cấu trúc màng và sai sót trong tác nhân gây huỷ HC
E. Tăng dị hóa Hb, giải phóng sắt nhưng không tăng sinh HC
E. Tiết monokine
Câu 364. Chẩn đoán phân biệt lách to với thuỳ trái gan to, trừ
B. Nếu lách to sẽ có thêm diện trong giữa diện đục của gan, lách
D. ……
Câu 365. Chẩn đoán phân biệt lách to với u đuôi tuỵ
D. ………..
Câu 366. Chẩn đoán phân biệt lách to với thận trái to
A. Gõ trong, không di động theo nhịp thở do có đại tràng và dạ dày phía trước
D…
Câu 367. Nguyên nhân gây thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc (Đ/S)
A. Mất sắt
C. Thalassemia
E. Tăng nguyên hồng cầu do ngộ độc thuốc chống lao, rượu…
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 370. Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất trong theo dõi chảy máu trong
A. Đ
B. S
A. Đoạn kẽ.
B. Đoạn eo.
C. Đoạn bóng.
D. Buồng trứng
A. Mạch BH
B. Hạch BH
C. Mô BH
D. Cả 3
B. Thường xuất huyết dưới da dạng đám, mảng hoặc xuất huyết niêm mạc
C. Thường xuất huyết 2 chi dưới, mặt trước cẳng chân, gần các khớp, xuất huyết dạng chấm, nốt đồng
đều cùng lứa tuổi (giống đi bốt). Thường gặp ở trẻ em và người trẻ
D. Thường xảy ra sau chấn thương, hay gặp trong cơ khớp, có thể ở các cơ quan hoặc dưới da dạng
đám, mảng (không có dạng chấm, nốt)
D. Thiếu máu huyết tán thứ phát ở mạch lớn, mạch nhỏ
E. Thiếu enzym PK
Câu 377. Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không
B. Cổ chướng
C. U mạc treo
A. Là những nốt được tạo bởi các TB dạng biểu mô, đại bào nhiều nhân
A. Do thay đổi tỷ lệ bề mặt/thể tích nên tăng tính mềm dẻo, khó vỡ khi qua mao mạch, bị ĐTB tiêu
huỷ
B. Do thay đổi tỷ lệ bề mặt/thể tích nên mất tính mềm dẻo, dễ bị các ĐTB bắt giữ
Câu 380. Câu nào sau đây ĐÚNG NHẤT trong đĩnh nghĩa sảy thai:
B. Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được.
thai là:
A. <24 tuần.
B. <22 tuần.
C. <26 tuần
D. <28 tuần
A. Đ
B. S
A. Tuỷ xương
B. Tuyến ức
C. Hạch lympho
D. Lách
A. Trẻ tuổi
B. Tuổi sinh đẻ
C. Mãn kinh
D Vị thành niên.
A. Đ
B. S
A. ĐTB
B. BC đa nhân
C. Tương bào
D. Lympho bào
Câu 387. Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
A. Đa thai
C. Chửa trứng
D. Sẩy thai
A. Cánh tay
B. Đầu và ngực
C. Cả 2 sai
D. Cả 2 đúng
Câu 389. Đội quân chủ lực làm nhiệm vụ thực bào
A. ĐTB
B. BC đa nhân
C. Tương bào
D. Lympho bào
Câu 390. Nguyên nhân bệnh HbF do rối loạn gen điều hoà
A. Đ
B. S
Chửa trứng là bệnh của………. do các gai rau thoái hoá tạo TB nuôi,những túi chứa chất dịch
Câu 393. Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:
Câu 394. Tắc ĐM chi dưới phần lớn có triệu chứng rõ ràng
A. Đ
B. S
Câu 395. Chẩn đoán không có giá trị nhất trong khám lách là lách đồ
A. Đ
B. S
Câu 396. Hay chấn thương sau đó xuất huyết mảng ở da, niêm mạc là do xuất huyết
A. Do thành mạch
B. Do tiểu cầu
C. Do huyết tương
D. Bệnh khác
A. Do thành mạch
B. Do tiểu cầu
C. Do huyết tương
D. Bệnh khác
A. Đ
B. S
Câu 399. Biểu hiện cơ bản nhất của suy tuỷ là thiếu máu nặng, khó phục hồi
A. Đ
B. S
B. Thalassemia
C. Sốt rét
D. Bệnh Gaucher
A. Mổ ngay
B. Cấp cứu
C. Theo dõi
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 403. Chụp scaner giúp phát hiện các hạch ở sâu
A. Đ
B. S
Câu 404. Thiếu G6DP gây thiếu máu tan huyết cấp tính
A. Đ
B. S
B. Sau khi đau bụng ra máu thấy thai ra cả bọc, sau đó máu tăng dần
C. Sau khi đau bụng ra máu thấy thai ra cả bọc, sau đó máu giảm dần
Câu 406. U nang buồng trứng chỉ gặp trong thời kỳ có thai là u nang hoàng thể
A. Đ
B. S
Câu 407. Nguyên nhân u xơ tử cung hiện nay chưa rõ, có thể do thiếu estrogen
A. Đ
B. S
Câu 408. Lách không sản xuất BC lympho
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
B. Thể tối cấp thường chết trước khi đến viện do tổn thương mạch máu lớn
E. Thể thứ phát thường do vỡ các tạng đặc như vỡ gan, vỡ lách
Câu 411. Hãy chỉ ra một nguyên nhân không gây nên sốc mất máu trong sản khoa:
B. Vỡ tử cung
Câu 412. Chọn câu sai. Chửa ngoài tử cung là trứng làm tổ ở:
D. Eo và kẽ vòi trứng
Câu 413. Chửa ngoài tử cung khu trú tiểu khu cần phân biệt với (Đ/S)
A. Sảy thai
Câu 417. Thời gian quá cảnh của BC dòng đơn nhân
A. 5-10h
B. 5-15
C. 10-15
D. 10-20
A. Dài, B hơn T
B. Dài, B kém T
D. Cả 3 đúng
D. Mật độ mềm
E. Tuy phát triển nhanh nhưng không chèn ép tạng trong tiểu khung
Câu 420. Lách tham gia sinh hồng cầu, BC trong thời kỳ bào thai
A. Đ
B. S
B. Nhân khía
C. CNS đậm, thô , hạt nhân nhỏ ít bám vào màng mịn
C. Hay được sử dụng trong vỡ cơ hoành, thành ruột dày, quai ruột giãn hơi
Câu 423. Chẩn đoán chính xác nhất trong xét nghiệm chảy máu trong
A. Siêu âm
B. Xquang
C. Chụp CLVT
D. Chọc dò ổ bụng
Câu 424. Liệu pháp thắt dây khi sốt xuất huyết
A. Âm tính
B. Dương tính
C. ……
D…..
Câu 425. Chẩn đoán phân biệt với rau bong non. NGOẠI TRỪ:
B. Vỡ tử cung
C. Dọa đẻ non
D. Thai trứng
A. Siêu âm
B. Xquang
C. Chụp CLVT
D. Chọc dò ổ bụng
A. Nặng, ít tử vong
B. Nhẹ, ít tử vong
A. Dưới 1 mm
B. 1-2mm
C. 3-10mm
D. Trên 10mm
Câu 429. Thiếu máu do thiếu sắt thì mất gai lưỡi, lưỡi nhẵn, tóc mỏng, khô, dễ gãy
A. Đ
B. S
D. Cả 3
Câu 431. Các enzym và thành phần thực bào đến từ
A. Lysosom
B. Ty thể
C. Golgi
D….
Câu 432. Chửa trứng là do bánh rau hoá thành các túi chứa dịch, các túi dính nhau thành chùm
như trứng ếch, gây sảy thai
A. Đ
B. S
Câu 433. Thai trứng toàn phần không có phôi thai. Thai trứng bán phần có phôi thai bất
thường
A. Đ
B. S
Câu 434. Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau
D. Siêu âm.
C. Nang lymph mất cấu trúc, hình thái TB biểu mô dạng tuyến hoặc biểu bì
D. Cả 3
Câu 436. U nang nước là khối u dễ biến chứng thành ung thư nhất
A. Đ
B. S
Lách là một cơ quan …..và liên võng nội mô chính của cơ thể
Lympho
A. Đ
B. S
Câu 440. Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau
A. Chorionic gonadotropin.
D. Siêu âm.
Câu 441. Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
D. Nang nước.
Câu 442. Siêu âm chấn thương bụng kín trong trường hợp
C…..
D….
Câu 444. Có chỉ định mổ bụng khi chọc dò túi cùng Douglas:
B. Ra máu đỏ loãng.
C. Ra máu đỏ đông.
Câu 445. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
A. Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
B. Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
C. Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng
D. Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó
Câu 446. Chỉ định mổ cắt tử cung trong trường hợp băng huyết sau đẻ nào sau đây:
A. Đờ tử cung.
B. Rách cổ tử cung.
C. Sót nhau.
Câu 447. Hồng cầu hình bầu dục gây tan máu do giảm sự mềm dẻo
A. Đ
B. S
Câu 448. Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường
thấp dưới:
Câu 449. KHÔNG cần làm xét nghiệm beta HCG để:
Câu 450. Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng Bêta HCG:
Câu 451. Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân
là:
A. Nồng độ hCG.
C. Nồng độ estradiol.
Câu 452. Hạch đau tăng nhiều về đêm là hạch ác tính di căn
A. Đ
B. S
Câu 453. Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có
thai:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 455. Tỷ lệ gan to trong bệnh Hodgkin
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. Đ
B. S
Câu 457. Tràn máu ổ bụng, BN nằm ngửa gõ đục ở gan theo tư thế Fowler
A. Đ
B. S
B. Coobs trực tiếp phát hiện kháng thể còn trong huyết thanh
C. Coobs gián tiếp phát hiện kháng thể gắn trên hồng cầu
D. Coobs + trong thiếu máu huyết tán mắc phải, có kháng thể miễn dịch sau truyền máu nhiều lần, bất
đồng Rh mẹ con
Câu 460. Xét nghiệm đánh giá quá trình đông máu (Đ/S)
J. Co cục máu
Câu 465. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng
A. Trẻ
B. Già
C. Mãn kinh
Câu 467. BN 8 tuần chảy máu bất thường nên xét nghiệm gì
A. Progesteron
B. HCG
C….
D…..
A. U kẽ
C.Thân TC
D….
A. Tạng đặc
B. Hơi
C….
D….
Câu 471. U nang buồng trứng trong trường hợp chỉ có thai và thai sinh đôi là nang hoàng thể
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đái rắt
B. Đái buốt
D…..
A. >30
B. <=30
C. >=30 và <=60
D. >60
A. Đ
B. S
A. Lao
B. Hodgkin
C….
D….
Câu 477. Xuất huyết khớp là sưng đau nhưng không nóng đỏ
A. Đ
B. S
Câu 478. Mật độ hạch mềm là
A. Hodgkin
B. Hạch lao
C. Non-Hodgkin
D…..
A. Đ
B. S
A. Thalassemia…….
B. Thiế G6DP…….
C….
D…..
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. TB L&H
C. TB khuyết
D. Cả 3
B. S
C. Bờ cong dạ dày
Câu 487. Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:
D. Ở buồng trứng
Câu 488. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
B. Ra máu âm đạo
D…..
Câu 490. Nguy cơ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
Câu 491. Bố mang nhóm máu A để 2 con trai, 1 người ngưng kết với bố
A. Mẹ mang nhóm máu O
B. Bố thuần A
D…..
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 494. Chảy máu trong 3 tháng cuối thai kỳ thường do các nguyên nhân:
C. Vở tử cung.
D.A, B, C đúng.
A. Đ
B. S
D….
C. Suy tuỷ
A. Đ
B. S
A. Do tự nhiên
B. Di truyền
C..…..
D........
Câu 500. Thiếu máu nhược sắc thì chỉ số chất nhiễm sắc của Hemoglobin <0,9
A. Đ
B. S
A. Thực bào
D…..
A. Đ
B. S
Câu 503. Gọi là chảy máu sau đẻ khi lượng máu mất trên (chọn câu đúng nhất):
A. 300 ml
B. 400 ml
C. 500 ml
D. 700 ml
A. Bóng
B. Eo
C. Loa
D. Kẽ
A. Nhiễm khuẩn
B…….
C……..
D……
A. Đ
B. S
A. Lao
B. Hodgkin
C. Di căn
D…..
Câu 508. BN nữ, 25 tuổi có 2 con, có khối u hố chậu phải, kích thước 15cm thì xử trí
A. Cắt
C…..
D…..
C. Rau cầm tù
A. Đ
B. S
B. VTM PP
C. Sắt
D. …..
A. HbS
B. HbA
C. HbE
D. HbC
E. HbF