Professional Documents
Culture Documents
Module SDSS GT
Module SDSS GT
Câu 1. Viêm túi tinh, viêm tiền liệt tuyến thì đau
Câu 3. Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn cấp thì đau
Câu 4. Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn mạn tính thì đau
Câu 8. Viêm quy đầu, phù nề bao quy đầu, nghẹt quy đầu thì đau
B. Ghẻ
C. Rận mu
D. Cả 3
Câu 10. Ngứa vùng lông mu, có thể phát hiện trứng nhỏ xíu gắn vào lông mu
B. Ghẻ
C. Rận mu
D. Cả 3
Câu 11. Rối loạn cương dương là tình trạng….không có khả năng đạt được và duy trì sự cương
cứng đủ để hoạt động tình dục thoả mãn trong một thời gian……
C. Dương vật cương cứng trong thời gian rất ngắn, chưa xuất tinh đã xìu
D. Dương vật cương không hoàn toàn hoặc không cương cứng được
A. Xảy ra trước, trong hoặc sau giao hợp hoặc các hoạt động tình dục khác
D. Xảy ra trong thời gian dài liên tục hoặc từng đợt
E. Xảy ra trong khi giao hợp hoặc các hoạt động tình dục khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16. Xuất tinh luôn luôn hoặc gần như luôn luôn xảy ra trước hoặc trong khoảng 1 phút khi
thâm nhập âm đạo
A. PE nguyên phát
B. PE thứ phát
C. PE thay đổi
D. PE chủ quan
Câu 17. Xuất tinh dưới 3 phút khi thâm nhập âm đạo
A. PE nguyên phát
B. PE thứ phát
C. PE thay đổi
D. PE chủ quan
A. Đ
B. S
D. Cả 3
Câu 20. Sau 12 tháng quan hệ tình dục bình thường, không sử dụng bất cứ biện pháp tránh thai
nào và không có con là
B. Muộn con
C. Vô sinh nam
D. Vô sinh nữ
A. Sáng
B. Trưa
C. Chập tối
D. Đêm muộn
Câu 22. Suy sinh dục thì khó ngủ hoặc ngủ không sâu vào ban đêm
A. Đ
B. S
Câu 24. Không có lông mu hay lông mu thưa kèm bộ phận sinh dục ngoài không phát triển gặp
trong suy sinh dục do
C. Giang mai
D. Lậu
Câu 26. Giang mai giai đoạn cuối gây tổn thương tim, gan, não, TK, mắt
A. Đ
B. S
Câu 27. Bìu bình thường thì bên trái thấp hơn bên phải
A. Đ
B. S
Câu 28. Tinh hoàn lạc chỗ hoặc teo tinh hoàn thì bìu
A. Sưng to
B. Sưng nhỏ
D. A và B đúng
A. Nữ
B. Nam
C. Nguời già
D. Trẻ em
Câu 30. Đặc điểm hoại thư Fournier (Đ/S)
A. Hay gặp
D. Xảy ra ở vùng tầng sinh môn, bộ phận sinh dục hoặc quanh hậu môn
Câu 31. Viêm tinh hoàn mạn tính thì tinh hoàn sưng to
A. Đ
B. S
A. 2-3 cm
B. 3-5 cm
C. 3-3,5 cm
D. 1 cm
A. 2-3 cm
B. 3-5 cm
C. 3-3,5 cm
D. 1 cm
A. 2-3 cm
B. 3-5 cm
C. 3-3,5 cm
D. 1 cm
A. 1 ml
B. 1- 15 ml
C. 15-30 ml
D. 30-45 ml
Câu 36. Thể tích tinh hoàn sau tuổi dậy thì
A. 1 ml
B. 1- 15 ml
C. 15-30 ml
D. 30-45 ml
A. Đ
B. S
D. Thân và đuôi mào tinh nằm ở phía trên ngoài tinh hoàn
Câu 43. Biểu mô dương vật gồm da thân dương vật và ba bao quy đầu
A. Đ
B. S
D. A và C đúng
Câu 45. Chẩn đoán phân biệt suy tuyến sinh dục tiên phát và suy tuyến sinh dục thứ phát
A. Tinh dịch đồ
C. XN di truyền
Câu 46. Các XN nội tiết tố, XN di truyền được làm khi
A. Testosterol, Estrogen
B. Estrogen, LH
C. LH, FSH
D. Testosterol, LH
Câu 48. Siêu âm màu Doppler, siêu âm qua trực tràng được chỉ định
A. U tinh hoàn
I. Tinh hoàn ẩn
Câu 49. Prolactin máu cao, nghi ngờ u tuyến yên thì (Đ/S)
Câu 54. Triệu chứng lâm sàng HC đau bìu cấp (Đ/S)
B. Sốt, bìu sưng đỏ, vẫn kiểm soát tiểu tiện khó
A. Quai bị
B. Giang mai
C. Lậu
D. Lao
Câu 56. Viêm tinh hoàn 1 bên sau bao nhiêu ngày quai bị
A. 1-9 ngày
B. 4-7 ngày
C. 1-4 ngày
D. 7-9 ngày
A. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
B. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
C. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
D. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
A. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
B. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
C. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
D. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
A. Cả lớp thành và lớp tạng của màng bao là 1 đường viền hồi âm, tinh hoàn bình thường có độ xám
trung bình và đồng dạng
B. Mào tinh có độ hồi âm tương tự hoặc hơi giảm nhẹ so với tinh hoàn bình thường
C. Phù nề
E. Mào tinh có độ hồi âm tương tự hoặc hơi tăng nhẹ so với tinh hoàn bình thường
Câu 60. Viêm mào tinh hoàn ở nam giới dưới 35 tuổi và trên 35 tuổi do
A. Neisseria gonorrhoea
C. Mumps virus
D. Chlamydia trachomatis
E. BN bất thường đường niệu hoặc can thiệp thủ thuật tiết niệu
Câu 61. Viêm mào tinh hoàn không do vi khuẩn chủ yếu do (Đ/S)
A. Cytomegalovirus
B. Hoá chất
C. Nấm
Câu 62. Viêm mào tinh hoàn có thể bắt đầu bằng viêm niệu đạo như chảy mủ
A. Đ
B. S
A. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
B. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao
C. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
D. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống
Câu 64. Chẩn đoán phân biệt viêm mào tinh hoàn và xoắn tinh hoàn
A. Mào tinh dày lên, tăng âm khu trú do Canxi hoá mạn
B. Mào tinh lớn, giảm âm, tràn dịch tinh mạc phản ứng
Câu 66. Sự phát triển không bình thường của lớp tinh mạc và thừng tinh có thể dẫn đến sự gắn
dính không hoàn toàn của tinh hoàn vào tinh mạc trong xoắn tinh hoàn, gây biến dạng hình
A. Tam giác
B. Vuông
C. Chuông
D. Thoi
A. Trẻ em
B. Dậy thì
C. Trưởng thành
A. Đ
B. S
Câu 69. Xoắn tinh hoàn không phải bệnh cấp cứu nên không cần phẫu thuật
A. Đ
B. S
A. 90-1080 độ
B. 360-540 độ
C. 90 độ
D. 720 độ
Câu 71. Nhồi máu tinh hoàn xảy ra trong 2 giờ nếu độ xoắn
A. 180 độ
B. 450 độ
C. 90 độ
D. 720 độ
Câu 72. Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 24h
A. 0%
B. 20%
C. 76%
D. 80-100%
Câu 73. Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 12- 24h
A. 0%
B. 20%
C. 76%
D. 80-100%
Câu 74. Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 6h
A. 0%
B. 20%
C. 76%
D. 80-100%
Câu 75. Tràn dịch tinh mạc rất khó nhận biết nên khó nhận biết dấu hiệu bất thường quả
chuông của xoắn tinh hoàn
A. Đ
B. S
D. A và B đều ít gặp
B. Dậy thì
C. Trường thành
D. B và C đúng
B. Dậy thì
C. Trường thành
D. B và C đúng
B. Chỉ khi có bất thường quả chuông, 80% bất thường gặp ở cả 2 bên
C. Thường gặp xoắn thứ phát hoặc chấn thương tiên phát
E. Chủ yếu xoắn 1 bên, có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
Câu 80. Trong xoắn tinh hoàn, tinh hoàn bên lành nằm ngang, nằm cao hơn
A. Đ
B. S
E. Xoắn không hoàn toàn hoặc giai đoạn sớm có thể có hình ảnh siêu âm bình thường
Câu 82. Xoắn tinh hoàn mà Doppler còn màu thì khả năng cứu sống tinh hoàn thấp
A. Đ
B. S
Câu 83. Siêu âm thấy hồi âm kém do nhồi máu tinh hoàn, có hình ảnh sọc vằn do các vách ngăn
tinh hoàn thì xoắn sau
A. 6h
B. 6-12h
C. 12-24h
D. Sau 24h
Câu 84. Yếu tố tiên lượng cao khả năng sống của tinh hoàn
B. Hồi âm mạnh
C. Hồi âm kém
Câu 85. Tháo xoắn bằng tay với tinh hoàn trái khi nhìn từ phía trước dưới tinh hoàn
A. Theo chiều kim đồng hồ
C. A rồi B
D. B rồi A
C. Giảm đau
D. Không phải mổ
Câu 87. Nguyên nhân đau bìu thường gặp nhất ở trẻ em
C. Sơ sinh
D. Cả 3
A. 7 tuổi
B. 9 tuổi
C. 12 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 90. Tuổi trung bình của viêm mào tinh, viêm tinh hoàn, xoắn tinh hoàn
A. 7 tuổi
B. 9 tuổi
C. 12 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 91. Mẩu phụ nằm giữa đầu mào tinh và tinh hoàn thì gợi ý mẩu phụ mào tinh
A. Đ
B. S
Câu 92. Chỉ định tốt nhất của xoắn mẩu phụ
A. Kích thước
B. Hình dạng
C. Hồi âm
D. Tràn dịch
A. <=4mm
B. 4-5,6 mm
C. >5,6 mm
D. >6,5mm
A. <=4mm
B. 4-5,6 mm
C. >5,6 mm
D. >6,5mm
A. Chuông
B. Thoi
C. Bầu dục
D. Cầu
A. Chuông
B. Thoi
C. Bầu dục
D. Cầu phù nề
Câu 101. Chấn thương bìu thì chất dịch bên trong bìu trong suốt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 103. Chẩn đoán vỡ tinh hoàn (Đ/S)
D. Đường viền hồi âm dày của tinh hoàn không liên tục
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn
D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
Câu 107. Tràn dịch màng tinh hoàn thông thương với ổ bụng
A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn
D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
Câu 108. Tràn dịch màng tinh hoàn kiểu nang nước thừng tinh
A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn
D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
Câu 109. Tràn dịch màng tinh hoàn – ống thừng tinh
A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc
C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn
D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu
B. UT tinh hoàn
C. Giun chỉ
D. Giang mai
D. A và C đúng
Câu 112. Tràn dịch màng tinh hoàn thì có thể lật ngược lên bụng
A. Đ
B. S
Câu 113. Dấu hiệu trong tràn dịch màng tinh hoàn (Đ/S)
A. Dấu hiệu Chevasu dương tính (Sờ thấy mào tinh hoàn)
B. Dấu hiệu Chevasu âm tính (Không sờ thấy mào tinh hoàn)
C. Dấu hiệu Sebileau dương tính (Bấu được màng tinh hoàn)
Câu 114. Khi soi thấy màu hồng đều, riêng tinh hoàn là một khối mờ nằm sau và thấp là dấu
hiệu soi đèn pin âm tính
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 116. Tinh hoàn lạc chỗ thường được chẩn đoán ngay lúc sinh
A. Đ
B. S
Câu 117. Thời gian tinh hoàn phát triển trong ổ bụng
A. 4-5 tuần
B. 7-8 tuần
C. 28 tuần
D. 32 tuần
Câu 118. Tinh hoàn di chuyển đến lỗ bẹn sâu và nằm trong ống bẹn đến tuần
A. 4-5 tuần
B. 7-8 tuần
C. 28 tuần
D. 32 tuần
A. Thừa Androgen
C. Khoang bụng
A. UT tinh hoàn
C. Thoát vị bẹn
Câu 122. Tinh hoàn ẩn có thể kèm tật lỗ đái lệch thấp
A. Đ
B. S
Câu 123. Viêm quy đầu khô tắc nghẽn (BXO) còn gọi là
Câu 124. Viêm quy đầu khô tắc nghẽn (BXO) do viêm mãn tính , dẫn đến
D. Cả 3
Câu 125. HC lợi-dương vật ở nam và HC lợi-âm hộ-âm đạo ở nữ là dạng nặng của
Câu 126. Triệu chứng phổ biến của Linchen phẳng dương vật
A. Đau
B. Ngứa
C. Rát
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 128. Cong dương vật ít khi đi kèm lỗ đái lệch thấp
A. Đ
B. S
Câu 129. Bệnh Peyronie (cong dương vật) là bệnh gây ra mô sẹo ở
D. Cả 3
Câu 130. Các mô sẹo tích tụ trong màng bao trắng, thường thấy ở đầu, gốc dương vật
A. Đ
B. S
Câu 131. Lỗ đái lệch trên thể nặng nhất là xảy ra với sự lộn bàng quang
A. Đ
B. S
Câu 133. Lỗ đái ở đường giao cắt hãm dương vật là lỗ đái lệch thấp
A. Đ
B. S
Câu 134. Lỗ đái lệch thấp thường liên quan đến cong dương vật
A. Đ
B. S
Câu 135. Bao quy đầu không tròn mà như 1 cái mũ trùm đầu gặp trong lỗ đái lệch trên
A. Đ
B. S
D. Cả 3
Câu 137. Da bao quy đầu không kéo xuống phủ kín đầu dương vật
Câu 138. Hẹp bao quy đầu có thể đáp ứng với Corticosteroid bôi tại chỗ
A. Đ
B. S
A. Túi tinh
C. Bìu
C. Thước dây
D. Thước Praeder
C. Thước dây
D. Thước Praeder
C. Thước dây
D. Thước Praeder
C. Thước dây
D. Thước Praeder
A. PEDT
B. IIEF
C. IPSS
D. AMS
A. PEDT
B. IIEF
C. IPSS
D. AMS
A. PEDT
B. IIEF
C. IPSS
D. AMS
Câu 147. Bao quy đầu tách khỏi quy đầu vào tuổi
A. < 3 tuổi
B. 3-6 tuổi
C. 6-9 tuổi
D. > 9 tuổi
Câu 149. Suy tuyến sinh dục do thiểu năng tuyến yên
C. Không có lông mu
D. Cả 3
A. Lậu
B. Chlamydia
C. Giang mai
D. Cả 3
Câu 151. Dị tật bàng quang lộ ra ngoài hay đi kèm với UT bàng quang
A. Đ
B. S
Câu 152. Giãn TM thừng tinh thường do dòng máu chảy ngược vào trong TM
A. Đ
B. S
Câu 153. Khám phản xạ mặt trước bìu để kiểm tra cung phản xạ của
B. Rễ cùng 2, 3
D. Rễ tuỷ 3,4
Câu 154. Khám phản xạ mặt sau bìu để kiểm tra cung phản xạ của
B. Rễ cùng 2, 3
D. Rễ tuỷ 3,4
Câu 155. Khám phản xạ cơ vòng hậu môn để kiểm tra cung phản xạ của
B. Rễ cùng 2, 3
D. Rễ tuỷ 3,4
Câu 156. Nguyên tắc quan trọng của kỹ năng khám bìu là dùng 1 tay
A. Đ
B. S
Câu 157. Phân biệt bướu đặc và nang tinh mạc, nang thừng tinh
A. Sờ
B. Nhìn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thông Nelaton
D. Cả 3
A. Thông Nelaton
D. Cả 3
Câu 161. Các xét nghiệm nội tiết tố sinh dục là LH, FSH,Estradiol, Testosterol, Inhibin B và
A. Oxytocin
B. Prolactin
C. Progesterol
D. HCG
Câu 162. C1: Nam giới được quyết định bởi sự có mặt của NST Y
C2. Nữ giới được quyết định bởi sự vắng mặt của NST Y
A. C1, C2 sai
B. C1, C2 đúng
C. C1 đúng. C2 sai
D. C1 sai, C2 đúng
B. SRY
C. DAX1
D. ZFY
Câu 164. Gen quyết định sự phát triển của tinh hoàn
A. TDF
B. SRY
C. DAX1
D. ZFY
Câu 165. Gen đóng vai trò quan trọng với sự có mặt của các TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
tuyến sinh dục
A. TDF
B. SRY
C. DAX1
D. ZFY
Câu 166. Sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất đối với sự hình thành và biệt hoá của tuyến sinh
dục liên quan đến gen
A. TDF
B. SRY
C. DAX1
D. ZFY
A. Domain đầu N
B. Domain đầu C
D. Cả 3
A. 10
B. 2
C. 8
D. 51
A. Domain đầu N
B. Domain đầu C
D. Cả 3
Câu 170. Ở giai đoạn sớm, quyết định sự phát triển của phôi người thành nam giới là gen
A. TDF
B. SRY
C. DAX1
D. ZFY
Câu 171. Xác định sự phát triển của buồng trứng nhờ gen
A. DAX1, SRY
B. SRY, ZFY
C. DAX1, WNT4
D. WNT4, ZFY
Câu 172. Tất cả cơ quan sinh dục đều phải trải qua mấy giai đoạn biệt hoá
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 173. Giai đoạn về hình dáng và cấu tạo không phân biệt được nam hay nữ là giai đoạn
trung tính (chưa biệt hoá)
A. Đ
B. S
Câu 174. Sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất quyết định biệt hoá tuyến sinh dục nam, nữ
A. TB sinh dục nguyên thuỷ có mặt ở mào sinh dục vào cuối tuần thứ 3 (ngày 21) ở thành sau túi
noãn hoàng, gần niệu nang
B. TB sinh dục nguyên thuỷ di cư đến trung bì trung gian vào tuần thứ 4 ở bên trong trung thận để tạo
mầm tuyến sinh dục
C. Dây sinh dục nguyên phát dài ra vào tuần thứ 6 thành dây sinh dục tuỷ
D. Dây sinh dục tuỷ tiến vào trung tâm tuyến sinh dục vào tuần thứ 7
Câu 175. TB sinh dục nguyên thuỷ di cư đến trung bì trung gian ở bên trong trung thận để tạo
mầm tuyến sinh dục vào tuần
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 176. Dây sinh dục nguyên phát dài ra thành dây sinh dục tuỷ vào tuần
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 177. Dây sinh dục tuỷ tiến vào trung tâm tuyến sinh dục thành dây tinh hoàn vào tuần
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 178. Thoạt tiên tuyến sinh dục trung tính cùng với trung thận tạo thành 1 khối lồi vào
khoang cơ thể gọi là
Câu 179. Về sau, tuyến sinh dục trung tính lồi lên hẳn mặt thành sau của khoang cơ thể, phía
trước trung thận, tạo thành một mào riêng gọi là
Câu 180. Có bao nhiêu tiểu thuỳ ở tuần thứ 7 của phôi
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
Câu 181. Mỗi dây tinh hoàn sẽ phân thành mấy dây nhỏ hơn mà sau này sẽ thành ống sinh tinh
A. 1-2
B. 2-3
C. 3-4
D. 4-5
Câu 182. Ống sinh tinh đặc đến tháng thứ mấy thai nhi
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 183. TB biểu mô nằm trong các dây tinh hoàn vây quanh các tinh nguyên bào sẽ biệt hoá
thành TB Sertoli
A. Đ
B. S
Câu 184. TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB Sertoli từ tuần
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 185. TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB Sertoli do mang gen
A. DAX1
B. ZFY
C. SRY
D. TDF
Câu 186. Ở nam, quá trình phân chia, giảm phân không xảy ra cho đến tuổi dậy thì là do TB
Sertoli
A. Đ
B. S
D. A và B đúng
Câu 188. Trong giai đoạn sớm thì quá trình bài tiết hormon của TB kẽ chịu sự điều hoà của
hormon peptid là
D. A và B đúng
Câu 189. TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB ……… do không
mang gen SRY
A. TB Leydig
B. TB Sertoli
C. Tb nang
D. TB noãn
Câu 190. Mào sinh dục biệt hoá thành buồng trứng vào
A. Cuối tuần 8
B. Đầu tuần 9
C. Đầu tuần 8
D. Cuối tuần 9
Câu 191. Sự ngừng hoạt động của 1 trong 2 NST X trong TB soma 46, XX xảy ra ở giai đoạn
muộn của quá trình phát triển phôi
A. Đ
B. S
Câu 192. Trong các TB noãn, cả 2 NST giới tính XX vẫn hoạt động
A. Đ
B. S
Câu 193. Testosterol kích thích ống trung thận dọc biệt hoá và phát triển thành
D. A và B đúng
A. Bào thai
B. Sơ sinh
C. Dậy thì
Câu 195. Dihydrotestosterol kích thích ống trung thận dọc biệt hoá và phát triển thành
D. A và B đúng
C. Các TB sinh dục nguyên thuỷ thoái hoá vào nửa đầu thai kỳ
D. Các TB sinh dục nguyên thuỷ không còn sau 6 tháng ra đời
E. Sau khi trẻ ra đời, buồng trứng không sản xuất hormon nên đặc tính sinh dục như trẻ em
Câu 197. Loạn sản tuyến sinh dục đơn giản (Đ/S)
C. Cơ quan sinh dục ngoài phát triển theo hướng nam hoá
D. Cơ quan sinh dục ngoài ngưng phát triển sau khi trẻ ra đời như HC Turner
B. Không có đáp ứng hoặc kém đáp ứng với Testosterol và Dihydrotestosterol nên cơ quan sinh dục
ngoài phát triển nữ tính hoá
C. Không có tinh hoàn, có tử cung, vòi trứng, âm đạo do TB Sertoli tiết AMH
D. Tinh hoàn thường nằm trong ống bẹn hoặc môi lớn
Câu 199. Vùng dưới đồi, tuyến yên bình thường nhưng tuyến sinh dục không đáp ứng hormon
là suy sinh dục thứ phát
A. Đ
B. S
Câu 200. Suy sinh dục nguyên phát do dị tật vùng dưới đồi hoặc tuyến yên
A. Đ
B. S
A. Tần số 1/10000
Câu 203. Chậm phát triển tâm thần mức độ trung bình
A. HC Klinefelter
D. Nam 46, XX
A. HC Klinefelter
D. Nam 46, XX
Câu 205. Chuyển đoạn gen SRY với 1 NST thường hoặc NST X
A. HC Klinefelter
D. Nam 45, X hoặc nam khảm 45,X/46, XY hoặc 45. X/47, XYY
Câu 206. Hầu hết cơ quan sinh dục ngoài giống nam bình thường
A. HC Klinefelter
D. Nam 46, XX
Câu 207. Lưỡng giới thật hay gặp, lưỡng giới giả ít gặp
A. Đ
B. S
A. 17 hydroxysteroid
B. 5 alpha reductase
C. 20,22 desmolase
D. 17, 20 desmolase
Câu 209. Lưỡng giới giả nữ do thiếu Testosterol có thể đảo ngược để trở thành nam giới khi dậy
thì
A. Đ
B. S
Câu 210. Lưỡng giới giả nữ do thiếu 5 alpha reductase có thể đảo ngược để trở thành nam giới
khi dậy thì
A. Đ
B. S
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 213. Tiêm progesterol có tác dụng giống Androgen thời kỳ mang thai có thể gây lưỡng giới
giả nam
A. Đ
B. S
Câu 214. Giới tính và khuynh hướng tính dục gồm sự kết hợp của mấy yếu tố
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 215. Được quyết định từ thời điểm thụ thai, được xác định bằng cơ quan sinh dục ngoài
Câu 216. Sự cảm nhận của mỗi cá nhân về giới tính của mình
Câu 217. Có cảm xúc yêu đương, ham muốn tính dục với giới nào gọi là
Câu 218. Mãn dục nam là tình trạng suy thoái chủ yếu của trục hạ đồi-tuyến yên-tinh hoàn
A. Đ
B. S
Câu 219. Suy sinh dục muộn nguyên phát thì nồng độ Testosterol, LH, FSH
Câu 220. Suy sinh dục muộn thứ phát thì nồng độ Testosterol, LH, FSH
A. Thalassemia
A. Thalassemia
Câu 223. Suy sinh dục muộn kết hợp do bệnh ở cả tinh hoàn và trục hạ đồi, tuyến yên do (Đ/S)
A. Thalassemia
A. Giảm GnRH
D. Cả 3
A. Giảm GnRH
D. Cả 3
Câu 227. Suy sinh dục khởi phát sớm và rất sớm
A. Dậy thì muộn
Câu 228. Suy sinh dục khởi phát trong thời kỳ phôi thai
Câu 229. Suy sinh dục muộn phụ thuộc nhiều vào nguyên nhân hơn thời gian
A. Đ
B. S
A. 30 tuổi
B. 50 tuổi
C. 60 tuổi
D. 70 tuổi
Câu 231. Người già thì LH tăng nhưng Testosterol vẫn giảm
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 233. Suy sinh dục tại tinh hoàn thì (Đ/S)
A. TB Leydig giảm
B. Giảm xơ hoá
C. Tăng tưới máu tinh hoàn do thiếu 0xy mô
A. GnRH
B. SHGB
C. DHEA
D. Prolactin
A. Buồng trứng
B. Thận
C. Gan
D. Tinh hoàn
A. Testosterol
B. Estradiol
C. FSH
D. LH
E. Dihydrotestosterol
Câu 237. C1: Ăn nhiều rau và chất xơ sẽ làm tăng SHGB, do đó làm giảm Testosterol
C2: Ăn nhiều chất béo, đạm sẽ làm giảm SHGB, do đó làm giảm Testosterol
A. C1, C2 đúng
B. C1, C2 sai
C. C1 đúng, C2 sai
D. C1 sai, C2 đúng
A. Nghiện rượu
B. Xơ gan do rượu
C. Hút thuốc lá
A. GnRH
B. SHGB
C. DHEA
D. Leptin
A. Đ
B. S
A. Thượng thận
B. Tinh hoàn
C. Gan
D. Phổi
Câu 242. Tăng Prolactin quá mức thì Testosterol cũng tăng theo
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
B. Tinh hoàn
C. SHBG tăng
D. Cả 3
A. GnRH
B. SHGB
C. DHEA
D. Leptin
A. Đ
B. S
Câu 247. Hormon tăng cao sau bữa ăn nhiều dinh dưỡng (Đ/S)
A. SHBG
B. Glucagon
C. DHEA
D. Leptin
E. Insulin
A. GnRH
B. SHGB
C. DHEA
D. Leptin
Câu 249. Yếu tố làm tăng khối lượng cơ bằng cách nở to và duy trì trương lực cơ (Đ/S)
A. Testosterol
C. SHBG
D. Leptin
E. Dihydrotestosterol
C. Mãn kinh
D. B và C đúng
Câu 251. Loãng xương ở nam xảy ra nhiều hơn nữ
A. Đ
B. S
A. ĐM não
B. ĐM chủ
C. ĐM vành
D. ĐM chậu
A. Thuốc lá
B. Cao HA
C. Rượu
D. Tăng Cholesterol
E. Bệnh ác tính
Câu 254. Hormon điều chỉnh nhịp thở trong khi ngủ
A. Androgen
B. FSH
C. LH
D. SHBG
Câu 255. Tấm gương phản chiếu rõ nhất sự hiện diện của nội tiết tố ở nam giới
A. Da
B. Lông
C. Tóc
D. Móng
Câu 256. Hình thái, màu sắc, độ căng bóng của da phụ thuộc vào (Đ/S)
B. Testosterol
C. SHBG
D. Leptin
E. Dihydrotestosterol
Câu 257. Có bao nhiêu triệu chứng lâm sàng về suy sinh dục nam, chia mấy nhóm
A. 12, 3
B. 12, 2
C. 15, 3
D. 15, 2
Câu 258. Không có triệu chứng lâm sàng nào đặc trưng cho việc thiếu Testosterol, chỉ là gợi ý
A. Đ
B. S
Câu 259. Định hướng chẩn đoán về mãn dục nam giới khi có…….triệu chứng về rối loạn sinh
sản và……..triệu chứng toàn thân
A. 2,1
B. 1,2
C. 2,3
D. 3,2
Câu 260. Giá trị vàng trong chẩn đoán mãn dục nam là sự sụt giảm Testosterol huyết thanh
A. Đ
B. S
Câu 261. Mức độ cao nhất của rối loạn cương dương là liệt dương
A. Đ
B. S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 265. Quá trình cương cứng dương vật được chỉ huy bởi mấy hệ thống
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. D2-L11
B. D11-L2
C. S2-S4
D. L2-S2
A. D2-L11
B. D11-L2
C. S2-S4
D. L2-S2
Câu 269. Hệ thần kinh giao cảm tiết ra Acetylcholine có tác dụng giãn mạch
A. Đ
B. S
Câu 270. Hệ thần kinh giao cảm tiết ra Adrenalin có tác dụng giãn mạch
A. Đ
B. S
Câu 273. Chất gây giãn TB cơ trơn vật hang, giãn nở mạch máu
A. Adrenalin
B. Acetylcholine
C. NO
D. N2O
B. Gan
C. Thận
D. Tinh hoàn
Câu 275. Chất giữ vai trò chính trong việc làm giãn cơ trơn vật hang và làm dương vật cương
cứng
C. L.Arginin
C. L.Arginin
Câu 277. NO được tổng hợp từ……..từ TB cơ trơn, TB nội mạc mạch máu và TB cơ trơn vật
hang
C. L.Arginin
Câu 278. ………kích thích men……….để sản xuất ra chất dẫn truyền thứ phát là………….
B. cGMP, PDE5, NO
C. L.Arginin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 272. Androgen kết hợp với……trong quá trình sản sinh tinh trùng
A. LH
B. FSH
C. GnRH
D. Cả 3
Câu 273. Mỗi ngày có bao nhiêu Testosterol được sản xuất
A. 3ml
B. 3 mg
C. 7 mg
D. 7 ml
B. Da
C. Mô mỡ
D. Gan
E. Mô TB sinh sản
F. Nhân TB của hệ TK TW
A. 5 alpha reductase
B. Aromatase
D. PDE5
Câu 276. Phụ nữ giai đoạn noãn nang, giai đoạn hoàng thể không có Testosterol
A. Đ
B. S
Câu 277. Bệnh ĐTĐ gây rối loạn hệ TK ngoại vi ở tuỷ sống
A. Đ
B. S
Câu 278. Hội chứng Leriche
A. Tăng, tăng
B. Tăng, giảm
C. Giảm, giảm
D. Giảm, tăng
Câu 280. Mức độ rối loạn cương dương nặng thì điểm IIEF
A. 5-20
B. 21-30
C. 31-59
D. 60-75
Câu 281. Mức độ rối loạn cương dương nhẹ thì điểm IIEF
A. 5-20
B. 21-30
C. 31-59
D. 60-75
Câu 282. Không rối loạn cương dương thì điểm IIEF
A. 5-20
B. 21-30
C. 31-59
D. 60-75
Câu 283. Mức độ rối loạn cương dương trung bình thì điểm IIEF
A. 5-20
B. 21-30
C. 31-59
D. 60-75
A. 5-20
B. 21-30
C. 31-59
D. 60-75
Câu 285. Đánh giá rối loạn chức năng cương bằng mấy câu hỏi
Câu 286. Đánh giá rối loạn chức năng cương thì điểm số IIEF
A. <21
B. <31
C. <61
D. <71
Câu 287. Bệnh xơ cứng vật hang La Peyronie không ảnh hưởng chức năng cương
A. Đ
B. S
B. Đánh giá thời điểm dương vật cương lên được, nhất là ban ngày
C. Đánh giá thời điểm dương vật cương lên được, nhất là ban đêm
D. Nếu cương được thì cơ chế TK vẫn hoạt động được nhưng không cương đúng lúc theo ý muốn
Câu 289. Thử nghiệm để chẩn đoán rối loạn cương dương do nguyên nhân thần kinh, nguyên
nhân vận mạch
D. Phản xạ hành-hang
Câu 290. Cương đau dương vật kéo dài là dương vật cương cứng trên….giờ
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
Câu 291. Cương đau dương vật kéo dài không liên quan đến kích thích tình dục
A. Đ
B. S
Câu 292. Cương đau dương vật kéo dài thường chỉ liên quan đến thể xốp
A. Đ
B. S
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 294. Cương đau dương vật kéo dài thể không thiếu máu cục bộ là cấp cứu trong nam khoa
A. Đ
B. S
Câu 295. Cơ chế bệnh sinh của cương đau dương vật kéo dài là do rối loạn trong cơ chế
D. A và B sai
Câu 296. Cương đau dương vật kéo dài có thể do giải phóng quá nhìều chất trung gian thần
kinh gây co thắt cơ trơn trong……..kéo dài dẫn đến tắc dòng chảy………..và sự chấm dứt dòng
chảy……..
A. TM, TM, TM
B. TM, TM, ĐM
C. ĐM, ĐM, ĐM
D. ĐM, ĐM, TM
Câu 297. Có mấy loại cương đau dương vật kéo dài
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 298. Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ còn gọi là cương đau dương vật dòng chảy cao
A. Đ
B. S
Câu 299. Cương đau dương vật không thiếu máu cục bộ còn gọi là cương đau dương vật dòng
chảy cao
A. Đ
B. S
Câu 300. Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ thì siêu âm Doppler phát hiện sự thiếu
vắng……..dòng máu trong……
Câu 301. Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ (Đ/S)
Câu 302. Trong cương đau dương vật kéo dài, phù nề xuất hiện phổ biến
A. <12h
B. 12-24h
C. 24-48h
D. >48h
Câu 303. Trong cương đau dương vật kéo dài, tiểu cầu dính vào nội mô mạch máu khi
A. <12h
B. 12-24h
C. 24-48h
D. >48h
Câu 304. Trong cương đau dương vật kéo dài, các TB cơ trơn hoại tử kèm tăng sinh nguyên bào
sợi khi
A. <12h
B. 12-24h
C. 24-48h
D. >48h
Câu 305. Dòng máu vào ĐM không kiểm soát là nguyên nhân cương đau dương vật không thiếu
máu cục bộ
A. Đ
B. S
Câu 306. Đặc điểm cương đau dương vật kéo dài không thiếu máu cục bộ (Đ/S)
C. Thường xảy ra thứ phát sau chấn thương dương vật hoặc đáy chậu
D. Hay gặp
E. Không nhiễm toan, không đau dữ dội nên đến khám muộn
Câu 307. Triệu chứng cương đau dương vật kéo dài (Đ/S)
A. Đột ngột
Câu 308. XN cận lâm sàng trong chẩn đoán cương đau dương vật kéo dài
B. XN huyết học
D. Cả 3
Câu 309. Xuất tinh sớm được xác định với thời gian rối loạn
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 6 tháng
Câu 310. Xuất tinh sớm áp dụng cho cả quan hệ đồng tính
A. Đ
B. S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 312. Bộ câu hỏi xuất tinh sớm (PEDT) có mấy câu hỏi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 313. Theo bộ câu hỏi PEDT, không xuất tinh sớm khi điểm
A. <=8
B. 9-10
C. 10-11
D. >=11
Câu 314. Theo bộ câu hỏi PEDT, chắc chắn xuất tinh sớm khi điểm
A. <=8
B. 9-10
C. 10-11
D. >=11
Câu 315. Theo bộ câu hỏi PEDT, nghi ngờ xuất tinh sớm khi điểm
A. <=8
B. 9-10
C. 10-11
D. >=11
D. A và B đúng
Câu 317. Các XN cận lâm sàng có ít giá trị với xuất tinh sớm
A. Đ
B. S
A. <4g
B. 4-8g
C. 8-12g
D. >12g
A. 3x2x1
B. 3x2,5x1,5
C. 2,5x2x1
D, 2,5x2x1,5
A. 400
B. 300.000-400.000
C. 2.000.000
D. 6.000.000
A. 400
B. 300.000-400.000
C. 2.000.000
D. 6.000.000
A. 400
B. 300.000-400.000
C. 2.000.000
D. 6.000.000
A. 6x4 cm
B. 6x5 cm
C. 7-8x4 cm
D. 7-8x5 cm
A. 6x4 cm
B. 6x5 cm
C. 7-8x4 cm
D. 7-8x5 cm
Câu 326. Về hình thái học, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp biểu mô và lớp đệm
A. Đ
B. S
Câu 327. Về chức năng, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp nền và lớp chức năng
A. Đ
B. S
Câu 328. Mô duy nhất luôn biến đổi và biến đổi có chu kỳ hàng tháng
A. Lớp đệm
B. Lớp nền
D. Cả 3
Câu 329. Hormon Estrogen, Progesterol tăng cao nhất vào thai nghén
A. Tháng đầu
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. Tháng cuối
A. 3 tháng giữa
B. 3 tháng cuối
C. Tháng cuối
D. Trước chuyển dạ vài ngày
A. Progesterol
B. Estrol
C. Estriol
D. Estradiol
Câu 332. Hoàng thể thai kỳ chế tiết hormon Steroid đến khi
A. Hết tuần 6
B. Hết tuần 10
C. Hết tuần 12
D. Hết tuần 16
A. Tuần 6
B. Tuần 10
C. Tuần 12
D. Tuần 16
Câu 334. Rau thai không phải một tuyến nội tiết hoàn chỉnh như hoàng thể
A. Đ
B. S
Câu 335. Rau thai không thể đơn độc sản xuất tiền chất của các Steroid
A.Androgen
B. Estrogen
C. Cholesterol
D. HCG
Câu 336. Rau thai sản xuất hormon Steroid nhờ Cholesterol từ mẹ
A. Đ
B. S
B. Pregnandiol
A. Cholesterol
B. Pregnandiol
D. Suốt thai kỳ
A. Thai nhi
B. Mẹ
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Mẹ
D. B và C đúng
Câu 342. Chất chỉ điểm tốt cho sức khoẻ bào thai
A. Estrol
B. Estriol
C. Estradiol
D. Progesterol
Câu 343. Estriol và Progesterol đơn độc chỉ có ý nghĩa lâm sàng khi giảm
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. Estrol
B. Estriol
C. HCG
D. HPL
E. Progesterol
F. Estradiol
C. Tiểu đơn vị beta đặc hiệu cho HCG là cơ sở của định lượng miễn dịch
E. Alpha HCG giúp chẩn đoán thai kỳ ngay cả khi chưa chậm kinh trên lâm sàng
Câu 346. HCG tăng nhanh trong máu và nước tiểu, tối đa vào tuần
A. 4-5
B. 8-10
C. 16
D. 20
A. 4-5
B. 8-10
C. 16
D. 20
Câu 348. Vai trò chuyển hoàng thể kinh nguyệt thành hoàng thể thai nghén
A. HPL
B. HCG
C. LH
D. FSH
Câu 349. HCG được đào thải ra nước tiểu ở dạng nguyên chất
A. Đ
B. S
D. Cả 3
Câu 351. Định lượng HCG có vai trò quan trọng vào
D. Toàn bộ thai kỳ
Câu 353. HPL được chế tiết vào tuần hoàn mẹ khi
A. Tuần 3
B. Tuần 6
C. Tuần 9
D. Tuần 12
A. Tuần 3
B. Tuần 6
C. Tuần 9
D. Tuần 12
D. Quầng vú sẫm màu và rộng ra, có các hạt Montgomery nổi rõ do phì đại tuyến bã
Câu 356. Tầng sinh môn của phụ nữ mang thai mềm ra khi
A. Đầu thai kỳ
B. Giữa thai kỳ
C. Cuối thai kỳ
Câu 357. Môi lớn, môi nhỏ của phụ nữ mang thai mềm và sẫm màu do tăng sinh mạch máu
A. Đ
B. S
Câu 358. Thay đổi ở âm đạo của phụ nữ mang thai (Đ/S)
Câu 359. Thay đổi ở cổ tử cung của phụ nữ mang thai (Đ/S)
A. Hơi to, mềm, màu tím
B. Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung vẫn không đổi vị trí
E. Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung quay về phía xương cùng
Câu 360. Triệu chứng ra nhầy hồng (nhựa chuối) là do khi bắt đầu chuyển dạ, cổ tử cung có sự
xoá và mở, tống nút nhầy ra ngoài
A. Đ
B. S
Câu 361. Nơi thay đổi nhiều nhất về giải phẫu và sinh lý khi mang thai
A. Âm đạo
B. Cổ tử cung
C. Thân tử cung
D. Tuyến vú
Câu 362. Khi chưa có thai, tử cung nằm trong đại khung
A. Đ
B. S
A. Thang
B. Tròn
C. Trứng
D. Bề ngang
Câu 364. Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm dọc thì tử cung có hình
A. Thang
B. Tròn
C. Trứng
D. Bề ngang
Câu 365. Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm ngang thì tử cung có hình
A. Thang
B. Tròn
C. Trứng
D. Bề ngang
A. 30-40g
B. 50-60g
C. 1000g
D. 1500g
Câu 367. Sau khi thai và rau sổ ra ngoài thì tử cung nặng
A. 30-40g
B. 50-60g
C. 1000g
D. 1500g
Câu 368. Trọng lượng tử cung tăng chủ yếu trong giai đoạn nào của thai kỳ
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng cuối
A. 1 cm
B. 2,5 cm
C. 3-5 cm
D. 8-10 cm
A. 1 cm
B. 2,5 cm
C. 4-5 cm
D. 8-10 cm
Câu 371. Sự tạo thêm sợi cơ giảm đi, chủ yếu là phì đại và căng giãn trong thời kỳ
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng cuối
A. 4-5ml
B. 8-10ml
C. 4000-5000ml
D. 8000-10000ml
A. 4-5ml
B. 8-10ml
C. 4000-5000ml
D. 8000-10000ml
B. Cơ tử cung
C. Phúc mạc
D. Hormon
A. Mềm
B. Phì đại
C. Chắc, đàn hồi
D. Ngấm nước
Câu 377. Khi có thai, mật độ tử cung mềm, phì đại, ngấm nước, nhất là ở
A. Sừng tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung
A. Đều, đau
B. Xảy ra suốt thai kỳ, tăng lên vào cuối thai kỳ giúp thành lập đoạn dưới
Câu 379. Đoạn dưới tử cung (eo tử cung) thay đổi nhiều nhất vào
D. Toàn bộ thai kỳ
A. Cơ co Hicks
D. Cả 3 sai
Câu 381. Dưới tác động của cơn co tử cung và sự bình chỉnh của ngôi, eo tử cung giãn rộng, dài
ra tạo thành đoạn dưới khi
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Chuyển dạ
Câu 382. Eo tử cung trở nên mềm mại do nội tiết tố vào
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Chuyển dạ
Câu 384. Ứng dụng mổ lấy thai qua đoạn dưới tử cung do
B. Cơ ở eo tử cung dễ vỡ
D. Cả 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 386. Hoàng thể thai nghén phát triển tối đa vào tháng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 387. Vùng da cơ quan sinh dục, vú, mặt có những vết rám khi có thai
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 5 tháng
Câu 388. Những vết rạn da xuất hiện vào tháng thứ mấy của thai kỳ
A. 2 tháng
B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 5 tháng
A. Hồng
B. Trắng bóng
C. Tím
D. A và C đúng
A. Hồng
B. Trắng bóng
C. Tím
D. A và C đúng
Câu 391. Khi có thai, các khớp ở khung chậu mềm, dễ giãn do ngấm nước (khớp vệ, khớp cùng
cụt)
A. Đ
B. S
Câu 392. Thay đổi về máu của phụ nữ mang thai (Đ/S)
B. Tăng chủ yếu là huyết tương, thành phần hữu hình không tăng, nên máu có xu hướng loãng, thiếu
máu nhược sắc, giảm áp lực thẩm thấu
B. S
Câu 394. Cung lượng tim ở phụ nữ có thai tăng cao nhất vào tháng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
Câu 396. Phù chi dưới sinh lý là do thai to ở những tháng cuối làm
A. Giảm huyết áp ĐM
B. Tăng huyết áp ĐM
C. Giảm huyết áp TM
D. Tăng huyết áp TM
A. Đ
B. S
Câu 398. Đái rắt, đái són xảy ra ở thời gian nào của thai kỳ
D. Suốt thai kỳ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 400. Giai đoạn cuối thai kỳ, phụ nữ tiêu chảy do thai to chèn vào ruột làm tăng nhu động
ruột
A. Đ
B. S
Câu 401. Uống viên sắt và Canxi ít nhất cho đến khi
A. Sinh con
Câu 402. Nhu cầu dinh dưỡng của phụ nữ có thai mỗi ngày
A. 2000 kcal
B. 2100 kcal
C. 3000 kcal
D. 3100 kcal
Câu 403. Trọng lượng cơ thể tăng suốt thời kỳ thai nghén
A. 1,5-2 kg
B. 6 kg (0,5kg/tuần)
C. 4-5 kg
Câu 404. Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng đầu thai kỳ
A. 1,5-2 kg
B. 6 kg (0,5kg/tuần)
C. 4-5 kg
Câu 405. Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng giữa thai kỳ
A. 1,5-2 kg
B. 6 kg (0,5kg/tuần)
C. 4-5 kg
Câu 406. Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng cuối thai kỳ
A. 1,5-2 kg
B. 6 kg (0,5kg/tuần)
C. 4-5 kg
Câu 407. Sụt bụng do ngôi thai xuống thấp, xuất hiện…….tháng trước sinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 408. Nhức đầu, hoa mắt, đau thượng vị, nôn mửa là dấu hiệu
B. Sinh non
Câu 409. Dự kiến sinh là tuần thứ…..kể từ ngày đầu của kỳ kinh cuối
A. 32
B. 36
C. 40
D. 44
Câu 410. Dự sinh: Ngày đầu của kỳ kinh cuối +7, tháng cuối +9 (hoặc -3 nếu tổng số lớn hơn 12)
A. Đ
B. S
Câu 411. Nếu không nhớ ngày đầu của kỳ kinh thì xác định tuổi thai nhờ
A. XQ
B. MRI
C. Siêu âm 3 tháng đầu
Câu 412. Bơm tinh trùng vào tử cung thì ngày đầu của kỳ kinh cuối được tính
Câu 413. Khi chuyển phôi trong ống nghiệm thì tuổi thai được tính phụ thuộc vào tuổi phôi khi
chuyển vào buồng tử cung
A. Đ
B. S
A. Cân nặng
B. Chiều cao
C. Huyết áp
A. 20
B. 28
C. 36
D. 40
B. 20-24 tuần
C. 24-28 tuần
D. 30-32 tuần
B. 20-24 tuần
C. 24-28 tuần
D. 30-32 tuần
B. 20-24 tuần
C. 24-28 tuần
D. 30-32 tuần
A. Độ mờ da gáy
D. Đo đường huyết
Câu 421. Xét nghiệm NIPT sàng lọc bất thường NST ở tuần thứ
A. 9 tuần
C. 15-20 tuần
D. 20-24 tuần
A. 9 tuần
C. 15-20 tuần
D. 20-24 tuần
Câu 423. Sàng lọc ĐTĐ thai kỳ cho người nguy cơ thấp
A. 24-28 tuần
B. 3 tháng đầu
C. 3 tháng giữa
D. 3 tháng cuối
Câu 424. Sàng lọc ĐTĐ thai kỳ cho người nguy cơ cao cần làm 3 lần, mỗi lần nằm trong 3 tháng
đầu, giữa, cuối của thai kỳ
A. Đ
B. S
Câu 425. Sàng lọc tiền sản giật nhờ xét nghiệm
A. Độ mờ da gáy
D. Đo nồng độ PIGF
Câu 426. Thời gian làm xét nghiệm đo nồng độ PIGF trong sàng lọc tiền sản giật
B. 20-24 tuần
C. 24-28 tuần
D. 30-32 tuần
Câu 427. Với người chưa tiêm phòng uốn ván lần nào: Tiêm mũi 1 khi bắt đầu từ quý…….thời
kỳ thai nghén, tiếp theo tiêm mũi 2 sau mũi 1 ít nhất……..tháng và phải cách thời gian dự kiến
đẻ ít nhất……..tháng
A. 1,1,1
B. 1,2,2
C. 2,1,1
D. 2,2,2
Câu 428. Nếu tiêm uốn ván ở lần có thai trước đủ 2 mũi thì (Đ/S)
A. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi
B. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 2 mũi
C. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 1 mũi
D. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi
A. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi
B. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi
Câu 430. Nếu tiêm 5 mũi uốn ván mà mũi cuối cùng cách đây 10 năm trở lên thì
A. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi
B. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi
Câu 431. Việc cung cấp viên sắt và acid folic nên thực hiện ngay từ lần khám thai đầu tiên
A. Đ
B. S
Câu 432. Phụ nữ mang thai cần tránh đứng lâu, làm ban đêm, đặc biệt từ tháng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 433. Ở trạm y tế xã, ghi phiếu con tôm từ lần khám thai
A. Đầu tiên
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
Câu 434. Tối thiểu phải khám thai cho bà mẹ mấy lần
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C. Xác định ngôi thai, xem thai phát triển bình thường không
A. Vệ sinh âm hộ
D. Giữ ấm
Câu 437. Số kcal tăng cường mỗi ngày đối với phụ nữ mang thai
A. 200
B. 300
C. 2000
D. 3000
Câu 438. Thai phụ nhẹ cân cần tăng…….kg mỗi tuần
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 439. Thai phụ bình thường cần tăng…….kg mỗi tuần
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 440. Thai phụ quá cân cần tăng…….kg mỗi tuần
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu 441. Lượng acid folic bổ sung mỗi ngày với phụ nữ mang thai
A. 0,3 mg
B. 0,4 mg
C. 3 mg
D. 4 mg
Câu 442. Phụ nữ có tiền sử thai nghén bị ảnh hưởng bởi dị tật ống thần kinh cần bổ
sung…….mg acid folic trong…….tháng trước khi có thai và duy trì trong suốt……tháng đầu
của quá trình mang thai
A. 3,2,1
B. 3,1,1
C. 4,2,3
D. 4,1,3
Câu 443. Vitamin nào sử dụng liều cao gây dị tật thai nhi
A. A
B. B
C. E
D. K
Câu 444. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới cân nặng khi sinh
A. Vitamin
B. Khoáng chất
C. Năng lượng
D. Acid folic
Câu 445. Lượng protein hàng ngày cần cho phụ nữ mang thai
A. 40g
B. 50g
C. 60g
D. 70g
D. Cả 3
D. Cả 3
Câu 448. Nên hạn chế Natri trong quá trình mang thai
A. Đ
B. S
Câu 449. Tất cả phụ nữ khi mang thai cần bổ sung……mg sắt hàng ngày trong 3 tháng…….và
…….thai kỳ
A. 20,giữa, cuối
Câu 450. Nếu thiếu sắt thì thai phụ phải bổ sung………mg sắt hàng ngày kèm theo…..mg kẽm
và …..mg đồng
A. 30,10,5
B. 30,15,2
C. 60-120,10,5
D. 60-120,15,2
Câu 451. Lượng Canxi cần cho phụ nữ có thai thuộc nhóm 19-50 tuổi
A. 500mg
B. 1000mg
C. 1300mg
D. 1500mg
Câu 452. Lượng Canxi cần cho phụ nữ có thai thuộc nhóm dưới 18 tuổi
A. 500mg
B. 1000mg
C. 1300mg
D. 1500mg
Câu 453. Không nên di chuyển đường dài vào 3 tháng…….và…..thai kỳ với bất kỳ phương tiện
nào
A. Đầu, giữa
B. Đầu, cuối
C. Giữa, cuối
D. Không có đáp án
A. 20-22
B. 22-37
C. 37-41
D. 41-42
A. 20-22
B. 22-37
C 37-41
D. 41-42
Câu 456. Giai đoạn 1 (xoá mở cổ tử cung) được tính từ
Câu 459. Giai đoạn 1a (tiềm kỳ) cho phép kéo dài
A. 1h
B. 2h
C. 7h
D. 8-10h
Câu 460. Giai đoạn 1b (hoạt kỳ) cho phép kéo dài
A. 1h
B. 2h
C. 7h
D. 8-10h
A. 1h
B. 2h
C. 7h
D. 8-10h
A. 1h
B. 2h
C. 7h
D. 8-10h
A. <8h
B. 8-12h
C. 16-24h
D. >24h
A. <8h
B. 8-12h
C. 16-24h
D. >24h
Câu 467. Gọi là chuyển dạ kéo dài khi thời gian chuyển dạ
A. <8h
B. 8-12h
C. 16-24h
D. >24h
A. Đ
B. S
Câu 469. Hormon có vai trò quan trọng nhất trong chuyển dạ
A. Estrogen
B. Progesterol
C. Prostaglandin (PG)
D. Oxytocin
A. Estrogen
B. Progesterol
C. Prolactin
D. Oxytocin
A. Estrogen
B. Progesterol
C. Prostaglandin (PG)
D. Oxytocin
Câu 472. Nồng độ hormon nào đạt mức tối đa khi rặn đẻ
A. Estrogen
B. Progesterol
C. Prostaglandin (PG)
D. Oxytocin
Câu 473. Hormon không có vai trò quan trọng trong gây chuyển dạ
A. Estrogen
B. Progesterol
C. Prostaglandin (PG)
D. Oxytocin
A. Thai vô sọ
D. A và C đúng
A. Thai vô sọ
D. A và C đúng
Câu 476. Động lực của cuộc chuyển dạ là cơn co tử cung và cơn co thành bụng
A. Đ
B. S
A. <8 mmHg
B. 8-10 mmHg
C. 13-15 mmHg
D. >15 mmHg
A. <8 mmHg
B. 8-10 mmHg
C. 13-15 mmHg
D. 25-30 mmHg
Câu 479. Tần số cơn co tử cung là số cơn co tử cung trong ….. phút
A. 1 phút
B. 2 phút
C. 5 phút
D. 10 phút
Câu 480. Cường độ cơn co tử cung là áp lực buồng tử cung ở thời điểm thấp nhất
A. Đ
B. S
Câu 481. Hiệu lực cơn co tử cung là hiệu số của cường độ và trương lực cơ bản
A. Đ
B. S
A. Giây
B. Phút
C. Giờ
D. Cả 3
Câu 482. Khoảng cách giữa 2 cơn co tử cung được tính bằng
A. Giây
B. Phút
C. Giờ
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 484. Điểm xuất phát của cơn co tử cung nằm ở các hạch thần kinh trên cơ tử cung
A. Đ
B. S
Câu 485. Thai phụ thấy đau khi áp lực cơn co tử cung
A. <8 mmHg
B. 8-10 mmHg
C. 13-15 mmHg
D. 25-30 mmHg
Câu 486. Cơn đau xuất hiện sau và mất trước cơn co tử cung
A. Đ
B. S
A. 120-150 mmHg
B. 8-10 mmHg
C. 13-15 mmHg
D. 25-30 mmHg
Câu 488. Khoảng cách các cơn co tử cung khi mới chuyển dạ
A. 1-2 phút
B. 15-20 phút
C. 20-30 phút
D. 30-40 phút
Câu 489. Khoảng cách các cơ cơ tử cung khi cuối giai đoạn 1 của chuyển dạ
A. 1-2 phút
B. 15-20 phút
C. 20-30 phút
D. 30-40 phút
Câu 490. Khi mới chuyển dạ, các cơn co tử cung kéo dài
A. 1-2 phút
B. 15-20 giây
C. 20-30 giây
D. 30-40 giây
Câu 491. Cuối giai đoạn 1 của chuyển ụa, các cơn co tử cung kéo dài
A. 1-2 phút
B. 15-20 giây
C. 20-30 giây
D. 30-40 giây
A. 13-15 mmHg
B. 30-35 mmHg
C. 50-55 mmHg
D. 60-70 mmHg
Câu 493. Cường độ cơn co tử cung lúc cuối giai đoạn 1 của chuyển dạ
A. 13-15 mmHg
B. 30-35 mmHg
C. 50-55 mmHg
D. 60-70 mmHg
A. 13-15 mmHg
B. 30-35 mmHg
C. 50-55 mmHg
D. 60-70 mmHg
A. Đ
B. S
A. 1-2 mm/giây
B. 1-2 cm/giây
C. 5-10 mm/giây
D. 5-10 cm/giây
A. Áp lực cơn co tử cung cao nhất ở đáy tử cung và giảm dần xuống 0 ở cổ tử cung
B. Thời gian cơn co tử cung ở đáy tử cung giảm dần xuống cổ tử cung
C. Sự lan truyền cơn co tử cung xuất phát từ sừng bên phải lan ra đáy tử cung rồi xuống dần đến cổ tử
cung
D. Cả 3
Câu 498. Tư thế nằm nghiêng thì tử cung co bóp nhiều hơn tư thế nằm ngửa
A. Đ
B. S
D. Đoạn dưới có mặt lõm khớp với khung chậu và thông với lỗ trong tử cung
E. Đoạn dưới có mặt lồi quay lên trên ôm lấy ngôi thai
A. Vuông
B. Thang
C. Trụ
D. Chóp cụt
Câu 501. Xoá là hiện tượng đường kính……cổ tử cung rộng dần ra, trong khi……..chưa thay
đổi
A. Lỗ ngoài, lỗ trong
B. Lỗ trong, lỗ ngoài
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. Vuông
B. Thang
C. Trụ
D. Chóp cụt
Câu 503. Mở là hiện tượng…….tử cung giãn rộng ra
A. Lỗ trong
B. Lỗ ngoài
C. A và B đúng
D. A và B sai
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
B. Ống đẻ
D. B và C đúng
B. Ống đẻ
D. B và C đúng
D. Cả 3
C. Đoạn dưới được thành lập từ những tháng cuối của thai kỳ
Câu 509. Thời gian mở cổ tử cung ở con so nhanh hơn so với con rạ
A. Đ
B. S
A. 1-2 cm/giờ
B. 2-5 cm/giờ
C. 5-7 cm/giờ
D. 7-10 cm/giờ
A. 8,5 cm
B. 9,5 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
A. 8,5 cm
B. 9,5 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
Câu 513. Hiện tượng chồng khớp trong uốn khuôn khi chuyển dạ của thai nhi là chồng các
khớp ở
A. Đầu
B. Chân
C. Tay
D. Lưng
Câu 514. Bướu huyết thanh thường được thành lập sau khi vỡ ối
A. Đ
B. S
Câu 515. Mỗi ngôi thai có 1 vị trí bướu huyết thanh riêng, thường nằm ở vị trí….., giữa……..
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ối phồng
B. Ối dẹt
C. Ối hình quả lê
D. Vô ối
Câu 518. Loại đầu ối do ngôi thai bình chỉnh không tốt
A. Ối phồng
B. Ối dẹt
C. Ối hình quả lê
D. Vô ối
A. Ối phồng
B. Ối dẹt
C. Ối hình quả lê
D. Vô ối
A. 3
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 524. Các cơn co tử cung gây nên….., các cơn rặn đẻ khi sổ thai gây nên………
Câu 525. Cho thai phụ nằm…….sẽ hạn chế suy thai
A. Ngửa
B. Nghiêng phải
C. Nghiêng trái
D. Tư thế Fowller
Câu 526. Khi nằm ngửa, tử cung thường lệch sang trái
A. Đ
B. S
A. 2-3kg
B. 4-6 kg
C. 8 kg
D. 10 kg
Câu 528. Tim thai……khi tử cung mới co bóp, sau đó …..trong cơn co tử cung
A. Giảm, tăng
B. Tăng, giảm
Câu 529. Bằng mọi giá giảm đau và trấn an thai phụ vì khi đó sẽ tăng cortisol và cathecholamin
gây co mạch, làm trầm trọng thêm tình trạng toan do acid lactic
A. Đ
B. S
A. 3 tuần
B. 6 tuần
C. 9 tuần
D. 12 tuần
Câu 531. Tử cung có cầu an toàn là tử cung co cứng lại để gây tắc mạch sinh lý, giúp cầm máu
A. Đ
B. S
Câu 532. Sau khi đẻ, đáy tử cung ở ngang rốn, trên khớp mu
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Câu 533. Trung bình mỗi ngày sau đẻ, tử cung thu lại
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Câu 534. Đoạn dưới của tử cung chuyển về thành eo tử cung sau….ngày sau đẻ
A. 2
B. 4
C. 5-8
D. 12
A. 2
B. 4
C. 5-8
D. 12
A. 2
B. 4
C. 5-8
D. 12
A. Hình ống
D. Hình thoi
Câu 538 . Lỗ ngoài cổ tử cung sau sinh bị biến dạng từ hình tròn sang dẹt và thường hé mở
A. Đ
B. S
Câu 539. Đáy tuyến của lớp xốp sẽ phục hồi niêm mạc tử cung
A. Đ
B. S
Câu 540. Sau sinh do………..giảm nhanh, prolactin được giải phóng nên gây tiết sữa
A. Progesterol
B. HCG
C. Testosterol
D. Estrogen
B. Người không cho con bú hồi nhanh hơn người cho con bú
D. Người không bị nhiễm khuẩn hồi nhanh hơn người bị nhiễm khuẩn
E. Người cho con bú hồi nhanh hơn người không cho con bú
Câu 542. Sản dịch gồm máu loãng và những cục máu nhỏ đỏ thẫm là sản dich sau
A. 3 ngày
B. 4-8 ngày
C. 9 ngày
D. 15 ngày
Câu 543. Sản dịch loãng, có màu lờ lờ như máu cá là sản dịch sau
A. 3 ngày đầu
B. 4-8 ngày
C. 9 ngày
D. 15 ngày
Câu 544. Sản dịch không màu, chỉ còn lại ít dịch trong
A. 3 ngày đầu
B. 4-8 ngày
C. 9 ngày
D. 15 ngày
A. Đ
B. S
Câu 546. Lượng sản dịch trung bình trong 10 ngày đầu
A. 500g
B. 1000g
C. 1500g
D. 2000g
Câu 547. Sản dịch hầu như hết hẳn vào ngày
A. 3 ngày đầu
B. 4-8 ngày
C. 9 ngày
D. 15 ngày
Câu 548. Hiện tượng kinh non có thể xuất hiện sau sinh
A. 3 ngày đầu
B. 4-8 ngày
C. 15 ngày
D. 18-20 ngày
Câu 549. Theo dõi sót rau khi sản dịch kéo dài hoặc hết huyết đỏ sẫm rồi có trở lại
A. Đ
B. S
B. 2-3 ngày
C. 3-4 ngày
D. 4-5 ngày
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 3-4 ngày
D. 4-5 ngày
A. Khó chịu
C. Mạch chậm
D. Vú mềm
E. Nếu xuống sữa mà vẫn còn sốt phải đề phòng nhiễm khuẩn
A. Đ
B. S
Câu 554. Kỳ kinh đầu tiên sau hậu sản thường ít và ngắn hơn bình thường
A. Đ
B. S
Câu 555. Nếu không cho con bú, khoảng…..tuần sau đẻ có thể có kinh lại lần đầu tiên
A. 3 tuần
B. 6 tuần
C. 9 tuần
D. 12 tuần
Câu 556. Mạch và huyết áp phải được theo dõi liên tục…..giờ sau đẻ
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Đ
B. S
Câu 558. Nếu sau…..giờ sau sinh vẫn chưa tiểu tiện được thì phải thông bàng quang
A. 3h
B. 6h
C. 9h
D. 12h
Câu 559. Nếu sau……táo bón chưa đi đại tiện được thì phải thụt tháo phân
A. 3 ngày
B. 6 ngày
C. 9 ngày
D. 12 ngày
A. Vaselin
C. Glycerin borat 5%
D. Betadin
Câu 561. Hậu sản chỉ cần lau bằng nước ấm chứ không nên tắm
A. Đ
B. S
A. 2 bên âm vật
B. 2 bên âm hộ
A. 2 bên âm vật
B. 2 bên âm hộ
D. 2 bên môi bé
Câu 564. pH âm đạo được duy trì nhờ trực khuẩn Doderlin kỵ khí
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 566. Viêm sinh dục thường gặp dạng cấp tính
A. Đ
B. S
Câu 567. Viêm sinh dục thấp, viêm sinh dục cao
A. Âm hộ
B. Âm đạo
C. Tử cung
D. Buồng trứng
E. Cổ tử cung
F. Vòi trứng
D. A và B đúng
C. Đục
D. Cả 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
C. Đục
D. Cả 3
A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
C. Đục
D. Cả 3
A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước
C. Đục
D. Cả 3
A. Máu rỉ rả, ít
C. Khí hư ít
D. Khí hư kèm mùi hôi
A. Lậu cầu
B. Candida
C. Chlamydia tracomatis
D. Trùng roi
E. Vi khuẩn thường
A. Ngứa
B. Bỏng rát
C. Chảy máu
D. A và B đúng
C. Ngứa
D. Sốt
E. Đái khó
A. Theo chu kỳ
Câu 579. Gây đau bụng dữ dội trong chu kỳ kinh nguyệt
Câu 580. Vết loét có gờ hoặc đáy cứng, điểu trị nội khoa khó liền hoặc không liền
A. Lậu
B. Giang mai
C. Hạ cam
D. UT sinh dục
A. Lậu
B. Giang mai
C. Hạ cam
D. UT sinh dục
A. Viêm, đỏ
B. Ra khí hư
C. Ngứa
Câu 583. Yếu tố thuận lợi của trùng roi (Trichonomas vaginalis), Candida albican, lậu cầu,
Chlamydia tracomatis, vi khuẩn thường, nội tiết
C. Mang thai
F. Mãn kinh
H. Dùng nhiều kháng sinh tiêu diệt vi khuẩn ở ruột, âm đạo gây mất cân bằng
L. Thiếu Estrogen
Câu 584. Triệu chứng viêm âm đạo do trùng roi (Trichonomas vaginalis), Candida albican, lậu
cầu, Chlamydia tracomatis, vi khuẩn thường, nội tiết
A. Ngứa âm hộ, có thể rát bỏng, đau rát khi giao hợp hay khi tiểu tiện
B. Khí hư bột ít, dạng như vảy nhỏ, thường tăng nhiều trước khi hành kinh
C. Khí hư nhiều bọt, loãng, đục, màu vàng (mới bị bệnh), màu xanh (khi bội nhiễm)
E. Đau ít
F. Có các vết loét bé, sần trợt hoặc mụn rộp rồi qua đi rất nhanh
I. Âm hộ teo, âm đạo teo, khô, khó giao hợp, dễ chảy máu kèm teo nhỏ cổ tử cung
M. Âm hộ viêm, có nhiều chấm đỏ, niêm mạc âm đạo viêm đỏ, lan đến tận cổ tử cung, rất đau
N. Âm đạo viêm đỏ, dễ chảy máu, khí hư bột, giống như cặn sữa trên bề mặt niêm mạc và túi cùng,
bôi Lugol âm đạo dễ bắt màu sẫm nham nhở
R. Viêm cổ tử cung, viêm vòi trứng, có thể viêm phúc mạc tiểu khung
T. Khám tìm nấm ở tay, đường tiêu hoá hay ở bạn tình
U. Soi ổ bụng thấy dính nhiều dây chằng, phần phụ, trên gan
Câu 585. Khí hư viêm âm đạo do Trichonomas vaginalis lúc mới bị bệnh
Câu 586. Khí hư viêm âm đạo do Trichonomas vaginalis lúc bội nhiễm
A. Trùng roi
B. Lậu
C. Giang mai
D. Chlamydia
Câu 589. Nếu ra khí hư lẫn máu phải nghĩ ngay đến lao hay UT cổ tử cung
A. Đ
B. S
Câu 590. Tổn thương ở phần nào hay gặp nhất ở phần phụ
A. Buồng trứng
B. Vòi trứng
C. Dây chằng
D. Cả 3
Câu 591. Vòi trứng giãn to trong viêm phần phụ cấp
A. Đ
B. S
Câu 592. Viêm phần phụ cấp tính thường sốt cao
A. Đ
B. S
Câu 593. Triệu chứng phổ biến nhất của viêm phần phụ mạn tính là đau bụng
A. Đ
B. S
A. Lậu
B. Giang mai
C. Herpes
D. Chlamydia
E. Trichonomas
Câu 595. Hội chứng tiết dịch niệu đạo thường do (Đ/S)
A. Lậu
B. Giang mai
C. Herpes
D. Chlamydia
E. Trichonomas
A. Lậu
B. Giang mai
C. Herpes
D. Chlamydia
A. Lậu
B. Giang mai
C. Herpes
D. Chlamydia
E. Vi khuẩn yếm khí
A. Lậu
B. Giang mai
C. Herpes
D. Chlamydia
B. Nằm nghiêng
C. Đứng
D. Ngồi
B. Nằm nghiêng
C. Đứng
D. Ngồi
A. Lậu
B. Giang mai
C. Herpes
D. Chlamydia
A. Trùng roi
B. Giang mai
C. Herpes
D. Candida
D. Cả 3
A. Trên
B. Dưới
C. Trước
D. Sau
A. Đ
B. S
A. 5-6 cm
B. 6-8 cm
C. 7-10 cm
D. 8-10 cm
A. 5-6 cm
B. 6-8 cm
C. 7-10 cm
D. 8-10 cm
Câu 610. Túi cùng Douglas là điểm thấp nhất trong ổ bụng
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 3,8-4,2
B. 3,5-4,6
C. 7,38-7,42
D. 7,6
Câu 616. Âm đạo không có nhánh các dây thần kinh chi phối
A. Đ
B. S
A. Bầu dục
B. Cơ ngồi cụt
C. Cơ ngang sâu
A. Ụ ngồi
C. Bờ dưới xương mu
D. Xương cụt
A. Ụ ngồi
C. Bờ dưới xương mu
D. Xương cụt
A. Ụ ngồi
C. Bờ dưới xương mu
D. Xương cụt
Câu 622. Tầng sinh môn trước còn gọi là đáy chậu hông
A. Đ
B. S
Câu 623. Tầng sinh môn sau còn gọi là đáy chậu niệu dục
A. Đ
B. S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 625. Các cơ thuộc tầng sinh môn nông, giữa, sâu
B. Cơ ngang sâu
C. Cơ ngang nông
D. Cơ hành hang
E. Cơ ngồi cụt
F. Cơ khít âm môn
G. Cơ ngồi hang
B. Cơ ngang sâu
C. Cơ ngang nông
D. Cơ hành hang
E. Cơ ngồi cụt
F. Cơ khít âm môn
G. Cơ ngồi hang
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 630. Cơ thuộc tầng sâu, tầng giữa, tầng nông của tầng sinh môn
B. Cơ ngang sâu
C. Cơ ngang nông
D. Cơ hành hang
E. Cơ ngồi cụt
F. Cơ khít âm môn
G. Cơ ngồi hang
Câu 631. Cơ hình tam giác, trải từ gai hông đến bờ bên xương cùng, xương cụt
C. Cơ ngang sâu
B. Cơ ngồi cụt
C. Cơ ngang sâu
Câu 633. Chùm ngoài của cơ nâng hậu môn có tác dụng nâng
A. Đ
B. S
Câu 634. Chùm trong của cơ nâng hậu môn có tác dụng thắt
A. Đ
B. S
Câu 635. Cơ bám vào nút thớ trung tâm đáy chậu (nằm giữa ống hậu môn và các cơ của tầng
sinh môn trước)
B. Cơ ngang sâu
C. Cơ ngang nông
D. Cơ hành hang
E. Cơ ngồi cụt
F. Cơ khít âm môn
G. Cơ ngồi hang
A. Đ
B. S
B. Nhiều hơn
D. pH toan
E. pH kiềm
Câu 639. Âm hộ, âm đạo bị giãn lúc đẻ sẽ trở về bình thường sau
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
Câu 640. Sa thành âm đạo sau đẻ có thể khắc phục hoàn toàn nhờ tập cơ đáy chậu
A. Đ
B. S
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
A. 30g
B. 40g
C. 50g
D. 60g
Câu 644. Sừng tử cung là nơi bám của dây chằng…….và dây chằng…….
A. 3, 2-3
B. 4, 4-5
C. 4, 2-3
D. 3, 4-5
A. 0,5 cm
B. 2 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
A. Trụ
B. Tròn
C. Nón cụt
D. Thoi
Câu 648. Ống cổ tử cung là một đoạn ảo hình trụ dài….cm, rộng…..cm
A. 2-3 cm, 1 cm
D. 1-2 cm, 1 cm
Câu 649. Thân tử cung gập trước so với trục cổ tử cung 1 góc là 100-120 độ
A. Đ
B. S
Câu 650. Tử cung liên quan ở phía trước với
A. Trực tràng
C. Bàng quang
D. Âm đạo
A. Trực tràng
C. Bàng quang
D. Âm đạo
A. Trực tràng
C. Bàng quang
D. Âm đạo
A. Đ
B. S
Câu 655. TM ở âm đạo nối với nhau tạo thành đám rối TM ở dưới lớp niêm mạc rồi đổ về
A. TM chậu chung
B. TM bẹn
C. TM đùi
D. TM hạ vị
Câu 656. ĐM nuôi tử cung là ĐM tử cung, là nhánh của
A. ĐM chậu trong
B. ĐM chậu ngoài
C. ĐM hạ vị
D. ĐM bẹn
Câu 657. Nhánh của ĐM tử cung chạy xiên xoắn ốc vào lớp cơ tử cung
Câu 658. Nhánh của ĐM tử cung mà phát triển nên nhiều khi có thai rau thường bám đáy tử
cung
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. TM lớp nông chạy cùng ĐM tử cung, cùng với ĐM bắt chéo mặt trước niệu quản
C. TM lớp sâu chạy cùng ĐM tử cung, cùng với ĐM bắt chéo mặt trước niệu quản
A. 3 cm, 2 cm, 1 cm
B. 3,5 cm, 2,5 cm, 1 cm
C. Mãn kinh
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Âm đạo
D. Vòi trứng
A. Buồng trứng
B. Tử cung
C. Âm đạo
D. Vòi trứng
Câu 665. Buồng trứng chỉ dính vào dây chằng….ở bờ….., còn 1 bờ hoàn toàn tự do
Câu 666. Mặt ngoài buồng trứng liên quan với vòi trứng và các quai ruột
A. Đ
B. S
Câu 667. Mặt trong buồng trứng liên quan với thành bên tiểu khung
A. Đ
B. S
A. Có 2 nguồn
B. ĐM tử cung cho 3 nhánh là nhánh vòi trứng, nhánh buồng trứng, nhánh nối
D. ĐM buồng trứng cho 3 nhánh là nhánh vòi trứng, nhánh buồng trứng, nhánh nối
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 1 cm
B. 3-4 cm
C. 7 cm
D. 10-12 cm
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 1 cm
D. 3 cm
Câu 673. Đoạn của vòi trứng nằm trong thành tử cung
A. Đoạn kẽ
B. Đoạn eo
C. Đoạn bóng
D. Đoạn loa
Câu 674. Chỗ cao nhất và thắt nhất của vòi trứng
A. Đoạn kẽ
B. Đoạn eo
C. Đoạn bóng
D. Đoạn loa
A. Đoạn kẽ
B. Đoạn eo
C. Đoạn bóng
D. Đoạn loa
A. 1 cm
B. 3-4 cm
C. 7 cm
D. 10-12 cm
A. 1 cm
B. 3-4 cm
C. 7 cm
D. 10-12 cm
A. 1 cm
B. 3-4 cm
C. 7 cm
D. 10-12 cm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 681. Mạch máu nuôi vòi trứng là ĐM tử cung và ĐM buồng trứng
A. Đ
B. S
Câu 682. Độ nghiêng của tử cung và âm đạo là …..độ, giúp tử cung không bị tụt ra ngoài ở tư
thế…..
C. 90 độ, đứng
D. 90 độ, nghiêng
A. 1/1
B. ½
C. 2/1
D. 3/1
A. 1/1
B. ½
C. 2/1
D. 3/1
Câu 685. Niêm mạc tử cung biến thành ngoại sản mạc khi có thai
A. Đ
B. S
Câu 686. Trong 3 tháng đầu tử cung có hình
D. Hình thoi
D. Hình thoi
Câu 688. Lớp cơ dọc ở thân tử cung phát triển mạnh, giúp cầm máu sau đẻ
A. Đ
B. S
Câu 689. Khi có thai, hình dáng cổ tử cung thay đổi nhiều
A. Đ
B. S
Câu 690. Các tuyến trong……khi có thai thường chế tiết rất ít hoặc không chế tiết
A. Sừng tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung
Câu 691. Khi có hiện tượng xoá cổ tử cung thì cổ tử cung dài dần ra
A. Đ
B. S
Câu 692. Sau đẻ, lớp cơ tử cung dày 3-4cm xong giảm dần đi
A. Đ
B. S
Câu 693. Càng đẻ nhiều lần thì cơn đau tử cung càng ít đau
A. Đ
B. S
Câu 694. Bí đái, táo bón thì sự co hồi tử cung sẽ…….do thân tử cung bị……..
Câu 695. Khi chuyển dạ, đoạn dưới dài…..cm, ngay sau đẻ co lại còn…..cm. Sau đó mỗi ngày
co……cm, sau…..ngày thì đoạn dưới trở thành eo tử cung
Câu 696. Hình môi mè là hình lỗ ngoài cổ tử cung trở thành hình dẹt và thường hé mở sau khi
sinh
A. Đ
B. S
Câu 697. Lỗ trong cổ tử cung đóng sau….ngày, lỗ ngoài cổ tử cung đóng sau…..ngày
A. 3 ngày, 9 ngày
C. 5 ngày, 9 ngày
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
Câu 699. Lớp niêm mạc phục hồi và có thể bong ra tạo kinh non sau khi đẻ
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 701. Hoàng thể thai nghén nhỏ hơn hoàng thể trong các vòng kinh bình thường
A. Đ
B. S
Câu 702. Trung khu sinh dục của vùng dưới đồi nằm trong nền của trung não, phía trên giao
thoa thị giác
A. Đ
B. S
A. GnRH
B. Vasopressin
C. Oxytocin
D. Prolactin
A. GnRH
B. Vasopressin
C. Oxytocin
D. Prolactin
A. Đ
B. S
Câu 706. LH kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành
A. Đ
B. S
Câu 707. FSH kích thích nang noãn trưởng thành phóng noãn, kích thích hình thành hoàng thể
và kích thích hoàng thể chế tiết
A. Đ
B. S
Câu 708. FSH và LH tăng trong chu kỳ kinh nguyệt và đột ngột giảm trước khi phóng noãn 1
ngày
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 711. Nang noãn nguyên thuỷ có đường kính……., nang noãn chín có đường kính……và
noãn chín có đường kính……
Câu 712. Vỏ nang trong là 1 tuyến nội tiết có khả năng chế tiết
A. Progesterol
B. Androgen
C. Estrogen
D. HCG
A. Progesterol
B. Androgen
C. Estrogen
D. HCG
A. Progesterol
B. Androgen
C. Estrogen
D. HCG
L. Làm biểu mô âm đạo chứa glycogen, cho VK Doderlin phân giải thành acid lactic
P. Lợi niệu
Câu 716. Khoảng 2 ngày trước khi hành kinh có sự xâm nhập của nhiều BCĐN
A. Đ
B. S
Câu 717. Một chu kỳ kinh nguyệt kéo dài bình thường 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6
ngày, mất máu trung bình 20-60ml
A. Đ
B. S
Câu 718. Hormon bắt đầu giảm vào giữa giai đoạn nang noãn
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Progesterol
Câu 719. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng, các thụ thể của……hiện diện ở lớp
TB hạt để điều chỉnh sự tiết Progesterol
A. LH
B. FSH
C. Estrogen
D. Progesterol
Câu 720. Lượng Estrogen bắt đầu……ngay trước phóng noãn, tiếp tục…..trong giai đoạn sớm
của hoàng thể. Cho đến giữa giai đoạn hoàng thể, Estrogen bắt đầu……
Câu 721. Lượng Progesterol…….sau phóng noãn và có thể xem là dấu hiệu của sự phóng noãn
A. Giảm
B. Giảm nhanh
C. Tăng
D. Tăng nhanh
Câu 722. Sự im lặng của buồng trứng về mặt nội tiết ở thời kỳ trẻ em là do sự chưa chín muồi
của vùng dưới đồi
A. Đ
B. S
A. Progesterol
B. Androgen
C. Estrogen
D. Prolactin
A. Buồng trứng
B. Tinh hoàn
C. Thượng thận
D. Gan
Câu 725. Trên nguyên tắc, cần xem lần có kinh đầu tiên là do sự sụt giảm của………đơn thuần
do không có hiện tượng phóng noãn
A. Progesterol
B. Androgen
C. Estrogen
D. Prolactin
Câu 726. Yếu tố gây nên tình trạng nghén ở phụ nữ có thai
A. Progesterol
B. Androgen
C. Estrogen
D. HCG
Câu 727. HCG không có tác dụng duy trì hoàng thể thai nghén
A. Đ
B. S
Câu 728. HCG tăng dần và đạt đỉnh vào tháng thứ….của thai kỳ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 729. Tình trạng nghén của thai phụ chỉ kéo dài…tháng đầu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 730. Cuối thời kỳ thai nghén, lỗ trong cổ tử cung sẽ giải phóng ra
A. Progesterol
B. Estrogen
C. Prostaglandin
D. Oxytocin
Câu 731. Hormon được kích thích sản xuất nhờ động tác mút núm vú của trẻ
A. Progesterol
B. Estrogen
C. Prostaglandin
D. Oxytocin
Câu 732. Không cho con bú thì hành kinh trở lại sau đẻ sẽ muộn hơn người cho con bú
A. Đ
B. S
Câu 733. HCG tăng cao hơn bình thường có thể là dấu hiệu của
A. Chửa trứng
B. Sinh đôi
D. Sản giật
Câu 734. HCG tăng lên rất nhiều thì có thể là dấu hiệu của
A. Chửa trứng
B. Sinh đôi
D. Sản giật
Câu 735. Đoạn dưới tử cung được sử dụng mổ lấy thai vì (Đ/S)
A. Lớp cơ mỏng
C. Chảy máu ít
Câu 736. Khung chậu được cấu tạo bởi….xương. Phía trước và 2 bên là……., phía sau là…..ở
trên nối tiếp với……ở dưới
A. Thước dây
B. Thước Praeder
Câu 738. Đường kính hữu dụng (ngôi thai phải đi qua)
D. Mỏm nhô-trước mu
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 12,5 cm
Câu 740. Đường kính ngang của eo giữa (Khoảng cách giữa 2 gai hông)
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 12,5 cm
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 12,5 cm
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 11,5 cm
D. 12 cm
Câu 743. ĐM-TM nuôi dưỡng vú là ĐM-TM ngực trong và ngực ngoài
A. Đ
B. S
Câu 744. TB biểu mô quanh cực đầu của ống dẫn sữa tăng sinh nhờ
A. Estriol
B. Estradiol
C. Progesterol
D. Prolactin
Câu 745. Hormon làm biệt hoá cực đầu của ống dẫn sữa, làm ngừng sự tăng sinh TB
A. Estriol
B. Estradiol
C. Progesterol
D. Prolactin
A. Estrogen
B. Androgen
C. Progesterol
D. HCG
A. Estrogen
B. Androgen
C. Progesterol
D. HCG
Câu 748. Hiện tượng chế tiết tạo sữa non bắt đầu từ khi
A. Sau sinh
A. Đ
B. S
Câu 750. Cho trẻ bú thường xuyên và vắt hết sữa thừa sau mỗi bữa bú là cách tốt nhất để duy
trì sự sản xuất sữa
A. Đ
B. S
A. Buồng trứng
B. Vỏ thượng thận
C. Hoàng thể
D. Nhau thai
Câu 752. Nơi bài tiết Progesterol chủ yếu
A. Buồng trứng
B. Vỏ thượng thận
C. Hoàng thể
D. Nhau thai
Câu 753. Đường kính trước-sau hay đường kính Baudelocque của đại khung (đo từ điểm giữa
bờ trên xương mu đến gai đốt sống thắt lưng L5)
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 25,5 cm
D. 27,5 cm
Câu 754. Đường kính hai gai của đại khung (khoảng cách giữa 2 gai chậu trước trên)
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 25,5 cm
D. 27,5 cm
Câu 755. Đường kính 2 mào của đại khung (khoảng cách xa nhất giữa 2 mào chậu)
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 25,5 cm
D. 27,5 cm
Câu 756. Đường kính 2 mấu hay lưỡng ụ đùi của đại khung (khoảng cách giữa 2 mấu chuyển
lớn của xương đùi)
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 25,5 cm
D. 27,5 cm
A. 4 cm
B. 7 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
A. 4 cm
B. 7 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
Câu 759. Hình trám Michaelis nối liền…….điểm là: Trên là …, 2 bên là …., dưới là ……
A. 3, đốt sống thắt lưng L4, gai chậu trước trên, đỉnh rãnh liên mông
B. 4, đốt sống thắt lưng L5, 2 gai chậu trước trên, mào chậu
C. 3, đốt sống thắt lưng L4, gai chậu sau trên, mào chậu
D. 4, đốt sống thắt lưng L5, 2 gai chậu sau trên, đỉnh rãnh liên mông
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 12,5 cm
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 12,5 cm
Câu 763. Đường kính ngang hữu dụng của tiểu khung
A. 10,5 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 12,5 cm
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 4-10 cm
D. 12-15 cm
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 4-10 cm
D. 12-15 cm
Câu 766. Estrogen điều hoà ngược âm tính với tuyến yên (FSH, LH)
A. Đ
B. S
Câu 767. Estrogen kích thích nang trứng phát triển đến chín
A. Đ
B. S
A. HCG
B. GnRH
C. LH
D. FSH
Câu 769. Chung nhau thai, khác túi ối là sinh đôi cùng trứng (1 trứng, 1 tinh trùng)
A. Đ
B. S
Câu 770. Khác nhau thai, khác túi ối là sinh đôi khác trứng (2 trứng, 2 tinh trùng)
A. Đ
B. S
A. 4-5
B. 8-9
C. 10-12
D. 12-15
Câu 772. HCG cao nhất vào tuần….rồi giảm rất thấp và duy trì
A. 4-5
B. 8-9
C. 10-12
D. 12-15
Câu 774. Thành phần và tính ưu việt của sữa mẹ so với sữa bò (Đ/S)
E. Có kháng thể
A. Mũ cổ tử cung
B. Bao cao su
C. Thuốc tránh thai
A. Sừng tử cung
B. Vòi tử cung
C. Thân tử cung
D. Eo tử cung
Câu 776. Sau kỳ hành kinh đầu tiên, nhiều vòng hành kinh tiếp theo không phóng noãn
A. Đ
B. S
Câu 777. Tuyến thượng thận của mẹ là nguồn duy nhất sản xuất hormon…..khi mới có thai
A. Adrenalin
B. Cortisol
C. Estrogen
D. Progesterol
A. HCG
B. HPL
C. HCS
D. Relaxin
Câu 779. Hormon do hoàng thể sản xuất, làm chín cổ tử cung
A. HCG
B. HPL
C. HCS
D. Relaxin
Câu 780. FSH và LH của mẹ bị mất đi trong suốt quá trình mang thai
A. Đ
B. S
Câu 781. Vòng kinh không phóng noãn (Đ/S)
D. Sau sảy thai, sau đẻ thì những vòng kinh đầu tiên có thể không phóng noãn
Câu 782. Tuổi dậy thì, vòng kinh không phóng noãn do
D. Cả 3
Câu 783. Tuổi tiền mãn kinh, vòng kinh không phóng noãn do
D. Cả 3
A. Đau bụng xuyên ra cột sống, toàn bộ bụng, 2 đùi kèm đau đầu, buồn nôn, căng vú, thần kinh bất ổn
B. Thống kinh thứ phát xảy ra sau tuổi dậy thì, hay đúng hơn là ngay vòng kinh đầu tiên có noãn
C. Thống kinh nguyên phát thường cơ năng, tức là không có tổn thương thực thể
D. Thống kinh nguyên phát xảy ra sau nhiều năm hành kinh không đau
Câu 785. Nguyên nhân thực thể rõ nét nhất gây thống kinh
A. Tử cung đổ sau
B. Chít lỗ tử cung
D. U xơ tử cung ở eo tử cung
B. Estrogen
C. Prolactin
D. Oxytocin
A. Progesterol
B. Estrogen
C. Prolactin
D. Oxytocin
Câu 788. Hormon đóng vai trò trong cơ chế phát sinh thống kinh
A. Progesterol
B. Estrogen
C. Prolactin
D. Oxytocin
Câu 789. Hormon kích thích TK giao cảm, tiết Adrenalin giảm đau
A. Progesterol
B. Estrogen
C. Prolactin
D. Oxytocin
A. Progesterol
B. Estrogen
C. Prolactin
D. Oxytocin
A. Vô kinh bệnh lý xảy ra khi có thai, cho con bú, trước tuổi dậy thì, sau tuổi mãn kinh
B. Vô kinh sinh lý xảy ra khi có thai, cho con bú, trước tuổi dậy thì, sau tuổi mãn kinh
C. Vô kinh bệnh lý xảy ra do các trường hợp không phải vô kinh sinh lý
E. Do tuyến thượng thận, giáp trạng, tâm thần, suy dinh dưõng….
B. Tuyến yên
C. Buồng trứng
D. Tử cung
Câu 795. Để phân biệt nguyên nhân vô kinh giữa vùng dưới đồi và tuyến yên thì phải định
lượng
A. GnRH
B. FSH
C. LH
D. Estrogen
A. Nhiễm kiềm
B. Nhiễm Ceton
Câu 797. Dấu hiệu đầu tiên của tiền sản giật
B. Tăng HA
C. Nôn mửa
D. Rong kinh
A. Phù nề
B. Protein niệu
C. Rong kinh
Câu 799. Thể hiện thận/chức năng bánh rau bị tổn thương
A. Phù nề
B. Protein niệu
C. Rong kinh
Câu 800. Báo hiệu sớm sự phát triển tiền sản giật
A. Phù nề
B. Protein niệu
C. Rong kinh
Câu 801. Báo hiệu sớm sự phát triển của sản giật khi phù nề kết hợp với tăng HA
A. Đ
B. S
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Suốt thai kỳ
A. Phù
B. Tăng HA
C. Giảm HA
D. Protein niệu
E. Glucose niệu
A. Tim mạch
B. Gan, mắt
C. Não
D. Phổi
E. Thận
Câu 805. Nhiễm độc thai nghén thực chất là biểu hiện rối loạn bệnh ở tạng đích do thai nghén
gây ra
A. Đ
B. S
Câu 806. Cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén-sản giật
A. Phù nề
B. Tăng HA
C. Giảm HA
Câu 807. Tạng nhạy cảm nhất với sự thay đổi lưu lượng và thể tích máu
A. Tim
B. Gan
C. Thận
D. Phổi
Câu 808. Mức acid uric máu tăng cao báo trước tốc độ lọc cầu thận giảm là dấu hiệu quan trọng
của sự tăng nặng của nhiễm độc thai nghén
A. Đ
B. S
A. Giảm
B. Tăng
A. Giảm
B. Tăng
Câu 811. Thai nghén bình thường có khả năng tổng hợp Prostaglandin loại gây……nhiều hơn
loại gây……..
Câu 812. Ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật thì PGI2 tăng trội lên so với TxA2
A. Đ
B. S
Câu 813. Trong nhiễm độc thai nghén không có hiện tượng xâm lấn của nguyên bào nuôi
A. Đ
B. S
A. Tiểu cầu
D. Mô đệm
E. Gan
A. Tiểu cầu
D. Mô đệm
E. Gan
A. Co mạch
B. Giãn mạch
Câu 817. Yếu tố duy trì giãn nội mạc của mạch máu
A. PGI2
B. EDRF
C. TxA2
D. Renin
A. Rong kinh
B. Đa ối
D. Tăng HA
Câu 819. Thai vô sọ (thần kinh) kết hợp với teo thực quản (tiêu hoá) là nguyên nhân gây
A. Rong kinh
B. Đa ối
D. Tăng HA
Câu 820. Cấu tạo nước ối rất giống với dịch gian bào
A. Đ
B. S
Câu 821. Thai nhi bắt đầu bài tiết nước tiểu, uống nước ối khi
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Cả thai kỳ
Câu 822. Hầu hết nước ối trong đa ối là do biểu mô màng ối chế tiết và hay có sự thay đổi về
thành phần hoá học
A. Đ
B. S
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Cả thai kỳ
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
A. Vỡ ối non, vỡ ối sớm
B. Thai dị dạng
Câu 826. Nguyên nhân thường gặp nhất của thiểu ối cấp
A. Vỡ ối non, vỡ ối sớm
D. B và C đúng
A. Vỡ ối non, vỡ ối sớm
D. B và C đúng
Câu 828. Phần lớn dịch ối trong thiểu ối là nước tiểu thai nhi
A. Đ
B. S
Câu 829. Sảy thai là hiện tượng khối thai đã chết bị đẩy ra ngoài trước khi tuổi thai được
….tuần
A. 20
B. 28
C. 36
D. 40
Câu 830. Rau thai còn bám 1 phần ở tử cung, máu tiếp tục chảy là sảy thai hoàn toàn
A. Đ
B. S
Câu 831. Băng huyết trước khi đẻ là hiện tượng chảy máu đường sinh dục sau khi có thai……
tuần và trước khi sinh đứa trẻ
A. 20
B. 28
C. 36
D. 40
B. Sản giật
E. Đa ối
A. Bánh rau bám cao trong tử cung khiến nó nằm dọc theo ngôi thai hoặc trước ngôi
B. Bánh rau bám thấp trong tử cung khiến nó nằm dọc theo ngôi thai hoặc trước ngôi
E. Chửa song thai cùng với vùng bám của bánh rau rộng dễ gây ra rau bám thấp
F. Chảy máu do hình thành đoạn dưới làm bánh rau bong
Câu 834. Sự bong của một bánh rau ở vị trí bình thường
B. Sản giật
Câu 835. Máu thường lưu lại trong tử cung thành cục máu đọng và đôi khi không chảy máu ra
ngoài gặp trong
B. Sản giật
E. Thiếu vitamin C
F. Đa ối đột ngột
A. Canxi
B. VTM A
B. VTM B
C. Acid folic
D. VTM C
Câu 838. Máu không đông, suy thận do sốc giảm thể tích tuần hoàn gặp trong
B. Sản giật
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 841. Chuyển dạ đẻ bất thường có thể gây hoại tử tuyến yên (HC Sheehan)
A. Đ
B. S
Câu 842. Bộ phận sinh dục không rõ ràng là bộ phận sinh dục ngoài có tính chất vừa nam vừa
nữ
A. Đ
B. S
C. Do thiếu Androgen ở mẹ
Câu 847. Nguyên nhân chủ yếu hay gặp trong nữ giả ái nam ái nữ
A. Dùng thuốc Androgen thời kỳ có thai
C. Dị tật
B. Nữ giả ái nam ái nữ
D. Cả 3
D. Thừa Androgen
C. Tinh hoàn ẩn
B. Tăng tiết Testosterol vào lúc quan trọng nhất của biệt hoá giới tính
C. Thiếu enzym cần thiết cho sinh tổng hợp Steroid sinh dục
D. Suy sinh dục giảm gonadotropin (thiếu LH trong thời kỳ bào thai)
E. Thiếu thụ thể với Androgen hoặc không nhạy cảm với Androgen
Câu 852. HC Morris, HC tinh hoàn nữ hoá do thiếu các thụ thể Androgen hoàn toàn
A. Đ
B. S
Câu 853. Nam giả ái nam ái nữ do thiếu thụ thể Androgen hoàn toàn, không hoàn toàn
B. Tinh hoàn có thể ở ống bẹn, môi lớn hay trong ổ bụng
E. Đến tuổi dậy thì thì vú phát triển nhưng không có lông
A. Bộ NST 46, XX hoặc 46, XY hoặc thể khảm rất phức tạp
C. Có thể có gen quyết định sự biệt hoá của tinh hoàn nằm trên NST X
Câu 855. Nhược điểm siêu âm qua đường âm đạo, đường bụng
A. BN độc thân
E. BN quá béo
Câu 856. Chống chỉ định tuyệt đối và tương đối của siêu âm qua đường âm đạo
B. BN độc thân
C. BN không đồng ý
Câu 857. Bàng quang phải đầy nước tiểu cần thiết cho siêu âm qua
A. Âm đạo
B. Bụng
C. Trực tràng
D. Cả 3
Câu 858. Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc……mở về sau
A. 90 độ
B. 120 độ
C. 180 độ
D. 90-120 độ
Câu 859. Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc……mở về trước
A. 90 độ
B. 120 độ
C. 180 độ
D. 90-120 độ
Câu 860. Tư thế tử cung trung gian nghĩa là Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung
một góc……
A. 90 độ
B. 120 độ
C. 180 độ
D. 90-120 độ
A. Bầu dục
B. Tròn
C. Quả lê
D. Tam giác
B. Tròn
C. Quả lê
D. Tam giác
A. Bầu dục
B. Tròn
C. Quả lê
D. Tam giác
A. Bầu dục
B. Tròn
C. Quả lê
D. Tam giác
A. 2/1
B. ½
C. 3/1
D. 1/3
Câu 866. Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung sau dậy thì và chưa sinh con
A. 2/1
B. ½
C. 3/1
D. 1/3
A. 2/1
B. ½
C. 3/1
D. 1/3
Câu 868. Kích thước tử cung lúc trước dậy thì dài….., ngang và dày……
C. 7 cm, 3-4 cm
Câu 869. Kích thước tử cung lúc sau dậy thì và chưa sinh dài….., ngang và dày……
C. 7 cm, 3-4 cm
Câu 870. Kích thước tử cung lúc mãn kinh dài….., ngang và dày……
C. 7 cm, 3-4 cm
B. 4-6 cm, 6 mm
C. 4 cm, 1-2 mm
C. 4 cm, 1-2 mm
B. 4-6 cm, 6 mm
C. 4 cm, 1-2 mm
Câu 875. Vòi trứng chỉ thấy được trên siêu âm khi được bao quanh bởi dịch tự do trong ổ bụng
A. Đ
B. S
Câu 876. Buồng trứng phản âm đặc đồng nhất ở các nang noãn gần lớp vỏ buồng trứng
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 3 cm, 2 cm, 1 cm
Câu 879. Vị trí tốt nhất khảo sát sự hiện diện của dịch tự do trong ổ bụng với số lượng ít là túi
cùng Douglas
A. Đ
B. S
E. Chỉ có 1 nhân
Câu 881. Quan sát thấy u xơ tử cung khi kích thước 5-10 mm
A. Đ
B. S
Câu 883. Cấu trúc khảo sát trên siêu âm thai quý 1, quý 2
A. Đầu: Có xương vòm sọ, đường giữa, đám rối mạch mạc nằm lấp đầy não thất bên
C. Đầu: Vòm sọ toàn vẹn, hộp vách trong suốt, đường giữa, đồi thị, tiểu não, bể lớn
D. Mặt: Có 2 nhãn cầu, mặt nghiêng, có miệng, môi trên liên tục
E. Cột sống: Đốt sống mặt cắt dọc và ngang, da phủ liên tục
M. Bụng, dạ dày ở vị trí bình thường, ruột không giãn, dây rốn cắm vào thành bụng
N. Thành bụng: Dây rốn cắm vào bình thường, không thoát vị
O. Tứ chi: Mỗi chi có 3 đoạn, trục bàn tay, bàn chân đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 885. Siêu âm thai quý 2 thường được thực hiện ở tuần
A. 12-15
B. 15-18
C. 18-22
D. 22-24
Câu 887. Siêu âm thai quý 3 thường được thực hiện ở tuần
A. 24-28
B. 28-32
C. 32-36
D. 36-40
A. < 1 cm
B. 1-2 cm
C. <6 cm
D. 6-8 cm
B. 1-2 cm
C. <6 cm
D. 6-8 cm
A. 3-4 cm
B. 4-6 cm
C. 6 cm
D. 6-8 cm
A. 6 cm
B. 8 cm
C. >6 cm
D. >8 cm
Câu 892. Đo chỉ số nước ối bằng cách chia tử cung thành 4 phần, đo độ sâu khoang ối lớn nhất
(sâu nhất) trong từng phần không chứa dây rốn (cm) rồi sau đó cộng lại ra chỉ số nước ối
(CSNO)
A. Đ
B. S
A. <30mm
B. <50mm
C. 50-80mm
D. <80mm
A. 50-80mm
B. 80-180mm
C. 180-360mm
D. 360-400mm
Câu 895. CSNO phải theo dõi
A. 30-50mm
B. 50-80mm
C. 80-180mm
D. 180-200mm
A. >50mm
B. >80mm
C. >180mm
D. >200mm
A. 8-16
B. 16-32
C. 32-38
D. 40-42
A. 8-16
B. 16-32
C. 32-38
D. 40-42
A. 8-16
B. 16-32
C. 32-38
D. 40-42
Câu 900. Với thai trước 41 tuần, nếu CSNO…….thì theo dõi định kỳ cùng với kỳ khám thai
(……tuần/lần)
A. <50mm, 3
B. >50mm, 4
C. <80mm, 3
D. > 80mm, 4
Câu 901. Với thai sau 41 tuần, nếu CSNO…..nên theo dõi……ngày/lần
A. <50mm, 3
B. >50mm, 4
C. >80mm, 3
D. < 80mm, 4
Câu 902. Với thai sau 36 tuần, nếu CSNO........, nên theo dõi …..ngày/lần cho đến khi
CSNO……..thì theo dõi như bình thường
A. <50mm, 3, >50mm
B. <80mm, 2, >80mm
C. 50-80mm, 2, >80mm
D. 50-80mm, 3, >180mm
Câu 903. Cắt ngang bụng thai nhi thấy khoang ối bên cạnh còn đủ chỗ để chứa thêm 1 bụng
thai nữa là đa ối
A. Đ
B. S
Câu 904. Siêu âm có thể thay thế chụp nhữ ảnh định kỳ
A. Đ
B. S
A. 1x1,5mm
B. 1,5x2,5mm
C. 2-3mm
D. 2,5-3,5mm
A. 1x1,5mm
B. 1,5x2,5mm
C. 2-3mm
D. 2,5-3,5mm
A. Nằm nghiêng
B. Nằm ngửa
A. Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
B. Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
A. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú
B. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú
A. Phản âm kém, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa
B. Phản âm mạnh, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa
C. Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
D. Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
A. Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ
B. Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ
B. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú
Câu 914. Kiểm tra dấu hiệu tiền sản giật vào lần khám thai
D. B và C đúng
A. 24-28
B. 28-30
C. 30-32
D. 35-37
B. Số lần đẻ đủ tháng
B. Số lần đẻ đủ tháng
B. Số lần đẻ đủ tháng
B. Số lần đẻ đủ tháng
Câu 920. Yếu tố nguy cơ về cân nặng của thai phụ (Đ/S)
A. <30kg
B. <40kg
C. 40-50 kg
D. 50-70 kg
E. >70kg
Câu 921. Nguy cơ bị phù, giữ nước nếu mỗi tháng tăng
A. > 1 kg
B. > 1,5 kg
C. > 2 kg
D. > 2.5 kg
Câu 922. Tăng HA thai kỳ nếu: HA tâm thu (tối đa) tăng thêm…..và HA tâm trương (tối thiểu)
tăng thêm……so với HA đo được lúc tuổi thai dưới….tuần
A. Sản giật
A. Đ
B. S
Câu 925. Vòng bụng của người có thai đủ tháng trung bình là
A. 90 cm
B. 95 cm
C. 100 cm
D. 105 cm
A. 9 cm
B. 10 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
Câu 927. Đường kính cùng-hạ mu (đường kính thực dụng) của eo dưới
A. 9 cm
B. 10 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
Câu 928. Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa thể nghe được tim thai
A. Đ
B. S
Câu 929. Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa cần đo chiều cao tử cung và vòng bụng mà chỉ
cần nắn tìm đáy tử cung
A. Đ
B. S
Câu 930. Chỉ những tháng cuối mới khám nắn kỹ để chẩn đoán ngôi thai, thế, mức độ cao thấp
của ngôi thai
A. Đ
B. S
Câu 931. Cần thăm âm đạo để chẩn đoán thai nghén trong những tháng đầu
A. Đ
B. S
Câu 932. Nếu thai phụ đã được tiêm 2 mũi uốn ván ở lần sinh trước hay đã tiêm 1 mũi thì
B. Tiêm 1 mũi
C. Tiêm 2 mũi
D. Tiêm 3 mũi
Câu 933. Nếu khi còn nhỏ, thai phụ đã tiêm phòng mở rộng với 3 mũi tiêm phòng uốn ván thì
B. Tiêm 1 mũi
C. Tiêm 2 mũi
D. Tiêm 3 mũi
Câu 934. Nếu thai phụ đã tiêm 3-4 mũi và mũi cuối cùng đã trên 1 năm thì
B. Tiêm 1 mũi
C. Tiêm 2 mũi
D. Tiêm 3 mũi
Câu 935. Nếu lần sinh sau cách lần sinh trước trên 5 năm thì
B. Tiêm 1 mũi
C. Tiêm 2 mũi
D. Tiêm 3 mũi
B. 28
C. 36
D. 40
Câu 937. Ở VN được khuyến cáo bổ sung sắt từ khi bắt đầu có thai đến sau sinh
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Câu 938. Khám thai phát hiện yếu tố nguy cơ cao cần gửi lên tuyến trên
A. Đ
B. S
A. Màu tím
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
A. Màu tím
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
A. Màu tím
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu vàng
Câu 942. Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con rạ
A. 3
B. 5
C. 7
D. 10
Câu 943. Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con so
A. 3
B. 5
C. 7
D. 10
Câu 944. Bổ sung acid folic cho tất cả thai phụ từ trước khi thụ thai cho đến….tuần sau thụ thai
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 945. Người mẹ có nguy cơ tăng HA trong thai kỳ cao thì cần bổ sung
A. VTM A
B. Canxi
C. Sắt
D. Magie
A. Đ
B. S
Câu 945. Sử dụng Andi D trong vòng….giờ sau sinh với mẹ có Rh-, con có Rh+
A. 36h
B. 48h
C. 72h
D. 96h
B. 37
C. 38
D. 39
Câu 947. Sử dụng corticoid với bà mẹ có nguy cơ đẻ non (28-34 tuần) để giúp trẻ giảm hội
chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh
A. Đ
B. S
Câu 948. Nên siêu âm thường quy trước khi mang thai
A. 12 tuần
B. 18 tuần
C. 24 tuần
D. 32 tuần
Câu 949. Táo bón là do……..có tác dụng tái hấp thu nước
A. Giảm Estrogen
B. Tăng Progesterol
C. Giảm HCG
D. Tăng Oxytocin
Câu 951. Có thể dùng Aspirin và các thuốc chống viêm không Steroid khi mang thai
A. Đ
B. S
Câu 952. Viên sắt/folic cần uống 1 ngày 1 viên trong suốt thời gian có thai đến hết 6 tuần sau đẻ
A. Đ
B. S
Câu 953. Viên sắt/folic tối thiểu cần uống trước đẻ bao nhiêu ngày
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày
Câu 954. Thai phụ nên nghỉ làm ít nhất….tháng trước sinh
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Câu 955. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối phải bổ sung bao nhiêu kcal mỗi ngày
A. 250
B. 350
C. 450
D. 550
A. Đ
B. S
A. 30g
B. 40g
C. 50g
D. 60g
Câu 958. Lượng protein ăn tăng mỗi ngày là 15g với phụ nữ có thai
A. Đ
B. S
Câu 959. Gây sẩy thai, sinh non, sinh già tháng, thai chết gần ngày sinh do thiếu
A. Canxi
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Câu 960. BMI <18,5 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
A. 5-9kg
B. 7-11 kg
C. 11-16kg
D. 13-18kg
Câu 961. BMI từ 19-24 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
A. 5-9kg
B. 7-11 kg
C. 11-16kg
D. 13-18kg
Câu 962. BMI từ 25-29 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
A. 5-9kg
B. 7-11 kg
C. 11-16kg
D. 13-18kg
Câu 963. BMI >30 thì cân nặng cần tăng khi mang thai
A. 5-9kg
B. 7-11 kg
C. 11-16kg
D. 13-18kg
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 965. Cơn tetani ở trẻ sơ sinh do thiếu
A. VTM B1
B. VTM D
C. VTM A
D. VTM K
Câu 966. Tử vong cấp ở trẻ sơ sinh, xung huyết tim thai do thiếu
A. VTM B1
B. VTM D
C. VTM A
D. VTM K
Câu 967. Dự phòng cho trẻ sơ sinh mang virus viêm gan B bằng cách tiêm immuglobulin đặc
hiệu 05mg/kg tiêm bắp sau sinh 48h
A. Đ
B. S
Câu 967. Thai nghén được coi là thiếu máu khi Hb <10g
A. Đ
B. S
Câu 968. Phụ nữ sảy thai liên tiếp 3 lần trở lên thì cơ hội đẻ con sống là……và nguy cơ đẻ non
cao hơn…..so với người thường
A. 20%, 30%
B. 30%, 20%
C. 40%, 50%
D. 50%, 40%
C. Rau xơ hoá
D. Cả 3
C. Rau xơ hoá
D. Cả 3
Câu 969. Đa ối cấp hay gặp vào những tháng cuối thai kỳ
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 20-24
B. 26
C. 28-34
D. 36
A. 20-24
B. 26
C. 28-34
D. 36
A. 20-24
B. 26
C. 28-34
D. 36
Câu 975. Số lần khám thai ít nhất cho người thai nghén nguy cơ cao
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 13 lần
Câu 976. Xét nghiệm alpha foetoprotein để xác định tật hở ống thần kinh, Down
A. Đ
B. S
Câu 977. Xét nghiệm xác định tật hở ống thần kinh, Down vào tuần
A. 8-14
B. 16
C. 18
D. 22-24
Câu 978. Thuốc chữa viêm âm đạo do nấm, trùng roi (Trichonomas), Chlamydia, lậu cầu,
Gardnerella vaginalis, tạp khuẩn
B. Mycostatin, Mycostat
C. Flagyl
D. Tetracyclin
E. Penicillin
F. Ampicillin
G. Sulfamid
I. Amocillin
J. Fluconazole
K. Canesten
Câu 979. Nam giới mang trùng roi ở đường tiết niệu nhưng không mắc bệnh
A. Đ
B. S
A. Lậu
B. Giang mai
C. Trùng roi
D. Chlamydia
C. Nhỏ dung dịch KOH 10% vào khí hư thấy có mùi tanh cá
B. Sau giao hợp tuyến lại to lên, nắn thấy rắn, đau ít, ít mủ chảy ra
C. Môi nhỏ có 1 khối tròn đều, nắn thấy đau, bóp thấy mủ chảy ra ở mặt trong môi nhỏ
D. Cả 3
C. Nang hoá
D. B và C đúng
B. Penicillin
C. Doxycycllin
D. Tetracyllin
Câu 986. Điều trị viêm tuyến Bartholin do vi khuẩn Gram dương, Gram âm
B. Penicillin
C. Doxycycllin
D. Tetracyllin
B. Penicillin
C. Doxycycllin
D. Tetracyllin
Câu 988. Bệnh lậu có triệu chứng thường thấy ở nữ hơn là ở nam
A. Đ
B. S
Câu 989. Tác nhân thường phối hợp nhất với lậu
A. HIV
B. Giang mai
C. Trùng roi
D. Chlamydia
B. Vài giờ
C. Vài ngày
D. Vài tuần
Câu 991. Dùng chung chậu, khăn, quần áo có thể lây nhiễm lậu cầu
A. Đ
B. S
A. Âm đạo
B. Ống cổ tử cung
C. Thân tử cung
D. Sừng tử cung
A. 3-4 ngày
B. 4-5 ngày
C. 5-7 ngày
D. 7-9 ngày
Câu 994. Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh xuất hiện sau đẻ
A. 1-3 ngày
B. 4-5 ngày
C. 5-7 ngày
D. 7-9 ngày
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 997. Giang mai ra khỏi cơ thể thì tồn tại được
A. Vài phút
B. Vài giờ
C. Vài ngày
D. Vài tuần
A. 30 phút
B. 1h
C. 30s
D. 1p
Câu 999. Với chất tẩy rửa, xà phòng thì giang mai sống được
A. Vài phút
B. Vài giờ
C. Vài ngày
D. Vài tuần
Câu 1000. Giang mai mới và có lây xảy ra trong thời gian
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
A. 1 năm đầu
B. 2 năm đầu
C. 3 năm đầu
D. 4 năm đầu
A. 1 năm đầu
B. 2 năm đầu
C. 3 năm đầu
D. 4 năm đầu
Câu 1003. Giang mai tổn thương tim mạch và thần kinh
A. Giang mai 1
B. Giang mai 2
C. Giang mai 3
D. Giang mai 4
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 1005. Giang mai có thể ủ bệnh trong thời gian 10-100 ngày
A. Đ
B. S
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1007. Săng có nền rắn, mỏng như tờ bìa là ở giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Săng Chlamydia
B. Săng lậu
C. Săng hạ cam
D. Cả 3
Câu 1009. Ở giang mai giai đoạn 1 thì hạch không đau, rắn, không hoá mủ, số lượng nhiều với 1
hạch chúa
A. Đ
B. S
Câu 1010. Giai đoạn 1 của giang mai nếu không điều trị thì săng tự mất trong
A. 1-2 tuần
B. 3-5 tuần
C. 6-8 tuần
D. 9-11 tuần
A. 1-2 tuần
B. 3-5 tuần
C. 6-8 tuần
D. 9-11 tuần
Câu 1012. Vết loang trắng đen ở cổ (vòng vệ nữ), bờ chân tóc, trán là triệu chứng của giang mai
giai đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1014. Đào ban ở giai đoạn mấy của giang mai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1015. Triệu chứng hay gặp và đặc hiệu nhất của giang mai giai đoạn 2
A. Nhức đầu
B. Rụng tóc
C. Sẩn
A. Mảng niêm mạc là những vết trợt rất nông, có giả mạc trắng xám
E. Nổi sẩn
Câu 1017. Đặc điểm sẩn trong giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)
Câu 1018. Giang mai kín sớm thì phản ứng dịch não tuỷ dương tính
A. Đ
B. S
A. 1 năm đầu
B. 2 năm đầu
C. 3 năm đầu
D. 4 năm đầu
Câu 1020. Giang mai tái phát có triệu chứng giống giang mai thời kỳ 2 nhưng nặng hơn
A. Đ
B. S
Câu 1021. Tổn thương khu trú ở miệng, hậu môn thành từng chùm như vỏ ốc, quả dâu gặp
trong
Câu 1022. Giang mai kín muộn (>2 năm) còn khả năng lây lan
A. Đ
B. S
Câu 1023. Phản ứng huyết thanh đặc hiệu với giang mai (Đ/S)
A. RPR
B. TPI
C. FTA
D. TPHA
E. VDRL
Câu 1025. Thời kỳ giang mai kín muộn cần XN dịch não tuỷ và chụp ĐM chủ
A. Đ
B. S
A. Sau năm thứ 3, có khi 15-20 năm mới phát thương tổn
B. Chủ yếu xâm nhập da, cơ, phủ tạng
D. Dễ lây
Câu 1029. Đặc điểm loét trong giai đoạn 3 của giang mai (Đ/S)
A. Đáy phẳng
D. Loét tồn tại 1 thời gian rồi lên da non tạo sẹo
Câu 1030. Giang mai giai đoạn 3 gây tổn thương màng xương, đặc biệt là
A. Xương đùi
Câu 1031. Lưỡi mất trơn bóng, thâm nhiễm gặp ở giang mai giai đoạn
A. Giang mai kín sớm
A. Gan
B. Lách
Câu 1033. Tổn thương xương, khớp của giang mai giai đoạn 3 (Đ/S)
C. Viêm bao hoạt dịch khớp gối nhưng không rõ triệu chứng của viêm khớp
Câu 1034. Tổn thương viêm ĐM chủ xuất hiện ở giang mai giai đoạn
Câu 1035. Viêm ĐM chủ xuất hiện sau 10-30 năm mắc giang mai
A. Đ
B. S
B. Viêm màng não: Đau đầu, sợ ánh sáng, cứng cổ, co giật, mê sảng, phù nề, mất ngôn ngữ
E. Liệt ½ người
A. Neisseria gornohoea
B. Treponema pallidum
C. Chlamydia tracomatis
D. Trichonomas vaginalis
A. Neisseria gornohoea
B. Treponema pallidum
C. Chlamydia tracomatis
D. Trichonomas vaginalis
A. Neisseria gornohoea
B. Treponema pallidum
C. Chlamydia tracomatis
D. Trichonomas vaginalis
Câu 1041. Có thể chẩn đoán giang mai nhờ PCR hay soi KHV nền đen
A. Đ
B. S
Câu 1042. Giang mai tiềm ẩn thì loét miệng mà không có triệu chứng
A. Đ
B. S
Câu 1043. Kháng thể chống tinh trùng có thể tiết ra ở
A. Vòi trứng
B. Thân tử cung
C. Cổ tử cung
D. Âm đạo
A. ICSI
B. IVF
C. IVM
D. Oocyte donation
A. ICSI
B. IVF
C. IVM
D. Oocyte donation
A. ICSI
B. IVF
C. IVM
D. Oocyte donation
A. ICSI
B. IVF
C. IVM
D. Oocyte donation
A. ICSI
B. IVF
C. IVM
D. FET