You are on page 1of 185

MODULE SDSS GT

Câu 1. Viêm túi tinh, viêm tiền liệt tuyến thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 2. Xoắn thừng tinh thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 3. Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn cấp thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 4. Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn mạn tính thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 5. Giãn TM tinh thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 6. UT tinh hoàn thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu


B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 7. UT dương vật thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 8. Viêm quy đầu, phù nề bao quy đầu, nghẹt quy đầu thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 9. Ngứa dữ dội ban đêm kèm phát mụn do

A. Chàm sinh dục

B. Ghẻ

C. Rận mu

D. Cả 3

Câu 10. Ngứa vùng lông mu, có thể phát hiện trứng nhỏ xíu gắn vào lông mu

A. Chàm sinh dục

B. Ghẻ

C. Rận mu

D. Cả 3

Câu 11. Rối loạn cương dương là tình trạng….không có khả năng đạt được và duy trì sự cương
cứng đủ để hoạt động tình dục thoả mãn trong một thời gian……

A. Ngắt quãng, dài

B. Ngắt quãng, ngắn

C. Liên tục, dài

D. Liên tục, ngắn


Câu 12. Rối loạn cương dương nặng

A. Dương vật luôn luôn mềm xìu

B. Dương vật cương cứng không đúng lúc

C. Dương vật cương cứng trong thời gian rất ngắn, chưa xuất tinh đã xìu

D. Dương vật cương không hoàn toàn hoặc không cương cứng được

Câu 13. Cương dương kéo dài quá mức (Đ/S)

A. Cương cứng quá lâu

B. Mềm lại nhanh

C. Không mềm lại được

D. Thường làm đau đớn

E. Không làm đau đớn

Câu 14. Xuất tinh sớm (Đ/S)

A. Xảy ra trước, trong hoặc sau giao hợp hoặc các hoạt động tình dục khác

B. Giảm hoặc mất khả năng kiểm soát xuất tinh

C. Phải xảy ra trong thời gian dài liên tục

D. Xảy ra trong thời gian dài liên tục hoặc từng đợt

E. Xảy ra trong khi giao hợp hoặc các hoạt động tình dục khác

Câu 15. Có mấy loại xuất tinh sớm (PE)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16. Xuất tinh luôn luôn hoặc gần như luôn luôn xảy ra trước hoặc trong khoảng 1 phút khi
thâm nhập âm đạo

A. PE nguyên phát

B. PE thứ phát

C. PE thay đổi

D. PE chủ quan

Câu 17. Xuất tinh dưới 3 phút khi thâm nhập âm đạo
A. PE nguyên phát

B. PE thứ phát

C. PE thay đổi

D. PE chủ quan

Câu 18. Xuất tinh ra máu thường là ác tính

A. Đ

B. S

Câu 19. Rối loạn xuất tinh gồm

A. Xuất tinh ra máu

B. Chậm xuất tinh hoặc không xuất tinh

C. Xuất tinh sớm

D. Cả 3

Câu 20. Sau 12 tháng quan hệ tình dục bình thường, không sử dụng bất cứ biện pháp tránh thai
nào và không có con là

A. Rối loạn sinh đẻ

B. Muộn con

C. Vô sinh nam

D. Vô sinh nữ

Câu 21. Suy sinh dục thì buồn ngủ

A. Sáng

B. Trưa

C. Chập tối

D. Đêm muộn

Câu 22. Suy sinh dục thì khó ngủ hoặc ngủ không sâu vào ban đêm

A. Đ

B. S

Câu 23. Suy sinh dục ảnh hưởng đến hô hấp

A. Khó thở ban ngày, ngáy nhỏ

B. Khó thở ban đêm, ngáy nhỏ


C. Khó thở ban đêm, ngáy to

D. Khó thở ban ngày, ngáy to

Câu 24. Không có lông mu hay lông mu thưa kèm bộ phận sinh dục ngoài không phát triển gặp
trong suy sinh dục do

A. Giảm tiết hormon sinh dục vùng dưới đồi (GnRH)

B. Giảm tiết hormon sinh dục tuyến yên (gonadotropin)

C. Giảm tiết hormon sinh dục tuyến thượng thận

D. Giảm tiết hormon sinh dục ở tinh hoàn

Câu 25. Phát ban ở lòng bàn tay do

A. Virus Herpes đơn dạng loại 1

B. Virus Herpes đơn dạng loại 2

C. Giang mai

D. Lậu

Câu 26. Giang mai giai đoạn cuối gây tổn thương tim, gan, não, TK, mắt

A. Đ

B. S

Câu 27. Bìu bình thường thì bên trái thấp hơn bên phải

A. Đ

B. S

Câu 28. Tinh hoàn lạc chỗ hoặc teo tinh hoàn thì bìu

A. Sưng to

B. Sưng nhỏ

C. Như cái túi rỗng

D. A và B đúng

Câu 29. Hoại thư Fournier thường xảy ra ở

A. Nữ

B. Nam

C. Nguời già

D. Trẻ em
Câu 30. Đặc điểm hoại thư Fournier (Đ/S)

A. Hay gặp

B. Xảy ra đột ngột, đe doạ sự sống con người

C. Có thể do VK hiếu khí và kỵ khí

D. Xảy ra ở vùng tầng sinh môn, bộ phận sinh dục hoặc quanh hậu môn

E. Hoạt động thực bào tại các mô hoại tử mạnh

Câu 31. Viêm tinh hoàn mạn tính thì tinh hoàn sưng to

A. Đ

B. S

Câu 32. Chiều dài tinh hoàn

A. 2-3 cm

B. 3-5 cm

C. 3-3,5 cm

D. 1 cm

Câu 33. Chiều ngang tinh hoàn

A. 2-3 cm

B. 3-5 cm

C. 3-3,5 cm

D. 1 cm

Câu 34. Bề dày tinh hoàn (trước-sau)

A. 2-3 cm

B. 3-5 cm

C. 3-3,5 cm

D. 1 cm

Câu 35. Thể tích tinh hoàn tuổi sơ sinh

A. 1 ml

B. 1- 15 ml

C. 15-30 ml
D. 30-45 ml

Câu 36. Thể tích tinh hoàn sau tuổi dậy thì

A. 1 ml

B. 1- 15 ml

C. 15-30 ml

D. 30-45 ml

Câu 37. Cấu trúc tinh hoàn hồi âm đồng nhất

A. Đ

B. S

Câu 38. Mào tinh hoàn (Đ/S)

A. Đầu mào tinh hình tam giác, dày dưới 1 cm

B. Hồi âm ngược với tinh hoàn

C. Đầu mào tinh nằm ở phía sau ngoài tinh hoàn

D. Thân và đuôi mào tinh nằm ở phía trên ngoài tinh hoàn

E. Đầu mào tinh nằm ở phía trên ngoài tinh hoàn

Câu 39. Mẩu phụ mào tinh

A. Di tích của ống Muller

B. Di tích của ống Wolf

C. Ở phía trên tinh hoàn

C. Ở đuôi mào tinh

Câu 40. Mẩu phụ tinh hoàn

A. Di tích của ống Muller

B. Di tích của ống Wolf

C. Ở phía dưới tinh hoàn

C. Ở đuôi mào tinh

Câu 41. Vị trí mẩu phụ tinh hoàn

A. Ở phía dưới tinh hoàn

B. Ở đầu mào tinh


C. Ở phía trên tinh hoàn

D. Ở đuôi mào tinh

Câu 42. Vị trí mẩu phụ mào tinh

A. Ở phía dưới tinh hoàn

B. Ở đầu mào tinh

C. Ở phía trên tinh hoàn

C. Ở đuôi mào tinh

Câu 43. Biểu mô dương vật gồm da thân dương vật và ba bao quy đầu

A. Đ

B. S

Câu 44. Tật lỗ đái lệch thấp thì lỗ tiểu nằm ở

A. Bụng dương vật

B. Lưng dương vật

C. Tầng sinh môn

D. A và C đúng

Câu 45. Chẩn đoán phân biệt suy tuyến sinh dục tiên phát và suy tuyến sinh dục thứ phát

A. Tinh dịch đồ

B. XN các nội tiết tố sinh dục

C. XN di truyền

D. XN chẩn đoán hình ảnh

Câu 46. Các XN nội tiết tố, XN di truyền được làm khi

A. Yếu tinh trùng

B. Suy tuyến sinh dục

C. Không có tinh trùng

D. Rối loạn xuất tinh

E. Giảm số lượng, chất lượng tinh trùng không rõ nguyên nhân

F. Ngừng phát triển ống dẫn tinh ở 1 hoặc 2 bên

G. Rối loạn ham muốn tình dục


H. Đã làm IVF hoặc ICSI vài lần nhưng chưa có kết quả

I. Thai lưu hoặc sảy thai liên tiếp

Câu 47. Đánh giá chức năng TB Leydig

A. Testosterol, Estrogen

B. Estrogen, LH

C. LH, FSH

D. Testosterol, LH

Câu 48. Siêu âm màu Doppler, siêu âm qua trực tràng được chỉ định

A. U tinh hoàn

B. Không có tinh trùng trong tinh dịch

C. Ngừng phát triển ống dẫn tinh của 1 hoặc 2 bên

D. U mào tinh hoàn

E. Nang thừng tinh

F. Ứ nước màng tinh

G. Viêm tuyến tiền liệt

H. Giãn tĩnh mạch tinh

I. Tinh hoàn ẩn

Câu 49. Prolactin máu cao, nghi ngờ u tuyến yên thì (Đ/S)

A. Chụp XQ thường hộp sọ

B. Siêu âm màu Doppler

C. Chụp cộng hưởng từ tuyến yên

D. Chụp cản quang

E. Chụp cộng hưởng từ cột sống

Câu 50. Nghi ngờ ống dẫn tinh bị tắc

A. Siêu âm màu Doppler

B. Chụp cộng hưởng từ

C. Chụp cản quang

D. Chụp cộng hưởng từ cột sống


Câu 51. BN bị xuất tinh ngược dòng thì

A. Siêu âm màu Doppler

B. Chụp cộng hưởng từ

C. Chụp cản quang

D. Chụp cộng hưởng từ cột sống

Câu 52. BN giao hợp không xuất tinh thì

A. Siêu âm màu Doppler

B. Chụp cộng hưởng từ

C. Chụp cản quang

D. Chụp cộng hưởng từ cột sống

Câu 53. Thoát vị bẹn ngẹt thì đau

A. Đau âm ỉ vùng bìu

B. Đau dữ dội vùng bìu

C. Đau dương vật

D. Đau vùng bẹn, đau sau xương mu

Câu 54. Triệu chứng lâm sàng HC đau bìu cấp (Đ/S)

A. Đau 2 bên bìu

B. Sốt, bìu sưng đỏ, vẫn kiểm soát tiểu tiện khó

C. Đau nhức hoặc đau dữ dội

D. Đau liên tục hoặc thành cơn

E. Buồn nôn hoặc nôn

Câu 55. Viêm tinh hoàn chủ yếu do

A. Quai bị

B. Giang mai

C. Lậu

D. Lao

Câu 56. Viêm tinh hoàn 1 bên sau bao nhiêu ngày quai bị

A. 1-9 ngày
B. 4-7 ngày

C. 1-4 ngày

D. 7-9 ngày

Câu 57. Dấu hiệu Prehn ở BN viêm tinh hoàn

A. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao

B. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao

C. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống

D. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống

Câu 58. Dấu hiệu Prehn ở BN xoắn tinh hoàn

A. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao

B. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao

C. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống

D. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống

Câu 59. Siêu âm viêm tinh hoàn (Đ/S)

A. Cả lớp thành và lớp tạng của màng bao là 1 đường viền hồi âm, tinh hoàn bình thường có độ xám
trung bình và đồng dạng

B. Mào tinh có độ hồi âm tương tự hoặc hơi giảm nhẹ so với tinh hoàn bình thường

C. Phù nề

D. Giảm tưới máu tinh hoàn bên bị viêm

E. Mào tinh có độ hồi âm tương tự hoặc hơi tăng nhẹ so với tinh hoàn bình thường

Câu 60. Viêm mào tinh hoàn ở nam giới dưới 35 tuổi và trên 35 tuổi do

A. Neisseria gonorrhoea

B. Trực khuẩn đường ruột gram âm

C. Mumps virus

D. Chlamydia trachomatis

E. BN bất thường đường niệu hoặc can thiệp thủ thuật tiết niệu

F. Do tác nhân lây truyền qua đường tình dục

G. Đặt ống thông tiểu lưu cữu

Câu 61. Viêm mào tinh hoàn không do vi khuẩn chủ yếu do (Đ/S)
A. Cytomegalovirus

B. Hoá chất

C. Nấm

D. Trào ngược nước tiểu vào mào tinh hoàn

E. Sau làm nghiệm pháp Valsava hoặc chấn thương

Câu 62. Viêm mào tinh hoàn có thể bắt đầu bằng viêm niệu đạo như chảy mủ

A. Đ

B. S

Câu 63. Dấu hiệu Prehn ở BN viêm mào tinh hoàn

A. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao

B. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được nâng cao

C. Đau giảm khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống

D. Đau tăng khi tinh hoàn bên tổn thương được kéo xuống

Câu 64. Chẩn đoán phân biệt viêm mào tinh hoàn và xoắn tinh hoàn

A. Tăng lưu lượng máu cả 2 bên tinh hoàn

B. Tăng lưu lượng máu ở bên viêm so với bên lành

C. Giảm lưu lượng máu cả 2 bên tinh hoàn

D. Giảm lưu lượng máu ở bên viêm so với bên lành

Câu 65. Siêu âm viêm mào tinh hoàn cấp (Đ/S)

A. Mào tinh dày lên, tăng âm khu trú do Canxi hoá mạn

B. Mào tinh lớn, giảm âm, tràn dịch tinh mạc phản ứng

C. Hồi âm kém hoặc kém không đồng nhất

D. Giảm tưới máu chỗ viêm

E. Có thể nhiễm khuẩn huyết

Câu 66. Sự phát triển không bình thường của lớp tinh mạc và thừng tinh có thể dẫn đến sự gắn
dính không hoàn toàn của tinh hoàn vào tinh mạc trong xoắn tinh hoàn, gây biến dạng hình

A. Tam giác

B. Vuông

C. Chuông
D. Thoi

Câu 67. Xoắn tinh hoàn hay gặp ở

A. Trẻ em

B. Dậy thì

C. Trưởng thành

D. Mọi lứa tuổi

Câu 68. Xoắn tinh hoàn hay gặp ở bên phải

A. Đ

B. S

Câu 69. Xoắn tinh hoàn không phải bệnh cấp cứu nên không cần phẫu thuật

A. Đ

B. S

Câu 70. Độ xoắn tinh hoàn trung bình

A. 90-1080 độ

B. 360-540 độ

C. 90 độ

D. 720 độ

Câu 71. Nhồi máu tinh hoàn xảy ra trong 2 giờ nếu độ xoắn

A. 180 độ

B. 450 độ

C. 90 độ

D. 720 độ

Câu 72. Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 24h

A. 0%

B. 20%

C. 76%

D. 80-100%

Câu 73. Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 12- 24h
A. 0%

B. 20%

C. 76%

D. 80-100%

Câu 74. Tần suất tinh hoàn được cứu sống sau 6h

A. 0%

B. 20%

C. 76%

D. 80-100%

Câu 75. Tràn dịch tinh mạc rất khó nhận biết nên khó nhận biết dấu hiệu bất thường quả
chuông của xoắn tinh hoàn

A. Đ

B. S

Câu 76. Thể xoắn tinh hoàn hay gặp nhất

A. Xoắn ngoài tinh mạc

B. Xoắn trong tinh mạc

C. A và B đều hay gặp

D. A và B đều ít gặp

Câu 77. Xoắn ngoài tinh mạc gặp ở

A. Trước sinh hoăc sơ sinh

B. Dậy thì

C. Trường thành

D. B và C đúng

Câu 78. Xoắn trong tinh mạc gặp ở

A. Trước sinh hoăc sơ sinh

B. Dậy thì

C. Trường thành

D. B và C đúng

Câu 79. Xoắn trong tinh mạc (Đ/S)


A. Chủ yếu là xoắn 2 bên, có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn

B. Chỉ khi có bất thường quả chuông, 80% bất thường gặp ở cả 2 bên

C. Thường gặp xoắn thứ phát hoặc chấn thương tiên phát

D. Tần suất cao gấp 10 lần ở trẻ em có tinh hoàn ẩn

E. Chủ yếu xoắn 1 bên, có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn

Câu 80. Trong xoắn tinh hoàn, tinh hoàn bên lành nằm ngang, nằm cao hơn

A. Đ

B. S

Câu 81. Siêu âm xoắn tinh hoàn (Đ/S)

A. Giảm hoặc mất tín hiệu dòng chảy TM, ĐM

B. Không có tràn dịch tinh mạc thứ phát

C. Có thể đảo ngược dòng chảy cuối tâm thu trương

D. Thừng tinh bị xoắn tạo hình ảnh ốc sên

E. Xoắn không hoàn toàn hoặc giai đoạn sớm có thể có hình ảnh siêu âm bình thường

Câu 82. Xoắn tinh hoàn mà Doppler còn màu thì khả năng cứu sống tinh hoàn thấp

A. Đ

B. S

Câu 83. Siêu âm thấy hồi âm kém do nhồi máu tinh hoàn, có hình ảnh sọc vằn do các vách ngăn
tinh hoàn thì xoắn sau

A. 6h

B. 6-12h

C. 12-24h

D. Sau 24h

Câu 84. Yếu tố tiên lượng cao khả năng sống của tinh hoàn

A. Hồi âm bình thường

B. Hồi âm mạnh

C. Hồi âm kém

D. Hồi âm không đồng nhất

Câu 85. Tháo xoắn bằng tay với tinh hoàn trái khi nhìn từ phía trước dưới tinh hoàn
A. Theo chiều kim đồng hồ

B. Ngược chiều kim đồng hồ

C. A rồi B

D. B rồi A

Câu 86. Mục đích tháo xoắn bằng tay

A. Cung cấp lại máu nuôi tinh hoàn

B. Chữa khỏi xoắn tinh hoàn

C. Giảm đau

D. Không phải mổ

Câu 87. Nguyên nhân đau bìu thường gặp nhất ở trẻ em

A. Xoắn tinh hoàn

B. Xoắn mẩu phụ tinh hoàn và mào tinh

C. Viêm tinh hoàn

D. Viêm mào tinh hoàn

Câu 88. Xoắn mẩu phụ thường gặp ở

A. Trước dậy thì

B. Sau dậy thì

C. Sơ sinh

D. Cả 3

Câu 89. Tuổi trung bình xoắn mẩu phụ

A. 7 tuổi

B. 9 tuổi

C. 12 tuổi

D. 14 tuổi

Câu 90. Tuổi trung bình của viêm mào tinh, viêm tinh hoàn, xoắn tinh hoàn

A. 7 tuổi

B. 9 tuổi

C. 12 tuổi
D. 14 tuổi

Câu 91. Mẩu phụ nằm giữa đầu mào tinh và tinh hoàn thì gợi ý mẩu phụ mào tinh

A. Đ

B. S

Câu 92. Chỉ định tốt nhất của xoắn mẩu phụ

A. Kích thước

B. Hình dạng

C. Hồi âm

D. Tràn dịch

Câu 93. Kích thước bình thường mẩu phụ

A. <=4mm

B. 4-5,6 mm

C. >5,6 mm

D. >6,5mm

Câu 94. Kích thước xác định xoắn mẩu phụ

A. <=4mm

B. 4-5,6 mm

C. >5,6 mm

D. >6,5mm

Câu 95. Hình dạng mẩu phụ bình thường

A. Chuông

B. Thoi

C. Bầu dục

D. Cầu

Câu 96. Hình dạng mẩu phụ khi xoắn

A. Chuông

B. Thoi

C. Bầu dục
D. Cầu phù nề

Câu 97. Xoắn mẩu phụ dưới 24h thì hồi âm

A. Hồi âm thay đổi (kém, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày)

B. Hồi âm kém kèm đốm hồi âm dày

C. Hồi âm mạnh kèm đốm hồi âm dày

D. Hồi âm mạnh, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày

Câu 98. Xoắn mẩu phụ trên 24h thì hồi âm

A. Hồi âm thay đổi (kém, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày)

B. Hồi âm kém kèm đốm hồi âm dày

C. Hồi âm mạnh kèm đốm hồi âm dày

D. Hồi âm mạnh, đồng hồi âm hoặc hồi âm dày

Câu 99. Doppler trong xoắn mẩu phụ (Đ/S)

A. Thường thấy tràn dịch tinh mạc, sưng thành bìu

B. Tăng tưới máu mẩu phụ

C. Không tưới máu mẩu phụ

D. Tăng tưới máu quanh mẩu phụ

E. Không tưới máu quanh mẩu phụ

Câu 100. Hồi âm dạng muối tiêu gặp trong

A. Xoắn tinh hoàn

B. Xoắn mẩu phụ tinh hoàn và mào tinh

C. Viêm tinh hoàn

D. Viêm mào tinh hoàn

Câu 101. Chấn thương bìu thì chất dịch bên trong bìu trong suốt

A. Đ

B. S

Câu 102. Chấn thương bìu thì nôn, buồn nôn

A. Đ

B. S
Câu 103. Chẩn đoán vỡ tinh hoàn (Đ/S)

A. Hồi âm đồng nhất

B. Hồi âm không đồng nhất

C. Đường viền hồi âm dày của tinh hoàn liên tục

D. Đường viền hồi âm dày của tinh hoàn không liên tục

E. Hồi âm hỗn hợp

Câu 104. Vị trí tuyến sinh dục nguyên thuỷ (Đ/S)

A. Giữa thân bào thai

B. Cuối bào thai

C. Trong phúc mạc

D. Sau phúc mạc

E. Trước phúc mạc

Câu 105. Có mấy thể tràn dịch màng tinh hoàn

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 106. Tràn dịch màng tinh hoàn đơn thuần

A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc

B. Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn

C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn

D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu

Câu 107. Tràn dịch màng tinh hoàn thông thương với ổ bụng

A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc

B. Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn

C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn
D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu

Câu 108. Tràn dịch màng tinh hoàn kiểu nang nước thừng tinh

A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc

B. Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn

C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn

D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu

Câu 109. Tràn dịch màng tinh hoàn – ống thừng tinh

A. Dịch ở khoang tinh mạc thông với khoang ổ bụng qua ống phúc tinh mạc

B. Dịch nằm giữa 2 lá của màng tinh hoàn

C. Dịch khu trú ở đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc được bịt lại ở 2 đầu phía lỗ bẹn sâu và phía
màng tinh hoàn

D. Dịch khu trú ở màng tinh hoàn và ống phúc tinh mạc đoạn thừng tinh do ống phúc tinh mạc bị bịt
lại ở trên cao lỗ bẹn sâu

Câu 110. Tràn dưỡng chấp màng tinh hoàn do

A. Viêm tinh hoàn

B. UT tinh hoàn

C. Giun chỉ

D. Giang mai

Câu 111. Tràn dịch màng tinh hoàn thì bìu

A. Căng to mất nếp nhăn

B. Bìu bên bệnh cao hơn bên lành

C. Bìu bên bệnh thấp hơn bên lành

D. A và C đúng

Câu 112. Tràn dịch màng tinh hoàn thì có thể lật ngược lên bụng

A. Đ

B. S

Câu 113. Dấu hiệu trong tràn dịch màng tinh hoàn (Đ/S)

A. Dấu hiệu Chevasu dương tính (Sờ thấy mào tinh hoàn)
B. Dấu hiệu Chevasu âm tính (Không sờ thấy mào tinh hoàn)

C. Dấu hiệu Sebileau dương tính (Bấu được màng tinh hoàn)

D. Dấu hiệu ba động (sóng vỗ) âm tính

E. Dấu hiệu soi đèn pin dương tính, có thể âm tính

Câu 114. Khi soi thấy màu hồng đều, riêng tinh hoàn là một khối mờ nằm sau và thấp là dấu
hiệu soi đèn pin âm tính

A. Đ

B. S

Câu 115. Hầu hết khối u ở tinh hoàn là lành tính

A. Đ

B. S

Câu 116. Tinh hoàn lạc chỗ thường được chẩn đoán ngay lúc sinh

A. Đ

B. S

Câu 117. Thời gian tinh hoàn phát triển trong ổ bụng

A. 4-5 tuần

B. 7-8 tuần

C. 28 tuần

D. 32 tuần

Câu 118. Tinh hoàn di chuyển đến lỗ bẹn sâu và nằm trong ống bẹn đến tuần

A. 4-5 tuần

B. 7-8 tuần

C. 28 tuần

D. 32 tuần

Câu 119. Nguyên nhân tinh hoàn lạc chỗ (Đ/S)

A. Thừa Androgen

B. Phát triển cơ thể gây áp lực trong bụng

C. Mẹ tiếp xúc với Estrogen

D. Mẹ tiếp xúc chất chống viêm


E. Mẹ tiếp xúc Progesterol

Câu 120. Tinh hoàn ẩn thường nằm ở (Đ/S)

A. Ống bẹn trong đáy chậu

B. Dọc theo khía cạnh bên trong đùi

C. Khoang bụng

D. Sau phúc mạc

E. Ống bẹn ngoài đáy chậu

Câu 121. Hầu hết trẻ sơ sinh có tinh hoàn ẩn đều có

A. UT tinh hoàn

B. Viêm tinh hoàn

C. Thoát vị bẹn

D. Xoắn tinh hoàn

Câu 122. Tinh hoàn ẩn có thể kèm tật lỗ đái lệch thấp

A. Đ

B. S

Câu 123. Viêm quy đầu khô tắc nghẽn (BXO) còn gọi là

A. Linchen xơ teo ở nam giới

B. Linchen phẳng dương vật (ăn mòn)

C. Hồng loạn sản Queyrat

D. Sẩn ngọc dương vật

Câu 124. Viêm quy đầu khô tắc nghẽn (BXO) do viêm mãn tính , dẫn đến

A. Hẹp bao quy đầu

B. Bán hẹp bao quy đầu

C. Hẹp niệu đạo

D. Cả 3

Câu 125. HC lợi-dương vật ở nam và HC lợi-âm hộ-âm đạo ở nữ là dạng nặng của

A. Linchen xơ teo ở nam giới

B. Linchen phẳng dương vật (ăn mòn)


C. Hồng loạn sản Queyrat

D. Sẩn ngọc dương vật

Câu 126. Triệu chứng phổ biến của Linchen phẳng dương vật

A. Đau

B. Ngứa

C. Rát

D. Cả 3

Câu 127. Linchen phẳng dương vật thường tự khỏi

A. Đ

B. S

Câu 128. Cong dương vật ít khi đi kèm lỗ đái lệch thấp

A. Đ

B. S

Câu 129. Bệnh Peyronie (cong dương vật) là bệnh gây ra mô sẹo ở

A. Dương vật, mào tinh hoàn

B. Dương vật, thừng tinh

C. Dương vật, tinh hoàn

D. Cả 3

Câu 130. Các mô sẹo tích tụ trong màng bao trắng, thường thấy ở đầu, gốc dương vật

A. Đ

B. S

Câu 131. Lỗ đái lệch trên thể nặng nhất là xảy ra với sự lộn bàng quang

A. Đ

B. S

Câu 132. Triệu chứng lỗ đái lệch trên

A. Tiểu không tự chủ

B. Trào ngược bàng quang-niệu quản

C. Nhiễm trùng đường tiểu


D. Cả 3

Câu 133. Lỗ đái ở đường giao cắt hãm dương vật là lỗ đái lệch thấp

A. Đ

B. S

Câu 134. Lỗ đái lệch thấp thường liên quan đến cong dương vật

A. Đ

B. S

Câu 135. Bao quy đầu không tròn mà như 1 cái mũ trùm đầu gặp trong lỗ đái lệch trên

A. Đ

B. S

Câu 136. Dị tật phổ biến nhất ở dương vật

A. Hẹp bao quy đầu

B. Bán hẹp da quy đầu

C. Dài bao quy đầu

D. Cả 3

Câu 137. Da bao quy đầu không kéo xuống phủ kín đầu dương vật

A. Hẹp bao quy đầu

B. Bán hẹp da quy đầu

C. Dài bao quy đầu

D. Bao quy đầu bình thường

Câu 138. Hẹp bao quy đầu có thể đáp ứng với Corticosteroid bôi tại chỗ

A. Đ

B. S

Câu 139. Khám cơ quan sinh dục trong là khám (Đ/S)

A. Túi tinh

B. Ống dẫn tinh

C. Bìu

D. Tuyến tiền liệt


E. Tầng sinh môn

Câu 140. Thước đo độ cong của dương vật

A. Thước đo độ (180 độ)

B. Thước thẳng (20-30 cm)

C. Thước dây

D. Thước Praeder

Câu 141. Thước đo chiều dài dương vật

A. Thước đo độ (180 độ)

B. Thước thẳng (20-30 cm)

C. Thước dây

D. Thước Praeder

Câu 142. Thước đo chu vi thân dương vật

A. Thước đo độ (180 độ)

B. Thước thẳng (20-30 cm)

C. Thước dây

D. Thước Praeder

Câu 143. Thước đo thể tích tinh hoàn

A. Thước đo độ (180 độ)

B. Thước thẳng (20-30 cm)

C. Thước dây

D. Thước Praeder

Câu 144. Bảng đánh giá rối loạn cương dương

A. PEDT

B. IIEF

C. IPSS

D. AMS

Câu 145. Bảng đánh giá tình trạng xuất tinh

A. PEDT
B. IIEF

C. IPSS

D. AMS

Câu 146. Bảng đánh giá rối loạn tiểu tiện

A. PEDT

B. IIEF

C. IPSS

D. AMS

Câu 147. Bao quy đầu tách khỏi quy đầu vào tuổi

A. < 3 tuổi

B. 3-6 tuổi

C. 6-9 tuổi

D. > 9 tuổi

Câu 148. Bao da không thể tuột khỏi quy đầu

A. Hẹp bao quy đầu

B. Bán hẹp da quy đầu

C. Dài bao quy đầu

D. Bao quy đầu bình thường

Câu 149. Suy tuyến sinh dục do thiểu năng tuyến yên

A. Tinh hoàn nhỏ

B. Dương vật nhỏ

C. Không có lông mu

D. Cả 3

Câu 150. Mủ ở miệng niệu đạo chủ yếu do

A. Lậu

B. Chlamydia

C. Giang mai

D. Cả 3
Câu 151. Dị tật bàng quang lộ ra ngoài hay đi kèm với UT bàng quang

A. Đ

B. S

Câu 152. Giãn TM thừng tinh thường do dòng máu chảy ngược vào trong TM

A. Đ

B. S

Câu 153. Khám phản xạ mặt trước bìu để kiểm tra cung phản xạ của

A. Rễ tuỷ sống bụng 1,2

B. Rễ cùng 2, 3

C. Rễ tuỷ sống cùng 2, 3,4

D. Rễ tuỷ 3,4

Câu 154. Khám phản xạ mặt sau bìu để kiểm tra cung phản xạ của

A. Rễ tuỷ sống bụng 1,2

B. Rễ cùng 2, 3

C. Rễ tuỷ sống cùng 2, 3,4

D. Rễ tuỷ 3,4

Câu 155. Khám phản xạ cơ vòng hậu môn để kiểm tra cung phản xạ của

A. Rễ tuỷ sống bụng 1,2

B. Rễ cùng 2, 3

C. Rễ tuỷ sống cùng 2, 3,4

D. Rễ tuỷ 3,4

Câu 156. Nguyên tắc quan trọng của kỹ năng khám bìu là dùng 1 tay

A. Đ

B. S

Câu 157. Phân biệt bướu đặc và nang tinh mạc, nang thừng tinh

A. Sờ

B. Nhìn

C. Soi đèn pin


D. Nắn mạnh

Câu 158. Có mấy mức độ cương

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 159. Tìm đường vào đoạn niệu đạo hẹp

A. Thông Nelaton

B. Thông kim loại

C. Thông râu tôm

D. Cả 3

Câu 160. Thủng niệu đạo do

A. Thông Nelaton

B. Thông kim loại

C. Thông râu tôm

D. Cả 3

Câu 161. Các xét nghiệm nội tiết tố sinh dục là LH, FSH,Estradiol, Testosterol, Inhibin B và

A. Oxytocin

B. Prolactin

C. Progesterol

D. HCG

Câu 162. C1: Nam giới được quyết định bởi sự có mặt của NST Y

C2. Nữ giới được quyết định bởi sự vắng mặt của NST Y

A. C1, C2 sai

B. C1, C2 đúng

C. C1 đúng. C2 sai

D. C1 sai, C2 đúng

Câu 163. Gen mã hoá cho nhân tố phiên mã tinh hoàn


A. TDF

B. SRY

C. DAX1

D. ZFY

Câu 164. Gen quyết định sự phát triển của tinh hoàn

A. TDF

B. SRY

C. DAX1

D. ZFY

Câu 165. Gen đóng vai trò quan trọng với sự có mặt của các TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
tuyến sinh dục

A. TDF

B. SRY

C. DAX1

D. ZFY

Câu 166. Sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất đối với sự hình thành và biệt hoá của tuyến sinh
dục liên quan đến gen

A. TDF

B. SRY

C. DAX1

D. ZFY

Câu 167. Domain quan trọng nhất của SRY

A. Domain đầu N

B. Domain đầu C

C. Domain trung tâm

D. Cả 3

Câu 168. Các đột biến ở SRY

A. 10

B. 2
C. 8

D. 51

Câu 169. Motif HMG nằm ở domain

A. Domain đầu N

B. Domain đầu C

C. Domain trung tâm

D. Cả 3

Câu 170. Ở giai đoạn sớm, quyết định sự phát triển của phôi người thành nam giới là gen

A. TDF

B. SRY

C. DAX1

D. ZFY

Câu 171. Xác định sự phát triển của buồng trứng nhờ gen

A. DAX1, SRY

B. SRY, ZFY

C. DAX1, WNT4

D. WNT4, ZFY

Câu 172. Tất cả cơ quan sinh dục đều phải trải qua mấy giai đoạn biệt hoá

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 173. Giai đoạn về hình dáng và cấu tạo không phân biệt được nam hay nữ là giai đoạn
trung tính (chưa biệt hoá)

A. Đ

B. S

Câu 174. Sự kiện đầu tiên và quan trọng nhất quyết định biệt hoá tuyến sinh dục nam, nữ

A. TB sinh dục nguyên thuỷ có mặt ở mào sinh dục vào cuối tuần thứ 3 (ngày 21) ở thành sau túi
noãn hoàng, gần niệu nang
B. TB sinh dục nguyên thuỷ di cư đến trung bì trung gian vào tuần thứ 4 ở bên trong trung thận để tạo
mầm tuyến sinh dục

C. Dây sinh dục nguyên phát dài ra vào tuần thứ 6 thành dây sinh dục tuỷ

D. Dây sinh dục tuỷ tiến vào trung tâm tuyến sinh dục vào tuần thứ 7

Câu 175. TB sinh dục nguyên thuỷ di cư đến trung bì trung gian ở bên trong trung thận để tạo
mầm tuyến sinh dục vào tuần

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 176. Dây sinh dục nguyên phát dài ra thành dây sinh dục tuỷ vào tuần

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 177. Dây sinh dục tuỷ tiến vào trung tâm tuyến sinh dục thành dây tinh hoàn vào tuần

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 178. Thoạt tiên tuyến sinh dục trung tính cùng với trung thận tạo thành 1 khối lồi vào
khoang cơ thể gọi là

A. Mào sinh dục

B. Mào niệu-sinh dục

C. Dây sinh dục tuỷ

D. Dây tinh hoàn

Câu 179. Về sau, tuyến sinh dục trung tính lồi lên hẳn mặt thành sau của khoang cơ thể, phía
trước trung thận, tạo thành một mào riêng gọi là

A. Mào sinh dục

B. Mào niệu-sinh dục


C. Dây sinh dục tuỷ

D. Dây tinh hoàn

Câu 180. Có bao nhiêu tiểu thuỳ ở tuần thứ 7 của phôi

A. 50

B. 100

C. 150

D. 200

Câu 181. Mỗi dây tinh hoàn sẽ phân thành mấy dây nhỏ hơn mà sau này sẽ thành ống sinh tinh

A. 1-2

B. 2-3

C. 3-4

D. 4-5

Câu 182. Ống sinh tinh đặc đến tháng thứ mấy thai nhi

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 183. TB biểu mô nằm trong các dây tinh hoàn vây quanh các tinh nguyên bào sẽ biệt hoá
thành TB Sertoli

A. Đ

B. S

Câu 184. TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB Sertoli từ tuần

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 185. TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB Sertoli do mang gen

A. DAX1

B. ZFY
C. SRY

D. TDF

Câu 186. Ở nam, quá trình phân chia, giảm phân không xảy ra cho đến tuổi dậy thì là do TB
Sertoli

A. Đ

B. S

Câu 187. TB tiền Sertoli bài tiết ra

A. Hormon kháng ống cận trung thận AMH

B. Chất ức chế ống cận trung thận MIS

C. Hormon hướng sinh dục của màng đệm

D. A và B đúng

Câu 188. Trong giai đoạn sớm thì quá trình bài tiết hormon của TB kẽ chịu sự điều hoà của
hormon peptid là

A. Hormon kháng ống cận trung thận AMH

B. Chất ức chế ống cận trung thận MIS

C. Hormon hướng sinh dục của màng đệm

D. A và B đúng

Câu 189. TB biểu mô nằm trong các dây sinh dục tuỷ sẽ biệt hoá thành TB ……… do không
mang gen SRY

A. TB Leydig

B. TB Sertoli

C. Tb nang

D. TB noãn

Câu 190. Mào sinh dục biệt hoá thành buồng trứng vào

A. Cuối tuần 8

B. Đầu tuần 9

C. Đầu tuần 8

D. Cuối tuần 9

Câu 191. Sự ngừng hoạt động của 1 trong 2 NST X trong TB soma 46, XX xảy ra ở giai đoạn
muộn của quá trình phát triển phôi
A. Đ

B. S

Câu 192. Trong các TB noãn, cả 2 NST giới tính XX vẫn hoạt động

A. Đ

B. S

Câu 193. Testosterol kích thích ống trung thận dọc biệt hoá và phát triển thành

A. Tuyến phụ thuộc niệu đạo

B. Cơ quan sinh dục ngoài của nam

C. Đường dẫn tinh

D. A và B đúng

Câu 194. Lòng ống sinh tinh xuất hiện khi

A. Bào thai

B. Sơ sinh

C. Dậy thì

D. Sau dậy thì

Câu 195. Dihydrotestosterol kích thích ống trung thận dọc biệt hoá và phát triển thành

A. Tuyến phụ thuộc niệu đạo

B. Cơ quan sinh dục ngoài của nam

C. Đường dẫn tinh

D. A và B đúng

Câu 196. Tật giảm sản buồng trứng (Đ/S)

A. Gặp trong HC Turner, kiểu nhân 45,X

B. Những TB sinh dục không di cư đến mầm sinh dục

C. Các TB sinh dục nguyên thuỷ thoái hoá vào nửa đầu thai kỳ

D. Các TB sinh dục nguyên thuỷ không còn sau 6 tháng ra đời

E. Sau khi trẻ ra đời, buồng trứng không sản xuất hormon nên đặc tính sinh dục như trẻ em

Câu 197. Loạn sản tuyến sinh dục đơn giản (Đ/S)

A. Gặp trong kiểu nhân 46, XX hoặc 46, XY


B. Không có sự tạo ra và di cư của tuyến sinh dục nên không có cả tinh hoàn, buồng trứng

C. Cơ quan sinh dục ngoài phát triển theo hướng nam hoá

D. Cơ quan sinh dục ngoài ngưng phát triển sau khi trẻ ra đời như HC Turner

E. Có các triệu chứng khác của Turner

Câu 198. Tinh hoàn nữ tính hoá (Đ/S)

A. Kiểu nhân 46, XY

B. Không có đáp ứng hoặc kém đáp ứng với Testosterol và Dihydrotestosterol nên cơ quan sinh dục
ngoài phát triển nữ tính hoá

C. Không có tinh hoàn, có tử cung, vòi trứng, âm đạo do TB Sertoli tiết AMH

D. Tinh hoàn thường nằm trong ống bẹn hoặc môi lớn

E. Tần số ung thư hoá thấp

Câu 199. Vùng dưới đồi, tuyến yên bình thường nhưng tuyến sinh dục không đáp ứng hormon
là suy sinh dục thứ phát

A. Đ

B. S

Câu 200. Suy sinh dục nguyên phát do dị tật vùng dưới đồi hoặc tuyến yên

A. Đ

B. S

Câu 201. Suy sinh dục nguyên phát ở nữ (Đ/S)

A. Liên quan đến HC Turner

B. Kiểu nhân 45, X hoặc 46, XX

C. Người lùn, cổ rụt, hẹp ĐM chủ, u nang bạch huyết

D. Có sự phát triển giới tính khi dậy thì

E. Liên quan HC Klinefelter

Câu 202. Hội chứng Klinefelter (Đ/S)

A. Tần số 1/10000

B. 20% thuần là 47, XXY, còn 80% thể khảm

C. Thiếu TB kẽ tinh hoàn

D. Tinh hoàn lớn, vú to hoặc bị thiến nhẹ


E. Thể khảm thì có thể có tinh trùng nhưng thiểu tinh nặng hoặc vô tinh

Câu 203. Chậm phát triển tâm thần mức độ trung bình

A. HC Klinefelter

B. Nam 48, XXYY

C. Nam 47, XYY

D. Nam 46, XX

Câu 204. Tật lỗ đái lệch thấp có ở

A. HC Klinefelter

B. Nam 48, XXYY

C. Nam 47, XYY

D. Nam 46, XX

Câu 205. Chuyển đoạn gen SRY với 1 NST thường hoặc NST X

A. HC Klinefelter

B. Nam 48, XXYY

C. Nam 47, XYY

D. Nam 45, X hoặc nam khảm 45,X/46, XY hoặc 45. X/47, XYY

Câu 206. Hầu hết cơ quan sinh dục ngoài giống nam bình thường

A. HC Klinefelter

B. Nam 48, XXYY

C. Nam 47, XYY

D. Nam 46, XX

Câu 207. Lưỡng giới thật hay gặp, lưỡng giới giả ít gặp

A. Đ

B. S

Câu 208. Enzym chuyển Testosterol thành Dihydrotestosterol

A. 17 hydroxysteroid

B. 5 alpha reductase

C. 20,22 desmolase
D. 17, 20 desmolase

Câu 209. Lưỡng giới giả nữ do thiếu Testosterol có thể đảo ngược để trở thành nam giới khi dậy
thì

A. Đ

B. S

Câu 210. Lưỡng giới giả nữ do thiếu 5 alpha reductase có thể đảo ngược để trở thành nam giới
khi dậy thì

A. Đ

B. S

Câu 211. Biểu hiện chung lưỡng giới giả nữ

A. Lỗ đái lệch thấp ở mọi mức độ

B. Bìu và các nếp sinh dục không khép lại

C. Các khe và rãnh niệu dục không khép lại

D. Cả 3

Câu 212. Lưỡng giới giả nam do thiếu Androgen

A. Đ

B. S

Câu 213. Tiêm progesterol có tác dụng giống Androgen thời kỳ mang thai có thể gây lưỡng giới
giả nam

A. Đ

B. S

Câu 214. Giới tính và khuynh hướng tính dục gồm sự kết hợp của mấy yếu tố

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 215. Được quyết định từ thời điểm thụ thai, được xác định bằng cơ quan sinh dục ngoài

A. Bản dạng giới

B. Giới tính sinh học

C. Thể hiện giới


D. Khuynh hướng tính dục

Câu 216. Sự cảm nhận của mỗi cá nhân về giới tính của mình

A. Bản dạng giới

B. Giới tính sinh học

C. Thể hiện giới

D. Khuynh hướng tính dục

Câu 217. Có cảm xúc yêu đương, ham muốn tính dục với giới nào gọi là

A. Bản dạng giới

B. Giới tính sinh học

C. Thể hiện giới

D. Khuynh hướng tính dục

Câu 218. Mãn dục nam là tình trạng suy thoái chủ yếu của trục hạ đồi-tuyến yên-tinh hoàn

A. Đ

B. S

Câu 219. Suy sinh dục muộn nguyên phát thì nồng độ Testosterol, LH, FSH

A. Tăng, giảm, giảm

B. Tăng, tăng, tăng

C. Giảm, giảm, giảm

D. Giảm, tăng, tăng

Câu 220. Suy sinh dục muộn thứ phát thì nồng độ Testosterol, LH, FSH

A. Tăng, giảm, giảm

B. Tăng, tăng, tăng

C. Giảm, giảm, giảm

D. Giảm, tăng, tăng

Câu 221. Suy sinh dục muộn nguyên phát do

A. Thalassemia

B. Nghiện rượu nặng

C. Tinh hoàn suy yếu


D. Tật ở hạ đồi, tuyến yên

Câu 222. Suy sinh dục muộn thứ phát do

A. Thalassemia

B. Nghiện rượu nặng

C. Tinh hoàn suy yếu

D. Tật ở hạ đồi, tuyến yên

Câu 223. Suy sinh dục muộn kết hợp do bệnh ở cả tinh hoàn và trục hạ đồi, tuyến yên do (Đ/S)

A. Thalassemia

B. Nghiện rượu nặng

C. Tinh hoàn suy yếu

D. Tật ở hạ đồi, tuyến yên

E. Điều trị bằng corticoid

Câu 224. Suy sinh dục khởi phát rất sớm do

A. Giảm GnRH

B. Thiếu hụt ở ngoại vi và trung ương

C. Giảm Testosterol huyết thanh

D. Cả 3

Câu 225. Suy sinh dục khởi phát sớm do

A. Giảm GnRH

B. Thiếu hụt ở ngoại vi và trung ương

C. Giảm Testosterol huyết thanh

D. Cả 3

Câu 226. Hội chứng Klinefelter là

A. Suy sinh dục khởi phát rất sớm

B. Suy sinh dục khởi phát sớm

C. Suy sinh dục khởi phát muộn

D. Suy sinh dục khởi phát rất muộn

Câu 227. Suy sinh dục khởi phát sớm và rất sớm
A. Dậy thì muộn

B. Kiểu hình nữ hoàn toàn

C. Tinh hoàn nhỏ

D. Giọng nói thanh

E. Dương vật nhỏ

F. Lông tóc thưa

Câu 228. Suy sinh dục khởi phát trong thời kỳ phôi thai

A. Suy sinh dục khởi phát rất sớm

B. Suy sinh dục khởi phát sớm

C. Suy sinh dục khởi phát muộn

D. Suy sinh dục khởi phát rất muộn

Câu 229. Suy sinh dục muộn phụ thuộc nhiều vào nguyên nhân hơn thời gian

A. Đ

B. S

Câu 230. Suy giảm Testosterol bắt đầu khi

A. 30 tuổi

B. 50 tuổi

C. 60 tuổi

D. 70 tuổi

Câu 231. Người già thì LH tăng nhưng Testosterol vẫn giảm

A. Đ

B. S

Câu 232. Down, Klinefelter không gây suy sinh dục

A. Đ

B. S

Câu 233. Suy sinh dục tại tinh hoàn thì (Đ/S)

A. TB Leydig giảm

B. Giảm xơ hoá
C. Tăng tưới máu tinh hoàn do thiếu 0xy mô

D. Giảm tưới máu tinh hoàn nên thiếu 0xy mô

E. Giảm tổng hợp DHEA do thiếu 0xy mô

Câu 234. Horon giới tính gắn globulin

A. GnRH

B. SHGB

C. DHEA

D. Prolactin

Câu 235. SHGB được sản xuất bởi

A. Buồng trứng

B. Thận

C. Gan

D. Tinh hoàn

Câu 236. SHGB gắn chặt với hormon (Đ/S)

A. Testosterol

B. Estradiol

C. FSH

D. LH

E. Dihydrotestosterol

Câu 237. C1: Ăn nhiều rau và chất xơ sẽ làm tăng SHGB, do đó làm giảm Testosterol

C2: Ăn nhiều chất béo, đạm sẽ làm giảm SHGB, do đó làm giảm Testosterol

A. C1, C2 đúng

B. C1, C2 sai

C. C1 đúng, C2 sai

D. C1 sai, C2 đúng

Câu 238. Tăng Testosterol

A. Nghiện rượu

B. Xơ gan do rượu
C. Hút thuốc lá

D. UT tuyến tiền liệt

Câu 239. Hormon có thể được chuyển thành Testosterol

A. GnRH

B. SHGB

C. DHEA

D. Leptin

Câu 240. DHEA giảm thì Testosterol sẽ giảm theo

A. Đ

B. S

Câu 241. DHEA được sản xuất bởi

A. Thượng thận

B. Tinh hoàn

C. Gan

D. Phổi

Câu 242. Tăng Prolactin quá mức thì Testosterol cũng tăng theo

A. Đ

B. S

Câu 243. Tuổi càng cao thì SHBG càng giảm

A. Đ

B. S

Câu 244. Giảm Testosterol theo tuổi do

A. Vùng dưới đồi, tuyến yên

B. Tinh hoàn

C. SHBG tăng

D. Cả 3

Câu 245. Hormon sản sinh ra các TB mỡ

A. GnRH
B. SHGB

C. DHEA

D. Leptin

Câu 246. Leptin ở nữ thấp hơn ở nam

A. Đ

B. S

Câu 247. Hormon tăng cao sau bữa ăn nhiều dinh dưỡng (Đ/S)

A. SHBG

B. Glucagon

C. DHEA

D. Leptin

E. Insulin

Câu 248. Nội tiết tố men tiêu hoá

A. GnRH

B. SHGB

C. DHEA

D. Leptin

Câu 249. Yếu tố làm tăng khối lượng cơ bằng cách nở to và duy trì trương lực cơ (Đ/S)

A. Testosterol

B. Men 5 alpha reductase

C. SHBG

D. Leptin

E. Dihydrotestosterol

Câu 250. Estrogen hạ thấp đột ngột vào

A. Sau dậy thì

B. Tiền mãn kinh

C. Mãn kinh

D. B và C đúng
Câu 251. Loãng xương ở nam xảy ra nhiều hơn nữ

A. Đ

B. S

Câu 252. Giảm Testosterol dễ gây bệnh về

A. ĐM não

B. ĐM chủ

C. ĐM vành

D. ĐM chậu

Câu 253. Tác nhân chính gây xơ cứng ĐM (Đ/S)

A. Thuốc lá

B. Cao HA

C. Rượu

D. Tăng Cholesterol

E. Bệnh ác tính

Câu 254. Hormon điều chỉnh nhịp thở trong khi ngủ

A. Androgen

B. FSH

C. LH

D. SHBG

Câu 255. Tấm gương phản chiếu rõ nhất sự hiện diện của nội tiết tố ở nam giới

A. Da

B. Lông

C. Tóc

D. Móng

Câu 256. Hình thái, màu sắc, độ căng bóng của da phụ thuộc vào (Đ/S)

A. 5 alpha reductase type 1, 2

B. Testosterol

C. SHBG
D. Leptin

E. Dihydrotestosterol

Câu 257. Có bao nhiêu triệu chứng lâm sàng về suy sinh dục nam, chia mấy nhóm

A. 12, 3

B. 12, 2

C. 15, 3

D. 15, 2

Câu 258. Không có triệu chứng lâm sàng nào đặc trưng cho việc thiếu Testosterol, chỉ là gợi ý

A. Đ

B. S

Câu 259. Định hướng chẩn đoán về mãn dục nam giới khi có…….triệu chứng về rối loạn sinh
sản và……..triệu chứng toàn thân

A. 2,1

B. 1,2

C. 2,3

D. 3,2

Câu 260. Giá trị vàng trong chẩn đoán mãn dục nam là sự sụt giảm Testosterol huyết thanh

A. Đ

B. S

Câu 261. Mức độ cao nhất của rối loạn cương dương là liệt dương

A. Đ

B. S

Câu 262. Có mấy giai đoạn cương cứng dương vật

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 263. Có mấy mức đô cương cứng của dương vật

A. 2
B. 3

C. 4

D. 5

Câu 264. Cương cứng độ 2 của dương vật

A. Dương vật nở to nhưng mềm

B. Dương vật cương đủ để giao hợp

C. Dương vật cương cứng hoàn toàn

D. Dương vật mềm xìu

Câu 265. Quá trình cương cứng dương vật được chỉ huy bởi mấy hệ thống

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 266. Hệ thần kinh ngoại vi gồm mấy trung tâm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 267. Hệ thần kinh giao cảm bắt nguồn từ

A. D2-L11

B. D11-L2

C. S2-S4

D. L2-S2

Câu 268. Hệ thần kinh phó giao cảm bắt nguồn từ

A. D2-L11

B. D11-L2

C. S2-S4

D. L2-S2
Câu 269. Hệ thần kinh giao cảm tiết ra Acetylcholine có tác dụng giãn mạch

A. Đ

B. S

Câu 270. Hệ thần kinh giao cảm tiết ra Adrenalin có tác dụng giãn mạch

A. Đ

B. S

Câu 271. Acetylcholine được tiết ra ở giai đoạn

A. Giai đoạn mềm xìu

B. Giai đoạn phồng to dương vật

C. Giai đoạn cương cứng hoàn toàn

D. Giai đoạn mềm xìu trở lại

Câu 272. Adenalin được tiết ra ở giai đoạn

A. Giai đoạn mềm xìu

B. Giai đoạn phồng to dương vật

C. Giai đoạn cương cứng hoàn toàn

D. Giai đoạn mềm xìu trở lại

Câu 273. Chất gây giãn TB cơ trơn vật hang, giãn nở mạch máu

A. Adrenalin

B. Acetylcholine

C. NO

D. N2O

Câu 274. NO được sinh ra bởi nitroglycerin ở

A. TB nội mạc mạch máu

B. Gan

C. Thận

D. Tinh hoàn

Câu 275. Chất giữ vai trò chính trong việc làm giãn cơ trơn vật hang và làm dương vật cương
cứng

A. PDE5 (phosphodiesterase type 5)


B. cGMP (guanosin monophosphat vòng)

C. L.Arginin

D. Gualylate cyclase (enzym)

Câu 276. Chất thuỷ phân chiếm ưu thế ở vật hang

A. PDE5 (phosphodiesterase type 5)

B. cGMP (guanosin monophosphat vòng)

C. L.Arginin

D. Gualylate cyclase (enzym)

Câu 277. NO được tổng hợp từ……..từ TB cơ trơn, TB nội mạc mạch máu và TB cơ trơn vật
hang

A. PDE5 (phosphodiesterase type 5)

B. cGMP (guanosin monophosphat vòng)

C. L.Arginin

D. Gualylate cyclase (enzym)

Câu 278. ………kích thích men……….để sản xuất ra chất dẫn truyền thứ phát là………….

A. NO, PDE5, cGMP

B. cGMP, PDE5, NO

C. NO, guanylate cyclase, cGMP

D. cGMP, guanylate cyclase, NO

Câu 279. Dương vật xìu do cGMP bị thuỷ phân bởi

A. PDE5 (phosphodiesterase type 5)

B. cGMP (guanosin monophosphat vòng)

C. L.Arginin

D. Gualylate cyclase (enzym)

Câu 271. Có mấy nguyên nhân gây RL cương dương

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5
Câu 272. Androgen kết hợp với……trong quá trình sản sinh tinh trùng

A. LH

B. FSH

C. GnRH

D. Cả 3

Câu 273. Mỗi ngày có bao nhiêu Testosterol được sản xuất

A. 3ml

B. 3 mg

C. 7 mg

D. 7 ml

Câu 274. Men 5 alpha reductase, men Aromatase có nhiều trong

A. Tuyến liền liệt

B. Da

C. Mô mỡ

D. Gan

E. Mô TB sinh sản

F. Nhân TB của hệ TK TW

Câu 275. Men chuyển Testosterol thành Estradiol

A. 5 alpha reductase

B. Aromatase

C. Gualylate cyclase (enzym)

D. PDE5

Câu 276. Phụ nữ giai đoạn noãn nang, giai đoạn hoàng thể không có Testosterol

A. Đ

B. S

Câu 277. Bệnh ĐTĐ gây rối loạn hệ TK ngoại vi ở tuỷ sống

A. Đ

B. S
Câu 278. Hội chứng Leriche

A. Xơ vữa ĐM vùng chậu

B. Chít hẹp ĐM dương vật

C. Chít hẹp ĐM chủ ở chỗ phân nhánh ĐM chậu

D. Rò tĩnh mạch ở vật hang

Câu 279. Nếu Adernalin và Cortisol……thì Testosterol……và ngược lại

A. Tăng, tăng

B. Tăng, giảm

C. Giảm, giảm

D. Giảm, tăng

Câu 280. Mức độ rối loạn cương dương nặng thì điểm IIEF

A. 5-20

B. 21-30

C. 31-59

D. 60-75

Câu 281. Mức độ rối loạn cương dương nhẹ thì điểm IIEF

A. 5-20

B. 21-30

C. 31-59

D. 60-75

Câu 282. Không rối loạn cương dương thì điểm IIEF

A. 5-20

B. 21-30

C. 31-59

D. 60-75

Câu 283. Mức độ rối loạn cương dương trung bình thì điểm IIEF

A. 5-20

B. 21-30
C. 31-59

D. 60-75

Câu 284. Không có rối loạn cương dương khi điểm

A. 5-20

B. 21-30

C. 31-59

D. 60-75

Câu 285. Đánh giá rối loạn chức năng cương bằng mấy câu hỏi

A. 5 câu hỏi 1-5

B. 5 câu hỏi 5-10

C. 6 câu hỏi 10-15

D. 6 câu hỏi 1-6

Câu 286. Đánh giá rối loạn chức năng cương thì điểm số IIEF

A. <21

B. <31

C. <61

D. <71

Câu 287. Bệnh xơ cứng vật hang La Peyronie không ảnh hưởng chức năng cương

A. Đ

B. S

Câu 288. Đồ thị cương dương (Đ/S)

A. Ghi trong 24h/ngày

B. Đánh giá thời điểm dương vật cương lên được, nhất là ban ngày

C. Đánh giá thời điểm dương vật cương lên được, nhất là ban đêm

D. Nếu cương được thì cơ chế TK vẫn hoạt động được nhưng không cương đúng lúc theo ý muốn

E. Ghi trong 12h/ngày

Câu 289. Thử nghiệm để chẩn đoán rối loạn cương dương do nguyên nhân thần kinh, nguyên
nhân vận mạch

A. Ghi đồ thị cương dương


B. Doppler siêu âm màu

C. Chụp ĐM thông thường

D. Phản xạ hành-hang

E. Vận tốc dẫn truyền thần kinh lưng dương vật

F. Chụp ĐM dương vật chọn lọc

G. Chụp vật hang

Câu 290. Cương đau dương vật kéo dài là dương vật cương cứng trên….giờ

A. 6

B. 12

C. 18

D. 24

Câu 291. Cương đau dương vật kéo dài không liên quan đến kích thích tình dục

A. Đ

B. S

Câu 292. Cương đau dương vật kéo dài thường chỉ liên quan đến thể xốp

A. Đ

B. S

Câu 293. Tỷ lệ cương đau dương vật kéo dài tự phát

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

Câu 294. Cương đau dương vật kéo dài thể không thiếu máu cục bộ là cấp cứu trong nam khoa

A. Đ

B. S

Câu 295. Cơ chế bệnh sinh của cương đau dương vật kéo dài là do rối loạn trong cơ chế

A. Cơ chế cương cứng

B. Cơ chế thoát cương


C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 296. Cương đau dương vật kéo dài có thể do giải phóng quá nhìều chất trung gian thần
kinh gây co thắt cơ trơn trong……..kéo dài dẫn đến tắc dòng chảy………..và sự chấm dứt dòng
chảy……..

A. TM, TM, TM

B. TM, TM, ĐM

C. ĐM, ĐM, ĐM

D. ĐM, ĐM, TM

Câu 297. Có mấy loại cương đau dương vật kéo dài

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 298. Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ còn gọi là cương đau dương vật dòng chảy cao

A. Đ

B. S

Câu 299. Cương đau dương vật không thiếu máu cục bộ còn gọi là cương đau dương vật dòng
chảy cao

A. Đ

B. S

Câu 300. Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ thì siêu âm Doppler phát hiện sự thiếu
vắng……..dòng máu trong……

A. Hoàn toàn, thể xốp

B. Hoàn toàn, thể hang

C. Cục bộ, thể xốp

D. Cục bộ, thể hang

Câu 301. Cương đau dương vật thiếu máu cục bộ (Đ/S)

A. Tương tự như một hội chứng khoang

B. Thiếu 0xy và chuyển hoá yếm khí ở dương vật


C. Nhiễm base, thiếu máu cục bộ gây đau kéo dài

D. Giãn cơ trơn tiểu ĐM

E. Giãn cơ trơn tiểu TM

Câu 302. Trong cương đau dương vật kéo dài, phù nề xuất hiện phổ biến

A. <12h

B. 12-24h

C. 24-48h

D. >48h

Câu 303. Trong cương đau dương vật kéo dài, tiểu cầu dính vào nội mô mạch máu khi

A. <12h

B. 12-24h

C. 24-48h

D. >48h

Câu 304. Trong cương đau dương vật kéo dài, các TB cơ trơn hoại tử kèm tăng sinh nguyên bào
sợi khi

A. <12h

B. 12-24h

C. 24-48h

D. >48h

Câu 305. Dòng máu vào ĐM không kiểm soát là nguyên nhân cương đau dương vật không thiếu
máu cục bộ

A. Đ

B. S

Câu 306. Đặc điểm cương đau dương vật kéo dài không thiếu máu cục bộ (Đ/S)

A. Do chấn thương nhánh ĐM của thể hang

B. Do chấn thương nhánh ĐM của thể xốp

C. Thường xảy ra thứ phát sau chấn thương dương vật hoặc đáy chậu

D. Hay gặp

E. Không nhiễm toan, không đau dữ dội nên đến khám muộn
Câu 307. Triệu chứng cương đau dương vật kéo dài (Đ/S)

A. Đột ngột

B. Vật hang cương cứng 1 bên

C. Không tiểu được

D. Dương vật dựng ngược lên phía bụng

E. Đỏ, tím, đau

Câu 308. XN cận lâm sàng trong chẩn đoán cương đau dương vật kéo dài

A. Siêu âm Doppler tìm dòng chảy

B. XN huyết học

C. XN độc chất trong nước tiểu với BN nghiện ma tuý

D. Cả 3

Câu 309. Xuất tinh sớm được xác định với thời gian rối loạn

A. 1 tháng

B. 3 tháng

C. 4 tháng

D. 6 tháng

Câu 310. Xuất tinh sớm áp dụng cho cả quan hệ đồng tính

A. Đ

B. S

Câu 311. Xuất tinh sớm gồm mấy loại

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 312. Bộ câu hỏi xuất tinh sớm (PEDT) có mấy câu hỏi

A. 2

B. 3

C. 4
D. 5

Câu 313. Theo bộ câu hỏi PEDT, không xuất tinh sớm khi điểm

A. <=8

B. 9-10

C. 10-11

D. >=11

Câu 314. Theo bộ câu hỏi PEDT, chắc chắn xuất tinh sớm khi điểm

A. <=8

B. 9-10

C. 10-11

D. >=11

Câu 315. Theo bộ câu hỏi PEDT, nghi ngờ xuất tinh sớm khi điểm

A. <=8

B. 9-10

C. 10-11

D. >=11

Câu 316. Khám thực thể xuất tinh sớm

A. Khám bộ phận sinh dục

B. Khám tuyến tiền liệt

C. Khám tim mạch

D. A và B đúng

Câu 317. Các XN cận lâm sàng có ít giá trị với xuất tinh sớm

A. Đ

B. S

Câu 318. Buồng trứng nặng

A. <4g

B. 4-8g

C. 8-12g
D. >12g

Câu 319. Kích thước buồng trứng

A. 3x2x1

B. 3x2,5x1,5

C. 2,5x2x1

D, 2,5x2x1,5

Câu 320. Số nang trứng nguyên thuỷ lúc dậy thì

A. 400

B. 300.000-400.000

C. 2.000.000

D. 6.000.000

Câu 321. Số nang trứng nguyên thuỷ chín và phóng noãn

A. 400

B. 300.000-400.000

C. 2.000.000

D. 6.000.000

Câu 322. Số nang trứng nguyên thuỷ lúc sơ sinh

A. 400

B. 300.000-400.000

C. 2.000.000

D. 6.000.000

Câu 323. Kích thước tử cung ở phụ nữ chưa sinh đẻ

A. 6x4 cm

B. 6x5 cm

C. 7-8x4 cm

D. 7-8x5 cm

Câu 324. Kích thước tử cung ở phụ nữ sinh đẻ nhiều lần

A. 6x4 cm
B. 6x5 cm

C. 7-8x4 cm

D. 7-8x5 cm

Câu 325. Nơi chứa trứng thụ tinh và làm tổ

A. Niêm mạc sừng tử cung

B. Niêm mạc eo tử cung

C. Niêm mạc thân tử cung

D. Niêm mạc cổ tử cung

Câu 326. Về hình thái học, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp biểu mô và lớp đệm

A. Đ

B. S

Câu 327. Về chức năng, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp nền và lớp chức năng

A. Đ

B. S

Câu 328. Mô duy nhất luôn biến đổi và biến đổi có chu kỳ hàng tháng

A. Lớp đệm

B. Lớp nền

C. Lớp chức năng

D. Cả 3

Câu 329. Hormon Estrogen, Progesterol tăng cao nhất vào thai nghén

A. Tháng đầu

B. 3 tháng

C. 6 tháng

D. Tháng cuối

Câu 330. Hormon Estrogen, Progesterol giảm đột ngột

A. 3 tháng giữa

B. 3 tháng cuối

C. Tháng cuối
D. Trước chuyển dạ vài ngày

Câu 331. Hoàng thể thai kỳ không chế tiết

A. Progesterol

B. Estrol

C. Estriol

D. Estradiol

Câu 332. Hoàng thể thai kỳ chế tiết hormon Steroid đến khi

A. Hết tuần 6

B. Hết tuần 10

C. Hết tuần 12

D. Hết tuần 16

Câu 333. Rau thai chế tiết hormon Steroid từ khi

A. Tuần 6

B. Tuần 10

C. Tuần 12

D. Tuần 16

Câu 334. Rau thai không phải một tuyến nội tiết hoàn chỉnh như hoàng thể

A. Đ

B. S

Câu 335. Rau thai không thể đơn độc sản xuất tiền chất của các Steroid

A.Androgen

B. Estrogen

C. Cholesterol

D. HCG

Câu 336. Rau thai sản xuất hormon Steroid nhờ Cholesterol từ mẹ

A. Đ

B. S

Câu 337. Estrol và Estradiol được tổng hợp từ rau thai từ


A. Cholesterol

B. Pregnandiol

C. Sulfate dihydroepiandosterol (SDHA)

D. 16 alpha hydroxy DHA

Câu 338. Estriol được tổng hợp từ rau thai từ

A. Cholesterol

B. Pregnandiol

C. Sulfate dihydroepiandosterol (SDHA)

D. 16 alpha hydroxy DHA

Câu 339. Estriol đặc biệt nhiều trong thời gian

A. 3 tháng đầu, giữa

B. 3 tháng giữa, cuối

C. 3 tháng đầu, cuối

D. Suốt thai kỳ

Câu 340. SDHA có nguồn gốc từ

A. Thai nhi

B. Mẹ

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 341. 16 alpha hydroxy DHA có nguồn gốc từ

A. Mẹ

B. Thượng thận thai nhi

C. Gan thai nhi

D. B và C đúng

Câu 342. Chất chỉ điểm tốt cho sức khoẻ bào thai

A. Estrol

B. Estriol

C. Estradiol
D. Progesterol

Câu 343. Estriol và Progesterol đơn độc chỉ có ý nghĩa lâm sàng khi giảm

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50%

Câu 344. Hormon peptid và hormon steroid

A. Estrol

B. Estriol

C. HCG

D. HPL

E. Progesterol

F. Estradiol

Câu 345. Đặc điểm HCG (Đ/S)

A. Là một glycoprotein có 2 tiểu đơn vị alpha, beta

B. Tiểu đơn vị beta giống chuỗi alpha của LH và FSH

C. Tiểu đơn vị beta đặc hiệu cho HCG là cơ sở của định lượng miễn dịch

D. HCG được sản xuất bởi hợp bào nuôi

E. Alpha HCG giúp chẩn đoán thai kỳ ngay cả khi chưa chậm kinh trên lâm sàng

Câu 346. HCG tăng nhanh trong máu và nước tiểu, tối đa vào tuần

A. 4-5

B. 8-10

C. 16

D. 20

Câu 347. Nồng độ HCG cực tiểu vào tuần

A. 4-5

B. 8-10

C. 16
D. 20

Câu 348. Vai trò chuyển hoàng thể kinh nguyệt thành hoàng thể thai nghén

A. HPL

B. HCG

C. LH

D. FSH

Câu 349. HCG được đào thải ra nước tiểu ở dạng nguyên chất

A. Đ

B. S

Câu 350. Ý nghĩa định lượng HCG

A. Sàng lọc thai bất thường NST

B. Tiên lượng sảy thai, chẩn đoán thai lạc chỗ

C. Theo dõi bệnh lý nguyên bào nuôi

D. Cả 3

Câu 351. Định lượng HCG có vai trò quan trọng vào

A. 3 tháng đầu thai kỳ

B. 3 tháng giữa thai kỳ

C. 3 tháng cuối thai kỳ

D. Toàn bộ thai kỳ

Câu 352. Hormon HPL (Đ/S)

A. Hormon polypeptid có 191 acid amin, gần giống GH

B. Được tổng hợp và chế biến bởi hợp bào nuôi

C. Được sử dụng để lượng giá chức năng bánh rau

D. Tác dụng tạo sữa mạnh hơn Prolactin

E. Được tổng hợp và chế biến bởi nguyên bào nuôi

Câu 353. HPL được chế tiết vào tuần hoàn mẹ khi

A. Tuần 3

B. Tuần 6
C. Tuần 9

D. Tuần 12

Câu 354. HPL tăng dần đến tuần thứ…..của thai kỳ

A. Tuần 3

B. Tuần 6

C. Tuần 9

D. Tuần 12

Câu 355. Sự thay đổi ở vú khi mang thai (Đ/S)

A. Vú căng, lưới tĩnh mạch Haller nổi rõ

B. Núm vú to, hồng

C. Núm vú to, sẫm

D. Quầng vú sẫm màu và rộng ra, có các hạt Montgomery nổi rõ do phì đại tuyến bã

E. Những tháng đầu có thể nặn ra sữa vàng đặc

Câu 356. Tầng sinh môn của phụ nữ mang thai mềm ra khi

A. Đầu thai kỳ

B. Giữa thai kỳ

C. Cuối thai kỳ

D. Ngay sau khi mang thai

Câu 357. Môi lớn, môi nhỏ của phụ nữ mang thai mềm và sẫm màu do tăng sinh mạch máu

A. Đ

B. S

Câu 358. Thay đổi ở âm đạo của phụ nữ mang thai (Đ/S)

A. Niêm mạc âm đạo màu tím

B. Thành âm đạo mỏng hơn

C. Âm đạo ngắn lại, dễ giãn rộng

D. TB bề mặt giảm đi, các TB tụ thành mảng, nhiều TB hình thoi

E. Chỉ số nhân đông, TB ái toan giảm dần

Câu 359. Thay đổi ở cổ tử cung của phụ nữ mang thai (Đ/S)
A. Hơi to, mềm, màu tím

B. Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung vẫn không đổi vị trí

C. Tiết ra chất nhầy loãng, bịt kín cổ tử cung

D. Tiết ra chất nhầy đặc quánh, bịt kín cổ tử cung

E. Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung quay về phía xương cùng

Câu 360. Triệu chứng ra nhầy hồng (nhựa chuối) là do khi bắt đầu chuyển dạ, cổ tử cung có sự
xoá và mở, tống nút nhầy ra ngoài

A. Đ

B. S

Câu 361. Nơi thay đổi nhiều nhất về giải phẫu và sinh lý khi mang thai

A. Âm đạo

B. Cổ tử cung

C. Thân tử cung

D. Tuyến vú

Câu 362. Khi chưa có thai, tử cung nằm trong đại khung

A. Đ

B. S

Câu 363. Trong 3 tháng đầu, tử cung có hình

A. Thang

B. Tròn

C. Trứng

D. Bề ngang

Câu 364. Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm dọc thì tử cung có hình

A. Thang

B. Tròn

C. Trứng

D. Bề ngang

Câu 365. Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm ngang thì tử cung có hình

A. Thang
B. Tròn

C. Trứng

D. Bề ngang

Câu 366. Tử cung khi chưa có thai nặng

A. 30-40g

B. 50-60g

C. 1000g

D. 1500g

Câu 367. Sau khi thai và rau sổ ra ngoài thì tử cung nặng

A. 30-40g

B. 50-60g

C. 1000g

D. 1500g

Câu 368. Trọng lượng tử cung tăng chủ yếu trong giai đoạn nào của thai kỳ

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng cuối

C. Nửa đầu thai kỳ

D. Nửa sau thai kỳ

Câu 369. Chưa có thai thì cơ tử cung dày

A. 1 cm

B. 2,5 cm

C. 3-5 cm

D. 8-10 cm

Câu 370. Khi có thai 4-5 tháng thì cơ tử cung dày

A. 1 cm

B. 2,5 cm

C. 4-5 cm

D. 8-10 cm
Câu 371. Sự tạo thêm sợi cơ giảm đi, chủ yếu là phì đại và căng giãn trong thời kỳ

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng cuối

C. Nửa đầu thai kỳ

D. Nửa sau thai kỳ

Câu 372. Dung tích buồng tử cung khi chưa có thai

A. 4-5ml

B. 8-10ml

C. 4000-5000ml

D. 8000-10000ml

Câu 373. Dung tích buồng tử cung khi có thai

A. 4-5ml

B. 8-10ml

C. 4000-5000ml

D. 8000-10000ml

Câu 374. Cơ tử cung có mấy lớp từ ngoài vào

A. 2 lớp dọc, vòng

B. 2 lớp vòng, dọc

C. 3 lớp dọc, chéo, vòng

D. 3 lớp vòng, chéo, dọc

Câu 375. Cầm máu sinh lý sau sinh nhờ

A. Niêm mạc tử cung

B. Cơ tử cung

C. Phúc mạc

D. Hormon

Câu 376. Khi không có thai, mật độ tử cung

A. Mềm

B. Phì đại
C. Chắc, đàn hồi

D. Ngấm nước

Câu 377. Khi có thai, mật độ tử cung mềm, phì đại, ngấm nước, nhất là ở

A. Sừng tử cung

B. Thân tử cung

C. Eo tử cung

D. Cổ tử cung

Câu 378. Đặc điểm cơn co Hicks (Đ/S)

A. Đều, đau

B. Xảy ra suốt thai kỳ, tăng lên vào cuối thai kỳ giúp thành lập đoạn dưới

C. Khi chuyển dạ thì co không đều, mạnh

D. Không đều, không đau

E. Khi chuyển dạ thì co đều, mạnh

Câu 379. Đoạn dưới tử cung (eo tử cung) thay đổi nhiều nhất vào

A. 3 tháng đầu, giữa

B. 3 tháng giữa, cuối

C. 3 tháng đầu, cuối

D. Toàn bộ thai kỳ

Câu 380. Cảm giác thân tử cung tách rời cổ tử cung

A. Cơ co Hicks

B. Dấu hiệu Hegar

C. Dấu hiệu Noble

D. Cả 3 sai

Câu 381. Dưới tác động của cơn co tử cung và sự bình chỉnh của ngôi, eo tử cung giãn rộng, dài
ra tạo thành đoạn dưới khi

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng giữa

C. 3 tháng cuối

D. Chuyển dạ
Câu 382. Eo tử cung trở nên mềm mại do nội tiết tố vào

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng giữa

C. 3 tháng cuối

D. Chuyển dạ

Câu 383. Cơ đoạn dưới rất dễ vỡ khi chuyển dạ do

A. Chỉ có 2 lớp cơ dọc, vòng từ ngoài vào

B. Chỉ có 2 lớp cơ vòng, dọc từ ngoài vào

C. 3 lớp cơ dọc, vòng, chéo nhưng mềm

D. 3 lớp cơ dọc, vòng, chéo nhưng xơ hoá

Câu 384. Ứng dụng mổ lấy thai qua đoạn dưới tử cung do

A. Phúc mạc lỏng lẻo, dễ bóc tách

B. Cơ ở eo tử cung dễ vỡ

C. Niêm mạc mỏng

D. Cả 3

Câu 385. Hoàng thể thai nghén teo đi vào tháng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 386. Hoàng thể thai nghén phát triển tối đa vào tháng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 387. Vùng da cơ quan sinh dục, vú, mặt có những vết rám khi có thai

A. 2 tháng

B. 3 tháng
C. 4 tháng

D. 5 tháng

Câu 388. Những vết rạn da xuất hiện vào tháng thứ mấy của thai kỳ

A. 2 tháng

B. 3 tháng

C. 4 tháng

D. 5 tháng

Câu 389. Ở người con so, vết rạn có màu

A. Hồng

B. Trắng bóng

C. Tím

D. A và C đúng

Câu 390. Ở người con rạ, vết rạn có màu

A. Hồng

B. Trắng bóng

C. Tím

D. A và C đúng

Câu 391. Khi có thai, các khớp ở khung chậu mềm, dễ giãn do ngấm nước (khớp vệ, khớp cùng
cụt)

A. Đ

B. S

Câu 392. Thay đổi về máu của phụ nữ mang thai (Đ/S)

A. Khối lượng máu giảm 50%

B. Tăng chủ yếu là huyết tương, thành phần hữu hình không tăng, nên máu có xu hướng loãng, thiếu
máu nhược sắc, giảm áp lực thẩm thấu

C. Hồng cầu không đổi

D. Bạch cầu, tiểu cầu giảm

E. pH máu cao 7,6

Câu 393. Nhịp tim phụ nữ có thai tăng 10-15 nhịp/phút


A. Đ

B. S

Câu 394. Cung lượng tim ở phụ nữ có thai tăng cao nhất vào tháng

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 395. Phụ nữ có thai thì huyết áp ĐM

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Lúc tăng lúc giảm

Câu 396. Phù chi dưới sinh lý là do thai to ở những tháng cuối làm

A. Giảm huyết áp ĐM

B. Tăng huyết áp ĐM

C. Giảm huyết áp TM

D. Tăng huyết áp TM

Câu 397. Thai phụ thường thở nhanh, nông

A. Đ

B. S

Câu 398. Đái rắt, đái són xảy ra ở thời gian nào của thai kỳ

A. 3 tháng đầu, giữa

B. 3 tháng giữa, cuối

C. 3 tháng đầu, cuối

D. Suốt thai kỳ

Câu 399. Hiện tượng nghén mất đi từ tháng thứ…trở đi

A. 3

B. 4
C. 5

D. 6

Câu 400. Giai đoạn cuối thai kỳ, phụ nữ tiêu chảy do thai to chèn vào ruột làm tăng nhu động
ruột

A. Đ

B. S

Câu 401. Uống viên sắt và Canxi ít nhất cho đến khi

A. Sinh con

B. 1 tháng đầu sau sinh

C. 1 năm sau sinh

D. Khi trẻ thôi bú

Câu 402. Nhu cầu dinh dưỡng của phụ nữ có thai mỗi ngày

A. 2000 kcal

B. 2100 kcal

C. 3000 kcal

D. 3100 kcal

Câu 403. Trọng lượng cơ thể tăng suốt thời kỳ thai nghén

A. 1,5-2 kg

B. 6 kg (0,5kg/tuần)

C. 4-5 kg

D. 8-12 kg (trung bình 10 kg)

Câu 404. Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng đầu thai kỳ

A. 1,5-2 kg

B. 6 kg (0,5kg/tuần)

C. 4-5 kg

D. 8-12 kg (trung bình 10 kg)

Câu 405. Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng giữa thai kỳ

A. 1,5-2 kg

B. 6 kg (0,5kg/tuần)
C. 4-5 kg

D. 8-12 kg (trung bình 10 kg)

Câu 406. Trọng lượng cơ thể tăng trong 3 tháng cuối thai kỳ

A. 1,5-2 kg

B. 6 kg (0,5kg/tuần)

C. 4-5 kg

D. 8-12 kg (trung bình 10 kg)

Câu 407. Sụt bụng do ngôi thai xuống thấp, xuất hiện…….tháng trước sinh

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 408. Nhức đầu, hoa mắt, đau thượng vị, nôn mửa là dấu hiệu

A. Doạ sảy thai

B. Sinh non

C. Tiền sản giật

D. UT nguyên bào nuôi

Câu 409. Dự kiến sinh là tuần thứ…..kể từ ngày đầu của kỳ kinh cuối

A. 32

B. 36

C. 40

D. 44

Câu 410. Dự sinh: Ngày đầu của kỳ kinh cuối +7, tháng cuối +9 (hoặc -3 nếu tổng số lớn hơn 12)

A. Đ

B. S

Câu 411. Nếu không nhớ ngày đầu của kỳ kinh thì xác định tuổi thai nhờ

A. XQ

B. MRI
C. Siêu âm 3 tháng đầu

D. Siêu âm 3 tháng cuối

Câu 412. Bơm tinh trùng vào tử cung thì ngày đầu của kỳ kinh cuối được tính

A. Sau ngày bơm 14 ngày

B. Trước ngày bơm 14 ngày

C. Sau ngày bơm 21ngày

D. Trước ngày bơm 21 ngày

Câu 413. Khi chuyển phôi trong ống nghiệm thì tuổi thai được tính phụ thuộc vào tuổi phôi khi
chuyển vào buồng tử cung

A. Đ

B. S

Câu 414. Chỉ khám khi khám thai lần đầu

A. Cân nặng

B. Chiều cao

C. Huyết áp

D. Da, niêm mạc, tim phổi

Câu 415. Thời gian nắn ngôi, thế từ tuần

A. 20

B. 28

C. 36

D. 40

Câu 416. Đánh giá độ xuống của đầu vào tháng

A. Trước sinh 1 tháng

B. Trước sinh 2 tháng

C. Trước sinh 3 tháng

D. Trước sinh 4 tháng

Câu 417. Siêu âm quý 1 nên làm vào tuần

A. 11-13 tuần 6 ngày

B. 20-24 tuần
C. 24-28 tuần

D. 30-32 tuần

Câu 418. Siêu âm quý 2 nên làm vào tuần

A. 11-13 tuần 6 ngày

B. 20-24 tuần

C. 24-28 tuần

D. 30-32 tuần

Câu 419. Siêu âm quý 3 nên làm vào tuần

A. 11-13 tuần 6 ngày

B. 20-24 tuần

C. 24-28 tuần

D. 30-32 tuần

Câu 420. Xét nghiệm ở siêu âm quý 1 (Đ/S)

A. Độ mờ da gáy

B. Double test (nồng độ PAAP-A và Beta HCG tự do huyết thanh)

C. Triple test (nồng độ AFP, Beta HCG, Estradiol)

D. Đo đường huyết

E. Xét nghiệm NIPT

Câu 421. Xét nghiệm NIPT sàng lọc bất thường NST ở tuần thứ

A. 9 tuần

B. 11-13 tuần 6 ngày

C. 15-20 tuần

D. 20-24 tuần

Câu 422. Thời gian làm Triple test

A. 9 tuần

B. 11-13 tuần 6 ngày

C. 15-20 tuần

D. 20-24 tuần
Câu 423. Sàng lọc ĐTĐ thai kỳ cho người nguy cơ thấp

A. 24-28 tuần

B. 3 tháng đầu

C. 3 tháng giữa

D. 3 tháng cuối

Câu 424. Sàng lọc ĐTĐ thai kỳ cho người nguy cơ cao cần làm 3 lần, mỗi lần nằm trong 3 tháng
đầu, giữa, cuối của thai kỳ

A. Đ

B. S

Câu 425. Sàng lọc tiền sản giật nhờ xét nghiệm

A. Độ mờ da gáy

B. Double test (nồng độ PAAP-A và Beta HCG tự do huyết thanh)

C. Trile test (nồng độ AFP, Beta HCG, Estradiol)

D. Đo nồng độ PIGF

Câu 426. Thời gian làm xét nghiệm đo nồng độ PIGF trong sàng lọc tiền sản giật

A. 11-13 tuần 6 ngày

B. 20-24 tuần

C. 24-28 tuần

D. 30-32 tuần

Câu 427. Với người chưa tiêm phòng uốn ván lần nào: Tiêm mũi 1 khi bắt đầu từ quý…….thời
kỳ thai nghén, tiếp theo tiêm mũi 2 sau mũi 1 ít nhất……..tháng và phải cách thời gian dự kiến
đẻ ít nhất……..tháng

A. 1,1,1

B. 1,2,2

C. 2,1,1

D. 2,2,2

Câu 428. Nếu tiêm uốn ván ở lần có thai trước đủ 2 mũi thì (Đ/S)

A. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi

B. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 2 mũi

C. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 1 mũi
D. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi

E. Tiêm nhắc lại 1 mũi

Câu 429. Nếu tiêm 3 hoặc 4 mũi uốn ván thì

A. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi

B. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi

C. Tiêm nhắc lại 1 mũi

D. Không cần tiêm

Câu 430. Nếu tiêm 5 mũi uốn ván mà mũi cuối cùng cách đây 10 năm trở lên thì

A. Khoảng cách với lần có thai này <5 năm: tiêm 1 mũi

B. Khoảng cách với lần có thai này >5 năm: tiêm 2 mũi

C. Tiêm nhắc lại 1 mũi

D. Không cần tiêm

Câu 431. Việc cung cấp viên sắt và acid folic nên thực hiện ngay từ lần khám thai đầu tiên

A. Đ

B. S

Câu 432. Phụ nữ mang thai cần tránh đứng lâu, làm ban đêm, đặc biệt từ tháng

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 433. Ở trạm y tế xã, ghi phiếu con tôm từ lần khám thai

A. Đầu tiên

B. Thứ 2

C. Thứ 3

D. Thứ 4

Câu 434. Tối thiểu phải khám thai cho bà mẹ mấy lần

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

Câu 435. Mục đích khám thai lần thứ 1, 2, 3

A. Xác định đúng có thai và tình trạng thai

B. Xem thai phát triển bình thường không

C. Xác định ngôi thai, xem thai phát triển bình thường không

D. Tiêm phòng mũi uốn ván thứ 1

E. Tiêm phòng mũi uốn ván thứ 2 (Nhắc lại)

F. Dự kiến ngày sinh, nơi sinh

G. Phát hiện bệnh lý của mẹ

H. Cơ thể mẹ có thích nghi tốt với thai nghén không

I. Bà mẹ có nguy cơ gì do thai nghén 3 tháng cuối gây ra không

Câu 436. Dùng dầu vaselin để

A. Vệ sinh âm hộ

B. Lau rửa đầu vú mỗi ngày

C. Kéo núm vú tụt

D. Giữ ấm

Câu 437. Số kcal tăng cường mỗi ngày đối với phụ nữ mang thai

A. 200

B. 300

C. 2000

D. 3000

Câu 438. Thai phụ nhẹ cân cần tăng…….kg mỗi tuần

A. 0,3

B. 0,4

C. 0,5

D. 0,6

Câu 439. Thai phụ bình thường cần tăng…….kg mỗi tuần
A. 0,3

B. 0,4

C. 0,5

D. 0,6

Câu 440. Thai phụ quá cân cần tăng…….kg mỗi tuần

A. 0,3

B. 0,4

C. 0,5

D. 0,6

Câu 441. Lượng acid folic bổ sung mỗi ngày với phụ nữ mang thai

A. 0,3 mg

B. 0,4 mg

C. 3 mg

D. 4 mg

Câu 442. Phụ nữ có tiền sử thai nghén bị ảnh hưởng bởi dị tật ống thần kinh cần bổ
sung…….mg acid folic trong…….tháng trước khi có thai và duy trì trong suốt……tháng đầu
của quá trình mang thai

A. 3,2,1

B. 3,1,1

C. 4,2,3

D. 4,1,3

Câu 443. Vitamin nào sử dụng liều cao gây dị tật thai nhi

A. A

B. B

C. E

D. K

Câu 444. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới cân nặng khi sinh

A. Vitamin

B. Khoáng chất
C. Năng lượng

D. Acid folic

Câu 445. Lượng protein hàng ngày cần cho phụ nữ mang thai

A. 40g

B. 50g

C. 60g

D. 70g

Câu 446. Tác dụng acid béo nhóm Omega 3

A. Tăng cường phát triển thần kinh

B. Tăng cường thị giác

C. Phòng đẻ non cũng như thiếu cân khi sinh

D. Cả 3

Câu 447. Acid béo đồng phân dạng trans gây

A. Bệnh tim mạch ở người lớn

B. Giảm cân ở trẻ sơ sinh

C. Giảm vòng đầu của trẻ

D. Cả 3

Câu 448. Nên hạn chế Natri trong quá trình mang thai

A. Đ

B. S

Câu 449. Tất cả phụ nữ khi mang thai cần bổ sung……mg sắt hàng ngày trong 3 tháng…….và
…….thai kỳ

A. 20,giữa, cuối

B. 20, đầu, cuối

C. 30, giữa, cuối

D. 30, đầu, cuối

Câu 450. Nếu thiếu sắt thì thai phụ phải bổ sung………mg sắt hàng ngày kèm theo…..mg kẽm
và …..mg đồng

A. 30,10,5
B. 30,15,2

C. 60-120,10,5

D. 60-120,15,2

Câu 451. Lượng Canxi cần cho phụ nữ có thai thuộc nhóm 19-50 tuổi

A. 500mg

B. 1000mg

C. 1300mg

D. 1500mg

Câu 452. Lượng Canxi cần cho phụ nữ có thai thuộc nhóm dưới 18 tuổi

A. 500mg

B. 1000mg

C. 1300mg

D. 1500mg

Câu 453. Không nên di chuyển đường dài vào 3 tháng…….và…..thai kỳ với bất kỳ phương tiện
nào

A. Đầu, giữa

B. Đầu, cuối

C. Giữa, cuối

D. Không có đáp án

Câu 454. Trẻ đủ tháng là chuyển dạ vào tuần

A. 20-22

B. 22-37

C. 37-41

D. 41-42

Câu 455. Trẻ sinh non là chuyển dạ vào tuần

A. 20-22

B. 22-37

C 37-41

D. 41-42
Câu 456. Giai đoạn 1 (xoá mở cổ tử cung) được tính từ

A. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết

B. Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai

C. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài

D. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm

Câu 457. Giai đoạn 1a (tiềm kỳ) được tính

A. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết

B. Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai

C. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài

D. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm

Câu 458. Giai đoạn 1b (hoạt kỳ) được tính

A. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm

B. Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai

C. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài

D. Từ khi cổ tử cung mở 3cm đến khi mở hết

Câu 459. Giai đoạn 1a (tiềm kỳ) cho phép kéo dài

A. 1h

B. 2h

C. 7h

D. 8-10h

Câu 460. Giai đoạn 1b (hoạt kỳ) cho phép kéo dài

A. 1h

B. 2h

C. 7h

D. 8-10h

Câu 461. Giai đoạn 2 (sổ thai) được tính từ khi

A. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết

B. Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai


C. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài

D. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm

Câu 462. Giai đoạn 3 (sổ rau) được tính từ khi

A. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở hết

B. Tử khi cổ tử cung mở hết đến khi sổ thai

C. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ ra ngoài

D. Bắt đầu chuyển dạ tới khi cổ tử cung mở 3cm

Câu 463. Giai đoạn 2 (sổ thai) cho phép tối đa

A. 1h

B. 2h

C. 7h

D. 8-10h

Câu 464. Giai đoạn 3 (sổ rau) cho phép tối đa

A. 1h

B. 2h

C. 7h

D. 8-10h

Câu 465. Thời gian chuyển dạ trung bình của con so

A. <8h

B. 8-12h

C. 16-24h

D. >24h

Câu 466. Thời gian chuyển dạ trung bình của con rạ

A. <8h

B. 8-12h

C. 16-24h

D. >24h

Câu 467. Gọi là chuyển dạ kéo dài khi thời gian chuyển dạ
A. <8h

B. 8-12h

C. 16-24h

D. >24h

Câu 468. Chẩn đoán chuyển dạ khi có 3 trong 5 tiêu chuẩn

A. Đ

B. S

Câu 469. Hormon có vai trò quan trọng nhất trong chuyển dạ

A. Estrogen

B. Progesterol

C. Prostaglandin (PG)

D. Oxytocin

Câu 470. Hormon tổng hợp prostaglandin

A. Estrogen

B. Progesterol

C. Prolactin

D. Oxytocin

Câu 471. Hormon ức chế co bóp cơ tử cung

A. Estrogen

B. Progesterol

C. Prostaglandin (PG)

D. Oxytocin

Câu 472. Nồng độ hormon nào đạt mức tối đa khi rặn đẻ

A. Estrogen

B. Progesterol

C. Prostaglandin (PG)

D. Oxytocin

Câu 473. Hormon không có vai trò quan trọng trong gây chuyển dạ
A. Estrogen

B. Progesterol

C. Prostaglandin (PG)

D. Oxytocin

Câu 474. Thai nghén kéo dài khi

A. Thai vô sọ

B. Cường thượng thận

C. Thiểu năng thượng thận

D. A và C đúng

Câu 475. Thai sinh non khi

A. Thai vô sọ

B. Cường thượng thận

C. Thiểu năng thượng thận

D. A và C đúng

Câu 476. Động lực của cuộc chuyển dạ là cơn co tử cung và cơn co thành bụng

A. Đ

B. S

Câu 477. Áp lực của cơn co Hicks

A. <8 mmHg

B. 8-10 mmHg

C. 13-15 mmHg

D. >15 mmHg

Câu 478. Trương lực cơ bản của tử cung

A. <8 mmHg

B. 8-10 mmHg

C. 13-15 mmHg

D. 25-30 mmHg

Câu 479. Tần số cơn co tử cung là số cơn co tử cung trong ….. phút
A. 1 phút

B. 2 phút

C. 5 phút

D. 10 phút

Câu 480. Cường độ cơn co tử cung là áp lực buồng tử cung ở thời điểm thấp nhất

A. Đ

B. S

Câu 481. Hiệu lực cơn co tử cung là hiệu số của cường độ và trương lực cơ bản

A. Đ

B. S

Câu 482. Độ dài cơn co tử cung được tính bằng

A. Giây

B. Phút

C. Giờ

D. Cả 3

Câu 482. Khoảng cách giữa 2 cơn co tử cung được tính bằng

A. Giây

B. Phút

C. Giờ

D. Cả 3

Câu 483. Cơn co tử cung xuất hiện do ý muốn thai phụ

A. Đ

B. S

Câu 484. Điểm xuất phát của cơn co tử cung nằm ở các hạch thần kinh trên cơ tử cung

A. Đ

B. S

Câu 485. Thai phụ thấy đau khi áp lực cơn co tử cung

A. <8 mmHg
B. 8-10 mmHg

C. 13-15 mmHg

D. 25-30 mmHg

Câu 486. Cơn đau xuất hiện sau và mất trước cơn co tử cung

A. Đ

B. S

Câu 487. Áp lực buồng tử cung ở giai đoạn 2 của chuyển dạ

A. 120-150 mmHg

B. 8-10 mmHg

C. 13-15 mmHg

D. 25-30 mmHg

Câu 488. Khoảng cách các cơn co tử cung khi mới chuyển dạ

A. 1-2 phút

B. 15-20 phút

C. 20-30 phút

D. 30-40 phút

Câu 489. Khoảng cách các cơ cơ tử cung khi cuối giai đoạn 1 của chuyển dạ

A. 1-2 phút

B. 15-20 phút

C. 20-30 phút

D. 30-40 phút

Câu 490. Khi mới chuyển dạ, các cơn co tử cung kéo dài

A. 1-2 phút

B. 15-20 giây

C. 20-30 giây

D. 30-40 giây

Câu 491. Cuối giai đoạn 1 của chuyển ụa, các cơn co tử cung kéo dài

A. 1-2 phút
B. 15-20 giây

C. 20-30 giây

D. 30-40 giây

Câu 492. Cường độ cơn co tử cung lúc mới chuyển dạ

A. 13-15 mmHg

B. 30-35 mmHg

C. 50-55 mmHg

D. 60-70 mmHg

Câu 493. Cường độ cơn co tử cung lúc cuối giai đoạn 1 của chuyển dạ

A. 13-15 mmHg

B. 30-35 mmHg

C. 50-55 mmHg

D. 60-70 mmHg

Câu 494. Cường độ cơn co tử cung lúc sổ thai

A. 13-15 mmHg

B. 30-35 mmHg

C. 50-55 mmHg

D. 60-70 mmHg

Câu 495. Cơn co tử cung có tính chất 3 tăng

A. Đ

B. S

Câu 496. Tốc độ lan truyền cơn co tử cung

A. 1-2 mm/giây

B. 1-2 cm/giây

C. 5-10 mm/giây

D. 5-10 cm/giây

Câu 497. Tính chất 3 giảm của cơn co tử cung

A. Áp lực cơn co tử cung cao nhất ở đáy tử cung và giảm dần xuống 0 ở cổ tử cung
B. Thời gian cơn co tử cung ở đáy tử cung giảm dần xuống cổ tử cung

C. Sự lan truyền cơn co tử cung xuất phát từ sừng bên phải lan ra đáy tử cung rồi xuống dần đến cổ tử
cung

D. Cả 3

Câu 498. Tư thế nằm nghiêng thì tử cung co bóp nhiều hơn tư thế nằm ngửa

A. Đ

B. S

Câu 499. Sự thành lập đoạn dưới (Đ/S)

A. Được thành lập do eo tử cung giãn rộng

B. Eo tử cung ban đầu có chiều dài 0,5-1cm

C. Eo tử cung khi được thành lập dài 10 cm

D. Đoạn dưới có mặt lõm khớp với khung chậu và thông với lỗ trong tử cung

E. Đoạn dưới có mặt lồi quay lên trên ôm lấy ngôi thai

Câu 500. Khi chưa chuyển dạ, cổ tử cung có hình

A. Vuông

B. Thang

C. Trụ

D. Chóp cụt

Câu 501. Xoá là hiện tượng đường kính……cổ tử cung rộng dần ra, trong khi……..chưa thay
đổi

A. Lỗ ngoài, lỗ trong

B. Lỗ trong, lỗ ngoài

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 502. Khi xoá, cổ tử cung có hình

A. Vuông

B. Thang

C. Trụ

D. Chóp cụt
Câu 503. Mở là hiện tượng…….tử cung giãn rộng ra

A. Lỗ trong

B. Lỗ ngoài

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 504. Khi cổ tử cung xoá hết, lỗ ngoài cổ tử cung mở

A. 1 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 15 cm

Câu 505. Khi lỗ ngoài cổ tử cung mở hết thì rộng

A. 1 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 15 cm

Câu 505. Ống được thành lập sau khi xoá

A. Ống cổ-đoạn dưới

B. Ống đẻ

C. Ống cổ-đoạn dưới-âm đạo

D. B và C đúng

Câu 506. Ống được thành lập sau khi mở

A. Ống cổ-đoạn dưới

B. Ống đẻ

C. Ống cổ-đoạn dưới-âm đạo

D. B và C đúng

Câu 507. Sự xoá, mở cổ tử cung nhanh hay chậm phụ thuộc

A. Đầu ối tỳ vào cổ tử cung nhìều hay ít

B. Cơn co tử cung có đồng bộ và đủ mạnh hay không


C. Tình trạng cổ tử cung mềm mỏng hay dày cứng

D. Cả 3

Câu 508. Con so và con rạ

A. Cổ tử cung xoá hết rồi mới mở

B. Cổ tử cung vừa xoá vừa mở

C. Đoạn dưới được thành lập từ những tháng cuối của thai kỳ

D. Đoạn dưới thành lập khi bắt đầu chuyển dạ

Câu 509. Thời gian mở cổ tử cung ở con so nhanh hơn so với con rạ

A. Đ

B. S

Câu 510. Tốc độ mở cổ tử cung của con rạ

A. 1-2 cm/giờ

B. 2-5 cm/giờ

C. 5-7 cm/giờ

D. 7-10 cm/giờ

Câu 511. Đường kính mỏm cụt-hạ vệ

A. 8,5 cm

B. 9,5 cm

C. 11 cm

D. 12 cm

Câu 512. Đường kính mỏm cùng-hạ vệ

A. 8,5 cm

B. 9,5 cm

C. 11 cm

D. 12 cm

Câu 513. Hiện tượng chồng khớp trong uốn khuôn khi chuyển dạ của thai nhi là chồng các
khớp ở

A. Đầu

B. Chân
C. Tay

D. Lưng

Câu 514. Bướu huyết thanh thường được thành lập sau khi vỡ ối

A. Đ

B. S

Câu 515. Mỗi ngôi thai có 1 vị trí bướu huyết thanh riêng, thường nằm ở vị trí….., giữa……..

A. Cao nhất, đáy tử cung

B. Thấp nhất, lỗ cổ tử cung

C. Trung gian, thân tử cung

D. Trung gian, eo tử cung

Câu 516. Có mấy loại đầu ối

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 517. Loại đầu ối có tiên lượng tốt

A. Ối phồng

B. Ối dẹt

C. Ối hình quả lê

D. Vô ối

Câu 518. Loại đầu ối do ngôi thai bình chỉnh không tốt

A. Ối phồng

B. Ối dẹt

C. Ối hình quả lê

D. Vô ối

Câu 519. Loại đầu ối gặp trong thai chết lưu

A. Ối phồng

B. Ối dẹt
C. Ối hình quả lê

D. Vô ối

Câu 520. Vỡ ối trên…..giờ có thể gây nhiễm khuẩn ngược dòng

A. 3

B. 6

C. 12

D. 24

Câu 521. Vỡ ối đúng lúc là

A. Vỡ ối khi chưa chuyển dạ

B. Vỡ ối khi cổ tử cung mở hết

C. Vỡ ối khi có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết

D. Vỡ ối khi chưa chuyển dạ nhưng cổ tử cung đã mở hết

Câu 522. Vỡ ối sớm là

A. Vỡ ối khi chưa chuyển dạ

B. Vỡ ối khi cổ tử cung mở hết

C. Vỡ ối khi có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết

D. Vỡ ối khi chưa chuyển dạ nhưng cổ tử cung đã mở hết

Câu 523. Vỡ ối non là vỡ ối xảy ra khi

A. Vỡ ối khi chưa chuyển dạ

B. Vỡ ối khi cổ tử cung mở hết

C. Vỡ ối khi có chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết

D. Vỡ ối khi chưa chuyển dạ nhưng cổ tử cung đã mở hết

Câu 524. Các cơn co tử cung gây nên….., các cơn rặn đẻ khi sổ thai gây nên………

A. Toan hô hấp, kiềm chuyển hoá

B. Toan chuyển hoá, kiềm hô hấp

C. Kiềm hô hấp, toan chuyển hoá

D. Kiềm chuyển hoá, toan hô hấp

Câu 525. Cho thai phụ nằm…….sẽ hạn chế suy thai
A. Ngửa

B. Nghiêng phải

C. Nghiêng trái

D. Tư thế Fowller

Câu 526. Khi nằm ngửa, tử cung thường lệch sang trái

A. Đ

B. S

Câu 527. Trọng lượng cơ thể mẹ giảm……..kg sau khi đẻ

A. 2-3kg

B. 4-6 kg

C. 8 kg

D. 10 kg

Câu 528. Tim thai……khi tử cung mới co bóp, sau đó …..trong cơn co tử cung

A. Giảm, tăng

B. Tăng, giảm

C. Giảm, giảm tiếp

D. Tăng, tăng tiếp

Câu 529. Bằng mọi giá giảm đau và trấn an thai phụ vì khi đó sẽ tăng cortisol và cathecholamin
gây co mạch, làm trầm trọng thêm tình trạng toan do acid lactic

A. Đ

B. S

Câu 530. Thời kỳ hậu sản là sau sinh

A. 3 tuần

B. 6 tuần

C. 9 tuần

D. 12 tuần

Câu 531. Tử cung có cầu an toàn là tử cung co cứng lại để gây tắc mạch sinh lý, giúp cầm máu

A. Đ

B. S
Câu 532. Sau khi đẻ, đáy tử cung ở ngang rốn, trên khớp mu

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 12 cm

D. 13 cm

Câu 533. Trung bình mỗi ngày sau đẻ, tử cung thu lại

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 12 cm

D. 13 cm

Câu 534. Đoạn dưới của tử cung chuyển về thành eo tử cung sau….ngày sau đẻ

A. 2

B. 4

C. 5-8

D. 12

Câu 535. Lỗ trong cổ tử cung đóng vào ngày….sau đẻ

A. 2

B. 4

C. 5-8

D. 12

Câu 536. Lỗ ngoài cổ tử cung đóng vào ngày….sau đẻ

A. 2

B. 4

C. 5-8

D. 12

Câu 537. Ống cổ tử cung sau khi tái lập có hình

A. Hình ống

B. Nón, đáy ở trên


C. Nón, đáy ở dưới

D. Hình thoi

Câu 538 . Lỗ ngoài cổ tử cung sau sinh bị biến dạng từ hình tròn sang dẹt và thường hé mở

A. Đ

B. S

Câu 539. Đáy tuyến của lớp xốp sẽ phục hồi niêm mạc tử cung

A. Đ

B. S

Câu 540. Sau sinh do………..giảm nhanh, prolactin được giải phóng nên gây tiết sữa

A. Progesterol

B. HCG

C. Testosterol

D. Estrogen

Câu 541. Tốc độ co hồi của tử cung (Đ/S)

A. Người con so hồi nhanh hơn người con rạ

B. Người không cho con bú hồi nhanh hơn người cho con bú

C. Người mổ lấy thai hồi nhanh hơn người đẻ thường

D. Người không bị nhiễm khuẩn hồi nhanh hơn người bị nhiễm khuẩn

E. Người cho con bú hồi nhanh hơn người không cho con bú

Câu 542. Sản dịch gồm máu loãng và những cục máu nhỏ đỏ thẫm là sản dich sau

A. 3 ngày

B. 4-8 ngày

C. 9 ngày

D. 15 ngày

Câu 543. Sản dịch loãng, có màu lờ lờ như máu cá là sản dịch sau

A. 3 ngày đầu

B. 4-8 ngày

C. 9 ngày
D. 15 ngày

Câu 544. Sản dịch không màu, chỉ còn lại ít dịch trong

A. 3 ngày đầu

B. 4-8 ngày

C. 9 ngày

D. 15 ngày

Câu 545. Sản dịch có mùi tanh nồng, pH acid

A. Đ

B. S

Câu 546. Lượng sản dịch trung bình trong 10 ngày đầu

A. 500g

B. 1000g

C. 1500g

D. 2000g

Câu 547. Sản dịch hầu như hết hẳn vào ngày

A. 3 ngày đầu

B. 4-8 ngày

C. 9 ngày

D. 15 ngày

Câu 548. Hiện tượng kinh non có thể xuất hiện sau sinh

A. 3 ngày đầu

B. 4-8 ngày

C. 15 ngày

D. 18-20 ngày

Câu 549. Theo dõi sót rau khi sản dịch kéo dài hoặc hết huyết đỏ sẫm rồi có trở lại

A. Đ

B. S

Câu 550. Sữa non xuất hiện sau…….ngày với con so


A. 1-2 ngày

B. 2-3 ngày

C. 3-4 ngày

D. 4-5 ngày

Câu 551. Sữa non xuất hiện sau…….ngày với con rạ

A. 1-2 ngày

B. 2-3 ngày

C. 3-4 ngày

D. 4-5 ngày

Câu 552. Hiện tượng xuống sữa (Đ/S)

A. Khó chịu

B. Hơi sốt, dưới 38 độ

C. Mạch chậm

D. Vú mềm

E. Nếu xuống sữa mà vẫn còn sốt phải đề phòng nhiễm khuẩn

Câu 553. Sau đẻ, mạch thường nhanh hơn

A. Đ

B. S

Câu 554. Kỳ kinh đầu tiên sau hậu sản thường ít và ngắn hơn bình thường

A. Đ

B. S

Câu 555. Nếu không cho con bú, khoảng…..tuần sau đẻ có thể có kinh lại lần đầu tiên

A. 3 tuần

B. 6 tuần

C. 9 tuần

D. 12 tuần

Câu 556. Mạch và huyết áp phải được theo dõi liên tục…..giờ sau đẻ

A. 3 giờ
B. 4 giờ

C. 5 giờ

D. 6 giờ

Câu 557. Nếu không thấy sản dịch gọi là bế dịch

A. Đ

B. S

Câu 558. Nếu sau…..giờ sau sinh vẫn chưa tiểu tiện được thì phải thông bàng quang

A. 3h

B. 6h

C. 9h

D. 12h

Câu 559. Nếu sau……táo bón chưa đi đại tiện được thì phải thụt tháo phân

A. 3 ngày

B. 6 ngày

C. 9 ngày

D. 12 ngày

Câu 560. Đầu vú nứt thì phải bôi

A. Vaselin

B. Nước sôi để nguội

C. Glycerin borat 5%

D. Betadin

Câu 561. Hậu sản chỉ cần lau bằng nước ấm chứ không nên tắm

A. Đ

B. S

Câu 562. Vị trí tuyến Bartholin

A. 2 bên âm vật

B. 2 bên âm hộ

C. 2 bên lỗ niệu đạo


D. 2 bên môi bé

Câu 563. Vị trí tuyến Skene

A. 2 bên âm vật

B. 2 bên âm hộ

C. 2 bên lỗ niệu đạo

D. 2 bên môi bé

Câu 564. pH âm đạo được duy trì nhờ trực khuẩn Doderlin kỵ khí

A. Đ

B. S

Câu 565. Cổ tử cung thì biểu mô lát đơn

A. Đ

B. S

Câu 566. Viêm sinh dục thường gặp dạng cấp tính

A. Đ

B. S

Câu 567. Viêm sinh dục thấp, viêm sinh dục cao

A. Âm hộ

B. Âm đạo

C. Tử cung

D. Buồng trứng

E. Cổ tử cung

F. Vòi trứng

Câu 568. Khí hư là

A. Chất dịch bình thường trong cổ tử cung và âm đạo

B. Chất dịch lượng ít

C. Chất dịch chảy ra nhiều

D. A và B đúng

Câu 569. Loại khí hư phổ biến


A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước

B. Trắng như váng sữa

C. Đục

D. Cả 3

Câu 570. Có mấy loại khí hư

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 571. Loại khí hư do rối loạn TK thực vật

A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước

B. Trắng như váng sữa

C. Đục

D. Cả 3

Câu 572. Loại khí hư do nhiễm khuẩn

A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước

B. Trắng như váng sữa

C. Đục

D. Cả 3

Câu 573. Loại khí hư do cường Estrogen

A. Trong, dính như lòng trắng trứng, có khi loãng như nước

B. Trắng như váng sữa

C. Đục

D. Cả 3

Câu 574. Ra máu trong viêm âm đạo, UT sinh dục

A. Máu rỉ rả, ít

B. Máu nhiều, không cầm được

C. Khí hư ít
D. Khí hư kèm mùi hôi

Câu 575. Gây viêm âm hộ-âm đạo, cổ tử cung-niệu đạo

A. Lậu cầu

B. Candida

C. Chlamydia tracomatis

D. Trùng roi

E. Vi khuẩn thường

Câu 576. Đặc biệt nấm men Candida gây

A. Ngứa

B. Bỏng rát

C. Chảy máu

D. A và B đúng

Câu 577. Hội chứng đau bụng dưới gồm (Đ/S)

A. Tiết dịch âm đạo

B. Đau, chảy máu khi giao hợp

C. Ngứa

D. Sốt

E. Đái khó

Câu 578. Đau bụng dưới mạn tính (Đ/S)

A. Theo chu kỳ

B. Thường liên quan đến viêm tiểu khung

C. Không theo chu kỳ

D. Có phản ứng thành bụng hoặc đau

E. Thành bụng kém nhạy cảm

Câu 579. Gây đau bụng dữ dội trong chu kỳ kinh nguyệt

A. Viêm ruột thừa

B. Nang buồng trứng xoắn

C. Lạc nội mạc tử cung


D. Thai ngoài tử cung

Câu 580. Vết loét có gờ hoặc đáy cứng, điểu trị nội khoa khó liền hoặc không liền

A. Lậu

B. Giang mai

C. Hạ cam

D. UT sinh dục

Câu 581. Viêm tuyến Bartholin thường do

A. Lậu

B. Giang mai

C. Hạ cam

D. UT sinh dục

Câu 582. Triệu chứng viêm tuyến Bartholin (Đ/S)

A. Viêm, đỏ

B. Ra khí hư

C. Ngứa

D. Nắn vào không có dịch mủ chảy ra

E. Có thể có abces ở môi bé

Câu 583. Yếu tố thuận lợi của trùng roi (Trichonomas vaginalis), Candida albican, lậu cầu,
Chlamydia tracomatis, vi khuẩn thường, nội tiết

A. Môi trường âm đạo acid

B. Môi trường âm đạo kiềm

C. Mang thai

D. Dùng xà phòng acid

E. Thường kết hợp với viêm tử cung-vòi trứng và dễ mãn tính

F. Mãn kinh

G. Thiểu năng Estrogen

H. Dùng nhiều kháng sinh tiêu diệt vi khuẩn ở ruột, âm đạo gây mất cân bằng

I. Dùng các thuốc miễn dịch

J. Cắt bỏ 2 buồng trứng


K. Bệnh lý mãn kinh gây giảm sức đề kháng

L. Thiếu Estrogen

Câu 584. Triệu chứng viêm âm đạo do trùng roi (Trichonomas vaginalis), Candida albican, lậu
cầu, Chlamydia tracomatis, vi khuẩn thường, nội tiết

A. Ngứa âm hộ, có thể rát bỏng, đau rát khi giao hợp hay khi tiểu tiện

B. Khí hư bột ít, dạng như vảy nhỏ, thường tăng nhiều trước khi hành kinh

C. Khí hư nhiều bọt, loãng, đục, màu vàng (mới bị bệnh), màu xanh (khi bội nhiễm)

D. Khí hư nhiều, đặc trắng hay xanh như mủ

E. Đau ít

F. Có các vết loét bé, sần trợt hoặc mụn rộp rồi qua đi rất nhanh

G. Âm đạo đỏ, nhiều khí hư như mủ, có thể lẫn ít máu

H. Khí hư ít, màu vàng xám, có thể lẫn ít máu

I. Âm hộ teo, âm đạo teo, khô, khó giao hợp, dễ chảy máu kèm teo nhỏ cổ tử cung

J. Âm đạo đỏ hoặc lổn nhổn nhiều hạt sùi

K. Mủ chảy ra từ buồng tử cung hay từ đường tiết niệu

L. Âm hộ đỏ, phù, có khí hư bột trắng, đau khi đi khám

M. Âm hộ viêm, có nhiều chấm đỏ, niêm mạc âm đạo viêm đỏ, lan đến tận cổ tử cung, rất đau

N. Âm đạo viêm đỏ, dễ chảy máu, khí hư bột, giống như cặn sữa trên bề mặt niêm mạc và túi cùng,
bôi Lugol âm đạo dễ bắt màu sẫm nham nhở

O. Khoảng 10-15% không có triệu trứng

P. Viêm tuyến Bartholin

Q. Hạch bẹn to, đau, vỡ chảy mủ vàng quánh

R. Viêm cổ tử cung, viêm vòi trứng, có thể viêm phúc mạc tiểu khung

S. Viêm niêm mạc tử cung hay viêm vòi trứng

T. Khám tìm nấm ở tay, đường tiêu hoá hay ở bạn tình

U. Soi ổ bụng thấy dính nhiều dây chằng, phần phụ, trên gan

Câu 585. Khí hư viêm âm đạo do Trichonomas vaginalis lúc mới bị bệnh

A. Màu xanh loãng

B. Màu vàng loãng


C. Màu đặc trắng

D. Màu vàng quánh

Câu 586. Khí hư viêm âm đạo do Trichonomas vaginalis lúc bội nhiễm

A. Màu xanh loãng

B. Màu vàng loãng

C. Màu đặc trắng

D. Màu vàng xám

Câu 587. Khí hư viêm âm đạo do nội tiết

A. Màu xanh loãng

B. Màu vàng loãng

C. Màu sẫm quánh

D. Màu vàng xám

Câu 588. Viêm cổ tử cung cấp tính chủ yếu do

A. Trùng roi

B. Lậu

C. Giang mai

D. Chlamydia

Câu 589. Nếu ra khí hư lẫn máu phải nghĩ ngay đến lao hay UT cổ tử cung

A. Đ

B. S

Câu 590. Tổn thương ở phần nào hay gặp nhất ở phần phụ

A. Buồng trứng

B. Vòi trứng

C. Dây chằng

D. Cả 3

Câu 591. Vòi trứng giãn to trong viêm phần phụ cấp

A. Đ

B. S
Câu 592. Viêm phần phụ cấp tính thường sốt cao

A. Đ

B. S

Câu 593. Triệu chứng phổ biến nhất của viêm phần phụ mạn tính là đau bụng

A. Đ

B. S

Câu 594. Hội chứng tiết dịch âm đạo thường do (Đ/S)

A. Lậu

B. Giang mai

C. Herpes

D. Chlamydia

E. Trichonomas

Câu 595. Hội chứng tiết dịch niệu đạo thường do (Đ/S)

A. Lậu

B. Giang mai

C. Herpes

D. Chlamydia

E. Trichonomas

Câu 596. Gây bệnh hột xoài

A. Lậu

B. Giang mai

C. Herpes

D. Chlamydia

Câu 597. Gây đau bụng dưới (Đ/S)

A. Lậu

B. Giang mai

C. Herpes

D. Chlamydia
E. Vi khuẩn yếm khí

Câu 598. XN tìm kháng nguyên với

A. Lậu

B. Giang mai

C. Herpes

D. Chlamydia

Câu 599. Tư thế khám bệnh với nam

A. Nằm trên bàn

B. Nằm nghiêng

C. Đứng

D. Ngồi

Câu 600. Tư thế khám bệnh với nữ

A. Nằm trên bàn

B. Nằm nghiêng

C. Đứng

D. Ngồi

Câu 601. Tác nhân gây viêm ống cổ tử cung (Đ/S)

A. Lậu

B. Giang mai

C. Herpes

D. Chlamydia

E. Vi khuẩn yếm khí

Câu 602. Viêm âm đạo thông thường do (Đ/S)

A. Trùng roi

B. Giang mai

C. Herpes

D. Candida

E. Vi khuẩn yếm khí


Câu 603. Dấu hiệu viêm tiểu khung

A. Niệu đạo có mủ chảy ra

B. Có khối cứng hoặc đau vùng bụng

C. Đẩy cổ tử cung đau và nhạy cảm

D. Cả 3

Câu 604. Kích thước âm vật

A. Dài 1-2 cm, rộng 0,5 cm

B. Dài 1-2 cm, rộng 1 cm

C. Dài 2-3 cm, rộng 0,5 cm

D. Dài 2-3 cm, rộng 1 cm

Câu 605. Lỗ niệu đạo ở …..âm vật

A. Trên

B. Dưới

C. Trước

D. Sau

Câu 606. ĐM-TM nuôi dưỡng âm hộ là hệ ĐM-TM thẹn trong

A. Đ

B. S

Câu 607. Chiều dài thành trước âm đạo

A. 5-6 cm

B. 6-8 cm

C. 7-10 cm

D. 8-10 cm

Câu 609. Chiều dài thành sau âm đạo

A. 5-6 cm

B. 6-8 cm

C. 7-10 cm

D. 8-10 cm
Câu 610. Túi cùng Douglas là điểm thấp nhất trong ổ bụng

A. Đ

B. S

Câu 611. Niêm mạc âm đạo có nhiều nếp gấp dọc

A. Đ

B. S

Câu 612. pH của âm đạo

A. 3,8-4,2

B. 3,5-4,6

C. 7,38-7,42

D. 7,6

Câu 613. ĐM nuôi 1/3 trên âm đạo

A. ĐM bàng quang dưới

B. Nhánh cổ tử cung-âm đạo của ĐM tử cung

C. Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong

D. ĐM bàng quang trên

Câu 614. ĐM nuôi 1/3 giữa âm đạo

A. ĐM bàng quang dưới

B. Nhánh cổ tử cung-âm đạo của ĐM tử cung

C. Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong

D. ĐM bàng quang trên

Câu 615. ĐM nuôi 1/3 dưới âm đạo

A. ĐM bàng quang dưới

B. Nhánh cổ tử cung-âm đạo của ĐM tử cung

C. Nhánh của ĐM trực tràng giữa và ĐM thẹn trong

D. ĐM bàng quang trên

Câu 616. Âm đạo không có nhánh các dây thần kinh chi phối

A. Đ
B. S

Câu 617. Tầng sinh môn có dạng hình

A. Bầu dục

B. Chóp cụt đáy ở trên

C. Trám giới hạn

D. Chóp cụt đáy ở dưới

Câu 618. Cơ sâu nhất của tầng sinh môn

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngồi cụt

C. Cơ ngang sâu

D. Cơ thắt niệu đạo

Câu 619. Phía trước tầng sinh môn

A. Ụ ngồi

B. Đỉnh xương cùng

C. Bờ dưới xương mu

D. Xương cụt

Câu 620. Phía sau tầng sinh môn

A. Ụ ngồi

B. Đỉnh xương cùng

C. Bờ dưới xương mu

D. Xương cụt

Câu 621. Phía 2 bên tầng sinh môn

A. Ụ ngồi

B. Đỉnh xương cùng

C. Bờ dưới xương mu

D. Xương cụt

Câu 622. Tầng sinh môn trước còn gọi là đáy chậu hông

A. Đ
B. S

Câu 623. Tầng sinh môn sau còn gọi là đáy chậu niệu dục

A. Đ

B. S

Câu 624. Tầng sinh môn gồm mấy tầng riêng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 625. Các cơ thuộc tầng sinh môn nông, giữa, sâu

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngang sâu

C. Cơ ngang nông

D. Cơ hành hang

E. Cơ ngồi cụt

F. Cơ khít âm môn

G. Cơ ngồi hang

H. Cơ thắt niệu đạo

I. Cơ thắt hậu môn

Câu 626. Các cơ thuộc tầng sinh môn trước, sau

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngang sâu

C. Cơ ngang nông

D. Cơ hành hang

E. Cơ ngồi cụt

F. Cơ khít âm môn

G. Cơ ngồi hang

H. Cơ thắt niệu đạo


I. Cơ thắt hậu môn

Câu 627. Tầng sinh môn sâu gồm mấy cơ

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 628. Tầng sinh môn giữa gồm mấy cơ

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 629. Tầng sinh môn nông gồm mấy cơ

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 630. Cơ thuộc tầng sâu, tầng giữa, tầng nông của tầng sinh môn

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngang sâu

C. Cơ ngang nông

D. Cơ hành hang

E. Cơ ngồi cụt

F. Cơ khít âm môn

G. Cơ ngồi hang

H. Cơ thắt niệu đạo

I. Cơ thắt hậu môn

Câu 631. Cơ hình tam giác, trải từ gai hông đến bờ bên xương cùng, xương cụt

A. Cơ nâng hậu môn


B. Cơ ngồi cụt

C. Cơ ngang sâu

D. Cơ thắt niệu đạo

Câu 632. Cơ có 2 chùm

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngồi cụt

C. Cơ ngang sâu

D. Cơ thắt niệu đạo

Câu 633. Chùm ngoài của cơ nâng hậu môn có tác dụng nâng

A. Đ

B. S

Câu 634. Chùm trong của cơ nâng hậu môn có tác dụng thắt

A. Đ

B. S

Câu 635. Cơ bám vào nút thớ trung tâm đáy chậu (nằm giữa ống hậu môn và các cơ của tầng
sinh môn trước)

A. Cơ nâng hậu môn

B. Cơ ngang sâu

C. Cơ ngang nông

D. Cơ hành hang

E. Cơ ngồi cụt

F. Cơ khít âm môn

G. Cơ ngồi hang

H. Cơ thắt niệu đạo

I. Cơ thắt hậu môn

Câu 636. Khi có thai, có thể thấy giãn TM ở vùng môi bé

A. Đ

B. S

Câu 637. Khi có thai thì dịch âm đạo (Đ/S)


A. Ít đi

B. Nhiều hơn

C. Màu trắng đục

D. pH toan

E. pH kiềm

Câu 639. Âm hộ, âm đạo bị giãn lúc đẻ sẽ trở về bình thường sau

A. 5 ngày

B. 10 ngày

C. 15 ngày

D. 20 ngày

Câu 640. Sa thành âm đạo sau đẻ có thể khắc phục hoàn toàn nhờ tập cơ đáy chậu

A. Đ

B. S

Câu 641. Âm môn khép lại sau khi đẻ

A. 1 tuần

B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. 4 tuần

Câu 642. Khâu tầng sinh môn liền lại sau đẻ

A. 1 tuần

B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. 4 tuần

Câu 643. Trọng lượng thân tử cung

A. 30g

B. 40g

C. 50g

D. 60g
Câu 644. Sừng tử cung là nơi bám của dây chằng…….và dây chằng…….

A. Dây chằng rộng, dây chằng tròn

B. Dây chằng tròn, dây chằng tử cung cùng

C. Dây chằng rộng, dây chằng tử cung-buồng trứng

D. Dây chằng tròn, dây chằng tử cung-buồng trứng

Câu 645. Thân tử cung dài…..cm, rộng……cm

A. 3, 2-3

B. 4, 4-5

C. 4, 2-3

D. 3, 4-5

Câu 646. Eo tử cung dài

A. 0,5 cm

B. 2 cm

C. 2,5 cm

D. 4 cm

Câu 647. Cổ tử cung là khối mô có hình

A. Trụ

B. Tròn

C. Nón cụt

D. Thoi

Câu 648. Ống cổ tử cung là một đoạn ảo hình trụ dài….cm, rộng…..cm

A. 2-3 cm, 1 cm

B. 1-2 cm, 2,5 cm

C. 2-3 cm, 2,5 cm

D. 1-2 cm, 1 cm

Câu 649. Thân tử cung gập trước so với trục cổ tử cung 1 góc là 100-120 độ

A. Đ

B. S
Câu 650. Tử cung liên quan ở phía trước với

A. Trực tràng

B. Các quai ruột

C. Bàng quang

D. Âm đạo

Câu 651. Tử cung liên quan ở phía sau với

A. Trực tràng

B. Các quai ruột

C. Bàng quang

D. Âm đạo

Câu 652. Tử cung liên quan ở phía trên với

A. Trực tràng

B. Các quai ruột

C. Bàng quang

D. Âm đạo

Câu 653. Trọng lượng tử cung khoảng 40-50g

A. Đ

B. S

Câu 654. Cơ cổ tử cung gồm mấy lớp

A. 2 lớp dọc, vòng

B. 2 lớp vòng, dọc

C. 3 lớp dọc, vòng, dọc

D. 3 lớp vòng, chéo, dọc

Câu 655. TM ở âm đạo nối với nhau tạo thành đám rối TM ở dưới lớp niêm mạc rồi đổ về

A. TM chậu chung

B. TM bẹn

C. TM đùi

D. TM hạ vị
Câu 656. ĐM nuôi tử cung là ĐM tử cung, là nhánh của

A. ĐM chậu trong

B. ĐM chậu ngoài

C. ĐM hạ vị

D. ĐM bẹn

Câu 657. Nhánh của ĐM tử cung chạy xiên xoắn ốc vào lớp cơ tử cung

A. Nhánh bàng quang-âm đạo

B. Nhánh tử cung-âm đạo

C. Nhánh trên tử cung

D. Nhánh đáy tử cung

Câu 658. Nhánh của ĐM tử cung mà phát triển nên nhiều khi có thai rau thường bám đáy tử
cung

A. Nhánh bàng quang-âm đạo

B. Nhánh niệu quản

C. Nhánh trên tử cung

D. Nhánh đáy tử cung

Câu 659. Có mấy lớp TM ở tử cung

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 660. TM ở tử cung (Đ/S)

A. TM lớp nông đi sau niệu quản, nhận máu cả BQ, âm đạo

B. TM lớp nông chạy cùng ĐM tử cung, cùng với ĐM bắt chéo mặt trước niệu quản

C. TM lớp sâu chạy cùng ĐM tử cung, cùng với ĐM bắt chéo mặt trước niệu quản

D. TM lớp sâu đi sau niệu quản, nhận máu cả BQ, âm đạo

E. Cả 2 TM nông và sâu đều đổ vào TM hạ vị

Câu 661. Kích thước buồng trứng dài…..cm, rộng…..cm, dày…..cm

A. 3 cm, 2 cm, 1 cm
B. 3,5 cm, 2,5 cm, 1 cm

C. 3 cm, 2,5 cm, 1 cm

D. 3,5 cm, 2 cm, 1 cm

Câu 662. Bề mặt buồng trứng xù xì lúc

A. Trước tuổi dậy thì

B. Sau tuổi dậy thì

C. Mãn kinh

D. Luôn luôn nhẵn

Câu 663. Dây chằng tròn là phương tiện giữ

A. Buồng trứng

B. Tử cung

C. Âm đạo

D. Vòi trứng

Câu 664. Dây chằng rộng là phương tiện giữ

A. Buồng trứng

B. Tử cung

C. Âm đạo

D. Vòi trứng

Câu 665. Buồng trứng chỉ dính vào dây chằng….ở bờ….., còn 1 bờ hoàn toàn tự do

A. Dây chằng tròn, sau

B. Dây chằng tròn, trước

C. Dây chằng rộng, trước

D. Dây chằng rộng, sau

Câu 666. Mặt ngoài buồng trứng liên quan với vòi trứng và các quai ruột

A. Đ

B. S

Câu 667. Mặt trong buồng trứng liên quan với thành bên tiểu khung

A. Đ
B. S

Câu 668. ĐM nuôi buồng trứng (Đ/S)

A. Có 2 nguồn

B. ĐM tử cung cho 3 nhánh là nhánh vòi trứng, nhánh buồng trứng, nhánh nối

C. ĐM buồng trứng cho 2 nhánh là nhánh buồng trứng và nhánh nối

D. ĐM buồng trứng cho 3 nhánh là nhánh vòi trứng, nhánh buồng trứng, nhánh nối

E. ĐM tử cung cho 2 nhánh là nhánh buồng trứng và nhánh nối

Câu 669. TM buồng trứng trái đổ vào TM chủ dưới

A. Đ

B. S

Câu 670. TM buồng trứng phải đổ vào TM thận trái

A. Đ

B. S

Câu 671. Kích thước vòi trứng dài

A. 1 cm

B. 3-4 cm

C. 7 cm

D. 10-12 cm

Câu 672. Đường kính vòi trứng

A. 1 mm

B. 3 mm

C. 1 cm

D. 3 cm

Câu 673. Đoạn của vòi trứng nằm trong thành tử cung

A. Đoạn kẽ

B. Đoạn eo

C. Đoạn bóng

D. Đoạn loa
Câu 674. Chỗ cao nhất và thắt nhất của vòi trứng

A. Đoạn kẽ

B. Đoạn eo

C. Đoạn bóng

D. Đoạn loa

Câu 675. Đoạn dính vào dây chằng vòi-buồng trứng

A. Đoạn kẽ

B. Đoạn eo

C. Đoạn bóng

D. Đoạn loa

Câu 676. Đoạn bóng dài

A. 1 cm

B. 3-4 cm

C. 7 cm

D. 10-12 cm

Câu 677. Đoạn kẽ dài

A. 1 cm

B. 3-4 cm

C. 7 cm

D. 10-12 cm

Câu 678. Đoạn eo dài

A. 1 cm

B. 3-4 cm

C. 7 cm

D. 10-12 cm

Câu 679. Vòi trứng có mấy lớp

A. 2

B. 3
C. 4

D. 5

Câu 680. Cơ vòi trứng có mấy lớp từ ngoài vào

A. 2 lớp dọc, vòng

B. 2 lớp vòng, dọc

C. 3 lớp dọc, chéo, vòng

D. 3 lớp vòng, chéo, dọc

Câu 681. Mạch máu nuôi vòi trứng là ĐM tử cung và ĐM buồng trứng

A. Đ

B. S

Câu 682. Độ nghiêng của tử cung và âm đạo là …..độ, giúp tử cung không bị tụt ra ngoài ở tư
thế…..

A. 120 độ, đứng

B. 120 độ, nghiêng

C. 90 độ, đứng

D. 90 độ, nghiêng

Câu 683. Tỷ lệ thân tử cung so với cổ tử cung ở trẻ em

A. 1/1

B. ½

C. 2/1

D. 3/1

Câu 684. Tỷ lệ thân tử cung so với cổ tử cung ở tuổi vị thành niên

A. 1/1

B. ½

C. 2/1

D. 3/1

Câu 685. Niêm mạc tử cung biến thành ngoại sản mạc khi có thai

A. Đ

B. S
Câu 686. Trong 3 tháng đầu tử cung có hình

A. Hình tròn, cực trên to bằng cực dưới

B. Hình trứng, cực trên to hơn cực dưới

C. Hình trứng, cực trên bé hơn cực dưới

D. Hình thoi

Câu 687. Trong 3 tháng giữa tử cung có hình

A. Hình tròn, cực trên to bằng cực dưới

B. Hình trứng, cực trên to hơn cực dưới

C. Hình trứng, cực trên bé hơn cực dưới

D. Hình thoi

Câu 688. Lớp cơ dọc ở thân tử cung phát triển mạnh, giúp cầm máu sau đẻ

A. Đ

B. S

Câu 689. Khi có thai, hình dáng cổ tử cung thay đổi nhiều

A. Đ

B. S

Câu 690. Các tuyến trong……khi có thai thường chế tiết rất ít hoặc không chế tiết

A. Sừng tử cung

B. Thân tử cung

C. Eo tử cung

D. Cổ tử cung

Câu 691. Khi có hiện tượng xoá cổ tử cung thì cổ tử cung dài dần ra

A. Đ

B. S

Câu 692. Sau đẻ, lớp cơ tử cung dày 3-4cm xong giảm dần đi

A. Đ

B. S

Câu 693. Càng đẻ nhiều lần thì cơn đau tử cung càng ít đau
A. Đ

B. S

Câu 694. Bí đái, táo bón thì sự co hồi tử cung sẽ…….do thân tử cung bị……..

A. Nhanh hơn, đẩy lên

B. Nhanh hơn, đẩy xuống

C. Chậm hơn, đẩy lên

D. Chậm hơn, đẩy xuống

Câu 695. Khi chuyển dạ, đoạn dưới dài…..cm, ngay sau đẻ co lại còn…..cm. Sau đó mỗi ngày
co……cm, sau…..ngày thì đoạn dưới trở thành eo tử cung

A. 15 cm, 10 cm, 2 cm, 5 ngày

B. 15 cm, 10 cm, 1 cm, 10 ngày

C. 10 cm, 5 cm, 2 cm, 2,5 ngày

D. 10 cm, 5 cm, 1 cm, 5 ngày

Câu 696. Hình môi mè là hình lỗ ngoài cổ tử cung trở thành hình dẹt và thường hé mở sau khi
sinh

A. Đ

B. S

Câu 697. Lỗ trong cổ tử cung đóng sau….ngày, lỗ ngoài cổ tử cung đóng sau…..ngày

A. 3 ngày, 9 ngày

B. 3 ngày, 12-13 ngày

C. 5 ngày, 9 ngày

D. 5 ngày, 12-13 ngày

Câu 698. Lớp màng rụng bong hết sau khi đẻ

A. 1 tuần

B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. 4 tuần

Câu 699. Lớp niêm mạc phục hồi và có thể bong ra tạo kinh non sau khi đẻ

A. 1 tuần
B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. 4 tuần

Câu 700. Hoàng thể thai nghén chỉ teo đi sau….tháng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 701. Hoàng thể thai nghén nhỏ hơn hoàng thể trong các vòng kinh bình thường

A. Đ

B. S

Câu 702. Trung khu sinh dục của vùng dưới đồi nằm trong nền của trung não, phía trên giao
thoa thị giác

A. Đ

B. S

Câu 703. Nhân trên thị chế tiết

A. GnRH

B. Vasopressin

C. Oxytocin

D. Prolactin

Câu 704. Nhân bên thất chế tiết

A. GnRH

B. Vasopressin

C. Oxytocin

D. Prolactin

Câu 705. Bản chất FSH, LH là glycoprotein

A. Đ

B. S

Câu 706. LH kích thích nang noãn của buồng trứng phát triển và trưởng thành
A. Đ

B. S

Câu 707. FSH kích thích nang noãn trưởng thành phóng noãn, kích thích hình thành hoàng thể
và kích thích hoàng thể chế tiết

A. Đ

B. S

Câu 708. FSH và LH tăng trong chu kỳ kinh nguyệt và đột ngột giảm trước khi phóng noãn 1
ngày

A. Đ

B. S

Câu 709. Kích thước buồng trứng là 4x2x1

A. Đ

B. S

Câu 710. Nang noãn nguyên thuỷ là nang De Graaf

A. Đ

B. S

Câu 711. Nang noãn nguyên thuỷ có đường kính……., nang noãn chín có đường kính……và
noãn chín có đường kính……

A. 0,5 mm, 0,5-1 cm, 1 mm

B. 0,05 mm, 1,5-2 cm, 0,1 mm

C. 0,5 mm, 1,5-2 cm, 1 mm

D. 0,05 mm, 0,5-1 cm, 0,1 mm

Câu 712. Vỏ nang trong là 1 tuyến nội tiết có khả năng chế tiết

A. Progesterol

B. Androgen

C. Estrogen

D. HCG

Câu 713. TB hạt của hoàng thể chế tiết

A. Progesterol

B. Androgen
C. Estrogen

D. HCG

Câu 714. TB của rốn buồng trứng chế tiết

A. Progesterol

B. Androgen

C. Estrogen

D. HCG

Câu 715. Tác dụng của Estrogen và Progesterol

A. Phát triển cơ tử cung

B. Tăng nhạy cảm của cơ tử cung với Oxytocin

C. Làm mềm cơ tử cung

D. Giảm nhạy cảm của cơ tử cung với Oxytocin

E. Kích thích phân bào ở niêm mạc tử cung

F. Teo niêm mạc tử cung

G. Làm niêm mạc tử cung chế tiết

H. Ức chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung

I. Tăng tiết chất nhầy, giúp tinh trùng di chuyển

J. Phát triển biểu mô âm đạo cả 2

K. Phát triển ống dẫn sữa

L. Làm biểu mô âm đạo chứa glycogen, cho VK Doderlin phân giải thành acid lactic

M. Phát triển các môi của âm hộ

N. Phát triển và chế tiết các tuyến Bartholin, Skene

O. Phát triển tuyến sữa, mô đệm của vú, khiến vú nở nang

P. Lợi niệu

Q. Tăng thân nhiệt 0,3-0,5 độ

R. Giữ nước, Kali, gây phù

S. Kích thích tình dục

T. Căng dây thanh âm, giúp tiếng nói có âm sắc cao


U. Giữ Canxi ở xương, đỡ loãng xương

Câu 716. Khoảng 2 ngày trước khi hành kinh có sự xâm nhập của nhiều BCĐN

A. Đ

B. S

Câu 717. Một chu kỳ kinh nguyệt kéo dài bình thường 21-35 ngày, thời gian hành kinh 2-6
ngày, mất máu trung bình 20-60ml

A. Đ

B. S

Câu 718. Hormon bắt đầu giảm vào giữa giai đoạn nang noãn

A. LH

B. FSH

C. Estrogen

D. Progesterol

Câu 719. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng, các thụ thể của……hiện diện ở lớp
TB hạt để điều chỉnh sự tiết Progesterol

A. LH

B. FSH

C. Estrogen

D. Progesterol

Câu 720. Lượng Estrogen bắt đầu……ngay trước phóng noãn, tiếp tục…..trong giai đoạn sớm
của hoàng thể. Cho đến giữa giai đoạn hoàng thể, Estrogen bắt đầu……

A. Tăng, tăng, giảm

B. Giảm, giảm, tăng

C. Tăng, tăng, tăng tiếp

D. Giảm, giảm, giảm tiếp

Câu 721. Lượng Progesterol…….sau phóng noãn và có thể xem là dấu hiệu của sự phóng noãn

A. Giảm

B. Giảm nhanh

C. Tăng

D. Tăng nhanh
Câu 722. Sự im lặng của buồng trứng về mặt nội tiết ở thời kỳ trẻ em là do sự chưa chín muồi
của vùng dưới đồi

A. Đ

B. S

Câu 723. Sự phát triển lông mu và lông nách nhờ

A. Progesterol

B. Androgen

C. Estrogen

D. Prolactin

Câu 724. IGF-1 được sản xuất ở

A. Buồng trứng

B. Tinh hoàn

C. Thượng thận

D. Gan

Câu 725. Trên nguyên tắc, cần xem lần có kinh đầu tiên là do sự sụt giảm của………đơn thuần
do không có hiện tượng phóng noãn

A. Progesterol

B. Androgen

C. Estrogen

D. Prolactin

Câu 726. Yếu tố gây nên tình trạng nghén ở phụ nữ có thai

A. Progesterol

B. Androgen

C. Estrogen

D. HCG

Câu 727. HCG không có tác dụng duy trì hoàng thể thai nghén

A. Đ

B. S

Câu 728. HCG tăng dần và đạt đỉnh vào tháng thứ….của thai kỳ
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 729. Tình trạng nghén của thai phụ chỉ kéo dài…tháng đầu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 730. Cuối thời kỳ thai nghén, lỗ trong cổ tử cung sẽ giải phóng ra

A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prostaglandin

D. Oxytocin

Câu 731. Hormon được kích thích sản xuất nhờ động tác mút núm vú của trẻ

A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prostaglandin

D. Oxytocin

Câu 732. Không cho con bú thì hành kinh trở lại sau đẻ sẽ muộn hơn người cho con bú

A. Đ

B. S

Câu 733. HCG tăng cao hơn bình thường có thể là dấu hiệu của

A. Chửa trứng

B. Sinh đôi

C. Tiền sản giật

D. Sản giật

Câu 734. HCG tăng lên rất nhiều thì có thể là dấu hiệu của
A. Chửa trứng

B. Sinh đôi

C. Tiền sản giật

D. Sản giật

Câu 735. Đoạn dưới tử cung được sử dụng mổ lấy thai vì (Đ/S)

A. Lớp cơ mỏng

B. Chảy máu nhiều

C. Chảy máu ít

D. Lớp phúc mạc không bóc được

E. Lớp phúc mạc bóc được

Câu 736. Khung chậu được cấu tạo bởi….xương. Phía trước và 2 bên là……., phía sau là…..ở
trên nối tiếp với……ở dưới

A. 3, xương chậu, xương cùng, xương cụt

B. 4, xương chậu, xương cùng, xương cụt

C. 3, xương cùng, xương cụt, xương chậu

D. 4, xương cùng, xương cụt, xương chậu

Câu 737. Kích thước khung chậu ngoài được đo bằng

A. Thước dây

B. Thước Praeder

C. Compa sản khoa (thước đo Boudelocque)

D. Thước thẳng 20-30cm

Câu 738. Đường kính hữu dụng (ngôi thai phải đi qua)

A. Mỏm nhô-trên mu (Mỏm nhô-thượng vệ)

B. Mỏm nhô-dưới mu (Mỏm nhô-hạ vệ)

C. Mỏm nhô-sau mu (Mỏm nhô-hậu vệ)

D. Mỏm nhô-trước mu

Câu 739. Đường kính mỏm nhô-sau mu

A. 10,5 cm

B. 11 cm
C. 12 cm

D. 12,5 cm

Câu 740. Đường kính ngang của eo giữa (Khoảng cách giữa 2 gai hông)

A. 10,5 cm

B. 11 cm

C. 12 cm

D. 12,5 cm

Câu 741. Đường kính lưỡng ụ ngồi của eo dưới

A. 10,5 cm

B. 11 cm

C. 12 cm

D. 12,5 cm

Câu 742. Đường kính cụt-hạ vệ ở eo dưới

A. 10,5 cm

B. 11 cm

C. 11,5 cm

D. 12 cm

Câu 743. ĐM-TM nuôi dưỡng vú là ĐM-TM ngực trong và ngực ngoài

A. Đ

B. S

Câu 744. TB biểu mô quanh cực đầu của ống dẫn sữa tăng sinh nhờ

A. Estriol

B. Estradiol

C. Progesterol

D. Prolactin

Câu 745. Hormon làm biệt hoá cực đầu của ống dẫn sữa, làm ngừng sự tăng sinh TB

A. Estriol

B. Estradiol
C. Progesterol

D. Prolactin

Câu 746. Phát triển ống dẫn sữa

A. Estrogen

B. Androgen

C. Progesterol

D. HCG

Câu 747. Phát triển các tiểu thuỳ vú

A. Estrogen

B. Androgen

C. Progesterol

D. HCG

Câu 748. Hiện tượng chế tiết tạo sữa non bắt đầu từ khi

A. Sau sinh

B. Tháng thứ 3 thai kỳ

C. Tháng thứ 7 thai kỳ

D. Tháng cuối thai kỳ

Câu 749. Sữa non là sữa nghèo kháng thể

A. Đ

B. S

Câu 750. Cho trẻ bú thường xuyên và vắt hết sữa thừa sau mỗi bữa bú là cách tốt nhất để duy
trì sự sản xuất sữa

A. Đ

B. S

Câu 751. Nơi bài tiểt Estrogen chủ yếu

A. Buồng trứng

B. Vỏ thượng thận

C. Hoàng thể

D. Nhau thai
Câu 752. Nơi bài tiết Progesterol chủ yếu

A. Buồng trứng

B. Vỏ thượng thận

C. Hoàng thể

D. Nhau thai

Câu 753. Đường kính trước-sau hay đường kính Baudelocque của đại khung (đo từ điểm giữa
bờ trên xương mu đến gai đốt sống thắt lưng L5)

A. 17,5 cm

B. 22,5 cm

C. 25,5 cm

D. 27,5 cm

Câu 754. Đường kính hai gai của đại khung (khoảng cách giữa 2 gai chậu trước trên)

A. 17,5 cm

B. 22,5 cm

C. 25,5 cm

D. 27,5 cm

Câu 755. Đường kính 2 mào của đại khung (khoảng cách xa nhất giữa 2 mào chậu)

A. 17,5 cm

B. 22,5 cm

C. 25,5 cm

D. 27,5 cm

Câu 756. Đường kính 2 mấu hay lưỡng ụ đùi của đại khung (khoảng cách giữa 2 mấu chuyển
lớn của xương đùi)

A. 17,5 cm

B. 22,5 cm

C. 25,5 cm

D. 27,5 cm

Câu 757. Đường kính ngang hình trám Michaelis

A. 4 cm
B. 7 cm

C. 10 cm

D. 11 cm

Câu 758. Đường kính dọc hình trám Michaelis

A. 4 cm

B. 7 cm

C. 10 cm

D. 11 cm

Câu 759. Hình trám Michaelis nối liền…….điểm là: Trên là …, 2 bên là …., dưới là ……

A. 3, đốt sống thắt lưng L4, gai chậu trước trên, đỉnh rãnh liên mông

B. 4, đốt sống thắt lưng L5, 2 gai chậu trước trên, mào chậu

C. 3, đốt sống thắt lưng L4, gai chậu sau trên, mào chậu

D. 4, đốt sống thắt lưng L5, 2 gai chậu sau trên, đỉnh rãnh liên mông

Câu 760. Tiểu khung được chia làm mấy phần

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 761. Đường kính mỏm nhô-trên mu (mỏm nhô-thượng vệ)

A. 10,5 cm

B. 11 cm

C. 12 cm

D. 12,5 cm

Câu 762. Đường kính mỏm nhô-dưới mu (mỏm nhô-hạ vệ)

A. 10,5 cm

B. 11 cm

C. 12 cm

D. 12,5 cm
Câu 763. Đường kính ngang hữu dụng của tiểu khung

A. 10,5 cm

B. 11 cm

C. 12 cm

D. 12,5 cm

Câu 764. Kích thước thành trước tiểu khung

A. 4 cm

B. 10 cm

C. 4-10 cm

D. 12-15 cm

Câu 765. Kích thước thành sau tiểu khung

A. 4 cm

B. 10 cm

C. 4-10 cm

D. 12-15 cm

Câu 766. Estrogen điều hoà ngược âm tính với tuyến yên (FSH, LH)

A. Đ

B. S

Câu 767. Estrogen kích thích nang trứng phát triển đến chín

A. Đ

B. S

Câu 768. Kích thích TB hạt ở vỏ nang sản xuất hormon

A. HCG

B. GnRH

C. LH

D. FSH

Câu 769. Chung nhau thai, khác túi ối là sinh đôi cùng trứng (1 trứng, 1 tinh trùng)

A. Đ
B. S

Câu 770. Khác nhau thai, khác túi ối là sinh đôi khác trứng (2 trứng, 2 tinh trùng)

A. Đ

B. S

Câu 771. HCG bài tiết từ ngày…..sau thụ thai

A. 4-5

B. 8-9

C. 10-12

D. 12-15

Câu 772. HCG cao nhất vào tuần….rồi giảm rất thấp và duy trì

A. 4-5

B. 8-9

C. 10-12

D. 12-15

Câu 773. Từ tháng thứ….., hormon Estrogen…., Oxytocin……, Progesterol…..

A. 5, tăng, tăng, tăng

B. 7, giảm, giảm, tăng

C. 5, giảm, giảm, giảm

D. 7, tăng, tăng, giảm

Câu 774. Thành phần và tính ưu việt của sữa mẹ so với sữa bò (Đ/S)

A. Đường Lactose thấp hơn 50%

B. Đường Lactose cao hơn 50%

C. Protein thấp hơn 2-3 lần

D. Ion Canxi và các ion khác cao hơn

E. Có kháng thể

Câu 775. Ức chế rụng trứng là cơ chế của

A. Mũ cổ tử cung

B. Bao cao su
C. Thuốc tránh thai

D. Màng phim tránh thai

Câu 776. Mang thai ngoài tử cung là thai làm tổ ở

A. Sừng tử cung

B. Vòi tử cung

C. Thân tử cung

D. Eo tử cung

Câu 776. Sau kỳ hành kinh đầu tiên, nhiều vòng hành kinh tiếp theo không phóng noãn

A. Đ

B. S

Câu 777. Tuyến thượng thận của mẹ là nguồn duy nhất sản xuất hormon…..khi mới có thai

A. Adrenalin

B. Cortisol

C. Estrogen

D. Progesterol

Câu 778. Hormon đối kháng với insulin

A. HCG

B. HPL

C. HCS

D. Relaxin

Câu 779. Hormon do hoàng thể sản xuất, làm chín cổ tử cung

A. HCG

B. HPL

C. HCS

D. Relaxin

Câu 780. FSH và LH của mẹ bị mất đi trong suốt quá trình mang thai

A. Đ

B. S
Câu 781. Vòng kinh không phóng noãn (Đ/S)

A. Thường ngắn hơn, 23-25 ngày

B. Hay gặp ở tuổi dậy thì và tiền mãn kinh

C. Hay gặp ở tuổi dậy thì và mãn kinh

D. Sau sảy thai, sau đẻ thì những vòng kinh đầu tiên có thể không phóng noãn

E. Thường dài hơn

Câu 782. Tuổi dậy thì, vòng kinh không phóng noãn do

A. Buồng trứng không đủ nhạy cảm với FSH, LH

B. Chưa chế tiết đủ GnRH nên thiếu FSH, LH

C. Do tuyến yên không tiết FSH, LH

D. Cả 3

Câu 783. Tuổi tiền mãn kinh, vòng kinh không phóng noãn do

A. Buồng trứng không đủ nhạy cảm với FSH, LH

B. Chưa chế tiết đủ GnRH nên thiếu FSH, LH

C. Do tuyến yên không tiết FSH, LH

D. Cả 3

Câu 784. Thống kinh (Đ/S)

A. Đau bụng xuyên ra cột sống, toàn bộ bụng, 2 đùi kèm đau đầu, buồn nôn, căng vú, thần kinh bất ổn

B. Thống kinh thứ phát xảy ra sau tuổi dậy thì, hay đúng hơn là ngay vòng kinh đầu tiên có noãn

C. Thống kinh nguyên phát thường cơ năng, tức là không có tổn thương thực thể

D. Thống kinh nguyên phát xảy ra sau nhiều năm hành kinh không đau

E. Thống kinh thứ phát thường do nguyên nhân thực thể

Câu 785. Nguyên nhân thực thể rõ nét nhất gây thống kinh

A. Tử cung đổ sau

B. Chít lỗ tử cung

C. Lạc nội mạc tử cung

D. U xơ tử cung ở eo tử cung

Câu 786. Khiến cơ tử cung co mau và nhẹ


A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prolactin

D. Oxytocin

Câu 787. Khiến cơ tử cung co thưa và mạnh

A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prolactin

D. Oxytocin

Câu 788. Hormon đóng vai trò trong cơ chế phát sinh thống kinh

A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prolactin

D. Oxytocin

Câu 789. Hormon kích thích TK giao cảm, tiết Adrenalin giảm đau

A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prolactin

D. Oxytocin

Câu 790. Hormon gây tăng nhạy cảm, gây đau

A. Progesterol

B. Estrogen

C. Prolactin

D. Oxytocin

Câu 791. Rong kinh (Đ/S)

A. Ra huyết từ tử cung không có chu kỳ

B. Kéo dài dưới 7 ngày

C. Do FSH, LH không đủ để kích thích buồng trứng


D. Do vùng dưới đồi không chế tiết đủ GnRH

E. Do bệnh khác ảnh hưởng

Câu 792. Rong huyết (Đ/S)

A. Ra huyết từ tử cung có chu kỳ

B. Kéo dài dưới 7 ngày

C. Do FSH, LH không đủ để kích thích buồng trứng

D. Do vùng dưới đồi không chế tiết đủ GnRH

E. Do bệnh khác ảnh hưởng

Câu 793. Vô kinh (Đ/S)

A. Vô kinh bệnh lý xảy ra khi có thai, cho con bú, trước tuổi dậy thì, sau tuổi mãn kinh

B. Vô kinh sinh lý xảy ra khi có thai, cho con bú, trước tuổi dậy thì, sau tuổi mãn kinh

C. Vô kinh bệnh lý xảy ra do các trường hợp không phải vô kinh sinh lý

D. Do vùng dưới đồi, tuyến yên, buồng trứng, tử cung

E. Do tuyến thượng thận, giáp trạng, tâm thần, suy dinh dưõng….

Câu 794. Nếu hormon sinh dục thấp là vô kinh do

A. Vùng dưới đồi

B. Tuyến yên

C. Buồng trứng

D. Tử cung

Câu 795. Để phân biệt nguyên nhân vô kinh giữa vùng dưới đồi và tuyến yên thì phải định
lượng

A. GnRH

B. FSH

C. LH

D. Estrogen

Câu 796. Nôn mửa trong khi có thai (Đ/S)

A. Nhiễm kiềm

B. Nhiễm Ceton

C. Có thể gây tử vong


D. Tiến triển dần dần từ nhẹ đến nặng một cách âm thầm, không có thời gian thuyên giảm

E. Do Estrogen, Progesterol và các kích dục tố rau thai

Câu 797. Dấu hiệu đầu tiên của tiền sản giật

A. Nhiễm độc thai nghén

B. Tăng HA

C. Nôn mửa

D. Rong kinh

Câu 798. Biến chứng nặng của tăng HA

A. Phù nề

B. Protein niệu

C. Rong kinh

D. Nhiễm độc thai nghén

Câu 799. Thể hiện thận/chức năng bánh rau bị tổn thương

A. Phù nề

B. Protein niệu

C. Rong kinh

D. Nhiễm độc thai nghén

Câu 800. Báo hiệu sớm sự phát triển tiền sản giật

A. Phù nề

B. Protein niệu

C. Rong kinh

D. Nhiễm độc thai nghén

Câu 801. Báo hiệu sớm sự phát triển của sản giật khi phù nề kết hợp với tăng HA

A. Đ

B. S

Câu 802. Nhiễm độc thai nghén xảy ra vào

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối

D. Suốt thai kỳ

Câu 803. Triệu chứng nhiễm độc thai nghén (Đ/S)

A. Phù

B. Tăng HA

C. Giảm HA

D. Protein niệu

E. Glucose niệu

Câu 804. Nhiễm độc thai nghén là có bệnh ở (Đ/S)

A. Tim mạch

B. Gan, mắt

C. Não

D. Phổi

E. Thận

Câu 805. Nhiễm độc thai nghén thực chất là biểu hiện rối loạn bệnh ở tạng đích do thai nghén
gây ra

A. Đ

B. S

Câu 806. Cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén-sản giật

A. Phù nề

B. Tăng HA

C. Giảm HA

D. Co thắt mạch máu

Câu 807. Tạng nhạy cảm nhất với sự thay đổi lưu lượng và thể tích máu

A. Tim

B. Gan

C. Thận

D. Phổi
Câu 808. Mức acid uric máu tăng cao báo trước tốc độ lọc cầu thận giảm là dấu hiệu quan trọng
của sự tăng nặng của nhiễm độc thai nghén

A. Đ

B. S

Câu 809. Thai nghén bình thường thì hệ Renin-Angiotensin-Aldosterol

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi so với lúc không có thai

D. Lúc tăng lúc giảm

Câu 810. Nhiễm độc thai nghén thì Angiotensin II sẽ

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi so với lúc không có thai

D. Lúc tăng lúc giảm

Câu 811. Thai nghén bình thường có khả năng tổng hợp Prostaglandin loại gây……nhiều hơn
loại gây……..

A. Co mạch (Thromboxan A2 hay TxA2), giãn mạch (Prostaglandin hay PGI2)

B. Co mạch (Prostaglandin hay PGI2), giãn mạch (Thromboxan A2 hay TxA2)

C. Giãn mạch (Thromboxan A2 hay TxA2), co mạch (Prostaglandin hay PGI2)

D. Giãn mạch (Prostaglandin hay PGI2), co mạch (Thromboxan A2 hay TxA2)

Câu 812. Ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật thì PGI2 tăng trội lên so với TxA2

A. Đ

B. S

Câu 813. Trong nhiễm độc thai nghén không có hiện tượng xâm lấn của nguyên bào nuôi

A. Đ

B. S

Câu 814. Tổng hợp TxA2 (Đ/S)

A. Tiểu cầu

B. Nội mạc mạch máu


C. Nguyên bào nuôi

D. Mô đệm

E. Gan

Câu 815. Tổng hợp PGI2 hay Prostagcyclin

A. Tiểu cầu

B. Nội mạc mạch máu

C. Nguyên bào nuôi

D. Mô đệm

E. Gan

Câu 816. Chức năng của TxA2 và PGI2

A. Co mạch

B. Giãn mạch

C. Ức chế tập trung tiểu cầu

D. Tập trung tiểu cầu

E. Giảm lưu lượng tuần hoàn tử cung rau

F. Tăng hoạt động tử cung

G. Thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau

H. Giảm hoạt động tử cung

Câu 817. Yếu tố duy trì giãn nội mạc của mạch máu

A. PGI2

B. EDRF

C. TxA2

D. Renin

Câu 818. Thường gây dị dạng thai

A. Rong kinh

B. Đa ối

C. Nhiễm độc thai nghén

D. Tăng HA
Câu 819. Thai vô sọ (thần kinh) kết hợp với teo thực quản (tiêu hoá) là nguyên nhân gây

A. Rong kinh

B. Đa ối

C. Nhiễm độc thai nghén

D. Tăng HA

Câu 820. Cấu tạo nước ối rất giống với dịch gian bào

A. Đ

B. S

Câu 821. Thai nhi bắt đầu bài tiết nước tiểu, uống nước ối khi

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng giữa

C. 3 tháng cuối

D. Cả thai kỳ

Câu 822. Hầu hết nước ối trong đa ối là do biểu mô màng ối chế tiết và hay có sự thay đổi về
thành phần hoá học

A. Đ

B. S

Câu 823. Đa ối hay gặp ở các bà mẹ ĐTĐ vào

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng giữa

C. 3 tháng cuối

D. Cả thai kỳ

Câu 824. Thiểu ối xảy ra ở

A. 3 tháng đầu

B. 3 tháng giữa

C. 3 tháng cuối

D. Bất kỳ giai đoạn nào của thai kỳ

Câu 825. Nguyên nhân thiểu ối (Đ/S)

A. Vỡ ối non, vỡ ối sớm
B. Thai dị dạng

C. Thai thiếu Oxy máu cấp

D. Truyền máu thai sinh đôi chung tuần hoàn

E. Thai teo thực quản

Câu 826. Nguyên nhân thường gặp nhất của thiểu ối cấp

A. Vỡ ối non, vỡ ối sớm

B. Thai dị dạng lớn

C. Thai thiếu Oxy máu mạn

D. B và C đúng

Câu 827. Nguyên nhân gây thiểu ối mạn

A. Vỡ ối non, vỡ ối sớm

B. Thai dị dạng lớn

C. Thai thiếu Oxy máu mạn

D. B và C đúng

Câu 828. Phần lớn dịch ối trong thiểu ối là nước tiểu thai nhi

A. Đ

B. S

Câu 829. Sảy thai là hiện tượng khối thai đã chết bị đẩy ra ngoài trước khi tuổi thai được
….tuần

A. 20

B. 28

C. 36

D. 40

Câu 830. Rau thai còn bám 1 phần ở tử cung, máu tiếp tục chảy là sảy thai hoàn toàn

A. Đ

B. S

Câu 831. Băng huyết trước khi đẻ là hiện tượng chảy máu đường sinh dục sau khi có thai……
tuần và trước khi sinh đứa trẻ

A. 20
B. 28

C. 36

D. 40

Câu 832. Băng huyết trước khi đẻ gặp trong (Đ/S)

A. Tiền sản giật

B. Sản giật

C. Rau tiền đạo

D. Rau bong non

E. Đa ối

Câu 833. Rau tiền đạo (Đ/S)

A. Bánh rau bám cao trong tử cung khiến nó nằm dọc theo ngôi thai hoặc trước ngôi

B. Bánh rau bám thấp trong tử cung khiến nó nằm dọc theo ngôi thai hoặc trước ngôi

C. Tần suất ở người đẻ con so cao hơn con rạ

D. Có sự phối hợp với dị dạng thai nhi

E. Chửa song thai cùng với vùng bám của bánh rau rộng dễ gây ra rau bám thấp

F. Chảy máu do hình thành đoạn dưới làm bánh rau bong

G. Mất máu có thể nhẹ, nặng, có xu hướng không tái phát

H. Chảy máu không đau đớn do máu không bị ứ lại

Câu 834. Sự bong của một bánh rau ở vị trí bình thường

A. Tiền sản giật

B. Sản giật

C. Rau tiền đạo

D. Rau bong non

Câu 835. Máu thường lưu lại trong tử cung thành cục máu đọng và đôi khi không chảy máu ra
ngoài gặp trong

A. Tiền sản giật

B. Sản giật

C. Rau tiền đạo

D. Rau bong non


Câu 836. Nguyên nhân rau bong non, chuyển dạ đẻ bất thường

A. Co thắt các mạch của tử cung

B. Thiếu acid folic

C. Khung chậu hẹp

D. Thế xấu, ngôi không thuận

E. Thiếu vitamin C

F. Đa ối đột ngột

G. Băng huyết sau đẻ nguyên phát

G. Dây rốn ngắn

Câu 837. Rau bong non do thiếu (Đ/S)

A. Canxi

B. VTM A

B. VTM B

C. Acid folic

D. VTM C

Câu 838. Máu không đông, suy thận do sốc giảm thể tích tuần hoàn gặp trong

A. Tiền sản giật

B. Sản giật

C. Rau tiền đạo

D. Rau bong non

Câu 839. Trì hoãn cuộc đẻ không đúng lúc gây

A. Chấn thương nội sọ thai nhi

B. Ngạt thai nhi do chèn ép dây rốn

C. Vỡ tạng, trật khớp, gãy xương….

D. Cả 3

Câu 840. Chuyển dạ đẻ bất thường gây mất nhiều máu

A. Đ

B. S
Câu 841. Chuyển dạ đẻ bất thường có thể gây hoại tử tuyến yên (HC Sheehan)

A. Đ

B. S

Câu 842. Bộ phận sinh dục không rõ ràng là bộ phận sinh dục ngoài có tính chất vừa nam vừa
nữ

A. Đ

B. S

Câu 843. Nữ giả ái nam ái nữ

A. Có tinh hoàn, NST 46, XX

B. Có buồng trứng, NST 46, XX

C. Có tinh hoàn, có 1 NST Y

D. Có cả buồng trứng và tinh hoàn

Câu 844. Nam giả ái nam ái nữ

A. Có tinh hoàn, NST 46, XX

B. Có buồng trứng, NST 46, XX

C. Có tinh hoàn, có 1 NST Y

D. Có cả buồng trứng và tinh hoàn

Câu 845. Ái nam ái nữ thực thụ

A. Có tinh hoàn, NST 46, XX

B. Có buồng trứng, NST 46, XX

C. Có tinh hoàn, có 1 NST Y

D. Có cả buồng trứng và tinh hoàn

Câu 846. Nữ giả ái nam ái nữ (Đ/S)

A. Luôn có xoang âm đạo

B. Không có buồng trứng, tử cung mà có tinh hoàn

C. Do thiếu Androgen ở mẹ

D. Chủ yếu do tăng thượng thận bẩm sinh do thiếu 21-hydroxylaza

E. Steroid thượng thận bị chuyển thành Testosterol

Câu 847. Nguyên nhân chủ yếu hay gặp trong nữ giả ái nam ái nữ
A. Dùng thuốc Androgen thời kỳ có thai

B. Tăng sản thượng thận bẩm sinh

C. Dị tật

D. Không rõ nguyên nhân

Câu 848. Bộ phận sinh dục không rõ ràng chủ yếu là

A. Nam giả ái nam ái nữ

B. Nữ giả ái nam ái nữ

C. Ái nam ái nữ thực thụ

D. Cả 3

Câu 849. Nam giả ái nam ái nữ (Đ/S)

A. 46, XY hoặc thể khảm có NST Y

B. Không có tinh hoàn

C. 46, XX nhưng có tinh hoàn

D. Thừa Androgen

E. Tinh hoàn có ở lỗ ngoài ống bẹn

Câu 850. Đặc trưng của nam giả ái nam ái nữ (Đ/S)

A. Tật lỗ đái lệch trên

B. Tật lỗ đái lệch thấp

C. Tinh hoàn ẩn

D. Dương vật lớn

E. Dương vật nhỏ

Câu 851. Nguyên nhân nam giả ái nam ái nữ (Đ/S)

A. Tăng tiết hormon kháng ống Muller

B. Tăng tiết Testosterol vào lúc quan trọng nhất của biệt hoá giới tính

C. Thiếu enzym cần thiết cho sinh tổng hợp Steroid sinh dục

D. Suy sinh dục giảm gonadotropin (thiếu LH trong thời kỳ bào thai)

E. Thiếu thụ thể với Androgen hoặc không nhạy cảm với Androgen

Câu 852. HC Morris, HC tinh hoàn nữ hoá do thiếu các thụ thể Androgen hoàn toàn
A. Đ

B. S

Câu 853. Nam giả ái nam ái nữ do thiếu thụ thể Androgen hoàn toàn, không hoàn toàn

A. Bộ phận sinh dục nữ

B. Tinh hoàn có thể ở ống bẹn, môi lớn hay trong ổ bụng

C. Bộ phận sinh dục không rõ ràng

D. Lỗ đái lệch thấp

E. Đến tuổi dậy thì thì vú phát triển nhưng không có lông

F. Đến tuổi dậy thì không có sự nam hoá

G. Tinh hoàn ẩn 1 hoặc 2 bên

Câu 854. Ái nam ái nữ thực thụ (Đ/S)

A. Bộ NST 46, XX hoặc 46, XY hoặc thể khảm rất phức tạp

B. Có cả tinh hoàn và buồng trứng

C. Có thể có gen quyết định sự biệt hoá của tinh hoàn nằm trên NST X

D. Chỉ có tinh hoàn

E. Chỉ có buồng trứng

Câu 855. Nhược điểm siêu âm qua đường âm đạo, đường bụng

A. BN độc thân

B. Bàng quang phải đầy nước tiểu

C. Bụng có quá nhiều hơi cả 2

D. Có phân trong đại tràng

E. BN quá béo

F. Tử cung có vết sinh mổ dính vào thành bụng

G. Khối u ổ bụng quá lớn

H. Tử cung bị kéo lên quá cao

Câu 856. Chống chỉ định tuyệt đối và tương đối của siêu âm qua đường âm đạo

A. Bít màng trinh

B. BN độc thân
C. BN không đồng ý

D. Sợ nhiễm trùng trong ối

Câu 857. Bàng quang phải đầy nước tiểu cần thiết cho siêu âm qua

A. Âm đạo

B. Bụng

C. Trực tràng

D. Cả 3

Câu 858. Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc……mở về sau

A. 90 độ

B. 120 độ

C. 180 độ

D. 90-120 độ

Câu 859. Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung một góc……mở về trước

A. 90 độ

B. 120 độ

C. 180 độ

D. 90-120 độ

Câu 860. Tư thế tử cung trung gian nghĩa là Trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung
một góc……

A. 90 độ

B. 120 độ

C. 180 độ

D. 90-120 độ

Câu 861. Ở mặt cắt dọc, thân tử cung có hình

A. Bầu dục

B. Tròn

C. Quả lê

D. Tam giác

Câu 862. Ở mặt cắt ngang, thân tử cung có hình


A. Bầu dục

B. Tròn

C. Quả lê

D. Tam giác

Câu 863. Ở mặt cắt trán, thân tử cung có hình

A. Bầu dục

B. Tròn

C. Quả lê

D. Tam giác

Câu 864. Ở mặt cắt ngang, cổ tử cung có hình

A. Bầu dục

B. Tròn

C. Quả lê

D. Tam giác

Câu 865. Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung trước dậy thì

A. 2/1

B. ½

C. 3/1

D. 1/3

Câu 866. Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung sau dậy thì và chưa sinh con

A. 2/1

B. ½

C. 3/1

D. 1/3

Câu 867. Tỷ lệ giữa cổ tử cung và thân tử cung tuổi mãn kinh

A. 2/1

B. ½

C. 3/1
D. 1/3

Câu 868. Kích thước tử cung lúc trước dậy thì dài….., ngang và dày……

A. 1-2 cm, 0,2-0,5 cm

B. 1-3 cm, 0,5-1 cm

C. 7 cm, 3-4 cm

D. 3,5-6,5 cm, 2-3 cm

Câu 869. Kích thước tử cung lúc sau dậy thì và chưa sinh dài….., ngang và dày……

A. 1-2 cm, 0,2-0,5 cm

B. 1-3 cm, 0,5-1 cm

C. 7 cm, 3-4 cm

D. 3,5-6,5 cm, 2-3 cm

Câu 870. Kích thước tử cung lúc mãn kinh dài….., ngang và dày……

A. 1-2 cm, 0,2-0,5 cm

B. 1-3 cm, 0,5-1 cm

C. 7 cm, 3-4 cm

D. 3,5-6,5 cm, 2-3 cm

Câu 871. Mõm mè là

A. Lỗ trong cổ tử cung trước sinh

B. Lỗ trong cổ tử cung sau sinh

C. Lỗ ngoài cổ tử cung trước sinh

D. Lỗ ngoài cổ tử cung sau sinh

Câu 872. Vòi tử cung dài……., đường kính…….

A. 1-2 cm, 1-2 mm

B. 4-6 cm, 6 mm

C. 4 cm, 1-2 mm

D. 10-14 cm, < 1 cm

Câu 873. Đoạn eo vòi tử cung dài……., đường kính…….

A. 1-2 cm, 1-2 mm


B. 4-6 cm, 6 mm

C. 4 cm, 1-2 mm

D. 10-14 cm, < 1 cm

Câu 874. Đoạn bóng vòi tử cung dài……., đường kính…….

A. 1-2 cm, 1-2 mm

B. 4-6 cm, 6 mm

C. 4 cm, 1-2 mm

D. 10-14 cm, < 1 cm

Câu 875. Vòi trứng chỉ thấy được trên siêu âm khi được bao quanh bởi dịch tự do trong ổ bụng

A. Đ

B. S

Câu 876. Buồng trứng phản âm đặc đồng nhất ở các nang noãn gần lớp vỏ buồng trứng

A. Đ

B. S

Câu 877. Buồng trứng có trống âm bờ mỏng ở vùng trung tâm

A. Đ

B. S

Câu 878. Kích thước trung bình buồng trứng

A. 3 cm, 2 cm, 1 cm

B. 3,5 cm, 2,5 cm, 2 cm

C. 3 cm, 2,5 cm, 1 cm

D. 3,5 cm, 2 cm, 2 cm

Câu 879. Vị trí tốt nhất khảo sát sự hiện diện của dịch tự do trong ổ bụng với số lượng ít là túi
cùng Douglas

A. Đ

B. S

Câu 880. U xơ tử cung (Đ/S)

A. Thường hình cầu, bờ không đều

B. Nếu nhiều nhân gần nhau sẽ có dạng nhiều thuỳ


C. Có thể gặp trong hoặc ngoài tử cung

D. Có thể đồng âm, giảm âm, tăng âm hay hỗn hợp âm

E. Chỉ có 1 nhân

Câu 881. Quan sát thấy u xơ tử cung khi kích thước 5-10 mm

A. Đ

B. S

Câu 882. Mục đích siêu âm quý 1, quý 2

A. Xác định tình trạng thai

B. Xác định tuổi thai cả 2

C. Phát hiện dị tật bẩm sinh, đa thai

D. Hoạt động tim thai

E. Xác định số bánh nhau trong đa thai cả 2

F. Đo độ mờ da gáy tầm soát lệch bội

G. Kích thước thai

H. Đánh giá bất thường tử cung và 2 phần phụ

I. Xác định vị trí, cấu trúc bánh nhau

J. Tầm soát một số bất thường lớn

Câu 883. Cấu trúc khảo sát trên siêu âm thai quý 1, quý 2

A. Đầu: Có xương vòm sọ, đường giữa, đám rối mạch mạc nằm lấp đầy não thất bên

B. Cổ: Có hình ảnh bình thường, đo NT

C. Đầu: Vòm sọ toàn vẹn, hộp vách trong suốt, đường giữa, đồi thị, tiểu não, bể lớn

D. Mặt: Có 2 nhãn cầu, mặt nghiêng, có miệng, môi trên liên tục

E. Cột sống: Đốt sống mặt cắt dọc và ngang, da phủ liên tục

F. Cổ/ngực/tim không có khối u

G. Ngực, phổi có hình dạng, kích thước bình thường

H. Ngực: 2 phế trường đối xứng, không có tràn dịch

I. Tim: Nhịp đều, 4 buồng tim đối xứng nhau

J. Bụng: Dạ dày ở ¼ trên, gan, thận


K. Tim: Có hoạt động, 4 buồng tim bình thường, có buồng thoát ĐMC, ĐMP

L. Không có thoát vị hoành

M. Bụng, dạ dày ở vị trí bình thường, ruột không giãn, dây rốn cắm vào thành bụng

N. Thành bụng: Dây rốn cắm vào bình thường, không thoát vị

O. Tứ chi: Mỗi chi có 3 đoạn, trục bàn tay, bàn chân đúng

P. Niệu dục: Giới tính trai hay gái

Q. Hệ xương: Không có chẻ đôi đốt sống hay u bướu

Câu 884. Dây rốn có mấy mạch máu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 885. Siêu âm thai quý 2 thường được thực hiện ở tuần

A. 12-15

B. 15-18

C. 18-22

D. 22-24

Câu 887. Siêu âm thai quý 3 thường được thực hiện ở tuần

A. 24-28

B. 28-32

C. 32-36

D. 36-40

Câu 888. Vô ối khi lượng nước ối

A. < 1 cm

B. 1-2 cm

C. <6 cm

D. 6-8 cm

Câu 889. Thiểu ối khi lượng nước ối


A. < 1 cm

B. 1-2 cm

C. <6 cm

D. 6-8 cm

Câu 890. Thừa ối khi lượng nước ối

A. 3-4 cm

B. 4-6 cm

C. 6 cm

D. 6-8 cm

Câu 891. Đa ối khi lượng nước ối

A. 6 cm

B. 8 cm

C. >6 cm

D. >8 cm

Câu 892. Đo chỉ số nước ối bằng cách chia tử cung thành 4 phần, đo độ sâu khoang ối lớn nhất
(sâu nhất) trong từng phần không chứa dây rốn (cm) rồi sau đó cộng lại ra chỉ số nước ối
(CSNO)

A. Đ

B. S

Câu 893. Thiểu ối khi CSNO

A. <30mm

B. <50mm

C. 50-80mm

D. <80mm

Câu 894. CSNO bình thường

A. 50-80mm

B. 80-180mm

C. 180-360mm

D. 360-400mm
Câu 895. CSNO phải theo dõi

A. 30-50mm

B. 50-80mm

C. 80-180mm

D. 180-200mm

Câu 896. Đa ối là CSNO

A. >50mm

B. >80mm

C. >180mm

D. >200mm

Câu 897. CSNO tăng dần từ tuần

A. 8-16

B. 16-32

C. 32-38

D. 40-42

Câu 898. CSNO ổn định từ tuần

A. 8-16

B. 16-32

C. 32-38

D. 40-42

Câu 899. CSNO giảm nhanh từ tuần

A. 8-16

B. 16-32

C. 32-38

D. 40-42

Câu 900. Với thai trước 41 tuần, nếu CSNO…….thì theo dõi định kỳ cùng với kỳ khám thai
(……tuần/lần)

A. <50mm, 3

B. >50mm, 4
C. <80mm, 3

D. > 80mm, 4

Câu 901. Với thai sau 41 tuần, nếu CSNO…..nên theo dõi……ngày/lần

A. <50mm, 3

B. >50mm, 4

C. >80mm, 3

D. < 80mm, 4

Câu 902. Với thai sau 36 tuần, nếu CSNO........, nên theo dõi …..ngày/lần cho đến khi
CSNO……..thì theo dõi như bình thường

A. <50mm, 3, >50mm

B. <80mm, 2, >80mm

C. 50-80mm, 2, >80mm

D. 50-80mm, 3, >180mm

Câu 903. Cắt ngang bụng thai nhi thấy khoang ối bên cạnh còn đủ chỗ để chứa thêm 1 bụng
thai nữa là đa ối

A. Đ

B. S

Câu 904. Siêu âm có thể thay thế chụp nhữ ảnh định kỳ

A. Đ

B. S

Câu 905. Quầng vú có đường kính

A. 1x1,5mm

B. 1,5x2,5mm

C. 2-3mm

D. 2,5-3,5mm

Câu 906. Ống sữa có đường kính

A. 1x1,5mm

B. 1,5x2,5mm

C. 2-3mm
D. 2,5-3,5mm

Câu 907. Tư thế siêu âm tuyến vú (Đ/S)

A. Nằm nghiêng

B. Nằm ngửa

C. 2 tay để ngang đầu

D. Có thể kê gối dưới vai

E. Có thể kê gối dưới eo

Câu 908. Hình ảnh siêu âm lớp mỡ dưới da

A. Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ

B. Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ

C. Là những đường mỏng, phản âm sáng

D. Là những đường dày, phản âm tối

Câu 909. Hình ảnh siêu âm lớp da bên ngoài vú

A. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú

B. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú

C. Các bó sợi dài, phản âm mạnh

D. Các bó sợi ngắn, phản âm kém

Câu 910. Hình ảnh siêu âm lớp mô tuyến vú

A. Phản âm kém, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa

B. Phản âm mạnh, xen kẽ bởi những thuỳ mỡ, mô sợi, ống dẫn sữa

C. Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ

D. Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ

Câu 911. Hình ảnh siêu âm dây chằng Cooper

A. Phản âm kém đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi mạnh hơn mô mỡ

B. Phản âm mạnh đồng nhất, ở giữa có những sợi liên kết phản âm hơi kém hơn mô mỡ

C. Là những đường mỏng, phản âm sáng

D. Là những đường dày, phản âm tối

Câu 912. Hình ảnh siêu âm lớp cơ ngực


A. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở vùng núm vú

B. Hình ảnh 2 đường song song, dày 1-2mm và 3-5mm ở ngoại vi núm vú

C. Các bó sợi dài, phản âm mạnh

D. Các bó sợi ngắn, phản âm kém

Câu 913. Hình ảnh siêu âm xương sườn

A. Hình tròn, bờ không đều, không có bóng cản

B. Hình tròn, bờ đều, có bóng cản

C. Đường mỏng, phản âm sáng

D. Đường mỏng, phản âm tối

Câu 914. Kiểm tra dấu hiệu tiền sản giật vào lần khám thai

A. 3 tháng đầu, giữa

B. 3 tháng giữa, cuối

C. 3 tháng đầu, cuối

D. B và C đúng

Câu 915. XN tầm soát Streptococcus nhóm B vào tuần

A. 24-28

B. 28-30

C. 30-32

D. 35-37

Câu 916. Trong PARA, chữ P có ý nghĩa

A. Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)

B. Số lần đẻ đủ tháng

C. Số con hiện còn sống

D. Số lần sẩy hay phá thai

Câu 917. Trong PARA, chữ A1 có ý nghĩa

A. Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)

B. Số lần đẻ đủ tháng

C. Số con hiện còn sống


D. Số lần sẩy hay phá thai

Câu 918. Trong PARA, chữ R có ý nghĩa

A. Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)

B. Số lần đẻ đủ tháng

C. Số con hiện còn sống

D. Số lần sẩy hay phá thai

Câu 919. Trong PARA, chữ A2 có ý nghĩa

A. Số lần đẻ thiếu tháng (đẻ non)

B. Số lần đẻ đủ tháng

C. Số con hiện còn sống

D. Số lần sẩy hay phá thai

Câu 920. Yếu tố nguy cơ về cân nặng của thai phụ (Đ/S)

A. <30kg

B. <40kg

C. 40-50 kg

D. 50-70 kg

E. >70kg

Câu 921. Nguy cơ bị phù, giữ nước nếu mỗi tháng tăng

A. > 1 kg

B. > 1,5 kg

C. > 2 kg

D. > 2.5 kg

Câu 922. Tăng HA thai kỳ nếu: HA tâm thu (tối đa) tăng thêm…..và HA tâm trương (tối thiểu)
tăng thêm……so với HA đo được lúc tuổi thai dưới….tuần

A. 15 mmHg, 20 mmHg, 30 tuần

B. 20 mmHg, 15 mmHg, 30 tuần

C. 30 mmHg, 20 mmHg, 10 tuần

D. 30 mmHg, 15 mmHg, 20 tuần


Câu 923. Tăng phản xạ đầu gối là dấu hiệu

A. Sản giật

B. Tiền sản giật

C. Rau bong non

D. Rau tiền đạo

Câu 924. Chiều cao tử cung khi đủ tháng là 30-32 cm

A. Đ

B. S

Câu 925. Vòng bụng của người có thai đủ tháng trung bình là

A. 90 cm

B. 95 cm

C. 100 cm

D. 105 cm

Câu 926. Đường kính cụt-hạ mu của eo dưới

A. 9 cm

B. 10 cm

C. 11 cm

D. 12 cm

Câu 927. Đường kính cùng-hạ mu (đường kính thực dụng) của eo dưới

A. 9 cm

B. 10 cm

C. 11 cm

D. 12 cm

Câu 928. Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa thể nghe được tim thai

A. Đ

B. S

Câu 929. Tuổi thai còn nhỏ (3-4 tháng) thì chưa cần đo chiều cao tử cung và vòng bụng mà chỉ
cần nắn tìm đáy tử cung

A. Đ
B. S

Câu 930. Chỉ những tháng cuối mới khám nắn kỹ để chẩn đoán ngôi thai, thế, mức độ cao thấp
của ngôi thai

A. Đ

B. S

Câu 931. Cần thăm âm đạo để chẩn đoán thai nghén trong những tháng đầu

A. Đ

B. S

Câu 932. Nếu thai phụ đã được tiêm 2 mũi uốn ván ở lần sinh trước hay đã tiêm 1 mũi thì

A. Không cần tiêm

B. Tiêm 1 mũi

C. Tiêm 2 mũi

D. Tiêm 3 mũi

Câu 933. Nếu khi còn nhỏ, thai phụ đã tiêm phòng mở rộng với 3 mũi tiêm phòng uốn ván thì

A. Không cần tiêm

B. Tiêm 1 mũi

C. Tiêm 2 mũi

D. Tiêm 3 mũi

Câu 934. Nếu thai phụ đã tiêm 3-4 mũi và mũi cuối cùng đã trên 1 năm thì

A. Không cần tiêm

B. Tiêm 1 mũi

C. Tiêm 2 mũi

D. Tiêm 3 mũi

Câu 935. Nếu lần sinh sau cách lần sinh trước trên 5 năm thì

A. Không cần tiêm

B. Tiêm 1 mũi

C. Tiêm 2 mũi

D. Tiêm 3 mũi

Câu 936. Bổ sung sắt được khuyến cáo từ sau….tuần


A. 20

B. 28

C. 36

D. 40

Câu 937. Ở VN được khuyến cáo bổ sung sắt từ khi bắt đầu có thai đến sau sinh

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

Câu 938. Khám thai phát hiện yếu tố nguy cơ cao cần gửi lên tuyến trên

A. Đ

B. S

Câu 939. Phiếu con tôm cho người đẻ lần 1

A. Màu tím

B. Màu xanh

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 940. Phiếu con tôm cho người đẻ lần 2

A. Màu tím

B. Màu xanh

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 941. Phiếu con tôm cho người đẻ lần 3

A. Màu tím

B. Màu xanh

C. Màu đỏ

D. Màu vàng

Câu 942. Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con rạ
A. 3

B. 5

C. 7

D. 10

Câu 943. Chăm sóc trước sinh gồm ít nhất bao nhiêu lần khám thai với người mẹ sinh con so

A. 3

B. 5

C. 7

D. 10

Câu 944. Bổ sung acid folic cho tất cả thai phụ từ trước khi thụ thai cho đến….tuần sau thụ thai

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

Câu 945. Người mẹ có nguy cơ tăng HA trong thai kỳ cao thì cần bổ sung

A. VTM A

B. Canxi

C. Sắt

D. Magie

Câu 946. Gừng giúp giảm nghén

A. Đ

B. S

Câu 945. Sử dụng Andi D trong vòng….giờ sau sinh với mẹ có Rh-, con có Rh+

A. 36h

B. 48h

C. 72h

D. 96h

Câu 946. Mẹ HIV thì nên mổ lấy thai ở tuần


A. 36

B. 37

C. 38

D. 39

Câu 947. Sử dụng corticoid với bà mẹ có nguy cơ đẻ non (28-34 tuần) để giúp trẻ giảm hội
chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh

A. Đ

B. S

Câu 948. Nên siêu âm thường quy trước khi mang thai

A. 12 tuần

B. 18 tuần

C. 24 tuần

D. 32 tuần

Câu 949. Táo bón là do……..có tác dụng tái hấp thu nước

A. Giảm Estrogen

B. Tăng Progesterol

C. Giảm HCG

D. Tăng Oxytocin

Câu 950. Dây chằng hay bị đau khi mang thai

A. Dây chằng rộng

B. Dây chằng tròn

C. Dây chằng tử cung-buồng trứng

D. Dây chằng tử cung cùng

Câu 951. Có thể dùng Aspirin và các thuốc chống viêm không Steroid khi mang thai

A. Đ

B. S

Câu 952. Viên sắt/folic cần uống 1 ngày 1 viên trong suốt thời gian có thai đến hết 6 tuần sau đẻ

A. Đ

B. S
Câu 953. Viên sắt/folic tối thiểu cần uống trước đẻ bao nhiêu ngày

A. 30 ngày

B. 60 ngày

C. 90 ngày

D. 120 ngày

Câu 954. Thai phụ nên nghỉ làm ít nhất….tháng trước sinh

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

Câu 955. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối phải bổ sung bao nhiêu kcal mỗi ngày

A. 250

B. 350

C. 450

D. 550

Câu 956. Mỗi ngày phụ nữ có thai cần 2550 kcal

A. Đ

B. S

Câu 957. Lượng chất béo bổ sung mỗi ngày

A. 30g

B. 40g

C. 50g

D. 60g

Câu 958. Lượng protein ăn tăng mỗi ngày là 15g với phụ nữ có thai

A. Đ

B. S

Câu 959. Gây sẩy thai, sinh non, sinh già tháng, thai chết gần ngày sinh do thiếu

A. Canxi
B. Kẽm

C. Đồng

D. Sắt

Câu 960. BMI <18,5 thì cân nặng cần tăng khi mang thai

A. 5-9kg

B. 7-11 kg

C. 11-16kg

D. 13-18kg

Câu 961. BMI từ 19-24 thì cân nặng cần tăng khi mang thai

A. 5-9kg

B. 7-11 kg

C. 11-16kg

D. 13-18kg

Câu 962. BMI từ 25-29 thì cân nặng cần tăng khi mang thai

A. 5-9kg

B. 7-11 kg

C. 11-16kg

D. 13-18kg

Câu 963. BMI >30 thì cân nặng cần tăng khi mang thai

A. 5-9kg

B. 7-11 kg

C. 11-16kg

D. 13-18kg

Câu 964. Thai nghén nguy cơ cao gồm mấy nhóm

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5
Câu 965. Cơn tetani ở trẻ sơ sinh do thiếu

A. VTM B1

B. VTM D

C. VTM A

D. VTM K

Câu 966. Tử vong cấp ở trẻ sơ sinh, xung huyết tim thai do thiếu

A. VTM B1

B. VTM D

C. VTM A

D. VTM K

Câu 967. Dự phòng cho trẻ sơ sinh mang virus viêm gan B bằng cách tiêm immuglobulin đặc
hiệu 05mg/kg tiêm bắp sau sinh 48h

A. Đ

B. S

Câu 967. Thai nghén được coi là thiếu máu khi Hb <10g

A. Đ

B. S

Câu 968. Phụ nữ sảy thai liên tiếp 3 lần trở lên thì cơ hội đẻ con sống là……và nguy cơ đẻ non
cao hơn…..so với người thường

A. 20%, 30%

B. 30%, 20%

C. 40%, 50%

D. 50%, 40%

Câu 967. Nạo thai hay đẻ nhiều gây

A. Rau bong non

B. Rau tiền đạo

C. Rau xơ hoá

D. Cả 3

Câu 968. Nhiễm độc thai nghén gây


A. Rau bong non

B. Rau tiền đạo

C. Rau xơ hoá

D. Cả 3

Câu 969. Đa ối cấp hay gặp vào những tháng cuối thai kỳ

A. Đ

B. S

Câu 970. Đa ối mạn hay gặp vào tháng 4 hoặc 5 thai kỳ

A. Đ

B. S

Câu 971. Doppler ĐM tử cung vào tuần

A. 20-24

B. 26

C. 28-34

D. 36

Câu 972. Doppler ĐM rốn vào tuần

A. 20-24

B. 26

C. 28-34

D. 36

Câu 973. Doppler ĐM não vào tuần

A. 20-24

B. 26

C. 28-34

D. 36

Câu 974. Doppler ĐM não để xác định

A. Tiền sản giật

B. Nhiễm độc thai nghén


C. Song thai

D. Thai chậm phát triển

Câu 975. Số lần khám thai ít nhất cho người thai nghén nguy cơ cao

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 8 lần

D. 13 lần

Câu 976. Xét nghiệm alpha foetoprotein để xác định tật hở ống thần kinh, Down

A. Đ

B. S

Câu 977. Xét nghiệm xác định tật hở ống thần kinh, Down vào tuần

A. 8-14

B. 16

C. 18

D. 22-24

Câu 978. Thuốc chữa viêm âm đạo do nấm, trùng roi (Trichonomas), Chlamydia, lậu cầu,
Gardnerella vaginalis, tạp khuẩn

A. Nistatin uống cả 2 vợ chồng

B. Mycostatin, Mycostat

C. Flagyl

D. Tetracyclin

E. Penicillin

F. Ampicillin

G. Sulfamid

H. Thuốc kháng sinh kết hợp estrogen (colposeptin)

I. Amocillin

J. Fluconazole

K. Canesten

L. Nistatin bôi ngoài da, âm hộ (Gentrisone)


M. Doxycicline

N. Natri cacbonat, glycerin borat để thay đổi môi trường âm đạo

Câu 979. Nam giới mang trùng roi ở đường tiết niệu nhưng không mắc bệnh

A. Đ

B. S

Câu 980. Bôi Lugol có hình ảnh sao đêm

A. Lậu

B. Giang mai

C. Trùng roi

D. Chlamydia

Câu 981. Viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis (Đ/S)

A. Gram dương, hình que

B. Khí hư đục dính vào thành âm đạo

C. Nhỏ dung dịch KOH 10% vào khí hư thấy có mùi tanh cá

D. Gram âm, hình que

E. Khí hư đục nhiều, không hôi, không ngứa

Câu 982. Viêm tuyến Bartholin cấp và mạn

A. Đau âm hộ, thường là đau 1 bên, đi đứng đều đau

B. Sau giao hợp tuyến lại to lên, nắn thấy rắn, đau ít, ít mủ chảy ra

C. Môi nhỏ có 1 khối tròn đều, nắn thấy đau, bóp thấy mủ chảy ra ở mặt trong môi nhỏ

D. Xuất hiện sau kinh nguyệt

E. Viêm lúc đầu khu trú, sau lan toản, có mủ

Câu 983. Tuyến Bartholin nang hoá

A. Xảy ra sau viêm cấp

B. Xảy ra sau viêm mạn

C. Sờ thấy khối cứng, khu trú 1 bên

D. Cả 3

Câu 984. Điều trị bóc tách nang với


A. Viêm tuyến Bartholin cấp

B. Viêm tuyến Bartholin mạn

C. Nang hoá

D. B và C đúng

Câu 985. Điều trị viêm tuyến Bartholin do Chlamydia

A. Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin

B. Penicillin

C. Doxycycllin

D. Tetracyllin

Câu 986. Điều trị viêm tuyến Bartholin do vi khuẩn Gram dương, Gram âm

A. Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin

B. Penicillin

C. Doxycycllin

D. Tetracyllin

Câu 987. Điều trị viêm tuyến Bartholin do lậu cầu

A. Kháng sinh họ Lactamin, nhóm Cephalosporin

B. Penicillin

C. Doxycycllin

D. Tetracyllin

Câu 988. Bệnh lậu có triệu chứng thường thấy ở nữ hơn là ở nam

A. Đ

B. S

Câu 989. Tác nhân thường phối hợp nhất với lậu

A. HIV

B. Giang mai

C. Trùng roi

D. Chlamydia

Câu 990. Lậu ra khỏi cơ thể thì tồn tại được


A. Vài phút

B. Vài giờ

C. Vài ngày

D. Vài tuần

Câu 991. Dùng chung chậu, khăn, quần áo có thể lây nhiễm lậu cầu

A. Đ

B. S

Câu 992. Lậu thường khu trú ở

A. Âm đạo

B. Ống cổ tử cung

C. Thân tử cung

D. Sừng tử cung

Câu 993. Ủ bệnh lậu ở nữ

A. 3-4 ngày

B. 4-5 ngày

C. 5-7 ngày

D. 7-9 ngày

Câu 994. Bệnh viêm kết mạc do lậu ở trẻ sơ sinh xuất hiện sau đẻ

A. 1-3 ngày

B. 4-5 ngày

C. 5-7 ngày

D. 7-9 ngày

Câu 995. Thời gian ủ bệnh lậu ở nam lâu hơn nữ

A. Đ

B. S

Câu 996. Chlamydia có thể làm PCR

A. Đ

B. S
Câu 997. Giang mai ra khỏi cơ thể thì tồn tại được

A. Vài phút

B. Vài giờ

C. Vài ngày

D. Vài tuần

Câu 998. Giang mai ở 45 độ sống được

A. 30 phút

B. 1h

C. 30s

D. 1p

Câu 999. Với chất tẩy rửa, xà phòng thì giang mai sống được

A. Vài phút

B. Vài giờ

C. Vài ngày

D. Vài tuần

Câu 1000. Giang mai mới và có lây xảy ra trong thời gian

A. 3 tháng

B. 6 tháng

C. 1 năm

D. 2 năm

Câu 1001. Giang mai bẩm sinh sớm là từ khi đẻ đến

A. 1 năm đầu

B. 2 năm đầu

C. 3 năm đầu

D. 4 năm đầu

Câu 1002. Giang mai bẩm sinh muộn là từ khi đẻ đến

A. 1 năm đầu

B. 2 năm đầu
C. 3 năm đầu

D. 4 năm đầu

Câu 1003. Giang mai tổn thương tim mạch và thần kinh

A. Giang mai 1

B. Giang mai 2

C. Giang mai 3

D. Giang mai 4

Câu 1004. Thời gian ủ bệnh giang mai thường là

A. 1-2 tuần

B. 2-3 tuần

C. 3-4 tuần

D. 4-5 tuần

Câu 1005. Giang mai có thể ủ bệnh trong thời gian 10-100 ngày

A. Đ

B. S

Câu 1006. Màu đỏ thịt tươi là săng giang mai thời kỳ

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1007. Săng có nền rắn, mỏng như tờ bìa là ở giai đoạn

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1008. Săng giang mai phối hợp với

A. Săng Chlamydia

B. Săng lậu
C. Săng hạ cam

D. Cả 3

Câu 1009. Ở giang mai giai đoạn 1 thì hạch không đau, rắn, không hoá mủ, số lượng nhiều với 1
hạch chúa

A. Đ

B. S

Câu 1010. Giai đoạn 1 của giang mai nếu không điều trị thì săng tự mất trong

A. 1-2 tuần

B. 3-5 tuần

C. 6-8 tuần

D. 9-11 tuần

Câu 1011. Giang mai thời kỳ 2 sau thời kỳ 1

A. 1-2 tuần

B. 3-5 tuần

C. 6-8 tuần

D. 9-11 tuần

Câu 1012. Vết loang trắng đen ở cổ (vòng vệ nữ), bờ chân tóc, trán là triệu chứng của giang mai
giai đoạn

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1013. Đào ban ở giang mai (Đ/S)

A. Màu hồng tươi

B. Kích thước bằng hạt đỗ hoặc hạt ngô

C. Bằng phẳng, có vảy

D. Thường thấy ở vùng da dày

E. Không thâm nhiễm, không ngứa

Câu 1014. Đào ban ở giai đoạn mấy của giang mai
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1015. Triệu chứng hay gặp và đặc hiệu nhất của giang mai giai đoạn 2

A. Nhức đầu

B. Rụng tóc

C. Sẩn

D. Nổi hạch toàn thân

Câu 1016. Biểu hiện giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)

A. Mảng niêm mạc là những vết trợt rất nông, có giả mạc trắng xám

B. Hạch toàn thân, có hạch chúa

C. Nhức đầu ban ngày

D. Rụng tóc kiểu rừng thưa

E. Nổi sẩn

Câu 1017. Đặc điểm sẩn trong giang mai giai đoạn 2 (Đ/S)

A. Kích thước bằng hạt đỗ hoặc hạt ngô

B. Màu hơi đỏ, chắc, thâm nhiễm tương bào

C. Xung quanh sẩn có viền là vảy Biett

D. Sẩn không có vảy

E. Sẩn chỉ ở vài nơi, đặc biệt ở lòng bàn tay

Câu 1018. Giang mai kín sớm thì phản ứng dịch não tuỷ dương tính

A. Đ

B. S

Câu 1019. Giang mai tái phát thường xảy ra trong

A. 1 năm đầu

B. 2 năm đầu

C. 3 năm đầu
D. 4 năm đầu

Câu 1020. Giang mai tái phát có triệu chứng giống giang mai thời kỳ 2 nhưng nặng hơn

A. Đ

B. S

Câu 1021. Tổn thương khu trú ở miệng, hậu môn thành từng chùm như vỏ ốc, quả dâu gặp
trong

A. Giang mai kín sớm

B. Giang mai kín muộn

C. Giang mai tái phát

D. Giang mai giai đoạn 4

Câu 1022. Giang mai kín muộn (>2 năm) còn khả năng lây lan

A. Đ

B. S

Câu 1023. Phản ứng huyết thanh đặc hiệu với giang mai (Đ/S)

A. RPR

B. TPI

C. FTA

D. TPHA

E. VDRL

Câu 1024. Thời kỳ giang mai xâm nhập thần kinh

A. Giang mai kín sớm

B. Giang mai kín muộn

C. Giang mai tái phát

D. Giang mai giai đoạn 4

Câu 1025. Thời kỳ giang mai kín muộn cần XN dịch não tuỷ và chụp ĐM chủ

A. Đ

B. S

Câu 1026. Đặc điểm giang mai thời kỳ 3 (Đ/S)

A. Sau năm thứ 3, có khi 15-20 năm mới phát thương tổn
B. Chủ yếu xâm nhập da, cơ, phủ tạng

C. Thấy nhiều xoắn khuẩn trên tổn thương

D. Dễ lây

E. Biểu hiện ở da có củ, gôm, loét

Câu 1027. Đặc điểm củ giang mai (Đ/S)

A. Xuất hiện ở giai đoạn 2

B. Kích thước bằng hạt đậu xanh

C. Thường khu trú 1 vùng

D. Sắp xếp thành hình vòng cung hoặc nhiều cung

E. Sờ giống hạch, to dần, mềm rồi vỡ ra tạo thành loét

Câu 1028. Đặc điểm gôm giang mai (Đ/S)

A. Xuất hiện ở giai đoạn 3

B. Kích thước bằng hạt đậu xanh

C. Cục cứng dưới da

D. Sắp xếp thành hình vòng cung hoặc nhiều cung

E. Sờ giống hạch, to dần, mềm rồi vỡ ra tạo thành loét

Câu 1029. Đặc điểm loét trong giai đoạn 3 của giang mai (Đ/S)

A. Đáy phẳng

B. Thành hơi dốc, bờ không đều

C. Xung quanh vết loét thì da hơi tím

D. Loét tồn tại 1 thời gian rồi lên da non tạo sẹo

E. Loét tự mất, không tạo sẹo

Câu 1030. Giang mai giai đoạn 3 gây tổn thương màng xương, đặc biệt là

A. Xương đùi

B. Xương cẳng chân

C. Xương cánh tay

D. Xương cẳng tay

Câu 1031. Lưỡi mất trơn bóng, thâm nhiễm gặp ở giang mai giai đoạn
A. Giang mai kín sớm

B. Giang mai kín muộn

C. Giang mai giai đoạn 3

D. Giang mai giai đoạn 4

Câu 1032. Gôm giang mai hay gặp ở

A. Gan

B. Lách

C. Da, tổ chức dưới da, niêm mạc họng, vách mũi

D. Tá tràng, đạ tràng, trực tràng

Câu 1033. Tổn thương xương, khớp của giang mai giai đoạn 3 (Đ/S)

A. Viêm màng xương và tạo xương mới ở dưới màng xương

B. Huỷ hoại xương dài

C. Viêm bao hoạt dịch khớp gối nhưng không rõ triệu chứng của viêm khớp

D. Đau xương sâu, nhất là ban ngày

E. Sờ thấy khối u của xương hoặc ổ loét của xương

Câu 1034. Tổn thương viêm ĐM chủ xuất hiện ở giang mai giai đoạn

A. Giang mai kín sớm

B. Giang mai kín muộn

C. Giang mai giai đoạn 3

D. Giang mai giai đoạn 4

Câu 1035. Viêm ĐM chủ xuất hiện sau 10-30 năm mắc giang mai

A. Đ

B. S

Câu 1036. Bệnh giang mai tim mạch (Đ/S)

A. Luôn luôn có triệu chứng rõ ràng

B. Phát hiện nhờ siêu âm

C. Phát hiện nhờ XQ ngực

D. Thành ĐM chủ vôi hoá


E. Gây suy thất trái hoặc phình ĐM

Câu 1037. Biểu hiện giang mai thần kinh (Đ/S)

A. Chỉ xảy ra nhiều năm sau nhiễm giang mai

B. Viêm màng não: Đau đầu, sợ ánh sáng, cứng cổ, co giật, mê sảng, phù nề, mất ngôn ngữ

C. Liệt dây TK sọ não, điếc TK

D. Liệt toàn thân

E. Liệt ½ người

Câu 1038. Tên khoa học giang mai

A. Neisseria gornohoea

B. Treponema pallidum

C. Chlamydia tracomatis

D. Trichonomas vaginalis

Câu 1039. Tên khoa học lậu

A. Neisseria gornohoea

B. Treponema pallidum

C. Chlamydia tracomatis

D. Trichonomas vaginalis

Câu 1040. Tên khoa học trùng roi

A. Neisseria gornohoea

B. Treponema pallidum

C. Chlamydia tracomatis

D. Trichonomas vaginalis

Câu 1041. Có thể chẩn đoán giang mai nhờ PCR hay soi KHV nền đen

A. Đ

B. S

Câu 1042. Giang mai tiềm ẩn thì loét miệng mà không có triệu chứng

A. Đ

B. S
Câu 1043. Kháng thể chống tinh trùng có thể tiết ra ở

A. Vòi trứng

B. Thân tử cung

C. Cổ tử cung

D. Âm đạo

Câu 1044. Thụ tinh trong ống nghiệm

A. ICSI

B. IVF

C. IVM

D. Oocyte donation

Câu 1045. Tiêm tinh trùng vào bào tương trứng

A. ICSI

B. IVF

C. IVM

D. Oocyte donation

Câu 1046. Trưởng thành trứng trong ống nghiệm

A. ICSI

B. IVF

C. IVM

D. Oocyte donation

Câu 1047. Kỹ thuật dành cho buồng trứng đa nang

A. ICSI

B. IVF

C. IVM

D. Oocyte donation

Câu 1048. Kỹ thuật chuyển phôi trữ

A. ICSI

B. IVF
C. IVM

D. FET

You might also like