Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đặc điểm khi nghe tim trong còn ống động mạch là, NGOẠI TRỪ:
A. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn T ngay sau khi mới sinh
B. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn T ngay sau khi mới sinh
C. Tiếng thổi biến mất khi có tăng áp lực phổi cố định
D. Thổi tâm thu ngay dưới xương đòn T khi có tăng áp lực động mạch phổi
E. Thổi liên tục ở ngay dưới xương đòn T ngoài tuổi sơ sinh
Câu 2: Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt phải – trái :
A. Li bì hay lơ mơ
B. Nếp véo da mất chậm
C. Uống háo hức
D. Mắt và môi khô
E. Mắt trũng
Câu 4: Cơ chế chính gây viêm phổi nặng của virus hợp bào hô hấp trong bệnh
viêm tiểu phế quản cấp:
A. FEV1 tăng >12% và > 200ml sau khi hít thuốc giãn phế quản
B. FEV1 tăng >12% và sau 4 tuần điều trị kháng viêm
C. FEV1 tăng >12% sau khi hít thuốc giãn phế quản
D. PEF trung bình trong ngày thay đổi >13%
E. Thay đổi FEV1 tăng >12% hoặc PEF >15% giữa các lần khám
Câu 7: Vào ngày thứ 3 sau sinh, nồng độ hormone TSH trong máu thai nhi mới ổn
định cho đến tuổi dậy thì nên chương trình sàng lọc suy giáp bẩm sinh em chỉ lấy
máu khi trẻ sinh được 3-5 ngày tuổi
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Các bệnh bắt buộc phải chủng ngừa ở Việt Nam hiện nay là:
Câu 9: Tính chất đái máu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là:
+ Máu lên phổi nhiều: đa số gồm TLT,TLN, CÔĐM, Thông sàn nhĩ nhất
+ Máu lên phổi ít: Hẹp ĐMP
+ Máu lên phổi nhiều: Nhóm luồng thông P-T không kèm hẹp ĐMP (Nhóm TBS
tím phức tạp gồm: đảo gốc ĐM, Thân chung ĐM, Thất P 2 đường ra, tim 1 thất,
tim 1 nhĩ.)
+ Máu lên phổi ít: Nhóm luồng thông P-T không kèm hẹp ĐMP (Họ Fallot)
Câu 12: Dấu hiệu cận lâm sàng phổ biến trong bệnh Kawasaki: ?
A. Phù và THA
B. Phù, protein niệu >3.5g/24h
C. Phù và đái máu
D. Phù, giảm Albumin máu
E. Phù và tiểu ít
- Hội chứng thận hư thể đơn thuần: Khi xác định đầy đủ những tiêu chuẩn chẩn
đoán hội chứng thận hư, không đi kèm các biểu hiện tăng huyết áp, tiểu ra máu
hay suy thận.
- Hội chứng thận hư thể không đơn thuần: Bên cạnh các tiêu chuẩn chẩn đoán hội
chứng thận hư, còn có sự xuất hiện của tình trạng tăng huyết áp, tiểu máu đại thể
hay vi thể, hoặc có kèm theo suy thận.
Câu 15: Một trong những mục tiêu của chiến lược IMCI:
A. Suy tim
B. Viêm phổi tái diễn
C. Rối loạn nhịp
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
E. Tăng áp phổi cố định
Câu 18: Những lợi ích của việc chăm sóc trẻ non tháng, nhẹ cân bằng phương
pháp Kangaroo
Câu 19: Biến chứng nào sau đây là biến chứng xa của viêm màng não mủ:
Thất T -> Phổi -> TMP sau đó lại về Thất T => Chết ngay sau sinh
Có thể sống lâu hơn nếu có thêm dị tật: Thông LT, thông LN, còn ÔĐM
Câu 21: Biểu hiện nào sau đây có thể xảy ra trong bệnh Kawasaki: ??
A. Kích thích
B. Viêm màng não vô khuẩn
C. Viêm khớp gối
D. Viêm gan
E. Tất cả biểu hiện trên
Câu 22: Test Denver II bao gồm bao nhiêu mẫu hành vi:
A. 100
B. 110
C. 120
D. 125
Câu 23: Tím xuất hiện khi nồng độ hemoglobin khử trong hệ thống tuần hoàn
vượt quá:
A. 10 g/L
B. 25 g/L
C. 50 g/L
D. 100 g/L
E. 150 g/L
Câu 24: Các triệu chứng hô hấp trong bệnh viêm tiểu phế quản cấp thường nặng
vào ngày thứ mấy của bệnh:
A. 200.000 UI
B. 300.000 UI
C. 400.000 UI
D. 500.000 UI
E. 600.000 UI
Câu 29: Trong các nguyên nhân gây đái máu đại thể, nguyên nhân tại thận tiết
niệu chiếm khoảng 90%, trong đó viêm cầu thận chiếm khoảng 80%
A. Đúng B. Sai
Câu 30: Mục tiêu điều trị béo phì gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Arborvirus
B. Epstein – Barr virus
C. Dengue virus
D. Herpesvirus
E. Enterovirus
A. Arborvirus
B. Enterovirus
C. Herpesvirus
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 34: Trong thang điểm lâm sàng đánh giá viêm họng cấp ở trẻ em, dấu hiệu
nào sau đây không thuộc dấu nhiễm khuẩn:
A. Tứ chứng Fallot
B. Thân chung động mạch
C. Tâm thất độc nhất
D. Đảo gốc động mạch
Câu 36: Giai đoạn toàn phát (giai đoạn cấp tính) của viêm cầu thận cấp hậu nhiễm
thông thường diễn ra trong thời gian bao lâu?
A. 7-10 ngày
B. 1-3 ngày
C. 1-5 ngày
D. 3 tuần
E. 1 tháng
Câu 37: Lúc mới sinh thành phần HbF chiếm tỉ lệ:
A. 20-30%
B. 40-50%
C. 50-60%
D. 60-80%
E. 80-90%
Câu 38: Giai đoạn phân hóa tế bào phế nang type 1 và 2:
Câu 39: Nói về đặc điểm hệ tiết niệu ở trẻ em, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Thận trẻ em lớn nhanh trong năm đầu, lúc 1 tuổi kích thước thận thường
lớn gấp 3, sau đó phát triển từ từ, phát triển mạnh vào tuổi dậy thì
B. Thận là tạng nằm sau phúc mạc, chiếm khoảng 1% trọng lượng cơ thể
C. Niệu đạo trẻ gái ngắn và thẳng hơn trẻ trai nên thường bị nhiễm trùng
đường tiểu
D. Dung tích bang quang = 30+ 30 x tuổi (ml)
E. Số lượng nước tiểu trẻ >1 tuổi được tính theo công thức: V
(ml/24h)=600+ 10x(n-1) trong đó n là tuổi trẻ.
Câu 40: Suy dinh dưỡng thể phù (Kwashiorkor), câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG :
A. 200-400 ml
B. 400-600 ml
C. 600-800 ml
D. 800-1200 ml
E. 1200-1500 ml
A. Liệt dây IV
B. Liệt dây III
C. Liệt dây V
D. Liệt dây VI
E. Tất cả đều sai
Câu 43: Vi khuẩn gây nhiễm trùng sơ sinh sớm thường gặp là:
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với hình thái trẻ đủ tháng? (NGOẠI TRỪ??)
A. Da ít lông tơ
B. Vành tai ít cong, độ đàn hồi chậm
C. Trẻ gái môi lớn trùm kín môi bé
D. Tinh hoàn 2 bên trong bìu
E. Tất cả đều đúng
Câu 45: Các biểu hiện sau đây của bệnh Kawasaki, NGOẠI TRỪ:
A. Ban đỏ ở thân
B. Viêm kết mạc mủ
C. Sung huyết họng
D. Phù bàn chân
Câu 46: Bệnh nhân nam 12 tháng tuổi vào viện vì ho, khó thở. Khám: trẻ kích
thích, sốt 38 độ, ho nhiều, khò khè, thở nhanh 63l/p, SpO2 90%, rút lõm lồng
ngực, phổi thông khí giảm, phổi nghe ran rít, ran ngáy. Nhịp tim đều, mạch rõ, tần
số tim 150l/p. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
Câu 47: Loại dịch nào dưới đây không nên dùng để bù dịch đường uống ở bệnh
nhân mất nước:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
E. 10
Câu 49: Chiều cao của trẻ đủ tháng thường sẽ tăng khoảng bao nhiêu % lúc 5
tháng tuổi và bao nhiêu % khi trẻ được 12 tháng tuổi?
A. 30%, 40%
B. 25%, 45%
C. 30%, 50%
D. 40%, 50%
Chiều cao trẻ tăng rất nhanh năm đầu tiên, trẻ có thể tăng trung bình 2,5cm/tháng trong 6 tháng đầu và
1,5cm/ tháng trong 6 tháng tiếp theo.
Câu 50: Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em, câu nào sau đây
KHÔNG ĐÚNG:
A. Thường là các tác nhân vi khuẩn gram âm như: Klebsiella, Proteus, E Coli,
Staphylococus Aureus
B. Liên cầu B có nguồn gốc từ mẹ là tác nhân gây nhiễm trùng tiểu ở trẻ sơ
sinh.
C. Nấm, ký sinh trùng, Mycobacter cũng là nguyên nhân nhiễm trùng đường
tiểu nhưng ít gặp
D. E.Coli là nguyên nhân phổ biến, chiếm 80% các trường hợp
E. Các yếu tố nguy cơ của nhiễm trùng đường tiểu do nấm thường do bệnh
nhân bị suy giảm miễn dịch hoặc dùng kháng sinh kéo dài.
C. Khí quản
E. Phế quản
52. Lứa tuổi 4-6 thường là lứa tuổi sôi động nhất
A. Đúng
B. Sai
53. Đặc điểm phù trong hội chứng thận hư, câu nào sau đây không phù hợp?
C. Phù thường xuất hiện ở mắt, mặt rồi lan xuống tay, chân, bụng
E. Phù giảm khi nghỉ ngơi, ăn nhạt mà không cần điều trị thuốc đặc hiệu
54. Trẻ 9 tháng được tiêm loại vaccine nào dưới đây?
C. Lao D. Sởi
E.Bạch hầu
55. Các yếu tố ảnh hưởng đến béo phì, ngoại trừ?
D. Yếu tố di truyền
56. Bệnh cảnh nào của viêm màng não mủ có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp:
E. Co giật kéo dài, không khống chế được với các thuốc chống co giật
57. Biện pháp điều trị chính đối với bệnh viêm thanh khí phế quản cấp là:
A. Thở oxy
C. Glucocorticoide
D. A và B đúng
59. Biến chứng suy hô hấp trong bệnh tay chân miệng là do?
C. Virus xâm nhập trực tiếp làm tổn thương, hoại tử phổi
E. Tổn thương thân não và cơ chế đáp ứng viêm quá mức
60. Trẻ sơ sinh đủ tháng, khỏe mạnh còn có những đặc điểm phát triển cơ thể
như sau?
A. Tỉ lệ các phần của cơ thể: đầu to(1/4 chiều cao), lưng thẳng, dài(45% chiều
cao), các chi ngắn, chi trên dưới gần như bằng nhau(1/3 chiều cao cơ thể)
C. Đường liên khớp đỉnh có thể hở nhẹ dưới 0.5cm và sẽ kín dần trong tháng đầu
D. B và C đúng
E. Hạ calci máu
63. Chức năng tạo máu của gan giảm dần sau sinh và hết hẳn lúc: ????
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
E. 8 tháng
64. Tác nhân nào sau đây thường gây viêm thanh khí phế quản cấp nặng:
B. Adenovirus
C. Influenza virus A
D. RSV
E. Mycoplasma pneumoniae
65. Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ em thường gặp hiện nay là?
67. Đặc điểm thần kinh nào là phù hợp ở trẻ đủ tháng?
C. Một số phản xạ nguyên thủy đầy đủ: phản xạ bú, phản xạ Moro, phản xạ cầm
nắm, phản xạ bước tự động
D. A và B đúng
C. Tổn thương do cơ thể sản xuất kháng thể kháng chéo với các thành phần của tế
bào thần kinh
D. Virus xâm nhập trực tiếp vào hệ thần kinh trung ương
E. Các rối loạn như rối loạn điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, hạ đường
huyết
69. Quá trình phát triển tuyến giáp ở trẻ em, câu nào sau đây không đúng?
A. Vào tuần thứ 10, hormone tuyến giáp T3 T4 đã có trong máu thai nhi
B. Tuyến giáp bắt đầu hoạt động vào tuần thứ 7 của bào thai
C. Vào ngày thứ 3 sau sinh, nồng độ hormone TSH trong máu thai nhi mới ổn định
D. Mầm giáp bắt đầu hình thành từ tuần lễ thứ 3 của bào thai
E. Hormon TRH xuất hiện vùng hạ đồi vào tuần thứ 8, hormone TSH ở tuyến yên
vào tuần thứ 10
70. Vận động ở trẻ sơ sinh là vận động tự phát, có trật tự, không phối hợp, có mục
đích, xuất hiện đột ngột cả 2 bên và không giống nhau
A.Đúng
B. Sai
71. Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 2 cạnh
ức trái kèm tiếng T2 yếu, phải nghĩ đến bệnh nào trước tiên dưới đây:
- Thông sàn nhĩ thất loại vì khám nghe tiếng thổi tâm thu thông liên thất
( cạnh ức trái KLS4 lan ra xung quanh) và T1, T2 đều mạnh
- Hẹp van động mạch chủ loại thì nghe tiếng thổi tâm thu ở KLS 2 cạnh ức
phải
Hẹp van động mạch phổi
- Thông liên thất thể tăng áp phổi Nghe tim có tiếng thổi mạnh ở gian sườn
4-5 cạnh ức trái lan xung quanh, tiếng T2 ở ổ van ĐMP mạnh, có thể tách
đôi, rung tâm trương ngắn do tăng lưu lượng qua van 2 lá, T1 mạnh ở mỏm.
- TLT thể áp đm phổi bình thường Nghe tim thấy 1 tiếng thổi tâm thu mạnh
ở bên cạnh ức trái, khoảng liên sườn 4 lan ra xung quanh. Các tiếng tim khác
vẫn bình thường.
=> Hẹp van động mạch phổi có tiếng thổi tâm thu ở kls cạnh ức trái , t2 yếu
do tâm thất phải suy.
72. Khi bị nhiễm trùng đường tiểu, triệu chứng nào thường gặp nhất
A.Tiểu buốt
C. Tiểu đục
D. Tiểu láu
A. 3,4,5
B.3,5,6
C.2,3,4
D.2,4,5
74. Thực quản ở trẻ em có đặc điểm
A. Niêm mạc thực quản mỏng và nhiều mạch máu nên trẻ dễ bị chảy máu thực
quản nếu nôn nhiều lần
B. Cơ thắt thực quản dưới còn yếu nên trẻ dễ bị trào ngược dạ dày thực quản
C. Lớp cơ 1/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới thực quản là cơ vân
D. Chỉ A và B đúng
D. Liều vitamin D 500 UI/ngày uống liên tục trong 2-3 tuần
76. Bệnh tay chân miệng do tác nhân nào gây nên
A.Rotavirus
B. CMV
C. EBV
D. Virus Herpes
E. Enterovirus
77. Tác nhân vi khuẩn nào sau đây thường không gây viêm phổi cộng đồng ở trẻ
1-6 tháng
A. Chlamydia pneumoniae
B. Streptococus pneumoniae
C. Ho gà
D. Staphylococus aureus
E. Haemophilus influenzae
78. Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tăng áp lực động mạch phổi:
C. Tứ chứng Fallot
79. Chống chỉ định tạm thời của chủng ngừa, ngoại trừ:
A. Viêm phổi
D. Sởi
A. <6 tháng
B. 3-18 tháng
C. 24-36 tháng
D. 3-5 tuổi
E. >5 tuổi
81. Liên cầu khuẩn gây viêm cầu thận cấp thuộc typ sau:
A. Liên cầu khuẩn nhóm B, týp 12 viêm da, týp 49 gây viêm họng
B. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 22 viêm da, týp 49 gây viêm họng
C. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 12 viêm họng, týp 49 gây viêm da
D. Liên cầu khuẩn nhóm A, týp 12 viêm da, týp 49 gây viêm họng
E. Liên cầu khuẩn nhóm B, týp 12 viêm họng , týp 49 gây viêm da
82. Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ: ??
D. Xử lý phân an toàn
A. Phân loại theo lớp mỡ dưới da, vòng cánh tay có thể áp dụng rộng rãi
B. Theo Wellcome, %CN/T từ 60-80%, không phù là SDD nhẹ, trung bình
C. Tiêu chuẩn Wellcome có thể đánh giá được trẻ mắc suy dinh dưỡng kéo dài
hoặc đã mắc trong quá khứ
E.SDD thể còi cọc khi CC giảm >10%, đây là thể suy dinh dưỡng cấp
86. Biến chứng nhiễm trùng ít gặp trong hội chứng thận hư:
A. Viêm não
C. Viêm mô tế bào
E. Viêm phổi
87. Nguyên nhân gây đái máu tại cầu thận, câu nào sau đây không phù hợp:
C. Thận đa nang
D. A và B đúng
A. Ở động mạch chủ lên cao hơn ở động mạch chủ xuống
D. Ở động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống như nhau
90. Những dị tật bẩm sinh của tim thường hay xảy ra nhất vào thời gian nào trong
thai kỳ: ??
A. Kích thích
92. Theo GINA 2019, khi đánh giá mức độ nặng của cơn hen cấp ở trẻ dưới 5 tuổi
không dựa vào yếu tố sau đây?
D. Tần số thở
A. Đúng
B. Sai
94. Áp lực riêng phần khí oxy và khí cacbonic ở phế nang ở trẻ bú mẹ là:
C. 120mmHg và 12 mmHg
D. 130mmHg và 21mmHg
E. 130mmHg và 20mmHg
95. Đánh giá trẻ về dinh dưỡng theo IMCI, không đánh giá:
A. Tìm dấu gầy mòn nặng ở cơ vai, cánh tay, mông và chân
E. Xác định cân nặng của trẻ trên biểu đồ phát triển cân nặng
96. Tủy xương được hình thành từ tuần thai:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
97. Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây viêm
màng não mủ
A. Trẻ bụ bẩm
C. Co giật sớm
D. Hôn mê sớm
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
E. 5 giai đoạn
99. Một trẻ bị viêm màng não mủ, dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng:
C. Hôn mê độ II
D. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc, tím tái đầu chi
100. Không cần cho trẻ viêm tiểu phế quản cấp nhập viện trong trường hợp nào
sau đây?
A. Biểu hiện mất nước
E. Bú kém