You are on page 1of 12

1.

Thuốc nào trong nhóm thuốc tim mạch gây tác dụng phụ ho khan
A. Ức chế men chuyển
B. Ức chế bêta
C. Amiodaron
D. Aspirin
2. Yếu tố làm giảm creatinine huyết thanh. NGOẠI TRỪ:
A. Lớn tuổi
B. Nữ giới
C. Cắt cụt chi
D. Ăn nhiều đạm
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến diễn tiến bệnh hen, điều nào sau đây SAI?
A. Bệnh nhân hen cần tránh các thức ăn gây dị ứng, khói bụi, lông chó mèo
B. Khói thuốc lá không làm ảnh hưởng đến diễn tiến bệnh
C. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, trầm cảm là/ những bệnh đồng mắc có ảnh hưởng
đến kiểm soát hen
D. Yếu tố khởi phát cơn có thể đến từ nơi làm việc, cần đánh giá đầy đủ về tiền sử việc làm
của bệnh nhân
4. Biểu hiện của hội chứng vành cấp
A. Đau thắt ngực Prinzmetal (đau do co thắt vành khác đau ngực không ổn định)
B. Nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, Killip I
C. Viêm màng ngoài tim cấp
D. Tất cả đều đúng
5. Tràn dịch màng phổi có nồng độ protein cao gặp trong bệnh nào sau đây?
A. Suy tim
B. Suy giáp
C. Ung thư phổi di căn màng phổi
D. Xơ gan

6. Yếu tố nguy cơ của bệnh động mạch vành


A. Uống bia
B. Đái tháo đường
C. Tốc độ lắng máu cao
D. Vận động thể lực quá sức
7. Chế độ điều trị không dùng thuốc hay thay đổi lối sống trên bệnh nhân tăng
huyết áp, NGOẠI TRỪ

A. ăn thêm rau, trái cây và các sản phẩm sữa ít béo


B. không hút thuốc lá
C. tập luyện duy trì vòng eo: Nam < 110 cm, Nữ < 90 cm Phải là (Nam < 94, nữ < 80)
D. Tránh lo âu quá nhiều, căng thẳng thần kinh quá mức
8. Biểu hiện của Hội chứng vành mãn

A. Đau thắt ngực không ổn định


B. Bệnh tim thiếu máu cục bộ
C. Nhồi máu cơ tim cấp ST không chênh lên
D. Bóc tách động mạch chủ ngực
9. Tác dụng phụ lên hệ hô hấp của nhóm thuốc Methotrexate

A. Viêm phổi mô kẽ cấp tính và xơ hóa mô kẽ


B. Xuất huyết phế nang và phù phổi
C. Viêm phổi tăng bạch cầu ái toan
D. Viêm phổi và hội chứng suy hô hấp cấp
10. Phân loại tổn thương phổi theo nhóm thuốc. Chọn câu SAI

A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
C. Tim mạch
D. Tiêu hóa

11. Bệnh nhân có trị số huyết áp đo tại nhà trung bình là 125/80mmHg và huyết
áp đo tại phòng khám là 145/90mmHg được chẩn đoán là gì?

A. tăng huyết áp tại phòng khám


B. bình thường
C. tăng huyết áp ẩn giấu
D. tăng huyết áp áo choàng trắng

12. Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về nguyên nhân tăng huyết áp

A. tăng huyết áp được chia ra làm tăng huyết áp nguyên phát, thứ phát và toàn phát
B. tăng huyết áp nguyên phát chiếm tỉ lệ cao hơn tăng huyết áp thứ phát
C. tăng huyết áp thứ phát chiếm tỉ lê cao hơn tăng huyết áp nguyên phát
D. tăng huyết áp là do nhiễm trùng

13. Đường xâm nhập hay gặp của tác nhân gây bệnh viêm phổi, Chọn câu đúng
nhất:

A. Vùng răng miệng, hầu họng


B. Dịch dạ dày
C. Áp xe gan
D. Máu
14. Yếu tố nào sau đây hiếm khi là yếu tố kích hoạt cơn hen ở người lớn?

A. Phơi nhiễm khói bụi tại nơi làm việc


B. Béo phì
C. Hút thuốc lá
D. Uống rượu
15. Thang điểm CURB – 65 đánh giá độ nặng của viêm phổi, chọn câu SAI:

A. Có các yếu tố như tuổi, urea máu, tri giác, nhịp thở, huyết áp có tiên lượng như nhau
B. Thích hợp đánh giá độ nặng khi đã cho bệnh nhân nhập vào các khoa hô hấp
C. Thường hay sử dụng tại khoa cấp cứu

D. Khi điểm trên 2 thường phải nhập vào khoa hồi sức

16. Bất thường nào KHÔNGphải là dấu hiệu thường gặp trong xét nghiệm máu
bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính lâu năm?

A. Đa hồng cầu
B. Giảm oxy máu
C. Tăng CO2 máu
D. Giảm bạch cầu hạt
17. Tác dụng phụ phổ biến nhât của thuốc lên phổi là

A. Phù phổi
B. Ngưng thở
C. Xơ phổi
D. Co thắt phế quản

18. Kết quả dịch màng phổi ở một bệnh nhân như sau: Dịch màu vàng trong,
Protein DMP 2.1g/dL, Protein máu 5.4g/dL. LDH DMP 140 U/L, LDH máu 370
U/L. Bạch cầu 850, N 35%, L 65%. ADA 18 U/L. Cell block: tế bào viêm. Dịch
màng phổi biến mất sau 1 tuần theo dõi và không điều trị đặc hiệu. Nguyên nhân
tràn dịch có thể do?

A. Vi trùng thường
B. Ung thư
C. Siêu vi
D. Vi trùng lao (loại)

19. Cơ chế tổn thương phổi do thuốc. Chọn câu SAI

A. Tác dụng gây độc tế bào gián tiếp


B. Lắng đọng phospholipid ngoại bào
C. Tổn thương do oxy hóa
D. Tổn thương qua trung gian tế bào
20. Kết quả hô hấp ký nào phù hợp với bệnh nhân mắc bệnh hen nhất?

A. Hội chứng hạn chế có đáp ứng test dãn phế quản
B. Hội chứng tắc nghẽn có đáp ứng test dãn phế quản
C. Hội chứng hạn chế không đáp ứng test dãn phế quản
D. Hội chứng tắc nghẽn không đáp ứng test dãn phế quản

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây bệnh phổi tắc nghẽn
mạn tính?

A. Tiếp xúc với khí độc hoặc bụi tại nơi làm việc
B. Ít vận đông thể lực
C. Hút thuốc lá thụ động
D. Sử dụng bếp than củi đun nấu tại nhà

22. Thuốc nào trong những nhóm thuốc sau có nhiều khả năng gây phù phổi

A. Bleomycin
B. Methotrexate
C. Heroin
D. Diazepam

23. Thông tin nào sau đây KHÔNG dùng để đánh giá độ nặng cơn hen?

A. Co kéo cơ hô hấp phụ


B. Khả năng nói liên tục thành câu
C. Lưu lượng đỉnh kế PEF
D. Phù mu chân

24. Các đối tượng nào cần tầm soát bệnh thận mạn

A. Bệnh nhân tăng huyết áp


B. Bệnh nhân đái tháo đường
C. Bệnh nhân bệnh mạch vành
D. Tất cả các câu trên đều đúng

25. Vai trò của Xquang trong viêm phổi, chọn câu ĐÚNG:

A. Chẩn đoán viêm phổi, phát hiện bệnh phổi phối hợp
B. Đánh giá độ nặng của bệnh
C. Theo dõi diễn tiến bệnh, tiên lượng bệnh
D. Tất cả đều đúng
26. Bệnh nhân có trị số huyết áp 175/85mmHg được phân loại nào theo JNC 7

A. bình thường
B. tăng huyết áp độ 1
C. tăng huyết áp độ 2
D. tiền tăng huyết áp

27. Triệu chứng thực thể điển hình của tràn khí màng phổi:

A. Rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm


B. Rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm
C. Rung thanh giảm, gõ vang, rì rào phế nang giảm (rung thanh giảm/mất)
D. Rung thanh tăng, gõ vang, rì rào phế nang giảm

28. Chẩn đoán bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 khi

A. Giảm độ lọc cầu thận dưới 90 ml/phút/1,73 m2da kéo dài trên 3 tháng
B. Tiểu đạm kéo dài trên 3 tháng
C. Tiểu máu 2 tuần
D. Có các biểu hiện lâm sàng kéo dài trên 3 tháng
29. Dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên ECG

A. ST chênh lên 1mm ở V5 V6


B. Có phức bộ QRS dị dạng đến sớm (Câu này là của ngoại tâm thu)
C. ECG bất thường 90% các trường hợp thiếu máu cơ tim
D. ST chênh xuống 1mm ở V1, V2, V3, V4

30. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tràn khí màng phổi:

A. Đau ngực đột ngột


B. Khó thở thì thở ra
C. Ho đàm
D. Sốt
31. Yếu tố thuận lợi gây viêm phổi, chọn câu SAI:

A. Bệnh nhân trên 60 tuổi hay dưới 6 tuổi


B. Bệnh nhân nằm lâu
C. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch
D. Viêm phổi 1 năm trước đây
32. Đối tượng nguy cơ cao của bệnh thận mạn

A. Bệnh nhân tiểu đạm kéo dài


B. Bệnh nhân sinh nhẹ cân, thiếu tháng
C. Bệnh nhân béo phì
D. Tất cả các câu trên đều đúng
33. Các triệu chứng cơ năng điển hình của hen là:

A. Khó thở, ho, nặng ngực, khò khè


B. Đau ngực khi ho, nghẹt mũi, sổ mũi, mề đay dị ứng
C. Triệu chứng hen chỉ xuất hiện khi có tiếp xúc với dị ứng nguyên
D. Khò khè, khó thở, ho, rale ngáy, rale rít
34. Cơ chế gây tác dụng phụ trên hô hấp đối với thuốc ức chế men chuyển

A. Giảm cảm nhận hành não đối với CO2 (Thuốc an thần: Barbiturat/ Benzodiazepines)
B. Ức chế chuyển hoá bradykinin
C. Ức chế cyclooxygenase (Aspirin và NSAID)
D. Co thắt phế quản (B-Blockers; Thuốc hóa trị Mitomycin C; Aspirin + NSAIDS)

35. Tác dụng phụ lên hệ hô hấp của nhóm thuốc ức chế men chuyển

A. Ho khan
B. Sốt
C. Suy hô hấp
D. Đau ngực

36. Dựa vào chẩn đoán viêm phổi theo British Thoracic Society 2009, chọn câu
SAI: British Thoracic Society

A. Có ít nhất một triệu chứng đường hố hấp dưới ho, ran phổi, đau ngực, khó thở
B. Ho là triệu chứng thường gặp nhất
C. Có tối thiểu một triệu chứng của hội chứng đáp ứng viêm toàn thân
D. Các triệu chứng của bệnh nhân không được giải thích bằng một nguyên nhân nào
khác (hay gặp như phù phổi cấp, thuyên tắc phổi)

37. Yếu tố nào làm tăng creatinine huyết thanh

A. Suy dinh dưỡng


B. Nam nhiều cơ bắp
C. Giới nữ
D. Ăn chay

38. Bệnh nhân có huyết áp bình thường cao hoặc tăng huyết áp áo choàng
trắng, phát biểu nào sau đây SAI

A. không cần điều trị bằng thuốc


B. điều trị bằng thuốc ngay
C. chỉ cần theo dõi định kỳ, ít nhất là mỗi năm kiểm tra huyết áp một lần tại phòng khám
và ngoài phòng khám
D. kiểm tra các yếu tố nguy cơ tim mạch và tăng cường thay đổi lối sống (Đúng)
39. Công thức Cockcroft – Gault là

A. Ước tính độ lọc cầu thận


B. Độ lọc cầu thận
C. Ước tính độ thanh thải creatinine
D. Độ thanh thải creatinine

40. Tác dụng phụ lên hệ hô hấp của nhóm thuốc bất hợp pháp (Heroin)

A. Viêm phổi mô kẽ cấp tính và xơ hóa mô kẽ


B. Xuất huyết phế nang và phù phổi
C. Viêm phổi tăng bạch cầu ái toan
D. Viêm phổi và hội chứng suy hô hấp cấp

41. Triệu chứng đau ngực cấp tính có thể gặp trong

A. Viêm dạ dày cấp


B. Thuyên tắc phổi
C. Đau thắt ngực không ỗn định
D. Tất cả đều đúng

42. Một bệnh nhân có ước tính độ lọc cầu thận là 79 ml/phút/1,73 m2da ở giai
đoạn mấy theo KDIGO 2012

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
43. Cấu trúc mảng xơ vữa có chứa

A. Lipid
B. Tế bào viêm
C. Bao sợi
D. Tất cả đúng

44. Có bao nhiêu cơ chế gây tổn thương phổi do thuốc

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
45. Phân loại tổn thương phổi do thuốc theo giải phẫu bệnh

A. Viêm phổi tạo hang


B. Xuất huyết phế nang
C. Viêm phổi tăng bạch cầu trung tính
D. Giãn phế quản

46. Men tim hs Troponin T tăng cao có ý nghĩa, gặp trong

A. Hội chứng vành mãn


B. Đau thắt ngực không ỗn định kéo dài trên 15 phút
C. Hở van 2 lá cấp
D. Nhồi máu cơ tim cấp sau dưới ST chênh lên

47. Biểu hiện sớm nhất của tổn thương cơ quan đích tại tim là:

A. suy tim
B. nhồi máu cơ tim
C. dầy thất trái
D. rối loạn nhịp tim

48. Các nhóm thuốc chính được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp hiện nay
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm

49. Tác dụng phụ lên hệ hô hấp của nhóm thuốc kháng viêm NSAIDs

A. Viêm phổi mô kẽ cấp tính và xơ hóa mô kẽ


B. Xuất huyết phế nang và phù phổi
C. Viêm phổi tăng bạch cầu ái toan
D. Viêm phổi và hội chứng suy hô hấp cấp

50. X quang tràn khí màng phổi áp lực, NGOẠI TRỪ

A. Khoảng sáng vô mạch (đúng/ slide)


B. Vòm hoành hạ thấp (đúng/ mạng)
C. Trung thất bị đẩy về bên đối diện (đúng/ MSD)
D. Mất góc sườn hoành
51. Thuốc nào trong nhóm thuốc tim mạch gây tác dụng phụ khó thở, khò khè

A. Ức chế men chuyển


B. Ức chế bêta
C. Amiodaron
D. Ức chế canxi
52. Chọn câu SAI, khi nói về tác nhân gây bệnh viêm phổi:

A. Phế cầu là tác nhân thường gặp nhất (đúng)


B. Siêu vi thường xảy ra lẻ tẻ
C. Vi khuẩn không điển hình thường gây ra triệu chứng giống cúm
D. Vi nấm là tác nhân thường gặp của những đối tượng suy giảm miễn dịch

53. Lựa chọn điều trị ho do thuốc ức chế men chuyển

A. Thêm thuốc ức chế ho


B. Chuyển sang thuốc ức chế men chuyển khác
C. Thêm corticoide
D. Ngưng thuốc ức chế men chuyển

54. Bệnh thận mạn được chẩn đoán theo KDIGO 2012 khi:

A. Giảm độ lọc cầu thận dưới 60 ml/phút/1,73 m2da > 3 tháng


B. Tiểu máu mới xuất hiện
C. Tiểu đạm trong 2 tuần
D. Creatinine máu tăng trong 1 tuần
55. Đau thắt ngực ỗn định có tính chất sau, NGOẠI TRỪ

A. Tăng lên khi leo cầu thang (đúng)


B. Đau bóp nghẹt
C. Đau ngực trái lan vai trái, tăng khi ho và xoay trở (Giảm khi dùng giãn vành và nghỉ
ngơi mới đúng)
D. Lan bờ trong cánh tay trái
56. Triệu chứng thực thể gợi ý bệnh hen khi thăm khám

A. Dấu hiệu tắc nghẽn đường hô hấp dưới: ran rít, ran ngáy 2 phế trường
B. Dấu hiệu suy hô hấp: tím tái, thở nhanh, co kéo các cơ hô hấp phụ, thở rít thanh quản
C. Phù ngoại vi, tay chân lạnh, tĩnh mạch cổ nổi, phổi rale ẩm 2 bên
D. Cả 3 câu trên đều đúng
57. Kết quả dịch màng phổi (DMP)ở một bệnh nhân như sau: Dịch màu vàng
trong, Protein DMP 2.8g/dL, Protein máu 6.8g/dL. LDH DMP 180 U/L, LDH máu
400 U/L (LDH máu max < 420 U/L). Bạch cầu 1500, N 67%, L 33%. Nguyên
nhân tràn dịch có thể do:

A. Suy tim
B. Viêm phổi
C. Lao màng phổi
D. Ung thư phổi
58. Biểu hiện sớm nhất của tổn thương cơ quan đích tại thận là

A. bệnh thận mạn


B. tiểu đạm đại thể
C. tiểu đạm vi thể (đạm niệu vi lượng)
D. suy thận mạn phải điều trị thay thế thận
59. Bệnh nhân có trị số huyết áp 175/110mmHg được phân độ bao nhiêu theo
Hội Tim Mạch Châu Âu 2018 và Hội Tim Mạch Việt Nam 2018

A. Độ 1/
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Không phân loại được
60. Đau thắt ngực không ổn định

A. Xuất phát từ mảng xơ vữa có bao fibrin mỏng, dễ vỡ


B. Chỉ xuất hiện khi gắng sức kéo dài
C. Luôn đau ngực bên trái
D. hs Troponin I tăng trên 30% giá trị bình thường

61. Cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

A. Xquang phổi
B. Khí máu động mạch
C. Xét nghiệm tầm soát thiếu alpha1-antitrypsin
D. Phế dung ký
62. Hẹp động mạch vành có ý nghĩa khi

A. Đường kính lòng mạch hẹp trên 30%


B. Đường kính lòng mạch hẹp trên 50%
C. Đường kính lòng mạch hẹp trên 70%
D. Đường kính lòng mạch hẹp trên 90%

63. Một bệnh nhân nam 60 tuổi có tiền căn đái tháo đường 10 năm. Các xét
nghiệm nào cần để tầm soát bệnh thận mạn ở bệnh nhân này

A. Chụp CT scan hệ niệu


B. Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu và tìm albumin niệu
C. Chụp UIV
D. Sinh thiết thận
64. Tràn khí màng phổi (TKMP) ở bệnh nhân nam 20, cao, gầy, hút thuốc lá:

A. TKMP tự phát thứ phát


B. TKMP tự phát nguyên phát
C. TKMP do chấn thương
D. TKMP do điều trị
65. Cơ chế gây tác dụng phụ trên hô hấp đối với thuốc ngủ, chống lo âu

A. Giảm cảm nhận hành não đối với CO2


B. Ức chế chuyển hoa bradykinin (ức chế ACE)
C. Ức chế cyclooxygenase (Aspirin NSAIDS)
D. Co thắt phế quản (Chẹn Beta; Thuốc hóa trị Mitocyn C)
66. Nguyên nhân thường gặp nhất của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính?

A. Dãn phế quản


B. Hút thuốc lá
C. Khí phế thũng
D. Hen
67. Phát biểu nào sau đây đúng về định nghĩa bệnh hen?

A. Hen là tình trạng giới hạn luồng thông khí dai dẳng và tiến triển với đặc điểm là viêm
đường thở mạn tính
B. Hen được định nghĩa bởi tiền sử có các triệu chứng hô hấp như nặng ngực, khó thở,
ho đàm mạn tính, các triệu chứng ít thay đổi trừ khi có nhiễm trùng cấp tính
C. Các triệu chứng hen thay đổi theo thời gian và về cường độ, cùng với sự dao động
của giới hạn luồng khí thở ra
D. Hen là bệnh lý viêm đường thở liên quan đến cơ địa dị ứng

68. Các xét nghiệm nào dùng để tầm soát bệnh thận mạn

A. Tổng phân tích nước tiểu bằng que nhúng và soi cặn lắng nước tiểu
B. Siêu âm khảo sát thận và hệ niệu
C. Xét nghiệm creatinine huyết thanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
69. Mục tiêu quản lý hen theo GINA là gì?

A. Đạt được và duy trì việc kiểm soát triệu chứng, phòng ngừa cơn hen, phòng ngừa tắc
nghẽn đường thở không hồi phục, ngăn ngừa tử vong do hen.
B. Đảm bảo người bệnh hen có thể vận động gắng sức cường độ cao, chịu được các yếu
tố thay đổi của môi trường
C. Chấm dứt bệnh hen trên toàn cầu
D. Cả ba câu trên đều đúng

70. Tần suất mới mắc hen cao nhất ở nhóm bệnh nhân nào

A. Người già
B. Trẻ em
C. Người trưởng thành
D. Tần suất như nhau với cả 3 nhóm

You might also like