You are on page 1of 5

ĐỀ THI lần 2 Y2016 A. Ngưng RHZ, điều trị SE, điều trị giải độc gan.

1. Một bệnh nhân vào bệnh viện Phạm Ngọc Thạch B. Ngưng Rifampicin vì nghi nhờ Rifampicin gây
xét nghiệm đàm tìm AFB bằng phương pháp nhuộm tăng men gan, điều trị giải độc gan.
huỳnh quang, kết quả trả về sau khi soi đàm: 3 AFB, C. Ngưng tất cả thuốc lao, điều trị giải độc gan.
2+ AFB. Ý nghĩa của kết quả này theo thứ tự là? Chú D. Ngưng Pyrazinamid vì khả năng gây tăng men gan
thích: 1 dòng tương đương 30 vi trường. cao.
A. 3 AFB/dòng, 10 đến 100 AFB/Vi trường.
B. 3 AFB/dòng, >100 AFB/Vi trường. 6. Bệnh nhân nữ 30 tuổi đi khám bệnh vì ho đàm
C. 10 đến 100 AFB/Vi trường, >100 AFB/Vi trường xanh 5 ngày, kèm sốt 38,5 0C, bệnh nhân chưa từng
D. >100 AFB/Vi trường, 10 đến 100 AFB/Vi trường điều trị gì trước đây. Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt, nhịp thở
22 lần/ phút, mạch 110 lần/phút, huyết áp 130/80
2. Bệnh nhân 40 tuổi, nhập viện vì ho ra máu đỏ tươi, mmHg, rale nổ đáy phổi phải. WBC 13 K/uL , Neu%
lượng ít, dai dẳng tái đi tái lại. Bệnh nhân đã hoàn 78%, Ure 5 mmol/L , Creatinine 72 umol/L, AST 30
thành điều trị lao phổi cách đây 10 năm. Hiện tại X U/L, ALT 35 U/L, X quang ngực tổn thương mô kẽ
quang ngực thẳng ghi nhận trên đỉnh phổi (P) hình đáy phổi phải. Kháng sinh nào nên dùng cho trường
ảnh "bóng tròn mờ cách biệt với thành trên của một hợp này?
hang bằng một liềm khí". Soi phế quản không thấy A. Clarithromycin.
tổn thương bất thường. Bệnh nhân này bị bệnh gì? B. Augmentin kết hợp Clarithromycin.
A. Lao phổi tái phát. C. Cefoperazone kết hợp Sulbactam.
B. Ung thư phổi. D. Cefuroxim.
C. Dãn phế quản.
D. U nấm 7. BN suy kiệt, ho khan, ăn uống kém, sụt cân, tràn
dịch màng phổi 2 bên lượng ít, kết quả xét nghiệm
3. Để chẩn đoán lao phổi là thất bại điều trị, phát biểu dịch màng phổi: Protid 15g/L; LDH 125; ADA: 10.
nào sau đây là sai? Xét nghiệm máu: Protein: 50 g/L; LDH 300;
A. Người bệnh có AFB (+) từ tháng điều trị thứ 3 trở Albumin 19 g/L. Hướng xử trí trên BN này là:
đi. A. Điều trị thuốc RHEZ
B. Người bệnh AFB (-) sau 2 tháng điều trị có AFB B. Chọc hút dịch màng phổi xét nghiệm chẩn đoán
(+). bệnh
C. Người bệnh lao ngoài phổi xuất hiện lao phổi AFB C. Truyền Albumin và nâng cao thể trạng
(+) sau 2 tháng điều trị. D. Điều trị thuốc lợi tiểu
D. Người bệnh đang điều trị thuốc chống lao hàng I
có kết quả xác định của lao. 8. Thuốc kháng Lao hàng I nào sau đây ít gây độc
tính nhất trên Gan là:
4. Trong một cuộc thăm dò kiến thức của cộng đồng A. Rifampicin
về bệnh lao, ý kiến nào sau đây là đúng: B. Levofloxacin
Chú thích: FQs là fluroquinolones. C. Ethambutol
A. Trẻ đã tiêm phòng BCG không bị nhiễm lao sau D. Isoniazide
này.
B. Lao không phải là bệnh di truyền. 9. Chọn câu đúng:
C. Người bệnh lao AFB (+) đã uống thuốc thì không A. Cầu khuẩn M. Tu-berculosis là nguyên nhân chính
lây. gây bệnh Lao ở người.
D. Tất cả các trường hợp nhiễm lao đều cần cách ly. B. Thuốc điều trị Cầu khuẩn M. Tuberculosis đầu
tiên là Streptomycin
5. Bệnh nhân lao phổi đang điều trị lao phác đồ A1 C. Thuốc điều trị Lao hàng 1 chủ lự,c hiện nay là
tháng thứ 1 thì xuất hiện triệu chứng buồn nôn, vàng Rifamicin (đúng)
da, chán ăn. Bệnh nhân không có tiền căn bệnh lý nội D. Tất cả đều đúng.-sai  ?lao là trực khuẩn kháng
khoa trước đó. Xét nghiệm có kết quả: AST 480 U/L, cồn, ko phải cầu khuẩn
ALT 500 U/L, Billirubin TP 32 umol/L, Billirubin
TT 20 umol/L, Ure 7 mmol/L, Creatinin 74 umol/L. 10. Chống chỉ nào sau đây không phải chống chỉ định
Chẩn đoán bệnh nhân này là viêm gan do thuốc lao, của chọc dò dịch não tủy?
cách xử trí đúng nhất tiếp theo là? A. Rối loạn đông máu.
B. Viêm mô tế bào vùng chọc dò 16. Bệnh nhân nam 50 tuổi.Bệnh nhân nhập viện vì
C. Tăng áp lực nội sọ. khó thở khi gắng sức khoảng 1 tháng, khò khè, ho ít
D. Rối loạn tri giác đàm trắng, đau ngực trái. Tiền căn hút thuốc lá 50
gói/năm. Khám thấy rale rít phổi trái kỳ hít vào và
11. Bệnh nhân nam, 73 tuổi, tiền căn lao phổi cũ 10 thở ra, khu trú giữa ngực trái, đơn âm. Với những
năm, mổ cắt U nấm phổi (T) cách 5 năm. Sáng ngày triệu chứng như trên, bệnh nhân có khả năng cao bị
nhập viện BN đột ngột đau ngực (T). X quang phồi bệnh gì?
có Tràn khí màng phổi (T) lượng nhiều. Chẩn đoán A. Hen phế quản.
bệnh nhân này là: B. U phổi.
A. Tràn khí màng phổi (T) tự phát thứ phát C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
B. Tràn khí màng phổi (T) tự phát nguyên phát D. Hen tim.
C. Tràn khí màng phổi (T) thứ phát sau phẫu thuật cắt
U nấm phổi 17. Để phòng một số bệnh nhiễm trùng cơ hội trong
D. Tất cả đều sai nhiễm HIV/AIDS, thuốc nào sau đây tỏ ra phù hợp
với các nước đang phát triển nhờ giá rẻ và khá phổ
12.Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên biến:
phim X quang là, ngoại trừ: A. Acyclovir
A. Nốt mờ nhỏ 1-3mm phân bố đều (+) B. Nystatine
B. Mờ dạng lưới C. Levofloxacine
C. Nốt mờ to nhỏ không đều D. Sulfamethoxazole và Trimethoprime
D. Đa nốt 2 phổi
18. Hiện nay 02 thuốc được WHO khuyến cáo bổ
13. Bệnh nhân nữ 60 tuổi, nhập viện vì khó thở, sung vào thuốc chống lao hàng I là:
khám thấy hội chứng ba giảm phổi phải. Dịch màng A. Levofloxacin và Moxifloxacin
phổi màu vàng nhạt, Protein dịch19 G/L, LDH dịch B. Prothionamid và Ethionamide
110 U/L, ADA dịch 30 U/L, tế bào dịch 40/mm3, C. Rifaputin và Rifapentine
lympho dịch 80%, không phát hiện tế bào ác tính, D. Amikacin và Kanamycin
Protein máu 60 G/L, LDH máu 300 U/L. Bệnh nhân
không nghĩ tới bệnh lý nào sau đây? 19. Thuốc lao hàng I có tác dụng làm giảm hiệu quả
A. Suy tim. của thuốc tránh thai thông thường là:
B. Lao. A. Moxifloxacin-sai
C. Hội chứng thận hư. B. Pyrazinamide
D. Xơ gan. C. Rifampicin? ko chắc ((((((đúng nha)))))
D. Ethambutol
14. Câu nào đúng về hiện tượng quá mẫn chậm
(DTH) của cơ thể xảy ra khi bị bệnh lao: 20. Tại Việt Nam, tác nhân thường dùng trong
A. Có lợi cho người bệnh vì kiểm soát nhiễm trùng. phương pháp làm dính màng phổi nội khoa trên BN
B. Hình thành u hạt, khí màng phổi kéo dài không có chỉ định phẫu thuật,
C. Gây hoại tử bã đậu. ?- đúng r là:
D. Hình thành miễn dịch tế bào. A. Iodopovidone
B. Bleomycin
15. Bệnh nhân nam 40 tuổi nhập viện vì khó thở tăng C. Talc
dần, ho khan, sụt 7kg, ăn uống kém trong vòng 1 D. Tetracyclin
tháng. Khám thấy tuần hoàn bàng hệ vùng ngực, tĩnh
mạch cổ nổi, phù áo khoác. X Quang phổi có hình 21. Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và
ảnh trung thất rộng. Cảm nghĩ trường hợp này là? dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở:
A. U trung thất trước. A. Mạch máu
B. U trung thất giữa. B. Tổ chức kẽ
C. U trung thất sau. C. Phế bào
D. U trung thất trên. D. Màng phổi

22. Tập vật ký trị liệu trong lao màng phổi có giá trị?
A. Chống dày dính màng phổi. 30. Phân loại thuốc kháng lao hiện nay dựa theo tiêu
B. Giảm đau ngực. chuẩn:
C. Giúp bệnh nhân đỡ khó thở. A. Chia nhóm theo thứ tự ưu tiên sử dụng
D. Giúp giảm số lượng dịch. B . Hoạt động nội bào hay ngoại bào
C . Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn
23. Liều kháng lao15-20mg/kg/ngày dùng hàng ngày, D. Tỷ lệ đột biến kháng thuốc
sử dụng trong phác đồ điều trị lao,đó là liều lượng
của thuốc: 31. Các xét nghiệm có thể chẩn đoán Lao kháng
A. Streptomycin thuốc
B. Rifampicin A. Xpert MTB/RIF.
C.Ethambutol. B. Cấy MGIT.
D.Isoniazid. C. PCR Lao.
D. Tất cả đều đúng.
24.Hội chứng màng não gồm, ngoại trừ:
A.Tam chứng màng não. 32. Kết quả nào dùng để chẩn đoán xác định Lao
B.Liệt màng phổi
C.Dấu cứng cổ A. Giải phẫu bệnh màng phổi lao
D.Dấu Babinski B. AFB dịch phế quản
C. Cấy MGIT đàm
25. Thuốc lao có tác dụng diệt khuẩn mạnh nhất là : D. Tất cả đều đúng.
A.Streptomycin
B. Isoniazid 33. Đặc điểm nào là của tổn thương lao phổi ở người
C. Rifampicin nhiễm HIV giai đoạn muộn.
D. Pyrazynamid A. Tổn thương dạng hang
B. Tổn thương tập trung ở đỉnh phổi
26. Kháng sinh nào sau đây không hiệu quả khi C. Tổn thương có tính lan tỏa
chống lại Legionella pneumophila:  D. Tôn thương đủ thành phần phản ánh quá trình tiến
A.Azithromycin này nhóm Marolid ? đánh bừa thui  triển của bệnh: thâm nhiễm, nốt, hang, xơ hóa…
B. Piperacillin/tazobactam—- Sure kèo    (+)
C. Levofloxacin 34. Nguyên tắc điều trị lao ở bệnh nhân Lao nhiễm
D. Moxifloxacin???? HIV/AIDS nào sau đây không đúng?
A. Nên tiến hành điều trị Lao sớm ở người nhiễm
27. Ở đối tượng đồng nhiễm lao và HIV,để ngăn HIV/AIDS.- đề hỏi câu sai mà
ngừa lao nhiễm thành lao bệnh, chúng ta cần phải: B. Nên điều trị HIV/AIDS trước khi điều trị Lao. (lao
A. Tiêm chủng BCG cho tất cả đối tượng nhiễm HIV hết giai đoạn tấn công mới dtri HIV?)
B.Ngăn cản bệnh nhân tiếpxúc với nguồn lây. C. Hội chứng phục hồi miễn dịch có thể xảy ra khi
C.Dự phòng bằng uống INH đang điều trị thuốc Lao ở bệnh nhân nhiễm
D.Giáo dục kiến thức về bệnh lao. HIV/AIDS.
D. Điều trị dự phòng nhiễm PCP (Pneumocystis
28. Không thể thấy hình ảnh nhóm hạch trung thất jirovecii) bằng Cotrimoxazol sau hai tuần đầu trị Lao.
phì đại nào trên phim X quang phổi thẳng:
A. Hạch vùng Carina. 35. Yếu tố nguy cơ nào không làm tăng tác dụng
B. Hạch cạnh khí quản (T) không mong muốn lên thận của thuốc Lao?
C. Hạch cạnh khí quản (P). A. Sử dụng Aminoglycoside kéo dài
D. Hạch rốn phổi (T). B. Người cao tuổi
C. Người bệnh đái tháo đường
29. Lao kê ở phổi được xếp vào: D. Nhiễm lao tái phát
A. Thể lao mạn tính.
B. Thể lao cấp tính 36. Điều trị Lao phổi ở phụ nữ có thai hoặc cho con
C. Thể lao bán cấp. bú, câu nào sau đây là đúng:
D. Thể lao tiềm tàng. A. Không dùng Streptomycin
B. Sử dụng phác đồ điều trị 2RHZE/6RH
C. Sử dụng phác đồ điều trị 2RHZ/4RH tra nhận dạng thuốc lao gây dị ứng. Thứ tự thử thách
D. Tất cả đều sai thuốc và liều sử dụng nào sau đây là đúng?
thứ tự: HRZES
37. Bệnh nhân có tình trạng giới hạn hoạt động một A. Sử dụng Isoniazid đầu tiên, liều ngày 1 là 100mg. 
cách đáng kể, thường yêu cầu một vài sự hỗ trợ, yêu lieu 50 nen cau nay sai
cầu can thiệp y tế/ liệu pháp điều trị hoặc có thể nhập B. Sử dụng Pyrazinamid thứ hai, liều ngày 1 là
viện do tác dụng phụ của thuốc Lao được WHO xếp 250mg.- sai do ko có trong thứ từ
vào mức độ mấy ? C. Sử dụng Rifampicin thứ ba, liều ngày 1 là 75mg.?-
A. Mức độ 1 sai rồi, do R thử thứ 2
B. Mức độ 2 D. Sử dụng Ethambutol thứ tư, liều ngày 1 là 100mg.
C. Mức độ 3 - này đúng nè
D. Mức độ 4 hông có câu nào đúng hết v

38. Triệu chứng đau ngực trong tràn dịch màng phổi, 43. Tiêu chuẩn Light bao gồm các tiêu chuẩn sau đây
tính chất nào sau đây là không đúng: A. Protein dịch màng phổi/ Protein máu > 0.5
A. Đau có tính chu kỳ B. LDH dịch màng phổi/ LDH máu > 0.5
B. Đau kiểu màng phổi C. Protein dịch màng phổi > 30 g/l
C. Lan lên vai cùng bên D. LDH DMP >1/3 giới hạn trên bình thường của
D. Cường độ đau giảm khi dịch tích tụ nhiều? LDH máu

39. Chẩn đoán xác định tràn máu màng phổi khi mà 44. Ba đặc điểm quan trọng của vi khuẩn lao cần nhớ
hematocrite dịch màng phổi lớn hơn bao nhiêu so với khi điều trị là :
giá trị của máu: A. Hiếu khí tuyệt đối – sinh sản chậm – đột biến
A. 25% kháng thuốc
B. 50% B. Yếm khí tuyệt đối – sinh sản nhanh – đột biến
C. 75% kháng thuốc
D. 80% C. Hiếu khí tuyệt đối – sinh sản nhanh – đột biến
kháng thuốc
40. Phát biểu nào sau đây là không đúng trong ung D. Yếm khi tuyệt đối – sinh sản chậm – đột biến
thư màng phổi: kháng thuốc
A. Ung thư màng phổi là bệnh lý không phổ biến
nhưng khả năng điều trị khỏi rất thấp. 45. Biến đổi dịch não tủy trong viêm màng não mủ
B. Hầu hết các ung thư màng phổi là thứ phát từ ung là, ngoại trừ:
thư ở nơi khác (phổi, các tạng ở bụng…) di căn tới. A. Màu mủ đục.
C. Ung thư màng phổi nguyên phát (ung thư trung B. Tăng nhiều bạch cầu đa nhân
biểu mô màng phổi – mesothelioma) hiếm hơn rất C. Đường dịch não tuỷ < 50 mg/dl
nhiều. D. Albumin dịch não tuỷ tăng
D. Ung thư màng phổi thứ phát hầu như có liên quan
đến nghề nghiệp tiếp xúc với bụi amian (asbestosis). 46. Tất cả các phản ứng có hại sau đây đều liên quan
(nguyên phát mới đúng)? đến kháng sinh nhóm aminoglycoside ngoại trừ:
A. Suy giảm thính giác
41. Bệnh nhân lao màng não hôn mê, cần phải, ngoại B. Gây độc cho thận
trừ C. Độc tính lên tiền đình
A.Cho ăn,uống qua sonde dạ dày. D. Tắc mật
B.Đặt sonde tiểu.
C.Chống bội nhiễm 47. Phát biểu nào sau đây là sai:
D.Để nằm lâu một tư thế. A. Trong lao nguyên phát vi khuẩn lao gây bệnh
chính là vi khuẩn lao xâm nhập cơ thể lần đầu tiên.
42. Bệnh nhân lao phổi AFB (+) được chẩn đoán dị B. Trong lao thứ phát vi khuẩn lao gây bệnh chính là
ứng da mức độ nặng do thuốc lao. Sau khi ngưng vi khuẩn lao xâm nhập vào cơ thể lần đầu tiên.
thuốc lao và điều trị ổn định, bệnh nhân được kiểm C. Trong lao thứ phát vi khuẩn lao gây bệnh chính là
vi khuẩn lao mới từ ngoài xâm nhập vào cơ thể.
D. Bệnh lao tái nhiễm có vi khuẩn lao gây bệnh chính
là vi khuẩn lao mới từ ngoài xâm nhập vào cơ thể.

48. Trong lao nguyên phát, câu phát biểu nào sau đây
sai:
A. Lao nguyên phát nghĩa là tổn thương phổi do vi
khuẩn lao lần đầu tiên vào cơ thể gây nên khi cơ thể
đã có dị ứng lao và miễn dịch chống lao.
B. Vị trí đầu tiên của nhiễm khuẩn lao ở nhu mô phổi
gọi là nốt loét sơ nhiễm Ghon.
C. Giai đoạn tiền dị ứng trong lao nguyên phát là giai
đoạn phản ứng Tuberculin vẫn còn âm tính.
D. Sau giai đoạn tiền dị ứng sẽ hình thành phức hợp
nguyên thủy

49. Phát biểu nào sau đây đúng trong miễn dịch trong
lao:
Mi my ghi là MD qua trun gian tế bào (TB là chính,
chứ ko nói chỉ có mình nó?) khó quá ko biết trả lời
A. Miễn dịch dịch thể đóng vai trò bảo vệ trong bệnh
lao. (sai)
B. Trong bệnh lao người bệnh có cả miễn dịch dịch
thể và miễn dịch tế bào.
C. Miễn dịch bảo vệ trong bệnh lao chính là các
kháng thể (sai)
D. Miễn dịch dịch thể được phát hiện bằng phản ứng
lao tố.

50. Phát biểu nào sau đây sai trong miễn dịch trong
lao:
A. Miễn dịch tế bào đóng vai trò bảo vệ trong bệnh
lao.
B. Trong bệnh lao người bệnh có cả miễn dịch dịch
thể và miễn dịch tế bào.
C. Miễn dịch qua trung gian tế bào chính là các
kháng thể bảo vệ cơ thể. ( + đáp án này. Dịch thể mới
là kháng thể?)
D. Miễn dịch tế bào được phát hiện bằng phản ứng
lao tố.

You might also like