Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trên bề mặt các virus, vi khuẩn, nọc rắn, nọc ong, tế bào lạ,…có chứa các
A. Kháng nguyên. B. Kháng thể. C. Miễn dịch. D. Cả A, B,
C.
Câu 2: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. protein
độc.
Câu 3: Kháng nguyên có bản chất là
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Chất xơ. D. Cả A và
B.
Câu 4: Kháng thể có bản chất là
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Chất xơ. D. Cả A và
B.
Câu 5: Miễn dịch là
A. Khả năng đuổi các yếu tố gây bệnh ra khỏi cơ thể.
B. Khả năng cơ thể chống lại các yếu tố gây bệnh bằng cách tạo ra kháng thể.
C. Khả năng tạo ra các virus mới mạnh hơn virus gây bệnh.
D. Khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng từ virus.
Câu 6: Thành phần chính trong hệ miễn dịch là
A. Các tế bào hồng cầu. B. Các tế bào huyết tương.
C. Các tế bào bạch cầu. D. Các tế bào tiểu cầu.
Câu 7: Tế bào bạch cầu được chia làm bao nhiêu loại?
A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại.
Câu 8: Tế bào nào sau đây là tế bào bạch cầu?
A. Tế bào thực bào. B. Tế bào lympho B.
C. Tế bào lympho T. D. Cả A, B, C.
Câu 9: Tế bào nào sau đây không phải tế bào bạch cầu?
A. Tế bào thực bào. B. Tế bào đơn bào.
C. Tế bào lympho B. D. Tế bào lympho T.
Câu 10: Tế bào thực bào có chức năng
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Giúp cơ thể ghi nhớ và nhận biết những bệnh trước đây đã gặp phải.
C. Phá hủy các tế bào bị nhiễm bệnh.
D. Cả A, B, C.
Câu 11: Tế bào lympho B có chức năng
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Giúp cơ thể ghi nhớ và nhận biết những bệnh trước đây đã gặp phải.
C. Phá hủy các tế bào bị nhiễm bệnh.
D. Cả A, B, C.
Câu 12: Tế bào lympho T có chức năng
A. Tiêu diệt mầm bệnh.
B. Giúp cơ thể ghi nhớ và nhận biết những bệnh trước đây đã gặp phải.
C. Phá hủy các tế bào bị nhiễm bệnh.
D. Cả A, B, C.
Câu 13: Tế bào ________ tiêu diệt mầm bệnh bằng cách bao trọn, hấp thụ, sau đó
nghiền nát và ăn các phần còn sót lại của mầm bệnh
A. Hồng cầu. B. Thực bào. C. Lympho B. D. Lympho
T.
Câu 14: Cơ chế miễn dịch của cơ thể người trải qua bao nhiêu hàng rào bảo vệ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Vaccine là chế phẩm chứa
A. Một lượng nhỏ kháng thể hoặc mầm bệnh.
B. Một lượng rất nhỏ hồng cầu hoặc mầm bệnh đã được bất hoạt hoặc làm giảm
độc lực.
C. Một lượng rất nhỏ bạch cầu hoặc mầm bệnh đã được bất.
D. Một lượng rất nhỏ kháng nguyên hoặc mầm bệnh đã được bất hoạt hoặc làm
giảm độc lực.
Câu 16: Vaccine có vai trò
A. Kích thích cơ thể tạo ra kháng thể chống lại tác nhân gây bệnh.
B. Kích thích cơ thể tạo ra kháng nguyên chống lại tác nhân gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể tạo ra bạch cầu chống lại tác nhân gây bệnh.
D. Kích thích cơ thể tạo ra hồng cầu chống lại tác nhân gây bệnh.
Câu 17: Cơ thể con người có khả năng không bị mắc một số bệnh vì đã có sẵn miễn
dịch, miễn dịch đó được gọi là
A. Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch bẩm sinh.
C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch huyết tương.
Câu 18: Cơ thể con người không bị tái nhiễm một số bệnh đã từng mắc phải trước đó
vì đã có sẵn miễn dịch, miễn dịch đó được gọi là
A. Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch tự nhiên.
C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch huyết tương.
Câu 19: Sau khi tiêm vaccine đủ liều lượng và thời gian thì người được tiêm phòng có
khả năng miễn dịch đối với bệnh đó, miễn dịch đó được gọi là
A. Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch tự nhiên.
C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch huyết tương.
Câu 20: Khi được tiêm phòng vaccine thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh
này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
A. Miễn dịch tự nhiên. B. Miễn dịch nhân tạo.
C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch bẩm sinh.
Câu 21: Sau khi tiêm phòng chúng ta sẽ không bị mắc bệnh này nữa trong tương lai,
đó là miễn dịch:
A. Miễn dịch bẩm sinh. B. Miễn dịch tập nhiễm.
C. Miễn dịch chủ động. D. Miễn dịch tự nhiên.
Câu 22: Miễn dịch tự nhiên bao gồm
A. Miễn dịch bẩm sinh.
B. Miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm.
C. Miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch huyết tương.
D. Miễn dịch tập nhiễm và miễn dịch nhân tạo.
Câu 23: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ em?
A. Bạch hầu. B. Ho gà. C. Bại liệt. D. Cả A, B,
C.
Câu 24: Tiêm vaccine giúp
A. Giảm thiểu rủi ro do bệnh, tật như biến chứng, di chứng, tử vong.
B. Tăng cường trí nhớ.
C. Ngăn ngừa lão hóa.
D. Chữa trị bệnh ung thư.
Câu 25: Lợi ích của việc tiêm phòng là
A. Góp phần phát triển nguồn nhân lực.
C. Xóa đói giảm nghèo bền vững do hạn chế ốm đau, bệnh, tật.
B. Hạn chế nguồn tài chính phải chi trả để điều trị bệnh do virus, vi khuẩn gây nên.
D. Cả A, B, C.
Câu 26: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào
dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể. B. Kháng nguyên – kháng sinh.
C. Kháng sinh – kháng thể. D. Vi khuẩn – protein độc.
Câu 27: Tế bào lympho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Protein độc. B. Kháng thể. C. Kháng nguyên. D. Kháng
sinh.
Câu 28: Tại sao người nhiễm HIV lại mất khả năng miễn dịch đối với nhiều loại
virus, vi khuẩn?
A. Vì HIV gây nhiễm ngay trên tế bào bạch cầu lympho T, làm rối loạn chức năng
của tế bào dẫn tới hội chứng suy giảm miễn dịch.
B. Vì HIV gây nhiễm ngay trên tế bào lympho B, làm rối loạn chức năng của tế bào
dẫn tới hội chứng suy giảm miễn dịch.
C. Vì HIV gây nhiễm ngay trên tế bào thực bào, làm rối loạn chức năng của tế bào
dẫn tới hội chứng suy giảm miễn dịch.
D. Vì HIV gây nhiễm ngay trên tế bào hồng cầu, làm rối loạn chức năng của tế bào
dẫn tới hội chứng suy giảm miễn dịch.
Câu 29: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ miễn dịch?
A. Tế bào bạch cầu. B. Kháng thể.
C. Tuỷ xương. D. Kháng nguyên.
Câu 30: Tế bào miễn dịch nào chịu trách nhiệm giải phóng histamine nhanh nhất gây
ra các nốt đỏ và ngứa liên quan đến dị ứng?
A. Tế bào mast ở dưới da.
B. Tế bào lympho B.
C. Tế bào bạch cầu trung tính (neutrophils).
D. Tế bào đuôi gai.
Câu 31: Loại vaccine nào sau đây được khuyến cáo tiêm ngay sau khi trẻ được sinh ra
trong vòng 24h với điều kiện trẻ sinh ra khoẻ mạnh, phát triển ổn định, không nằm
trong chế độ chăm sóc đặc biệt?
A. Vaccine phòng bệnh bạch hầu và ho gà.
B. Vaccine phòng bệnh lao BCG.
C. Vaccine phòng bệnh uốn ván.
D. Vaccine phòng bệnh quai bị.
Câu 32: Những loại bệnh nào trên người sau đây có thể được phòng ngừa bằng
vaccine?
A. Bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván. B. Bệnh suy giảm hệ miễn dịch HIV.
C. Bệnh nhồi máu cơ tim. D. Bệnh bướu cổ và loãng xương.
Câu 33: Những yếu tố nào sau đây không làm suy giảm hệ thống miễn dịch?
A. Thừa cân và béo phì.
B. Tiểu đường và tăng huyết áp.
C. Tuổi cao và tiêu thụ lượng muối nhiều.
D. Chế độ sinh hoạt điều độ và ăn uống lành mạnh.
CHỦ ĐỀ 2 HỆ HÔ HẤP
Câu 1: Khi hít vào, không khí sẽ lần lượt đi qua các cơ quan:
A. khoang mũi → khí quản → hầu → thanh quản → phế quản → phế nang.
B. khoang mũi → hầu → phế quản → phế nang → khí quản → thanh quản.
C. khoang mũi → khí quản → phế quản → hầu → thanh quản → phế nang.
D. khoang mũi → hầu → thanh quản → khí quản → phế quản → phế nang.
Câu 2: Quá trình hô hấp là
A. quá trình hít vào đưa không khí giàu khí CO2 từ môi trường vào phổi.
B. quá trình khí O2 từ phế nang đi vào mao mạch phổi và CO 2 từ mao mạch phổi đi
ra phế nang.
C. quá trình khí CO2 được vận chuyển từ phế nang đến tế bào nhờ hệ tuần hoàn.
D. quá trình thở ra đưa không khí giàu O2 từ phổi ra ngoài môi trường.
Câu 3: Quan sát hình và cho biết, khi chúng ta thở ra thì
A. xương ức và xương sườn hạ xuống, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực
tăng.
B. xương ức và xương sườn nâng lên, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực
giảm.
C. xương ức và xương sườn nâng lên, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực
tăng.
D. xương ức và xương sườn hạ xuống, cơ hoành dãn ra khiến thể tích lồng ngực
giảm.
Câu 4: Cơ quan nào sau đây không phải của hệ hô hấp
A. Phế nang. B. Thanh quản. C. Tiểu cầu. D. Hầu.
Câu 5: Hô hấp có chức năng chính là
A. Chứa và dẫn không khí. B. Tạo kháng thể bảo vệ.
C. Giữ lại các dị vật. D. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi
trường.
Câu 6: Vị trí của hầu là
A. Nơi giao nhau giữa đường ăn và đường thở.
B. Gần phổi.
C. Nằm bên dưới thanh quản.
D. Gần phế quản.
Câu 7: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành.
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành.
Câu 8: Quan sát hình và cho biết loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu trong
quá trình trao đổi khí ở tế bào?
Câu 1: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
A. Ruột già. B. Thận. C. Da. D. Phổi.
Câu 2: Sản phẩm bài tiết của thận là gì?
A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi.
Câu 3: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?
A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận.
C. Ống đái. D. Ống góp.
Câu 4: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức?
A. Dương vật. B. Bể thận. C. Ống thận. D. Nang cầu
thận.
Câu 5: Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?
A. Ống thận. B. Ống góp. C. Nang cầu thận. D. Cầu thận.
Câu 6: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 7: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây?
A. Hồng cầu. B. Nước.
C. Ion khoáng. D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 8: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp. B. Ống thận. C. Cầu thận. D. Nang cầu
thận.
Câu 9: Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?
A. Bàng quang. B. Thận. C. Ống dẫn nước tiểu. D. Niệu
quản.
Câu 10: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già. B. Phổi. C. Thận. D. Da.
Câu 11: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A. thận, cầu thận, bóng đái, ống đái.
B. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. thận, ống thận, bóng đái, ống đái.
D. thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống thận.
Câu 12: Cấu tạo của thận gồm
A. phần vỏ, bể thận, bóng đái. B. phần vỏ, phần tuỷ, ống góp.
C. phần vỏ, phần tuỷ, ống dẫn nước tiểu. D. phần vỏ, phần tuỷ, bể thận.
Câu 13: Hệ bài tiết có chức năng
A. thanh lọc cơ thể, bảo vệ thận.
B. lọc các chất thải, chất độc hại, chất dư thừa, giúp môi trường trong cơ thể ổn
định.
C. lọc và thải các chất dư thừa, chất độc hại, giúp ổn định môi trường trong cơ thể.
D. thải các chất dư thừa, chất độc hại, giúp môi trường trong cơ thể ổn định.
Câu 14: Các chất được hấp thụ lại ở ống thận là
A. các chất độc hại.
B. chất dinh dưỡng và các chất cần thiết khác.
C. các sản phẩm trao đổi chất gây độc cho cơ thể.
D. các chất dinh dưỡng và chất cặn bã.
Câu 15: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
C. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
D. Giúp giảm cân.
Câu 16: Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
A. Chất độc. B. Chất cặn bã. C. Chất dinh dưỡng. D. Nước
tiểu.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên
quan đến hệ bài tiết?
A. Cần ống đủ nước.
B. Tăng cường ăn thức ăn chế biến sẵn.
C. Không nhịn tiểu.
D. Không tự ý uống thuốc.
Câu 18: Để phòng bệnh sỏi thận cần
A. uống đủ nước và có chế độ ăn hợp lí.
B. uống nhiều nước hơn bình thường.
C. hạn chế ăn các loại thức ăn có nguồn gốc thực vật.
D. tăng cường ăn các loại thức ăn có nguồn gốc động vật.
Câu 19: Bệnh nhân suy thận nên có chế độ
A. ăn mặn, chua, nhiều đường.
B. ăn nhạt, tăng lượng thịt, cá giàu đạm trong bữa ăn.
C. ăn mặn, uống nhiều nước, ăn nhiều chất béo.
D. ăn nhạt, hạn chế ăn các loại thực phẩm giàu đạm.
Câu 20: Ghép thận được thực hiện bằng cách
A. ghép thận khoẻ mạnh vào cơ thể người bệnh.
B. ghép thận khoẻ mạnh vào cơ thể người bệnh thay thế cho thận bị hỏng.
C. ghép thận khoẻ mạnh vào cơ thể người bình thường.
D. ghép thận vào cơ thể người bệnh.
Câu 21: Phương pháp điều trị nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân suy thận giai đoạn
cuối?
A. Truyền nước. B. Uống thuốc nam.
C. Chạy thận nhân tạo. D. Truyền máu.
Câu 22: Vị trí thận mới được ghép vào cơ thể là
A. ngay đúng vị trí thận bị suy.
B. trong lồng ngực.
C. trong bóng đái.
D. trong ổ bụng, giữa thận bị suy và bóng đái.
Câu 23: Chạy thận nhân tạo là dùng máy lọc máu nhằm
A. thải chất độc, chất thải ra khỏi cơ thể khi chức năng của thận bị suy giảm.
B. thải chất độc, chất thải ra khỏi cơ thể.
C. thải chất độc ra khỏi cơ thể khi chức năng của thận bị suy giảm.
D. thải chất thải ra khỏi cơ thể khi chức năng của thận bị suy giảm.
Câu 24: Bộ phận nào có chức năng vận chuyển urea từ thận đến bàng quang?
A. Niệu đạo. B. Bàng quang.
C. Ống dẫn nước tiểu. D. Tuyến thượng thận.
Câu 25: Thành phần cấu tạo đơn vị chức năng nhỏ nhất của thận là
A. cầu thận. B. nephron – bao gồm cầu thận và
ống thận.
C. niệu đạo. D. bể thận.
Câu 26: Những thói quen sinh hoạt nào sau đây thường dễ gây hại thận?
A. Ăn thức ăn chiên rán và thức ăn quá nhiều muối.
B. Ít uống nước lọc.
C. Ăn nhiều trái cây và rau xanh.
D. Ăn thức ăn chứa nhiều chất xơ, nguyên cám.
Câu 27: Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến viêm bàng quang – bệnh viêm
đường tiết niệu phổ biến ở giới nữ?
A. Do nhiễm khuẩn Escherichia coli (E. coli).
B. Do nhiễm trùng roi.
C. Do ngồi một chỗ quá lâu.
D. Do virus HPV (Human papilloma virus).
Câu 28: Tuyến nào tập trung nhiều nhất là xung quanh khu vực trán, nách, lòng bàn
tay và lòng bàn chân?
A. Tuyến bã nhờn. B. Tuyến mồ hôi.
C. Tuyến nội tiết. D. Tuyến bã nhờn và tuyến mồ hôi.
Câu 29: Những bệnh nào sau đây thuộc bệnh về hệ bài tiết?
A. Sỏi thận, viêm cầu thận, giang mai, AIDS.
B. Sỏi thận, viêm cầu thận, suy dãn tĩnh mạch.
C. Sỏi bàng quang, hội chứng hư thận, viêm đường tiết niệu.
D. Suy thận, sỏi bàng quang, đái tháo đường.
Câu 30: Thận ở những bệnh nhân mắc bệnh suy thận bị giảm thậm chí mất chức năng
lọc máu, thải chất độc. Để duy trì sự sống cho những bệnh nhân này, cần thực hiện
phương pháp ghép thận hoặc chạy thận nhân tạo. Bằng kiến thức đã học, em hãy cho
biết bộ phận máy lọc (có hệ thống màng lọc) trong máy chạy thận tương ứng với bộ
phận nào trong quả thận.
A. Nang cầu thận. B. Cầu thận. C. Ống thận. D. Ống góp.
Câu 31: Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu?
A. 1,5 lít. B. 2 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít.
Câu 32: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết?
A. Uống nhiều nước. B. Nhịn tiểu.
C. Đi chân đất. D. Không mắc màn khi ngủ.
Câu 33: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức
năng?
A. Một tỉ. B. Một nghìn. C. Một triệu. D. Một trăm.
Câu 34: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Đi tiểu đúng lúc. B. Uống đủ nước.
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể. D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 35: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Ăn quá mặn, quá chua. B. Uống nước vừa đủ.
C. Đi tiểu khi có nhu cầu. D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm
độc.
Câu 36: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây?
A. Thủy ngân. B. Nước. C. Glucose. D. Vitamin.
Câu 37: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của protein xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Câu 38: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì
cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?
A. 50 mL. B. 1000 mL. C. 200 mL. D. 600 mL.
Câu 39: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động
nào sau đây?
A. Bài tiết nước tiểu. B. Lọc máu.
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp. D. Bài tiết và lọc máu.
Câu 40: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người,
thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí carbon dioxide).
A. 80%. B. 70%. C. 90%. D. 60%.