You are on page 1of 12

CÔ DUNG

1.Hầu hết các Vi sinh vật gây bệnh phát triển tốt nhất ở nhiệt độ:
A. 30 - 37 độ C
B. 15 - 20 độ C
C. 40 - 50 độ C
D. 20 - 30 độ C

2.Interferon giúp cơ thể đề kháng với các loài virus có đặc điểm sau:
A. Không đặc hiệu và trực tiếp.
B. Không đặc hiệu và gián tiếp.
C. Đặc hiệu và gián tiếp.
D. Đặc hiệu và trực tiếp.

3.Thành phần nào sau đây chỉ có ở VK Gram dương?


A. Lông
B. Peptidoglycan
C. Acid teichoic
D. Lipid

4.Cơ chế miễn dịch đặc hiệu do …… đảm nhận


A. các kháng thể, các tế bào lympho
B. các kháng thể
C. các kháng thể, các đại thực bào
D. các đại thực bào

5.Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm sau:


A. Có thể điều chế thành kháng độc tố
B. Dễ bị hủy bởi nhiệt
C. Bản chất là lipid
D. Chỉ có ở vi khuẩn Gram (+)

6.Về đặc điểm của thời kỳ tiền phát:


A. Kể từ khi tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể cho đến khi xuất hiện triệu chứng đầu
tiên
B. Mầm bệnh phát triển mạnh nhất
C. Kéo dài phụ thuộc vào sức đề kháng của cơ thể
D. Xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh
7.Sự đề kháng cao với nhiệt độ của trực khuẩn sinh nha bào là do nó tồn tại ở trạng thái
khô và có một lượng lớn chất:
A. Acid Diaminopimelic
B. Acid D - Glutamic
C. Lipid A
D. Calcium dipicolinate

8.Miễn dịch thu được thụ động:


A. Là kết quả tình trạng đã nhiễm trùng nhưng chưa biểu hiện lâm sàng
B. Là kết quả việc một cá thể nhận kháng thể có từ một cá thể khác
C. Tồn tại lâu dài
D. Là tình trạng cá thể chủ động tạo ra kháng thể

9.Cấu trúc cơ bản của virus gồm:


A. Lõi acid nucleic và vỏ protein.
B. Nhân, capsid và màng bào tương.
C. ADN và capsid.
D. Capsid và vỏ bao.

10.Vai trò của vi sinh vật gây bệnh trong nhiễm trùng phụ thuộc vào 3 yếu tố sau, NGOẠI
TRỪ:
A. độc lực của mầm bệnh
B. đường vào cơ thể của mầm bệnh
C. sức đề kháng trong môi trường ngoại cảnh của mầm bệnh
D. số lượng mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể
THẦY TUẤN
1.Khi nghi ngờ bệnh nhân bị tổn thương ở van tim và khớp do hậu nhiễm liên cầu tan
máu Beta nhóm A (theo hệ thống phân loại Rebecca Lancefield), cần thực hiện xét
nghiệm nào sau đây?
A. Thử nghiệm ASLO.
B. Thử nghiệm CAMP.
C. Thử nghiệm catalase.
D. Thử nghiệm coagulase.

2.Độc tố của vi khuẩn nào sau đây gây ra tình trạng liệt mềm nếu ăn phải ?
A. C. botulinum.
B. C. tetani.
C. C. perfringens
D. C. difficile.

3.Liên cầu tan máu Beta nhóm A (theo hệ thống phân loại Rebecca Lancefield) là vi
khuẩn nào sau đây ?
A. S. pyogenes.
B. S. agalactiae.
C. S. pneumoniae.
D. S. suis.

4.Kháng nguyên polysaccharide C dùng trong hệ thống phân loại Rebecca Lancefield
nằm trong cấu trúc nào sau đây của Streptococci ?
A. Thành tế bào (cell wall).
B. Vỏ (capsule).
C. Màng tế bào (cell membrane).
D. Nhân tế bào (nucleotid).

5.Môi trường Chapman giúp nuôi cấy phân lập chọn lọc Staphylococci nhờ có thành
phần nào sau đây ?
A. Sodium chloride 7,5%.
B. Đường manitol.
C. Chỉ thị màu phenol red.
D. Thạch agar.

6.Vi khuẩn nào sau đây không tạo vỏ (capsule) ?


A. N. gonorrhoeae.
B. S. aureus.
C. S. pneumoniae.
D. N. meningitidis.
7.Cầu khuẩn nào sau đây có kết quả thử nghiệm catalase âm tính ?
A. S. agalactiae.
B. S. aureus.
C. N. meningitidis.
D. N. gonorrhoeae.

8.Vi khuẩn nào sau đây hiện nay CHƯA có vaccine chủng ngừa ?
A. S. pyogenes.
B. N. meningitidis.
C. L. interrogans.
D. C. tetani.

9.Tổn thương Phỏng nước ở lòng bàn tay và bàn chân là đặc trưng của bệnh giang mai
nào sau đây ?
A. Bệnh giang mai bẩm sinh
B. Bệnh giang mai thần kinh.
C. Bệnh giang mai thời kỳ I.
D. Bệnh giang mai thời kỳ II.

10.Vi khuẩn nào sau đây sống hiếu khí tuyệt đối ?
A. L. interrogans.
B. N. meningitidis.
C. B. recurrentis.
D. S. agalactiae.
CÔ THƯ
A. Gây tiêu chảy nhiễm trùng ở người suy giảm miễn dịch
B. Tác nhân thường gặp trong nhiễm trùng tiểu ở nữ
C. Có khả năng gây nhiễm khuẩn huyết ở trẻ sơ sinh, sanh non
D. Có thể gây nhiễm trùng đường mật

2.Xét nghiệm nào giúp gợi ý chẩn đoán nhanh một trường hợp bị bệnh tả:
A. Soi phân khảo sát di động của vi khuẩn
B. Cấy phân tìm vi khuẩn tả
C. PCR mẫu phân
D. Tìm kháng thể đặc hiệu trong máu

3.Vibrio cholerae có tính chất nào sau đây:


A. Trực khuẩn Gram (-)
B. Không di động
C. Tiết men urease
D. Ưa kiềm, mặn

4.Một người nhập viện vì tiêu chảy kèm nôn ói nhiều lần. Sau thăm khám bác sĩ chẩn
đoán "Tiêu chảy nhiễm trùng nghĩ do vi khuẩn". Xét nghiệm nào thường được chỉ định
để chẩn đoán tác nhân?*
A. Soi phân tìm vi khuẩn
B. Tìm kháng nguyên trong phân
C. Cấy phân
D. PCR phân

5.Biện pháp phòng bệnh thương hàn có hiệu quả nhất là:
A. Ăn chín uống sôi
B. Không ăn thịt động vật bị bệnh chết
C. Rửa tay trước khi ăn
D. Tiêm vaccin

6.Campylobacter jejuni phát triển tốt ở nhiệt độ:


A. 25 độ C
B. 37 độ C
C. 42 độ C
D. 52 độ C

7.Hiện nay, kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị tiêu chảy do Campylobacter jejuni:
A. Azithromycin
B. Amoxicillin
C. Cephalosporin
D. Penicillin
8.Vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây bệnh lỵ:
A. E. coli
B. Salmonella typhi
C. Shigella flexneri
D. Vibrio cholera

9. Vi khuẩn đường ruột có các tính chất sau, NGOẠI TRỪ:


A. Trực khuẩn Gram (-)
B. Sống được ở ngoại cảnh
C. Không sinh nha bào
D. Khó nuôi cấy

10.Vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây bệnh thương hàn?
A. Shigella shiga
B. Shigella flexneri
C. Salmonella enteritidis
D. Salmonella typhi
CÔ ĐÀO (LẦN 1)
1.M. leprae thường gây sang thương tiên phát trên các cơ quan NGOẠI TRỪ:
A. Hoại tử gân cơ
B. Viêm dây thần kinh ngoại biên
C. Dầy và mất cảm giác da sang thương
D. Khô giác mạc

2.Đặc điểm vi sinh của 𝘔𝘺𝘤𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘵𝘶𝘣𝘦𝘳𝘤𝘶𝘭𝘰𝘴𝘪𝘴 là:

Tốc độ tăng trưởng chậm hoặc rất chậm

Sinh nội độc tố gây hoại tử da

Trực khuẩn Gram dương hai đầu vuông

Dễ bị tác động bởi các chất tẩy aicd hay cồn

3.Bệnh nhân nghi ngờ bị bệnh lao, cần thực hiện chỉ định nào giúp xác nhận chẩn đoán
bệnh, NGOẠI TRỪ:
A. Ghi nhận tổn thương phổi trên lâm sàng qua nhìn lồng ngực và nghe ran phổi
B. Chụp X-Q tim phổi thẳng và chếch
C. Nhuộm tìm vi khuẩn kháng acid-cồn
D. PCR lao

4.Điều nào sau đây SAI khi nói về bệnh lao:


A. Phổi là cơ quan tổn thương thường gặp và duy nhất
B. Bệnh diễn tiến mạn tính
C. Tổn thương ở nhiều cơ quan khác ngoài phổi
D. Biến chứng xơ và xẹp phổi

5.Phương pháp chẩn đoán vi sinh nào có thể được thực hiện trên bệnh nhân nghi ngờ bị
bệnh lao do 𝘔𝘺𝘤𝘰𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘵𝘶𝘣𝘦𝘳𝘤𝘶𝘭𝘰𝘴𝘪𝘴, NGOẠI TRỪ:
A. Soi tươi
B. Nhuộm Ziehl-Neelsen
C. Nuôi cấy
D. PCR

6.𝘏. 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦 𝘵𝘺𝘱𝘦 𝘣 có các đặc điểm sau:


A. Nuôi cấy cần môi trường giàu yếu tố V,X
B. Trực khuẩn Gram âm, đậm 2 đầu
C. Khuẩn lạc tạo sắc tố đen trên môi trường thạch máu
D. Tất cả đều đúng
7.Phản ứng Mantoux - tuberculin skin test là:
A. Phản ứng kháng nguyên kháng thể
B. Phản ứng kháng nguyên và đáp ứng qua trung gian tế bào
C. Xác định được bệnh lao nếu kết quả dương tính
D. Đọc kết quả trong vòng 24 giờ

8.Đặc điểm sinh học của 𝘉𝘰𝘳𝘥𝘦𝘵𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘱𝘦𝘳𝘵𝘶𝘴𝘴𝘪𝘴, NGOẠI TRỪ?


A. Vi khuẩn hình que Gram âm
B. Không di động, sinh nha bào
C. Ngoại độc tố-Pertussis toxin gây tổn thương lông chuyển tế bào niêm mạc hô hấp
D. Đối tượng thường gặp ở trẻ em

9.Đặc điểm sinh học của vi khuẩn 𝘊𝘰𝘳𝘺𝘯𝘦𝘣𝘢𝘤𝘵𝘦𝘳𝘪𝘶𝘮 𝘥𝘪𝘱𝘩𝘵𝘩𝘦𝘳𝘪𝘢𝘦, NGOẠI TRỪ:
A. Vi khuẩn mọc trên môi trường Loeffler có hình ảnh xà cừ
B. Trực khuẩn Gram dương
C. Phản ứng Elek giúp phát hiện ra loại sinh độc tố
D. Mọc tốt trên môi trường có máu cừu

10.Chọn câu ĐÚNG, đối tượng nào sau đây nghĩ đến nhiễm M. leprae?
A. Không có tiền căn gia đình mắc bệnh do 𝘔. 𝘭𝘦𝘱𝘳𝘢𝘦
B. Điều kiện sống chật chội, kém vệ sinh
C. Tiền căn tổn thương da không đáp ứng với điều trị
D. Tất cả đều đúng
CÔ ĐÀO ( LẦN 2)
1.Bệnh nhân 3 tháng tuổi, nhập viện vì tiêu phân lỏng > 5 lần/ ngày kèm sốt, quấy khóc
và ói. Tác nhân nào thường gặp gây ra tình trạng tiêu chảy ở trẻ, NGOẠI TRỪ:
A. 𝘐𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
B. 𝘙𝘰𝘵𝘢𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
C. 𝘚𝘩𝘪𝘨𝘦𝘭𝘭𝘢 sp.
D. 𝘌. 𝘤𝘰𝘭𝘪

2.Vi khuẩn nào gây ngộ độc thực phẩm từ nguồn thức ăn không chế biến kỹ hay để lâu:
A. 𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘴𝘢𝘱𝘳𝘰𝘱𝘩𝘺𝘵𝘪𝘤𝘶𝘴
B. 𝘊𝘭𝘰𝘴𝘵𝘳𝘪𝘥𝘪𝘶𝘮 𝘱𝘦𝘳𝘧𝘳𝘪𝘯𝘨𝘦𝘯𝘴
C. 𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
D. 𝘊𝘭𝘰𝘴𝘵𝘳𝘪𝘥𝘪𝘶𝘮 𝘵𝘦𝘵𝘢𝘯𝘪

3.Nguồn lây của nhiễm trùng tiêu hóa từ, NGOẠI TRỪ:
A. Các loại thịt (heo, gà,...) đã được nấu chín
B. Sữa/ nước uống chưa được diệt hay khử khuẩn
C. Hải sản tươi sống
D. Phân, chất thải người/động vật

4.Chọn câu ĐÚNG về phương pháp phòng ngừa đặc hiệu các bệnh lý nhiễm trùng:
A. Tiêm vắc xin
B. Dùng kháng sinh
C. Trung hòa giải độc tố
D. Dùng thuốc bổ tổng hợp

5.Đối tượng nào dễ mắc bệnh lao, NGOẠI TRỪ:


A. Già, suy kiệt
B. Ung thư
C. Đái tháo đường
D. Tăng huyết áp

6.Tác nhân nào thường gây ra tiêu chảy do du lịch:


A. 𝘚𝘢𝘭𝘮𝘰𝘯𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘵𝘺𝘱𝘩𝘪
B. S𝘩𝘪𝘨𝘦𝘭𝘭𝘢 𝘧𝘭𝘦𝘹𝘯𝘦𝘳𝘪
C. 𝘌𝘴𝘤𝘩𝘦𝘳𝘪𝘤𝘩𝘪𝘢 𝘤𝘰𝘭𝘪
D. 𝘚𝘵𝘢𝘱𝘩𝘺𝘭𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘢𝘶𝘳𝘦𝘶𝘴

7.𝘏. 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦 type B có thể gây ra bệnh cảnh sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Viêm phổi
B. Viêm bàng quang
C. Viêm màng não
D. Nhiễm trùng huyết
8.Bệnh nhân nam, 3 tuổi nhập viện vì khó thở rút lõm ngực. Bệnh nhân có triệu chứng
đau họng, ho đàm kèm sốt 38-39 độ, 2 ngày nay ăn uống kém, tiền căn chưa ghi nhận bất
thường. Với chẩn đoán ban đầu viêm phổi nặng, các tác nhân gây bệnh thường gặp trên
bệnh nhi này, NGOẠI TRỪ:
A. 𝘚𝘵𝘳𝘦𝘱𝘵𝘰𝘤𝘰𝘤𝘤𝘶𝘴 𝘱𝘯𝘦𝘶𝘮𝘰𝘯𝘪𝘢𝘦
B. 𝘏𝘢𝘦𝘮𝘰𝘱𝘩𝘪𝘭𝘶𝘴 𝘪𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢𝘦
C. 𝘐𝘯𝘧𝘭𝘶𝘦𝘯𝘻𝘢 𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴
D. 𝘕𝘰𝘳𝘰𝘷𝘪𝘳𝘶𝘴

9.Các phương pháp nào sau đây thường sử dụng giúp chẩn đoán virus, NGOẠI TRỪ:
A. Nhuộm huỳnh quang
B. Nuôi cấy môi trường nhân tạo hay tế bào
C. Huyết thanh chẩn đoán
D. Sinh học phân tử

10.Đặc điểm sinh học của vi khuẩn đường ruột, chọn câu ĐÚNG:
A. Sinh men Oxidase
B. Độc tố ruột chỉ được sinh ra từ vi khuẩn đường ruột
C. Nuôi cấy được trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo
D. Có khả năng di động và sinh nha bào
CÔ VY
1.Bệnh Zona là do tác nhân nào sau đây?
A. Human papillomavirus
B. Varicella zoster virus
C. Herpes simplex type 1
D. Influenza virus

2.Tác nhân nào sau đây gây bệnh cảnh nhiễm trùng đa dạng và thường là nhiễm trùng
bệnh viện đa kháng kháng sinh?
A. Chlamydia pneumoniae
B. Chlamydia trachomatis
C. Pseudomonas aeruginosa
D. Haemophilus ducreyi

3.Hội chứng 4 S là do tác nhân nào sau đây gây ra?


A. Corynebacteria
B. Pseudomonas
C. Staphylococci
D. Streptococci

4.Tác nhân nào sau đây có vaccin phòng bệnh hiệu quả và miễn dịch bền?
A. Influenza virus
B. Parainfluenza virus
C. Measle virus
D. Coxakie virus

5.Tác nhân nào sau đây thường gây mủ xanh ở móng?


A. Staphylococci
B. Streptococci
C. Corynebacteria
D. Pseudomonas

6.Tác nhân nào sau đây làm tăng nguy cơ vô sinh ở cả nam và nữ?
A. Herpes simplex
B. Measle virus
C. Mumps virus
D. Varicella zoster virus

7.Liệt mềm không hồi phục nhưng vẫn còn cảm giác là do:
A. Poliovirus hủy hoại tế bào thần kinh sừng trước tủy sống
B. Poliovirus hủy hoại tế bào thần kinh sừng sau tủy sống
C. Polio virus hủy hoại tế cơ khu trú
D. Polio virus hủy hoại tế bào cơ lan tỏa
8.Tác nhân nào sau đây làm tăng nguy cơ vô sinh ở nữ?
A. Herpes simplex
B. Varicella zoster virus
C. Pseudomonas
D. Chlamydia trachomatis

9.Bệnh nhi bị tác nhân nào sau đây mặc dù trong máu vẫn còn lưu hành kháng thể của
tác nhân đó với type khác?
A. Coxakie virus
B. ECHO virus
C. Rotavirus
D. Poliovirus

10.Tác nhân nào sau đây có khả năng biến đổi kháng nguyên?
A. Influenza virus
B. Varicella zoster virus
C. Mumps virus
D. Measle virus

You might also like