Professional Documents
Culture Documents
Entamoeba histolytica
1. Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy :
A. E. coli B. E. histolytica
C. Trichomonas vaginalis D. E. gingivalis
8. Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:
A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis
B. Balantidium coli D. E.histolytica
9. Đơn bào cử động bằng chân giả là:
A. Giardia intestinalis C. Trypanosoma
B. Balantidium coli D. E.histolytica
10. Đơn bào cử động bằng lông:
A. Giardia intestinalis C. Trypanosoma
B. Balantidium coli D. E.histolytica
11. Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do:
A. Toxoplasma C. Leishmania
B. Trypanosoma D. E.histolytica
12. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là:
A. Thể magna C. Thể minuta
B. Thể kén D. Thể xuất kén
13. Đơn bào nguy hiểm nhất ở Việt Nam trong các loại sau đây là:
A. Trichomonas intestinalis C. Entamoeba histolytica
B. Balantidium coli D. Entamoeba gingavalis
14. Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em:
A. Giardia intestinalis C. Trypanosoma
B. Balantidium coli D. E.histolytica
15. Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:
A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis
B. Balantidium coli D. E.histolytica
16. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
A. Xét nghiệm phân tìm amip. C. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
B. Chụp thuốc cản quang. D. Công thức máu.
17. Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là trung thể và xung quanh nhân
có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những hạt mảnh và sắp xếp đều đặn:
A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis
B. Balantidium coli D. E.histolytica
18. Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:
A. Thể hoạt động của E. histolytica ở ngoại cảnh. C. Phân người bệnh có nhiều bào nang.
B. Thực phẩm bị nhiễm bào nang. D. Tay bẩn mang bào nang.
19. Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu C. Thể hoạt động ở ngoài ngoại cảnh.
B. Thể magna D. Thể minuta.
22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:
26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:
29. Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:
30. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta:
32. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là:
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời. C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân
B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ giả.
thể. D. Là thể gây nhiễm.
E. Có thể lây từ người này sang người khác.
A. Chỉ sống vô hại trong B. Gây vết loét ở ruột già. D. Sống ở ruột non.
lòng ruột. C. Gây vết loét ở tá tràng. E. Sống ở dạ dày.
A. Qua đường tiêu hoá. D. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người
B. Qua đường hô hấp. E. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh.
C. Qua đường da.
42. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc B. Bệnh bao giờ cũng có sốt.
cùng lúc. C. Gây bệnh lẻ tẻ không thành dịch.
D. Biến chứng không có. E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em.
44. Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải:
45. Trong các phương pháp chẩn đoán abcess gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả
chính xác nhất:
46. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip.
A. Động vật đơn bào D. Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn
B. Di chuyển bằng chân giả E. Di chuyển bằng lông.
C. Di chuyển bằng roi
47. Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột
48. Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.
53. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip
56. Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện nay để diệt thể hoạt động là
57. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá.
B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu E. Thể bào nang với số lượng lớn.
C. Thể bào nang
58. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip
A. Đau toàn ổ bụng
B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong ngày
C. Phân nhầy máu
D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước
E. Bệnh khởi phát thành dịch
1. Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển thành chu trình sinh bệnh gây bệnh lỵ
amip khi bệnh nhân bị giảm sức đề kháng cơ thể.
A. Đúng B. Sai.
A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột B. Gây bệnh kiết lỵ.
già. C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón.
D. Gây vàng da, tắc mật. E. Viêm đại tràng mạn.
A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh D. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh.
B. Báo hiệu dịch không xãy ra. E. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh.
C. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại .
8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phân có máu, nhầy phải chú ý tìm .........
9. Người bị bệnh amip chủ yếu là do nuốt phải ..............
10. Xét nghiệm phân tìm thể hoạt động của đơn bào thì dùng phương pháp ....................
11. Trong chẩn đoán bệnh lỵ amip cần chẩn đoán phân biệt với .Lỵ trực trùng
12. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời. C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân
B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ giả.
thể. D. Là thể gây nhiễm.
E. Có thể lây từ người này sang người khác.
A. Qua đường tiêu hoá. D. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người
B. Qua đường hô hấp. E. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh.
C. Qua đường da.
17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc.
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt.
C. bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch.
D. Biến chứng không có.
E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em.
27. Biến chứng thường gặp nhất của abces gan amip là:
A. Phân lỏng, màu nước rữa thịt D. Số lần đi cầu 5-15 lần trong ngày
B. Phân nhầy máu, mủ E. Tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân
C. Số lần đi cầu 20-40 lần trong ngày
29. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip
A. Bệnh khởi phát lẻ tẻ D. Biến chứng dễ xãy ra
B. Tiến triển cấp tính E. Soi phân thấy thể amip hoạt động ăn hồng
C. Thường không gây sốt cầu
A. Thuỳ trái gan C. Thuỳ phải mặt sau E. Thuỳ trái mặt sau.
B. Thuỳ phải mặt trước D. Thuỳ phải sát cơ hoành
33. Bệnh nhân abces gan amip thường ...................tiền sử hội chứng lỵ amip điển hình
35. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá.
B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu E. Thể bào nang với số lượng lớn.
C. Thể bào nang
36. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip
A. Đau toàn ổ bụng
B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầu mót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong ngày
C. Phân nhầy máu
D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước
E. Bệnh khởi phát thành dịch