You are on page 1of 11

TRẮC NGHIỆM

Câu 1
Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển không có giai đoạn di cư qua phổi?
A. Giun móc
B. Giun mỏ
C. Giun kim
D. Giun đũa
Câu 2
Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
A. Albendazol
B. Praziquantel sán
C. DEC
D. Piperazin
Câu 3
Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Ruột non
B. Đường dẫn mật
C. Ruột già
D. Tá tràng
Câu 4
Bộ phận vận động của đơn bào có nguồn gốc từ:
A. Không bào
B. Nguyên sinh chất
C. Ngoại nguyên sinh chất
D. Màng tế bào
Câu 5
Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là: ks tá tràng
A. Máu
B. Sinh chất ở ruột
C. Dịch mật
D. Dịch bạch huyết
Câu 6
Loại giun sán nào trong vòng đời phát triển di cư qua phổi?
A. Giun tóc
B. Giun đũa
C. Sán lá gan bé
D. Sán lá gan lớn
Câu 7
Ký sinh trùng gây bệnh ở đường sinh dục tiết niệu là:
A. Trichomonas intestinalis
B. Entamoeba vermicularis
C. Enterobius vẻmicularis
D. Trichomonas vaginalis
Câu 8
Giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:
A. Ruột già
B. Ruột non
C. Tổ chức cơ vân
D. Đường dẫn mật
Câu 9
Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do:
A. Ấu trùng chui qua da
B. Ăn rau, quả sống
C. Uống nước lã
D. Mút tay
Câu 10
Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn:
A. Thịt bò tái
B. Thực vật thủy sinh chưa nấu chín
C. Tôm, cua chưa nấu chín
D. Cá gỏi
Câu 11
Nói chung tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:
A. Đau bụng
B. Thiếu máu
C. Mất sinh chất
D. Biến chứng nội khoa
Câu 12
Muốn chẩn đoán sán dây trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:
A. Ấu trùng sán
B. Trứng sán
C. Đầu sán
D. Đốt sán
Câu 13
Loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh
A. Lamblia intestinalis
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba coli
D. Balantidium coli
Câu 14
Đơn bào cử động bằng lông:
A. Trichomonas vaginalis roi
B. Balantidium coli
C. Entamoeba histolytica chân giả
D. Giardia intestinalis roi
Câu 15
Người mang ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Sinh vật vận chuyển mầm bệnh
B. Người lành mang trùng
C. Khối cảm thụ
D. Vật chủ phụ
Câu 16
Loại giun sán nào dưới đây có chu kỳ phát triển theo sơ đồ:
Người - VCP 1- VCP 2 - Người?
A. Sán lá gan lớn
B. Sán lá gan nhỏ
C. Giun chỉ
D. Giun kim
Câu 17
Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:
A. Siêu âm
B. Chụp X-quang
C. Sinh thiết
D. Xét nghiệm máu
Câu 18
Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh?
A. Lamblia intestinalis
B. Entamoeba histolytica
C. Trichomonas vaginalis
D. Entamoeba coli
Câu 19
Loại thuốc sử dụng để điều trị bệnh lỵ amip là:
A. Dietylcacbamazin
B. Mebendazol
C. Pyrantel pamoat
D. Metronidazol
Câu 20
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
A. Ancylostoma đuoenale
B. Ascaris lumbricoides
C. Trichuris trichiura
D. Enterobius vermicularis
Câu 21
Giun chỉ bạch huyết trưởng thành ký sinh ở:
A. Hệ bạch huyết
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Máu ngoại vi
Câu 22
Những động vật nào là vật chủ trung gian của wuchereria bancrofti?
A. Trâu, bò
B. Muỗi
C. Cá
D. Chim
Câu 23
Ăn thực vật ở dưới nước chưa nấu chín có thể mắc bệnh sán nào dưới đây?
A. Sán dây lợn
B. Sán lá phổi
C. Sán lá ruột lớn
D. Sán lá gan nhỏ
Câu 24
Nội dung nào dưới đây là không đúng về vật chủ?
A. VCC là ở đó KST sống ở giai đoạn trước trưởng thành
B. Vật chủ phụ là ở đó KST sống ở giai đoạn trước trưởng thành
C. Vật chủ phụ là ở đó KST sinh sản theo phương thức vô giới
D. Vật chủ chính là ở đó KST sinh sản theo phương tức hữu giới
Câu 25
Loại giun sán nào có vòng đời phát triển theo sơ đồ:
Người -Ngoại cảnh- Người?
A. Sán lá gan lớn
B. Giun đũa
C. Giun chỉ
D. Sán lá gan bé
Câu 26
Ăn rau sống có thể nhiễm các ký sinh trùng sau trừ:
A. Sán lá gan lớn
B. Giun xoắn
C. Giun móc
D. Giun đũa
Câu 27
Trong các bệnh sau, nói chung bệnh khó lây truyền hơn cả là:
A. Sán lá gan
B. Giun đũa
C. Giun móc
D. Giun tóc
Câu 28
Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ bạch huyết cần:
A. Xét nghiệm dịch tá tràng
B. Sinh thiết hạch bạch huyết
C. Xét nghiệm máu
D. Xét nghiệm phân
Câu 29
Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:
A. Đường dẫn mật
B. Niêm mạc ruột già
C. Lòng ruột non
D. Niêm mạc ruột non
Câu 30
Người có thể mắc bệnh giun xoắn do ăn:
A. Rau quả tươi không sạch ??
B. Thịt lợn tái
C. Cá gỏi
D. Thịt bò tái
Câu 31
Giun kim trưởng thành ký sinh ở:
A. Ruột non
B. Đường dẫn mật
C. Manh tràng
D. Tá tràng
Câu 32
Sán dây lợn, sán dây lợn bò trưởng thành ký sinh ở:
A. Tá tràng
B. Hệ bạch huyết
C. Đường dẫn mật
D. Ruột non
Câu 33
Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc kiểu chu kỳ 1-toàn bộ chu kỳ phát triển trên vật
chủ?
A. Enterobius vermicularis
B. T.vaginalis
C. G.lamblia
D. E.histolytica
Câu 34
Người có thể mắc bệnh ấu trùng sán lợn do ăn:
A. Thịt lợn tái
B. Rau, quả tươi không sạch
C. Tiết canh lợn
D. Cá gỏi
Câu 35
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:
A. Enterobius vermicularis
B. Ascaris lumbricoides
C. Trichuris trichiura
D. Ancylostoma duodenale
Câu 36
Người bị nhiễm sán lá gan lớn do ăn:
A. Thịt bò tái
B. Cá gỏi
C. Thịt lợn tái
D. Rau sống dưới nước không sạch??
Câu 37
Giun nào ký sinh và hút máu ở đại tràng của người?
A. Giun kim
B. Giun tóc
C. Giun đũa
D. Giun móc/mỏ
Câu 38
Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Máu
B. Dịch mật
C. Sinh chất ở ruột
D. Dịch bạch huyết
Câu 39
Ấu trùng giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:
A. Đường dẫn mật
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Tổ chức cơ vân
Câu 40
Người có thể mắc bệnh sán dây lợn trưởng thành do ăn:
A. Rau, quả tươi không sạch
B. Thịt lợn tái
C. Tiết canh lợn
D. Cá gỏi
Câu 41
Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondi được thực hiện ở
A. Mèo và chuột
B. Mèo và người
C. Mèo và Felide
D. Mèo
Câu 42
Đơn bào cryptosporidium sp. Thường ký sinh gây bệnh ở đâu trong cơ thể người?
A. Phổi
B. Hệ thần kinh
C. Đường tiêu hóa??
D. Máu
Câu 43
Người có thể mắc bệnh lỵ amip do ăn phải:
A. Bào nang già 2 nhân
B. Bào nang non
C. Bào nang già 4 nhân
D. Thể hoạt động lớn
Câu 44
Vật chủ phụ của ký sinh trùng là:
A. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
B. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
C. Trung gian truyền bệnh
D. Mang ký sinh trùng hoặc ở thể ấu trùng chưa trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh
Câu 45
Giun tóc trưởng thành ký sinh ở:
A. Tá tràng
B. Manh tràng
C. Đường dẫn mật
D. Ruột non
Câu 46
Lấy bệnh phẩm để xét nghiệm chẩn đoán giun chỉ bạch huyết ta phải lấy vào thời
điềm:
A. khi bệnh nhân sốt
B. Ban đêm
C. Buổi sáng sớm khi bệnh nhân chưa đi ngoài
D. Ban ngày
Câu 47
Người bị nhiễm giun mỏ do:
A. Đi chân đất
B. Uống nước lã
C. Không rửa tay trước khi ăn
D. Ăn rau sống
Câu 48
Đường lây truyền Toxoplasma gondii, ngoại trừ:
A. Đường sinh dục
B. Đường qua nhau thai
C. Đường máu
D. Đường tiêu hóa
Câu 49
Người bị nhiễm giun chỉ Brugia malayi chỉ do:
A. Muỗi Mansonia uniformis
B. Truyền máu có ấu trùng giun chỉ
C. Muỗi Culex quinquefaciatus
D. Muỗi Anopheles aedes
Câu 50
Trong nhiễm trùng cơ hội do suy giảm miễn dịch thường hay gặp loại ký sinh trùng:
A. Sốt rét
B. Trùng roi đường máu và nội tạng
C. Giun ký sinh ở máu và mô
D. Nấm
Câu 51
Đơn bào nào dưới đây có thể gây hội chứng lỵ?
A. Balantidium coli
B. Entamoeba coli
C. Trichomonas intestinalis
D. Lambia intestinalis
Câu 52
Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh?
A. Entamoeba histolytica
B. Trichomonas vaginalis
C. Entamoeba coli
D. Lambia intestinalis
Câu 53
Ký sinh trùng gây bệnh ở máu là:
A. Trichomonas intestinalis
B. Entamoeba histolytica
C. Trichomonas vaginalis
D. Trypanosoma sp
Câu 54
Đơn bào nào sau đây có 2 nhân: một nhân lớn hình hạt đậu, có chức năng trao đổi
chất và di truyền và một nhân nhỏ có chức năng sinh sản hữu tính:
A. Trichomonas vaginalis
B. Giardia intestinalis???
C. Balantidium coli
D. Entamoeba histolytica
Câu 55
Thuốc điều trị giun chỉ bạch huyết hiện nay đang dùng:
A. Metronidazol
B. Mebendazol
C. Di Etyl cacbamazin (DEC)
D. Quinin
Câu 56
Trong điều trị bệnh giun lươn có thể dùng:
A. Flagyl
B. Metronidazol
C. Thiabendazole
D. Mebendazol1
Câu 57
Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua
A. Ruột, tim, gan, phổi
B. Tim, gan, phổi, hầu
C. Ruột, gan, tim, phổi
D. Tim, gan, ruột, phổi
Câu 58
Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan hiện nay là:
A. Metronidazol
B. Mebendazol
C. Praziquantel
D. Triclabendazole
Câu 59
Loại giun sán nào dưới đây có chu kỳ phát triển theo sơ đồ: Người-VCP1-VCP2-
Người?
A. Giun chỉ
B. Sán lá gan nhỏ
C. Sán lá gan lớn
D. Giun kim
Câu 60
Sán lá gan nhỏ ký sinh ở:
A. Đường dẫn mật trong gan
B. Phổi
C. Ruột non
D. Hạch bạch huyết

Câu 1: loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh?
A. Lamblia intestinalis
B. Balantidum coli
C. Entamoeba histolytica
D. Entamoeba coli
Câu 2: thể hoạt động của G.intestinalis có đặc điểm sau:
A. Cơ thể đối xứng qua trục sống thân; có 5 roi, 2 nhân
B. Có 5 roi, 1 nhân: cơ thể đối xứng qua trục sống thân
C. Có 1 nhân, 4 đôi roi; cơ thể đối xứng qua trục sống thân
D. Có 4 đôi roi, 2 nhân; cơ thể đối xứng qua trục sống thân
Câu 3: cơ sở đặt tên trùng roi âm đạo T.vaginalis dựa vào:
A. Vị trí ký sinh của ký sinh trùng trong vật chủ
B. Kích thước của ký sinh trùng
C. Hình thể của ký sinh trùng
D. Sinh thái của ký sinh trùng
Câu 4: loài Plasmodium ở người, khi xét nghiệm máu ngoại vi chỉ thấy thể tư dưỡng
và giao bào trong thể sốt rét thông thường là:
A. P.falciparum
B. P. Malariae
C. P. Vivax
D. P. Ovale
Câu 5: Người có thể mắc bệnh lỵ amip do ăn phải:
A. Bào nang già 2 nhân
B. Bào nang non
C. Thể hoạt động lớn
D. Bào nang già 4 nhân
Câu 6: công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới của
P.malariae trong cơ thể muỗi là:
A. Sm=105/t-14,5
B. Sm=144/t-16.5
C. Sm=105/t-14
D. Sm=111/t-16
Câu 7: Đến năm 2020 ở Đông Nam Á nước nào được WHO công nhận đã loại trừ
được sốt rét?
A. Philipine
B. Malaysia
C. Thái Lan
D. Singapore
Câu 8: cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:
A. Sốt nóng- vã mồ hôi- rét run
B. Rét run- vã mồ hôi- sốt nóng
C. Sốt nóng- rét run- vã mồ hôi
D. Rét run- sốt nóng- vã mồ hôi
Câu 9: các nấm gây bệnh hắc lào là:
A. Epidermophyton floccosum và trichophyton rubrum
B. Candids sp. Và trichophyton rubrum
C. Aspergillus sp. Và Malassezia furfur
D. trichophyton rubrumvà Malassezia furfur
Câu 10: tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ amip là xét nghiệm thấy:
A. Thể magna trong phân
B. Thể minuta trong phân
C. Thể minatu trong dịch tá tràng
D. Thể bào nang 4 nhân trong phân
Câu 11: thuốc có tác dụng điều trị bệnh nấm nội tạng tốt nhất là:
A. Spiramycin
B. Ampicilin
C. Amphotericin B
D. Griseofulvin
Câu 12: những đơn bào nào dưới đây vận động bằng roi?
A. Balantidium coli và Trichmonas intestinalis
B. Trichmonas vaginalis và Balantidium coli
C. Giardia intestinalis và Balantidium coli
D. Giardia intestinalis và Trichmonas vaginalis
Câu 13: số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gan đối với
Plasmodium vivax là:
A. 30.000 mảnh
B. 40.000 mảnh
C. 20.000 mảnh
D. 10.000 mảnh
Câu 14: số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với
Plasmodium falciparum la:
A. 8-20 mảnh
B. 6-16 mảnh
C. 8-24 mảnh
D. 8-32 mảnh
Câu 15: Nhóm thuốc sốt rét Artemisinin dùng để điều trị:
A. Cả cắt cơn sốt và chống tái phát xa
B. Cắt cơn sốt
C. Chống lây lan
D. Chống tái phát xa
Câu 16: thể hoạt động của Trichomonas vaginalis có:
A. 4 đôi roi
B. 5 roi
C. 4 roi
D. 3 roi
Câu 17: Phương thức sinh sản nào dưới đây của nấm là hữu giới?
A. Sinh phấn
B. Tạo áo
C. Tạo đốt
D. Tạo đảm
Câu 18: trong các loài Plasmodium gây bệnh ở người, loài thường gây thiếu máu nhẹ
nhất là:
A. P.ovale
B. P. Vivax
C. P. Falciparum
D. P. Malariae
Câu 19: Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P. malariee từ:
A. 1,5 đến 2 năm
B. 2 đến 2,5 năm
C. 1 đến 1,5 năm
D. 3 đến 4 năm
Câu 20: Những đơn bào nào sau đây thuộc lớp bào tử trùng?
A. Toxoplasma gondii và Cryptosporidium parvum
B. Trichmonas vaginalis và Balantidium coli
C. Trichmonas vaginalis và Entamoeba coli
D. Entamoeba histolytica và Trichmonas vaginalis
Câu 21: Thời gian tồn tại của giao bào Plasmodium vivax ở máu ngoại vi là:
A. Vài giờ
B. Vài ngày
C. 1,5-2 tháng
D. 1 tuần
Câu 22: Nấm Aspergillus thuộc lớp:
A. Phycomycetes
B. Adelomycetes
C. Ascomycetes
D. Basidiomycetes
Câu 23: Kháng sinh nào sau đây không có tác dụng chống nấm?
A. Nystatin
B. Griseofulvin
C. Ketoconazole
D. Spiramycin
Câu 24: Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P. falciparum
khoảng:
A. 11-13 ngày
B. 7-9 ngày
C. 9-11 ngày
D. 5-7 ngày
Câu 25: Mầm bệnh có khả năng lây nhiễm của T.vaginalis là:
A. Bào nang 8 nhân
B. Thể hoạt động
C. Bào nang 2 nhân
D. Bào nang 4 nhân
Câu 26: Hình dạng thường gặp của Trichomonas vaginalis là:
A. Hình quả cau bổ dọc
B. Hình thìa
C. Hình đế giày
D. Hình quả lê
Câu 27: Bệnh viêm âm đạo thường do loại nấm nào sau đây gây ra?
A. Trichophyton sp.
B. Epidermophyton sp
C. Microsporum sp
D. Candida sp
Câu 28: Chẩn đoán xác định bệnh sốt rét dựa vào:
A. Xét nghiệm lam máu tìm thấy ký sinh trùng sốt rét
B. Bệnh nhân đó sống ở vùng sốt rét lưu hành
C. Triệu chứng lâm sàng: sốt, thiếu máu, lách to
D. Xét nghiệm lam máu tìm thấy ký sinh trùng sốt rét, hoặc test thử nhanh (+), hoặc
kỹ thuật PCR (+)
Câu 29: Liều lượng phun tồn lưu trên tường, vách của ICON nguyên chất để phòng
chống sốt rét ở Việt Nam là:
A. 10mg/m2
B. 30mg/m2
C. 20mg/m2
D. 40 mg/m2
câu 30: số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với
Plasmodium vivax là:
A. 8-32 mảnh
B. 8-20 mảnh
C. 6-12 mảnh
D. 8-24 mảnh

You might also like