You are on page 1of 4

ĐỀ GIỮA KÌ KST 2021-2022

Câu 1: Trong chu kỳ của sán lá gan lớn, người là vật chủ:
A. Chờ thời
B. Tàng chủ
C. Vector truyền bệnh
D. Chính
E. Trung gian
Câu 2: Ăn sống thực phẩm nào sau đây có thể nhiễm sán lá gan bé:
A. Ốc nước ngọt
B. Rau sống
C. Cá nước ngọt
D. Lợn
E. Trâu, bò

Câu 3: Sốt rét cơn do P.falciparum có thể xảy ra hàng ngày hoặc cách ngày do chu kỳ hồng cầu của P.falciparum là.
A. 24 giờ
B. 24 – 36 giờ
C. 36 – 48 giờ
D. 48 giờ
E. 72 giờ

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của giun đũa liên quan đến khả năng gây biến chứng lạc chỗ:
A. Giun hình ống
B. Miệng có 3 môi
C. Đơn tính
D. Sống tự do trong lòng ruột
E. Hình giống chiếc đũa

Câu 5: Nấm nào sau đây có độc tố có thể gây ung thư gan:
A. Candida albicans
B. Microsporum canis
C. Cryptococcus neoformans
D. Apergillus flavus
E. Piedraia hortai

Câu 6: Kéo máu có thể quan sát được ký sinh trùng nào sau đây:
A. Ascaris lumbricoides
B. Plasmodium sp
C. Taenia solium
D. Fasciola hepatica
E. Trichomonas vaginalis

Câu 7: Xét nghiệm phân giúp chẩn đoán bệnh do ký sinh trùng nào sau đây:
A. Sốt rét
B. Sán lá gan lớn
C. Trichomonas vaginalis
D. Giun móc
E. Nấm da Trichophyton
Câu 8: Để dễ quan sát thể hoạt động của E. histolytica trong bệnh phẩm phân, thời gian từ khi lấy phân đến khi làm
xét nghiệm là:
A. 1 phút
B. Không quá 24 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
E. 4 giờ
F.

Câu 9: Ăn sau thuỷ sinh chưa nấu chín có thể nhiễm loài ký sinh trùng nào sau đây:
A. Plasmodium sp
B. E. histolytica
C. Fasciola hepatica
D. Clonorchis sinensis
E. Trichomonas vaginalis

Câu 10: Bệnh nào sau đây do KST nào sau đây có thể có triệu chứng đi cầu phân nhầy chảy máu:
A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh amip lỵ
C. Bệnh sán lá gan nhỏ
D. Bệnh sán dây lợn
E. Bệnh sốt rét

Câu 11: Chu kỳ của các cặp ký sinh trùng nào sau đây gần giống nhau:
A. Ascaris lumbricoides, Trichuris trichiura
B. Necator americanus, Enterobius vermicularis
C. Fasciola hepatica, Fasciolopsi buskii
D. Taenia saginata, Diphylobotrium latum
E. Diphylobotrium latum, Clonorchis sinensis

Câu 12: Đơn bào nào sau đây lây nhiễm chủ yếu qua đường tình dục:
A. Plasmodium sp
B. E. histolytica
C. Trichomonas vaginalis
D. Giardia lamblia
E. E. dispar

Câu 13: Ký sinh trùng nào sau đây có thể gây bệnh nang ấu trùng:
A. Ascaris lumbricoides
B. Necator americanus
C. Clonorchis sinensis
D. Taenia solium
E. Fasciola gigangtica

Câu 14: Vi nấm nào sau đây là tác nhân chính gây viêm màng não:
A. Cryptococcus
B. Candida
C. Aspergilus
D. Penicillium
E. Microsporum

Câu 15: Vi nấm nào sau đây là nấm nhị độ:


A. Candida albicans
B. Trichophyton rubrum
C. Histoplasma capsulatum
D. Aspergilus fumigatus
E. Microsporum canis

Câu 16: Ký sinh trùng nào sau đây là KST đa ký:


A. Ascaris lumbricoides
B. E. histolytica
C. Trichomonas vaginalis
D. Taenia solium
E. G. lamblia

Câu 17: Ký sinh trùng nào sau đây có chu kỳ ngắn nhất:
A. Ascaris lumbricoides
B. Plasmodium sp
C. Trichomonas vaginalis
D. Taenia solium
E. Fasciola hepatica

Câu 18: Ký sinh trùng nào sau đây có thể gây hội chứng Loeffler:
A. Trichuris trichiura
B. Taenia saginata
C. Fasciola hepatica
D. Diphyllobothrium latum
E. Ascaris lumbricoides

Câu 19: Bệnh ký sinh trùng nào sau đây phân bố rộng rãi khắp nơi trên thế giới:
A. Plasmodium falciparum
B. Ascaris lumbricoides
C. Taenia solium
D. Trichomonas vaginalis
E. Enterobius vermicularis

Câu 20: Vi nấm nào sau đây là tác nhân gây bệnh nội sinh:
A. Nấm da (Dermatophytes)
B. Candida sp
C. Cryptococcus neoformans
D. Aspergillius
E. Sporothrix schenskii

You might also like